1.
A recent survey
Một cuộc khảo sát gần đây
2.
we are all more likely to be burgled
tất cả chúng ta có khả năng bị trộm
3.
to burgle a house
vào ăn trộm một ngôi nhà
4.
take ....precautions
áp dụng các biện pháp đề phòng
5.
the aforementioned precautions
các biện pháp phòng ngừa đã nói trên
6.
A criminal
Một tên tội phạm
7.
intruder
kẻ đột nhập
8.
burglars
những kẻ trộm
9.
The first fact is that burglars and other intruders prefer easy opportunities
Sự thật đầu tiên là những kẻ trộm và những kẻ đột nhập khác thích những cơ hội dễ dàng hơn
10.
like a house which is very obviously empty
như một ngôi nhà cực kỳ trống trải
11.
occupied (adj)
đang có người ở bên trong
12.
well-protected.
được bảo vệ tốt
13.
if it is worth the bother
nếu nó đáng để bận tâm
14.
some general tips on how to avoid
một số lời khuyên chung về cách tránh
15.
crime statistics
số liệu thống kê các vụ phạm tội
16.
Avoid leaving signs
Tránh để lại dấu hiệu
17.
leave at least one light on as well as a radio
hãy để ít nhất một đèn sáng cũng như radio
18.
do not leave any curtains wide open
không để bất kỳ rèm cửa nào mở rộng
19.
music centre
dàn máy nghe nhạc
20.
The sight of your latest music centre or computer is enough to tempt any burglar.
Hình ảnh của dàn máy nghe nhạc hoặc máy tính mới nhất của bạn là đủ để cám dỗ bất kỳ tên trộm nào.
21.
a spare key
chìa khóa dự phòng
22.
a convenient hiding place
một nơi dễ tìm thấy
23.
in a flower pot
trong một chậu hoa
24.
under the doormat
tấm thảm chùi chân ở cửa ra vào
25.
to uncover
phát hiện, khám phá
26.
to leave sth with sb
gởi cái gi lại nơi ai
27.
aforementioned (adj)
được kể ra trên dây
28.
"imaginative"
"giàu trí tưởng tượng"
29.
you can trust
bạn có thể tin tưởng
30.
is in a desolate area
một khu vực hoang vắng
31.
be aware that
hãy lưu ý rằng
32.
so deter any potential criminal
hãy ngăn chặn bất kỳ tên tội phạm tiềm năng nào
33.
from approaching your house
tiếp cận ngôi nhà của bạn
34.
security lights
Đèn an ninh
35.
to target sth
chọn cái gì làm mục tiêu, nhắm tới cái gì
36.
decided to target your home.
quyết định nhắm vào nhà của bạn
37.
the first point of entry
lối vào (điểm đột nhập) đầu tiên
38.
a ladder
thang
39.
climbing up the drainpipe
trèo lên ống thoát nước
40.
to double-check
kiểm tra kỹ
41.
shutter
cánh cửa sổ
42.
determined (adj)
quyết tâm
43.
No matter how small your windows may be
Cho dù cửa sổ của bạn có nhỏ đến mức nào
44.
a narrow gap
khoảng trống hẹp
45.
For extra security
Để bảo mật hơn
46.
fit window locks
lắp khóa cửa sổ
47.
What about entry via doors
Thế còn về lối vào thông qua các cửa
48.
back door and patio doors
Cửa sau và cửa Patio
49.
easily forced open
dễ mở
50.
should have top quality security locks fitted.
nên cần được lắp khóa an ninh chất lượng hàng cao
51.
it will be money well spent
nó sẽ là tiền tiêu đúng chỗ
52.
Install a burglar alarm
Cài đặt một cái chuông báo động chống trộm
53.
if you can afford it as another line of defence against intruders.
nếu bạn có thể mua được như một tuyến phòng vệ chống lại những kẻ xâm nhập.
54.
A sobering fact is that
Một thực tế nghiêm trọng là
55.
not all intruders have to break and enter into a property.
không phải tất cả những kẻ xâm nhập đều phải đột nhập và nhằm vào một tài sản.
56.
Why go to the trouble of breaking in if you can just knock and be invited in?
Tại sai phải gặp rắc rồi với việc đột nhập nếu như bạn chỉ cần gõ cửa và được mời vào trong?
57.
line of defence
phòng tuyến
58.
sobering (adj)
đáng suy gẫm
59.
Beware of sth
Hãy coi chừng, cảnh giác cái gi
60.
Beware of bogus officials or workmen
Hãy cảnh giác với những kẻ mạo danh cán bộ hoặc công nhân
61.
particularly if you are elderly, fit a chain and an eye hole so you can scrutinise callers at your leisure.
và đặc biệt nếu bạn là người lớn tuổi, hãy lắp dây xích hoặc lỗ mắt như vậy bạn có thể xem xét kĩ những người gọi đến vào thời gian rảnh của bạn
62.
eye hole
lỗ nhỏ trên cửa để quan sát ngưòi đứng ngoài
63.
to scrutinise
quan sát kỹ
64.
caller
người ghé thăm
65.
to do sth at one's leisure
làm gì một cách thư thà không cần gấp gáp
66.
identity card
giấy tờ tùy thân, thẻ căn cước, chứng minh nhân dân
67.
When you do have callers never let anybody into your home unless you are absolutely sure they are genuine.
Khi bạn có người gọi không bao giờ cho họ vào nhà của bạn trừ khi bạn hoàn toàn chắc chắn rằng họ là chính hãng.
68.
Isolated
Biệt lập
69.
If you are in the frightening position of waking in the middle of the night and think you can hear an intruder,
Nếu bạn đang ở trong vị thế đáng sợ là thức dậy vào giữa đêm và nghĩ rằng bạn có thể nghe thấy một kẻ đột nhập,
70.
then on no account should you approach the intruder.
thì bạn không nên tiếp cận kẻ xâm nhập.
71.
Far better to telephone the police and wait for help .
Tốt hơn là gọi điện thoại cho cảnh sát và chờ đợi sự giúp đỡ.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro