GLOSSARY 1
1.
fans throughout the world
người hâm mộ trên toàn thế giới
2.
represents the highest achievement
đại diện cho thành tích cao nhất
3.
teams from all over the globe
các đội từ khắp nơi trên thế giới
4.
compete to take home the FIFA World Cup
mang về Cúp vô địch FIFA World Cup,
5.
yet nobody ever does.
chưa ai từng làm điều đó
6.
trophy chiếc cúp
(làm giài thưởng)
7.
championship
Cúp vô địch
8.
18-carat gold
vàng 18 ca-ra
9.
to be kept under lock and key
được cất giữ cẩn thận
10.
FIFA [Federation Internationale de Football Association]
Liên đoàn Quốc tế Các Hiệp Hội Bóng Đá
11.
The champions of each World Cup tournament
Các nhà vô địch của mỗi giải đấu World Cup
12.
replica
bản sao
13.
protect the valuable prize
bảo vệ giải thưởng có giá trị
14.
thieves
Tên trộm
15.
troubled (adj)
nhiều rắc rối
16.
The original trophy
Chiếc cúp ban đầu
17.
sculptor
nhà điêu khắc
18.
in honor of the founder
Để vinh danh người sáng lập
19.
It was being kept hidden
Nó đang được giấu
20.
vice-president
phó chủ tịch
21.
the Nazi army
Đức Quốc Xã
22.
to prevent it from falling into the hands
Ngăn nó rơi vào tay
23.
to make it safely through the war
an toàn qua được cuộc chiến tranh
24.
to fare well
tiến triển tốt đẹp, ăn nên làm ra
25.
turbulent (adj)
nhiều biến động
26.
a public showing
Một buổi trình diễn công khai
27.
in a trash
Trong thùng rác
28.
Brazil earned permanent possession
Dành dc quyền sở hữu vĩnh viễn
29.
The Brazilian Football Association
Liên đoàn bóng đá Brazil
30.
a duplicate trophy
Một bản sao chiếc cúp
31.
but remains in the possession of FIFA,
Nhưng vẫn thuộc quyền sở hữu của FIFA
32.
rest assured
Yên tâm
33.
they are keeping a close eye on it.
Họ đang theo dõi chặt chẽ nó
34.
winners are awarded
Người thắng cuộc được trao
35.
gold-plated
Dc mạ vàng
36.
rather than solid gold like the real one.
Thay vì vàng nguyên khối như hàng thật
37.
Its base contains two layers of a semi-precious stone called malachite
Cơ sở của nó chứa 2 lớp đá bán quý gọi là malachite
38.
has room for 17 small plaques bearing the names
Có chỗ cho 17 tấm bảng nhỏ mang tên
39.
In which year
Vào năm nào
40.
3.The first trophy was named the "Jules Rimet Cup" because Rimet...
A. made the trophy
B. was a famous player
C. scored the final goal in 1930
D. came up with the idea of the World Cup
3. Chiếc cúp đầu tiên được đặt tên là "Cup Jules Rimet" vì Rimet ...
A. làm cúp
B. là một cầu thủ nổi tiếng
C. ghi bàn thắng cuối cùng vào năm 1930
D. nảy ra ý tưởng về World Cup
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro