Mục lục

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Các liệu pháp chăm sóc da hoàn hảo (Leslie Baumann)

Phần I. CUỘC CÁCH MẠNG VỀ PHÂN LOẠI DA

1. Tại Sao Lại Phân Loại Da?

       a. Giới thiệu

       b. Chuyên môn đặc biệt của tôi

       c. Hệ thống phân loại da mới

       d. Sử dụng cuốc sách này thế nào?

       e. Khi nào nên đến gặp bác sĩ da liễu?

       f. Những điều cần biết về sản phẩm chăm sóc da

      g. Những điều hoang tưởng về chăm sóc da

      h. Sẵn sàng với phân loại da

2. Hiểu Về Các Loại Da

       a. Sinh học về da

       b. Yếu tố 1: Tính giữ nước của da (Da dầu > < Da khô)

       c. Yếu tố 2: Tính nhạy cảm của da (Nhạy cảm > < Khỏe) và 4 nhóm nhỏ da nhạy cảm (Trứng cá, Trứng cá đỏ, Tê buốt, Dị ứng)

       d. Yếu tố 3: Nhiễm sắc tố (Nhiễm sắc tố > < Không nhiễm sắc tố) và Sơ lược về nhiễm sắc tố như Vết đen (Nấm má, Tàn nhang, Chấm tàn nhang di truyền), Cách loại bỏ Vết đen, Ung thư da và Tia tử ngoại.

       e. Yếu tố 4: Nhăn > < Căng và cách dùng Chống nắng thích hợp, Chống nếp nhăn

       f. 4 yếu tố trên tương tác nhau như thế nào?

3. Tôi đã phát triển hệ thống phân loại da và câu hỏi trắc nghiệm như thế nào? (Bảng câu hỏi)

        a. Bảng câu hỏi

        b. Bảng trắc nghiệm tiết lộ điều gì?

        c. Sơ lược về những chương về các loại da


CHƯƠNG VIẾT VỀ 16 LOẠI DA (Lưu ý dưới cùng)

Phần II. CHĂM SÓC DA DÀNH CHO DA DẦU VÀ NHẠY CẢM

4. Da dầu, Nhạy cảm, Nhiễm sắc tố, Nhăn: OSPW

5. Da dầu, Nhạy cảm, Nhiễm sắc tố, Căng: OSPT

6. Da dầu, Nhạy cảm, Không nhiễm sắc tố, Nhăn: OSNW

7. Da dầu, Nhạy cảm, Không nhiễm sắc tố, Căng: OSNT

PHẦN III. CHĂM SÓC DA DẦU VÀ KHỎE

8. Da dầu, Khỏe, Nhiễm sắc tố, Nhăn: ORPW

9. Da dầu, Khỏe, Nhiễm Sắc Tố, Căng: ORPT

10. Da dầu, Khỏe, Không nhiễm sắc tố, Nhăn: ORNW

11. Da dầu, Khỏe, Không nhiễm sắc tố, Căng: ORNT

PHẦN IV. CHĂM SÓC DA KHÔ VÀ NHẠY CẢM

12. Da khô, Nhạy cảm, Nhiễm sắc tố, Nhăn: DSPW

13. Da khô, Nhạy cảm, Nhiễm sắc tố, Căng: DSPT

14. Da khô, Nhạy cảm, Không nhiễm sắc tố, Nhăn: DSNW

15. Da khô, Nhạy cảm, Không nhiễm sắc tố, Căng: DSNT

PHẦN V. CHĂM SÓC DA KHÔ VÀ KHỎE

16. Da khô, Khỏe, Nhiễm sắc tố, Nhăn: DRPW

17. Da khô, Khỏe, Nhiễm sắc tố, Căng: DRPT

18. Da khô, Khỏe, Không nhiễm sắc tố, Nhăn: DRNW

19. Da khô, Khỏe, Không nhiễm sắc tố, Căng: DRNT


Lưu ý:

Từ phần II trở đi (chương viết về loại da của bạn), bạn sẽ tìm thấy:

1. Kiến thức:

          a. Đặc điểm cơ bản về loại da của bạn

          b. Các vấn đề về da bạn gặp phải

          c. Các yếu tố nguy hiểm liên quan đến da bạn

2. Hướng dẫn:

          a. Chế độ chăm sóc da hàng ngày

          b. Chống nắng cho da bạn

          c. Trang điểm thế nào để cải thiện vấn đề da của bạn

         d. Các liệu pháp thẩm mỹ có thể dùng được cho da bạn

         e. Các liệu pháp thẩm mỹ nên tránh đối với da bạn

3. Giới thiệu đặc biệt:

         a. Các sản phẩm chăm sóc da hàng ngày phù hợp với da bạn

        b. Những thành phần của sản phẩm (ghi trên nhãn sản phẩm) giúp giải quyết các vấn đề của               da bạn.

        c. Những thành phần của sản phẩm (ghi trên nhãn mác) nên tránh vì nó làm vấn đề da của bạn trở nên trầm trọng hơn


(hết Mục lục)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro