1.
PROTECT OUR PLANET WITH CAT!
BẢO VỆ hành tinh CỦA CHÚNG TA VỚI CAT!
the world was becoming more aware of the destructive effects of industry on
thế giới đã nhận thức rõ hơn về tác động hủy diệt của ngành công nghiệp đối với
2.
think seriously about ways of protecting
suy nghĩ nghiêm túc về cách bảo vệ
3.
was particularly affected by this subject
bị ảnh hưởng đặc biệt bởi chủ đề này
4.
travelled round earning his living as a gardener
đi vòng quanh kiếm sống bằng nghề làm vườn
5.
he noticed signs of the damage that was being done to the countryside around him
anh nhận thấy những dấu hiệu về thiệt hại đang gây ra cho vùng nông thôn xung quanh mình
6.
It wasn't long before
Không lâu trước khi
7.
precious environment
môi trường quý giá
8.
decided to set up a project that would prove what was happening to our surroundings.
quyết định thành lập một dự án sẽ chứng minh điều gì đang xảy ra với môi trường xung quanh chúng ta
9.
created the Centre for Alternative Technology (CAT) in a village in Wales
đã tạo ra Trung Tâm Sử Dụng Công Nghệ Thay Thế (CAT) tại một ngôi làng ở xứ Wales
10.
The main aim
Mục đích chính
11.
an ecologically better way of living
một cách sống tốt hơn về mặt sinh thái
12.
does not harm the environment
không gây hại cho môi trường.
13.
did initially was to explore and demonstrate a wide range of techniques
đã làm ban đầu là khám phá và chứng minh một loạt các kỹ thuật
14.
and to point out which ones
và chỉ ra những cái nào
15.
had the least destructive results
có kết quả ít phá hủy nhất
16.
to provide information
cung cấp thông tin
17.
advice to people all over Britain and all over the world
và lời khuyên cho mọi người trên khắp nước Anh và trên toàn thế giới.
18.
If more and more individuals are informed about
Nếu ngày càng có nhiều cá nhân được thông báo về
19.
how much damage
mức độ hủy hoại
20.
them would be prepared to look for solutions.
họ sẽ được chuẩn bị để tìm kiếm giải pháp.
21.
the Centre for Alternative Technology
Trung tâm sử dụng công nghệ thay thế
22.
initially (adv)
lúc ban đầu
23.
theoretical (adj)
thuộc về lý thuyết
24.
theme
chủ đề
25.
The point about CAT
Quan điểm về CAT
26.
by combining theoretical and practical ideas
bằng cách kết hợp các ý tưởng lý thuyết và thực tiễn
27.
it has shown ways
nó đã chỉ ra những cách thức
28.
energy-saving techniques
kỹ thuật tiết kiệm năng lượng
29.
good use of land
sử dụng tốt đất đai
30.
waste products, recycling and health and food issues
các chất thải, tái chế và các vấn đề về sức khỏe và thực phẩm
31.
are able to observe many new ways of living
có thể quan sát nhiều cách sống mới
32.
all of which are ecologically correct
tất cả đều đúng về mặt sinh thái
33.
use up less of our valuable raw materials
sử dụng ít nguyên liệu thô quý giá của chúng ta
34.
the sewage systems
hệ thống xử lý chất thải
35.
waste
Rác thải, chất thải
36.
at the centre
tại trung tâm
37.
organised so as to be completely environmentally friendly
Dc tổ chức sao cho hoàn toàn thân thiện với môi trường
38.
In addition, all the building methods used are
Ngoài ra, tất cả các phương pháp xây dựng được sử dụng
39.
for instance
Ví dụ
40.
One major global problem
Một vấn đề lớn trên toàn cầu
41.
whole planet
toàn bộ hành tinh
42.
the holes in the ozone layer
các lỗ hổng trong tầng ozone
43.
the destruction of huge areas of forests
sự tàn phá các khu vực rừng rộng lớn
44.
pollution in our atmosphere
ô nhiễm trong bầu khí quyển của chúng ta
45.
this problem is being recognised worldwide.
Bây giờ, cuối cùng, vấn đề này đang được công nhận trên toàn thế giới.
46.
People now agree that we want clean air, pure drinking water, safe sunlight and healthy food.
Mọi người bây giờ đồng ý rằng chúng tôi muốn không khí sạch, nước uống tinh khiết, ánh sáng mặt trời an toàn và thực phẩm lành mạnh.
47.
without the environment paying the price.
không cần môi trường trả giá
48.
Slowly, CAT is communicating its message to countries across the world
Dần dần, CAT đang truyền thông điệp của mình đến các quốc gia trên toàn thế giới.
49.
several countries have set up similar ecological centres
một số quốc gia đã thành lập các trung tâm sinh thái tương tự
50.
will think more carefully about the environment
sẽ suy nghĩ cẩn thận hơn về môi trường
51.
Once this happens, the possibilities for protecting our beautiful planet will be endless.
Một khi điều này xảy ra, khả năng bảo vệ hành tinh xinh đẹp của chúng ta sẽ là vô tận.
52.
harmed
Bị thương, bị hư hại
53.
did for a living
Đã làm để kiếm sống
54.
One of the main aims
1 trong những mục tiêu chính
55.
statements
Phát biểu
56.
led to
Dẫn đến
57.
due to do : vì làm...
58.
Efforts to protect
Nỗ lực bảo vệ
59.
change industry.
Thay đổi ngành công nghiệp
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro