RVUQUOCTRINH

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

rabbet

- (kỹ thuật) đường xoi, đường rãnh

- bào đường xoi, bào đường rãnh

- ráp (hai tấm ván) bằng đường xoi

rabbi

- giáo sĩ Do thái

rabbin

- giáo sĩ Do thái

rabbit

- con thỏ

- người nhút nhát, người nhát như thỏ

- (thông tục) đấu thủ xoàng

+ to bread like rab­bits

- sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh (như thỏ)

+ Weish rab­bit

- món bánh mì rán với phó mát

- săn thỏ

rabbit-fever

- (y học) bệnh tu­larê

rabbit-hole

- hang thỏ

rabbit-hutch

- chuồng thỏ

rabbit-punch

- (thể dục,thể thao) cú đấm vào gáy (quyền Anh)

rabbit-warren

- vùng có nhiều thỏ

rabbitry

- nơi nhốt thỏ, chuồng thỏ

rabbity

- có nhiều thỏ

- có mùi thỏ

- (thông tục) nhát như thỏ, nhút nhát

rabble

- đám người lộn xộn; đám đông

- ( the rab­ble) lớp người thấp hèn, tiện dân

- choòng cời lò, móc cời lò

- gậy khuấy (khuấy kim loại nấu chảy)

- cời (lò) bằng móc

- khuấy (kim loại nấu chảy) bằng gậy

rabble rouser

- người khích động quần chúng

rabid

- dại, bị bệnh dại; (thuộc) bệnh dại

- hung dữ, điên dại, cuồng bạo

- không còn biết lẽ phải, mất hết lý trí

rabidity

- sự hung dữ, sự điên dại, sự cuồng bạo

rabidness

- sự hung dữ, sự điên dại, sự cuồng bạo

rabies

- (y học) bệnh dại

raccoon

- (động vật học) gấu trúc ( Mỹ)

race

- (sinh vật học) nòi

- chủng tộc, nòi người

- loài, giống

- dòng; giòng giống

- loại, giới, hạng (người)

- rễ; rễ gừng

- củ gừng

- cuộc đua, cuộc chạy đua

- ( số nhiều) cuộc đua ngựa

- dòng nước lũ, dòng nước chảy xiết

- sông đào dẫn nước, con kênh

- cuộc đời, đời người

- sự vận hành (của mặt trăng, mặt trời)

- (kỹ thuật) vòng ổ trục, vòng ổ bi

- chạy đua với, chạy thi với (ai)

- phóng (xe) thật nhanh, cho (ngựa) phi, cho (ngựa, xe) đua với; cho (máy...) chạy hết tốc độ

- lôi (đẩy) (ai) chạy; lôi (đẩy) (vật gì) đi nhanh

- vội vã cho thông qua

- đua

- chạy nhanh, quạt nhanh (chân vịt tàu, chong chóng máy bay), chạy quá nhanh (máy)

- ham mê đua ngựa

+ to race away

- thua cá ngựa hết (gia sản...)

+ to race away one's for­tune

- khánh kiệt vì thua cá ngựa

race riot

- cuộc xô xát đổ máu giữa các chủng tộc, cuộc xung đột chủng tộc (do tệ phân biệt chủng tộc gây ra)

race-card

- danh từ đua ngựa

race-meeting

- ngày đua ngựa, kỳ đua ngựa

race-way

- stream) /'mil­stri:m/ (race-​way) /'reiswei/

- dòng nước chạy máy xay

racecourse

- trường đua ngựa

racehorse

- ngựa đua

raceme

- (thực vật học) chùm (hoa)

racemose

- (thực vật học) mọc thành chùm (hoa)

racer

- vận động viên đua (chạy bộ, xe đạp, thuyền, mô tô, ô tô...)

- ngựa đua; xe đua; thuyền đua

- đường ray vòng để xoay bệ đại bác

- (động vật học) rắn lải đen

racetrack

- trường đua ngựa

rachitis

- (y học) bệnh còi xương

racial

- (thuộc) dòng giống, (thuộc) chủng tộc

racialism

- chủ nghĩa

- sự mâu thuẫn chủng tộc

racialist

- người phân biệt chủng tộc

raciness

- hương vị, mùi vị đặc biệt (của rượu, hoa quả)

- tính chất sinh động, tính hấp dẫn; phong vị, phong thái (câu chuyện, lối viết)

racism

- chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

racist

- người phân biệt chủng tộc

rack

- những đám mây trôi giạt

+ to go to rack and ru­in

- tiêu tan thành mây khói, tiêu tan sự nghiệp

- trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió (mây)

- máng ăn (ở chuồng ngựa, chuồng trâu bò)

- giá (để đồ đạc); giá để hành lý (trên xe lửa) ( (cũng) lug­gage rack)

- (hàng không) giá bom (trên máy bay oanh tạc)

- (kỹ thuật) thanh răng; cơ cấu thanh răng

+ rack of bones

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người gầy chỉ có da bọc xương

- đổ đầy cỏ vào máng (ở chuồng ngựa...)

- ( + up) đổ cỏ vào máng

- xếp lên giá

- (kỹ thuật) cho chuyển vị bằng thanh răng

- cái trăn (công cụ tra tấn ngày xưa); sự tra tấn, sự hành hạ

- sự đau nhói; nỗi đau khổ

- đóng trăn, tra tấn (ai)

- hành hạ, làm khổ (ai) (về thể xác cũng như về tinh thần)

- làm rung chuyển; nặn, bóp (óc)

- cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ

- làm (đất) hết cả màu mỡ

- nước kiệu (của ngựa)

- chạy nước kiệu (ngựa)

- chắt ra

rack-rail

- tiền thuê (nhà, đất...) cắt cổ

rack-railway

- (ngành đường sắt) đường ray có răng

rack-rent

- cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ; bắt (người thuê nhà, đất...) phải giá cắt cổ

rack-renter

- người cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ

rack-wheel

- (kỹ thuật) bánh răng

racket

- (như) rac­quet

- tiếng ồn ào; cảnh om sòm huyên náo

- cảnh ăn chơi nhộn nhịp, cảnh ăn chơi phóng đãng, lối sống trác táng

- (từ lóng) mưu mô; mánh lới, thủ đoạn làm tiền

- cơn thử thách

- làm ồn; đi lại ồn ào

- chơi bời phóng đãng; sống trác táng

racketeer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ làm tiền bằng mánh khoé gi­an lận

- kẻ cướp; găngx­tơ

raconteur

- người có tài kể chuyện

racoon

- (động vật học) gấu trúc ( Mỹ)

racquet

- (thể dục,thể thao) vợt

- ( số nhiều) (thể dục,thể thao) môn quần vợt sân tường (chơi trên sân có bốn vách bao quanh)

- giày trượt tuyết (giống cái vợt)

racy

- đặc biệt, đắc sắc

- sinh động, sâu sắc, hấp dẫn

- hăng hái, sốt sắng, đầy nhiệt tình (người)

- (thuộc) giống tốt (thú)

radar

- hệ thống ra-​đa

- máy ra-​đa

+ radar screen

- màn hiện sóng ra-​đa

+ search radar

- ra-​đa thám sát

raddle

- đất son đỏ

- sơn (quét) bằng đất son đỏ

- thoa son đánh phấn đỏ choét

raddled

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say mèm

radial

- (vật lý), (toán học) (thuộc) tia

- xuyên tâm, toả tròn

- (giải phẫu) (thuộc) xương quay

- (giải phẫu) động mạch quay

- dây thần kinh quay

radian

- (toán học) Rađian

radiance

- ánh sáng chói lọi, ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang

- sự lộng lẫy, sự rực rỡ, sự huy hoàng

radiancy

- ánh sáng chói lọi, ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang

- sự lộng lẫy, sự rực rỡ, sự huy hoàng

radiant

- sáng chói, sáng rực; nắng chói

- toả sáng, toả nhiệt, phát sáng, phát xạ, bức xạ

- lộng lẫy, rực rỡ

- rạng rỡ, sáng ngời, hớn hở

- (thực vật học) toả ra

- (vật lý) điểm phát

radiantly

- rạng rỡ, sáng ngời, hớn hở (ánh mắt, vẻ mặt...)

- lộng lẫy

radiate

- toả ra, xoè ra

- toả ra chiếu ra, phát ra (nhiệt, ánh sáng...)

- bắn tia, bức xạ, phát xạ

- (nghĩa bóng) toả ra, lộ ra (vẻ hoan hỉ, niềm vui sướng, tình yêu, sức sống...)

- phát thanh

radiation

- sự bức xạ, sự phát xạ, sự toả ra

- bức xạ

radiative

- bức xạ, phát xạ

radiator

- vật bức xạ

- lò sưởi

- (kỹ thuật) bộ tản nhiệt (đầu máy ô tô...)

- (rađiô) lá toả nhiệt; cái bức xạ

radical

- gốc, căn bản

- (chính trị) cấp tiến

+ the Rad­ical Par­ty

- đảng Cấp tiến

- (toán học) căn

- (thực vật học) (thuộc) rễ; mọc ở rễ

- (ngôn ngữ học) gốc, (thuộc) gốc từ

- (triết học) nguồn gốc căn bản; nguyên lý cơ bản

- (toán học) căn thức, dấu căn ( (cũng) rad­ical sign)

- (hoá học) gốc

- (chính trị) người cấp tiến, đảng viên đảng Cấp tiến

- (ngôn ngữ học) thán từ

radicallsm

- (chính trị) thuyết cấp tiến

radically

- căn bản, tận gốc, hoàn toàn triệt để

radices

- cơ số

- nguồn gốc, căn nguyên (của một tệ hại)

radicle

- (thực vật học) rễ mầm; rễ con

- (giải phẫu) rễ thần kinh

radii

- (hoá học) Rađi

radio

- rađiô

- máy thu thanh, máy rađiô

- truyền đi bằng rađiô, thông tin bằng rađiô, phát thanh bằng rađiô; đánh điện bằng rađiô (cho ai)

radio aerial

- mạng rađiô

- dây an­ten

radio altimeter

- cái đo độ cao nhiệt

radio amplifier

- máy khuếch đại rađiô

radio beacon

- đèn hiệu rađiô

radio net

- mạng lưới rađiô

radio net work

- mạng lưới rađiô

radio set

- máy thu thanh, rađiô, đài

radio station

- đài phát thanh

radio-controlled

- (được) điều khiển bằng rađiô

radio-frequency

- tần số rađiô

radioactivate

- kích hoạt phóng xạ

radioactivation

- sự kích hoạt phóng xạ

radioactive

- phóng xạ

radioactivity

- năng lực phóng xạ; tính phóng xạ

radioastronomy

- thiên văn (học) rađiô

radiobiology

- sinh vật học phóng xạ

radiobroadcasting

- truyền thanh rađiô

radiochemistry

- hoá học phóng xạ

radiogenic

- do phóng xạ (sinh ra)

- thích hợp để phát thanh bằng rađiô

radiogeniometer

- cái đo góc rađiô

radiogram

- điện báo rađiô

- (y học) phim rơn­gen, ảnh tia X

- ( (viết tắt) của ra­dio­gramo­phone) máy hát điện; máy rađiô có quay đĩa

radiograph

- (y học) máy tia X, máy rơn­gen

radiography

- (y học) chụp tia X, chụp rơn­gen

- (y học) thuật chụp tia X, thuật chụp rơn­gen

radioisotope

- đồng vị phóng xạ

radiolocation

- khoa định vị rađiô, khoa rađa

radiolocator

- máy định vị rađiô, máy rađa

radiology

- (y học) khoa tia X

radioman

- nhân viên điện đài

radiometer

- cái đo bức xạ

radiophare

- pha rađiô

radiophone

- điện thoại rađiô

radiophysics

- vật lý (học) rađiô

radioscopy

- (y học) sự soi tia X, sự soi rơn­gen

radiosensitive

- nhạy bức xạ

radiosensitivity

- tính nhạy bức xạ

radiosonde

- máy thăm dò, rađiô

radiospectroscopy

- phổ học rađiô

radiotelegram

- điện tín rađiô

radiotelegraph

- máy điện báo rađiô

radiotelegraphy

- điện báo rađiô

radiotelephone

- máy điện thoại rađiô

radiotelephony

- điện thoại rađiô

radiotherapeutics

- (y học) phép chữa bằng tia X, phép chữa rơn­gen

radiotherapy

- (y học) phép chữa bằng tia X, phép chữa rơn­gen

radiotrician

- cán bộ kỹ thuật rađiô

radiotron

- (vật lý) Rađiôtron

radish

- (thực vật học) củ cải

radium

- (hoá học) Rađi

radius

- bán kính

- vật hình tia; nan hoa (bánh xe)

- phạm vi, vòng

- (giải phẫu) xương quay

- (thực vật học) vành ngoài (của cụm hoa đầu); nhánh toả ra (của cụm hoa tán)

- (kỹ thuật) tầm với (của cần trục...)

radix

- cơ số

- nguồn gốc, căn nguyên (của một tệ hại)

radome

- mái che máy rađa (trên máy bay)

radon

- (hoá học) Rađơn

raff

- tầng lớp hạ lưu

raffia

- sợi cọ sợi (dùng để làm mũ, nón, chiếu...)

- (thực vật học) cây cọ sợi

raffish

- hư hỏng, phóng đãng, trác táng

- hèn hạ, đê tiện

- tầm thường

raffle

- rác rưởi, cặn bâ, đồ bỏ đi

- cuộc xổ số

- dự xổ số

raft

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số lượng lớn

- đám đông

- (từ lóng) tình trạng có nhiều vợ

- bè (gỗ, nứa...); mảng

- đám gỗ củi trôi trên sông; đám băng trôi

- thả bè (gỗ, nứa...)

- chở (vật gì) trên bè (mảng)

- sang (sông) trên bè (mảng)

- kết thành bè (mảng)

- đi bè, đi mảng

- lái bè; lái mảng

rafter

- (như) rafts­man

- (kiến trúc) rui (ở mái nhà)

- lắp rui (vào mái nhà)

- cày cách luống (một miếng đất)

- người lái bè; người lái mảng

- người đóng bè; người đóng mảng

raftsman

- người lái bè; người lái mảng

- người đóng bè; người đóng mảng

rag

- giẻ, giẻ rách

- ( số nhiều) quần áo rách tả tơi

- ( số nhiều) giẻ cũ để làm giấy

- mảnh vải, mảnh buồm

- (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may

- (mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách...

+ to chew the rag

+ to cram on ev­ery rag

- (hàng hải) giương hết buồm

+ to get one's rag out

- (xem) get

+ glad rags

- (xem) glad

+ to tear to rag

- xé rách rả tơi

- đá lợp nhà

- (khoáng chất) cát kết thô

- sự la lối om sòm; sự phá rối

- trò đùa nghịch (của học sinh);

- rầy la, mắng mỏ (ai)

- bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học)

- phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)

- la ó (một diễn viên

- quấy phá, phá rối; la hét om sòm

rag fair

- chợ bán quần áo cũ

rag paper

- giấy làm bằng giẻ rách

rag-and-bone-man

- người buôn bán giẻ rách; người bán hàng đồng nát

rag-baby

- doll) /'rægdɔl/

- búp bê bằng giẻ rách

rag-bag

- bao đựng giẻ rách

rag-bolt

- (kỹ thuật) bu lông móc

rag-doll

- doll) /'rægdɔl/

- búp bê bằng giẻ rách

rag-picker

- người nhặt giẻ rách

rag-wheel

- (kỹ thuật) bánh xích

ragamuffin

- kẻ sống đầu đường xó chợ, đứa bé đầu đường xó chợ

- người ăn mặc rách rưới nhếch nhác

rage

- cơn thịnh nộ, cơn giận dữ

- cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...)

- tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...)

- mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời

- thi hứng; cảm xúc mãnh liệt

- nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên

- nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...)

ragged

- rách tã, rách tả tơi, rách rưới

- bù xù, bờm xờm, dựng ngược cả lên (lông, tóc...); gồ ghề, lởm chởm (đường...)

- tả tơi; rời rạc, không đều

ragged school

- trường học cho trẻ em nghèo

raggedness

- tình trạng tả tơi (của quần áo); tình cảnh rách rưới (của một người)

- tình trạng bù xù (lông, tóc...); tình trạng lởm chởm (đá...)

- tính chất rời rạc (của một tác phẩm, một buổi hoà nhạc...)

raging

- cơn giận dữ

- cơn dữ dội (của biển, của gió, của bệnh)

- giận dữ, giận điên lên

- dữ dội, mảnh liệt, cuồng nhiệt

raglan

- áo raglăng

ragman

- người buôn bán giẻ rách; người bán hàng đồng nát

ragout

- món ragu

rags-to-riches

- rags-​to-​rich­es sto­ry chuyện phất (trong đó nhân vật chính mới đầu nghèo sau đó trở nên giàu có)

ragtag

- (thông tục) lớp người nghèo; những người khố rách áo ôm ( (cũng) rag­tag and bob­tain)

ragtime

- nhạc rac­tim (của người Mỹ da đen)

- ( định ngữ) không nghiêm túc; khôi hài, làm trò đùa

ragweed

- (thực vật học) (như) rag­wort

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỏ am­brôzi

ragwort

- (thực vật học) cỏ lưỡi chó

raid

- cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích

- cuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây bắt bất ngờ; cuộc bố ráp

- cuộc cướp bóc

- tấn công bất ngờ (bằng máy bay...) đột kích

- vây bắt, khám xét bất ngờ, lùng sục; bố ráp

- cướp bóc

raider

- người đi bố ráp; phi công đi oanh tạc

- máy bay đi oanh tạc

- kẻ cướp, giặc; (hàng hải) cướp biển

rail

- tay vịn (cầu thang, lan can...); bao lơn, lan can, thành (cầu tàu...); lá chắn (xe bò...)

- hàng rào, ( số nhiều) hàng rào chấn song

- (ngành đường sắt) đường ray, đường xe lửa

- (kiến trúc) xà ngang (nhà)

- cái giá xoay (để khăn mặt...)

+ thin as a rail

- gây như que củi

- làm tay vịn cho, làm lan can cho

- rào lại; làm rào xung quanh

- gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; đi du lịch bằng xe lửa

- đặt đường ray

- (động vật học) gà nước

- chửi bới, măng nhiếc, xỉ vả

rail-car

- ô tô ray

rail-chair

- (ngành đường sắt) gối đường ray

railage

- sự chuyên chở bằng xe lửa

- cước phí chuyên chở bằng xe lửa

railhead

- (ngành đường sắt) nơi đường ray đã đặt đến (trên đường xe lửa đáng xây dựng)

- (quân sự) ga tiếp tế

railing

- hàng rào chắn song (sắt hoặc gỗ)

- tay vịn thang gác; bao lơn

- sự chửi rủa, sự mắng nhiếc, sự xỉ vả

- lời chửi rủa, lời xỉ vả

raillery

- sự chế giễu, sự giễu cợt

- lời chế giễu, lời giễu cợt

railroad

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt, đường xe lửa

- gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; chuyên chở (hàng hoá) bằng xe lửa

- xây dựng đường sắt

- thúc đẩy; làm cho tiến hành khẩn trương (công việc)

- (từ lóng) kết tội vội vàng (không đủ chứng cớ); kết tội sai, bỏ tù sai

- đi du lịch bằng xe lửa

- làm việc cho một công ty đường sắt; làm nhân viên đường sắt

railroader

- nhân viên đường sắt

- chủ công ty đường sắt

railway

- đường sắt, đường xe lửa, đường ray

- ( định ngữ) (thuộc) đường sắt

raiment

- (thơ ca) quần áo

rain

- mưa

- ( the rains) mùa mưa

- ( the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương ( 4 10 o độ vĩ bắc)

+ af­ter rain comes fair weath­er (sun­shine)

- hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai

+ to get out of the rain

- tránh được những điều bực mình khó chịu

+ not to know enough to get out of the rain

- (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc

+ right as rain

- (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả

- mưa, trút xuống như mưa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to come in when it rain

- (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu

+ it rains cats and dogs

- trời mưa như trút

+ it nev­er rains but it pours

- (xem) pour

+ not to know enough to go in when it rains

- (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc

rain-cloud

- mây mưa

rain-gauge

- máy đo mưa, thước đo mưa

rain-glass

- phong vũ biểu

rain-storm

- mưa dông

rain-water

- nước mưa

rain-worm

- (động vật học) con giun đất

rainbow

- cầu vồng

raincoat

- áo mưa

raindrop

- giọt mưa

rainfall

- trận mưa rào

- lượng mưa

rainproof

- không thấm nước mưa

- áo mưa

raintight

- không thấm nước mưa

- áo mưa

rainwear

- áo mưa

rainy

- có mưa; có nhiều mưa; hay mưa

raise

- nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên

- xây dựng, dựng

- nuôi trồng

- nêu lên, đưa ra; đề xuất

- làm ra, gây nên

- tăng, làm tăng thêm

- phát động, kích động, xúi giục

- làm phấn chấn tinh thần ai

- làm nở, làm phồng lên

- cất cao (giọng...); lên (tiếng...)

- đắp cao lên, xây cao thêm

- đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn)

- khai thác (than)

- làm bốc lên, làm tung lên

- thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...)

- gọi về

- chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...)

- (hàng hải) trông thấy

- (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...)

+ to raise Cain (hell, the mis­chief, the dev­il, the roof, (Mỹ) a big smoke

- la lối om sòm; gây náo loạn

+ to raise a dust

- làm bụi mù

- gây náo loạn

- làm mờ sự thật, che giấu sự thật

+ to raise some­one from the dead

- cứu ai sống

+ to raise the wind

- tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...)

- sự nâng lên; sự tăng lên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương

- (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)

raised

- nổi, đắp nổi

- nở bằng men (bột...)

raiser

- người chăn nuôi, người trồng trọt

raisin

- nho khô

- màu nho khô

raison d'être

- lý do tồn tại

rait

- giầm (gai, đay cho róc sợi ra)

- bị ướt nhũn, bị ướt thối ra (rơm, rạ, cỏ khô)

raj

- ( Anh-​Ân) chủ quyền, quyền hành

raja

- vương công ( Ân-​độ); rat­ja

rake

- kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng

- cái cào

- cái cào than; que cời than

- cái cào tiền, cái gạt tiền (ở sòng bạc)

- cào, cời

- tìm kỹ, lục soát

- nhìn bao quát

- nhìn bao quát, nhìn khắp; nhìn ra

- (quân sự) quét, lia (súng...)

+ to rake away

- cáo sạch đi

+ to rake in

- cào vào, lấy cào gạt vào

+ to rake of

- cào sạch

+ to rake out

- cào bới ra

+ to rake over

- cào xới lên

+ to rake up

- cào gọn lại (thành đống)

- khơi lại, nhắc lại

+ to rake some­body over the coals

- (xem) coal

- sự nghiêng về phía sau; độ nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu...)

- làm nghiêng về phía sau

- nhô ra (cột buồm)

- nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu)

rake-off

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền hoa hồng; tiền chia lãi ( (thường) (nghĩa xấu))

rakehell

- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng

- chơi bời phóng đãng; trác táng

rakehelly

- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng

- chơi bời phóng đãng; trác táng

raker

- cái cào

- người cào (cỏ, rơm...)

- người tìm kiếm, người lục lọi

- (thông tục) cái lược

raket-press

- cái ép vợt

rakety

- ồn ào, om sòm, huyên náo

- chơi bời phóng đãng, trác táng

rakish

- chơi bời phóng đãng; trác táng

- ngông nghênh, ngang tàng

- có dáng thon thon và nhanh (tàu biển)

- có dáng tàu cướp biển

rally

- sự tập hợp lại

- sự lấy lại sức

- (thể dục,thể thao) đường bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn)

- đại hội

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mít tinh lớn

- tập hợp lại

- củng cố lại, trấn tĩnh lại

- tập hợp lại

- bình phục, lấy lại sức

- tấp nập lại

- (thể dục,thể thao) đưa bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn)

- chế giễu, chế nhạo

ram

- cừu đực (chưa thiến)

- (hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn

- (kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động

- sức nện của búa đóng cọc

- pit­tông (của bơm đẩy)

- (kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim)

- ( the ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương

- nện (đất...)

- đóng cọc

- nạp (súng) đầy đạn

- nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào

- (hàng hải) đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn

- đụng, đâm vào

+ to ram an ar­gu­ment home

- câi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục

+ to ram some­thing down some­one's throat

- (xem) throat

ramadan

- (tôn giáo) tháng nhịn ăn ban ngày (tháng 9 ở các nước Hồi giáo)

ramal

- (thực vật học) (thuộc) cành

ramble

- cuộc dạo chơi, cuộc ngao du

- đi dạo chơi, đi ngao du

- nói huyên thiên, nói dông dài; nói không có mạch lạc, viết không có mạch lạc

rambler

- người đi dạo chơi, người đi ngao du

- (thực vật học) cây hồng leo

rambling

- sự đi lang thang, sự đi ngao du

- (nghĩa bóng) sự nói huyên thiên, sự nói dông dài; sự nói không có mạch lạc, sự viết không có mạch lạc

- lang thang, ngao du

- dông dài; không có mạch lạc, rời rạc

- leo; bò (cây)

- nhiều ngóc ngách, cái nhô ra, cái thụt vào, xây dựng bừa bãi (nhà cửa, phố xá...)

rambunctious

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hay nổi nóng, dễ cáu, dễ bực tức

- khó bảo, bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ

- ồn ào huyên náo

rambutan

- quả chôm chôm

- (thực vật học) cây chôm chôm ( (cũng) rambu­tan tree)

ramie

- (thực vật học) cây gai

- gai

ramification

- sự phân nhánh, sự chia nhánh

- nhánh, chi nhánh

ramify

- mọc thành; đâm nhánh

- phân ra thành nhiều chi nhánh

- mở rộng thêm nhiều chi nhánh

rammaged

- (từ lóng) say rượu

rammer

- cái đầm nện (đất...)

- búa đóng cọc

- que nhồi thuốc (súng hoả mai)

- cái thông nòng (súng)

rammish

- có mùi dê đực, hôi

ramose

- có nhiều cành nhánh

ramp

- dốc, bờ dốc, đoạn đường thoai thoải

- (hàng không) thang lên máy bay

- bệ tên lửa

- dốc thoai thoải

- chồm đứng lên, chồm hai chân trước lên (sư tử trên huy hiệu)

- (đùa cợt) nổi xung, giận điên lên

- (kiến trúc) xây dốc thoai thoải (một bức tường)

- (từ lóng) sự lừa đảo

- sự tăng giá cao quá cao

- lừa đảo

- tăng giá quá cao

rampage

- sự giận dữ; cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ

- nổi xung, giận điên lên

rampageous

- nổi xung, giận điên lên; hung hăng, dữ tợn

- (thông tục) sặc sỡ (màu sắc)

rampageousness

- sự nổi xung, sự giận điên lên; sự hung hăng, sự dữ tợn

- (thông tục) tính chất quá sặc sỡ (màu sắc)

rampancy

- sự hung hăng, sự hùng hổ, sự quá khích; cơn giận điên lên

- sự lan tràn (tệ hại xã hội...)

rampant

- chồm đứng lên

- hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích

- um tùm, rậm rạp

- lan tràn (tệ hại xã hội, bệnh...)

- (kiến trúc) thoai thoải, dốc thoai thoải

rampart

- thành luỹ

- sự phòng vệ, sự phòng thủ, sự bảo vệ

- bảo vệ bằng thành luỹ

- xây đắp thành luỹ (quanh nơi nào)

ramrod

- que nhồi thuốc (súng hoả mai)

- cái thông nòng (súng)

ramshackle

- xiêu vẹo, đổ nát

ran

ranch

- trại nuôi súc vật (ở Mỹ, Ca-​na-​đa)

- quản lý trại chăn nuôi

rancher

- chủ trại nuôi súc vật

- người làm ở trại nuôi súc vật

ranchman

- chủ trại nuôi súc vật

- người làm ở trại nuôi súc vật

rancid

- trở mùi, ôi (mỡ, bơ...)

rancidity

- sự trở mùi, sự ôi (mỡ, bơ...)

rancidness

- sự trở mùi, sự ôi (mỡ, bơ...)

rancorous

- hay hiềm thù, hay thù oán; đầy ác ý

rancour

- sự hiềm thù, sự thù oán; ác ý

randan

- kiểu chèo thuyền ba người

- thuyền ba người chèo

- (từ lóng) sự chè chén linh đình

randem

- xe ba ngựa đóng hàng dọc

- với ba ngựa đóng hàng dọc

randiness

- ( Ê-​cốt) tính to mồm; tính hay ồn ào, sự hay la lối om sòm

- tính hung hăng, tính bất kham (ngựa...)

- tính dâm đãng

random

- at ran­dom càn, bậy bạ; ẩu, bừa bâi; to speak at ran­dom nói bậy bạ; to shoot at ran­dom bắn càn, bắn bừa bãi

- ẩu, bừa

randy

- ( Ê-​cốt) to mồm, hay làm ồn ào, hay la lối om sòm

- hung hăng, bất kham (ngựa...)

- dâm đảng

ranee

- ( Ân) hoàng hậu

- vợ rat­ja

rang

range

- dãy, hàng

- phạm vị, lĩnh vực; trình độ

- loại

- (quân sự) tầm, tầm đạn; (không) tầm bay xa; (rađiô) tầm truyền đạt

- sân tập bắn

- lò bếp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi cỏ rộng (để thả súc vật)

- vùng

- sắp hàng; sắp xếp có thứ tự

- xếp loại

- đứng về phía

- đi khắp; đi dọc theo (bờ sông)

- (quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu)

- cùng một dãy với, nằm dọc theo

- đi khắp

- lên xuông giữa hai mức

- được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại

- (quân sự) bắn xa được (đạn)

range-finder

- cái đo xa, têlêmet

range-finding

- phép đo xa

ranger

- người hay đi lang thang

- người bảo vệ rừng, nhân viên lân nghiệp

- người gác công viên của nhà vua

- (quân sự), ( số nhiều) kỵ binh nhẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biệt kích; đội biệt động

- nữ hướng đạo sinh lớn

rani

- ( Ân) hoàng hậu

- vợ rat­ja

rank

- hàng, dãy

- hàng ngũ, đội ngũ

- hạng, loại

- địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp

- cấp, bậc

- sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ

- xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai)

- được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị

- (quân sự) ( + ogg, past) diễu hành

- rậm rạp, sum sê

- nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại

- ôi khét

- thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm

- hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được

ranker

- (quân sự) chiến sĩ, lính thường

- sĩ quan xuất thân từ chiến sĩ

rankle

- (từ cổ,nghĩa cổ) viêm, sưng tấy (vết thương, mụn ghẻ...)

- giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm khổ sở

rankling

- làm mủ; chưa lành (vết thương)

- giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm đau kh

rankness

- sự rậm rạp, sự sum sê

- sự trở mùi

- sự thô bỉ, sự tục tĩu; sự ghê tởm

ransack

- lục soát, lục lọi

- cướp phá

ransom

- sự chuộc (một người bị bắt...)

- tiền chuộc

- tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì)

- chuộc, nộp tiền chuộc (ai)

- giữ (ai...) để đòi tiền chuộc

- thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc

- đòi tiền chuộc (ai)

- (nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi)

ransomer

- người nộp tiền chuộc

rant

- lời nói huênh hoang rỗng tuếch; bài diễn văn huênh hoang rỗng tuếch

- lời nói cường điệu

- nói huênh hoang

ranter

- diễn giả huênh hoang rỗng tuếch

ranunculi

- cây mao lương

ranunculus

- cây mao lương

rap

- cuộn (len, sợi...) 120 iat

- một tí, mảy may

- (sử học) đồng xu Ai-​len ( (thế kỷ) 18)

- cú đánh nhẹ, cái gõ, cái cốp (vào đầu...)

- tiếng gõ (cửa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự buộc tội, sự kết tội

- đánh nhẹ, gõ, cốp

- ( + out) thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn; văng (tục...)

- gõ

rapacious

- tham lạm, tham tàn

- tham ăn, phàm ăn

rapaciousness

- tính tham lạm, sự tham tàn

- tính tham ăn, tính phàm ăn

rapacity

- tính tham lạm, sự tham tàn

- tính tham ăn, tính phàm ăn

rape

- bã nho (sau khi ép lấy nước là rượu) dùng làn giấm

- thùng gây giấm nho

- (thực vật học) cây cải dầu

- (thơ ca) sự cướp đoạt, sự cưỡng đoạt, sự chiếm đoạt

- sự hâm hiếp, sự cưỡng dâm

- cướp đoạt, cưỡng đoạt, chiếm đoạt

- hâm hiếp, cưỡng dâm

rape-cake

- bã cải dầu (dùng làm phân)

rape-oil

- dầu cải dầu

rape-seed

- hạt cải dầu

raphia

- sợi cọ sợi (dùng để làm mũ, nón, chiếu...)

- (thực vật học) cây cọ sợi

rapid

- nhanh, nhanh chóng, mau lẹ

- đứng (dốc)

- thác ghềnh

rapidity

- sự nhanh chóng, sự mau lẹ

rapier

- thanh kiếm, thanh trường kiếm

rapier-thrust

- câu trả lời tế nhị, câu trả lời dí dỏm, câu trả lời sắc sảo

rapine

- sự cướp bóc, sự cướp đoạt

rappee

- thuốc lá bào (để hít)

rapport

- quan hệ

rapprochement

- việc lập lại mối quan hệ hữu nghị; việc nối lại tình hữu nghị (giữa hai nước)

rapscallion

- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ bất lương, kẻ đểu giả; kẻ vô dụng

rapt

- sung sướng vô ngần, mê ly

- chăm chú, say mê; để hết tâm trí vào

raptores

- loài chim ăn thịt

raptorial

- (thuộc) loài ăn thịt (chim, thú)

- (nghĩa bóng) tham lam, tham tàn

- chim ăn thịt

rapture

- sự sung sướng vô ngần, trạng thái mê ly

- trạng thái say mê

raptured

- sung sướng như lên tiên, mê ly

rapturous

- sung sướng vô ngần, thái mê ly

- chăm chú, say mê

- cuồng nhiệt, nhiệt liệt

rare

- hiếm, hiếm có, ít có

- loãng

- rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui...

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào

rarebit

- món rêbit, món bánh mì rán phó mát ( (cũng) Welsh rarebit)

raree-show

- xi nê hộp

- nhà hát múa rối

- xiếc rong

rarefaction

- (vật lý) sự làm loãng khí, sự rút khí

rarefied

- đã loâng đi (không khí)

rarefy

- làm loãng (không khí)

- làm trong trắng, cải thiện (bản chất, tính tình của người nào)

- làm cho tế nhị hơn, làm cho tinh tế hơn (một ý kiến...)

- loâng đi (không khí)

rarely

- hiếm, hiếm có, ít có

- đặc biệt, bất thường

rareness

- sự hiếm có, sự ít c

rareripe

- ripe) /'reiðraip/

- chín sớm, chín trước mùa

rarity

- sự hiếm có, sự ít có; vật hiếm có, của hiếm

- sự loâng đi (không khí)

rascal

- kẻ

- (đùa cợt) thằng ranh con, nhãi ranh

+ you lucky ras­cal!

- chà, cậu thật số đỏ

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) ras­cal­ly

rascality

- tính côn đồ, tính bất lương, tính đểu giả

- hành động côn đồ, hành động bất lương, hành động đểu giả

rascally

- côn đồ, bất lương, đểu giả

rase

- phá bằng, san bằng, phá trụi

- ( + raze out) (từ hiếm,nghĩa hiếm) xoá bỏ, gạch đi ( (thường), (nghĩa bóng))

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm xước da

rash

- (y học) chứng phát ban

- hấp tấp, vội vàng

- ẩu, liều, liều lĩnh, bừa bãi; cẩu thả, thiếu suy nghĩ

rasher

- miếng mỡ mỏng, lá mỡ mỏng; khoanh jăm bông mỏng

rashness

- tính hấp tấp, tính vội vàng

- tính ẩu, tính liều, tính bừa bãi; tính cẩu thả

rasp

- cái giũa gỗ

- tiếng giũa sè sè; tiếng kêu ken két, tiếng kêu cọt kẹt, tiếng cò ke

- giũa (gỗ...); cạo, nạo

- làm sướt (da); làm khé (cổ)

- (nghĩa bóng) làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu; làm bực tức

- giũa, cạo, nạo

- kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke

raspatory

- (y học) cái nạo xương

raspberry

- quả mâm xôi

- (thực vật học) cây mâm xôi

- (từ lóng) tiếng "ồ" , tiếng tặc lưỡi; cái bĩu môi; sự trề môi, sự nhún vai (để tó ý ghét, chế nhạo, chống đối)

raspberry-cane

- (thực vật học) cây mâm xôi

rasper

- cái giũa to

- người giũa (gỗ...)

- (thông tục) người chua ngoa, người khó chịu

- (săn bắn) hàng rào cao

rasping

- kêu kèn kẹt, cọt kẹt, cò ke

- chua ngoa, gay gắt

raspy

- (như) rasp­ing

- dễ bực tức, dễ cáu

rat

- (động vật học) con chuột

- (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn

- công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách

+ to give some­body rats

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai

+ like a drowned rat

- (xem) drown

+ like a rat in a hole

- trong tình trạng bế tắc không lối thoát

+ to smell a rat

- (xem) smell

- bắt chuột, giết chuột

- (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn

- (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi

- không tham gia đình công

- (như) drat

rat's-tall

- đuôi chuột

- vật giống đuôi chuột

- (kỹ thuật) giũa tròn nh

rat-catcher

- người bắt chuột

rat-face

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người xảo quyệt nguy hiểm

rat-poison

- bả chuột, thuốc diệt chuột

rat-race

- cuộc ganh đua quyết liệt

- công việc đầu tắt mặt tối mà không đi đến đâu

rat-trap

- cái bẫy chuột

- bàn đạp (xe đạp) có răng

- (từ lóng) cái mồm, cái mõm

ratable

- có thể đánh giá được

- có thể bị đánh thuế địa phương

- (từ cổ,nghĩa cổ) tính theo tỉ lệ

ratafee

- rượu hạnh

- bánh hạnh

ratafia

- rượu hạnh

- bánh hạnh

ratal

- tổng số tiền thuế địa phương

ratan

- (thực vật học) cây mây, cây song

- roi mây; gậy bằng song

rataplan

- tiếng trống tùng tùng

- đánh trống tùng tùng

ratatat

- tat) /ræt'tæt/

- tiếng gõ cọc cọc (gõ cửa...)

ratch

- lắp bánh cóc vào

- tiện thành bánh cóc

ratchet

- lắp bánh cóc vào

- tiện thành bánh cóc

ratchet-wheel

- (kỹ thuật) bánh cóc

rate

- tỷ lệ

- tốc độ

- giá, suất, mức (lương...)

- thuế địa phương

- hạng, loại

- sự đánh giá, sự ước lượng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh)

- (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước)

+ at an easy rate

- rẻ, với giá phải chăng

- dễ dàng, không khó khăn gì

+ at any rate

- dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào

+ at this (that) rate

- nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy

- đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá

- coi, xem như

- đánh thuế; định giá để đánh thuế

- xếp loại (tàu xe...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh)

- được coi như, được xem như, được xếp loại

+ to rate up

- bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn

- mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ

- (như) ret

rateable

- có thể đánh giá được

- có thể bị đánh thuế địa phương

- (từ cổ,nghĩa cổ) tính theo tỉ lệ

ratepayer

- người đóng thuế

rater

- người chửi rủa, người xỉ vả, người mắng nhiếc

- hạng người

- loại thuyền buồm đua (có một trọng tải nhất định)

rathe

- (thơ ca) nở sớm, chín sớm, có sớm (hoa, quả) ( (cũng) rathe ripe)

- rau quả đầu mùa

rathe-ripe

- ripe) /'reiðraip/

- chín sớm, chín trước mùa

rather

- thà... hơn, thích... hơn

- đúng hơn, hơn là

- phần nào, hơi, khá

- dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời)

+ the rather that...

- huống hồ là vì...

rathskeller

- quán bia dưới tầng hầm; tiệm ăn dưới tầng hầm

ratification

- sự thông qua, sự phê chuẩn

ratify

- thông qua, phê chuẩn

ratine

- Ratin (vải len tuyết xoắn)

rating

- sự đánh giá (tài sản để đánh thuế)

- mức thuế (địa phương)

- việc xếp loại; loại (ô tô, thuyền buồm đua, tàu chiến, được xếp theo mã lực, trọng tải...)

- (hàng hải) cấp bậc; cương vị; chuyên môn (của một thuỷ thủ)

- ( số nhiều) ( the rat­ing) thuỷ thủ (trên một chiếc tàu)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm số, thứ bậc (xếp loại học sinh)

- (kỹ thuật) công suất, hiệu suất

- sự xỉ vả, sự mắng nhiếc tàn tệ

ratio

- tỷ số, tỷ lệ

- (kỹ thuật) số truyền

ratiocinate

- suy luận; suy lý

ratiocination

- sự suy luận; sự suy lý

ration

- khẩu phần

- ( số nhiều) lương thực, thực phẩm

- hạn chế (lương thực, vải...); hạn chế lương thực (của ai))

- chia khẩu phần

ration-card

- thẻ phân phối (thực phẩm, vật dụng...)

rational

- có lý trí, dựa trên lý trí

- có lý, phải lẽ; vừa phải, có chừng mực

- (toán học) hữu tỷ

+ a ra­tio­nal dress

- quần đàn bà bó ở đầu gối

rationale

- lý do căn bản, nhân tố căn bản, cơ sở hợp lý (của một sự vật)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cách phân tích nguồn gốc, cách phân tích nguyên nhân (của một ý kiến...)

rationalism

- chủ nghĩa duy lý

rationalist

- người theo chủ nghĩa duy lý

rationalistic

- (thuộc) chủ nghĩa duy lý, duy lý chủ nghĩa

rationality

- sự hợp lý, sự hợp lẽ phải

- (toán học) tính hữu t

rationalization

- sự hợp lý hoá

- sự giải thích duy lý

- (toán học) sự hữu tỷ hoá

rationalize

- hợp lý hoá (một ngành sản xuất)

- giải thích duy lý (tín ngưỡng...) làm cho (hành vi tư tưởng...) phù hợp với lẽ phải

- (toán học) hữu tỷ hoá

- theo chủ nghĩa duy lý

- hành động suy nghĩ theo chủ nghĩa duy lý

rationals

- quần đàn bà bó ở đầu gối

ratite

- (động vật học) (thuộc) loại chim chạy

- (động vật học) loại chim chạy

ratlin

- (hàng hải) thang dây

ratline

- (hàng hải) thang dây

ratling

- (hàng hải) thang dây

ratoon

- mọc chồi (mía sau khi đốn)

rattan

- (thực vật học) cây mây, cây song

- roi mây; gậy bằng song

ratteen

- Ratin (vải len tuyết xoắn)

ratten

- phá hoại dụng cụ máy móc để đấu tranh (với chủ); phá hoại dụng cụ máy móc để ngăn (không cho công nhân vào làm lúc có đình công)

ratter

- chó bắt chuột

- (nghĩa bóng) người tráo tr

rattle

- cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con)

- (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông)

- (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín)

- tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...)

- tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo

- tiếng nấc hấp hối ( (cũng) dealth rat­tle)

- chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên

- kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...)

- chạy râm rầm (xe cộ...)

- nói huyên thiên, nói liến láu

- làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch...

- ( + off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn)

- vội thông qua (một dự luật...)

- (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác...

+ to rat­tle up

- (hàng hải) kéo lên (neo)

- làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi

+ to rat­tle the sabre

- (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh

rattle-bag

- bag) /'rætl,bæg/

- cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) ( (cũng) rat­tle-​blad­der)

- (thông tục) người lắm lời, người hay nói chuyện huyên thiên

rattle-bladder

- cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) ( (cũng) rat­tle-​box)

rattle-box

- bag) /'rætl,bæg/

- cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) ( (cũng) rat­tle-​blad­der)

- (thông tục) người lắm lời, người hay nói chuyện huyên thiên

rattle-brain

- head) /'rætl­hed/ (rat­tle-​pate) /'rætlpeit/

- người ngốc nghếch, người khờ dại, người bông lông nhẹ dạ

rattle-brained

- có nhiều chuột

- (thuộc) chuột; như chuột

- phản bội; đê tiện, đáng khinh

- (từ lóng) hay cáu, hay gắt gỏng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ọp ẹp, long tay gãy ngõng

raucous

- khàn khàn

raut

- (quân sự) lệnh hành quân

ravage

- sự tàn phá

- ( số nhiều) cảnh tàn phá; những thiệt hại (do sự tàn phá gây ra)

- tàn phá

- cướp phá, cướp bóc

rave

- song chắn (thùng xe chở hàng)

- ( số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn)

- tiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió)

- (từ lóng) bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách...)

- (từ lóng) sự mê (ai) như điếu đổ

- nói sảng, mê sảng (người bệnh)

- nói say sưa; nói như điên như dại

- nổi giận, nổi điên, nổi xung

- nổi sóng dữ dội (biển); thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió)

ravel

- mối rối, mối thắt nút (chỉ, sợi)

- sự rắc rối, sự phức tạp (của một vấn đề)

- đầu (dây, sợi) buột ra

- làm rối, thắt nút (chỉ sợi)

- làm rắc rối (một vấn đề...)

- rối (chỉ...)

- trở thành rắc rối (vấn đề...)

- buột ra (đầu dây...)

+ to rav­el out

- gỡ rối (chỉ, vấn đề...)

- làm buộc ra (đầu dây...); buộc ra; tháo ra (áo đan...) ra; rút sợi (tấm vải...) ra

ravelin

- (quân sự) thành luỹ hình bán nguyệt

raveling

- sự làm rối (chỉ, sợi dây)

- sự làm rắc rối (vấn đề)

- ( số nhiều) những sợi rút ra (ở một tấm vải)

raven

- (động vật học) con quạ

- đen như qụa, đen nhánh

- cắn xé (mồi); ăn ngấu nghiến, ăn phàm

- cướp, giật

- ( + af­ter) tìm kiếm (mồi)

- ( + for) thèm khát, thèm thuồng

ravenous

- phàm ăn

- ngấu nghiến, dữ dội, ghê gớm (cơn đói)

- đói cào cả ruột, đói lắm

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tham lam, tham tàn

ravenousness

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính phàm ăn

- cơn đói cào ruột

ravin

- (thơ ca) sự cướp bóc, sự cướp mồi, sự ăn ngấu nghiến, mồi

- của ăn cướp

ravine

- khe núi, hẽm núi (thường có suối)

raving

- tiếng gầm (của biển động), tiếng rít (của gió...)

- (từ lóng) sự say mê, sự mê thích, sự đắm đuối

ravish

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cướp đoạt, cướp giật, cuỗm đi, cướp (người, vật) mang đi

- cướp đi mất (cái chết, biến cố...)

- hãm hiếp, cưỡng hiếp (phụ nữ)

- làm say mê, làm mê mẩn, làm mê thích

ravisher

- kẻ cướp giật, kẻ cưỡng đoạt

- kẻ hiếp dâm

ravishing

- làm say mê, làm say đắm, mê hồn

ravishment

- sự cướp đoạt, sự cuỗm đi, sự dụ dỗ (người) mang đi

- sự hiếp dâm

- sự say mê, sự say đắm

- sự sung sướng tràn trề

raw

- sống (chưa nấu chín)

- thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống

- non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề

- trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương)

- không viền

- ấm và lạnh; rét căm căm

- không gọt giũa, sống sượng

- không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính

+ to pull a raw one

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm

+ raw head and bloody bone

- ông ba bị, ông ngáo ộp

- cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất

- chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt

- làm trầy da, làm trầy da chảy máu

raw-boned

- gầy giơ xương; chỉ còn da bọc xương

rawhide

- bằng da sống

rawness

- trạng thái còn sống, tính chất còn xanh (của hoa quả...)

- sự non nớt, sự thiếu kinh nghiệm

- sự trầy da

- cái lạnh ẩm ướt (thời tiết)

ray

- (động vật học) cá đuối

- tia ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (nghĩa bóng) tia hy vọng

- (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) bán kính

- (thực vật học) hoa phía ngoài của cụm hoa đầu

- (động vật học) cánh sao (của con sao biển); tai cây (cá)

- (thơ ca) toả, rọi (ánh sáng)

- ( + off, out, forth) chiếu, toả ra (ánh sáng...)

rayon

- tơ nhân tạo

raze

- phá bằng, san bằng, phá trụi

- ( + raze out) (từ hiếm,nghĩa hiếm) xoá bỏ, gạch đi ( (thường), (nghĩa bóng))

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm xước da

razor

- dao cạo

razor-back

- lưng nhọn

- cá voi lưng xám ( (cũng) ra­zor-​back whale)

razor-bill

- (động vật học) chim cụt

razor-blade

- lưỡi dao bào, lưỡi dao cạo

razor-edge

- cạnh sắc của dao cạo

- dây núi sắc cạnh

- đường phân chia rõ rệt, giới hạn rõ rệt

- hoàn cảnh gay go, tình thế nguy ngập

razor-strop

- da liếc dao cạo

razz

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trêu chòng, chọc ghẹo; chế giễu

razzia

- sự cướp bóc

- cuộc đi cướp người làm nô lệ (của những người Hồi giáo ở Châu phi)

- cuộc vây bắt, cuộc bố ráp (của công an)

razzle-dazzle

- (từ lóng) sự nhộn nhịp; sự hối hả chạy ngược chạy xuôi

- sự vui nhộn, sự chè chén linh đinh

- vòng đua ngựa g

râle

- (từ lóng) sự nhộn nhịp; sự hối hả chạy ngược chạy xuôi

- sự vui nhộn, sự chè chén linh đinh

- vòng đua ngựa g

re

- (âm nhạc) Rê

- (thương nghiệp) về việc; về, trả lời

- (pháp lý) về vụ

re-apparel

- mặc quần áo lại cho (ai)

- trang điểm lại cho (ai)

re-collect

- thu lại, tập hợp lại (những vật để tản mát)

- lấy hết (can đảm)

re-count

- sự đếm phiếu lại

- đếm (phiếu) lại (để kiểm tra)

re-cover

- bao lại, bọc lại

re-create

- lập lại, tạo lại

re-creation

- sự lập lại, sự tạo lại

re-did

- làm lại

- tu sửa, tô điểm lại

re-do

- làm lại

- tu sửa, tô điểm lại

re-done

- làm lại

- tu sửa, tô điểm lại

re-dye

- nhuộm lại (áo, tóc...)

re-echo

- tiếng vang lại, tiếng dội lại

- vang lại, dội lại (tiếng kêu...)

re-edify

- dựng lại, xây lại; kiến thiết lại

- (nghĩa bóng) xây dựng lại (hy vọng...)

re-edit

- tái bản (một tác phẩm)

re-educate

- giáo dục lại

- (y học) luyện tập lại (tay chân của người bị liệt)

re-education

- sự giáo dục lại

- (y học) sự luyện tập lại (tay chân của người bị liệt)

re-elect

- bầu lại

re-election

- sự bầu lại

re-eligible

- có thể bầu lại

re-enforce

- ( + pon) lại bắt buộc, lại bắt tuân theo

- lại đem thi hành (một đạo luật...)

- lại nhấn mạnh, lại làm cho có giá trị (một lý lẽ...)

re-engage

- (quân sự) lại gi­ao chiến

- (kỹ thuật) lại gài vào; lại ăn khớp

- (quân sự) lại nhập ngũ

re-engine

- lắp máy mới (vào tàu...)

re-enter

- lại ghi (tên vào sổ, cuộc thi...)

- lại vào (phòng...)

- lại trở vào

re-entrant

- (toán học) lõm vào (góc)

- (toán học) góc lõm

re-entry

- sự lại trở vào

- sự trở về quyển khí trái đất (của vệ tinh...)

re-examination

- sự xem xét lại

- (pháp lý) sự hỏi cung lại, sự thẩm vấn lại

re-examine

- xem xét lại (việc gì)

- (pháp lý) hỏi cung lại, thẩm vấn lại

re-export

- xuất khẩu lại (một mặt hàng)

re-exportation

- sự xuất khẩu lại

re-form

- tổ chức lại, cải tổ lại (một đơn vị quân đội...)

- tập hợp lại (quân lính)

re-formation

- sự tổ chức lại, sự cải tổ lại (đơn vị quân đội...)

re-fuse

- nấu chảy lại, luyện lại

re-join

- nối lại, hàn lại, gắn lại, chấp lại

re-lay

- đặt lại

re-let

- cho thuê lại, cho mướn lại

re-letting

- sự cho thuê lại

re-migrate

- di cư lại

- hồi cư

re-paid

- trả một lần nữa

re-pay

- trả một lần nữa

re-read

- đọc lại

re-sort

- lựa chọn lại, phân loại lại

re-strain

- căng lại

re-surface

- làm láng bóng lại (mặt, giây...)

- rải nhựa lại (một đường...)

- lại nổi lên mặt nước (tàu ngầm...); lại nổi lên trên mặt

re-trace

- vạch lại, kẻ lại, vẽ lại

- truy cứu gốc tích

- hồi tưởng lại

- trở lại (con đường cũ); thoái lui

re-tread

- lốp xe đắp lại

- đắp lại (lốp xe)

reabsorb

- hút lại

reabsorption

- sự hút lại

reaccustom

- ( + one­self, to...) tập lại cho quen với

reach

- sự chìa ra, sự trải ra

- sự với (tay); tầm với

- (thể dục,thể thao) tầm duỗi tay (để đấm đối phương...)

- (nghĩa bóng) tầm hiểu biết, trình độ, khả năng; phạm vi hoạt động

- khoảng rộng, dài rộng (đất...)

- khúc sông (trông thấy được giữa hai chỗ ngoặt)

- (hàng hải) đường chạy vát (của thuyền)

- ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra

- với tay, với lấy

- đến, tới, đi đến

- có thể thấu tới, có thể ảnh hưởng đến

- trải ra tới, chạy dài tới

- với tay, với lấy

- đến, tới

reach-me-down

- (từ lóng) may sẵn (quần áo)

- (từ lóng) quần áo may sẵn

reachable

- có thể với tới được

react

- tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại

- (vật lý); (hoá học) phản ứng

- ( + against) chống lại, đối phó lại

- (quân sự) phản công, đánh trả lại lại

- (tài chính) sụt, hạ (giá cả)

reactance

- (điện học) điện kháng

reactant

- (hoá học) chất phản ứng

reaction

- sự phản tác dụng, sự phản ứng lại

- (vật lý); (hoá học) phản ứng

- (chính trị) sự phản động

- (quân sự) sự phản công, sự đánh trả lại

reactionary

- (chính trị) phản động

- kẻ phản động

reactionist

- (chính trị) phản động

- kẻ phản động

reactivate

- phục hồi sự hoạt động (của ai, vật gì)

- (vật lý); (hoá học) hoạt bát lại, phục hoạt

reactive

- tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại

- (vật lý), (hoá học) phản ứng

- (chính trị) phản động

reactor

- lò phản ứng

read

- đọc

- học, nghiên cứu

- xem đoán

- ghi (số điện, nước tiêu thụ...)

- chỉ

- hiểu, cho là

- biết được (nhờ đọc sách báo...)

- viết, ghi

- đọc nghe như

+ to read off

- biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện

- đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru

+ to read on

- đọc tiếp

+ to read out

- đọc to

- đọc từ đầu đến cuối

- đọc hết, đọc từ đâu đến cuối

- đọc lại

+ to read through

- đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...)

+ to read up

- nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng

+ to read be­tween the lines

- tìm hiểu ẩn ý

- đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời

+ to read one­self to sleep

- đọc sách để ngủ

+ to read some­one at a glance

- nhìn thoáng cũng biết là người thế nào

+ to read some­one like a book

- biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai

+ to read some­one a les­son

- (xem) les­son

- sự đọc (sách báo)

- thời gi­an dành để đọc (sách báo)

- có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về

readable

- hay, đọc được (sách)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dễ đọc, viết rõ

readdress

- thay địa chỉ, đề địa chỉ mới để chuyển tiếp (một bức thư vì người nhận thư đã đổi chỗ ở...)

reader

- người đọc, độc giả

- người mê đọc sách

- phó giáo sư (trường đại học)

- (ngành in) người đọc và sửa bản in thử ( (cũng) proot read­er)

- (tôn giáo) người đọc kinh (trong nhà thờ) ( (cũng) lay read­er)

- người đọc bản thảo (ở nhà xuất bản) ( (cũng) pub­lish­er's read­er)

- tập văn tuyển

- (từ lóng) sổ tay

readily

- sẵn sàng

- vui lòng, sẵn lòng

- dễ dàng, không khó khăn gì

readiness

- sự sẵn sàng (làm việc gì)

- sự sẵn lòng, thiện ý

- sự lưu loát, sự nhanh nhẹn, sự lanh lợi

reading

- sự đọc, sự xem (sách, báo...)

- sự hiểu biết nhiều, sự uyên bác

- phiên họp để thông qua (một dự án tại hai viện ở Anh trước khi được nhà vua phê chuẩn)

- buổi đọc truyện; những đoạn truyện đọc trong buổi đọc truyện

- sách đọc (tiểu thuyết, truyện, truyện ngắn, tập thơ...)

- sự đoán; cách giải thích; ý kiến

- (sân khấu) cách diễn xuất, cách đóng (vai...); cách lột tả (lời văn của một nhân vật)

- số ghi (trên đồng hồ điện...)

reading-book

- sách tập đọc

reading-desk

- bàn học

- giá để kinh

reading-glass

- kính lúp để đọc sách

reading-room

- phòng đọc (trong thư viện câu lạc bộ...)

readjust

- điều chỉnh lại; sửa lại cho đúng

- thích nghi lại (với môi trường cũ...)

readjustment

- sự điều chỉnh lại; sự sửa lại cho đúng

- sự thích nghi lại

readmission

- sự để cho (ai) vào lại (nơi nào)

- sự nhận lại, sự kết nạp lại

readmit

- để cho (ai) vào lại (nơi nào)

- nhận lại, kết nạp lại

ready

- sẵn sàng

- sẵn lòng

- để sẵn

- cố ý, cú; có khuynh hướng

- sắp, sắp sửa

- có sẵn, mặt (tiền)

- nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát

- dễ dàng

- ở gần, đúng tầm tay

+ to be al­ways ready with an ex­cuse

- luôn luôn có lý do để bào chữa

- sẵn, sẵn sàng

- nhanh (chỉ dùng cấp so sánh)

- (quân sự) tư thế sẵn sàng bắn (của súng)

- (từ lóng) tiền mặt

- chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn

- (từ lóng) trả bằng tiền mặt

ready reckoner

- (toán học) bảng tính sẵn

ready-for-service

- for-​ser­vice) /'red­ifə'sə:vis/ (ready-​to-​wear) /'red­itə'weə/

- làm sẵn; may sẵn (quần áo)

ready-made

- thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...)

- thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...)

- tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật

- bán được, thu được

realism

- chủ nghĩa hiện thực

- (triết học) thuyết duy thực

realist

- người theo thuyết duy thực

- người có óc thực tế

- (như) re­al­is­tic

realistic

- (văn học) hiện thực

- (triết học) theo thuyết duy thực

- có óc thực tế

reality

- sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực

- tính chất chính xác, tính chất xác thực, tính chất đúng (như nguyên bản)

realizable

- có thể thực hiện được

- có thể hiểu được, có thể nhận thức được

realization

- sự thực hiện, sự thực hành

- sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ

- sự bán (tài sản, cổ phần...)

realize

- thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...)

- thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...)

- tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật

- bán được, thu được

really

- thực, thật, thực ra

realm

- vương quốc

- (nghĩa bóng) lĩnh vực, địa hạt

realty

- bất động sản

ream

- ram giấy

- (thông tục), ( (thường) số nhiều) rất nhiều giấy, hàng tập

- (kỹ thuật) khoan rộng thêm, khoét rộng thêm

- đập bẹt cạnh, bẻ cạnh xuống (vỏ đạn...)

- đục rộng (đường nối...) để xảm (thuyền, tàu)

reamer

- (kỹ thuật) dao khoét, mũi dao

- (hàng hải) cái đục để xảm thuyền tàu

reamimate

- làm nhộn nhịp lại, làm náo nhiệt lại

- làm vui tươi lại, làm phấn khởi lại

reap

- gặt (lúa...)

- thu về, thu hoạch, hưởng

+ sow the wind and reap the whirl­wind

- (xem) sow

+ to reap where one has not sown

- không làm mà hưởng; ngồi mát ăn bát vàng

+ we reap as we sow

- gieo gì gặt nấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác

reaper

- người gặt

- máy gặt

- (văn học) ( the Reaper) thần chết

reaping-hook

- cái liềm, cái hái

reaping-machine

- máy gặt

reappear

- lại xuất hiện, lại hiện ra

reappearance

- sự lại xuất hiện, sự lại hiện ra

- (sân khấu) sự lại trở ra (của một diễn viên)

reappoint

- phục hồi chức vị

reappointment

- sự phục hồi chức vị

reappraisal

- sự nhận định mới, sự nhận định lần thứ hai, sự đánh giá lại

rear

- bộ phận đằng sau, phía sau

- (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến)

- (quân sự) hậu quân

- đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...)

- (thông tục) nhà xí, cầu tiêu

- ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối

- ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng)

- dựng, xây dựng

- nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy

- nuôi, chăn nuôi; trồng

- lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...)

- ( (thường) + up) giận dữ đứng dậy

- nhô cao lên (đỉnh núi)

rear-admiral

- (quân sự) thiếu tướng hải quân

rear-view mirror

- gương nhìn sau (để nhìn về phía sau ở ô tô)

rearer

- người chăn nuôi, người trồng trọt

- máy ấp trứng

- con ngựa có thói hay chồm dựng lên

rearguard

- (quân sự) đạo quân hậu tập

rearing

- cách nuôi dạy

- việc chăn nuôi, việc trồng trọt

- sự lồng lên, sự chồn lên (ngựa...)

rearm

- vũ trang lại

- đổi vũ khí mới, hiện đại hoá vũ khí (các quân chủng)

rearmament

- sự vũ trang lại

- sự đổi vũ khí mới, sự hiện đại hoá vũ khí (các quân chủng)

rearmost

- cuối cùng, tận cùng, sau chót

rearrange

- sắp xếp lại, bố trí lại, sắp đặt lại

rearrangement

- sự sắp xếp lại, sự bố trí lại, sự sắp đặt lại

rearward

- phía sau

- (quân sự), (như) rear­guard

- ở sau, ở phía sau

- (như) rear­wards

rearwards

- về phía sau ( (cũng) rear­ward)

reascend

- lên lại

- lại leo lên (núi, đồi); lại đi ngược lên, lại đi ngược dòng (con sông)

reason

- lý do, lẽ

- lý trí, lý tính

- lẽ phải, lý, sự vừa phải

- sự suy luận, suy lý, lý luận

- tranh luận, cãi lý, cãi lẽ

- dùng lý lẽ để thuyết phục

- ( + out) suy ra, luận ra, nghĩ ra

- trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ

reasonable

- có lý, hợp lý

- biết lẽ phải, biết điều; vừa phải, phải chăng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có lý trí; biết suy luận, biết suy nghĩ

reasonableness

- tính hợp lý

- sự biết điều; sự vừa phải, sự phải chăng (giá cả)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự biết suy luận, sự biết suy nghĩ

reasoner

- người hay lý sự, người hay cãi lẽ

- người hay lý luận

reasoning

- lý luận, lập luận, lý lẽ

- sự tranh luận, sự cãi lý

- có lý trí, biết suy luận

reasonless

- vô lý, phi lý

reassemble

- tập hợp lại

- lắp lại, ráp lại

reassert

- xác nhận lại, nói chắc lại

- lại lên tiếng đòi

reassess

- định giá lại để đánh thuế

- định mức lại (tiền thuế, tiền phạt...)

- đánh thuế lại; phạt lại

reassume

- lại khoác cái vẻ; lại giả bộ, lại giả đò, lại giả vờ

- lại đảm đương, lại đảm nhiệm

- lại nắm lấy, lại chiếm lấy

- lại cho rằng, lại giả sử rằng

reassurance

- sự cam đoan một lần nữa, sự đoan chắc một lần nữa

- sự làm yên tâm, sự làm yên lòng; sự làm vững dạ

- sự bảo hiểm lại

reassure

- cam đoan một lần nữa, đoan chắc một lần nữa

- bảo hiểm lại

reassuring

- làm yên lòng; làm vững dạ

reave

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) tàn phá

- cướp bóc, cướp đoạt, cướp giật

reawaken

- đánh thức một lần nữa, làm cho tỉnh giấc lại

- lại thức tỉnh (ai), làm cho (ai) tỉnh ngộ lại

- gợi lại

- thức dậy lại; tỉnh giấc lại

- thức tỉnh lại, tỉnh ngộ lại

rebake

- nướng lại (bánh...)

- nung lại (gạch, ngói...)

rebaptise

- (tôn giáo) rửa tội lại

- đặt tên lại

rebaptism

- (tôn giáo) sự rửa tội lại; lễ rửa tội lại

- sự đặt tên lại; lễ đặt tên lại

rebaptize

- (tôn giáo) rửa tội lại

- đặt tên lại

rebarbarise

- làm trở thành dã man (một dân tộc)

- làm hỏng lại, làm cho thành lai căng lại (một ngôn ngữ)

rebarbarize

- làm trở thành dã man (một dân tộc)

- làm hỏng lại, làm cho thành lai căng lại (một ngôn ngữ)

rebarbative

- ghê tởm

rebate

- việc hạ giá, việc giảm bớt (số tiền trả)

- số tiền được hạ, số tiền được giảm bớt

- (từ cổ,nghĩa cổ) làm giảm bớt (sức mạnh, hiệu lực của một việc gì)

- làm cùn (lưỡi dao)

- (như) rab­bet

rebec

- (âm nhạc) đàn viôlông ba dây (thời Trung cổ ở châu Âu)

rebeck

- (âm nhạc) đàn viôlông ba dây (thời Trung cổ ở châu Âu)

rebel

- người nổi loạn, người phiến loạn

- người chống đối (lại chính quyền, chính sách, luật pháp...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dân các bang miền nam

- ( định ngữ) nổi loạn, phiến loạn; chống đối

- dấy loạn, nổi loạn

- chống đối

rebellion

- cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn

- sự chống lại (chính quyền, chính sách, luật pháp...)

rebellious

- nổi loạn, phiến loạn

- chống đối, hay chống đối

- bất trị, khó trị (người, bệnh...)

rebellow

- (thơ ca) vang lại oang oang

rebind

- buộc lại

- đóng lại (sách); viền lại (một tấm thảm); sửa lại vành (bánh xe)

rebinding

- sự buộc lại

- sự đóng lại (sách); sự viền lại (một tấm thảm); sự sửa lại vành (bánh xe)

rebirth

- sự sinh lại, sự hiện thân mới

reboant

- (thơ ca) vang lại oang oang

rebound

- sự bật lại, sự nẩy lên (của quả bóng...)

- (nghĩa bóng) sự phản ứng (khi bị thất bại, bị va chạm...)

- bật lại, bật lên nẩy lại, nẩy lên (của quả bóng...)

- có ảnh hưởng ngược trở lại đối với

- hồi phục (sức khoẻ); phấn khởi lại (tính thần)

rebroadcast

- sự từ chối dứt khoát, sự cự tuyệt, sự khước từ

- sự thất bại bất ngờ

rebuff

- từ chối dứt khoát, cự tuyệt, khước từ

- (quân sự) đẩy lui (một cuộc tấn công)

rebuild

- xây lại, xây dựng lại

rebuilding

- sự xây dựng lại

rebuilt

- xây lại, xây dựng lại

rebuke

- sự khiển trách, sự quở trách

- lời khiển trách, lời quở trách

- khiển trách, quở trách

rebukingly

- với giọng khiển trách, với giọng quở trách

rebus

- câu đố bằng hình vẽ, bài thơ đố bằng hình vẽ

rebut

- bác (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...)

- từ chối, cự tuyệt (người nào)

rebutment

- sự bác bỏ (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...)

- sự từ chối, sự cự tuyệt

rebuttal

- sự bác bỏ (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...)

- sự từ chối, sự cự tuyệt

rec room

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) (như) recre­ation room ( (xem) recre­ation)

recalcitrance

- tính hay câi lại, tính hay chống lại, tính cứng đầu cứng cổ, tính ngoan cố

recalcitrant

- hay câi lại, hay chống lại, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố

- người hay câi lại, người hay chống lại, người cứng đầu cứng cổ, người ngoan cố

recalcitrate

- ( + against, at) cãi lại, chống lại, dở bướng, dở ngang

recalcitration

- tính hay câi lại, tính hay chống lại, tính cứng đầu cứng cổ, tính ngoan cố

recalesce

- (kỹ thuật) cháy sáng lại (kim loại)

recalescence

- (kỹ thuật) sự cháy sáng lại (của kim loại)

recall

- sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)

- (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)

- sự nhắc nhở

- khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)

- gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi

- (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)

- nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại

- nhớ, nhớ lại

- làm sống lại, gọi tỉnh lại

- huỷ bỏ; rút lại, lấy lại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)

recallable

- có thể gọi về, có thể đòi về, có thể triệu về, có thể triệu hồi

- có thể gọi tái ngũ (quân dự bị...)

- còn nhớ lại được (kỷ niệm)

- có thể huỷ bỏ, có thể rút lại được (quyết định, bản án...)

recant

- công khai, rút lui và từ bỏ; công khai rút (ý kiến...)

recantation

- sự công khai, sự rút lui và từ bỏ; sự công khai rút (ý kiến...)

recap

- (thông tục), (như) re­ca­pit­ulate

- lắp nắp mới, lắp thiết bị bảo vệ mới

recapitulate

- tóm lại, tóm tắt lại

recapitulation

- sự tóm lại; sự tóm tắt lại

- bản tóm tắt lại

recapitulative

- tóm tắt

recapture

- sự bắt lại (một tù binh)

- việc đoạt lại (giải thưởng...)

- người bị bắt lại; vật đoạt lại được

- bắt lại (một tù binh)

- đoạt lại (giải thưởng...)

recast

- sự đúc lại (một khẩu pháo...); vật đúc lại

- sự viết lại (một chương)

- sự tính lại (một cột số) số tính lại

- (sân khấu) sự phân lại vai (trong một vở kịch); các vai phân lại

- đúc lại

- viết lại

- tỉnh lại

- phân lại vai

recce

- (quân sự), (từ lóng) sự trinh sát, sự dọ thám

recede

- lùi lại, lùi xa dần

- rút xuống (thuỷ triều...)

- (quân sự) rút đi, rút lui

- hớt ra sáu (trán)

- rút lui (ý kiến)

- sụt giá (cổ phần...); giảm sút (sản xuất...)

+ to re­cede in­to the back­ground

- lùi về phía sau

- lui vào hậu trường

- (nghĩa bóng) lu mờ đi

receipt

- công thức (làm bánh, nấu món ăn...)

- đơn thuốc

- sự nhận được (thơ...)

- ( (thường) số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu

- giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền...)

- ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn)

receipt-book

- số tiền nhận; quyển biên lai

receipt-stamp

- tem dán trên quyển biên lai

receivable

- có thể nhận được; đáng nhận

- báo thu

receive

- nhận, lĩnh, thu

- tiếp, tiếp đón, tiếp đãi

- kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)

- (pháp lý) chứa chấp (đồ gi­an)

- chứa đựng

- đỡ, chịu, bị; được

- tin, công nhận là đúng

- đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)

- tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)

- nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền

receiver

- người nhận, người lĩnh

- (pháp lý) người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, được một toà án chỉ định)

- người chứa chấp đồ trộm cắp

- (kỹ thuật), (hoá học) bình chứa, thùng chứa, bể chứa

- (rađiô) máy thu

- ống nghe (máy điện thoại)

receivership

- (pháp lý) trách nhiệm quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hay của một công ty vỡ nợ)

- nhiệm kỳ của một người quản lý tài sản

receiving-order

- lệnh chỉ định người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, do một toà án chỉ định)

receiving-set

- máy thu

receiving-station

- đài thu

recency

- tính chất mới xảy ra, tính chất mới gần đây

recension

- sự duyệt lại, sự xem lại (một văn kiện)

- bản (văn kiện) đã được duyệt lại, bản đã xem lại

recent

- gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra

- mới, tân thời

recently

- gần đây, mới đây

receptacle

- đồ đựng (thùng, chai, lọ, hũ...)

- chỗ chứa

- (thực vật học) đế hoa

reception

- sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh

- sự tiếp nhận, sự kết nạp (vào một tổ chức nào...)

- sự đón tiếp

- sự tiếp nhận; tiệc chiêu đãi

- (kỹ thuật), (rađiô) sự thu; phép thu

- sự tiếp thu (tư tưởng...)

reception-order

- lệnh giữ (người điên ở nhà thương điên)

reception-room

- phòng tiếp khách

receptionist

- người tiếp khách (ở phòng khám bệnh, hiệu ảnh...)

receptive

- dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội

receptivity

- tính dễ tiếp thu, tính dễ lĩnh hội

- (sinh vật học) tính cảm thụ

- (kỹ thuật) khả năng thu; dung lượng

recess

- thời gi­an ngừng họp (quốc hội...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ nghỉ (trường trung học, đại học)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giờ giải lao, giờ ra chơi chính (trường học)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rút đi (thuỷ triều)

- chỗ thầm kín, nơi sâu kín, nơi hẻo lánh

- chỗ thụt vào (của dãy núi)

- hốc tường (để đặt tượng...)

- (giải phẫu) ngách, hốc

- (kỹ thuật) lỗ thủng, rânh, hố đào; chỗ lõm

- đục lõm vào, đào hốc (ở tường...)

- để (cái gì) ở nơi sâu kín; để (cái gì) vào hốc tường...

- ngừng họp; hoãn lại (phiên họp...)

recession

- sự lùi lại, sự thụt lại, sự lùi vào, sự thụt vào; chỗ thụt vào, chỗ lõm vào (ở tường)

- sự rút đi

- (kinh tế) tình trạng buôn bán ế ẩm; tình trạng sản xuất giảm sút; cuộc khủng hoảng kinh tế ngắn kỳ

recessional

- (thuộc) sự ngừng họp (của quốc hội)

- re­ces­sion­al hymn (như) re­ces­sion­al ( danh từ)

- (tôn giáo) bài tiễn (bài thánh ca tiễn các linh mục và ban đồng ca sau khi làm lễ xong)

recessive

- lùi lại, thụt lùi

- (sinh vật học) lặn (đặc tính trong di truyền)

- (sinh vật học) tính lặn (trong di truyền)

recharge

- nạp lại

recherché

- cầu kỳ

recidivism

- sự phạm lại (tội)

recidivist

- người phạm lại (tội)

recipe

- công thức (bánh, món ăn, thuốc pha chế)

- đơn thuốc, thuốc pha chế theo đơn, thuốc bốc theo đơn

- phương pháp, cách làm (việc gì)

recipient

- (như) re­cep­tive

- người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận (viện trợ...)

reciprocal

- lẫn nhau, qua lại; có đi có lại, cả đôi bên

- (toán học) đảo, thuận nghịch

- (toán học) số đảo; hàm thuận nghịch

reciprocate

- trả, đền đáp lại; đáp lại (tình cảm)

- cho nhau, trao đổi lẫn nhau

- (kỹ thuật) làm cho chuyển động qua lại ( pit­tông...)

- (toán học) thay đổi cho nhau

- đáp lại; chúc lại

- (kỹ thuật) chuyển động qua lại ( pit­tông...)

- (toán học) thay đổi cho nhau

reciprocating engine

- máy chuyển động qua lại; máy kiểu pit­tông

reciprocation

- sự trả (ơn...); sự đáp lại (cảm tình)

- sự cho nhau, sự trao đổi lẫn nhau

- (kỹ thuật) sự chuyển động qua lại ( pit­tông...)

- (toán học) sự thay đổi cho nhau

reciprocity

- sự nhân nhượng, sự trao đổi lẫn nhau, sự có đi có lại

- sự dành cho nhau những đặc quyền (giữa hai nước)

- (toán học) tính đảo nhau

recital

- sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại

- sự ngâm, sự bình (thơ)

- (âm nhạc) cuộc biểu diễn độc tấu

- (pháp lý) đoạn văn kiện kể lại sự kiện

recitation

- sự kể lại, sự kể lể

- sự ngâm thơ, sự kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)

- sự đọc thuộc lòng (bài học); bài học thuộc lòng

recitative

- (âm nhạc) hát nói

- đoạn hát nói

recite

- kể lại, thuật lại, kể lể

- (pháp lý) kể lại (sự việc) trong một văn kiện

- đọc thuộc lòng (bài học)

- ngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)

- đọc thuộc lòng

reciter

- người ngâm thơ; người kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)

- tập thơ để ngâm

reck

- ( (thơ ca); (văn học)), ( (thường) phủ định) ngại, băn khoăn, lo lắng, để ý

reckless

- không lo lắng, không để ý tới; coi thường

- thiếu thận trọng, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo

recklessness

- tính không lo lắng, tính không để ý tới; tính coi thường

- tính thiếu thận trọng, tính khinh suất, tính liều lĩnh, tính táo bạo

reckon

- tính, đếm

- ( (thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến

- coi

- cho là, đoán

- tính, đếm

- ( + on, up­on) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng

+ to reck­on up

- cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại

+ to reck­on with

- tính toán đến; thanh toán ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to reck­on with­out one's host

- (xem) host

reckoner

- người tính

- (như) ready-​reck­on­er

reckoning

- sự tính, sự đếm, sự tính toán

- giấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ...)

- sự thanh toán ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến

- (hàng hải) điểm đoán định (vị trí của tàu) ( (cũng) dead reck­on­ing)

+ short reck­on­ings make long friend

- (tục ngữ) tính toán phân minh giữ được tình bạn lâu dài

reclaim

- past re­claim; be­yond re­claim không thể cải tạo được

- cải tạo, giác ngộ

- (nông nghiệp) khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất), làm khô (bâi đất lầy để cày cấy)

- thuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh

- đòi lại

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) phản đối, khiếu nại

reclaimable

- có thể cải tạo, có thể giác ngộ

- (nông nghiệp) có thể khai hoang; có thể cải tạo, có thể làm khô (đất, đồng lầy)

reclaimation

- sự cải tạo, sự giác ngộ

- (nông nghiệp) sự khai hoang; sự cải tạo, sự làm khô (bãi lầy)

- sự thuần hoá (thú rừng); sự khai hoá

- sự đòi lại

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự phản đối, sự khiếu nại

reclinate

- (thực vật học) chúi xuống

recline

- đặt, dựa, tựa, gác (đầu, tay, chân...)

- nằm (trên vật gì); tựa đầu (trên vật gì); dựa, ngồi dựa

- ( + up­on) (nghĩa bóng) dựa vào, ỷ vào, trông cậy vào

reclothe

- mặc quần áo lại (cho ai)

- sắm quần áo mới (cho ai)

recluse

- sống ẩn dật, xa lánh xã hội

- người sống ẩn dật

recoal

- cấp thêm than, tiếp tế thêm than (cho một chiếc tàu)

recoat

- sơn lại; quét phủ một lớp sơn mới

recognise

- công nhận, thừa nhận, chấp nhận

- nhìn nhận

- nhận ra

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu

recognition

- sự công nhận, sự thừa nhận

- sự nhận ra

recognizability

- tính có thể công nhận, tính có thể thừa nhận

- tính có thể nhận ra

recognizable

- có thể công nhận, có thể thừa nhận

- có thể nhận ra

recognizance

- (pháp lý) sự cam kết trước toà (không phá rối trị an; trả nợ...)

- tiền bảo chứng (cho việc cam kết)

recognize

- công nhận, thừa nhận, chấp nhận

- nhìn nhận

- nhận ra

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu

recognized

- được công nhận, được thừa nhận, được chấp nhận

- (thương nghiệp) được tín nhiệm

recoil

- sự dội lại, sự nảy lại; sự giật (súng); sự bật lên (của lò xo)

- sự lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); sự chùn lại

- dội lại, nảy lại; giật (súng); bật lên (lò xo)

- lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); chùn lại, thoái lui

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) rút lui (trước kẻ địch)

- (nghĩa bóng) ( + on, up­on) có ảnh hưởng ngược lại, tác hại trở lại

recoin

- đúc lại (tiền)

recoinage

- sự đúc lại (tiền)

- tiền đúc lại

recollect

- nhớ lại, hồi tưởng lại

- nhớ ra, nhận ra

recollection

- sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức

- ( (thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký

recommence

- bắt đầu lại, khởi sự lại

recommend

- giới thiệu, tiến cử (người, vật...)

- làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai)

- khuyên, dặn bảo

- gửi gắm, phó thác

recommendable

- đáng mến (người)

- có giá trị (vật)

- có thể giới thiệu, có thể tiến cử (người, vật...)

recommendation

- sự giới thiệu, sự tiến cử

- làm cho người ta mến, đức tính làm cho có cảm tưởng tốt

- sự khuyên nhủ, sự dặn bảo

- sự gửi gắm, sự phó thác

recommendatory

- để giới thiệu, để tiến cử

recommender

- người giới thiệu, người tiến cử

recommit

- phạm lại (một tội ác)

- bỏ tù lại, tống gi­am lại

- chuyển lại (một dự luật...) cho một tiểu ban xét (ở nghị viện...)

recommitment

- sự phạm lại

- sự bỏ tù lại, sự tống gi­am lại

- sự chuyển lại (một dự luật...) cho một tiểu ban xét (ở nghị viện...)

recommittal

- sự phạm lại

- sự bỏ tù lại, sự tống gi­am lại

- sự chuyển lại (một dự luật...) cho một tiểu ban xét (ở nghị viện...)

recompense

- sự thưởng, sự thưởng phạt

- sự đền bù, sự bồi thường

- sự báo đáp, sự báo đền, sự đền ơn

- sự chuộc lỗi, sự đền tội

- thưởng, thưởng phạt

- đền bù, bồi thường

- báo đáp, báo đền, đền ơn

- chuộc (lỗi), đền (tội...)

reconcilability

- tính có thể hoà giải

- tính nhất trí, tính không mâu thuẫn

reconcilable

- có thể hoà giải, có thể giảng hoà được

- nhất trí, không mâu thuẫn

reconcile

- giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận

- điều hoà, làm hoà hợp, làm cho nhất trí

- đành cam chịu

- (tôn giáo) tẩy uế (giáo đường, nơi thờ phượng bị xúc phạm)

reconcilement

- sự hoà giải, sự giảng hoà

- sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...)

reconciler

- người hoà giải, người giảng hoà

reconciliation

- sự hoà giải, sự giảng hoà

- sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...)

reconciliatory

- hoà giải, giảng hoà

- làm cho hoà hợp, làm cho nhất trí

recondite

- tối tăm, bí hiểm, khó hiểu

reconditeness

- tính chất tối tăm, tính chất bí hiểm, tính chất khó hiểu (vấn đề, văn...)

recondition

- tu sửa lại, tu bổ lại, xây dựng lại, chỉnh đốn lại

- phục hồi (sức khoẻ)

reconnaissance

- (quân sự) sự trinh sát, sự do thám

- (quân sự) đội trinh sát

- sự thăm dò

reconnoitre

- (quân sự) trinh sát, do thám, thăm dò (trận địa vị trí địch, địa hình...)

reconquer

- chiếm lại

- chinh phục lại

reconsider

- xem xét lại (một vấn đề); xét lại (một quyết định, biện pháp...)

reconsideration

- sự xem xét lại; sự xét lại (quyết định...)

reconsolidate

- củng cố lại

reconstituent

- bổ

- thuốc bổ

reconstitute

- lập lại, thành lập lại, xây dựng lại, tổ chức lại

reconstruct

- xây dựng lại, kiến thiết lại; đóng lại (tàu...)

- dựng lại (vở kịch...)

- (pháp lý) diễn lại

reconstruction

- sự xây dựng lại, sự kiến thiết lại; sự đóng lại (tàu...)

- sự dựng lại (một vở kịch...)

- (pháp lý) sự diễn lại

reconversion

- sự đổi lại (ý kiến, tôn giáo, đảng...); sự cải tâm lại, sự cải tính lại, sự cải tà quy chính lại; sự quay về với Chúa

- sự thay đổi lại; sự chuyển biến lại

- sự đảo ngược lại, sự đổi chỗ lại

- (tài chính) sự chuyển lại (chứng khoán, tín phiếu...)

- (quân sự) sự chuyển mặt trận lại

reconvert

- làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái lại

- đổi lại, biến đổi lại

reconvey

- chuyên chở lại

reconveyance

- sự chuyên chở lại

recopy

- chép lại, sao lại

record

- (pháp lý) hồ sơ

- biên bản

- sự ghi chép

- ( số nhiều) văn thư; (thương nghiệp) sổ sách

- di tích, đài, bia, vật kỷ niệm

- lý lịch

- (thể dục,thể thao) kỷ lục

- đĩa hát, đĩa ghi âm

- ( định ngữ) cao nhất, kỷ lục

+ to bear record to some­thing

- chứng thực (xác nhận) việc gì

+ to keep to the record

- đi đúng vào vấn đề gì

+ off the record

- không chính thức

+ to trav­el out of the record

- đi ra ngoài đề[ri'kɔ:d]

- ghi, ghi chép

- thu, ghi (vào đĩa hát, máy ghi âm)

- chỉ

- (thơ ca) hót khẽ (chim)

+ to record one's vote

- bầu, bỏ phiếu

record film

- phim tài liệu

record-holder

- (thể dục,thể thao) người giữ kỷ lục

record-player

- máy hát, máy quay đĩa

recorder

- máy ghi âm

- máy ghi; dụng cụ ghi, bộ phận ghi

- người giữ sổ sách

- người ghi lại

- quan toà (tại một số thành phố ở Anh)

recording

- sự ghi

recordsman

- người lập kỷ lục mới; người giữ kỷ lục

recork

- đóng nút lại (chai)

recount

- thuật kỹ lại, kể lại chi tiết

recoup

- bồi thường

- (pháp lý) trừ bớt (số tiền phải trả)

recourse

- sự nhờ đến, sự cầu đến, sự trông cậy vào

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người trông cậy

recover

- lấy lại, giành lại, tìm lại được

- được, bù lại, đòi, thu lại

- cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)

- sửa lại (một điều sai lầm)

- khỏi bệnh, bình phục, lại sức

- tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)

- lên lại (giá cả)

- (pháp lý) được bồi thường

- (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)

- (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)

recoverable

- có thể lấy lại, có thể giành lại, có thể tìm lại

- có thể bù lại, có thể đòi, có thể thu về (nợ...)

- có thể cứu chữa

recovery

- sự lấy lại được, sự tìm lại được (vật đã mất...)

- sự đòi lại được (món nợ...)

- sự bình phục, sự khỏi bệnh

- sự khôi phục lại, sự phục hồi lại (kinh tế)

- (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm)

- (hàng không) sự lấy lại thăng bằng (sau vòng liệng xoáy trôn ốc)

recreance

- (thơ ca) sự hèn nhát

- sự phản bội

recreancy

- (thơ ca) sự hèn nhát

- sự phản bội

recreant

- (thơ ca) hèn nhát

- phản bội

- (thơ ca) kẻ hèn nhát

- kẻ phản bội

recreate

- làm giải khuây

recreation

- sự giải lao, sự giải trí, sự tiêu khiển

- giờ chơi, giờ nghỉ, giờ giải lao (ở trường học)

+ recre­ation cen­ter

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) căn cứ (để) nghỉ ngơi

+ recre­ation cen­tre

- câu lạc bộ, nhà văn hoá

+ recre­ation ground

- sân chơi, sân thể thao

+ recre­ation room

- phòng giải trí ( (cũng) rec_room)

recreational

- (thuộc) sự giải trí, (thuộc) sự tiêu khiển; có tính chất giải trí, có tính chất tiêu khiển

- làm giải trí, làm tiêu khiển

recreative

- giải trí, tiêu khiển

recrement

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cặn bã, rác rưởi

- (sinh vật học) chất nội xuất

recriminate

- buộc tội trả lại, tố cáo trả lại

- buộc tội lẫn nhau, tố cáo lẫn nhau

recrimination

- sự buộc tội trả lại, sự tố cáo trả lại

- sự buộc tội lẫn nhau, sự tố cáo lẫn nhau

recriminative

- buộc tội trả lại, tố cáo trả lại

recriminatory

- buộc tội trả lại, tố cáo trả lại

recross

- băng qua trở lại, vượt qua trở lại, qua trở lại (sông)

recrudesce

- sưng lại (vết thương...)

- phát sinh lại (bệnh sốt...)

- lại nổ bùng; lại diễn ra (cuộc nổi loạn, hoạt động...)

recrudescency

- sự sưng lại

- sự phát sinh lại

- tình trạng lại nổ bùng; sự lại diễn ra

recrudescense

- sự sưng lại

- sự phát sinh lại

- tình trạng lại nổ bùng; sự lại diễn ra

recrudescent

- sưng lại (vết thương...)

- phát sinh lại (bệnh sốt...)

- lại nổ bùng; lại diễn ra (cuộc nổi loạn, hoạt động...)

recruit

- lính mới

- hội viên mới, thành viên mới (tổ chức, phong trào...)

- mộ, tuyển mộ (lính mới); tìm thêm, tuyển thêm, lấy thêm (người cho một tổ chức...)

- bổ sung chỗ trống

- phục hồi; lấy sức khoẻ lại

recruital

- sự tuyển mộ, sự tuyển thêm, sự lấy thêm (người vào một tổ chức...)

recruitment

- sự tuyển mộ (lính), sự lấy thêm, sự tuyển thêm (người vào một tổ chức...)

- sự bổ sung, sự lấp chỗ trống

- sự phục hồi sức khoẻ

recta

- (giải phẫu) ruột thẳng

rectal

- (giải phẫu) (thuộc) ruột thẳng

rectangle

- hình chữ nhật

rectangular

- hình chữ nhật

- vuông góc

rectifiable

- có thể sửa chữa được; có thể sửa cho thẳng được

- (vật lý) có thể chỉnh lưu

- (hoá học) có thể cất lại, có thể tinh cất

- (rađiô) có thể tách sóng

- (toán học) cầu trường được

rectification

- sự sửa chữa, sự chữa lại; sự sửa cho thẳng

- (vật lý) sự chỉnh lưu

- (hoá học) sự cất lại, sự tinh cất

- (rađiô) sự tách sóng

- (toán học) phép cầu trường được

rectifier

- dụng cụ để sửa cho thẳng

- (vật lý) máy chỉnh lưu

- (hoá học) máy cất lại, máy tinh cất

- (rađiô) bộ tách sóng

rectify

- sửa, sửa cho thẳng

- (vật lý) chỉnh lưu

- (hoá học) cất lại, tinh cất (rượu)

- (rađiô) tách sóng

- (toán học) cầu trường

rectilineal

- (toán học) thẳng

- có những đường thẳng bọc quanh

rectilinear

- (toán học) thẳng

- có những đường thẳng bọc quanh

rectilinearity

- (toán học) tính thẳng

rectitude

- thái độ đúng đắn; tính ngay thẳng, tính chính trực

recto

- trang bên phải (sách)

rector

- hiệu trưởng (trường đại học, trường trung học)

- mục sư (giáo hội Anh)

rectorate

- chức hiệu trưởng

rectorial

- (thuộc) hiệu trưởng

- (thuộc) mục sư

rectorship

- chức hiệu trưởng

rectory

- nhà của hiệu trưởng

- nhà của mục sư (giáo hội Anh)

- của cải thu nhập của mục sư (giáo hội Anh)

rectum

- (giải phẫu) ruột thẳng

recumbency

- tư thế nằm

- tư thế ngả người (vào cái gì)

recumbent

- nằm

- tựa ngả người (vào cái gì)

recuperate

- hồi phục (sức khoẻ)

- lấy lại (số tiền đã mất...)

- (kỹ thuật) thu hồi (nhiệt...)

recuperation

- sự hồi phục (sức khoẻ)

- sự lấy lại

- (kỹ thuật) sự thu hồi

recuperative

- để phục hồi sức khoẻ, bỏ (thuốc)

- (kỹ thuật) để thu hồi (máy...)

recuperator

- (kỹ thuật) thiết bị thu hồi

recur

- trở lại (một vấn đề)

- trở lại trong trí (ý nghĩ)

- lại diễn ra (sự việc)

- (y học) phát lại (bệnh)

recurrence

- sự trở lại (một vấn đề...)

- sự trở lại trong trí nhớ

- sự tái diễn, sự diễn lại

- (y học) sự phát sinh lại

- (toán học) phép truy toán

recurrent

- trở lại luôn, thường tái diễn, có định kỳ

- (y học) hồi quy

recurring

- trở lại luôn; lại diễn ra; có định kỳ

- (toán học) tuần hoàn

recurve

- uốn ngược lại

red

- đỏ

- hung hung đỏ, đỏ hoe

- đẫm máu, ác liệt

- cách mạng, cộng sản; cực tả

+ to see red

- bừng bừng nổi giận, nổi xung

- màu đỏ

- ( the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ( số nhiều) những người da đỏ

- hòn bi a đỏ

- ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)

- quần áo màu đỏ

- ( (thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản

- (từ lóng) vàng

- (kế toán) bên nợ

- mắc nợ

+ to go in­to the red

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền

red army

- Hồng quân ( Liên-​xô)

red box

- cặp đỏ (cặp hình cái hộp để giấy tờ tài liệu của các bộ trưởng Anh)

red brass

- đồng đỏ

red cent

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng xu

+ I don't care a red_cent

- tớ cóc cần gì cả

+ not worth a red_cent

- không đáng một xu

red cross

- hội Chữ thập đỏ

red deer

- (động vật học) hươu châu Âu

red hardness

- (kỹ thuật) tính chịu nóng đỏ, tính bền nóng đỏ

red herring

- cá mòi muối sấy khô hun khói

- (từ cổ,nghĩa cổ) lính

+ to draw a red berring across the track (path)

- đưa ra một vấn đề không có liên quan để đánh lạc sự chú ý (trong lúc thảo luận...)

+ nei­ther fish, flesh nor good red_her­ring

- (xem) fish

red indian

- người da đỏ

red lamp

- đèn đỏ (treo ở hiệu thuốc, nhà bác sĩ thường trực...; tín hiệu dừng lại; tín hiệu báo nguy)

- (từ lóng) nhà thổ, nhà chứa

red lane

- (thông tục) cổ hong

red lead

- (hoá học) Mini­um

red man

- người da đỏ

red meat

- thịt tươi còn máu

- thịt đỏ (thịt bò, cừu, đối lại với thịt trắng như thịt gà)

red rag

- mảnh vải đỏ, cái làm cho tức điên lên (như con bò đực khi trông thấy miếng vải đỏ)

- (từ lóng) cái lưỡi

+ to show the red_rag to a bull

- giơ miếng vải đỏ trước mặt con bò đực; chọc tức ai

red soil

- soil/

- đất đỏ, đất craxnozem

red tape

- thói quan liêu, tệ quan liêu; tác phong qua liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấy

- quan liêu, quan liêu giấy tờ

red-blindness

- (y học) chứng mù màu đỏ

red-blooded

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mạnh khoẻ, cường tráng

- dũng cảm, gan dạ; nhiều nghị lực

- hấp dẫn, làm say mê (câu chuyện, tiểu thuyết...)

red-handed

- có bàn tay đẫm máu

- quả tang

red-hot

- nóng đỏ

- giận điên lên, giận bừng bừng

- đầy nhiệt huyết, nồng nhiệt

red-legged

- có chân đỏ (chim)

red-letter

- viết bằng chữ đỏ (trên lịch); (nghĩa bóng) được coi là ngày vui mừng

red-light

- đèn đỏ (tín hiệu báo nguy, tín hiệu báo dừng lại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà thổ, nhà chứa

red-necked

- có cổ đỏ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giận dữ; độc ác

red-rogue

- (từ lóng) đồng tiền vàng

red-short

- (kỹ thuật) giòn (lúc) nóng

red-tapist

- người quan liêu, người quan liêu giấy tờ

redact

- soạn, viết, biên tập (bài báo, bài văn)

redaction

- sự soạn, sự viết (bài báo, bài văn)

- bài viết

redactor

- người biên tập

redbait

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) truy nã những người tiến bộ, truy nã những người cách mạng, truy nã những người cộng sản

redbaiting

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự truy nã những người tiến bộ, sự truy nã những người cách mạng, sự truy nã những người cộng sản

redbreast

- (động vật học) chim cổ đỏ

redcap

- (quân sự) hiến binh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) công nhân khuân vác

- (động vật học) chim sẻ cánh vàng

redcoat

- lính Anh

redd

- ( Ê-​cốt) dọn dẹp, thu xếp (nhà cửa...)

redden

- làm đỏ (vật gì)

- trở thành đỏ

- ửng đỏ (trời)

- úa đi (lá)

- đỏ mặt

reddish

- hơi đỏ, đo đỏ

reddle

- đất son đỏ

- đánh dấu bằng đất son đỏ; nhuộm bằng đất son đỏ

redeem

- mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ)

- chuộc lỗi

- bù lại

- thực hiện, giữ trọn (lời hứa...)

- cứu nguy, cứu thoát, cứu (loài người) khỏi vòng tội lỗi ( Chúa...)

redeemer

- người chuộc (vật cầm thế)

- người bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân)

- ( the re­deemer) Chúa Cứu thế, Chúa Giê-​xu

redeliver

- gi­ao (thư, hàng...) một lần nữa

- đọc lại (một bài diễn văn)

redemption

- sự mua lại, sự chuộc lại (vật cầm thế); sự trả hết (nợ)

- sự chuộc (lỗi); sự bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân)

- sự thực hiện, sự giữ trọn

- (tôn giáo) sự chuộc tội cho loài người, sự cứu thế ( Chúa)

redeye

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu uýtky rẻ tiền

redingote

- áo rơđan­hgôt

redintegrate

- khôi phục lại hoàn chỉnh, khôi phục toàn vẹn

redintegration

- sự khôi phục lại hoàn chỉnh, sự khôi phục toàn vẹn

redirect

- gửi một lân nữa

- để một địa chỉ mới (trên phong bì)

rediscount

- trừ một lần nữa, chiết khấu một lần nữa

rediscover

- tìm ra lại, phát hiện lại

redistil

- (hoá học) cất lại

redistribute

- phân phối lại

redistribution

- sự phân phối lại

redneck

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người lỗ mãng, người thô bỉ

redness

- màu đỏ

- màu đỏ hoe, màu hung hung đỏ (tóc)

redolence

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mùi thơm phưng phức

- sự làm nhớ lại, sự gợi lại

redolent

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm phức

- làm nhớ lại, gợi lại

redouble

- làm to gấp đôi; làm cho to hơn; tăng thêm, tăng cường thêm

- gấp đôi; to hơn, nhiều hơn, mạnh hơn (trước đây)

redoubt

- (quân sự) đòn nhỏ, đồn lẻ

redoubtable

- đáng sợ, đáng gớm (đối thủ...)

redound

- ( + to) góp phần vào, góp nhiều vào, đưa lại

- dội lại, ảnh hưởng trở lại

redress

- sự sửa lại, sự uốn nắn (sai lầm, tật xấu...)

- sự đền bù, sự bồi thường

- sửa cho thẳng lại

- sửa lại, uốn nắn

- khôi phục

- đền bù, bồi thường

- (rađiô) nắn điện

redshank

- (động vật học) chim đỏ chân

+ to run like a red­shank

- chạy rất nhanh

redskin

- người da đỏ

redstart

- (động vật học) chim đỏ đuôi

reduce

- giảm, giảm bớt, hạ

- làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi

- làm nghèo đi, làm cho sa sút

- làm cho, khiến phải, bắt phải

- đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)

- giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)

- chinh phục được, bắt phải đầu hàng

- (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)

- (hoá học) khử

- (toán học) rút gọn; quy về

- (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén

- tự làm cho nhẹ cân đi (người)

reducer

- (hoá học) chất khử

- (vật lý) máy giảm; cái giảm tốc; cái giảm áp

- (nhiếp ảnh) máy thu nhỏ

reducible

- có thể giảm bớt

- (hoá học) khử được

- (toán học) quy được; rút gọn được

reducing agent

- (hoá học) chất khử

reducing gear

- (kỹ thuật) bộ giảm; bộ giảm tốc, bộ giảm áp

reduction

- sự thu nhỏ, sự giảm bớt

- sự giảm giá, sự hạ giá

- sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn)

- sự giáng cấp (một sĩ quan...)

- sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng

- bản thu nhỏ (bản đồ...)

- (y học) sự chữa, sự bó (xương gây), sự nắn (chỗ trật khớp)

- (hoá học) sự khử

- (toán học) sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy về

- (kỹ thuật) sự cán, sự dát; sự ép, sự nén

redundance

- sự thừa, sự thừa dư

- sự rườm rà (văn)

redundancy

- sự thừa, sự thừa dư

- sự rườm rà (văn)

redundant

- thừa, dư

- rườm rà (văn)

reduplicate

- nhắc lại, lặp lại

- (ngôn ngữ học) láy (âm...)

- (thực vật học) gấp ngoài

reduplication

- sự nhắc lại, sự lặp lại

- (ngôn ngữ học) hiện tượng láy âm

reduplicative

- (ngôn ngữ học) láy

redwing

- (động vật học) chim hét cánh đỏ

reed

- (thực vật học) sậy

- tranh (để lợp nhà)

- (thơ ca) mũi tên

- (thơ ca) ống sáo bằng sậy

- thơ đồng quê

- (âm nhạc) lưỡi gà

- ( số nhiều) nhạc khí có lưỡi gà

- (nghành dệt) khổ khuôn, go

+ a bro­ken reed

- người không thể nhờ cậy được; vật không thể dựa vào được

+ to lean on a read

- dựa vào một cái gì không chắc chắn, nhờ cậy người nào không có thế lực

- lợp tranh (mái nhà)

- đánh (cỏ) thành tranh

- (âm nhạc) đặt lưỡi gà (vào nhạc khí)

reed-pipe

- (âm nhạc) ống sáo bằng sậy

reeded

- đầy lau sậy

- lợp bằng tranh (mái nhà)

- có lưỡi gà (nhạc khí)

reedy

- đầy lau sậy

- (thơ ca) làm bằng lau sậy

- mảnh khảnh, gầy (như lau sậy)

- the thé (như tiếng sáo bằng ống sậy)

reef

- đá ngầm

- (địa lý,địa chất) vỉa quặng vàng; mạch quặng

- (hàng hải) mép buồm

- cuốn mép (buồm) lại

- thu ngắn (cột buồm...)

reefer

- (hàng hải) người cuốn buồm

- áo vét gài chéo ( (cũng) reef­ing-​jack­et)

- mối thắt móc ( (cũng) reef-​knot)

- (từ lóng) chuẩn bị hải quân

- ( (thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) điếu thuốc mar­ijua­na (quấn bằng lá gai dầu)

reek

- mùi mốc; mùi nồng nặc, mùi thối

- không khí hôi thối

- (thơ ca) ( Ê-​cốt) khói

- (từ lóng) tiền

- toả khói, bốc khói; bốc hơi lên

- ( + of) sặc mùi, nồng nặc, có mùi hôi thối

reeky

- bốc khói, bốc hơi

- ám khói

- sặc mùi nồng nặc, sặc mùi thối

reel

- guồng (quay tơ, đánh chỉ)

- ống, cuộn (để cuốn chỉ, dây câu, phim...)

- (kỹ thuật) tang (để cuộn dây)

+ off the reel

- không ngừng, liên tiếp, liên tục, không gián đoạn; trơn tru

- quấn (chỉ, dây, phím) vào ống, quấn vào cuộn ( (cũng) to reel in, to reel up)

- quay (như guồng quay tơ)

- kêu sè sè (như guồng quay tơ) (dế, cào cào...)

+ to reel off

- tháo (chỉ) ra khỏi ống, tháo ra khỏi cuộn

- (nghĩa bóng) thuật lại lưu loát trơn tru, đọc lại lưu loát trơn tru

- điệu vũ quay (ở Ê-​cốt)

- nhạc cho điệu vũ quay (ở Ê-​cốt)

- nhảy điệu vũ quay

- sự quay cuồng

- sự lảo đảo, sự loạng choạng

- quay cuồng

- chóng mặt, lảo đảo, choáng váng

- đi lảo đảo, loạng choạng

reeler

- người quay tơ

- người quẩn chí

reelingly

- quay cuồng

- lảo đảo, loạng choạng

reeve

- (sử học) thị trưởng; quận trưởng

- chủ tịch hội đồng thành phố;; chủ tịch xa ( Ca-​na-​đa)

- luồn, xỏ (dây...)

- ( + in, on, round to...) buộc chặt (dây thừng vào cái gì) bằng cách luồn qua

- (hàng hải) lách qua, len lỏi qua (tảng băng, đá ngầm...)

refection

- bữa ăn lót dạ; bữa ăn nhẹ

- sự giải khát

refectory

- phòng ăn, nhà ăn (ở trường học, tu viện...)

refer

- quy, quy cho, quy vào

- chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, gi­ao cho nghiên cứu giải quyết

- chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào)

- xem, tham khảo

- ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến

- tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào

- có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới

- hỏi ý kiến

+ re­fer to draw­er

- ( (viết tắt) R.D.) trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được)

+ re­fer­ring to your let­ter

- (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông

referable

- có thể quy, có thể quy cho

referee

- (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài

- (thể dục,thể thao) làm trọng tài

reference

- sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự gi­ao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết

- sự hỏi ý kiến

- sự xem, sự tham khảo

- sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến

- sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới

- sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...)

- dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)

referendum

- cuộc trưng cầu ý dân

referent

- vật ám chỉ, vậy nói đến

reffectingly

- suy nghĩ, ngẫm nghĩ

reffection

- sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại

- ánh phản chiếu; ánh phản xạ, ánh

- sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ; ( số nhiều) những ý nghĩ

- sự phản ánh

- sự nhận xét, sự phê phán

- sự chỉ trích, sự chê trách, sự khiển trách

- điều làm xấu lây, điều làm mang tiếng, điều làm mất uy tín

- câu châm ngôn

reffective

- phản chiếu

- biết suy nghĩ; có suy nghĩ

- suy nghĩ, nghi ngờ, trầm ngâm (vẻ)

reffector

- (vật lý) gương, gương phản xa; cái phản xạ

- gương nhìn sau (ở ô tô)

reffex

- ánh sáng phản chiếu; vật phản chiếu, bóng phản chiếu trong gương

- tiếng dội lại

- (vật lý) sự phản xạ

- (sinh vật học); (y học) phản xạ

- sự phản ánh

- nhìn sâu vào nội tâm; soi rọi lại bản thân (ý nghĩ)

- phản chiếu (ánh sáng)

- phản ứng, tác động trở lại

- phản xạ

reffexibility

- tính phản chiếu, tính phản xạ

reffexible

- có thể phản chiếu, có thể phản xạ

reffexive

- (ngôn ngữ học) phản thân

- (ngôn ngữ học)

- động từ phản thân

- đại từ phản thân

refill

- cái dự trữ (để làm đầy lại); cái để thay thế (cho cái gì hỏng hoặc dùng hết)

- làm cho đầy lại

refine

- lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế

- làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn, làm cho sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)

- trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn, trở nên sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)

- ( + on, up­on) tinh tế, tế nhị (trong cách suy nghĩ, ăn nói...)

- ( + on, up­on) làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị

refined

- nguyên chất (vàng)

- đã lọc; đã tinh chế (đường, dầu)

- lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức (người)

refinement

- sự lọc; sự tinh chế (dầu, đường); sự luyện tinh (kim loại)

- sự tinh tế, sự tế nhị, sự tao nhã, sự lịch sự, sự sành sỏi

- cái hay, cái đẹp, cái tinh tuý, cái tao nhã

- thủ đoạn tinh vi, phương pháp tinh vi, lập luận tế nhị, sự phân biệt tinh vi

refiner

- máy tinh chế

- lò luyện tinh (kim loại)

refinery

- nhà máy luyện tinh (kim loại); nhà máy lọc, nhà máy tinh chế (dầu, đường...)

refit

- sự sửa chữa lại; sự trang bị lại

- sửa chữa lại; trang bị lại

- được sửa chữa; được trang bị lại

reflect

- phản chiếu, phản xạ, dội lại

- phản ánh

- mang lại (hành động, kết quả...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) gập lại

- suy nghĩ, ngẫm nghĩ

- làm hại lây, làm xấu lây, làm mang tiếng, làm mất uy tín

- chỉ trích, chê trách, khiển trách

refloat

- trục lên (một chiếc tàu đắm)

refluence

- sự chảy ngược, sự chảy lùi

- sự rút xuống (thuỷ triều)

- sự chảy về tim (máu)

refluent

- chảy ngược, sự chảy lùi

- rút xuống (thuỷ triều)

- chảy về tim (máu)

reflux

- dòng ngược; sự chảy ngược

- triều xuống

refoot

- thay phần bàn chân (của bít tất)

reforest

- trồng cây gây rừng lại

reforestation

- sự trồng cây gây rừng lại

reforge

- rèn lại, rèn luyện lại

reform

- sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ

- sự sửa đổi

- cải cách, cải lương, cải thiện, cải tạo, cải tổ

- sửa đổi

- triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu)

- sửa đổi, sửa mình

reform school

- trại cải tạo

reformable

- có thể cải cách, có thể cải thiện, có thể cải tạo, có thể cải tổ

- có thể sửa đổi

- có thể triệt bỏ; có thể chữa

reformation

- sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ

- sự sửa đổi

reformative

- để cải cách, để cải tạo

reformatory

- trại cải tạo

reformer

- nhà cải cách, nhà cải lương

- (sử học) người lânh đạo phái cải cách tôn giáo ( (thế kỷ) 16)

reformism

- chủ nghĩa cải lương

reformist

- người theo chủ nghĩa cải lương

refract

- (vật lý) khúc xạ

refraction

- (vật lý) sự khúc xạ, độ khúc xạ

refractional

- khúc xạ

refractive

- khúc xạ

refractivity

- (vật lý) tính khúc xạ

refractometer

- (vật lý) cái đo khúc xạ, cái đo chiết xuất

refractor

- (vật lý) kính nhìn xa khúc xạ

refractoriness

- tính ngang ngạnh, tính bướng bỉnh

- tính chịu lửa (gạch); (kỹ thuật) tính khó chảy, tính chịu nóng

- tính dai dẳng khó chữa (bệnh)

refractory

- bướng, bướng bỉnh, khó bảo (người)

- chịu lửa (gạch); (kỹ thuật) khó chảy, chịu nóng

- dai dẳng, khó chữa (bệnh)

- vật liệu chịu lửa (gạch...)

refrain

- đoạn điệp

- kìm lại, dằn lại, cầm lại, cố nhịn, cố nín, kiềm chế

refrangible

- (vật lý) khúc xạ được

refresh

- làm cho tỉnh (người) lại, làm cho khoẻ khoắn, làm cho khoan khoái, làm cho tươi tỉnh lại

- làm nhớ lại, nhắc nhớ lại

- khều (ngọn lửa); nạp (điện) lại

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm mát mẻ

- ăn uống nghỉ ngơi cho khoẻ lại

- giải khát

refresher

- tiền trả thêm (cho luật sư khi vụ kiện kéo dài)

- điều nhắc nhở

- (thông tục) sự giải khát, đồ giải khát

- ( định ngữ) để nhắc nhở lại, để bồi dưỡng lại, ôn luyện lại

refreshing

- làm cho khoẻ khoắn, làm cho khoan khoái, làm cho tươi tỉnh

refreshment

- sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng

- sự làm cho khoẻ khoắn, sự làm cho khoan khoái, điều làm cho khoẻ khoắn, điều làm cho tươi tỉnh lại

- ( số nhiều) các món ăn uống, các món ăn và các loại giải khát

refreshment room

- phòng ăn uống; phòng giải khát (ở nhà ga)

refrigerant

- làm lạnh

- chất làm lạnh

refrigerate

- làm lạnh; ướp lạnh (thịt, hoa quả)

refrigeration

- sự làm lạnh; sự ướp lạnh (thịt, hoa quả)

refrigerator

- tủ ướp lạnh, phòng ướp lạnh

refrigerator-car

- toa ướp lạnh

refrigeratory

- bình ngưng (hơi)

- tủ ướp lạnh

- làm lạnh

reft

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) tàn phá

- cướp bóc, cướp đoạt, cướp giật

refuge

- nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn

- (nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa

- chỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho ẩn náu

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm nơi ẩn náu, trốn tránh

refugee

- người lánh nạn, người tị nạn

- người tránh ra nước ngoài (để tránh sự khủng bố chính trị hay tôn giáo)

refugence

- ánh sáng chói lọi, sự rực rỡ, sự huy hoàng

refugency

- ánh sáng chói lọi, sự rực rỡ, sự huy hoàng

refulgent

- chói lọi, rực rỡ, huy hoàng

refund

- sự trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...)

- trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...)

refundment

- sự trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...)

- trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...)

refusable

- đang từ chối; có thể từ chối được

refusal

- sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt

- quyền ưu tiên (chọn trước nhất)

refuse

- từ chối, khước từ, cự tuyệt

- chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi)

- đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; rác rưởi

- (địa lý,địa chất) đá thải, bâi thải đá

- (kỹ thuật) vật phẩm bỏ đi (của kim loại)

refutable

- có thể bác, có thể bẻ lại

refutal

- sự bác, sự bẻ lại

- lời bác, lời bẻ lại

refutation

- sự bác, sự bẻ lại

- lời bác, lời bẻ lại

refute

- bác, bẻ lại

refuter

- người bác, người bẻ lại

regain

- lấy lại, thu đi, gỡ lại, chiếm lại, chuộc lại

- trở lại (nơi nào)

regal

- (thuộc) vua chúa; xứng với vua chúa; như vua chúa

regale

- bữa tiệc, bữa ăn có món ăn quý

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) món ăn ngon

- ( (thường)(mỉa mai)) đâi tiệc, thết đâi, đãi rất hậu

- làm thích thú, làm khoái trá (vẻ đẹp, nhạc...)

- chè chén thoả thích, hưởng cho kỳ thoả, thưởng thức một cách khoái trá

- chè chén thoả thích

- lấy làm khoái trá (về cái gì...)

regalement

- sự thết đâi, sự đãi hậu

- sự chè chén thoả thích

- sự thưởng thức khoái trá

regalia

- những biểu chương của nhà vua

- những dấu hiệu tựng trưng của một tổ chức đảng phái (của hội Tam điểm...)

regality

- địa vị của nhà vua; quyền hành của nhà vua

- vương quốc

- đặc quyền của nhà vua

regard

- cái nhìn

- sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý

- lòng yêu mến; sự kính trọng

- ( số nhiều) lời chúc tụng ( (thường) dùng ở cuối bức thư)

+ in (with) re­gards to

- về vấn đề, đối với vấn đề; về phần

+ in this re­gards

- về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này

- nhìn ( (thường) + phó từ)

- coi như, xem như

- ( (thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì)

- có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới

regardful

- chú ý, hay quan tâm đến

regarding

- đối với (vấn đề...); về phần

regardless

- không kể, không đếm xỉa tới, không chú ý tới; bất chấp

regatta

- cuộc đua thuyền

regelation

- sự lại đóng băng lại; sự lại đông lại

regency

- chức nhiếp chính

- thời kỳ nhiếp chính

- chế độ nhiếp chính

regenerate

- tái sinh

- phục hưng

- tự cải tạo

regeneration

- sự tái sinh

- sự cải tạo, sự đổi mới

- sự tự cải tạo

regenerative

- làm tái sinh

regenerator

- (kỹ thuật); (hoá học) máy tái sinh

regent

- quan nhiếp chính

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân viên hội đồng quản trị trường đại học

- nhiếp chính

+ Queen Re­gent

- hoàng hậu nhiếp chính

+ Prince Re­gent

- ông hoàng nhiếp chính

regerminate

- lại nẩy mầm

- lại nảy ra, lại sinh ra (trong trí)

regermination

- sự nảy mầm lại

regicide

- người giết vua, kẻ dự mưu giết vua

- tội giết vua

regild

- mạ vàng lại

regime

- chế độ, chính thể

regimen

- (y học) chế độ ăn uống, chế độ dinh dưỡng, chế độ điều trị

- (ngôn ngữ học) quan hệ chi phối (giữa các từ)

- (từ cổ,nghĩa cổ) chế độ, chính thể

regiment

- (quân sự) trung đoàn

- đoàn, lũ, bầy

- (quân sự) tổ chức thành trung đoàn

- tổ chức thành từng đoàn

regimental

- (quân sự) (thuộc) trung đoàn

regimentals

- quân phục (của một) trung đoàn

regimentation

- (quân sự) sự tổ chức thành trung đoàn

- sự tổ chức thành từng đoàn

region

- vùng, miền

- tầng lớp (quyển khí...)

- lĩnh vực

- khoảng

+ low­er (nether) re­gions

- địa ngục, âm ti

+ up­on re­gions

- trời, thiên đường

regional

- (thuộc) vùng, (thuộc) miền

register

- sổ, sổ sách

- máy ghi công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền...)

- (âm nhạc) khoảng âm

- (ngành in) sự sắp chữ, cân xứng với lề giấy

- van, cửa điều tiết, cửa lò (lò cao...)

- ghi vào sổ, vào sổ

- (nghĩa bóng) ghi trong tâm trí

- gửi bảo đảm

- chỉ, ghi (máy ghi, công tơ...)

- (điện ảnh) lột tả, biểu lộ (bằng nét mặt, cử chỉ)

- (ngành in) cân xứng; làm cho cân xứng (bản in với lề giấy)

registered

- đã đăng ký

- bảo đảm (thư)

registrar

- người giữ sổ (khai sinh, khai tử, giá thú...)

- hộ tịch viên

registration

- sự đăng ký, sự vào sổ

- sự gửi bảo đảm (thư)

+ reg­is­tra­tion num­ber

- số đăng ký (ô tô...)

registry

- nơi đăng ký; co quan đăng ký

- sự đăng ký, sự vào sổ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sổ sách, sổ đăng ký

regnal

- (thuộc) triều đại, (thuộc) sự vị trí (của một ông vua)

regnant

- đang trị vì

- đang thịnh hành; đang được ưa chuộng

regorge

- mửa ra, nôn ra, thổ ra

- nuốt lại

- chạy ngược trở lại

regrate

- (sử học) mua vét (hàng) để bán với giá đắt

regress

- sự thoái bộ, sự thoái lui

- thoái bộ, thoái lui

- đi giật lùi, đi ngược trở lại

- (thiên văn học) chuyển ngược, nghịch hành

regression

- sự thoái bộ, sự thoái lui; sự đi giật lùi, sự đi ngược trở lại

- (toán học) hồi quy

regressive

- thoái bộ, thoái lui; đi giật lùi, đi ngược lại

regret

- lòng thương tiếc

- sự hối tiếc; sự ân hận

+ to one's deep re­gret

- rất lấy làm tiếc

- thương tiếc

- hối tiếc, tiếc

regretful

- thương tiếc

- hối tiếc, ân hận

regrettable

- đáng tiếc, đáng ân hận

regular

- đều đều, không thay đổi; thường lệ

- cân đối, đều, đều đặn

- trong biên chế

- chuyên nghiệp

- chính quy

- hợp thức; (ngôn ngữ học) có (theo đúng) quy tắc

- quy củ, đúng mực, đúng giờ giấc

- (thông tục) đúng, thật, thật sự, hoàn toàn, không còn nghi ngờ gì nữa

- (tôn giáo) ở tu viện, tu đạo

- quân chính quy

- (thông tục) khách hàng quen

- (thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức

regularity

- tính đều đều, tính đều đặn

- tính cân đối

- tính quy củ, tính đúng mực

- tính hợp thức, tính quy tắc

regularize

- làm theo đúng quy tắc, làm theo đúng thể thức

regularly

- đều đều, đều đặn, thường xuyên

- theo quy tắc, có quy củ

- (thông tục) hoàn toàn, thật s

regulate

- điều chỉnh, sửa lại cho đúng

- sắp đặt, quy định, chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...)

- điều hoà

regulation

- sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng

- sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...)

- điều quy định, quy tắc, điều lệ

- ( định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ

regulator

- người điều chỉnh

- máy điều chỉnh

regurgitate

- ựa ra, mửa ra, nôn ra, thổ ra

- phun ngược trở lại, chảy vọt trở lại (nước...)

regurgitation

- sự ựa ra, sự mửa ra, sự nôn ra, sự thổ ra

- sự phun ngược trở lại, sự chảy vọt trở lại

rehabilitate

- phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...)

- cải tạo giáo dục lại (những người có tội)

- xây dựng lại, khôi phục lại (đất nước...)

- (y học) tập luyện lại (những người bị tê bại)

- sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)

rehabilitation

- sự phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...)

- sự cải tạo giáo dục lại (những người có tội)

- sự xây dựng lại, sự khôi phục lại (đất nước...)

- (y học) sự tập luyện lại (những người bị tê bại)

- sự sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)

rehandle

- làm lại, sửa lại

- nghiên cứu lại (một vấn đề)

rehang

- treo lại

reharden

- tôi lại (thép...)

rehash

- sự làm lại thành mới, sự sửa mới (cái gì cũ rích)

- làm lại thành mới, sửa mới (cái gì cũ rích)

rehear

- nghe trình bày lại (vụ án...)

reheard

- nghe trình bày lại (vụ án...)

rehearing

- (pháp lý) sự nghe trình bày lại

rehearsal

- sự kể lại, sự nhắc lại

- sự diễn tập (vở kịch, bài múa...)

rehearse

- nhắc lại, kể lại

- diễn tập (vở kịch, bài múa...)

reheat

- hâm lại, đun nóng lại

- (kỹ thuật) nung lại

rehouse

- đưa đến ở nhà khác, chuyển nhà mới

rehung

- treo lại

reichstag

- quốc hội Đức (trước 1933)

reify

- vật chất hoá, cụ thể hoá

reign

- triều đại, triều

- uy quyền, thế lực, ảnh hưởng; sự chế ngự, sự ngự trị

- trị vì, thống trị (vua...)

- ngự trị bao trùm

reimbursable

- có thể hoàn lại, có thể trả lại

reimburse

- hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)

reimbursement

- sự hoàn lại, sự trả lại (số tiền đã tiêu)

reimport

- nhập khẩu lại

- sự nhập khẩu lại

reimportation

- nhập khẩu lại

- sự nhập khẩu lại

rein

- dây cương

- (nghĩa bóng) sự kiểm soát, sự bó buộc, sự kiềm chế

+ to as­sume the reims of gov­ern­ment

- nắm chính quyền

+ to drop the reins of gov­ern­ment

- xin từ chức thôi không nắm chính quyền nữa

+ to give rein (the rein) to

- buông lỏng, để cho tự do phát triển

+ to give some­one a free rein

- thả lỏng ai cho hoàn toàn tự do hành động

- gò cương

- (nghĩa bóng) kiềm chế, bắt vào khuôn ghép

reincarnate

- cho đầu thai, cho hiện thân

reincarnation

- sự đầu thai, sự hiện thân

reincorporate

- sáp nhập trở lại

reindeer

- (động vật học) tuần lộc

reinforce

- tăng cường, củng cố; tăng viện; tăng thêm sức mạnh

- cái làm cho vững chắc thêm; đại củng cố

- (quân sự) phần gia tăng nòng (súng đại bác)

reinforced concrete

- bê tông cốt sắt

reinforcement

- sự tăng cường, sự củng cố; sự tăng viện

- ( số nhiều) (quân sự) quân tiếp viện

reingratiate

- lấy lại cảm tình, lấy lại sự ưa chuộng

reinless

- không có dây cương

- (nghĩa bóng) không bị kiềm chế, không có sự kiểm soát, không bị bó buộc

reins

- (từ cổ,nghĩa cổ) quả thận, quả cật

- chỗ thắt lưng

reinstate

- phục hồi (chức vụ, quyền lợi); lấy lại (sức khoẻ)

- sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy củ)

reinstatement

- sự phục hồi (chức vụ, quyền lợi); sự lấy lại (sức khoẻ)

- sự sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy củ)

reinsurance

- sự bảo hiểm lại

reinsure

- bảo hiểm lại

reissue

- sự tái bản, sự phát hành lại

- tái bản, phát hành lại

reiterate

- tóm lại, nói lại, lập lại

reiteration

- sự làm lại, sự nói lại, sự lập lại

- cái lập lại

reiterative

- lập lại

reiver

- kẻ cướp

reject

- vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn

- người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi

- (thương nghiệp) phế phẩm

- không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ

- loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh)

- từ chối không tiếp (ai)

- mửa, nôn ra

rejectable

- có thể bác bỏ

- có thể loại b

rejectamenta

- vật bỏ đi, vật bị loại

- vật rác rưởi trôi giạt trên biển

- cứt, phân

rejection

- sự không chấp nhận, sự bác bỏ, sự từ chối

- sự loại bỏ, sự loại ra

- ( số nhiều) vật bỏ đi, vật bị loại

rejoice

- làm cho vui mừng, làm cho hoan hỉ

- vui mừng, hoan

- ( + in) vui hưởng (cái gì), rất hạnh phúc có được (cái gì);(đùa cợt) có (cái gì)

- vui chơi; liên hoan, ăn mừng

rejoicing

- sự vui mừng, sự vui chơi

- lễ ăn mừng, hội hè, liên hoan

- làm vui mừng, làm vui vẻ, làm vui thích

rejoin

- đáp lại, trả lời lại, cãi lại

- (pháp lý) kháng biện

- quay lại, trở lại (đội ngũ...)

rejoinder

- lời đáp lại, lời đối đáp, lời cãi lại

- (pháp lý) lời kháng biện

rejuvenate

- làm trẻ lại

- trẻ lại

rejuvenation

- sự làm trẻ lại; sự trẻ lại

rejuvenesce

- trẻ lại

- (sinh vật học) trẻ ra (tế bào)

- (sinh vật học) làm trẻ lại (tế bào)

rejuvenescence

- sự làm trẻ lại; sự trẻ lại

rejuvenescent

- làm trẻ lại; trẻ lại

rekindle

- đốt lại, thắp lại; nhen lại, nhóm lại

- kích thích, làm phấn chấn, làm phấn khởi

relabel

- dán nhãn lại, ghi nhãn lại

- liệt lại vào loại, gán lại cho là

relapse

- sự trở lại, sự lại rơi vào (một tình trạng nào đó)

- sự phạm lại

- (y học) sự phát lại; sự phải lại (bệnh gì)

- trở lại, lại rơi vào (một tình trạng nào đó)

- phạm lại

- (y học) phải lại (bệnh gì)

relapsing fever

- (y học) bệnh sốt hồi quy

relate

- kể lại, thuật lại

- liên hệ, liên kết

- có quan hệ, có liên quan

- ( dạng bị động) có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ hàng với

relation

- sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại

- sự liên lạc, mối quan hệ, mối tương quan, mối liên hệ

- ( số nhiều) sự gi­ao thiệp

- người bà con, họ hàng, thân thuộc

- (pháp lý) sự đưa đơn lên chưởng lý

relationship

- mối quan hệ, mối liên hệ

- sự gi­ao thiệp

- tình thân thuộc, tình họ hàng

relative

- có kiên quan

- cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo

- (ngôn ngữ học) quan hệ

- tương đối

- bà con thân thuộc, người có họ

- (ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ( (cũng) rel­ative pro­noun)

relatively

- có liên quan, có quan hệ với

- tương đối

relativism

- (triết học) thuyết tương đối

relativity

- tính tương đối

relax

- nới lỏng, lơi ra

- làm dịu đi, làm chùng, làm bớt căng thẳng

- làm giãn ra, làm cho dễ chịu, giải (trí)

- giảm nhẹ (hình phạt)

- làm yếu đi, làm suy nhược

- (y học) làm nhuận (tràng)

- lỏng ra, chùng ra, giân ra (gân cốt bắp cơ)

- giảm bớt, nguôi đi, bớt căng thẳng, dịu đi

- giải trí, nghỉ ngơi

relaxation

- sự nới lỏng, sự lơi ra, sự giân ra (kỷ luật, gân cốt...)

- sự dịu đi, sự bớt căng thẳng

- (pháp lý) sự giảm nhẹ (hình phạt...)

- sự nghỉ ngơi, sự giải trí

- (vật lý) sự hồi phục

relaxed throat

- (y học) bệnh viên thanh quản mạn

relaxing

- làm chùng, làm yếu đi, làm giảm đi, làm bớt căng thẳng

+ re­lax­ing cli­mate

- khí hậu làm bải hoải

relay

- kíp ngựa (tốp ngựa thay cho tốp trước đã mệt)

- ca, kíp (thợ)

- số lượng đồ vật để thay thế

- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua tiếp sức

- (điện học) Rơle

- (rađiô) chương trình tiếp âm

- ( định ngữ) tiếp âm

- làm theo kíp; sắp đặt theo kíp

- (rađiô) tiếp âm

- (điện học) đặt rơle

relay station

- (rađiô) đài tiếp âm

relay-box

- (điện học) hộp rơle

relay-race

- (thể dục,thể thao) cuộc chạy tiếp sức

release

- sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)

- sự thả, sự phóng thích

- sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới...)

- giấy biên lai, giấy biên nhận

- (pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại

- (vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng

- (kỹ thuật) cái ngắt điện

- (kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra

- (quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù)

- sự giải ngũ, sự phục viên

- (hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi)

- làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)

- tha, thả, phóng thích

- miễn, tha (nợ...), giải thoát

- phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...)

- (pháp lý) nhường, nhượng

- (vật lý) cắt dòng

- (kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch

- (quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù)

- (quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên

- (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)

release gear

- cái cắt bom (ở máy bay)

relegate

- loại bỏ, bỏ xó, bỏ riêng ra

- gi­ao cho (ai để quyết định hoặc thi hành...)

- chuyển (ai) đến (nơi nào, người nào...) để tìm hiểu thêm

- đổi (viên chức) đi xa; đày ải

- hạ tầng

relegation

- sự loại bỏ, sự bỏ xó, sự bỏ riêng ra

- sự gi­ao (việc gì cho ai quyết định hoặc thi hành)

- sự chuyển (ai) đến (nơi nào, người nào...) để tìm hiểu thêm

- sự đổi đi xa; sự đày ải

- sự hạ tầng (công tác)

relent

- bớt nghiêm khắc, trở nên thuần tính, dịu lại

- mủi lòng, động lòng thương

relentless

- tàn nhẫn, không thương xót

- không hề yếu đi, không nao núng

relevance

- sự thích đáng, sự thích hợp; sự xác đáng

relevancy

- sự thích đáng, sự thích hợp; sự xác đáng

relevant

- thích đang, thích hợp; xác đáng

reliability

- sự đáng tin cậy

+ re­li­abil­ity tri­als

- sự cho chạy thử trên một quâng đường dài (ô tô) (cốt để thử sức bền chịu đựng hơn là thử tốc độ)

reliable

- chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tức...)

reliance

- sự tin cậy, sự tín nhiệm

- nơi nương tựa

reliant

- đáng được tin cậy

- tự tin

- dựa vào, tin vào

relic

- (tôn giáo) thành tích

- di tích, di vật

- ( số nhiều) di hài

relict

- bà quả phụ

- sinh vật cổ còn sót lại

relief

- sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu)

- sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện

- sự giải vây (một thành phố...)

- sự thay phiên, sự đổi gác

- sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); sự sửa lại, sự uốn nắn (những cái bất công...)

- cái làm cho vui lên; cái làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt; cái làm cho đỡ căng thẳng

- (như) re­lie­vo

- (nghĩa bóng) sự nổi bật lên

- (địa lý,địa chất) địa hình

relief fund

- quỹ cứu tế

relief map

- bản đồ địa hình nổi

relief troops

- (quân sự) quân cứu viện

relief-works

- công việc (xây dựng... ở các nước tư bản) cốt để cho những người thất nghiệp có việc

relieve

- làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi

- làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...)

- giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ

- giải vây

- đổi (gác)

- (kỹ thuật) khai thông

- làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng

- đắp (khắc, chạm) nổi

- nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...)

relievo

- (nghệ thuật) sự đắp (khắc, chạm) nổi; đồ đắp (khắc, chạm) nổi ( (cũng) re­lief)

religion

- tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành

- sự sùng bái; việc có nghĩa vụ phải làm

religioner

- thầy tu

- người sùng đạo

religionism

- sự quá mê đạo, sự cuồng tín

religionist

- người quá mê đạo, người cuồng tín

religiosity

- lòng mộ đạo, lòng tin đạo, tín ngưỡng

religious

- (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành

- sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo

- chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao

- nhà tu hành

religiousness

- tính chất tôn giáo

- sự sùng đạo, sự mộ đạo, sự ngoan đạo

- sự chu đáo, sự cẩn thận, sự tận tâm

relinquish

- bỏ, từ bỏ (thói quen, hy vọng, quyền lợi...)

- buông, thả

relinquishment

- sự bỏ, sự từ bỏ (thói quen, hy vọng...)

- sự buông ra

reliquary

- (tôn giáo) hòm (hộp) đựng thành tích; nơi để thành tích

- hòm đựng di hài

relish

- đồ gia vị (nước xốt, nước chấm...)

- mùi vị, hương vị (của thức ăn)

- vẻ lôi cuốn, vẻ hấp dẫn; điều gây hứng thú, ý vị

- sự hứng thú, sự thú vị, sự thích thú

+ hunger is the best rel­ish

- (tục ngữ) đói thì ăn gì cũng ngon

- thêm gia vị (cho món ăn)

- nếm, hưởng, thưởng thức

- thú vị, thích thú, ưa thích

- ( + of) có vị, có mùi

relive

- sống lại, hồi sinh

reload

- chất lại

- nạp lại (súng)

reloading

- sự chất lại

- sự nạp lại (súng)

- (điện học) sự nạp lại

reluct

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ( + at, against) tỏ ra ghét, không ưa thích (việc gì)

reluctance

- sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ, sự không thích, sự không sẵn lòng (làm việc gì)

- (điện học) từ tr

reluctant

- miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng

- trơ trơ, chống lại, khó bảo, khó làm

reluctivity

- (điện học) suất từ tr

rely

- ( + on, up­on) tin, tin cậy, dựa vào

remade

- làm lại

remain

- đồ thừa, cái còn lại

- tàn tích, di vật, di tích

- di cảo (của một tác giả)

- di hài

- còn lại

- vẫn

remainder

- phần còn lại, chỗ còn lại

- (toán học) dư, số dư

- (pháp lý) quyền thừa kế

- những loại sách ế (đem bán hạ giá)

remake

- làm lại

reman

- cung cấp người làm mới

- lại làm cho dũng cảm, lại làm có khí phách tu mi nam t

remand

- sự gửi trả (một người tù) về trại gi­am để điều tra thêm

- gửi trả (một người tù) về trại gi­am để điều tra thêm

remanent

- (vật lý) còn dư

- (từ cổ,nghĩa cổ) còn lại

remanet

- phần còn lại, phần còn thừa, phần dư

- (pháp lý) vụ kiện hoãn lại chưa xử

- đạo dự luật hoãn lại chưa thông qua (ở quốc hội)

remark

- sự lưu ý, sự chú ý

- sự nhận xét; lời phê bình, lời bình luận

- thấy, chú ý, lưu ý, để ý đến

- làm chú ý, làm lưu ý

- ( + on, up­on) nhận xét, phê bình, bình luận

remarkable

- đáng chú ý

- xuất sắc, phi thường, đặc biệt

- rõ rệt

remarkableness

- sự đáng chú ý

- sự xuất sắc, sự phi thường, sự đặc biệt

- sự rõ rệt

remarriage

- sự kết hôn lại

remarry

- cưới lại, kết hôn lại

remediable

- có thể chữa được, có thể điều trị

- có thể sửa chữa; có thể cứu chữa được

- có thể đền bù lại được

remedial

- (thuộc) sự chữa bệnh, (thuộc) sự điều trị; để chữa bệnh, để điều trị

- (thuộc) sự sửa chữa; để sửa chữa

remediless

- không thể chữa được

- không thể cứu chữa, không thể sửa chữa

- không thể đền b

remedy

- thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy

- phương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa

- sự đền bù; sự bồi thường

- sai suất (trong việc đúc tiền)

- cứu chữa, chữa khỏi

- sửa chữa

- đền bù, bù đắp

remember

- nhớ; nhớ lại, ghi nhớ

- nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền

- gửi lời chào

- nhớ cầu nguyện (cho ai...)

+ to re­mem­ber one­self

- tỉnh lại, trấn tĩnh lại

- sự nghĩ lại, sực nhớ lại

remembrance

- sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức

- món quà lưu niệm

- ( số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)

remembrancer

- kỷ niệm; cái nhắc nhở; người gợi lại kỷ niệm xưa, vật gợi lại kỷ niệm xưa

+ City Re­mem­brancer

- đại biểu của khu trung tâm thành phố Luân-​đôn (ở nghị viện...)

+ King's Re­mem­brancer

- nhân viên thu nợ cho nhà vua

remiges

- lông cánh (của chim)

remilitarization

- sự vũ trang lại

remilitarize

- vũ trang lại

remind

- nhắc nhở, làm nhớ lại (cái gì)

reminder

- cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại (một điều gì)

remindful

- ( + of) nhắc lại, nhớ lại

reminiscence

- sự nhớ lại, sự hồi tưởng

- nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất)

- ( số nhiều) kỷ niệm

- ( số nhiều) tập ký sự, hồi ký

- (âm nhạc) nét phảng phất

reminiscent

- nhớ lại; làm nhớ lại, gợi lại

remise

- (pháp lý) nộp, nhường, nhượng (quyền, tài sản...)

remiss

- cẩu thả, tắc trách, chểnh mảng

- yếu đuối, thiếu nghị lực, nhu nhược

remissible

- có thể tha thứ, có thể miễn giảm

remissiness

- sự cẩu thả, sự tắc trách, sự chểnh mảng

- sự yếu đuối, sự thiếu nghị lực, sự nhu nhược

remission

- sự tha thứ, sự miễn giảm

- sự thuyên giảm, sự dịu bớt (cơn sốt...)

remissive

- làm giảm đi, làm dịu đi; giảm đi, dịu đi

remit

- tha, xá (tội)

- miễn giảm, miễn thi hành (thuế, hình phạt...)

- gửi, chuyển (hàng hoá, tiền...) qua bưu điện...

- hoân lại, đình lại

- trao (vấn đề gì...) cho người có thẩm quyền giải quyết; trao lại (một vụ án...) cho toà dưới xét xử

- làm thuyên giảm, làm giảm đi, làm yếu đi, làm dịu đi, làm bớt, làm nguôi đi, ngừng...

- trả về tình trạng cũ, phục hồi tình trạng cũ

- thuyên giảm, giảm đi, yếu đi, dịu đi, bớt, nguôi đi, ngừng...

- vấn đề chuyển (cho ai) để xét

remittal

- sự miễn giảm (thuế, hình phạt...)

- sự trao lại (một vụ án) cho toà dưới xét x

remittance

- sự gửi tiền, sự gửi hàng

- món tiền nhận được qua bưu điện, món hàng nhận qua bưu điện

remittance-man

- kiều dân sống ở nước ngoài bằng tiền trợ cấp từ nhà

- người được trả tiền để ở nước ngoài

remittee

- người nhận tiền gửi đến, người nhận hàng gửi đến

remittent

- từng cơn

- (y học) sốt từng cơn

remitter

- người gửi tiền, người gửi hàng (cho ai)

- (pháp lý) sự trao lại một vụ án cho toà dưới xét xử

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người tha thứ, người xá tội

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự phục hồi lại quyền lợi

remnant

- cái còn lại, vật còn thừa

- dấu vết còn lại, tàn dư

- mảnh vải lẻ (bán rẻ)

remodel

- làm lại, sửa đổi, tu sửa

- tổ chức lại

remonetise

- phục hồi (tiền, vàng)...) thành tiền tệ chính thức

remonetization

- sự phục hồi (tiền, vàng)...) thành tiền tệ chính thức

remonetize

- phục hồi (tiền, vàng)...) thành tiền tệ chính thức

remonstrance

- sự khuyên can, sự can gián

- sự phản đối, sự phản kháng

remonstrant

- có ý khuyên can, có ý can gián

- có ý phản đối

- người khuyên can, người can gián

- người phản đối

remonstrate

- ( + with) quở trách, khiển trách; khuyên can, can gián

- ( + against) phản đối, phản kháng

- phản đối

remonstrating

- quở trách, khiển trách; khuyên can, can gián

- phản đối

remonstrative

- để quở trách, để khiển trách; để khuyên can, để can gián

- để phản đối

remonstrator

- người quở trách, người khiển trách; người khuyên can, người can gián

- người phản đối

remontant

- nở nhiều lần trong năm (hoa hồng)

- loại hoa hồng nở nhiều lần trong năm

remorse

- sự ăn năn, sự hối hận

- lòng thương hại, lòng thương xót

remorseful

- ăn năn, hối hận

remorseless

- không ăn năn, không hối hận

- không thương xót, tàn nhẫn

remote

- xa, xa xôi, xa xăm

- xa cách, cách biệt (thái độ...)

- hẻo lánh

- tí chút, chút đỉnh, hơi, mơ hồ thoang thoáng

remoteness

- sự xa xôi

- sự xa cách, sự cách biệt

- mức độ xa (quan hệ họ hàng)

- sự thoang thoáng, sự hơi (giống nhau...)

remould

- đúc lại

remoulding

- sự đúc lại

remount

- ngựa để thay đổi

- (quân sự) số ngựa để thay thế, số ngựa cung cấp thêm (cho một đơn vị quân đội)

- lên lại, lại trèo lên (ngựa, xe đạp, đồi...)

- thay ngựa, cung cấp thêm ngựa (cho một đơn vị quân đội...)

- đi ngược lại (thời gi­an nào đó...)

- lại lên ngựa

removability

- tính tháo mở được; tính chất dời (chuyển) đi được

- sự có thể bị cách chức bất kỳ lúc nào (viên chức)

removable

- có thể mở được; có thể dời đi được, có thể chuyển đi được

- có thể bị cách chức bất kỳ lúc nào (viên chức)

removal

- việc dời đi, việc di chuyển; sự dọn (đồ đạc...)

- sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở

- sự tháo (lốp xe...)

- sự cách chức (viên chức)

- sự tẩy trừ (thói tham nhũng, sự loại bỏ (cái gì...); sự xoá bỏ (dấu vết, tật xấu)

- sự giết, sự thủ tiêu (ai)

- sự bóc (niêm phong)

- (y học) sự cắt bỏ

+ three re­movals are as bad as a fire

- (tục ngữ) ba lần dọn nhà bằng một lần cháy nhà

remove

- món ăn tiếp theo (sau một món khác)

- sự lên lớp

- lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở Anh)

- khoảng cách, sự khác biệt

- dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn

- bỏ ra, tháo ra

- cách chức, đuổi

- lấy ra, đưa ra, rút ra...

- tẩy trừ (tham nhũng...), tẩy, xoá bỏ, loại bỏ

- giết, thủ tiêu, khử đi

- làm hết (đau đớn), xua đuổi sạch (sự sợ hãi, mối nghi ngờ...)

- bóc (niêm phong)

- (y học) cắt bỏ

- (y học) tháo (băng)

- dời đi xa, đi ra, tránh ra xa

- dọn nhà, đổi chỗ ở

removed

- xa, xa cách, khác biệt

+ first cousin once (twice) re­moved

- (xem) cousin

remover

- người dọn đồ ( (cũng) fur­ni­ture re­mover)

- thuốc tẩy (dầu mỡ...)

- (kỹ thuật) dụng cụ tháo, đồ m

remunerate

- thưởng, trả công, đền đáp

- trả tiền thù lao

remuneration

- sự thưởng, sự trả công, sự đền đáp

- tiền thù lao

remunerative

- để thưởng, để trả công, để đền đáp

- được trả hậu, có lợi

renaissance

- sự phục hưng

- ( Re­nais­sance) thời phục hưng

- ( Re­nais­sance) ( định ngữ) (thuộc) thời kỳ phục hưng

renal

- (giải phẫu) (thuộc) thận

rename

- đổi tên, thay tên (người, đường phố...)

renascence

- sự hồi phục, sự tái sinh

- ( re­nascence) thời kỳ phục hưng

renascent

- hồi phục, tái sinh

rencontre

- cuộc gặp gỡ

- cuộc chạm trán, cuộc đọ sức, cuộc đấu súng, cuộc đấu gươm

rencounter

- cuộc gặp gỡ

- cuộc chạm trán, cuộc đọ sức, cuộc đấu súng, cuộc đấu gươm

rend

- xé, xé nát

- (nghĩa bóng) làm đau đớn, giày vò

- bứt, chia rẽ, chẻ ra (lạt, thanh mỏng)

- vung ra khỏi, giằng ra khỏi

- nứt ra, nẻ ra

render

- trả, trả lại, hoàn lại

- dâng, nộp, trao

- đưa ra, nêu ra

- làm, làm cho

- biểu hiện, diễn tả

- diễn, đóng (vai kịch); trình diễn, diễn tấu (một bản nhạc)

- dịch

- thắng (đường); nấu chảy (mỡ...); lọc ( (cũng) to ren­der down)

- trát vữa (tường...)

rendezvous

- chỗ hẹn, nơi hẹn gặp

- (quân sự) nơi quy định gặp nhau theo kế hoạch

- cuộc gặp gỡ hẹn hò

- gặp nhau ở nơi hẹn

rendition

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thể hiện, sự biểu hiện, sự diễn xuất (kịch, âm nhạc, hội hoạ)

- sự dịch

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đầu hàng

renegade

- kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo)

- phản bội (phản đảng, phản đạo)

renege

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ (xứ sở...)

- (thông tục) không giữ lời hứa

renew

- hồi phục lại, làm hồi lại

- thay mới, đổi mới

- làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một thời gi­an gián đoạn)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại

renewable

- có thể hồi phục lại

- có thể thay mới, có thể đổi mới

renewal

- sự phụ hồi, sự khôi phục, sự tái sinh

- sự thay mới, sự đổi mới

- sự làm lại, sự nối lại, sự nhắc lại, sự tiếp tục lại

rennet

- men dịch vị (lấy ở dạ dày bò con dùng làm cho đặc sữa khi chế biến phó mát)

- (thực vật học) táo ren­net

renounce

- bỏ, từ bỏ, không thừa nhận

- (đánh bài) không ra được quân bài cùng hoa

- (đánh bài) sự không ra được quân bài cùng hoa

renouncement

- sự từ bỏ, sự không thừa nhận

renouncer

- (pháp lý) người từ b

renovate

- làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại

- hồi phục lại, làm hồi sức lại

renovation

- sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại

- sự hồi phục, sự làm hồi sức

renovator

- người phục hồi lại; người đổi mới, người cải cách

- (thông tục) thợ may chuyên sửa chữa quần áo c

renown

- danh tiếng, tiếng tăm

renowned

- có tiếng, nổi tiếng, trứ danh

rent

- chỗ rách (ở quần áo); kẽ hở (ở đám mây); khe lá

- chỗ nẻ, kẽ nứt (ở mặt đất), khe núi

- (nghĩa bóng) sự phân ly, sự chia rẽ (trong một đảng...)

- tiền thuê (nhà, đất); tô

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thuê

- (từ lóng) sự cướp bóc, sự cướp đoạt

- cho thuê (nhà, đất); cho cấy thu tô (ruộng đất)

- thuê (nhà, đất); cày nộp tô (ruộng đất)

- bắt giả tiền thuế, bắt nộp tô

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho thuê (cái gì)

- (được) cho thuê

rent-collector

- người thu tiền thuê (nhà, đất); người đi thu tô (cho địa chủ)

rent-day

- ngày nộp tiền thuê (nhà, đất); ngày nộp tô

rent-free

- không mất tiền thuê (nhà, đất); không phải nộp tô

rent-roll

- sổ thu tiền thuê (nhà, đất); sổ thu tô

rentable

- có thể cho thuê

- có thể thuê

rental

- tiền cho thuê (nhà, đất); lợi tức cho thuê (nhà đất); lợi tức thu tô (ruộng đất)

- tiền thuê (nhà đất)

rental library

- thư viện cho thuê sách

renter

- người thuê (nhà, đất); người cấy nộp tô

- người bán buôn phim ảnh

rentier

- người sống bằng tiền lợi tức

renumber

- đếm lại

- đánh số lại, ghi số lại

renunciation

- sự từ bỏ, sự không nhận; giấy từ bỏ

- sự hy sinh, sự quên mình

renunciative

- có ý từ bỏ, không nhận

renunciatory

- có ý từ bỏ, không nhận

reoccupation

- sự chiếm lại (một lãnh thổ...)

reoccupy

- chiếm lại

reoder

- đặt mua lại

reopen

- mở lại; lại tiếp tục, bắt đầu lại (sau một thời gi­an gián đoạn)

reorganization

- sự tổ chức lại, sự cải tổ lại

reorganize

- tổ chức lại, cải tổ lại

rep

- vải sọc (để bọc nệm) ( (cũng) repp, reps)

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) bài học thuộc lòng

- (từ lóng) người phóng đâng, người đàn bà lẳng lơ

- (từ lóng), (như) reper­to­ry_the­atre

repaid

- trả lại, đáp lại, hoàn lại

- báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo

repaint

- sơn lại

- tô màu lại

- đánh phấn lại

repair

- sự sửa chữa, sự tu sửa

- sự hồi phục

- tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt

- sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo)

- sửa, chuộc (lỗi)

- đền bù (thiệt hại)

- hồi phục sức khoẻ

- dùng đến

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai

- đi đến, năng lui tới (nơi nào)

repairable

- có thể sửa chữa, có thể tu sửa

- có thể sửa, có thể chuộc (lỗi, sai lầm)

- có thể đền bù, có thể bồi thường (thiệt hại)

repairer

- người sửa chữa, người tu sửa

repaper

- dán lại giấy (lên tường)

reparability

- tình trạng có thể đền bù được

reparable

- có thể đền bù, có thể sửa

reparation

- sự sửa chữa, sự tu sửa

- sự chữa, sự chuộc (lỗi)

- ( số nhiều) sự bồi thường (thiệt hại...)

reparative

- có tính chất đền bù, để đền bù, để bồi thường

repartee

- sự ứng đối, sự đối đáp

- lời ứng đối

repartition

- phân chia lại, phân phối lại

repass

- đi qua lại khi trở về

repast

- bữa ăn, bữa tiệc

- món ăn (trong bữa ăn)

repatriate

- cho hồi hương, cho trở về nước

- hồi hương, trở về nước

repatriation

- sự hồi hương, sự trở về nước

repay

- trả lại, đáp lại, hoàn lại

- báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo

repayable

- có thể trả lại, có thể hoàn lại

- có thể báo đáp, có thể đền đáp

repayment

- sự trả lại

- sự báo đáp, sự đền đáp

repeal

- sự huỷ bỏ, sự bâi bỏ (một đạo luật...)

- huỷ bỏ, bâi bỏ (một đạo luật...)

repealable

- người huỷ bỏ, người bâi bỏ (một đạo luật...)

repeat

- (thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại

- (sân khấu) tiết mục được biểu diễn lại (sau khi khản giả yêu cầu)

- (âm nhạc) phần chỉ lại; dấu chỉ phần trở lại

- (rađiô) chương trình (phát thanh) lập lại

- (thương nghiệp) giấy đặt hàng lập lại (giống y như lần trước); chuyến hàng y như trước

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) học trò phải ở lại lớp (không được lên lớp)

- hình mẫu trang trí lặp đi lặp lại (trên giấy, vải hoa...)

- nhắc lại, lặp lại

- làm lại

- đọc thuộc lòng

- kể lại; thuật lại

- tập duyệt (một vai, một vở kịch...)

- tái diễn, lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại

- ợ (thức ăn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ phiếu gi­an lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)

repeated

- nhiều lần nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại

repeater

- người nhắc lại (điều gì)

- đồng hồ điểm chuông định kỳ

- súng (tiểu liên, súng lục) bắn nhiều phát liền (mà không phải nạp đạn)

- người phạm lại (tội gì)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học trò phải ở lại lớp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người bỏ phiếu gi­an lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)

- (toán học) phân số tuần hoàn

repeating rifle

- súng (tiểu liên, súng lục) bắn nhiều phát liền (mà không phải nạp đạn)

repeating watch

- đồng hồ điểm chuông định k

repel

- đẩy lùi

- khước từ, cự tuyệt

- làm khó chịu, làm cho không ưa, làm tởm

- (vật lý) đẩy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao), (từ lóng) thắng (đối phương)

repellent

- có khuynh hướng đẩy ra, có ý cự tuyệt, có ý khước từ

- làm khó chịu, làm tởm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thấn nước

- cái đẩy lùi

- vải không thấm nước

- thuốc trừ sâu, thuốc trừ rệp (ở cây)

- (y học) thuốc làm giảm sưng tấy

repent

- ân hận, ăn năn, hối hận

repentance

- sự ân hận, sự ăn năn, sự hối hận

repentant

- ân hận, ăn năn, hối hận

repeople

- làm cho lại có dân cư, làm cho lại có người ở, đưa những người ở mới vào

repercussion

- sự dội lại (âm thanh); âm vang, tiếng vọng

- (nghĩa bóng) tác động trở lại; hậu quả

repertoire

- vốn tiết mục biểu diễn (của một nghệ sĩ, một đội văn công) ( (cũng) reper­to­ry)

repertory

- kho (tài liệu, tin tức)

- (như) reper­toire

repertory theatre

- nhà hát kịch nói có một vốn tiết mục tủ biểu diễn theo từng mùa ( (cũng) rep)

repetition

- sự nhắc lại, sự lặp lại; điều nhắc lại, điều lặp lại

- sự bắt chước

- bài học thuộc lòng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bản sao chép

- (âm nhạc) sự tập duyệt

- (âm nhạc) ngón mổ liên tục

repetition work

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sản xuất hàng loạt

- công việc làm theo mẫu

repetitive

- lặp lại

repiece

- lắp các mảnh lại, xây dựng lại

repine

- ( + at, against) phàn nàn, than phiền, cằn nhằn, không bằng lòng

replace

- thay thế

- đặt lại chỗ cũ

replaceable

- có thể thay thế

replacement

- sự thay thế; vật thay thế, người thay thế

- sự đặt lại chỗ c

replant

- trồng cây lại

replantation

- đấu lại (một trận đấu)

replay

- (thể dục,thể thao) đấu lại (một trận đấu)

replenish

- lại làm đầy, cung cấp thêm, bổ sung

replenishment

- sự làm đầy, sự cung cấp thêm, sự bổ sung

replete

- đầy, đầy đủ, tràn đầy; đầy ứ, đẫy

repletion

- trạng thái đầy đủ, sự tràn đầy; sự đầy ứ

replica

- bản sao (của bức tranh, bức tượng)

- (kỹ thuật) mẫu, kiểu, mô hình

- (kỹ thuật) cái dưỡng, tấm dưỡng

reply

- câu trả lời, lời đáp

- trả lời, đáp lại

report

- bản báo cáo; biên bản

- bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh)

- tin đồn

- tiếng tăm, danh tiếng

- tiếng nổ (súng...)

- kể lại, nói lại, thuật lại

- báo cáo, tường trình

- viết phóng sự (về vấn đề gì)

- đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai)

- báo, trình báo, tố cáo, tố giác

+ to re­port on­self

- trình diện (sau một thời gi­an vắng)

+ to re­port work

- đến nhận công tác (sau khi xin được việc)

report card

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh)

report centre

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) địa điểm tập hợp báo cáo

reportage

- bài phóng s

reported

- (ngôn ngữ học) gián tiếp

reporter

- người báo cáo

- phóng viên nhà báo

reposal

- sự đặt hàng (lòng tin, hy vọng...)

repose

- sự nghỉ ngơi, sự nghỉ

- sự yên tĩnh

- giấc ngủ

- sự phối hợp hài hoà (trong nghệ thuật)

- dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc

+ an­gle of re­pose

- (kỹ thuật) góc nghỉ

- đặt để

- cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh

- nằm, yên nghỉ (ngủ hay là chết)

- nghỉ ngơi

- được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở, nằm trên

- suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...)

reposeful

- yên tĩnh

- đem lại sự nghỉ ngơi

repository

- kho, chỗ chứa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- nơi chôn cất

- người được ký thác tâm sự; người được ký thác điều bí mật

repossess

- chiếm hữu lại

- cho chiếm hữu lại

repp

- vải sọc (để bọc nệm) ( (cũng) rep)

reprehend

- quở trách, khiển trách, mắng

reprehensibility

- tính đáng quở trách, tính đáng khiển trách, tính đáng mắng

reprehensible

- đáng quở trách, đáng khiển trách, đáng mắng

reprehension

- sự quở trách, sự khiển trách, sự mắng m

represent

- tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với

- thay mặt, đại diện

- miêu tả, hình dung

- đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch)

- cho là

representable

- có thể tiêu biểu, có thể tượng trưng

- có thể thay mặt, có thể đại diện

- có thể miêu tả, có thể hình dung

- có thể đóng; có thể diễn (kịch)

representation

- sự tiêu biểu, sự tượng trưng

- sự đại diện; sự thay mặt; những người đại diện

- sự miêu tả, sự hình dung

- sự đóng (một vai kịch); sự diễn (một vở kịch)

- ( (thường) số nhiều) lời phản kháng

- (toán học) sự biểu diễn

representational

- tiêu biểu, tượng trưng

- đại diện, thay mặt

representative

- miêu tả, biểu hiện

- tiêu biểu, tượng trưng; đại diện

- (chính trị) đại nghị

- (toán học) biểu diễn

- cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu

- người đại biểu, người đại diện

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên

repress

- dẹp, đàn áp, trấn áp

- kiềm chế, nén lại, cầm lại

represser

- kẻ đàn áp, kẻ trấn áp

repressible

- có thể dẹp được, có thể đàn áp được, có thể trấn áp được

- có thể kiềm chế được, có thể nén lại được, có thể cầm lại được (nước mắt, cơn giận...)

repression

- sự dẹp, sự đàn áp, sự trấn áp; cuộc đàn áp

- sự kiềm chế, sự nén lại

repressive

- đàn áp, áp chế, ức chế

reprieve

- (pháp lý) sự hoãn thi hành một bản án tử hình

- sự cho hoãn

- sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội

- (pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình)

- cho hoãn lại

reprimand

- lời khiển trách, lời quở trách

- khiển trách, quở trách

reprint

- sự in lại, sự tái bản

- sách được tái bản

- in lại, tái bản (sách...)

reprisal

- sự trả thù, sự trả đũa

reproach

- sự trách mắng, sự quở trách; lời trách mắng, lời quở trách

- điều sỉ nhục, điều nhục nhâ, điều đáng xấu hổ

- trách mắng, quở trách

reproachable

- đáng trách mắng, đáng quở trách

reproachful

- trách mắng, quở trách, mắng mỏ

- (từ cổ,nghĩa cổ) nhục nhã, làm xấu h

reprobate

- (tôn giáo) người bị Chúa đày xuống địa ngục

- người tội lỗi

- đồ vô lại; kẻ phóng đãng truỵ lạc

- (tôn giáo) bị Chúa đày xuống địa ngục

- đầy tội lỗi

- vô lại; phóng đãng truỵ lạc

- chê bai, bài xích

- (tôn giáo) đày xuống địa ngục

reprobation

- sự chê bai, sự bài xích

- (tôn giáo) sự đày xuống địa ngục

reproduce

- tái sản xuất

- làm sinh sôi nẩy nở; tái sinh, mọc lại

- sao chép, sao lại, mô phỏng

reproducer

- người sao chép, người sao lại, người mô phỏng

- máy quay đĩa; cái pic­cơp; máy phóng thanh, loa phóng thanh

reproduction

- sự tái sản xuất

- sự sinh sôi nẩy nở; sự sinh sản

- sự sao chép, sự sao lại, sự mô phỏng; bản (bức tranh, bài văn...) sao chép; bản (bức tranh, bài văn...) mô phỏng

- (vật lý) sự phát lại, sự lặp lại

reproductive

- (thuộc) tái sản xuất

- có khả năng sinh sôi nẩy nở; sinh sản

reproductiveness

- khả năng tái sản xuất

- khả năng sinh sôi nẩy nở; khả năng sinh sản

reproof

- sự mắng mỏ, sự quở trách, sự khiển trách

- lời mắng mỏ, lời quở trách; lời khiển trách

- làm cho không thấm nước lại

reprove

- mắng mỏ, quở trách, khiển trách

reprover

- người mắng mỏ, người quở trách, người khiển trách

reprovingly

- mắng mỏ, quở trách, khiển trách

reps

- vải sọc (để bọc nệm) ( (cũng) rep)

reptile

- (động vật học) loài bò sát

- người hèn hạ, người đê tiện; người luồn cúi, kẻ bợ đỡ, kẻ liếm gót

- bò

- (nghĩa bóng) hèn hạ, đê tiện; luồn cúi, bợ đỡ, liếm gót

reptilian

- (thuộc) loài bò sát; giống bò sát

- loài bò sát

republic

- nước cộng hoà; nền cộng hoà

- giới

republican

- cộng hoà

- ( Re­pub­li­can) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) đảng cộng hoà

+ the Re­pub­li­can par­ty

- đảng Cộng hoà

- người ủng hộ chế độ cộng hoà

- ( Re­pub­li­can) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng viên đảng cộng hoà

republicanism

- chủ nghĩa cộng hoà

republish

- xuất bản lại, tái bản

repudiate

- từ chối, cự tuyệt, thoái thác, không nhận

- bỏ (vợ...)

- không công nhận, không thừa nhận, bác bỏ (một thuyết...)

- quịt, không trả, không thừa nhận (một món nợ công)

repudiation

- sự từ chối, sự cự tuyệt, sự thoái thác, sự không nhận

- sự bỏ (vợ)

- sự không công nhận, sự không thừa nhận, bác bỏ (một thuyết)

- sự quịt nợ, sự không thừa nhận (một món nợ công)

repugnance

- sự ghê tởm; sự ghét, mối ác cảm

- sự không hợp nhau, sự xung khắc, sự mâu thuẫn

repugnancy

- sự ghê tởm; sự ghét, mối ác cảm

- sự không hợp nhau, sự xung khắc, sự mâu thuẫn

repugnant

- gớm, ghét, không ưa

- đáng ghét, gớm guốc, ghê tởm

- chống lại, ngang bướng

- mau thuẫn với, không hợp với, xung khắc với

repulse

- (quân sự) sự đẩy lùi (một cuộc tấn công)

- sự từ chối, sự cự tuyệt

- (quân sự) đánh lui, đẩy lùi

- đánh bại (ai) trong cuộc bút chiến, đánh bại (ai) trong cuộc tranh luận

- từ chối, cự tuyệt

repulsion

- sự ghét, sự ghê tởm

- (vật lý) lực đẩy

repulsive

- ghê tởm, gớm guốc

- (thơ ca) chống, kháng cự

- (vật lý) đẩy

- (từ cổ,nghĩa cổ) lạnh lùng, xa cách (thái độ)

reputable

- có tiếng tốt, danh giá; đáng kính trọng

reputation

- tiếng (xấu, tốt...)

- tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng

repute

- tiếng, tiếng tăm, lời đồn

- tiếng tốt

- cho là, đồn là; nghĩ về, nói về

reputed

- có tiếng tốt, nổi tiếng

- được cho là, được giả dụ là, được coi là

request

- lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị

- (thương nghiệp) nhu cầu, sự hỏi mua

- thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị

requiem

- lễ cầu siêu, lễ cầu hồn

require

- đòi hỏi, yêu cầu

- cần đến, cần phải có

+ if re­quired

- nếu cần đến

+ when re­quired

- khi cần đến

+ where re­quired

- nơi nào cấp

requirement

- nhu cầu, sự đòi hỏi

- điều kiện tất yếu, điều kiện cần thiết

requisite

- cần thiết

- điều kiện tất yếu, điều kiện cần thiết

- vật cần thiết, đồ dùng cần thiết

requisition

- sự yêu cầu

- tiêu chuẩn đòi hỏi

- lệnh

- lệnh trưng dụng, lệnh trưng thu

- trưng dụng, trưng thu

requital

- sự đền bù, sự đền đáp; sự trả ơn, sự báo ơn

- sự trả thù, sự báo thù, sự báo oán

- sự thưởng

requite

- đền bù, đền đáp; trả ơn, báo ơn

- trả thù, báo thù, báo oán

- thưởng

+ to re­quite evil with good

- lấy ân báo oán

+ to re­quire like for like

- ăn miếng trả miếng; lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán

resale

- sự bán lại

rescind

- huỷ bỏ, thủ tiêu (luật hợp đồng...)

rescission

- sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu

rescript

- sự viết lại, bản viết lại

- huấn lệnh; lời công bố (của nhà cầm quyền, của chính phù)

- thư trả lời của giáo hoàng (về vấn đề luật giáo hội...)

rescue

- sự giải thoát, sự cứu, sự cứu nguy

- (pháp lý) sự phong thích không hợp pháp tù nhân

- (pháp lý) sự cưỡng đoạt lại (tài sản)

- cứu, cứu thoát, cứu nguy

- (pháp lý) phóng thích không hợp pháp (tù nhân)

- (pháp lý) cưỡng đoạt lại (tài sản)

rescuer

- người cứu, người cứu thoát, người cứu nguy

research

- sự nghiên cứu

- nghiên cứu

researcher

- nhà nghiên cứu

reseat

- trang bị ghế mới (cho nhà hát...)

resect

- (y học) cắt b

resection

- (y học) sự cắt b

reseda

- (thực vật học) cỏ mộc tê

resell

- bán lại

resemblance

- sự giống nhau

resemble

- giống với (người nào, vật gì)

resent

- phẫn uất, oán giận

- phật ý, không bằng lòng, bực bội

resentful

- phẫn uất, oán giận

- phật ý, bực bội

resentment

- sự phẫn uất, sự oán giận

- sự phật ý, sự bực bội

reserpine

- (dược học) Rêzecpin

reservation

- sự hạn chế; điều kiện hạn chế

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng đất dành riêng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dành trước, sự giữ trước (vé tàu, buồng ở, chỗ ngồi ở rạp hát)

- (pháp lý) sự bảo lưu

reserve

- sự dự trữ; vật dự trữ

- (quân sự) ( (thường) số nhiều) quân dự bị, lực lượng dự trữ

- (thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị

- sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt

- tính dè dặt; sự kín đáo; sự giữ gìn

- thái độ lạnh nhạt, sự lânh đạm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu đất dành riêng (để làm việc gì)

- để dành, dự trữ

- dành trước, giữ trước

- dành riêng

- (pháp lý) bảo lưu

reserved

- dành, dành riêng, dành trước

- kín đáo; dè dặt, giữ gìn

- dự bị, dự trữ

reservedly

- kín đáo; dè dặt, giữ gìn

reservist

- lính dự bị

- (thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị

reservoir

- bể chứa nước; đồ chưa (chất lỏng)

- kho, kho dự trữ, nguồn

- chứa vào bể chứa nước

reset

- đặt lại, lắp lại (một bộ phận của máy...)

- bó lại (xương gãy)

- mài lại (một dụng cụ); căng lại (lò xo...)

- oa trữ (đồ ăn trộm...)

resetter

- kẻ oa trữ đồ ăn trộm

reship

- lại cho xuống tàu; lại chuyên chở bằng tàu; lại đi tàu

- chuyển sang tàu khác

reshuffle

- (đánh bài) sự trang lại bài

- sự cải tổ chính phủ

- (đánh bài) trang lại (bài)

- cải tổ (chính phủ)

reside

- ở tại, trú ngụ, cư trú

- ( + in) thuộc về (thẩm quyền, quyền hạn...)

residence

- sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ

- chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở

- dinh thự

residency

- phủ thống sứ; toà công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)

resident

- cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú

- (động vật học) không di trú (chim)

- ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...)

- ( + in) thuộc về, ở vào

- người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân

- thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)

- (động vật học) chim không di trú

residential

- (thuộc) nhà ở, (thuộc) nhà riêng

- có liên quan tới nơi cư trú

residentiary

- (thuộc) nơi ở chính thức

residua

- phần còn lại

- (hoá học) bã

- (toán học) số dư

- số chưa tính; số tính nhầm vào (khi tính nhầm)

- (từ cổ,nghĩa cổ) cặn bã của xã hội

residual

- còn dư, còn lại

- (toán học); (vật lý) thặng dư, (còn) dư

- phần còn lại, phần còn dư

- (toán học) số dư

- số chưa tính; số tính nhầm vào (khi tính nhầm)

residuary

- dư, còn lại

residue

- phần còn lại

- phần tài sản còn lại sau khi đã thanh toán xong mọi khoản (chia gia tài, nợ nần...)

- (toán học) thặng dư

- (hoá học) bã

residuum

- phần còn lại

- (hoá học) bã

- (toán học) số dư

- số chưa tính; số tính nhầm vào (khi tính nhầm)

- (từ cổ,nghĩa cổ) cặn bã của xã hội

resign

- ký tên lại[ri'zain]

- từ chức, xin thôi

- trao, nhường

- bỏ, từ bỏ

+ to re­sign one­self to

- cam chịu, đành phận, phó mặc

resignation

- sự từ chức; đơn xin từ chức

- sự từ bỏ, sự trao, sự nhường (quyền lợi, hy vọng...)

- sự cam chịu; sự nhẫn nhục

resigned

- cam chịu, nhẫn nhục

resile

- bật nảy; co giân, có tính đàn hồi

resilience

- tính bật nảy; tính co giân, tính tính đàn hồi

- khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); sức bật

- (kỹ thuật) biến dạng đàn hồi; độ dai va đập

resiliency

- tính bật nảy; tính co giân, tính tính đàn hồi

- khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); sức bật

- (kỹ thuật) biến dạng đàn hồi; độ dai va đập

resilient

- bật nảy; co giân, đàn hồi

- sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng

- có khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); có sức bật

resin

- nhựa (cây)

resinaceous

- (thuộc) nhựa; giống nhựa

resinous

- (thuộc) nhựa; giống nhựa

resipiscence

- sự thừa nhận sai lầm, sự lại nhận thấy lẽ phải

resist

- chất cản màu (phết vào vải để cho thuốc nhuộm không ăn ở những chỗ không cần nhuộm màu)

- kháng cự, chống lại

- chịu đựng được, chịu được

- cưỡng lại, không mắc phải

- ( (thường) phủ định) nhịn được

resistance

- sự chống cự, sự kháng cự, sự đề kháng

- (vật lý) điện trở

- tính chống, sức bền, độ chịu

+ to take the line of least re­sis­tance

- chọn con đường dễ nhất, chọn phương pháp dễ nhất

resistant

- chống cự, kháng cự, đề kháng

- có sức chịu đựng, có sức bền, bền

resistibility

- tính có thể chống lại, tính có thể cưỡng lại

- khả năng chống lại

resistible

- có thể chống lại, có thể cưỡng lại

resistive

- chống lại, cưỡng lại

- (vật lý) có điện trở

resistivity

- (vật lý) suất điện trở

resistless

- không chống lại được; không cưỡng lại được

resistor

- (vật lý) cái điện trở

resold

- bán lại

resole

- thay đế mới (giày)

resoluble

- có thể phân giải

- có thể giải quyết (vấn đề)

resolute

- quyết, cương quyết, kiên quyết

resolution

- nghị quyết

- sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm

- quyết định, ý định kiên quyết

- sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ)

- sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác)

- (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan

- (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai

- (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài

- (toán học) cách giải, sự giải

resolve

- quyết tâm, ý kiên quyết

- kiên quyết (làm gì)

- quyết định

- giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...)

- (hoá học) phân giải, phân tích, chuyển (sang một trạng thái khác)

- tiêu độc, tiêu tan

- (âm nhạc) chuyển sang thuận tai

- (toán học) giải (bài toán...)

resolved

- quyết tâm, kiên quyết

resolvent

- (y học) tiêu độc (thuốc)

- (y học) thuốc tiêu độc

resonance

- tiếng âm vang; sự dội tiếng

- (vật lý) cộng hưởng

resonant

- âm vang; dội tiếng

- (vật lý) cộng hưởng

resonate

- vang âm; dội tiếng

- (vật lý) cộng hưởng

resonator

- (vật lý) cái cộng hưởng

resort

- cái dùng đến, phương kế, phương sách

- nơi có đông người lui tới

- dùng đến, cầu đến, nhớ vào

- thường xuyên lui tới (nơi nào)

resound

- vang dội

- dội lại (tiếng vang); vang lên

- nêu lên rầm rộ

resource

- phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay xở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí)

- ( số nhiều) tài nguyên

- ( số nhiều) tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước)

- sự giải trí, sự tiêu khiển

- tài xoay sở, tài tháo vát, tài vặt

resourceful

- có tài xoay xở, tháo vát, nhiều thủ đoạn, nhiều tài vặt

resourcefulness

- tài xoay xở, tài tháo vát, tài vặt

resourceless

- vô kế, vô phương, không trông mong vào đâu được

- không có tài xoay xở, không tháo vát

resourcelessness

- sự vô kế, sự vô phương, tình trạng không trông mong vào đâu được

- sự không có tài xoay xở, tính không tháo vát

respecful

- tỏ vẻ tôn trọng, tỏ vẻ tôn kính

respecfully

- với vẻ tôn trọng, với vẻ tôn kính

+ Yours re­spect­ful­ly

- kính thư (công thức cuối thư)

respect

- sự tôn trọng, sự kính trọng

- ( số nhiều) lời kính thăm

- sự lưu tâm, sự chú ý

- mối quan hệ, mối liên quan

- điểm; phương diện

- tôn trọng, kính trọng

- lưu tâm, chú ý

respectability

- sự đáng tôn trọng; tư cách đáng trọng

- người đáng trọng

respectable

- đáng trọng; đáng kính

- đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề

- kha khá, khá lớn, đáng kể

respecter

- người hay thiên vị (kẻ giàu sang)

respecting

- nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...)

respective

- riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị...)

respectively

- riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị)

respell

- đánh vần lại

respelled

- đánh vần lại

respelt

- đánh vần lại

respirable

- có thể thở được, có thể hít thở được (không khí...)

respiration

- sự thở, sự hô hấp

- hơi thở

respirator

- máy hô hấp

- mặt nạ phòng hơi độc

- cái che miệng, khẩu trang

respiratory

- (thuộc) sự thở, (thuộc) hô hấp

respire

- thở, hô hấp

- lấy lại hơi

- (nghĩa bóng) lấy lại tinh thần, lấy lại can đảm; lại hy vọng

respite

- sự hoãn (thi hành bản án, trừng phạt...)

- thời gi­an nghỉ ngơi

- hoãn (thi hành một bản án...)

- cho (ai) nghỉ ngơi

- (y học) làm đỡ trong chốc lát

resplendence

- sự chói lọi, sự rực rỡ, sự lộng lẫy

resplendency

- sự chói lọi, sự rực rỡ, sự lộng lẫy

resplendent

- chói lọi, rực rỡ; lộng lẫy

respond

- phản ứng lại

- đáp lại, hưởng ứng (lời kêu gọi, sự đối xử tốt...)

respondent

- trả lời

- đáp lại (lòng tốt...)

- (pháp lý) ở địa vị người bị cáo

- (pháp lý) người bị cáo (trong vụ kiện ly dị)

response

- sự trả lời

- sự đáp lại, sự hưởng ứng

- sự phản ứng lại; vận động phản ứng lại (khi bị kích thích...)

- (tôn giáo), (như) re­spon­so­ry

responsibility

- trách nhiệm

- gánh trách nhiệm; cái phải gánh vác

responsible

- chịu trách nhiệm

- có trách nhiệm; đứng đắn, đáng tin cậy; có uy tín (người)

+ re­spon­si­ble gov­ern­ment

- chính phủ không chuyên quyền

responsive

- đáp lại, trả lời

- sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình)

responsory

- (tôn giáo) bài thánh ca (trong khi làm lễ)

rest

- sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ

- sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn)

- sự yên nghỉ (người chết)

- sự ngừng lại

- nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...)

- cái giá đỡ, cái chống, cái tựa

- (âm nhạc) lặng; dấu lặng

+ to set a ques­tion at rest

- giải quyết một vấn đề

- nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ

- yên nghỉ, chết

- ngừng lại

- ( + on, up­on) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- ỷ vào, dựa vào, tin vào

- ( + on, up­on) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...)

- cho nghỉ ngơi

- đặt lên, dựa vào, chống

- dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào

- ( the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác

- (tài chính) quỹ dự trữ

- (thương nghiệp) sổ quyết toán

- còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ

- ( + with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)

rest-cure

- (y học) sự chữa bệnh bằng nghỉ ngơi

rest-day

- ngày nghỉ

rest-home

- home) /'resthoum/

- nhà nghỉ

rest-house

- quán trọ

restart

- lại bắt đầu, lại khởi đầu

restate

- tuyên bố lại cho rõ ràng, nói lại với những lời lẽ đanh thép hơn

restaurant

- quán ăn, tiệm ăn

restful

- yên tĩnh; thuận tiện cho sự nghỉ ngơi

restfulness

- sự yên tĩnh; tình trạng thuận tiện cho sự nghỉ ngơi

resthome

- home) /'resthoum/

- nhà nghỉ

resting-place

- nơi nghỉ ngơi

restitution

- sự hoàn lại, sự trả lại (vật bí mật); sự bồi thường

- (vật lý) sự hồi phục (trạng thái cũ)

restive

- khó bảo; ngang bướng, cứng đầu cứng cổ (người)

- bất kham (ngựa)

restiveness

- tính khó bảo; tính ngang bướng, tính cứng đầu cứng cổ (người)

- tính bất kham (ngựa)

restless

- không nghỉ, không ngừng

- không yên, luôn luôn động đậy, hiếu động

- không nghỉ được, không ngủ được, thao thức; bồn chồn, áy náy

restlessness

- sự không nghỉ

- sự luôn luôn động đậy, sự hiếu động

- sự không ngủ được, sự thao thức; sự bồn chồn, sự áy náy

restorable

- có thể hồi phục lại; có thể khôi phục lại

restoration

- sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất)

- sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ

- sự phục hồi (chức vị...)

- sự khôi phục, sự hồi phục; sự lập lại

- ( the restora­tion) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở Anh, 1660)

- hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình xây dựng đã đổ nát)

restorative

- làm hồi phục sức khoẻ; bổ

- làm hổi tỉnh lại

- thuốc bổ; thức ăn bổ

- thuốc làm hồi tỉnh lại

restore

- hoàn lại, trả lại

- sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...)

- phục (chức)

- đặt lại chỗ cũ

- khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ...); lập lại

- tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát)

restorer

- người hoàn lại, người trả lại

- người sửa chữa, người tu sửa lại như cũ (một bức tranh...)

- người khôi phục lại; cái làm hồi phục lại ( (thường) trong từ ghép)

- (kỹ thuật) máy hồi phục

restrain

- ngăn trở; cản trở, ngăn giữ

- kiếm chế, nén, dằn lại; hạn chế

- cầm giữ, gi­am (những người bị bệnh thần kinh)

restrained

- bị kiềm chế, bị nén lại, bị dằn lại; tự chủ được

- dè dặt, thận trọng

- giản dị; có chừng mực, không quá đáng (văn)

restraint

- sự ngăn giữ, sự kiềm chế

- sự hạn chế, sự gò bó, sự câu thúc

- sự gi­an giữ (người bị bệnh thần kinh)

- sự dè dặt, sự giữ gìn, sự thận trọng, sự kín đáo

- sự giản dị; sự có chừng mực, sự không quá đáng (văn)

- sự tự chủ được, sự tự kiềm chế được

restrict

- hạn chế, giới hạn, thu hẹp

restricted

- bị hạn chế, bị giới hạn, bị thu hẹp

restriction

- sự hạn chế, sự giới hạn, sự thu hẹp

restrictive

- hạn chế, giới hạn, thu hẹp

result

- kết quả

- (toán học) đáp số

- do bởi, do mà ra

- ( + in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là

resultant

- kết quả

- (vật lý), (toán học) tổng hợp

- (vật lý), (toán học) lực tổng hợp, hợp lực

resume

- lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại

- lại bắt đầu, lại tiếp tục (sau khi nghỉ, dừng)

- tóm tắt lại, nêu điểm chính

resummons

- sự triệu lại

- (pháp lý) trát đòi lần thứ hai

resumption

- sự lấy lại, sự chiếm lại, sự hồi phục lại

- sự bắt đầu lại, sự tiếp tục lại (sau khi ngừng)

resupinate

- (thực vật học) lộn ngược

resurgence

- sự lại nổi lên; sự lại mọc lên

- sự sống lại

resurgent

- lại nổi lên; lại mọc lên

- sống lại

resurrect

- (thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); gợi lại (kỷ niệm cũ)

- khai quật (xác chết)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm sống lại, cải tử hoàn sinh (người)

resurrection

- sự làm sống lại, sự phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); sự phục hưng (nghệ thuật cũ...); sự gợi lại (kỷ niệm cũ...)

- sự khai quật xác chết

- (tôn giáo) ( Res­ur­rec­tion) lễ Phục sinh

resurrection man

- người đào trộm xác chết (để bán cho các nhà phẫu thuật ở nước Anh xưa)

resurrection pie

- trường, (từ lóng) bánh nướng làm bằng nhân thịt thừa

resurrectionist

- người đào trộm xác chết (để bán cho các nhà phẫu thuật ở nước Anh xưa)

resuscitate

- làm sống lại, làm tỉnh lại; sống lại

- làm cho rõ nét lại, làm cho được chuộng lại

resuscitation

- sự làm sống lại, sự làm tỉnh lại; sự sống lại

- sự làm cho rõ nét lại, sự làm cho được chuộng lại

ret

- giầm (gai, đay cho róc sợi ra)

- bị ướt nhũn, bị ướt thối ra (rơm, rạ, cỏ khô)

retable

- hậu bộ (của) bàn thờ

retail

- sự bán lẻ

- bán lẻ

- bán lẻ

- thuật lại, kể lại chi tiết; truyền đi, phao, loan (tin đồn)

retailer

- người bán lẻ

- người phao (tin đồn)

retain

- giữ, cầm lại

- ghi nhớ

- thuê (luật sư)

- vẫn giữ, vẫn có, vẫn duy trì, vân dùng, không bỏ, không thừa nhận

retainer

- sự giữ lại làm của riêng; sự được giữ lại làm của riêng

- tiền trả trước cho luật sư

- người hầu cận, người tuỳ tùng

- vật giữ; người cầm giữ

- tình trạng được giữ lại (để làm một công tác gì)

- (kỹ thuật) vòng kẹp; cái hãm, khoá dừng

retaining fee

- tiền trả trước cho luật sư

retaining force

- (quân sự) lực lượng đóng để gi­am chân địch

retaining wall

- tường chắn (một chỗ đất cho khỏi lở)

retake

- (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh)

- cảnh quay lại

- lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ)

- bắt lại (người tù)

- (điện ảnh) quay lại (một cảnh)

retaken

- (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh)

- cảnh quay lại

- lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ)

- bắt lại (người tù)

- (điện ảnh) quay lại (một cảnh)

retaliate

- trả đũa, trả thù, trả miếng

retaliation

- sự trả đũa, sự trả thù, sự trả miếng

retaliative

- để trả đũa, để trả thù, có tính chất trả miếng

retaliatory

- để trả đũa, để trả thù, có tính chất trả miếng

retard

- sự chậm trễ, sự đến trễ

- làm chậm lại, làm trễ

- đến chậm, đến trễ

retardation

- sự chậm, sự trễ

retardative

- làm chậm trễ

retardatory

- làm chậm trễ

retardment

- sự chậm, sự trễ

retch

- nôn oẹ

retell

- nói lại, kể lại, thuật lại

retention

- sự giữ lại, sự cầm lại

- sự duy trì

- sự ghi nhớ; trí nhớ

- (y học) sự bí (đái...)

retentive

- giữ lại, cầm lại

- dai, lâu (trí nhớ)

reticence

- tính trầm lặng, tính ít nói; tính dè dặt kín đáo trong lời nói

reticent

- trầm lặng, ít nói; dè dặt kín đáo trong lời nói

reticle

- đường kẻ ở mắt lưới; đường chữ thập (trong dụng cụ quang học) ( (cũng) retic­ule)

reticula

- (động vật học) dạ tổ ong (loài nhai lại)

- (giải phẫu) màng lưới, mô lưới

reticulate

- hình mắc lưới, hình mạng

- làm thành hình mắt lưới

- có hình mắc lưới

reticulation

- hình mắc lưới; cấu tạo hình mắc lưới

reticule

- (như) ret­icle

- túi lưới (của phụ nữ); túi xách tay (của phụ nữ)

reticulum

- (động vật học) dạ tổ ong (loài nhai lại)

- (giải phẫu) màng lưới, mô lưới

retiform

- hình mạng lưới

retina

- (giải phẫu) màng lưới, võng mạc (mắt)

retinae

- (giải phẫu) màng lưới, võng mạc (mắt)

retinal

- (giải phẫu) (thuộc) màng lưới, (thuộc) võng mạc (mắt)

retinitis

- (y học) viêm màng lưới, viêm võng mạc

retinue

- đoàn tuỳ tùng

retire

- rời bỏ, đi ra, rút về, lui về (một nơi nào kín đáo...)

- đi ngủ ( (cũng) to re­tire to bed)

- thôi việc; về hưu

- (quân sự) rút lui

- thể bỏ cuộc

- cho về hưu (công chức)

- (quân sự) cho rút lui

- (tài chính) rút về, không cho lưu hành (một loại tiền...)

- (quân sự) hiệu lệnh rút lui

retired

- ẩn dật, xa lánh mọi người

- hẻo lánh, ít người qua lại

- đã về hưu; đã thôi (làm việc, buôn bán, kinh doanh...)

retirement

- sự ẩn dật

- nơi hẻo lánh, nơi ẩn dật

- sự về hưu, sự thôi (làm việc kinh doanh...)

- (quân sự) sự rút lui

- (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc

- (tài chính) sự rút về, sự không cho lưu hành (một loại tiền...)

retiring

- xa lánh mọi người, không thích xuất đầu lộ diện

- kín đáo; khiêm tốn

- dành cho người về hưu

retold

- nói lại, kể lại, thuật lại

retook

- (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh)

- cảnh quay lại

- lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ)

- bắt lại (người tù)

- (điện ảnh) quay lại (một cảnh)

retort

- sự trả miếng, sự trả đũa; sự vặn lại; sự đập lại, sự bắt bẻ lại, sự câi lại, sự đối đáp lại

- lời vặn lại, lời đập lại, lời câi lại, lời đối đáp lại

- trả miếng, trả đũa, vặn lại; đập lại, bắt bẻ lại, câi lại, đối đáp lại (lý lẽ...)

- (hoá học) bình cổ cong

- chưng (cất) bằng bình cổ cong

retorted

- cong queo, vặn vẹo

retortion

- sự bẻ ngược trở lại, sự uốn ngược trở lại

- sự đàn áp trả thù kiều dân nước ngoài

retouch

- sự sửa sang, sự sửa lại

- nét sửa sang, nét sửa lại (một bức ảnh...)

- sửa sang, sửa lại (một bức ảnh...)

retoucher

- người sửa ảnh

retrace

- vạch lại, kẻ lại, vẽ lại

- truy cứu gốc tích

- hồi tưởng lại

- trở lại (con đường cũ); thoái lui

retract

- rụt vào, thụt vào, co vào

- rút lại (lời hứa); rút lui (ý kiến); huỷ bỏ (lời tuyên bố); chối, không nhận, nuốt (lời)

- rụt vào, thụt vào, co vào (cổ...)

- rút lui ý kiến; nuốt lời; (pháp lý) phản cung

retractable

- có thể rụt vào, có thể co vào

- có thể rút lại (lời hứa, ý kiến...); có thể huỷ bỏ (lời tuyên bố); có thể chối (lời nói)

retractation

- sự rút lại (lời hứa, ý kiến); sự huỷ bỏ (lời tuyên bố); sự không nhận (lời cam kết...)

retractile

- co rút

retractility

- tính co rút

retraction

- sự co rút, sự rút lại, sự rụt vào (móng, lưỡi...)

- (như) re­trac­ta­tion

retractor

- (giải phẫu) cơ co rút

- (y học) cái banh miệng vết mổ

retral

- sau, ở đằng sau

retransfer

- dời lại, chuyển lại, dọn nhà

- lại nhường lại, lại chuyển lại

- lại đồ lại, lại in lại

retransform

- thay đổi lại, biến đổi lại

- làm cho biến chất lại, làm cho biến tính lại

retranslate

- dịch lại

- dịch trở lại nguyên văn

retranslation

- sự dịch lại; bản dịch lại

- sự dịch trở lại nguyên văn; bản dịch trở lại nguyên văn

retread

- lại giẫm lên, lại đạp lên, giày xéo một lần nữa

- đi theo (một con đường...) một lần nữa

retreat

- (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân

- (quân sự) tiếng kèn (trống) thu không

- sự ẩn dật

- nơi ẩn dật ( (tôn giáo)) nơi tu đạo

- nơi trốn tránh, sào huyệt (của bọn cướp...)

- nhà dưỡng lão, trại cứu tế; bệnh viện tinh thần kinh

- lùi, rút lui

- (quân sự) rút lui

- lẹm, trợt ra sau (cằm, trán...)

- (đánh cờ) rút (quân) về (tránh thế bị vây hãm)

retrench

- hạn chế, giảm (tiền chi tiêu...)

- bớt đi, bỏ đi, cắt (một đoạn...); cắt xén (một quyển sách); rút ngắn (một bài diễn văn)

- tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm

retrenchment

- sự bớt, sự giảm bớt (tiền chi tiêu)

- sự bỏ bớt, sự cắt xén (một đoạn văn)

- (quân sự) sự đắp luỹ, sự xây thành

retrial

- sự xử lại (một vụ án)

retribution

- sự trừng phạt, sự báo thù

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự khen thưởng, sự đền đáp

retributive

- trừng phạt, để báo thù

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khen thưởng, để đền đáp

retributory

- trừng phạt, để báo thù

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khen thưởng, để đền đáp

retrievable

- có thể lấy lại được

- có thể phục hồi được

- có thể bù lại được (tổn thất); có thể sửa được (lỗi)

- có thể nhớ lại được

retrieval

- sự lấy lại, sự thu hồi, sự tìm và mang (thú, chim bắn được) về

- sự phục hồi, sự xây dựng lại (cơ nghiệp)

- sự bồi thường (tổn thất); sự sửa chữa (lỗi)

- ( + from) sự cứu thoát khỏi

retrieve

- lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn)

- khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp)

- bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm)

- ( + from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...)

- nhớ lại được

- tìm và nhặt đem về (chó săn)

retriever

- người thu nhặt (cái gì)

- chó săn biết tìm và nhặt con vật bị bắn đem về

retro-rocket

- tên lửa đẩy lùi (để làm giảm tốc độ của con tàu vũ trụ khi quay về quyển khí của trái đất)

retroact

- phản ứng

- chạy lùi trở lại

- tác dụng ngược lại, phản tác dụng

- (pháp lý) có hiệu lực trở về trước (một đạo luật...)

retroaction

- sự phản ứng

- sự chạy lùi trở lại

- tác dụng ngược lại, phản tác dụng

- (pháp lý) hiệu lực trở về trước (của một đạo luật...)

retroactive

- (pháp lý) có hiệu lực trở về trước

retroactivity

- (pháp lý) tính có hiệu lực trở về trước

retrocede

- lùi lại

- (y học) lặn vào trong

- nhượng lại (đất đai), trả lại

retrocedence

- sự lùi lại

- (y học) sự lặn vào trong

retrocedent

- lùi lại

- (y học) lặn vào trong

retrocession

- động tác lùi

- (pháp lý) sự nhượng lại, sự trả lại

- (y học) sự lặn vào trong

retrocessive

- lùi lại, thụt lùi

- nhượng lại, trả lại

retrod

- lại giẫm lên, lại đạp lên, giày xéo một lần nữa

- đi theo (một con đường...) một lần nữa

retrodden

- lại giẫm lên, lại đạp lên, giày xéo một lần nữa

- đi theo (một con đường...) một lần nữa

retroflected

- gập ra phía sau

retroflex

- gập ra phía sau

retroflexed

- gập ra phía sau

retroflexion

- tình trạng gập ra phía sau

retrogradation

- (thiên văn học) sự đi ngược, sự nghịch hành (của một hành tinh)

- tác dụng giảm lùi

- (quân sự) sự rút lui

retrograde

- lùi lại, thụt lùi

- thoái hoá, suy đồi

- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh)

- ngược, nghịch

- (quân sự) rút lui, rút chạy

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người thoái hoá, người suy đồi, người lạc hậu

- khuynh hướng lạc hậu

- đi giật lùi, lùi lại

- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh)

- thoái hoá, suy đồi

- (quân sự) rút lui, rút chạy

retrogress

- đi giật lùi, đi ngược lại

- suy yếu, trở nên xấu đi

retrogression

- (như) ret­rogra­da­tion

- sự lùi lại, sự giật lùi, sự đi ngược lại

- sự suy yếu, sự trở thành xấu hơn

retrogressive

- lùi lại, thụt lùi

- thoái hoá, suy đồi

- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh)

- ngược, nghịch

- (quân sự) rút lui, rút chạy

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người thoái hoá, người suy đồi, người lạc hậu

- khuynh hướng lạc hậu

- đi giật lùi, lùi lại

- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh)

- thoái hoá, suy đồi

- (quân sự) rút lui, rút chạy

retrorse

- (sinh vật học) ngược, lộn ngược

retrospect

- sự hồi tưởng quá khứ, sự nhìn lại dĩ vãng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhìn về phía sau

- (pháp lý), (từ hiếm,nghĩa hiếm) hiệu lực trở về trước

retrospection

- (như) ret­ro­spect

retrospective

- hồi tưởng quá khứ, nhìn lại dĩ vãng

- (pháp lý) có hiệu lực trở về trước (đạo luật)

- ngó lại sau, nhìn lại sau (cái nhìn)

- ở đằng sau (phong cảnh)

retroussé

- hếch (mũi)

retroversion

- (y học) sự ngả ra sau (dạ con)

retroverted

- (y học) ngả ra sau (dạ con)

retry

- (pháp lý) xử lại

rettery

- chỗ giầm đay gai

retting

- sự giầm đay gai

return

- sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại

- vé khứ hồi ( (cũng) re­turn tick­et)

- sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại

- ( (thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế

- sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi

- sự dội lại (của tiếng)

- (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt)

- (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ( (cũng) re­turn match)

- (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm)

- sự để lại chỗ cũ

- (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà)

- (điện học) dây về, đường về

- ( (thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi

- bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi)

- việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử

- ( số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ

+ many hap­py re­turns of the day

- chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh)

+ small prof­its and quick re­turns

- (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị

- trở lại, trở về

- trả lại, hoàn lại

- gửi trả

- dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng)

- đáp lại (một sự thăm hỏi)

- trả lời, đối lại, đáp lại ( (thường) dùng trong câu xen giữa câu khác)

- để lại chỗ cũ

- ngỏ lời, tuyên (án)

- khai báo (hàng tồn kho)

- bầu (đại biểu) vào quốc hội

- (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe)

returnable

- có thể trả lại, có thể hoàn lại

- có tư cách ứng cử

returnee

- bộ đội phục viên

returner

- người trở về (từ nước ngoài...)

- người trả (vật đã mượn)

retuse

- (thực vật học) rộng đầu (lá)

reunification

- sự thống nhất lại, sự hợp nhất lại

reunify

- thống nhất lại, hợp nhất lại

reunion

- sự sum họp, sự họp lại, sự hợp nhất lại; tình trạng được sum hợp, tình trạng được hợp nhất

- cuộc hội họp, cuộc họp mặt thân mật

- sự hoà hợp, sự hoà giải

- (y học) dự khép mép (của một vết thương)

reunite

- hợp nhất lại

- nhóm lại, họp lại; ghép lại (những mảnh vỡ) lại

- hoà giải

- hợp nhất lại

- nhóm lại, họp lại, hội họp

- hoà hợp trở lại

- (y học) khép lại, khép mép (vết thương)

rev

- (viết tắt) của rev­olu­tion, vòng quay

- quay, xoay

rev.

- (viết tắt) của Rev­erend

revaccinate

- (y học) chủng lại

revaccination

- (y học) sự chủng lại

revalorization

- sự khôi phục giá trị tiền tệ (của một nước)

revalorize

- khôi phục giá trị (của tiền tệ)

revaluation

- sự đánh giá lại, sự ước lượng lại

revalue

- đánh giá lại, ước lượng lại

revamp

- thay lại mũi (giày)

- sửa chữa, chắp vá lại

reveal

- để lộ, tỏ ra, biểu lộ; bộc lộ, tiết lộ (điều bí mật)

- phát giác, khám phá (vật bị giấu...)

revealable

- có thể để lộ, có thể biểu lộ; có thể bộc lộ, có thể tiết lộ

- có thể phát giác, có thể khám phá

reveille

- (quân sự) hiệu (kèn, trống) đánh thức (buổi sáng)

revel

- cuộc liên hoan

- ( (thường) số nhiều) cuộc chè chén ồn ào, cuộc ăn chơi chè chén, cuộc truy hoan

- liên hoan

- ăn uống say sưa, chè chén ồn ào

- ham mê, thích thú, miệt mài

- ( + away) lãng phí (thời gi­an, tiền bạc) vào những cuộc ăn chơi chè chén

- ( + out) ăn chơi chè chén

revelation

- sự để lộ, sự tiết lộ, sự phát giác, sự khám phá (vật bị giấu, điều bí mật...)

- (tôn giáo) sự soi rạng, thiên khải

- (tôn giáo) ( the rev­ela­tion) sách khải huyền (cuốn cuối cùng của bộ kinh Tân ước)

revelator

- người tiết lộ, người phát giác

reveller

- người ăn chơi miệt mài

revelling

- sự vui chơi

- sự ăn chơi chè chén, sự chè chén say sưa; cuộc chè chén ồn ào, cuộc truy hoan

revelry

- sự vui chơi

- sự ăn chơi chè chén, sự chè chén say sưa; cuộc chè chén ồn ào, cuộc truy hoan

revendication

- (chính trị) sự đòi lại, sự lấy lại được (lãnh thổ...)

revenge

- sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn

- (thể dục,thể thao) trận đấu gỡ

- trả thù, báo thù, rửa hận

revengeful

- hay báo thù; hay thù hằn; mang mối thù hằn, hiềm thù

revengefulness

- óc trả thù; tính hay thù hằn

revenger

- người trả thù, người báo thù, người rửa hận

revenue

- thu nhập (quốc gia)

- ( (thường) số nhiều) lợi tức, hoa lợi (của cá nhân)

- ngân khố quốc gia; sở thu thuế

- ( định ngữ) (thuộc) hải quan

reverberant

- dội lại, vang lại (tiếng); phản chiếu, phản xạ (ánh sáng...)

reverberate

- dội lại, vang lại (âm thanh); phản chiếu, phản xạ (ánh sáng, sức nóng...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ( + up­on) có ảnh hưởng dội lại, tác động đến (sự xúc động...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nảy lại (quả bóng)

reverberation

- sự dội lại, sự vang (âm thanh); sự phản chiếu, sự phản xạ (ánh sáng, sức nóng...)

- ảnh hưởng dội lại; sự phản ứng

reverberative

- dội lại, vang lại; phản chiếu, phản xạ

reverberator

- gương phản xạ

- đèn phản chiếu

- lò lửa quặt

reverberatory

- dội lại, vang lại (âm thanh); phản xạ (ánh sáng, sức nóng...)

- lò phản xạ, lò lửa quặt

revere

- tôn kính, sùng kính, kính trọng

reverence

- sự tôn kính; lòng sùng kính, lòng kính trọng

- tôn kính; sùng kính, kính trọng

reverend

- đáng tôn kính; đáng tôn kính, đáng tôn sùng

- ( Rev­erend) Đức (tiếng tôn xưng các giáo sĩ, (thường) (viết tắt) Rev.)

reverent

- Đức cha, cha (đạo Thiên chúa); mục sư (đạo Tin lành)

- tôn kính, cung kính, kính trọng

reverential

- tỏ vẻ tôn kính, tỏ vẻ kính trọng

reverie

- sự mơ màng, sự mơ mộng, sự mơ tưởng

- (từ cổ,nghĩa cổ) ảo tưởng, không tưởng, mộng tưởng

- (âm nhạc) khúc mơ màng

revers

- ve áo

reversal

- sự đảo ngược (hình ảnh, câu...)

- (nghĩa bóng) sự thay đổi hoàn toàn, sự đảo lộn, sự lật ngược

- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ thiêu (một bản án)

- (kỹ thuật) cơ cấu đảo chiều

reverse

- đảo, nghịch, ngược lại, trái lại

- ( the re­verse) điều trái ngược

- bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...)

- sự chạy lùi (ô tô)

- sự thất bại; vận rủi, vận bĩ

- miếng đánh trái

- (kỹ thuật) sự đổi chiều

- đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại

- đảo lộn (thứ tự)

- cho chạy lùi

- thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...)

- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...)

- đi ngược chiều

- xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ)

- chạy lùi (ô tô)

- đổi chiều (máy)

reverser

- (vật lý) bộ đối chiếu

reversibility

- tính thuận nghịch

- (toán học) tính nghịch được

reversible

- phải trả lại

- không có mặt trái, hai mặt như nhau (vải)

- (vật lý); (toán học) thuận nghịch, nghịch được

- có thể huỷ bỏ, thủ tiêu được (đạo luật, bản án...)

reversion

- (pháp lý) quyền đòi lại, quyền thu hồi

- quyền thừa kế; tài sản thuộc quyền thừa kế

- sự trở lại (tình trạng cũ)

- tiền bảo hiểm nhân thọ được trả sau khi chết

- (vật lý), (toán học) sự đảo, sự diễn ngược

reversional

- (thuộc) quyền đòi lại, (thuộc) quyền thu hồi

- (sinh vật học) lại giống

reversionary

- (thuộc) quyền đòi lại, (thuộc) quyền thu hồi

- (sinh vật học) lại giống

revert

- trở lại (một vấn đề)

- (pháp lý) trở về, trở lại (với chủ cũ) (tài sản)

- trở lại nguyên thể, trở lại tình trạng man rợ

- quay lại (mắt...)

- người trở lại với niềm tin ban đầu

revertible

- (pháp lý) phải trả lại (chủ cũ)

- (sinh vật học) có thể lại giống

revet

- trát vữa (lên tường); xây đá phủ ngoài (công sự, bờ đê...)

revetment

- lớp vữa (trát lên tường); lớp đá xây phủ ngoài (công sự, bờ đê...)

review

- (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án)

- (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn

- sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua)

- sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...)

- tạp chí

- (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án)

- (quân sự) duyệt (binh)

- xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua)

- phê bình (một cuốn sách...)

- viết bài phê bình (văn học)

reviewal

- (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (bản án)

reviewer

- nhà phê bình (sách...)

revilalize

- lại tiếp sức sống cho, lại tiếp sinh khí cho, lại tiếp sức mạnh cho

revile

- chửi rủa, mắng nhiếc, xỉ vả

revilement

- lời chửi rủa, lời mắng nhiếc, lời xỉ vả

reviler

- người chửi rủa, người mắng nhiếc, người xỉ vả

revisable

- (pháp lý) xem lại được, xét lại được

revisal

- bản in thử lần thứ hai

revise

- đọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại

- sửa (bản in thử); sửa đổi (đạo luật...)

reviser

- người đọc lại, người xem lại, người duyệt lại

- người sửa (bản in thử); người sửa lại

revision

- sự xem lại, sự xét lại, sự duyệt lại

- sự sửa lại

revisional

- (thuộc) sự xem lại, (thuộc) sự xét lại, (thuộc) sự duyệt lại

- (thuộc) sự sửa lại

revisionism

- (chính trị) chủ nghĩa xét lại

revisionist

- người theo chủ nghĩa xét lại, người xét lại

- (thuộc) chủ nghĩa, xét lại, xét lại

revisit

- đi thăm lại

revisory

- xem lại, xét lại, duyệt lại

- sửa lại

revival

- sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)

- (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin

revive

- làm sống lại, làm tỉnh lại

- đem diễn lại

- nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)

- làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại

- làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...)

- sống lại, tỉnh lại

- phấn khởi lại, hào hứng lại

- khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi

- lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)

reviver

- người làm sống lại, người làm hồi lại; cái làm khoẻ lại; cái làm thịnh hành trở lại

- chất làm thấm lại màu

- (từ lóng) ly rượu mạnh

revivification

- sự làm sống lại, sự làm khoẻ mạnh lại; sự hồi sinh

- sự phục hồi, sự làm hoạt động lại

revivifier

- (hoá học) chất phục hoạt

revivify

- làm sống lại, làm khoẻ mạnh lại; hồi sinh

- phục hồi, làm hoạt động lại

reviviscence

- sự sống lại

- tính có thể sống lại (của động vật, thực vật)

reviviscent

- sống lại

revocability

- tính có thể huỷ bỏ, tính có thể thủ tiêu

revocable

- có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu (sắc lệnh, đạo luật...)

revocation

- sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu (sắc lệnh, đạo luật...)

- sự thu hồi (giấy phép)

revocatory

- huỷ bỏ, thủ tiêu

revoke

- huỷ bỏ, thủ tiêu (sắc lệnh...); rút lui (quyết định, lời hứa...)

- thu hồi (giấy phép)

- (đánh bài) không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)

- (đánh bài) sự không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)

revolt

- cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa, cuộc nổi loạn

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ghê tởm

- nổi dậy chống lại, khởi nghĩa, nổi loạn, làm loạn

- ghê tởm

- làm ghê tởm, làm chán ghét

revolter

- người nổi dậy chống lại, người khởi nghĩa, người làm loạn

revolting

- gây phẫn nộ

revolute

- (sinh vật học) cuốn ngoài

- (từ lóng) làm cách mạng

revolution

- vòng, tua

- (toán học); (thiên văn học) sự xoay vòng

- cuộc cách mạng

revolutionary

- cách mạng

- nhà cách mạng

revolutionism

- tính cách mạng; tinh thần cách mạng

revolutionist

- nhà cách mạng

revolutionize

- làm cho (một nước) nổi lên làm cách mạng

- cách mạng hoá

revolve

- suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí)

- làm cho (bánh xe...) quay tròn

- quay tròn, xoay quanh (bánh xe...)

revolver

- súng lục ổ quay

- (kỹ thuật) tang quay

+ pol­icy of the big re­volver

- chính sách đe doạ đánh thuế nhập nặng (để trả đũa một nước nào)

revolving

- quay vòng, xoay

revue

- kịch thời sự

revulsion

- sự thay đổi đột ngột (ý kiến, tính nết...)

- (y học) sự gây chuyển bệnh, sự lùa bệnh

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rút ra; sự bị rút ra (vốn...)

revulsive

- (y học) gây chuyển bệnh, lùa bệnh

- (y học) thuốc gây chuyển bệnh, thuốc lùa bệnh

reward

- sự thưởng, sự thưởng công; sự báo ơn, sự báo oán

- tiền thưởng, vật thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)

- sự hoàn lại tài sản mất

- thưởng, thưởng công; báo ơn, báo oán

rewardable

- đáng thưởng, đáng thưởng công

rewarder

- người thưởng

rewarding

- đáng đọc (sách...); đáng làm (việc, nhiệm vụ...)

rewind

- cuốn lại (dây, phim...)

- lên dây lại (đồng hồ...)

reword

- diễn đạt lại, soạn lại (bằng những lời khác, hoặc dưới hình thức khác)

rewound

- cuốn lại (dây, phim...)

- lên dây lại (đồng hồ...)

rewrite

- viết lại, chép lại

- viết lại theo một hình thức khác

rewritten

- viết lại, chép lại

- viết lại theo một hình thức khác

rewrote

- viết lại, chép lại

- viết lại theo một hình thức khác

reynard

- con cáo (trong các bài thơ ngụ ngôn)

réclame

- con cáo (trong các bài thơ ngụ ngôn)

régime

- bao tải (đầy)

rhabdomancy

- thuật dùng que dò tìm mạch (nước, mỏ)

rhamnaceous

- (thực vật học) (thuộc) họ táo ta

rhapsode

- người hát rong ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy lạp)

rhapsodic

- khoa trương, kêu (văn)

rhapsodical

- khoa trương, kêu (văn)

rhapsodise

- viết vè lịch sử

- ngâm vè lịch sử

- ngâm như người hát rong

rhapsodist

- người làm vè lịch sử

- người ngâm vè lịch sử

rhapsodize

- viết vè lịch sử

- ngâm vè lịch sử

- ngâm như người hát rong

rhapsody

- bài vè lịch sử ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy lạp)

- (âm nhạc) Rax­pôđi

- sự ngâm thơ khoa trương cường điệu; bài ngâm khoa trương cường điệu

- niềm hân hoan lớn; niềm vui cực độ, sự hào hứng phấn khởi vô bờ

rhea

- (động vật học) đà điểu Mỹ

rhenish

- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) miền sông Ranh

- rượu vang sông Ranh

rhenium

- (hoá học) Reni

rheometer

- cái đo lực tốc

rheostat

- (điện học) cái biến trở

rhetor

- giáo sư tu từ học; giáo sư dạy thuật hùng biện ( Hy lạp, La mã)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhà hùng biện

rhetoric

- tu từ học

- thuật hùng biện

- sách tu từ học; sách dạy thuật hùng biện

rhetorical

- (thuộc) giáo sư tu từ học

- hoa mỹ, cường điệu, khoa trương (văn)

- (thuộc) tu từ học; (thuộc) thuật hùng biện

rhetorician

- giáo sư tu từ học; nhà tu từ học

- diễn giả khoa trương, cường điệu; người viết văn khoa trương cường điệu

rheum

- (từ cổ,nghĩa cổ) nước mũi, nước dâi, đờm; dử mắt

- (y học) chứng sổ mũi

- ( số nhiều) (y học) bệnh thấp khớp

rheumatic

- (thuộc) bệnh thấp khớp

- mắc bệnh thấp khớp (người)

- người bị bệnh thấp khớp

- ( số nhiều) (thông tục) bệnh thấp khớp

rheumaticky

- (thông tục) mắc bệnh thấp khớp

rheumatism

- (y học) bệnh thấp khớp

rheumatoid

- (thuộc) bệnh thấp khớp; dạng thấp khớp

rheumy

- (từ cổ,nghĩa cổ) chảy nước mũi, chảy dâi, có đờm

- ướt át, ẩm ướt (không khí)

rhinal

- (giải phẫu) (thuộc) mũi

rhinestone

- thạch anh sông Ranh

- kim cương giả

rhinitis

- (y học) viêm mũi

rhino

- (từ lóng) tiền

- (viết tắt) của rhinoceros

rhinoceros

- (động vật học) con tê giác ( (viết tắt) rhi­no)

rhinology

- (y học) khoa mũi

rhinoscopy

- (y học) phép soi mũi

rhizoid

- (thực vật học) rễ giả

rhizome

- (thực vật học) thân rễ

rhodium

- (hoá học) Rođi

rhododendron

- (thực vật học) giống cây đỗ quyên

rhodonite

- (khoáng chất) Rođonit

rhomb

- (toán học) hình thoi

- (khoáng chất) tinh thể hình thoi

rhombi

- (toán học) hình thoi

rhomboid

- (toán học) hình thoi

- (giải phẫu) cơ thoi

- có hình thoi; giống hình thoi

rhomboidal

- (toán học) hình thoi

- (giải phẫu) cơ thoi

- có hình thoi; giống hình thoi

rhombus

- (toán học) hình thoi

rhonchus

- (y học) ran ngáy

rhotacism

- sự rung quá đáng âm r

- sự chuyển thanh âm r

- chứng ngọng r

rhubarb

- (thực vật học) cây đại hoàng

rhyme

- (thơ ca) văn

- ( (thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần

+ there is nei­ther rhyme rea­son about it

- cái đó chẳng có nghĩa lý gì

+ with­out rhyme or rea­son

- vô lý

- ăn vần (với nhau)

- làm thơ

- đặt thành thơ (một bài văn xuôi)

- làm cho từ này ăn vần với từ kia

rhymer

- người làm thơ; người biết làm thơ

rhymester

- ruồm siến ồ

rhyolite

- (khoáng chất) Ri­olit

rhythm

- nhịp điệu (trong thơ nhạc)

- sự nhịp nhàng (của động tác...)

rhythmic

- có nhịp điệu

- nhịp nhàng

rhythmical

- có nhịp điệu

- nhịp nhàng

rial

- đồng ri­an (tiền I-​răng)

riant

- tươi vui (phong cảnh...)

- tươi cười (nét mặt...)

rib

- xương sườn

- gân (lá cây, gáy sách, cánh sâu bọ...); sọc (nhung kẻ...); vết gợn lăn tăn (trên cát ướt); đường rạch (ở vỏ hến, trên các luống cây)

- vật đỡ, thanh chống (tường, sàn); gọng (ô); sườn (tàu)

- (đùa cợt) vợ, đàn bà

- lá gỗ mỏng (để gò thanh đàn)

- thêm đường kẻ vào

- cây thành luống

- chống đỡ (vật gì)

- (từ lóng) trêu chòng, chòng ghẹo; chế giễu (ai)

ribald

- tục tĩu, thô tục (lời nói, người nói)

- người hay nói tục

ribaldry

- tính thô tục, tính tục tĩu

- lời nói tục tĩu

riband

ribband

- thanh nẹp (dùng đóng tàu)

ribbon

- dải, băng, ruy băng

- mảnh dài, mảnh

- dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)

- ( số nhiều) dây cương

+ rib­bon build­ing

+ rib­bon de­vel­op­ment

- sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố

- tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng

- xé tơi ra từng mảnh

ribes

- (thực vật học) cây phúc bồn tử

rice

- lúa; gạo; cơm

- cây lúa

rice-bird

- (động vật học) chim sẻ Gia-​va

rice-field

- pad­dies) /'rais,pædiz/ (rice-​swamp) /'raiswɔmp/

- bông lúa

rice-mill

- nhà máy xay (gạo)

rice-paddies

- pad­dies) /'rais,pædiz/ (rice-​swamp) /'raiswɔmp/

- bông lúa

rice-paper

- giấy thông thảo ( Trung quốc)

rice-pudding

- Puđinh gạo

rice-swamp

- pad­dies) /'rais,pædiz/ (rice-​swamp) /'raiswɔmp/

- bông lúa

rice-wine

- rượu xakê

rich

- giàu, giàu có

- tốt, dồi dào, phong phú, sum sê

- đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, quý giá (quần áo, đồ đạc...)

- bổ, ngậy, béo (đồ ăn); đậm đà, ngon, nồng (rượu)

- thắm, phong phú (màu sắc); ấm áp, trầm (giọng); thơm ngát, đượm (mùi)

- rất hay, rất vui; rất buồn cười; không chê được (chuyện)

riches

- sự giàu có, sự phong phú

- của cải, tiền của, tài sản; vật quý báu

richly

- giàu có, phong phú, đầy đủ, dồi dào

- lộng lẫy, huy hoàng

- hoàn toàn

richness

- sự giàu có, sự phong phú, sự đầy đủ, sự dồi dào

- sự màu mỡ (đất đai...)

- sự đẹp đẽ, sự nguy nga tráng lệ, sự quý giá

- tính chất béo bổ, tính chất ngậy (đồ ăn); tính chất đậm đà, tính chất nồng (rượu)

- sự tươi thắm (màu sắc); tính ấm áp, tính trầm (giọng); sự thơm ngát (hương thơm)

ricin

- chất rix­in

ricinus

- (thực vật học) cây thầu dầu

rick

- đống, đụn, cây (rơm)

- đánh đống, đánh đụn (rơm)

- (như) wrick

ricketiness

- tình trạng còi cọc

- tình trạng lung lay, tình trạng khập khiễng, tình trạng ọp ẹp

rickets

- (y học) bệnh còi xương

rickety

- (y học) mắc bệnh còi xương

- còi cọc (người)

- lung lay, khập khiễng, ọp ẹp

rickshaw

- xe kéo, xe tay

ricochet

- sự ném thia lia, sự bắn thia lia

- ném thia lia, bắn thia lia

rictus

- sự há miệng ra (thú vật), sự há mỏ ra (chim); sự nhếch mép (người); (y học) sự cười nhăn

- sự nở (hoa có tràng hình môi)

rid

- ( + of) giải thoát (cho ai khỏi...)

ridable

- có thể cưỡi được (ngựa)

- có thể cưỡi ngựa qua (khoảng đất)

riddance

- sự giải thoát, sự tống khứ, sự trừ khử, sự khử bỏ

+ a good rid­dance!

- thật là thoát nợ!

riddel

- (tôn giáo) màn (bàn thờ)

ridden

- sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...)

- đường xe ngựa đi qua rừng

- (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển

+ to give some­body a ride

+ to take some­body for a ride

- đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi

- (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai

- (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười

- đi ngựa, cưỡi ngựa

- cưỡi lên

- đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp

- lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh

- thả neo (tàu thuỷ)

- gối lên nhau

- mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa)

- thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất)

- cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng)

- cưỡi

- cho cưỡi lên

- đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế

- lướt trên (sóng gió)

+ to ride away

- đi xa bằng ngựa

+ to ride back

- trở về bằng ngựa

+ to ride be­hind

- đi ngựa theo sau

- cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác

- ngồi phía sau (trên ô tô)

+ to ride down

- phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai

- giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết

+ to ride of

- đi xa bằng ngựa

- (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô)

+ to ride out

- vượt qua được

+ to ride over

- thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa)

+ to ride up

- đến bằng ngựa

+ to ride and ite

- thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa)

+ to ride for a fall

- chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng

- có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại

+ to ride hell for leather

- chạy hết tốc độ; phi nước đại

+ to ride to hounds

- (xem) hound

+ to ride a joke a death

- đùa quá, đùa nhà

+ to ride like a tai­lor

- (xem) tai­lor

+ to ride off on a side is­sue

- nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính

+ to ride sand­wich (bod­kin)

- đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người

+ to ride the whirl­wind

- nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...)

+ let it ride!

- chuyện vớ vẩn!

riddle

- điều bí ẩn, điều khó hiểu

- câu đố

- người khó hiểu; vật khó hiểu

- nói những điều bí ẩn, nói những điều khó hiểu

- giải, đoán (một điều bí ẩn khó hiểu, một câu đố)

- cái sàng; máy sàng

- sàng (gạo...)

- (nghĩa bóng) sàng lọc; xem xét tỉ mỉ

- bắn thủng lỗ, làm thủng lỗ chỗ

- (nghĩa bóng) hỏi (ai) dồn dập

- lấy sự việc để bẻ lại (người, lý thuyết)

riddling

- sự sàng

- ( số nhiều) sạn trấu sàng ra

- bí ẩn, khó hiểu, khó đoán

ride

- sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...)

- đường xe ngựa đi qua rừng

- (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển

+ to give some­body a ride

+ to take some­body for a ride

- đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi

- (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai

- (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười

- đi ngựa, cưỡi ngựa

- cưỡi lên

- đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp

- lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh

- thả neo (tàu thuỷ)

- gối lên nhau

- mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa)

- thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất)

- cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng)

- cưỡi

- cho cưỡi lên

- đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế

- lướt trên (sóng gió)

+ to ride away

- đi xa bằng ngựa

+ to ride back

- trở về bằng ngựa

+ to ride be­hind

- đi ngựa theo sau

- cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác

- ngồi phía sau (trên ô tô)

+ to ride down

- phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai

- giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết

+ to ride of

- đi xa bằng ngựa

- (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô)

+ to ride out

- vượt qua được

+ to ride over

- thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa)

+ to ride up

- đến bằng ngựa

+ to ride and ite

- thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa)

+ to ride for a fall

- chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng

- có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại

+ to ride hell for leather

- chạy hết tốc độ; phi nước đại

+ to ride to hounds

- (xem) hound

+ to ride a joke a death

- đùa quá, đùa nhà

+ to ride like a tai­lor

- (xem) tai­lor

+ to ride off on a side is­sue

- nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính

+ to ride sand­wich (bod­kin)

- đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người

+ to ride the whirl­wind

- nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...)

+ let it ride!

- chuyện vớ vẩn!

ridel

- (tôn giáo) màn (bàn thờ)

rider

- người cưỡi ngựa; người cưỡi ngựa giỏi; người biểu diễn môn cưỡi ngựa (trong một đoàn xiếc); người dô kề (cưỡi ngựa đua)

- người đi xe (xe buýt, xe điện, xe lửa...); người đi xe đạp

- ( số nhiều) (hàng hải) nẹp (bằng gỗ, sắt đóng thêm vào sườn thuyền, tàu cho chắc thêm)

- phần phụ lục (văn kiện); điều khoản thêm vào (dự luật)

- (toán học) bài toán ứng dụng (một định lý...)

- bộ phận hố (lên bộ phận khác), bộ phận bắc ngang (qua những bộ phận khác trong máy...)

- con mã (cân bàn)

riderless

- không có người cưỡi (ngựa...)

ridge

- chóp, chỏm, ngọn, đỉnh (núi); nóc (nhà); sống (mũi)

- dây (đồi, gò)

- lằn gợn (trên cát)

- luống (đất)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền

- vun (đất) thành luống

- trồng (cây) thành luống

- làm có lằn gợn (trên cát)

- thành luống nhấp nhô

- nổi sóng nhấp nhô (biển); gợn lên

ridge-beam

- piece) /'ridʤpi:s/ (ridge-​pole) /'ridʤpoul/

- (kiến trúc) xà nóc, thượng lương

ridge-piece

- piece) /'ridʤpi:s/ (ridge-​pole) /'ridʤpoul/

- (kiến trúc) xà nóc, thượng lương

ridge-plough

- cái cày vun

ridge-pole

- piece) /'ridʤpi:s/ (ridge-​pole) /'ridʤpoul/

- (kiến trúc) xà nóc, thượng lương

ridge-tile

- ngói bò

ridicule

- sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự giễu cợt, sự bông đùa

- nhạo báng, chế nhạo; giễu cợt (người nào)

ridiculous

- buồn cười, tức cười, lố bịch, lố lăng

riding

- môn cưỡi ngựa

- sự đi xe (xe lửa, xe buýt, xe điện...); sự đi xe đạp

- sự cưỡi lên (lưng...)

- (hàng hải) sự thả neo

- con đường để đi ngựa; con đường xuyên qua rừng; con đường ven rừng

- khu vực hành chính (ở Ióoc-​sia)

- ( Ca-​na-​đa) khu vực bầu cử

riding-boots

- giày ống đi ngựa

riding-breeches

- quần đi ngựa

riding-habit

- bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà)

riding-hag

- (từ lóng) cơn ác mộng

riding-lamp

- light) /'raidiɳ'lait/

- đèn hiệu lúc thả neo (tàu thuỷ)

riding-light

- light) /'raidiɳ'lait/

- đèn hiệu lúc thả neo (tàu thuỷ)

riding-master

- người dạy cưỡi ngựa

rife

- lan tràn, lưu hành, thịnh hành; hoành hành

- ( + with) có nhiều, đầy dẫy

rifeness

- sự lan tràn, sự lưu hành, sự thịnh hành, sự hoành hành

- sự có nhiều

riff-raff

- tầng lớp hạ lưu

riffle

- mang đâi (để đãi vàng)

rifle

- đường rânh xoắn (ở nòng súng)

- súng có nòng xẻ rânh xoắn; súng săn; súng trường

- ( số nhiều) đội quân vũ trang bằng súng trường

- cướp, lấy, vơ vét (đồ đạc của người nào); lục lọi và cuỗm hết (tiền bạc của người nào)

- xẻ rânh xoắn ở nòng (súng trường)

- bắn vào (bằng súng trường)

- bắn (bằng súng trường)

rifle-green

- green) /'raifi'gri:n/

- lục sẫm

- màu lục sẫm

rifle-grenade

- (quân sự) lựu đạn bắn bằng súng

rifle-pit

- (quân sự) hố nấp bắn (của lính mang súng trường)

rifle-range

- tầm súng trường

- nơi tập bắn súng trường

rifle-shot

- phát súng trường

- tầm đạn súng trường

- tay bắn súng trường

riflegreen

- green) /'raifi'gri:n/

- lục sẫm

- màu lục sẫm

rifleman

- (quân sự) lính mang súng trường

rifling

- sự xẻ rãnh nòng súng

- hệ thống đường rãnh xẻ trong nòng súng

rift

- đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...)

- (khoáng chất) thớ chẻ

- chỗ hé sáng (trong đám sương mù...)

+ a riff in (with­in) the lute

- (nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu

- triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát

- làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra

rig

- (hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền)

- cách ăn mặc

- (kỹ thuật) thiết bị

- (hàng hải) trang bị cho tàu thuyền

- lắp ráp (máy bay)

- ( + out) mặc

- ( + up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh)

- (hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết

- con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót

- sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm

- (thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ

- sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán

- lừa đảo, gi­an lận

rigescent

- khá cứng rắn

- trở nên cứng

rigger

- (hàng hải) người sắm sửa thiết bị cho tàu thuyền; người dựng cột buồm

- người lắp ráp máy bay

- (kỹ thuật) bánh xe chạy bằng curoa (nối với một bánh khác)

- người lừa đảo; người gi­an lận

- người mua vét hàng hoá để đầu cơ

- người đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán

right

- điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện

- quyền

- quyền lợi

- ( số nhiều) thứ tự

- ( (thường) số nhiều) thực trạng

- bên phải, phía tay phải

- (chính trị) ( the right) phe hữu, phái hữu

- (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh)

- (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải

- thẳng

- (toán học) vuông

- tốt, đúng, phải, có lý

- phái hữu (đối với trái)

- thích hợp, cần phải có

- ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt

+ to be on the right side of forty

- (xem) side

+ to be some­one's right hand

- (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai

+ right you are!

- đồng ý, được đấy!

+ right oh!

- đồng ý, xin vâng lệnh

- thẳng

- ngay, chính

- đúng, phải

- tốt, đúng như ý muốn

- đáng, xứng đáng

- (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn

- (trong một số danh vị, hàm ý tất cả)

+ the Right Rev­erend

- Đức giám mục

- về bên phải

+ right away

- ngay tức thì

+ right here

- ngay ở đây

+ right now

- ngay bây giờ

+ right off

- (như) right away

- lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...)

- sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại

- bênh vực

- lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)

right-about

- (quân sự) quay nửa vòng bên phải

- (quân sự) động tác quay nửa vòng bên phải

+ to send some­one to the right-​about

- đuổi ai đi

right-and-left

- cả bên phải lẫn bên trái; bằng cả hai tay

- phát súng bắn liên tiếp từ cả hai nòng

- (thể dục,thể thao) cú đấm trái phải liên tiếp

right-angled

- vuông, vuông góc

right-down

- (thông tục) hoàn toàn; quá chừng, quá đỗi

right-hand

- (thuộc) tay phải, ở bên tay phải

- (kỹ thuật) xoáy về phía phải

right-handed

- thuận tay phải

- bên phải, bằng tay phải, hợp tay phải

right-hander

- người thuận tay phải

- (thể dục,thể thao) cú đấm phải

right-minded

- ngay thẳng, chân thật

right-wing

- (chính trị) (thuộc) cánh hữu, (thuộc) phe hữu, (thuộc) phe phản động

righteous

- ngay thẳng, đạo đức, công bằng (người)

- chính đáng, đúng lý (hành động)

righteousness

- tính ngay thẳng đạo đức; sự công bằng

- sự chính đáng

rightful

- ngay thẳng, công bằng, đúng đắn (hành động, cách cư xử); hợp pháp

rightist

- (chính trị) người thuộc phe hữu

rightly

- phải, đúng, đúng đắn; có lý; công bằng

rightwards

- về phía phải

rigid

- cứng

- (nghĩa bóng) cứng rắn, cứng nhắc

rigidity

- sự cứng rắn, sự cứng nhắc

- sự khắc khe, sự nghiêm khắc

rigmarole

- sự kể lể huyên thiên, sự kể lể dông dài

- câu chuyện vô nghĩa, câu chuyện không đâu vào đâu

- ( định ngữ) không đầu không đuôi, rời rạc, không có mạch lạc

rigor

- (y học) sự run rét, sự rùng mình

+ rig­or mor­tis

- xác chết cứng đờ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) rigour

rigorism

- tính nghiêm khắc, tính khắc khe

- chủ nghĩa khắc khổ

rigorous

- nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ, nghiêm ngặt

- khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu)

- khắc khổ (đời sống)

- chính xác

rigour

- tính nghiêm khắc, tính khắc khe, tính chặt chẽ, tính nghiêm ngặt

- tính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu)

- tính khắc khổ (đời sống)

- tính chính xác (phương pháp...)

- ( số nhiều) những biện pháp khắt khe

- sự khó khăn gi­an khổ; cảnh đói kém hoạn nạn

rile

- (từ lóng) chọc tức, trêu chọc; làm phát cáu

rill

- dòng suối nhỏ

- chảy thành dòng suối, chảy như một dòng suối nhỏ

rillet

- dòng suối nhỏ

rim

- vành (bánh xe)

- bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia)

- gọng (kính)

- (hàng hải) mặt nước

- (thiên văn học) quầng (mặt trời...)

- (thơ ca) cái vòng, vật hình tròn

- vây bọc, viền xung quanh, cạp, làm vành

rime

- (như) rhyme

- (thơ ca) sương muối

- phủ đầy sương muối

rimer

- (kỹ thuật) dao khoét, mũi dao

rimless

- không vành

rimose

- (thực vật học) đầy vết nứt nẻ

rimous

- (thực vật học) đầy vết nứt nẻ

rimy

- đầy sương muối

rind

- vỏ cây; vỏ quả, cùi phó mát; màng lá mỡ

- (nghĩa bóng) bề ngoài, bề mặt

- bóc vỏ, gọt vỏ

ring

- cái nhẫn

- cái đai (thùng...)

- vòng tròn

- (thể dục,thể thao) vũ đài

- ( the ring) môn quyền anh

- nơi biểu diễn (hình tròn)

- vòng người vây quanh (để xem cái gì...); vòng cây bao quanh

- quầng (mặt trăng, mắt...)

- nhóm, bọn, ổ

- (thương nghiệp) nghiệp đoàn, cacten

- (chính trị) nhóm chính trị, phe phái

- ( the ring) bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê)

- (kỹ thuật) vòng, vòng đai

- (thực vật học) vòng gỗ hằng năm (của cây)

+ to keep (hold) the ring

- (nghĩa bóng) giữ thái độ trung lập

+ to make (run) rings round some­body

- chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai

- đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai)

- xỏ vòng mũi cho (trâu, bò)

- đánh đai (thùng)

- ( + round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật...) vào

- cắt (hành, khoai...) thành khoanh

- lượn vòng bay lên (chim ưng...)

- chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi...)

+ to ring the round

- (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa

- bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ)

- tiếng chuông; sự rung chuông

- tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói

- tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại)

- vẻ

- rung, reo, kêu keng keng (chuông)

- rung vang, ngân vang, vang lên

- văng vẳng (trong tai...)

- nghe có vẻ

- ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai)

- rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu

- rung, làm kêu leng keng (chuông...)

- rung chuông báo hiệu

- gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền)

+ to ring in

- rung chuông đón vào

+ to ring off

- ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên

+ to ring out

- vang lên

- rung chuông tiễn mời ra

+ to ring up

- gọi dây nói

+ to ring the bell

- (xem) bell

+ to ring the changes on a sub­ject

- (xem) change

+ to ring the knell of

- báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của

+ ring off!

- huộc ryến giát im đi!

ring craft

- (thể dục,thể thao) quyền thuật

ring ouzel

- (động vật học) chim hét khoang cổ

ring-bolt

- (hàng hải) chốt có vòng (để buộc dây)

ring-case

- hộp đựng nhẫn

ring-dove

- (động vật học) bồ câu rừng

- chim cu

ring-fence

- hàng rào kín (xung quanh cái gì...)

ring-finger

- ngón nhẫn (ngón tay)

ring-master

- người chỉ đạo biểu diễn (xiếc)

ring-neck

- (động vật học) vịt khoang cổ

- chim choi choi khoang cổ

ring-necked

- có khoang ở cổ

ring-net

- lưới, vợt (bắt cá hồi, bắt bướm)

ringed

- có vòng, có đeo nhẫn

- đã đính ước (với ai); đã có vợ, đã có chồng

ringent

- (thực vật học) hé mở

ringer

- người kéo chuông ( (cũng) bell-​ringer)

- cái để rung chuông

- con cáo chạy vòng quanh (khi bị săn đuổi)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vật hảo hạng; người cừ khôi, người xuất sắc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tham gia gi­an lận một cuộc đua; đấu thủ tham gia gi­an lận một cuộc đấu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người giống (ai) như đúc

ringleader

- đầu sỏ (cuộc bạo động...)

ringlet

- món tóc quăn

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chiếc nhẫn nhỏ

ringleted

- có những món tóc quăn

ringlety

- có những món tóc quăn

ringworm

- (y học) bệnh ecpet mảng tròn

rink

- sân băng, sân trượt băng

- trượt băng (trên sân trượt băng)

rinse

- ( (thường) + out) súc, rửa

- giũ (quần áo)

- nhuộm (tóc)

- chiêu (đồ ăn) bằng nước (rượu...)

riot

- sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...)

- cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn

- sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng

- cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...)

- sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung

- (săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó)

+ Ri­ot Act

- đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự

+ to read the Ri­ot Act

- cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán

- (đùa cợt) mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái)

+ to run ri­ot

- tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi

- gây hỗn loạn, làm náo loạn

- nổi loạn, dấy loạn

- sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng

- chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ

- ( + away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng

- ( + out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời)

rioter

- người phá rối trật tự công cộng, người làm huyên náo

- người nổi loạn

- người ăn chơi phóng đãng, người trác táng

riotous

- ồn ào, om sòm, huyên náo; hay làm ồn, hay quấy phá ầm ĩ (người)

- hỗn loạn, náo loạn

- bừa bâi, phóng đãng

riotousness

- sự om sòm, sự huyên náo; tính hay làm quấy phá ầm ĩ

- sự hỗn loạn, sự náo loạn

- sự bừa bâi, sự phóng đãng

rip

- con ngựa còm, con ngựa xấu

- người chơi bời phóng đãng

- chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau)

- sự xé, sự xé toạc ra

- vết rách, vết xé dài

- xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng

- chẻ, xẻ dọc (gỗ...)

- dỡ ngói (mái nhà)

- ( + up) gợi lại, khơi lại

- rách ra, toạc ra, nứt toạc ra

- chạy hết tốc lực

+ to rip off

- xé toạc ra, bóc toạc ra

+ to rip put

- xé ra, bóc ra

- thốt ra

+ let her (it) rip

- (thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ

- đừng can thiệp vào, đừng dính vào

- đừng ngăn cản, đừng cản trở

+ let things rip

- cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo

rip-cord

- dây dù

rip-roaring

- vui nhộn quấy phá ầm ĩ

rip-saw

- (kỹ thuật) cái cưa xẻ

riparian

- (thuộc) ven sông; ở ven sông

- người chủ đất ở ven sông

ripe

- chín

- chín muồi, chín chắn, trưởng thành

- đỏ mọng (như quả chín)

- đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi

+ soon ripe soon rot­ten

- (tục ngữ) sớm nở tối tàn

- (thơ ca) chín

- làm chín

ripen

- chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chính chắn

- làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn

ripeness

- sự chín, sự chín muồi, sự chín chắn

riposte

- (thể dục,thể thao) miếng đánh trả lại, cú phản công

- lời câi lại, lời đối đáp lại

- (thể dục,thể thao) đánh trả lại, phản công

- câi lại, đối đáp lại

ripping

- (từ lóng) tuyệt đẹp, rực rỡ; xuất sắc, ưu tú

- (từ lóng) tuyệt, đặc biệt, cực kỳ

ripple

- sự gợn sóng lăn tăn (làn tóc, dải ruy băng...)

- tiếng rì rầm; tiếng róc rách

- gợn sóng lăn tăn (làn tóc, mặt nước)

- rì rầm; róc rách

- làm cho gợn sóng lăn tăn

- làm cho rì rào khẽ lay động

- (nghành dệt) máy chải (sợi lanh để gỡ hết hột)

- chải (lanh) bằng máy chải

ripple-cloth

- vải kếp len (mặt lăn tăn như sóng gợn)

ripple-mark

- làm gợn (trên mặt cát...)

ripply

- gợn lăn tan (nước, cát...)

riprap

- (kiến trúc) đóng đắp

- (kiến trúc) đổ đá vào, đổ đá lên

rise

- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên

- sự tăng lương

- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)

- sự nổi lên để đớp mồi (cá)

- sự trèo lên, sự leo lên (núi...)

- đường dốc, chỗ dốc, gò cao

- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)

- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra

+ to take (get) a rise out of a some­body

- làm cho ai phát khùng lên

- phỉnh ai

- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên

- mọc (mặt trời, mặt trăng...)

- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên

- tiến lên, thành đạt

- vượt lên trên

- nổi dậy

- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa

- bắt nguồn từ, do bởi

- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với

- bế mạc (hội nghị...)

- làm nổi lên, làm hiện lên

- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên

risen

- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên

- sự tăng lương

- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)

- sự nổi lên để đớp mồi (cá)

- sự trèo lên, sự leo lên (núi...)

- đường dốc, chỗ dốc, gò cao

- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)

- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra

+ to take (get) a rise out of a some­body

- làm cho ai phát khùng lên

- phỉnh ai

- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên

- mọc (mặt trời, mặt trăng...)

- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên

- tiến lên, thành đạt

- vượt lên trên

- nổi dậy

- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa

- bắt nguồn từ, do bởi

- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với

- bế mạc (hội nghị...)

- làm nổi lên, làm hiện lên

- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên

riser

- người dậy

- (kiến trúc) ván đứng (giữa hai bậc cầu thang)

- (kỹ thuật) ống đứng

risibility

- tính dễ cười, tính hay cười

risible

- dễ cười, hay cười

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tức cười, đáng buồn cười

rising

- sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy

- sự mọc (mặt trời, mặt trăng...)

- sự bốc lên, sự leo lên, sự trèo lên, sự dâng lên, sự tăng lên, sự nổi lên

- sự thành đạt, sự thăng (cấp bậc...)

- sự nổi dậy; cuộc khởi nghĩa

- chỗ phồng lên, mụn nhọt

- chỗ cao lên (miếng đất)

- ( + again) sự tái sinh, sự sống lại

- sự bế mạc (hội nghị...)

- đang lên

- gần ngót nghét (một tuổi nào đó)

risk

- sự liều, sự mạo hiểm

- sự rủi ro, sự nguy hiểm

- liều

- có cơ phải chịu sự rủi ro, có cơ phải chịu sự nguy hiểm của

riskiness

- tính liều, tính mạo hiểm

- khả năng có thể gây ra rủi ro, khả năng có thể gây ra nguy hiểm

risky

- liều, mạo hiểm

- đấy rủi ro, đầy mạo hiểm

- (như) risqué

risqué

- táo bạo; suồng sã, khiếm nhã

rissole

- chả rán viên

rite

- lễ, lễ nghi, nghi thức

ritual

- (thuộc) lể nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi

- sách dạy lễ nghi

- (tôn giáo) trình tự hành lễ

ritualism

- chủ nghĩa nghi thức; thói nệ nghi thức

ritualist

- người nghi thức chủ nghĩa, người nệ nghi thức

rival

- đối thủ, địch thủ, người kình địch, người cạnh tranh

- đối địch, kình địch, cạnh tranh

- so bì với, sánh với

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cạnh tranh

rivalry

- sự cạnh tranh, sự kình địch, sự ganh đua, sự tranh tài, sự đua tài

rivalship

- sự cạnh tranh, sự kình địch, sự ganh đua, sự tranh tài, sự đua tài

rive

- ( (thường) + off, away, from) chẻ ra, xé nát

- bị chẻ ra, nứt toác ra

rived

- ( (thường) + off, away, from) chẻ ra, xé nát

- bị chẻ ra, nứt toác ra

riven

- ( (thường) + off, away, from) chẻ ra, xé nát

- bị chẻ ra, nứt toác ra

river

- dòng sông

- dòng chảy tràn ngập, dòng chảy lai láng

- (nghĩa bóng) ( the riv­er) ranh giới giữa sự sống với sự chết

- ( định ngữ) (thuộc) sông

+ to sell down riv­er

- (xem) sell

river-horse

- (động vật học) con lợn nước, con hà mã

riverain

- (thuộc) ven sông; ở ven sông

- người sông ở ven sông

riverine

- (thuộc) ven sông; ở ven sông

- người sông ở ven sông

riverside

- bờ sông

- ( định ngữ) ở bờ sông, ven sông

rivet

- đinh tán

- tán đầu (đinh tán)

- ghép bằng đinh tán

- tập trung (mắt nhìn, sự chú ý...)

- thắt chặt

riveter

- thợ tán đinh

- máy tán đinh

rivière

- chuỗi hột (đeo cổ); chuỗi hột xoàn

rivulet

- dòng suối nhỏ, lạch ngòi

roach

- (động vật học) cá ru­ti­lut (thuộc họ cá chép)

+ as sound as a roach

- rất khoẻ mạnh, mạnh như trâu lăn

- (viết tắt) của cock­roach

road

- con đường

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt

- đường phố

- cách, phương pháp, con đường (dẫn tới cái gì...)

- ( (thường) số nhiều) (hàng hải) vũng tàu

+ all roads lead to Rome

- (tục ngữ) tất cả mọi người đến đi đến thành La-​mã

+ to burn up the road

- ngoan ngoãn, dễ bảo (ngựa)

+ juice road

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đường xe lửa chạy điện

+ to take some­body over a rough road

- (xem) rough

- đánh hơi theo (thú săn)

road fund

- quỹ xây dựng và bảo dưỡng cầu đường

road hog

- người lái xe bạt mạng, người đi xe đạp bạt mạng, người đi mô tô bạt mạng

road house

- quán ăn trên đường cái

road up

- đường đóng (không cho xe qua, ở bảng tín hiệu trên đường)

road-bed

- nền đường; nền đường sắt

road-book

- sách hướng dẫn đường đi

road-builder

- người làm đường

road-metal

- đá lát đường

road-roller

- xe lăn đường

road-sense

- khả năng có thể lái xe an toàn

road-test

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) cho ô tô chạy thử

roadless

- không có đường

roadman

- công nhân sửa đường

roadside

- bờ đường, lề đường

- bên đường

roadstead

- (hàng hải) vũng tàu

roadster

- tàu thả neo ở vũng tàu

- ngựa dùng đi đường, xe đạp dùng đi đường

- khách du lịch từng trải

- xe ô tô không mui hai chỗ ngồi

roadway

- lòng đường; lòng cầu

roam

- cuộc đi chơi rong

- sự đi lang thang

- đi chơi rong; đi lang thang

roan

- lang

- ngựa lang; bò lang

roar

- tiếng gầm, tiếng rống

- tiếng ầm ầm

- tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên

- gầm, rống lên (sư tử, hổ...)

- nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm

- la thét om sòm

- thở khò khè (ngựa ốm)

- hét, la hét, gầm lên

roarer

- (thông tục) người la hét

- người bị bệnh thở khò khè

roaring

- tiếng gầm

- tiếng nổ đùng đùng, tiếng ầm ầm

- tiếng la hét

- tiếng thở khò khè (ngựa ốm)

- ầm ĩ, om sòm, náo nhiệt

- (thông tục) sôi nổi, nhộn nhịp; thịnh vượng, rất tốt

+ the roar­ing for­ties

- khu vực bâo ở Đại tây dương (từ 40 đến 50 độ vĩ bắc)

roast

- thịt quay, thịt nướng; sự quay thịt, sự nướng thịt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời phê bình nghiêm khắc, lời giễu cợt cay độc

- (kỹ thuật) sự nung

+ to rule the roast

- (xem) rule

- quay, nướng

- quay, nướng (thịt)

- rang (cà phê)

- sưởi ấm; hơ lửa, bắt (ai) đứng vào lửa (để tra tấn)

- (kỹ thuật) nung

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình nghiêm khắc

- chế nhạo, giễu cợt, chế giễu

roaster

- người quay thịt, lò quay thịt

- chảo rang cà phê, máy rang cà phê

- thức ăn quay nướng được (gà, lợn sữa...)

- (kỹ thuật) lò nung

roasting-jack

- xiên nướng thịt

rob

- cướp, cướp đoạt; lấy trộm

+ to rob one's bel­ly to cov­er one's back

- (tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia

robber

- kẻ cướp; kẻ trộm

robbery

- sự ăn cướp, vụ ăn cướp; sự ăn trộm, vụ ăn trộm

- sự bán giá cắt cổ

+ day­ligh rob­bery

- sự ăn cướp giữa ban ngày, sự bóc lột trắng trợn

robe

- áo choàng (để chỉ chức vụ, nghề nghiệp...)

- áo ngoài (của trẻ nhỏ); áo dài (đàn bà)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo choàng mặc trong nhà

- mặc áo choàng cho (ai)

- mặc áo choàng

robert

- (thông tục) cảnh sát, công an

robin

- (động vật học) chim cổ đỏ ( (cũng) robin red­breast)

roborant

- (y học) bổ thuốc

- (y học) thuốc bổ

robot

- người máy

- tin hiệu chỉ đường tự động

- bom bay

- ( định ngữ) tự động

roburite

- Robu­rit (thuốc nổ)

robust

- khoẻ mạnh, tráng kiện, cường tráng

- làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh

- ngay thẳng, thiết thực (trí óc...)

robustious

- ầm ĩ, om sòm, hay la lối; huênh hoang

roc

- chim khổng lồ (trong chuyện thần thoại A-​rập)

rock

- đá

- ( (thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền

- kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng

- (như) rock-​pi­geon

+ to be on the rocks

- (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi

+ built (found­ed) on the rock

- xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc

+ to run up­on the rocks

- đâm phải núi đá (tàu biển)

- (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi

+ to see rocks ahead

- trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...)

- (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt

- (sử học) guồng quay chỉ

- sự đu đưa

- đu đưa, lúc lắc

- làm rung chuyển; rung chuyển

+ to be rocked in hopes

- ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng

+ to be rocked in se­cu­ri­ty

- sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy

rock fever

- (y học) bệnh bruxel­la

rock scorpion

- (từ lóng) người sinh ở Gi-​bran-​ta

rock-bed

- nền đá (ở đây)

rock-bottom

- (thông tục) thấp nhất, hạ nhất (giá cả)

rock-breaker

- máy nghiền đá

rock-crystal

- (khoáng chất) thạch anh

rock-dove

- dove) /'rɔkdʌv/

- (động vật học) bồ câu núi ( (cũng) rock)

rock-drill

- cái khoan đá, máy khoan đá

rock-garden

- núi non bộ

rock-goat

- goat) /'rɔk­gout/

- (động vật học) dê rừng núi An-​pơ

rock-hewn

- đục từ đá ra

rock-oil

- dầu mỏ

rock-pigeon

- dove) /'rɔkdʌv/

- (động vật học) bồ câu núi ( (cũng) rock)

rock-salmon

- salmon) /'rɔk,sæmən/

- (động vật học) cá nhám góc

rock-salt

- muối mỏ

rock-tar

- dầu mỏ

rock-work

- núi non bộ

rocker

- người đưa võng

- cái đãi vàng

- cái đu (của trẻ con)

- ghế xích đu

- (từ lóng) cái đầu

- giầy trượt băng (đế cao và cong)

- (như) rock­ing-​turn

- (kỹ thuật) bộ phận cân bằng

rockery

- núi giả, núi non bộ

rocket

- (thực vật học) cải lông

- pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên

- tên lửa, rôck­et

- (từ lóng) lời quở trách

- ( định ngữ) (thuộc) tên lửa; phản lực

- bắn tên lửa, bắn rôck­et

- bay vụt lên (gà lôi đỏ...)

- lao lên như tên bắn (ngựa...)

- lên vùn vụt (giá cả)

rocketer

- chim (gà lôi đỏ...) bay vụt lên

rockies

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) miền núi (miền tây Bắc mỹ)

rocking-chair

- ghế xích đu

rocking-horse

- ngựa gỗ bập bồng (của trẻ con)

rocking-turn

- vòng lượn (trượt băng) ( (cũng) rock­er)

rocky

- như đá, vững như đá, cứng như đá

- nhiều đá

- (từ lóng) lung lay, không vững

rococo

- (thuộc) kiểu ro­co­co

- hoa hoè hoa sói, loè loẹt, nặng về hình thức

- (từ cổ,nghĩa cổ) lỗi thời

- kiểu ro­co­co (phong cách nghệ thuật ở Châu-​Âu cuối (thế kỷ) 18)

rod

- cái que, cái gậy, cái cần

- cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt

- gậy quyền

- cần câu ( (cũng) fish­ing rod)

- người câu cá ( (cũng) rod man)

- sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m)

- (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que

- (từ lóng) súng lục

- (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn

+ to have a rod in pick­le for some­body

- (xem) pick­le

+ to kiss the rod

- (xem) kiss

+ to make a rod for one's own back

- tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân

+ to rule with a rod of iron

- (xem) rule

+ spare the rod and spoil the child

- (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi

rode

- bay buổi chiều về phía đất liền (chim trời)

- bay buổi chiều trong mùa sinh sản (chim dẽ gà)

rodent

- (động vật học) (thuộc) bộ gặm nhấm

- làm mòn mỏi

- (động vật học) loài gặm nhấm

rodeo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc tập trung vật nuôi để đóng dấu (ở các trại chăn nuôi); nơi tập trung vật nuôi để đóng dấu

- cuộc đua tài của những người chăn bò (cưỡi ngựa, quăng dây)

- cuộc biểu diễn mô tô

rodman

- người câu cá

rodomontade

- lời nói, khoe khoang; chuyện khoác lác

- khoe khoang, khoác lác

- khoe khoang, khoác lác

rodster

- người câu cá

roe

- bọc trứng cá (trong bụng cá cái) ( (cũng) hard roe)

- tinh cá đực ( (cũng) soft roe)

- (động vật học) con hoẵng ( (cũng) roe-​deer)

roe-corn

- trứng cá

roe-deer

- (động vật học) con hoẵng ( (cũng) roe)

roe-stone

- (khoáng chất) đá trứng cá, oolit

roebuck

- (động vật học) con hoẵng đực

roentgen

- (vật lý) Rơn­gen

roentgen rays

- tia rơn­gen, tia X

roentgenogram

- (vật lý) ảnh (chụp bằng) tia X

rogorist

- người theo chủ nghĩa khắc khổ

rogue

- thằng đểu, thằng xỏ lá ba que; kẻ lừa đảo

- kẻ lêu lổng, thằng ma cà bông

- (đùa cợt) thằng ranh con, thằng nhóc tinh nghịch

- voi độc, trâu độc (không sống chung với đàn)

- (nông nghiệp) cây con yếu, cây con xấu

- ngựa thi nhút nhát (hay hoảng); chó săn nhút nhát

- (nông nghiệp) tỉa cây xấu, tỉa cây yếu

rogue house

- nhà tù

roguery

- tính đểu, tính xỏ lá; tính gi­an giảo

- tính láu cá, tinh ranh ma; tính tinh nghịch

roguish

- đểu, xỏ lá ba que; gi­an giảo

- láu cá, ranh ma; tinh nghịch

roguishness

- tính đểu, tính xỏ lá; tính gi­an giảo

- tính láu cá, tinh ranh ma; tính tinh nghịch

roil

- khấy đục (nước)

- chọc tức, làm phát cáu

roily

- đục ngầu

roinek

- người mới di trú đến Nam phi (người Anh, người Châu Âu)

- người lính Anh (trong chiến tranh Bô-​e)

roister

- làm om sòm, làm ầm ĩ

- chè chén ầm ĩ

roisterer

- người hay làm om sòm, người hay làm huyên náo

- người ăn chơi; người thích chè chén ầm ĩ

roistering

- sự làm om sòm, sự làm ầm ĩ

- sự chè chén ầm ĩ

role

- vai, vai trò

roll

- cuốn, cuộn, súc, ổ

- ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng...)

- văn kiện, hồ sơ

- danh sách

- mép gập xuống (của cái gì)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, tập tiền

- (kỹ thuật) trục, trục cán, tang; xy­lanh, con lăn, trục lăn

- sự lăn tròn

- sự lắc lư, sự tròng trành (tàu biển); dáng đi lắc lư

- sóng cuồn cuộn

- tiếng sấm vang rền, hồi trống vang rền; lời nói thao thao nhịp nhàng

- (hàng không) sự lộn vòng (máy bay)

- lăn, vần

- cuốn, quấn, cuộn

- đọc rung lên, đọc sang sảng, hát ngân vang

- lăn (đường...), cán (kim loại)

- làm cho cuồn cuộn

- lăn

- quay quanh (hành tinh...)

- lăn mình

- ( (thường) + on, by) trôi đi, trôi qua (thời gi­an, năm tháng...)

- chạy, lăn (xe cộ); đi xe (người)

- chảy cuồn cuộn (sông, biển); chảy (nước mắt...)

- tròng trành (tàu biển...); đi lắc lư (người)

- rền, đổ hồi (sấm, trống...)

- cán được

- (hàng không) lộn vòng

+ to roll away

- lăn đi, lăn ra xa

- tan đi (sương mù...)

+ to roll by

- trôi đi, trôi qua (thời gi­an...)

+ to roll in

- lăn vào

- đổ dồn tới, đến tới tấp

+ to roll on

+ to roll by to roll out

- lăn ra, lăn ra ngoài

- đọc sang sảng dõng dạc

+ to roll over

- lăn mình, lăn tròn

- đánh (ai) ngã lăn ra

+ to roll up

- cuộn (thuốc lá); cuộn lại

- bọc lại, gói lại, bao lại

- tích luỹ (của cải...); chồng chất (nợ nần...)

- (thông tục) xuất hiện, xuất hiện bất thình lình (trên sân khấu)

roll-call

- sự gọi tên, sự điểm danh

roller

- trục lăn, con lăn; xe lăn đường; ống lăn mực (in...)

- trục cán, máy cán

- ống cuộn

- (y học) cuộn băng ( (cũng) roller ban­dage)

- đợt sóng cuồn cuộn

- (động vật học) chim sả rừng

roller-bearing

- (kỹ thuật) ổ đũa

roller-blind

- cái mành mành

roller-skate

- Patanh

- đi patanh

rolley

- xe bò, bốn bánh

rollick

- sự vui đùa, sự vui đùa ầm ĩ, sự nô giỡn

- vui đùa, vui đùa ầm ĩ, nô giỡn

rollicking

- vui nhộn, vui đùa ầm ĩ

rolling

- (kỹ thuật) sự lăn, sự cán

- sự tròng trành, sự lắc lư nghiêng ngả

- tiếng vang rền (sấm, trống...)

- lăn

- dâng lên cuồn cuộn

- trôi qua

+ rolling stone gath­ers no moss

- (xem) gath­er

rolling-mill

- xưởng cán kim loại

roly-poly

- bánh cuốn nhân mứt

- bụ bẫm (đứa trẻ)

roman

- (thuộc) La mã

- (thuộc) nhà thờ La mã

- ( Ro­man) (ngành in) (thuộc) kiểu chữ rô­manh

- công dân La mã, người La mã; lính La mã

- nhà thờ La mã, giáo hội La mã

- ( số nhiều) những người theo giáo hội La mã

- ( Ro­man) kiểu chữ rô­manh

romance

- ( Ro­mance) những ngôn ngữ rô­man

- ( Ro­mance) Rô­man (ngôn ngữ)

- truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ)

- tiểu thuyết mơ mông xa thực tế

- câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng

- sự mơ mộng, tính lãng mạng

- sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu

- (âm nhạc) Rô­man (khúc)

- thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu

romancer

- tác giả truyện thơ anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ)

- tác giả tiểu thuyết mơ mộng xa thực tế

- người hay nói một tấc đến trời, người hay nói những chuyện bịa đặt quá mức, người hay nói ngoa, người hay cường điệu

romantic

- (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạng

- viển vông, hão huyền, không thực tế, ảo tưởng (kế hoạch...)

- người lãng mạn; nhà thơ lãng mạng, nhà văn lãng mạng

- ( số nhiều) những ý nghĩ lãng mạn viển vông; những lời nói viển vông

romanticism

- sự lãng mạn

- chủ nghĩa lãng mạn

romanticist

- người theo chủ nghĩa lãng mạn

romanticize

- làm cho có tính chất tiểu thuyết, tiểu thuyết hoá

- có tư tưởng lãng mạn

- trình bày theo lối tiểu thuyết

rome

- thành La mã

- đế quốc La mã

- nhà thờ La mã

+ Rome was not built in a day

- sự nghiệp lớn không xây dựng trong một ngày; muốn làm việc lớn thì phải kiên nhẫn

+ when in Rome, do as the Ro­mans do

- (tục ngữ) nhập gia tuỳ tục

romp

- đưa trẻ thích nô đùa ầm ĩ; người đàn bà thích nô đùa ầm ĩ

- trò nô đùa ầm ĩ; trò chơi ầm ĩ ( (cũng) game of romps)

- nô đùa ầm ĩ

- (từ lóng) thắng một cách dễ dàng (đua ngựa)

+ to romp through an ex­am­ina­tion

- thi đỗ dễ dàng

romper

- quần yếm (của trẻ con)

rompish

- thích nô đùa ầm ĩ

rompy

- thích nô đùa ầm ĩ

rondeau

- (văn học) Rôngđô (một thể thơ) ( (cũng) roundel)

rondel

- (văn học) Rôngđô (một thể thơ) ( (cũng) roundel)

rondo

- (âm nhạc) Rôngđô

rondure

- (thơ ca) dáng tròn

- vật hình tròn

roneo

- (ngành in) máy rô-​nê-​ô

- quay rô-​nê-​ô; in rô-​nê-​ô

rood

- rốt (một phần tư mẫu Anh)

- mảnh đất nhỏ

- (từ cổ,nghĩa cổ) cây thánh giá

roof

- mái nhà, nóc

- vòm

- nóc xe

- (hàng không) trần (máy bay)

- lợp (nhà)

- làm mái che cho; (nghĩa bóng) cho trú ngụ, cho ở

roofer

- thợ lợp nhà

- (thông tục) thư cảm ơn về sự tiếp đâi (khách gửi cho chủ nhà sau khi đi)

roofing

- vật liệu lợp mái

- sự lợp mái

- mái, nóc

roofless

- không có mái

- không có nhà ở

rooinek

- người mới di trú đến Nam phi (người Anh, người Châu Âu)

- người lính Anh (trong chiến tranh Bô-​e)

rook

- (đánh cờ) quân cờ tháp

- (động vật học) con quạ

- người cờ gi­an bạc lận

- bịp (ai) trong cờ bạc

- bán giá cắt cổ (khách hàng)

rookery

- lùm cây có nhiều tổ quạ; bầy quạ

- bãi biển có nhiều chim cụt, bãi biển có nhiều chó biển; bầy chim cụt, bầy chó biển

- xóm nghèo; xóm nhà chen chúc lụp xụp

rookie

- (quân sự), (từ lóng) lính mới, tân binh

rooky

- (quân sự), (từ lóng) lính mới, tân binh

room

- buồng, phòng

- cả phòng (những người ngồi trong phòng)

- ( số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)

- chỗ

- cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do

+ in the room of...

- thay thế vào, ở vào địa vị...

+ no room to turn in

+ no room to swing a cat

- hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở

+ to pre­fer some­body's room to his com­pa­ny

- thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi

+ I would rather have his room than his com­pa­ny

- tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)

- ở chung phòng (với ai)

room-mate

- bạn ở chung buồng

roomer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)

roomette

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buồng ngủ (trên toa xe lửa)

roomful

- phòng (đầy)

roominess

- sự rộng rãi

rooming-house

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà nhiều buồng, có đầy đủ đồ đạc cho thuê

roomy

- rộng rãi

roost

- chỗ đậu (chim, gà); chuồng gà

- (thông tục) chỗ ngủ

+ curs­es come home to roost

- (xem) curse

+ to rule the roost

- (xem) rule

- đậu để ngủ (gà...)

- ngủ

- cho (ai) ngủ trọ

rooster

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gà trống

root

- rễ (cây)

- cây con cả rễ (để đem trồng)

- ( (thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...)

- chăn, gốc

- căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất

- (toán học) căn; nghiệm

- (ngôn ngữ học) gốc từ

- (âm nhạc) nốt cơ bản

- (kinh thánh) con cháu

+ to blush to the roots of one's hair

- thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai

+ roof and branch

- hoàn toàn, triệt để

+ to lay the axe to the root of

- đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì)

+ to strike at the root of some­thing

- (xem) strike

- làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...)

- (nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào

- ( + up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc

- bén rễ, ăn sâu vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (như) roo­tle

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ

root crop

- các loại cây ăn củ (cà rốt, củ cải...)

rooted

- đã bén rễ, đã ăn sâu

rootle

- dũi đất, ủi đất (lợn...)

- ( + in, among) lục lọi, sục sạo

- ( + out, up) tìn ra, lôi ra, bới ra (vật gì...)

rootless

- không có rễ

rootlet

- rễ con

rooty

- như rễ

- có nhiều rễ

- (quân sự), (từ lóng) bánh mì

rope

- dây thừng, dây chão

- ( số nhiều) ( the ropes) dây bao quanh vũ đài

- xâu, chuỗi

- dây lây nhây (của chất nước quánh lại)

+ to be on the rope

- được buộc lại với nhau (những người leo núi)

+ on the high ropes

- lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh

- phát khùng, nổi cơn thịnh nộ

- phấn khởi

+ to fight back to the ropes

- chiến đấu đến cùng

+ to flight with a rope round one's neck

- dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu

+ to give some­body [plen­ty of] rope

- để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm

+ give a foot rope enought and he'll hang him­self

- thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát

+ to know (learn) the ropes

- nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...)

+ to put some­body up to the ropes

+ to show some­body the ropes

- chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì)

+ a rope of sand

- sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng

+ to throw a rope to some­body

- giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go)

- trói (cột, buộc) bằng dây thừng

- buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)

- kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)

- đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang)

- (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)

+ to rop in

- rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...)

- lôi kéo (ai) vào (công việc gì)

- dụ dỗ, nhử đến, dụ đến

+ to rope off

- chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)

rope's-end

- (hàng hải) sải dây ngắn (để đánh thuỷ thủ)

rope-dancer

- walk­er) /'roup,wɔ:kə/

- người biểu diễn trên dây, người đi trên dây (xiếc)

rope-dancing

- walk­ing) /rope-​walk­ing/

- trò biểu diễn trên dây, trò đi trên dây (xiếc)

rope-drive

- (kỹ thuật) sự truyền động dây cáp

rope-ladder

- thang dây

rope-walk

- bâi bện dây thừng

rope-walker

- walk­er) /'roup,wɔ:kə/

- người biểu diễn trên dây, người đi trên dây (xiếc)

rope-walking

- walk­ing) /rope-​walk­ing/

- trò biểu diễn trên dây, trò đi trên dây (xiếc)

rope-yard

- đường bện dây thừng

rope-yarn

- (hàng hải) sợi để bện thừng

- vật không đáng kể

ropemanship

- nghệ thuật leo dây, nghệ thuật đi trên dây; tài leo dây, tài đi trên dây

roper

- thợ bện dây thừng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) người chăn bò

ropeway

- đường dây

ropiness

- tính chất đặc quánh lại thành dây

ropy

- đặc quánh lại thành dây

roquefort

- phó mát rôcơ­fo

roquet

- (thể dục,thể thao) sự chọi trúng (quả bóng crikê khác)

- (thể dục,thể thao) cho quả bóng chọi trúng (quả bóng crikê khác)

- chọi trúng quả khác (bóng crikê)

rorqual

- (động vật học) cá voi lưng xám

rorty

- (từ lóng) thích vui nhộn, vui tính (người)

- vui thú, thú vị, khoái trá

rosace

- (như) rose-​win­dow

- vật trang trí hình hoa hồng

rosaceous

- (thực vật học) (thuộc) họ hoa hồng

rosarian

- người thích hoa hồng

rosarium

- vườn hoa hồng

rosary

- bài kinh rôze (vừa đọc vừa lần tràng hạt); sách kinh rôze

- chuỗi tràng hạt

- vườn hoa hồng

rose

- hoa hồng; cây hoa hồng

- cô gái đẹp nhất, hoa khôi

- bông hồng năm cánh (quốc huy của nước Anh)

- màu hồng; ( số nhiều) nước da hồng hào

- nơ hoa hồng (đính ở mũ, ở giầy...)

- hương sen (bình tưới)

- (như) rose-​di­amond

- (như) rose_win­dow

- chân sừng (phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...)

- (y học) ( the rose) bệnh viêm quầng

+ to gath­er ros­es (life's rose)

- tìm thú hưởng lạc

+ life is not all ros­es

- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn

+ a path strewn with ros­es

- cuộc sống đầy lạc thú

+ there is no rose with­out a thorn

- (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo

+ un­der the rose

- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút

- hồng, màu hồng

- nhuộm hồng, nhuốm hồng

rose window

- cửa sổ hình hoa hồng ( (cũng) rose)

rose-apple

- quả gioi

- (thực vật học) cây gioi

rose-bay

- (thực vật học) cây trúc đào

- cây đổ quyên

rose-bush

- cây hoa hồng; khóm hoa hồng

rose-colour

- màu hồng

- (nghĩa bóng) cái nhìn lạc quan; tình trạng đáng lạc quan

rose-coloured

- hồng, màu hồng

- (nghĩa bóng) yêu đời, lạc quan, tươi vui

rose-diamond

- viên kim cương hình hoa hồng ( (cũng) rose)

rose-drop

- (y học) ban hồng

rose-leaf

- lá cây hoa hồng

- cánh hoa hồng

+ crum­pled rose-​leaf

- sự phật ý nhỏ làm mất cả vui chung

rose-lipped

- có môi đỏ hồng

rose-mallow

- hoa dâm bụt

- (thực vật học) cây dâm bụt

rose-rash

- rash) /'rouzræʃ/

- (y học) ban đào

rose-red

- đỏ hồng

rose-scented

- có mùi hoa hồng, thơm như hoa hồng

rose-tree

- cây hoa hồng

rose-water

- nước hoa hoa hồng

- (nghĩa bóng) lời tán tụng, lời ca ngợi, sự đối xử nhẹ nhàng

roseate

- hồng, màu hồng

- (nghĩa bóng) yêu đời, lạc quan, vui tươi

rosebud

- nụ hoa hồng

- người con gái đẹp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cô gái (thường là con nhà đại tư sản) mời bước vào cuộc đời phù hoa

- ( định ngữ) như nụ hoa hồng, tươi như nụ hoa hồng

rosemary

- (thực vật học) cây hương thảo

roseola

- rash) /'rouzræʃ/

- (y học) ban đào

rosette

- nơ hoa hồng (để trang điểm...)

- hình hoa hồng (chạm trổ trên tường...)

- cửa sổ hình hoa hồng

- viên kim cương hình hoa hồng

- (sinh vật học) hình hoa thị

rosewood

- gỗ hồng mộc

rosin

- côlô­fan

- xát côlô­fan (vào vĩ, vào dây đàn viôlông...)

rosiness

- màu hồng

roster

- (quân sự) bảng phân công

rostra

- diều hâu

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) mũi tàu chiến

- (sinh vật học) mỏ (chim, sâu bọ; lá cây...)

rostral

- (sinh vật học) (thuộc) mỏ

- ở mỏ

rostrat

- (sinh vật học) có mỏ

rostrated

- (sinh vật học) có mỏ

rostrum

- diều hâu

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) mũi tàu chiến

- (sinh vật học) mỏ (chim, sâu bọ; lá cây...)

rosy

- hồng, hồng hào

- (nghĩa bóng) lạc quan, yêu đời, tươi vui

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm như hoa hồng; phủ đầy hoa hồng

rot

- sự mục nát, sự thối rữa

- (từ lóng) chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột ( (cũng) tom­my rot)

- ( (thường) the rot) bệnh sán lá gan (ở cừu)

- một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh...)

- tình trạng phiền toái khó chịu

- mục rữa

- nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa

- chết mòn, kiệt quệ dần

- làm cho mục nát

- (từ lóng) làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...)

- nói dối, lừa phỉnh (ai)

+ to rot about

- lơ vơ lẩn vẩn lãng phí thì giờ

+ to rot away

- chết dần chết mòn

+ to rot off

- tàn héo, tàn tạ

rot-gut

- rượu mạnh uống hại dạ dày

- uống hại dạ dày (rượu)

rota

- bảng phân công

- toà án tối cao (của nhà thờ La mã)

rotary

- quay

- máy quay; máy in quay

- chỗ đường vòng (phải đường vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ( (cũng) round­about, traf­fic-​cir­cle)

rotate

- quay, xoay quanh

- luân phiên nhau

- (thực vật học) có hình bánh xe

rotation

- sự quay, sự xoay vòng

- sự luân phiên

rotational

- quay tròn, luân chuyển

rotative

- (như) ro­ta­tion­al

- quay vòng (như bánh xe)

rotator

- (giải phẫu) cơ xoay

- (kỹ thuật) Rô­ta­to

rotatory

- quay

- máy quay; máy in quay

- chỗ đường vòng (phải đường vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ( (cũng) round­about, traf­fic-​cir­cle)

rote

- sự học vẹt, sự nhớ vẹt

rotogravure

- cách in (tranh ảnh) bằng máy in quay

- bức tranh in bằng máy in quay

rotor

- Rô­to, khối quay (trong một máy phát điện)

- cánh quạt (máy bay lên thẳng)

rotten

- mục, mục nát; thối, thối rữa

- đồi bại, sa đoạ

- xấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét

- mắc bệnh sán gan

rottenness

- sự mục (xương...)

- sự sa đoạ, sự thối nát

rotter

- (từ lóng) người vô dụng; người bất tài

- người vô liêm sỉ; người đáng ghét

rotund

- oang oang (giọng nói)

- kêu rỗng (văn)

- phốp pháp, mập mạp, tròn trĩnh (người)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tròn

rotunda

- nhà lầu hình tròn (thường có mái vòm)

- gi­an phòng lớn hình tròn

rotundity

- sự phốp pháp, sự mập mạp, sự tròn trĩnh

- tính khoa trương, tính kể (văn)

rouble

- đồng rúp (tiền Liên-​xô)

roucou

- thuốc nhuộm ru­cu (màu da cam)

- (thực vật học) cây ru­cu (cho thuốc nhuộm ru­cu)

roué

- thằng vô lại, thằng đểu, kẻ du đãng; kẻ trác táng

rouge

- phấn hồng, sáp môi (dùng trang điểm)

- bột sắt oxyt (dùng để đánh bóng đồ bằng bạc)

- nhà cách mạng

- đánh phấn hồng, tô son (môi)

rouge-et-noir

- lối chơi bài "đỏ và đen"

rough

- ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm

- dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết)

- thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt

- thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn

- gi­an khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề

- nháp, phác, phỏng, gần đúng

- ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...)

+ to give some­body a lick with the rough side of one's tongue

- nói gay gắt với ai

+ to have a rough time

- bị ngược đâi, bị đối xử thô bạo

- gặp lúc khó khăn gi­an khổ

+ to take some­body over a rough road

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai

- đẩy ai vào một tình trạng khó khăn

- dữ, thô bạo, lỗ mãng

- miền đất gồ ghề

- đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt)

- trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa

- thằng du côn

- quâng đời gi­an truân; cảnh gi­an truân, hoàn cảnh khó khăn

- cái chung, cái đại thể, cái đại khái

- (thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn)

+ to take the rough with the smooth

- kiên nhẫn chịu đựng được gi­an khổ

- làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...)

- đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt

- phác thảo, vẽ phác

- dạy (ngựa)

- đẽo sơ qua (vật gì)

- lên dây sơ qua (đàn pi­anô)

+ to rough it

- sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ

+ to rough some­one up the wrong way

- chọc tức ai, làm ai phát cáu

rough house

- (từ lóng) sự ầm ĩ, sự om sòm; sự nô đùa ầm ĩ

rough-and-ready

- qua loa đại khái nhưng được việc

- tạm dùng được

rough-and-tumble

- ẩu, bất chấp luật lệ (cuộc đấu vật...); lộn xộn

- sôi nổi, sóng gió (cuộc đời)

- cuộc loạn đả; cuộc xô đẩy lộn xộn

rough-cast

- có trát vữa (tường)

- được phác qua (kế hoạch...)

- lớp vữa trát tường

- trát vữa (vào tường)

- phác thảo, phác qua (kế hoạch...)

rough-coated

- có lông dài, có lông xù, có lông bờm xờm (ngựa, chó)

rough-dry

- phơi khô (quần áo) mà không là

rough-footed

- có lông ở chân (chim)

rough-hew

- đẽo gọt qua loa

rough-hewn

- vụng về, thô kệch

rough-house

- (từ lóng) làm om sòm; làm ầm ĩ, làm huyên náo

- ngược đãi (ai)

rough-neck

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kẻ vô lại, kẻ lưu manh

rough-rider

- người có tài cưỡi ngựa dữ; người dạy ngựa

- (quân sự) kỵ binh không chính quy

rough-spoken

- ăn nói thô lỗ, ăn nói lỗ mãng

rough-wrought

- mới đẽo qua loa

roughage

- thức ăn thô (cho vật nuôi)

- chất xơ (không tiêu hoá được, chỉ có tác dụng cơ học đối với ruột)

roughen

- làm cho ráp, làm cho xù xì

- trở nên ráp, trở nên xù xì

- động, nổi sóng (biển)

roughish

- hơi ráp, hơi xù xì, hơi gồ ghề

- hơi thô lỗ, hơi thô bạo

- hơi động (biển)

roughly

- ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm

- dữ dội, mạnh mẽ

- thô lỗ, thô bạo, sống sượng, lỗ mãng, cộc cằn

- đại thể, đại khái, phỏng chừng, phác, nháp

- hỗn độn, chói tai

roughness

- sự ráp, sự xù xì, sự gồ ghề, sự lởm chởm

- sự dữ dội, sự mạnh mẽ; sự động (biển)

- sự thô lỗ, sự thô bỉ, sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn (cử chỉ, lời nói)

- sự thô bạo, sự tàn tệ (cách đối xử)

- sự hỗn độn, sự làm chói tai (âm thanh...)

roughshod

- mang móng sắt có đinh chìa (ngựa)

+ to ride rough­hood over some­body

- hà hiếp áp chế ai, chà đạp ai

roulade

- (âm nhạc) sự ngân dài

rouleau

- cuộn

- cọc tiền xu gói giấy

rouleaux

- cuộn

- cọc tiền xu gói giấy

roulette

- (đánh bài) Rulet

- cái kẹp uốn tóc (để giữ tóc quăn)

- máy rập mép (rập mép răng cưa ở tem)

- (toán học) Rulet

roumanian

- (thuộc) Ru-​ma-​ni

- người Ru-​ma-​ni

- tiếng Ru-​ma-​ni

round

- tròn

- tròn, chẵn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi

- theo vòng tròn, vòng quanh

- thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở

- sang sảng, vang (giọng)

- lưu loát, trôi chảy (văn)

- nhanh, mạnh

- khá lớn, đáng kể

- vật hình tròn, khoanh

- vòng tròn

- vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ

- (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực

- sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; ( số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra

- tuần chầu (mời rượu...)

- (thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội

- tràng, loạt

- thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ( (cũng) round of a lad­der)

- (quân sự) phát (súng); viên đạn

- (âm nhạc) canông

+ to show some­thing in the round

- nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì

- quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn

- trở lại, quay trở lại

- khắp cả

+ to win some­body round

- thuyết phục được ai theo ý kiến mình

- quanh, xung quanh, vòng quanh

- làm tròn

- cắt tròn, cắt cụt

- đi vòng quanh mũi đất

- ( (thường) + off) gọt giũa (một câu)

- đọc tròn môi

- ( (thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...)

- thành tròn, trở nên tròn

+ to round off

- làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối

- gọt giũa (câu văn)

- xây dựng thành cơ ngơi

+ to round on

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại

- bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai)

- (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác

+ to round out

- tròn ra, mập ra, béo ra

+ to round to

- (hàng hải) lái theo chiều gió

+ to round up

- chạy vòng quanh để dồn (súc vật)

- vây bắt, bố ráp

round robin

- bản kiến nghị ký tên theo vòng tròn (cốt để không cho biết ai là người ký tên đầu tiên)

round turn

- (hàng hải) vòng dây chão (buộc quanh cột...)

+ to bring up with a round_turn

- chặn đứng lại

round-house

- (sử học) nhà tạm gi­an

- (hàng hải) cab­in (ở phía sau mạn lái của tàu cổ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nhà để đầu máy

round-shouldered

- gù

round-table

- bàn tròn

round-the-clock

- suốt ngày đêm

round-trip

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi

round-up

- sự chạy vòng quanh để dồn súc vật

- cuộc vây bắt, cuộc bố ráp

- sự thâu tóm (các tin tức trên đài, báo chí...)

- cuộc hội họp, cuộc họp mặt

roundabout

- theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất)

- quanh co

- đẫy đà, to bép, mập mạp

- chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ( (cũng) ro­tary, traf­fic-​cir­cle)

- vòng ngựa gỗ

- lời nói quanh co

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc

+ to lose on the swings what you make on the round­abouts

- lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy

roundel

- vật tròn (cái vòng nhỏ, cái rông đền, tấm huy chương...)

- (như) ron­deau

roundelay

- bái hát ngắn có đoạn điệp

- tiếng chim hót

- điệu nhảy vòng tròn

rounders

- (thể dục,thể thao) môn runđơ

roundish

- hơi tròn, tròn tròn

roundly

- tròn trặn

- hoàn hảo, hoàn toàn

- thẳng, không úp mở

roundness

- sự tròn, trạng thái tròn

roundsman

- người đi gi­ao hàng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) viên cai cảnh sát

roup

- (thú y học) bệnh đậu yết hầu (gà)

- ( Ê-​cốt) bán đấu giá

rouse

- (quân sự) hiệu kèn đánh thức

- khua, khuấy động

- đánh thức, làm thức tỉnh

- khích động

- khêu gợi (tình cảm...)

- khuấy (chất lỏng, bia khi ủ)

- chọc tức, làm nổi giận

- (hàng hải) kéo mạnh, ra sức kéo

- ( (thường) + up) thức tỉnh, tỉnh dây, thức tỉnh

- muối (cá trích...)

rouser

- người đánh thức

- người khích động

- dụng cụ để khuấy bia (khi ủ)

- lời nói dối trâng tráo (đến nỗi làm người ta phẫn nộ)

rousing

- sự đánh thức, sự làm thức tỉnh

- khêu gợi, khích động, làm hào hứng, làm phấn chấn

- nồng nhiệt, mạnh mẽ, sôi nổi

roustabout

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công nhân bến tàu

- người làm đủ các thứ việc

rout

- đám đông người ồn ào hỗn độn

- (pháp lý) sự tụ tập nhiều người (quá ba người) để phá rối trật tự trị an; sự rối loạn, sự phá rối

- sự thất bại thảm hại

- (quân sự) sự tháo chạy tán loạn

- (từ cổ,nghĩa cổ) buổi dạ hội lớn

- đánh cho tan tác

- (như) root

route

- tuyến đường, đường đi

- ( (cũng) raut) (quân sự) lệnh hành quân

- gửi (hàng hoá) theo một tuyến đường nhất định

route-map

- bản đồ các tuyến đường

route-march

- (quân sự) cuộc hành quân diễn tập

routine

- lề thói hằng ngày; công việc thường làm hằng ngày

- thủ tục; lệ thường

- (sân khấu) tiết mục nhảy múa; tiết mục khôi hài

routine-minded

- có óc thủ cựu, quen làm theo lề thói cũ

routinism

- sự thủ cựu, sự làm theo lề thói cũ

rove

- (kỹ thuật) Rôngđen, vòng đệm

- (nghành dệt) sợi thô

- sự đi lang thang

- lang thang

- đưa nhìn khắp nơi (mắt)

- câu dòng (câu cá)

- đi lang thang khắp, đi khắp

rover

- người hay đi lang thang

- trưởng đoàn hướng đạo

- đích không nhất định, đích bắn tầm xa (bắn cung)

- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp biển ( (cũng) sea rover)

roving

- sự lang thang

- đi lang thang, đi khắp nơi

row

- hàng, dây

- dãy nhà phố

- hàng ghế (trong rạp hát...)

- hàng cây, luống (trong vườn)

+ a hard row to hoe

- việc rất khó làm ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa

+ it does not amount to a row of beans (pins)

- không đáng một trinh

+ to hoe a big row

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng

+ to hoe one's [own] row

- tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ

+ a new row to hoe

- một công việc mới

- cuộc đi chơi thuyền

- sự chèo thuyền

- chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...)

- chèo đua với (ai)

- được trang bị (bao nhiêu) mái chèo

- chèo thuyền

- ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền

+ to row down

- chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền)

+ to row out

- bắt chèo đến mệt nhoài

+ to row over

- bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền)

+ to row against the flood (wind)

- làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối

+ to row dry

- chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước

- (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo

- cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn

- sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ

- khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai)

- làm om sòm

- câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...)

row-boat

- boat) /'roubout/

- thuyền có mái chèo

row-de-dow

- sự om sòm, sự ồn ào, sự huyên náo

rowan

- ( Ê-​cốt) (thực vật học) cây thanh lương trà ( (cũng) rowan tree)

- quả thanh lương trà ( (cũng) rowan berry)

rowdy

- hay làm om sòm

- hay làm rối trật tự

- người hay làm om sòm

- thằng du côn

rowdyism

- tính du côn

rowel

- bánh đúc (bánh xe con ở đầu đinh thúc ngựa)

- miếng da rút mủ (hình tròn, có lỗ ở giữa, đặt xen vào giữa lớp da và thịt ngựa để rút mủ)

- thúc (ngựa...) bằng bánh thúc

- đặt miếng da rút mủ (giữa lớp da và thịt ngựa)

rower

- người chèo thuyền

rowing

- sự chèo thuyền

- sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ

rowing-boat

- boat) /'roubout/

- thuyền có mái chèo

rowlock

- cọc chèo

royal

- (thuộc) vua

- ( Roy­al) (thuộc) hoàng gia ( Anh)

- như vua chúa; trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy

+ to be in roy­al spir­its

- cao hứng

+ to have a roy­al time

- được hưởng một thời gi­an vui đùa thoả thích

- (thông tục) người trong hoàng tộc; hoàng thân

- (như) roy­al_stag

- (hàng hải) (như) roy­al_sail

- ( the Roy­als) (từ cổ,nghĩa cổ) trung đoàn bộ binh thứ nhất (của nhà vua)

royal sail

- (hàng hải) cánh buồm ngọn (ở đỉnh cột buồm)

royal stag

- hươu đực già, nai đực già (gạc có trên 12 nhánh)

royalism

- chủ nghĩa bảo hoàng

royalist

- người theo chủ nghĩa bảo hoàng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà chính trị hết sức bảo thủ; người cực đoan

- ( định ngữ) bảo hoàng

royalistic

- bảo hoàng

royally

- như vua chúa, trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy

royalty

- địa vị nhà vua; quyền hành nhà vua

- ( (thường) số nhiều) người trong hoàng tộc; hoàng thân

- hoàng gia

- ( số nhiều) hoàng tộc; hoàng thân

- hoàng gia

- ( số nhiều) đặc quyền đặc lợi của nhà vua

- tiền bản quyền tác giả (theo từng cuốn sách bán ra; theo mỗi lần diễn lại một vở kịch...), tiền bản quyền phát minh (tiền phải trả để được sử dụng phát minh của người nào)

- (sử học) tiền thuê mỏ (trả cho chủ đất)

röntgen

- (vật lý) Rơn­gen

röntgen rays

- tia rơn­gen, tia X

röntgenogram

- (vật lý) ảnh (chụp bằng) tia X

rôle

- vai, vai trò

rub

- sự cọ xát, sự chà xát

- sự lau, sự chải

- (thể dục,thể thao) chỗ đất gồ ghề (làm chệch quả cầu lăn)

- sự khó khăn, sự cản trở

- đá mài ( (cũng) rub stone)

- cọ xát, chà xát; xoa, xoa bóp

- lau, lau bóng, đánh bóng

- xát mạnh lên giấy can để nổi bật (hình vẽ...)

- nghiền, tán

- cọ, chà xát

- mòn rách, xơ ra (quần áo...), xước (da)

- (thể dục,thể thao) chệch đi vì lăn vào chỗ gồ ghề (quả cầu lăn)

+ to rub along

- len lỏi qua được; lách lên một cách khó khăn

- giải quyết được khó khăn, xoay xở được

- sống tương đối hoà thuận với nhau; thông cảm với nhau

+ to rub away

- cọ mòn, cọ xơ ra

- xoa bóp cho hết (đau)

- xoá sạch, lau sạch, chùi sạch, tẩy sạch

+ to rub down

- chà xát; chải (mình ngựa)

- xoa bóp; lau mình (sau khi tắm)

- mài nhẵn, đánh nhẵn

+ to rub in (in­to)

- xoa bóp cho thấm (dầu cao, thuốc bóp...)

- (nghĩa bóng) nhồi nhét vào, bức ép; nhấn mạnh, nói đi nói lại

+ to rub off

- lau sạch, chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch

- làm sầy, làm xước

+ to rub out

+ to rub off

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khử, thủ tiêu, giết

+ to rub through

- xát qua (một cái sàng, cái rây)

+ to rub up

- lau bóng, đánh bóng

- ôn luyện lại, làm nhớ lại

- nghiền nhỏ rồi trộn ( sôcôla, bột màu...) bánh thánh

+ to rub el­bows with some­one

- (xem) el­bow

+ to rub some­body up the wrong way

- làm trái ý ai, chọc tức ai

rub-a-dub

- tùng tùng tùng (tiếng trống)

rub-stone

- đá mài

rubber

- cao su ( (cũng) in­dia-​rub­ber)

- cái tẩy

- ( số nhiều) ủng cao su

- người xoa bóp

- khăn lau; giẻ lau; cái để chà xát

- ( định ngữ) bằng cao su

- tráng cao su, bọc bằng cao su

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghển cổ cò mà nhìn (vì tò mò); tò mò

rubberize

- tráng cao su

rubberneck

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tò mò, người du lịch tò mò

rubbish

- vật bỏ đi, rác rưởi

- vật vô giá trị, người tồi

- ý kiến bậy bạ, chuyện vô lý, chuyện nhảm nhí

- (từ lóng) tiền

rubbish-bin

- thùng rác

rubbish-dump

- nơi chứa rác, chỗ đổ rác

rubbish-heap

- đống rác

rubbish-shoot

- chỗ đổ rác

rubbishy

- xoàng tồi

- vô lý, bậy bạ, nhảm nhí

rubble

- gạch vụn bỏ đi, đá vụn bỏ đi (của nhà cũ đổ nát)

- sỏi; cuội

- (địa lý,địa chất) sa khoáng mảnh vụn

rube

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người quê mùa thô kệch

rubefacient

- (y học) gây xung huyết da

rubefaction

- (y học) sự xung huyết da

rubefy

- làm đỏ

- (y học) làm xung huyết da

rubeola

- (y học) bệnh rubêôn, bệnh phong chẩn

rubiaceous

- (thực vật học) (thuộc) họ cà phê

rubicelle

- (khoáng chất) Ribix­en, ngọc da cam

rubicon

- giới hạn khi đã vượt qua thì coi như là quyết định không lùi lại được nữa; bước quyết định

rubicund

- đỏ, hồng hào

rubicundity

- màu đỏ, vẻ đỏ đắn, vẻ hồng hào

rubidium

- (hoá học) Ru­biđi

rubify

- làm đỏ

- (y học) làm xung huyết da

rubiginous

- có màu gỉ sắt

rubious

- (thơ ca) có màu ngọc đỏ

ruble

- đồng rúp (tiền Liên-​xô)

rubric

- đề mục (in chữ đỏ hoặc chữ lớn)

- đoạn (viết chữ đỏ hoặc chữ lớn)

rubricate

- in đề mục, viết đề mục bằng chữ đỏ hoặc chữ lớn)

ruby

- (khoáng chất) Ru­bi, ngọc đỏ

- màu ngọc đỏ

- mụn đỏ (ở mũi, ở mặt)

- rượu vang đỏ

- (ngành in) cỡ 51 quoành (chữ in); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỡ 31 quoành

+ above ru­bies

- vô giá

- đỏ màu, ngọc đỏ

- nhuộm màu ngọc đỏ

ruche

- nếp xếp hình tổ ong (ở đăng ten, ren...)

ruck

- tốp đấu thủ (thi xe đạp, thi chạy...) bị rớt lại phía sau

- nếp gấp, vết nhăn (quần áo) ( (cũng) ruck­le)

- ( (thường) + up) nếp gấp, làm nhăn (quần áo) ( (cũng) ruck­le)

ruckle

- nếp gấp, vết nhăn (quần áo) ( (cũng) ruck)

- ( (thường) + up) nếp gấp, làm nhăn (quần áo) ( (cũng) ruck)

- tiếng ran, tiếng thở khò khè (người hấp hối)

- thở có tiếng ran, thở khò khè (người hấp hối)

rucksack

- cái ba lô

ruction

- (từ lóng) sự phá quấy, sự ồn ào

- cuộc ẩu đả

+ there will be ruc­tions

- mọi việc sẽ không ổn, mọi việc sẽ không trôi chảy

rudd

- (động vật học) cá chày Âu

rudder

- bánh lái

- (nghĩa bóng) nguyên tắc chỉ đạo

- đũa khuấy (dùng để khuấy mầm lúa mạch trong thùng ủ bia)

rudderless

- không có bánh lái

ruddiness

- màu đỏ ửng, vẻ hồng hào

- màu đỏ hoe, màu hung hung đỏ

ruddle

- đất son đỏ

- đánh dấu bằng đất son đỏ; nhuộm bằng đất son đỏ

ruddock

- (động vật học) chim cổ đỏ

ruddy

- đỏ ửng, hồng hào

- hồng hào, khoẻ mạnh

- hơi đỏ, đỏ hoe, hung hung đỏ

- (từ lóng) đáng nguyền rủa

- làm cho hồng hào, nhuốm đỏ

- hồng hào, đỏ ra

rude

- khiếm nhã, bất lịch sự, vô lễ, láo xược; thô lỗ

- thô sơ

- man rợ, không văn minh

- mạnh mẽ, dữ dội, đột ngột

- tráng kiện, khoẻ mạnh

rudeness

- sự khiếm nhã, sự bất lịch sự, sự vô lễ, sự láo xược; sự thô lỗ

- trạng thái man rợ, trạng thái dã man

- sự mạnh mẽ, sự dữ dội, sự đột ngột

rudiment

- ( số nhiều) những nguyên tắc sơ đẳng, những nguyên tắc cơ sở, những khái niệm bước đầu, những kiến thức cơ sở

- (sinh vật học) cơ quan thô sơ

rudimental

- sơ bộ, sơ đẳng, bước đầu, mới phôi thai

- (sinh vật học) thô sơ

rudimentary

- sơ bộ, sơ đẳng, bước đầu, mới phôi thai

- (sinh vật học) thô sơ

rue

- (thực vật học) cây cửu lý hương

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ăn năn, sự hối hận

- hối hận, ăn năn, hối tiếc

rue-raddy

- dây kéo quàng vai (dây quàng vào vai để kéo vật gì)

rueful

- buồn bã, buồn rầu, rầu rĩ, phiền muộn

- đáng thương, thảm thương, tội nghiệp

ruefulness

- vẻ buồn bã, vẻ buồn rầu, vẻ rầu rĩ, vẻ phiền muộn

- vẻ đáng thương, vẻ thảm thương, vẻ tội nghiệp

ruff

- cổ áo xếp nếp (châu Âu, (thế kỷ) 16)

- khoang cổ (ở loài chim, loài thú)

- (động vật học) bồ câu áo dài

- (đánh bài) trường hợp cắt bằng bài chủ, sự cắt bằng bài chủ

- (đánh bài) cắt bằng bài chủ

ruffian

- đứa côn đồ, tên vô lại, tên lưu manh

ruffianism

- tính côn đồ, tính vô lại, tính lưu manh

ruffle

- diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo)

- lằn gợn, sóng gợn lăn tăn

- khoang cổ (ở loài chim, loài thú)

- sự mất bình tĩnh

- hồi trông rền nhẹ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xáo động

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộc cãi lộn

- làm rối, làm xù lên

- làm gợn sóng lăn tăn

- làm xáo động, làm mất vẻ thanh bình

- làm trái ý, làm mếch lòng, chọc tức; làm mất bình tĩnh

- kết diềm xếp nếp, kết diềm đăng ten tổ ong (vào cổ áo, tay áo)

- rối, xù (tóc, lông)

- gợn sóng lăn tăn (mặt nước)

- bực tức; mất bình tĩnh

- nghênh ngang, vênh váo, ngạo mạn; hung hăng, gây gỗ

ruffler

- người nghênh ngang, người vênh váo lên mặt ta đây, người ngạo mạn; người hung hăng, người hay gây gỗ

rufous

- đỏ hoe, hung hung đỏ

rug

- thảm (trải bậc cửa, nền nhà...)

- mền, chăn

rugby

- (thể dục,thể thao) môn bóng bầu dục ( (cũng) rug­by fooball)

rugged

- gồ ghề, lởm chởm, xù xì

- thô lỗ, thô kệch, không đều (nét mặt)

- nghiêm khắc, hay gắt, hay quàu quạu

- vất vả, khó nhọc, gi­an khổ, gi­an truân; khổ hạnh

- trúc trắc, chối tai

- khoẻ mạnh, vạm vỡ

ruggedness

- sự gồ ghề, sự lởm chởm, sự xù xì

- sự thô kệch, sự thô

- tính nghiêm khắc; tính hay gắt, tính quàu quạu

- sự khó nhọc, sự gi­an khổ, sự gi­an truân (cuộc sống); tính khổ hạnh

- sự trúc trắc, sự chối tai

- vẻ khoẻ mạnh, dáng vạm vỡ

rugger

- (thể dục,thể thao) môn bóng bầu dục ( (cũng) rug­by fooball)

rugose

- nhăn nhéo

rugosity

- tình trạng nhăn nheo

rugous

- nhăn nhéo

ruin

- sự đổ nát, sự suy đồi

- sự tiêu tan

- sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát

- ( (thường) số nhiều) tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn

- làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá

- làm suy nhược, làm xấu đi

- làm phá sản

- dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái)

- (thơ ca) ngã rập mặt xuống đất

- đổ sập xuống, sụp đổ

ruination

- sự tan nát, sự sụp đổ, sự tiêu ma

- sự phá sản

ruinous

- đổ nát

- tàn hại, gây tai hại, làm thất bại, làm phá sản

rule

- phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ

- thói quen, lệ thường

- quyền lực

- sự thống trị

- thước (có) chia độ (của thợ mộc)

- (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án

- (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng

+ to do things by rule

- làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp

+ by rule and line

- rất đúng, rất chính xác

+ gag rule

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận

+ the gold­en rule

- (xem) gold­en

+ hard and fast rule

- nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch

+ out of rule

- trái quy tắc, sai nguyên tắc

+ there is no rule with­out an ex­cep­tion

- không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ

- cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển

- kiềm chế, chế ngự

- ( (thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo

- (pháp lý) quyết định, ra lệnh

- kẻ (giấy) bằng thước

- cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền

- thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)

+ to ruke off

- (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán

+ to rule out

- loại trừ, bác bỏ

+ to rule the roast (roots)

- (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng

+ to rule with a heavy (high) hand

+ to rule with a rod of iron

- thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán

ruler

- người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa

- cái thước kẻ

- thợ kẻ giấy; máy kẻ giấy

ruling

- sự cai trị, sự trị vì, sự thống trị; sự chỉ huy, sự điều khiển

- sự quyết định (của quan toà...)

- sự kẻ (giấy)

- thống trị; cai trị, cầm quyền; chỉ huy, chỉ đạo; điều khiển; chiếm ưu thế, trội hơn cả

- hiện hành

rulley

- xe bò, bốn bánh

rum

- rượu rum

- rượu mạnh

- (từ lóng) kỳ quặc, kỳ dị

- nguy hiểm, khó chơi

rum row

- (thông tục) vùng ngoài khu vực cấm rượu

rum-runner

- (thông tục) người buôn rượu lậu

- tàu buôn rượu lậu

rum-tum

- thuyền nhẹ một mái chèo (trên sông Tu-​mi-​sơ)

rumanian

- (thuộc) Ru-​ma-​ni

- người Ru-​ma-​ni

- tiếng Ru-​ma-​ni

rumba

- điệu nhảy rum­ba

rumble

- tiếng ầm ầm

- tiếng sôi bụng ùng ục

- chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý)

- ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ( (cũng) rum­ble seat)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng)

- động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...)

- sôi ùng ục (bụng)

- quát tháo ầm ầm ( (cũng) to rum­ble out, to rum­ble forth)

- (từ lóng) nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra

rumble-tumble

- xe chở cồng kềnh

- sự xóc lộn lên; đường xóc lộn lên

rumbustious

- (thông tục) om sòm, ồn ào, ầm ĩ

rumen

- (động vật học) dạ cỏ

ruminant

- động vật nhai lại

- (thuộc) loài nhai lại

- tư lự, hay suy nghĩ, trầm ngâm

ruminate

- nhai lại

- ( (thường) + over, about, of, on) tư lự, trầm ngâm, suy nghĩ, ngẫm nghĩ

rumination

- sự nhai lại

- sự tư lự, sự trầm ngâm, sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ

ruminative

- hay tư lự, hay trầm ngâm, hay suy nghĩ, hay ngẫm nghĩ

rummage

- sự lục lọi, sự lục soát (nhà cửa, tàu buôn, ngăn kéo, hồ sơ...)

- đồ lục soát thấy; đồ lục lọi thấy; đồ linh tinh

- lục lọi, lục soát; tìm kiếm

- ( + out, up) lục ra được, tìm ra được, moi ra được (cái gì...)

- lục lung tung, lục bừa bãi

rummer

- cốc lớn, cốc vại

rumminess

- (từ lóng) tính kỳ quặc, tính kỳ dị

- tính nguy hiểm, tính khó chơi

rummy

- (như) rum

- lối chơi bài ru­mi (chơi tay đôi)

rumness

- (từ lóng) tính kỳ quặc, tính kỳ dị

- tính nguy hiểm, tính khó chơi

rumor

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) ru­mour

rumormongering

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phao tin đồn

rumour

- tiếng đồn, tin đồn

- đồn, đồn đại

rumoured

- theo lời đồn

rump

- mông đít (của thú)

- phao câu (của chim)

- nuốm

rump-steak

- thịt mông bò

rumple

- làm nhàu, làm nhăn; (quần áo, vải); làm rối (tóc)

rumpus

- (từ lóng) sự om sòm, sự huyên náo

- cuộc cãi lộn

run

- sự chạy

- cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi

- chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...)

- sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gi­an vận hành

- sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh

- thời gi­an liên tục, hồi, cơn, loạt

- tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường

- loại, hạng, thứ (hàng hoá)

- đàn (cá...), bầy (súc vật...)

- sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi)

- dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...)

- máng dẫn nước

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối

- hướng; chiều hướng, xu thế

- nhịp điệu (của một câu thơ...)

- dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài

- sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...)

- sự cho phép tự do sử dụng

- (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom)

- (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc

- (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái)

- (âm nhạc) Ru­lat

+ in the long run

- (xem) long

+ to keep the run of some­thing

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì

+ to lose the run of some­thing

- không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì

+ to make a run of it

- chạy trốn, trốn thoát

+ out of the com­mon run

- khác thường, không bình thường

+ to take (have) the run for one's mon­ey

- được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc

+ with a run

+ by the run

- rất nhanh, nhanh vùn vụt

- ngay lập tức, không chậm trễ

- chạy

- chạy vội, vội vã

- chạy trốn, tẩu thoát

- chạy đua

- chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...)

- trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau...

- xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...)

- bỏ khắp, mọc lan ra (cây)

- chạy dài, chạy quanh

- được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...)

- tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gi­an liên tục, kéo dài

- có giá trị, có hiệu lực

- ám ảnh, vương vấn

- lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi

- lan nhanh, truyền đi

- hướng về, nghĩ về

- chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...)

- nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu)

- chảy

- đầm đìa, lênh láng, dầm dề

- rỉ rò (chùng, chậu...)

- lên tới, đạt tới

- trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột

- ngược nước để đẻ (cá)

- ứng cử

- chạy (một quâng đường...)

- chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua

- cho chạy

- vượt qua; chọc thủng, phá vỡ

- cầu, phó mặc (may rủi...)

- theo, đi theo

- đuổi theo, rượt theo (thú săn...)

- cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn

- chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom

- xô vào, lao vào, đụng vào

- đâm vào, chọc vào

- luồn

- đưa lướt đi

- đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng

- cho ra đồng cỏ (vật nuôi)

- buôn lậu

- khâu lược (cái áo...)

- gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...)

- để cho chất đống (nợ nầm...)

- đem (so sánh...)

- đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử)

run about

- chạy quanh, chạy lăng xăng, chạy ngược, chạy xuôi

- chạy lang thang (trẻ con)

run across

- chạy ngang qua

- ngẫu nhiên gặp, tình cờ gặp (ai)

run after

- đuổi theo; chạy theo sau (ai)

- theo đuổi (cái gì...)

run agianst

- xô vào, va vào, đụng vào

- ngẫu nhiên gặp (ai)

run at

- nhảy vào, lao vào, xông vào đánh (ai)

run away

- bỏ chạy, tháo chạy, chạy trốn, tẩu thoát

- lồng lên (ngựa)

- bỏ xa, vượt xa (người khác trong một cuộc đua)

+ to run away with

- trốn đi với (ai), cuỗm đi (người nào, cái gì...)

- thừa nhận nột cách vội vã (một ý kiến gì...)

- tiêu phá, xài phí (tiền bạc...)

run back

- chạy trở lại, chạy về, chạy lùi lại

- ( + to) nhìn lại (dĩ vãng); truy cứu (căn nguyên...)

run by

- chạy ngang qua trước (cửa sổ...)

- trôi qua (thời gi­an...)

run down

- chạy xuống (đường dốc...)

- chảy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi...)

- chết vì không lên giây (đồng hồ...)

- kiệt sức (vì làm việc nhiều, vì thiếu ăn)

- đè ngã (ai); đánh đắm, làm chìm (một chiếc tàu...) đụng phải, va phải

- đuổi đến cùng đường (thú săn)

- đuổi kịp, bắt được (người chạy trốn...)

- tìm ra chỗ ẩn náp, phát hiện ra tung tích (của ai...)

- bôi nhọ, nói xấu, gièm pha

+ to run in

- chạy vào

- xô vào đánh giáp lá cà; xô vào đánh gần người (quyền anh)

- (thể dục,thể thao) mang bóng vào đường vạch khung thành bên đối phương và đặt xuống (bóng bầu dục)

- ( + to) ghé thăm

- (thông tục) bắt gi­am (ai)

- (thông tục) làm cho (người ứng cử) chắc chắn trúng cử

- cho chạy thử (máy mới cho thuần)

- mắc (nợ)

run into

- chạy vào trong

- mắc vào, rơi vào

- va phải, đụng phải

- hoà hợp với nhau; đổi thành, biến thành

- ngẫu nhiên gặp

- đạt tới

run off

- chạy trốn, tẩu thoát

- chảy đi (nước...)

- bỗng nhiên nói lạc đề, bỗng nhiên nói chệch sang vấn đề khác (trong khi nói chuyện...)

- cho (nước...) chảy đi; tháo (nước...) đi

- đọc một mạch, đọc làu làu (bài học thuộc lòng...)

- trật (đường ray...)

- (kỹ thuật) đồ (kim loại lỏng...) vào khuôn

- (thể dục,thể thao) vào chung kết để quyết định kết quả (sau khi thi loại, sau một trận hoà)

run on

- tiếp tục chạy cứ chạy tiếp

- tiếp tục không ngừng

- trôi đi (thời gi­an)

- nói lem lém, nói luôn mồm

- dắt dây vào vớ nhau (chữ viết)

- (ngành in) sắp chữ đầu dòng hàng như thường (không thụt vào)

- xoay quanh, trở đi trở lại (một vấn đề...)

run out

- chạy ra

- chảy ra, tuôn ra, trào ra

- hết (thời gi­an...), kiệt cạn (đồ dự trữ...)

- ló ra, nhô ra (cầu tàu, mũi đất...)

- được thả ra, được kéo xuống thẳng ra (dây thừng, chão...)

- hoàn thành cuộc thi đấu, hoàn thành chạy đua (được xếp thứ mấy, được bao nhiêu điểm...)

- (thể dục,thể thao) phạt việt vị (một đấu thủ crickê trong khi đang chạy)

- đưa (pháo) vào trận địa (để chuẩn bị bắn)

run over

- tràn ra, trào ra (chậu nước...)

- chạy đè lên; chẹt phải (ai...) ( ôtô)

- lướt (ngón tay trên phím đàn...)

- đưa (mắt) nhìn lướt qua (cái gì...)

- xem qua, nhìn qua

run throught

- chạy qua

- đâm xuyên qua (bằng lưỡi lê...)

- gạch đi, xoá đi (chữ...)

- xem lướt qua, đọc lướt qua (tờ báo...)

- phung phí, xài phí, tiêu xài hết nhanh (của cải...)

- thấm vào, thấm qua

run up

- chạy lên

- lên nhanh, tăng nhanh (giá cả...); làm cho (giá cả) lên nhanh; chất đống (nợ nần...)

- cộng (hàng con số)

- xây cao lên một cách giả dối vội vã (bức tường, toà nhà...)

- (thể dục,thể thao) được xếp thứ nhì (khi vào chung kết một trận đấu)

run upon

- nghĩ xoay quanh, nghĩ miên man (vấn đề gì...)

- bất chợt gặp; ngẫu nhiên gặp

+ to run er­rands

- chạy việc vặt

+ to run like a lamp­lighter (like a deer, like a rab­bit)

- chạy cuống cuồng, chạy bán sống bán chết

+ to try to run be­fore one can walk

- chưa đủ lông đủ cánh đã đòi bay bổng

+ to run counter to some­thing

- đi ngược lại cái gì, làm ngược lại với cái gì

+ to run foul of

- (xem) foul

+ to run in one's head (mind)

- xoay lộn trong đầu óc; ám ảnh, vương vấn trong óc

+ to run high

- lên cao (giá cả, thuỷ triều); động mạnh (biển); nổi lên đùng đùng (cơn giận)

+ to run in the blood

- di truyền

+ to run it close (fine)

- còn vừa đủ, còn vừa đúng (tiền...)

+ to run some­body close (hard)

- bám sát ai, đuổi sát ai

- là đối thủ đáng gờm của ai

+ to run low [of]

- hết, cạn

+ to run ri­ot

- (xem) ri­ot

+ to run straight

- ngay thẳng, thẳng thắn, chính trực

+ to run the streets

- sống cầu bơ cầu bấc, sống lang thang đầu đường xó chợ

+ to run wild

- mọc bừa bâi, mọc lung tung (cây, cỏ...)

- sống lêu lổng; lớn lên không dạy dỗ trông nom

run-down

- kiệt sức

- hết dây, chết (đồng hồ)

- ọp ẹp, long tai gãy ngõng

- bản báo cáo tóm tắt, bài tóm tắt

run-in

- cuộc cãi lộn, cuộc cãi nhau

run-off

- trận đấu lại (sau một trận hoà)

runabout

- đứa bé lang thang; đứa bé lêu lổng, thằng ma cà bông

- ô tô nhỏ; thuyền máy nhỏ

- lang thang; lêu lổng

runagate

- người trốn tránh

- (từ cổ,nghĩa cổ) ma cà bông; người lang thang, người lêu lổng

runaway

- người trốn tránh, người chạy trốn

- con ngựa lồng lên

- trốn tránh, chạy trốn, bỏ ngũ

- lồng lên (ngựa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng một cách dễ dàng

runcible spoon

- nĩa thìa (thứ nĩa có ba mũi rộng, trong đó có một mũi có cạnh sắc và lõm xuống như một cái thìa)

runcinate

- (thực vật học) có thuỳ xé nường xuôi (lá)

rune

- chữ run (chữ viết xưa của các dân tộc Bắc Âu vào khoảng (thế kỷ) 2)

- dấu bí hiểm, dấu thần bí

rung

- thanh thang (thanh ngang của cái thang)

- thang ngang chân ghế

runic

- (thuộc) chữ run

runlet

- dòng suối nhỏ

- (từ cổ,nghĩa cổ) thùng nhỏ đựng rượu

runnel

- dòng suối nhỏ, rãnh

runner

- người tuỳ phái (ở ngân hàng)

- đấu thủ chạy đua

- người buôn lậu

- đường rânh (để đẩy giường, ngăn kéo...)

- (thực vật học) thân bò

- dây cáp kéo đồ vật nặng (ở ròng rọc)

- người phá vỡ vòng vây ( (cũng) block­ade run­ner)

- (động vật học) gà nước

- thớt trên (cối xay bột)

- vòng trượt

- (kỹ thuật) con lăn, con lăn di động

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công nhân đầu máy xe lửa

- (từ cổ,nghĩa cổ) cảnh sát, công an ( (cũng) Bow-​street run­ner)

runner-up

- (thể dục,thể thao) con chó về nhì trong vòng đua chung kết

- người đứng thứ nhì trong trận chung kết; đội đứng thứ nhì trong trận chung kết

running

- cuộc chạy đua

- sự chạy, sự vậm hành (máy...)

- sự chảy (chất lỏng, mủ...)

- sự buôn lậu

- sự phá vòng vây

- sự quản lý, sự trông nom, sự điều khiển (một nhà máy...)

- chạy đang chạy; tiến hành trong lúc chạy

- chảy, đang chảy

- di động trượt đi

- liên tiếp, liên tục, liền

- hiện nay, đương thời

running mate

- người thường gặp đi cùng (với người khác)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ứng cử viên phó tổng thống

running powers

- quyền được sử dụng đường xe lửa riêng (của một công ty)

running-board

- bậc lên (ô tô)

runny

- muốn chảy ra (nước mắt, nước mũi...)

runt

- nòi bò nhỏ; nòi vật nhỏ

- người bị cọc không lớn được; người lùn tịt

- con lợn bé nhất đàn

- bồ câu gộc

runway

- lối dẫn vật nuôi đi uống nước

- đường lăn gỗ (từ trên đồi xuống...)

- đường băng (ở sân bay)

- cầu tàu

rupee

- đồng rupi (tiền Ân-​độ)

rupture

- sự đoạn tuyệt, sự tuyệt gi­ao, sự cắt đứt; sự gián đoạn

- (y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột)

- (y học) sự thoát vị

- đoạn tuyệt, tuyệt gi­ao, cắt đứt; làm gián đoạn

- (y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng

- (y học) làm thoát vị

- bị cắt đứt; bị gián đoạn

- (y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng

- (y học) thoát vị

rural

- (thuộc) nông thôn, thôn dã

ruralization

- sự nông thôn hoá

ruralize

- nông thôn hoá

ruse

- mưu mẹo

rusé

- lắm mưu mẹo, xảo trá, láu cá

rush

- (thông tục) cây bấc

- vật vô giá trị

- sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước)

- sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...)

- sự vội vàng, sự gấp

- sự dồn lên đột ngột

- luồng (hơi)

- (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt

- (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá)

- ( định ngữ) vội gấp, cấp bách

- xông lên, lao vào

- đổ xô tới

- vội vã đi gấp

- chảy mạnh, chảy dồn

- xuất hiện đột ngột

- xô, đẩy

- (quân sự) đánh chiếm ào ạt

- (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ

- gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã

- tăng lên đột ngột

rush candle

- cây nến lõi bấc ( (cũng) rush­light)

rush-hours

- giờ cao điểm (trong gi­ao thông)

rushlight

- cây nến lõi bấc ( (cũng) rush_can­dle)

- ánh sáng yếu ớt

- ánh sáng lờ mờ (của trí tuệ); sự hiểu biết nghèo nàn, kiến thức ít ỏi

- tin tức ít ỏi

rushy

- làm bằng bấc

- có nhiều bấc

- giống như cây bấc

rusk

- bánh bít cốt

russet

- vải thô màu nâu đỏ

- màu nâu đỏ

- táo ren­net nâu

- nâu đỏ

- (từ cổ,nghĩa cổ) mộc mạc, quê mùa

russian

- (thuộc) Nga

- người Nga

- tiếng Nga

russianize

- Nga hoá

russification

- sự Nga hoá

russify

- Nga hoá

russofile

- thân Nga

- người thân Nga

rust

- gỉ (sắt, kim loại)

- (nghĩa bóng) sự cùn trí nhớ, sự kém trí nhớ

- (thực vật học) bệnh gỉ sắt

- gỉ

- làm gỉ

+ bet­ter wear out than rust out

- thà rằng hoạt động mà suy nhược còn hơn là để chết dần chết mòn

rust-free

- không gỉ

rustic

- mộc mạc, quê mùa; chất phác; thô kệch

- (kiến trúc) đẽo qua loa, chưa nhẵn mặt (đá)

- không đều (chữ viết)

- người quê mùa

rusticate

- về sống ở nông thôn, về vui cảnh điền viên

- tạm đuổi (học sinh đại học)

- (kiến trúc) trát vữa nhám (vào tường)

rustication

- cuộc sống ở nông thôn

- sự đuổi tạm (học sinh đại học)

- (kiến trúc) sự trát vữa nhám (vào tường)

rusticity

- tính mộc mạc, tính quê mùa; tính chất phác; tính thô kệch

rustle

- tiếng kêu xào xạc, tiếng sột soạt

- kêu xào xạc, kêu sột soạt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vội vã, hối hả

- làm xào xạc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ăn trộm (ngựa bò...)

rustler

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người ăn trộm ngựa; người ăn trộm bò

rustless

- không bị gỉ

rustling

- sự xào xạc, sự sột soạt

rustproof

- không gỉ

rusty

- gỉ, han

- bạc thành màu gỉ sắt (quần áo đen)

- lỗi thời, lạc hậu, cổ; cùn

- khàn, khàn (giọng)

- giận dữ, cau có, bực tức

- ôi (mỡ...)

rut

- sự động đực

- động đực

- vết lún (của bánh xe)

- vết đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (kỹ thuật) máng, rãnh

- làm cho có vết lún; để lại những vết lún trên (đường)

ruth

- (từ cổ,nghĩa cổ) lòng thương, lòng trắc ẩn

ruthenium

- (hoá học) Ruteni

ruthless

- tàn nhẫn, nhẫn tâm

ruthlessness

- tính tàn nhẫn, tính nhẫn tâm

rutty

- có nhiều vết lún (của bánh xe)

rux

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) cơn giận dữ

rybbly

- có nhiều gạch vụn bỏ đi, có nhiều đá vụn bỏ đi

- lát sỏi

- (địa lý,địa chất) có nhiều sa khoáng mảnh vụn

rye

- (thực vật học) lúa mạch đen

- rượu uytky mạch đen ( (cũng) rye whisky)

rye-bread

- bánh mì mạch đen

rye-peck

- cọc sắt (buộc thuyền...)

ryot

- nông dân ( Ân-​độ).

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#rtyt2