tienganh

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

100 cụm động từ thường gặp trong tiếng anh Viết lúc 4:49 chiều 29/09/2012

Bài viết liệt kê các cụm động từ thường gặp trong tiếng anh theo thứ tự ABC

A

account for: chiếm, giải thích 

allow for: tính đến, xem xét đến

ask after: hỏi thăm sức khỏe 

ask for: hỏi xin ai cái gì

ask sb in/ out: cho ai vào/ ra 

advance in: tấn tới

advance on: trình bày

advance to: tiến đến

agree on sth: đồng ý với điều gì

agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to: hợp với

answer for: chịu trách nhiệm về

attend on (upon): hầu hạ

attend to: chú ý

B

back up: ủng hộ, nâng đỡ

bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới

become of: xảy ra cho

begin with: bắt đầu bằng

begin at: khởi sự từ

believe in: tin cẩn, tin có

belong to: thuộc về

bet on: đánh cuộc vào

be over: qua rồi 

be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì

bear up: xác nhận 

bear out: chịu đựng

blow out: thổi tắt 

blow down: thổi đổ 

blow over: thổi qua 

break away: chạy trốn 

break down: hỏng hóc, suy nhược 

break in (to+O): đột nhập, cắt ngang 

break up: chia tay, giải tán 

break off: tan vỡ một mối quan hệ 

bring about: mang đến, mang lại

bring down: hạ xuống 

bring out: xuất bản 

bring up: nuôi dưỡng 

bring off: thành công, ẵm giải 

burn away: tắt dần

burn out: cháy trụi

C

Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai 

Call at: ghé thăm 

Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm 

Call off: huỷ bỏ 

Call for: yêu cầu, mời gọi 

blow out: thổi tắt 

blow down: thổi đổ 

blow over: thổi qua 

break away: chạy trốn 

break down: hỏng hóc, suy nhược 

break in (to+O): đột nhập, cắt ngang 

break up: chia tay, giải tán 

break off: tan vỡ một mối quan hệ 

bring about: mang đến, mang lại

bring down: hạ xuống 

bring out: xuất bản 

bring up: nuôi dưỡng 

bring off: thành công, ẵm giải 

burn away: tắt dần

burn out: cháy trụi

C

Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai 

Call at: ghé thăm 

Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm 

Call off: huỷ bỏ 

Call for: yêu cầu, mời gọi 

Care about: quan tâm, để ý tới 

Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc 

Care for: thích, săn sóc

Carry away: mang đi, phân phát 

Carry on: tiếp tục 

Carry out: tiến hành, thực hiện 

Carry off: ẵm giải 

Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp 

Catch up with: bắt kịp

Chew over: nghĩ kĩ 

Check in/out: làm thủ tục ra/vào 

Check up: kiểm tra sức khoẻ 

Clean out: dọn sạch, lấy đi hết 

Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ 

Clear away: lấy đi, mang đi 

Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy 

Close in: tiến tới 

Close up: xích lại gần nhau 

Close with: tới gần

Close about: vây lấy

Come over/round: đến thăm

Come round: hồi tỉnh 

Come down: sụp đổ, giảm 

Come down to: là do 

Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên 

Come up with: nảy ra, loé lên 

Come up against: đương đầu, đối mặt 

Come out: xuất bản 

Come out with: tung ra sản phẩm 

Come about: xảy ra

Come across: tình cờ gặp 

Come apart: vỡ vụn 

Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển 

Come into: thừa kế 

Come off: thành công, rớt ra, bong ra 

Count on sb for sth: trông cậy vào ai 

Come to: lên tới

Consign to: giao phó cho

Cross out: gạch đi, xoá đi

Cry for: khóc đ̣i

Cry for sth: kêu đói

Cry for the moon: đòi cái ko thể

Cry with joy: khóc vì vui

Cut sth into: cắt vật gì thành

Cut into: nói vào, xen vào

Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu) 

Cut in: cắt ngang 

Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì

Cut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ 

Cut up: chia nhỏ 

D

delight in: thích thú về

depart from: bỏ, sửa đổi

do with: chịu đựng

do for a thing: kiếm ra một vật

Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)

Die out/die off: tuyệt chủng 

Die for: thèm gì đến chết 

Die of: chết vì bệnh gì 

Do away with: bãi bỏ, bãi miễn 

Do up: trang trí

Do with : làm được gì nhờ có 

Do without: làm được gì mà không cần 

Draw back: rút lui 

Drive at: ngụ ý, ám chỉ 

Drop in at one's house: ghé thăm nhà ai 

Drop off: buồn ngủ 

Drop out of school: bỏ học 

E

Eat up: ăn hết 

Eat out: ăn ngoài 

End up: kết thúc 

Face up to: đương đầu, đối mặt 

Fall back on: trông cậy, dựa vào 

Fall in with: mê cái gì

Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm

Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau 

Fall through: hoãn lại

Fall off: giảm dần 

Fall down: thất bại 

Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì

Fill in: điền vào

Fill up with: đổ đầy 

Fill out: điền hết, điền sạch 

Fill in for: đại diện, thay thế 

Find out: tìm ra 

G

Get through to sb: liên lạc với ai 

Get through: hoàn tất, vượt qua 

Get into: đi vào , lên (xe) 

Get in: đến , trúng cử 

Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành 

Get out of: tránh xa

Get down: đi xuống, ghi lại 

Get sb down: làm ai thất vọng 

Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì 

Get to doing: bắt tay vào làm việc gì 

Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất 

Get along/on with: hòa hợp với

Get sth across: làm cho cái gì được hiểu 

Get at: đạt đến 

Get back: trở lại 

Get up: ngủ dậy 

Get ahead: vượt trước ai 

Get away with: cuỗm theo cái gì 

Get over: vượt qua

Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai 

Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật 

Give st back: trả lại 

Give in: bỏ cuộc 

Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai 

Give up: từ bỏ 

Give out: phân phát, cạn kịêt 

Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị) 

Go out: đi ra ngoài , lỗi thời 

Go out with: hẹn hò

Go through: kiểm tra, thực hiện công việc 

Go through with: kiên trì bền bỉ 

Go for : cố gắng giành đc 

Go in for: tham gia vào 

Go with: phù hợp 

Go without: kiêng nhịn 

Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)

Go off with: cuỗm theo 

Go ahead: tiến lên 

Go back on one's word: không giữ lời 

Go down with: mắc bệnh

Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng 

Go up: tăng, đi lên, vào đại học 

Go into: lâm vào 

Go away: cút đi, đi khỏi 

Go round: đủ chia 

Go on: tiếp tục 

Grow out of: lớn vượt khỏi 

Grow up: trưởng thành 

H

Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau)

Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )

Hand back: giao lại 

Hand over: trao trả quyền lực 

Hand out: phân phát

Hang round: lảng vảng 

Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại )

Hang up (off): cúp máy 

Hang out: treo ra ngoài 

Hold on off: hoãn lại

Hold on: cầm máy 

Hold back: kiềm chế 

Hold up: cản trở / trấn lột 

J

Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội 

Jump at a conclusion: vội kết luận 

Jump at an order: vội vàng nhận lời 

Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng 

Jump into (out of): nhảy vào ( ra)

K

Keep away from = keep off: tránh xa

Keep out of: ngăn cản

Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì

Keep sb from: ngăn cản ai khỏi 

Keep sb together: gắn bó 

Keep up: giữ lại , duy trì

Keep up with: theo kip ai 

Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì

Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng 

Knock out: hạ gục ai

L

Lay down: ban hành , hạ vũ khí

Lay out: sắp xếp, lập dàn ý 

Leave sb off: cho ai nghỉ việc 

Leave out: bỏ sót

Let sb down: làm ai thất vọng 

Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai 

Let sb off: tha bổng cho ai 

Lie down: nằm nghỉ 

Live up to: sống xứng đáng với 

Live on: sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai 

Look after: chăm sóc 

Look at: quan sát 

Look back on: nhớ lại hồi tưởng

Look round: quay lại nhìn 

Look for: tìm kiếm 

Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ 

Look in on: ghé thăm 

Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)

Look into: xem xét , nghiên cứu 

Look on: đứng nhìn thờ ơ 

Look out: coi chừng 

Look out for: cảnh giác với 

Look over: kiểm tra 

Look up to: tôn trọng 

Look down on: coi thường 

M

Make up: trang điểm, bịa chuyện 

Make out: phân biệt 

Make up for: đền bù, hoà giải với ai 

Make the way to: tìm đường đến 

Mix out: trộn lẫn, lộn xộn 

Miss out: bỏ lỡ 

Move away: bỏ đi, ra đi

Move out: chuyển đi 

Move in: chuyển đến 

O

Order sb about sth: sai ai làm gì

Owe sth to sb: có được gì nhờ ai 

Pass away: qua đời

Pass by: đi ngang qua, trôi qua 

Pass on to: truyền lại 

Pass out: ngất 

Pay sb back: trả nợ ai 

Pay up the dept: trả hết nợ nần

Point out: chỉ ra 

Pull back: rút lui 

Pull down: kéo đổ , san bằng 

Pull in to: vào( nhà ga ) 

Pull sth out: lấy cái ǵì ra 

Pull over at: đỗ xe

Put sth aside: cất đi, để dành 

Put sth away : cất đi 

Put through to sb: liên lạc với ai 

Put down: hạ xuống 

Put down to: lí do của 

Put on: mặc vào; tăng cân 

Put up: dựng lên, tăng giá 

Put up with: tha thứ, chịu đựng 

Put up for: xin ai ngủ nhờ 

Put out: dập tắt 

Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài 

Put off: trì hoãn 

R

Run after: truy đuổi 

Run away/ off from: chạy trốn 

Run out (of): cạn kiệt 

Run over: đè chết

Run back: quay trở lại 

Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ 

Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào 

Ring after: gọi lại sau 

Ring off: tắt máy (điện thoại)

S

Save up: để dành 

See about = see to: quan tâm, để ý

See sb off: tạm biệt 

See sb though: nhận ra bản chất của ai 

See over = go over: Kiểm tra

Send for: yêu cầu, mời gọi 

Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù) 

Send back: trả lại 

Set out/off: khởi hành, bắt đầu 

Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)

Set up: dựng lên 

Set sb back: ngăn cản ai 

Settle down : an cư lập nghiệp 

Show off: khoe khoang , khoác lác 

Show up: đến tới

Shop round: mua bán loanh quanh 

Shut down: sập tiệm, phá sản 

Shut up: ngậm miệng lại 

Sit round: ngồi nhàn rỗi 

Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya 

Slown down: chậm lại 

Stand by: ủng hộ ai 

Stand out: nổi bật 

Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung 

Stand in for: thế chỗ của ai 

Stay away from: tránh xa

Stay behind: ở lại 

Stay up: thức khuya 

Stay on at: ở lại trường để học thêm 

T

Take away from: lấy đi, làm nguôi đi 

Take after: giống ai như đúc 

Take sb/sth back to: đem trả laị

Take down: lấy xuống 

Take in: lừa gạt ai, hiểu 

Take on: tuyển thêm, lấy thêm người 

Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì 

Take over: giành quyền kiểm soát 

Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)

Take to: yêu thích 

Talk sb into st: thuyết phục ai 

Talk sb out of: cản trở ai 

Throw away: ném đi, vứt hẳn đi 

Throw out: vứt đi, tống cổ ai 

Tie down: ràng buộc 

Tie in with: buộc chặt 

Tie sb out: làm ai đó mệt lả

Tell off: mắng mỏ 

Try on: thử (quần áo) 

Try out: thử...(máy móc) 

Turn away = turn down: từ chối 

Turn into: chuyển thành 

Turn out: hóa ra là 

Turn on/off: mở, tắt 

Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)

Turn up: xuất hịên, đến tới 

Turn in: đi ngủ 

U

Use up: sử dụng hết, cạn kiệt 

Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì

W

Wait for: đợi 

Wait up for: đợi ai đến tận khuya 

Watch out/over: coi chừng

Watch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó

Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần 

Wear sb out: làm ai mệt lả người

Work off: loại bỏ 

Work out: tìm ra cách giải quyết

Work up: làm khuấy động 

Wipe out: huỷ diệt 

Write down: viết vào

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro