11

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.

A recent survey

Một cuộc khảo sát gần đây

2.

we are all more likely to be burgled

tất cả chúng ta có khả năng bị trộm

3.

to burgle a house

vào ăn trộm một ngôi nhà

4.

take ....precautions

áp dụng các biện pháp đề phòng

5.

the aforementioned precautions

các biện pháp phòng ngừa đã nói trên

6.

A criminal

Một tên tội phạm

7.

intruder

kẻ đột nhập

8.

burglars

những kẻ trộm

9.

The first fact is that burglars and other intruders prefer easy opportunities

Sự thật đầu tiên là những kẻ trộm và những kẻ đột nhập khác thích những cơ hội dễ dàng hơn

10.

like a house which is very obviously empty

như một ngôi nhà cực kỳ trống trải

11.

occupied (adj)

đang có người ở bên trong

12.

well-protected.

được bảo vệ tốt

13.

if it is worth the bother

nếu nó đáng để bận tâm

14.

some general tips on how to avoid

một số lời khuyên chung về cách tránh

15.

crime statistics

số liệu thống kê các vụ phạm tội

16.

Avoid leaving signs

Tránh để lại dấu hiệu

17.

leave at least one light on as well as a radio

hãy để ít nhất một đèn sáng cũng như radio

18.

do not leave any curtains wide open

không để bất kỳ rèm cửa nào mở rộng

19.

music centre

dàn máy nghe nhạc

20.

The sight of your latest music centre or computer is enough to tempt any burglar.

Hình ảnh của dàn máy nghe nhạc hoặc máy tính mới nhất của bạn là đủ để cám dỗ bất kỳ tên trộm nào.

21.

a spare key

chìa khóa dự phòng

22.

a convenient hiding place

một nơi dễ tìm thấy

23.

in a flower pot

trong một chậu hoa

24.

under the doormat

tấm thảm chùi chân ở cửa ra vào

25.

to uncover

phát hiện, khám phá

26.

to leave sth with sb

gởi cái gi lại nơi ai

27.

aforementioned (adj)

được kể ra trên dây

28.

"imaginative"

"giàu trí tưởng tượng"

29.

you can trust

bạn có thể tin tưởng

30.

is in a desolate area

một khu vực hoang vắng

31.

be aware that

hãy lưu ý rằng

32.

so deter any potential criminal

hãy ngăn chặn bất kỳ tên tội phạm tiềm năng nào

33.

from approaching your house

tiếp cận ngôi nhà của bạn

34.

security lights

Đèn an ninh

35.

to target sth

chọn cái gì làm mục tiêu, nhắm tới cái gì

36.

decided to target your home.

quyết định nhắm vào nhà của bạn

37.

the first point of entry

lối vào (điểm đột nhập) đầu tiên

38.

a ladder

thang

39.

climbing up the drainpipe

trèo lên ống thoát nước

40.

to double-check

kiểm tra kỹ

41.

shutter

cánh cửa sổ

42.

determined (adj)

quyết tâm

43.

No matter how small your windows may be

Cho dù cửa sổ của bạn có nhỏ đến mức nào

44.

a narrow gap

khoảng trống hẹp

45.

For extra security

Để bảo mật hơn

46.

fit window locks

lắp khóa cửa sổ

47.

What about entry via doors

Thế còn về lối vào thông qua các cửa

48.

back door and patio doors

Cửa sau và cửa Patio

49.

easily forced open

dễ mở

50.

should have top quality security locks fitted.

nên cần được lắp khóa an ninh chất lượng hàng cao

51.

it will be money well spent

nó sẽ là tiền tiêu đúng chỗ

52.

Install a burglar alarm

Cài đặt một cái chuông báo động chống trộm

53.

if you can afford it as another line of defence against intruders.

nếu bạn có thể mua được như một tuyến phòng vệ chống lại những kẻ xâm nhập.

54.

A sobering fact is that

Một thực tế nghiêm trọng là

55.

not all intruders have to break and enter into a property.

không phải tất cả những kẻ xâm nhập đều phải đột nhập và nhằm vào một tài sản.

56.

Why go to the trouble of breaking in if you can just knock and be invited in?

Tại sai phải gặp rắc rồi với việc đột nhập nếu như bạn chỉ cần gõ cửa và được mời vào trong?

57.

line of defence

phòng tuyến

58.

sobering (adj)

đáng suy gẫm

59.

Beware of sth

Hãy coi chừng, cảnh giác cái gi

60.

Beware of bogus officials or workmen

Hãy cảnh giác với những kẻ mạo danh cán bộ hoặc công nhân

61.

particularly if you are elderly, fit a chain and an eye hole so you can scrutinise callers at your leisure.

và đặc biệt nếu bạn là người lớn tuổi, hãy lắp dây xích hoặc lỗ mắt như vậy bạn có thể xem xét kĩ những người gọi đến vào thời gian rảnh của bạn

62.

eye hole

lỗ nhỏ trên cửa để quan sát ngưòi đứng ngoài

63.

to scrutinise

quan sát kỹ

64.

caller

người ghé thăm

65.

to do sth at one's leisure

làm gì một cách thư thà không cần gấp gáp

66.

identity card

giấy tờ tùy thân, thẻ căn cước, chứng minh nhân dân

67.

When you do have callers never let anybody into your home unless you are absolutely sure they are genuine.

Khi bạn có người gọi không bao giờ cho họ vào nhà của bạn trừ khi bạn hoàn toàn chắc chắn rằng họ là chính hãng.

68.

Isolated

Biệt lập

69.

If you are in the frightening position of waking in the middle of the night and think you can hear an intruder,

Nếu bạn đang ở trong vị thế đáng sợ là thức dậy vào giữa đêm và nghĩ rằng bạn có thể nghe thấy một kẻ đột nhập,

70.

then on no account should you approach the intruder.

thì bạn không nên tiếp cận kẻ xâm nhập.

71.

Far better to telephone the police and wait for help .

Tốt hơn là gọi điện thoại cho cảnh sát và chờ đợi sự giúp đỡ.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#english