mưa, biển và máu. ; kajikusu

mưa, biển và máu. ; kajikusu

32 7 1

Em theo biển về nơi phương trời.Anh theo tế bào chảy về con tim.…

kiếp sau; kajikusu

kiếp sau; kajikusu

28 8 1

kiếp nay chúng ta không thể nên duyênhẹn em kiếp sau, cậu đến bên em.…

vạn vật đều có vết nứt; kajikusu

vạn vật đều có vết nứt; kajikusu

32 10 1

đó là nơi ánh sáng có thể chiếu vào.…

thầm thương. | kajikusu |

thầm thương. | kajikusu |

110 17 1

Em bé thầm thương, trót yêu.…