[Từ điển] Những từ viết tắt(ngôn ngữ mạng) [4]

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Trang: https://trahoanulove.wordpress.com/tu-dien-va-giai-dap/t%E1%BB%AB-di%E1%BB%83n-danmei-mini/

Cre: Trà

---------

NHỮNG TỪ VIẾT TẮT(NGÔN NGỮ MẠNG)

Tiếng Trung type cực khó và mất thời gian nên các tác giả mạng thường dùng những con số có phát âm tương tự 1 số tự mà mặc định 1 số cụm từ và đôi khi cũng là type nhầm 1 số từ/cụm từ sau:

0 (líng): linh, ngươi

1(yī): nhất

2(èr): nhị, nhi, ái (yêu)

3 (sān): tam, sinh, sanh

4 (sì): tứ, thế (đời), thị (nhìn)

5 (wǔ): ngũ, ngô (ta), vô (không)

6(lìu): lục, liễu

7(qī): thất, thê

8(bā): bát, bác (lột, cởi),bái (lột, cởi), bye

9(jiǔ): cửu, cựu (cũ), cửu (dài lâu)

-3Q (san Q): thank you

-419: for one night, tình một đêm

52 : ngô ái (ta yêu, tình yêu của ta)

54: vô thị (không nhìn, không để ý, mặc kệ)

57: ngô thê (vợ ta)

62: Liễu nhi

88: bái bai (byebye)

886: bái bai liễu (bye bye rồi)

94: chính là như vậy, đúng thế.

1314: "nhất sinh nhất thế"

131427: "nhất sinh nhất thế ái thê"

1920: vẫn yêu ngươi như trước

A phiến: phim AV

-Bối bối sơn: gay

1 là từ viết tắt của 'jian qing' nghĩa là "gian tình". Nhiêu thôi đại gia đều hiểu rồi hén, hẻm cần Trà nói thêm đâu nhỉ :">2 là 'jing qi' là cái ấy ấy :">

ORZ: thỉnh mọi người lật máy tính theo chiều kim đồng hồ 90 độ...sao rồi? có thấy giống hình người ngồi khoanh tay cúi đầu ko? Nếu thấy thì đã thành công, nếu ko thấy thì thỉnh mọi người...ráng nhìn cho thấy a (_ __!) vì đây là của mý bạn Trung sáng tác Trà cũng lực bất tòng tâm a >"<

: này lại chính là một cái vẻ mặt và còn được thuyết minh bằng từ "khốc": mặt khóc hoặc vẻ mặt bó tay a! (nhìn cũng hình dung được mà há :D)

CJ: từ này lại có 2 nghĩa :

1 nghĩa là thuần khiết2 nghĩa là erection (thỉnh mọi người dùng từ điển eng để tra nha :">)

BT (bian tai): biến thái

CN: xử nam

DD(dìdì) : đệ đệ

GG(gēgē): ca ca

JJ(jiejie): tỷ tỷ

JC(jǐngchá): cảnh sát

JP(juepin): tuyệt phẩm

JS: gian thương

JBYS: giao hữu không thận

MB: money boy

MM: muội muội (mèimei), mỹ mi (měi mǐ)

MS (mǎshàng): ngay lập tức

NC(naocan): não tàn / đần độn

QJ(Qiángjiān):cưỡng gian

RP(rénpǐn): nhân phẩm (chỉ vận may)

Sa phát (sô pha): spam topic

Thần mã (shénmǎ): cái gì (shénme)

Trang B: >> trang 13 >> trang 13 tuổi >> giả ngây thơ ~ ngụy quân tử, nữ version; >> trang BIG >> giả vờ vĩ đại tuyệt vời

TX(tiaoxi): đùa giỡn, bỡn cợt

XB(xiǎobái): "tiểu bạch" ý chỉ những người ngốc

.

.

Nhân yêu: gay, (võng du) nam chơi nhân vật nữ

Yêu nhân: nữ chơi nhân vật nam

Nâm: ngài

Tử (trong thành ngữ), nhữ (trịnh trọng), nhĩ (bình thường), quân (đối nam), khanh: ngươi

Đông qua: bí đao

Tây qua: dưa hấu

Mộc qua: đu đủ

Nam qua: bí đỏ

Phiên gia: cà chua

Tương du: nước mắm

Phấn ti: fan, miến (đồ ăn)

Diện:

Tiểu tam: kẻ thứ ba

Điện thị: TV

Tạp: card, thẻ

Thủ cơ: di động

Bạch nhãn: xem thường (bạch nhãn lang ngoại lệ)

Thước trùng: sâu gạo, kẻ ăn không ngồi rồi, ăn bám

Thảo môi/ngân tích: kissmark

Vu sư: phù thủy, bà đồng

Khang nãi hinh: cẩm chướng

Mân côi: hoa hồng

Vật vong ngã: forget-me-not

Tâm sắc cận: hoa păng-xê

Bỉ ngạn hoa: mạn đà la (ngoại lệ "bỉ ngạn hoa khai" – hoa nở bên bờ đối diện), mạn châu sa hoa: mạn đà la đỏ

Hãm bính: bánh bao, vận may bất ngờ

Bất hoặc chi niên: ~40 tuổi

Kì di chi niên: ~100 tuổi

_oOo_

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro