Reported speech - Lời nói gián tiếp

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Lời nói gián tiếp là lời tường thuật lại ý của người nói.

Direct speech: 'I am your friend,' said Tom.

Reported speech: Tom said that he was my friend.

Cách đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.

1. Câu trần thuật (Statements)

a. Động từ tường thuật (reporting verbs):

Dùng say hoặc tell: say (that), tell somebody (that).

Động từ tường thuật thường ở quá khứ (said, told).

b. Đại từ (pronouns): Đổi các đại từ nhân xưng, đại từ hoặc tính từ sở hữu, đại từ phản thân sao cho tương ứng với chủ ngữ hoặc tân ngữ của mệnh đề chính.

c. Thì (tenses): Đổi thì của động từ thành thì quá khứ tương ứng.

Present simplePast simple

Present progressivePast progressive

Present perfectPast perfect

Present perfect progressivePast perfect progressive

Past simplePast perfect

Past progressivePast perfect progressive

Past perfectPast perfect

Past perfect progressivePast perfect progressive

Will/ shall/ can / mayWould/ should/ could/ might

Am/ is/ are going toWas/ were going to

Must/ have toHad to

Ex:
'I will come and see you soon,' said Marry.
=> Mary said that she would come and see us soon.

'I'm very happy,' Alex said to me.
=> Alex told me that he was very happy.

Lưu ý:
- Chúng ta không đổi thì trong câu gián tiếp khi động từ giới thiệu ở thì hiện tại (Present simple, Present progressive, Present perfect) hoặc tương lai đơn (future simple); câu dẫn trực tiếp là câu điều kiện không có thật (loại 2 và 3) hoặc mệnh đề giả định; câu trực tiếp diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên, thói quen (trong trường hợp này ta có thể chọn đổi hoặc không đổi thì trong câu gián tiếp).

Ex:
John says 'I am coming.'
⇒ John says he is coming.

'If I was taller I would be a basketball player,' he said.
⇒ He said if he was taller he would be a basketball player.

'The earth is round,' said Galileo.
⇒ Galileo said the earth is/was round.

- Không đổi các động từ tình thái could, would, should, might, ought to, used to, had better.
Must có thể đổi thành had to hoặc giữ nguyên.

Ex: 'Ann might ring today,' he said. ⇒ He said Ann might ring that day.

d. Tính từ, trạng từ, cụm trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn

This/ ThereThat/ those

HereThere

NowThen

AgoBefore

At the momentAt that moment

Today/ tonightThat day/ that night

TomorrowThe next day/ the following day

YesterdayThe day before/ the previous day

Next timeThe following/ the next time

Next Sunday/ week/ month/ yearThe following Sunday/ week/ month/ year

Last Sunday/ week/ month/ yearThe previous Sunday/ week/ month/ year;The Sunday/ week/ month/ year before

Ex:
'These are my shoes,' said Ann.
⇒ Ann said those were her shoes.
'We saw that film yesterday,' said Chris.
⇒ Chris said they had seen that film the day before.

2. Câu hỏi (questions)
a. Câu hỏi Yes - No (Yes - No questions)
- Dùng các động từ tường thuật: ask, inquire, wonder want to know.
- Dùng if hoặc whether sau động từ tường thuật.
- Đổi cấu trúc câu hỏi thành câu trần thuật.
- Đổi thì của động từ, đại từ, tính từ, trạng từ (giống cách đổi trong câu trần thuật).

Ex:
'Does Harry like school?' said Ms. Brown.
⇒ Ms. Brown asked if/whether Harry liked school.

b. Câu hỏi Wh- (Wh- question)
- Dùng các động từ tường thuật: ask, inquire, wonder want to know.
- Lặp lại từ để hỏi (what, where, when, why,...) sau động từ tường thuật.
- Đổi cấu trúc câu hỏi thành câu trần thuật.
- Đổi thì của động từ, đại từ, tính từ, trạng từ.

Ex:
'Where do you live?' said John to Sarah.
⇒ John asked Sarah where she lived.

3. Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu, lời đề nghị, lời khuyên, lời hứa, ....(commands, requests, offers, advices, promises,...)
- Dùng động từ tường thuật ask, tell, order, request, offer, advise, promise,...(động từ tường thuật phải phù hợp với loại câu). Ask thường được dùng để tường thuật câu yêu cầu (request) và tell được dùng để tường thuật câu mệnh lệnh (command).
- Đặt tân ngữ chỉ người nhận lệnh (nếu có) sau động từ tường thuật.
- Dùng dạng nguyên mẫu có to (to-inf) của động từ trong câu trực tiếp.

Ex:
'Don't talk!' said the teacher to us.
⇒ The teacher told us not to talk.

'Listen to me, please, everyone,' said Ms. Miller.
⇒ Ms. Miller asked everyone to listen to her.

Suggest + verb-ing/ that clause

Ex: 'Let's go to that new café,' said Ann.

⇒ Ann suggested going to that new cafe.
⇒ Ann suggested that we go/ should go/ went to that new cafe.

4. Câu cảm thán (Exclamation)
Câu cảm thán thường được thuật lại bằng động từ exclaim, say that.

Ex: 'What a beautiful house!' She exclaimed/ said that the house was beautiful.

5. Câu hỗn hợp (Mixed types)
Khi đổi câu hỗn hợp sang câu gián tiếp ta đổi theo từng phần, dùng động từ giới thiệu riêng cho từng phần.

Ex: Peter said, 'What time is it? I must go now.'
⇒ Peter asked what time it was and said that he had to go then

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro