viet doc ten thuoc

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

BÀI 2: CÁC TỪ VIẾT THƯỜNG DÙNG TRONG NGÀNH ĐƯỢC BẰNG TIỀNG LATIN

1. Các từ viết tắt thường dùng trên đơn thuốc, nhãn thuốc:

Viết tắt Viết đầy đủ Nghĩa Tiếng Việt

Aa ana như nhau đồng lượng

Ac. Acidum acid

Ad us.ext. ad usum externum để dùng ngoài

Aeq aequalis bằng nhau

Amp. Ampulla ông tiêm

a.c. ante cibos trước bữa ăn

aq.dest aqua destillata nước cất

b.i.d bis in die ngày 2 lần

caps capsula nang

chart.cer charta cerata giấy sáp

cito disp cito dispensetur cấp phát khẩn

coch. Cochleare thìa

cochleat cochleatim từng thìa một

collut collutorium thuốc rà miệng

collyr collyrium thuốc nhỏ mắt

D. denture, da cấp phát đóng gói

Dec. decoctum thuốc sắc

div. divide hãy chia

div.in p.aeq. divide in parter aequales hãy chia thành các phần bằng nhau

D.t.d, denture tales doses cáp nhưng liều như thế

Emuls, emulsio nhũ dịch

Extr, extractum cao thuốc

f. fiat, fiant chế thành làm thành

F.S.A.R fiat secundum artem regulas hãy làm theo nguyên tắc của ngành nghề

Garg. Gargarisma thuốc xúc miệng

Gutt. Gutta giọt

Guttat guttatim từng giọt một

h.s. hora somni lúc đi ngủ

inf. Infusum thuốc hãm

in.d in dies hàng ngày

linim. Linimentum thuốc xoa

M. misce hãy trộn

M.D.S misce, da, signa Hãy trộn, Đóng Gói, Ghi nhãn

Mixt mixture hỗn dịch

N* numero số

Ol. Oleum dầu

p.c post cibos sau khi ăn

pulver pulveratus, a, um tán thành bột

pulv. Pulvis thuốc bột

q. quaque, quisque mỗi

q.i.d quarter in die ngày bốn lần

Rp.R/ recipe hãy lấy

S.A secundum artem theo kỹ thuật

Sip.sit si opus sit nến càn

Sicc siccus, a, um khô

Simpl simplex, icis đơn giản

Sir sirupus xiro

Sol solution dung dịch

Sp species loài

Streil sterilisal steriliseturl hãy diệt khuẫn

Sterilisatus, a, um dã diệt khuẫn

Supp suppositorium thuốc đạn

Sta statim ngay tức khắc

t.id ter in die ngày 3 lần

tinc. T-ra tincture cồn thuốc

troch trochiscus viên ngậm

ung unguentum thuốc mở

us.int usus internus dùng trong

us.ext usus externus dùng ngoài

vitr vitrum chai lọ

TẬP ĐỌC MỘT SỐ TỪ THỰC VẬT VÀ DƯỢC LIỆU

Apex ngọn búp

Amylum tinh bột

Cortex vỏ cây

Folium lá cây

Flos hoa

Fructus quả

Herba toàn cây

Perispermium ngoại nhũ

Percarpium vỏ quả

Radix rễ

Rhizome thân rễ

Tuber củ

Semen hạt

Apiaceae họ hoa tán

Asteracaae họ cúc

Chenopodiaceae họ rau muốn

Fabaceae họ cánh bướm

Lamiaceae họ hoa môi

Mosaceae họ dâu tằm

Papaveraceae họ a phiện

Roseceae họ hoa hồng

Rubiaceae họ cà phê

Zingiberaceae họ gừng

Aconitum fortinie H cây ô dầu việt nam

Artemisia annua L cây thanh hao hoa vàng

Artemisia vulgari Lin cây ngãi cứu

Caesalpinia sappan Lin cây tô mộc gỗ vàng

Cinnamomum obtusifolium cây quế

Curcuma longa Lin cây hương phụ

Dioscorea Pessimilis P & B cây hoài sơn

Glycyrrhiza uralensis F cây cam thảo bắc

Illicium verum Hook cây hồi

Lactuca indica Lin cây bồ công anh

Mentha arvernsis Lin cây bạc hà nam

Papaver somniferum Lin cây thuốc phiện

Rchmannia glutinosa Steud cây địa hoàng

Stemona tuberose Lour cây bách bộ

Wedelia calendulacea less cây sài đất

Xanthium strumarium Lin cây ké đầu ngựa

Zingiber officinale Rose cây gừng

Odema bệnh phù

Foetidus mùi hôi thối

Rauwolfia ba gạc

Ampulla ống tiêm

Unguentum thuốc mỡ

Injection thuốc tiêm

Amylum tinh bột

Cutis da

Caecus mù

Coelia phần bụng

Cyaneus màu lam

Cera sáp

Da cấp phát đóng gói

Decem mười

Rosa hoa hồng

Dosis liều lượng

Serum dịch truyền, huyết thanh

Quinquies năm lần

Mensura sự đo

Talcum bột tale

Potio thuốc nước ngọt

Mixtio hỗn hợp

Excipiens tá dược

Exocarpirum vỏ quả ngoài

Thermometrum nhiệt kế

Jucundus dễ chịu

Anthera bao phấn

Pharmacia hiệu thuốc

Ochrea bẹ chìa

TÊN LA TINH CỦA MỘT SỐ CÂY THUỐC

1. Cây trúc đào (họ trúc đào): Nerium oleander Apocynaceae

2. Cây dâu tằm (họ dâu tằm); Morus alba Mosaceae

3. Cây gừng (họ gừng): Zingiber officinale Zingiberaceae

4. Cây nghệ (họ gừng): Curcuma longa Zingiberaceae

5. Cây sả (họ lúa): Cymbopogon citratus Graminae

6. Cây nhân sâm (họ ngũ gia bì); Panax ginseng Araliaceae

7. Cây thuốc phiện (họ a phiện); Papaver somniferum Papaveraceae

8. Cây bạc hà việt nam (họ hoa môi); Mentha arvensis Lamiaceae

9. Cây cà độc dược (họ cà): Datura metel solanaceae

10. Cây ngãi cứu (họ cúc): Artemisia vulgaris Asteraceae

11. Cây mã tiền (họ mã tiền): Strychnos vomica Loganiaceae

12. Cây tía tô (họ hoa môi): Perilla frutescens Lamiaceae

13. Cây quế (họ long não): Cinnamonmum obtusifolium

14. Cây nhọ nồi (họ cúc); Eclipta alba Compositae

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#bipcchut