Occupations

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Occupations

Nghề nghiệp

1. pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/ - dược sĩ

2. mechanic /məˈkæn.ɪk/ - thợ máy

3. barber /ˈbɑː.bəʳ/ - thợ cắt tóc

4. travel agent /ˈtræv.əl ˈeɪ.dʒənt/- đại lý du lịch

5. repair person /rɪˈpeəʳ ˈpɜː.sən/- thợ sửa chữa

6. tailor /ˈteɪ.ləʳ/ - thợ may

7. greengrocer /ˈgriːŋ.grəʊ.səʳ/ - người bán rau quả

8. baker /ˈbeɪ.kəʳ/ - người làm bánh mì

9. optician /ɒpˈtɪʃ.ən/ - người bán kính

10. hairdresser /ˈheəˌdres.əʳ/ - thợ làm tóc

11. florist /ˈflɒr.ɪst/ - người bán hoa

12. jeweler /ˈdʒuː.ə.ləʳ/ - người bán đồ trang sức

13. butcher /ˈbʊtʃ.əʳ/ - người bán thịt

A. Repair and Maintenance /rɪˈpeəʳ ænd ˈmeɪn.tɪ.nənts/ - Sửa chữa và duy trì

1. plumber /ˈplʌm.əʳ/ - thợ đường ống nước

2. carpenter /ˈkɑː.pɪn.təʳ/ - thợ mộc

3. gardener /ˈgɑː.dən.əʳ/ - người làm vườn

4. locksmith /ˈlɒk.smɪθ/ - thợ khóa

5. real estate agent /rɪəl ɪˈsteɪt ˈeɪ.dʒənt/ - nhân viên bất động sản

6. electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/ - thợ điện

7. painter /ˈpeɪn.təʳ/ - thợ sơn

B. Household Services /ˈhaʊs.həʊld ˈsɜː.vɪs.ɪz/ - Dịch vụ gia đình

8. housekeeper /ˈhaʊsˌkiː.pəʳ/ - quản gia

9. janitor /ˈdʒæn.ɪ.təʳ/ - công nhân vệ sinh ở các tòa nhà

10. delivery boy /dɪˈlɪv.ər.i bɔɪ/ - người giao hàng

11. doorman /ˈdɔː.mən/ - người gác cửa

C. Factory work /ˈfæk.tər.i wɜːk/ - Làm việc ở nhà máy

12. shop worker /ʃɒp ˈwɜː.kəʳ/ - nhân công

13. foreman /ˈfɔː.mən/ - quản đốc

A. Media and Arts /ˈmiː.di.ə ænd ɑːts/ - Truyền thông và nghệ thuật

1. weather forecaster /ˈweð.əʳ ˈfɔː.kɑːstəʳ/ - người dự báo thời tiết

2. newscaster /ˈnjuːzˌkɑː.stəʳ/ - phát thanh viên

3. artist /ˈɑː.tɪst/ - họa sĩ

4. photographer /fəˈtɒg.rə.fəʳ/ - thợ ảnh

5. model /ˈmɒd.əl/ - người mẫu

6. fashion designer /ˈfæʃ.ən dɪˈzaɪ.nəʳ/ - thiết kế thời trang

7. writer /'raɪ.təʳ/ - nhà văn

8. architect /ˈɑː.kɪ.tekt/ - kiến trúc sư

9. disc jockey (DJ) /dɪsk ˈdʒɒk.i/ - người giới thiệu đĩa hát

10. camera person /ˈkæm.rə ˈpɜː.sən/ - người quay phim

11. reporter /rɪˈpɔːtəʳ/ - phóng viên

12. salesperson /ˈseɪlzˌwʊm.ən/ - người bán hàng

B. Banking /ˈbæŋ.kɪŋ/ - ngân hàng

13. officer /ˈɒf.ɪ.səʳ/ - nhân viên văn phòng

14. security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.ti gɑːd/ - nhân viên bảo vệ

15. teller /ˈtel.əʳ/ - thủ quỹ

C. Business Worker /ˈbɪz.nɪs ˈwɜː.kəʳ/ - người làm kinh doanh

16. computer programmer /kəmˈpjuː.təʳ ˈprəʊ.græm.əʳ/ - lập trình viên

17. receptionist /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ - tiếp tân

18. accountant /əˈkaʊn.tənt/ - kế toán

19. messenger /ˈmes.ɪn.dʒəʳ/ - người đưa tin

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro