100 bai tieng anh thong dung part 2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

51

Shawn

Chào Kim.

Hi Kim.

Kim

Ê Shawn, rất vui gặp lại bạn.

Hey Shawn, good to see you again.

Shawn

Bạn thế nào?

How have you been?

Kim

Được. Tối hôm qua tôi không ngủ nhiều lắm. Tôi thức tới 2 giờ để học thi.

OK, I didn't sleep much last night though. I stayed up until 2AM studying for an exam.

Shawn

Tối hôm qua tôi cũng thức khuya. Học kỳ sắp hết rồi. Tôi phải thi cả tuần.

I was up late last night too. The semester is almost over. I've had exams all week.

Kim

Bạn sẽ trở về California sau khi bạn tốt nghiệp không?

Are you going back to California after you graduate?

Shawn

Tôi nghĩ vậy. Sau khi tốt nghiệp có thể tôi sẽ về nhà và gắng tìm việc làm.

I think so. After I graduate I'll probably go back home and try to get a job.

Kim

Bạn có biết là bạn muốn làm việc ở đâu không?

Do you know where you'd like to work?

Shawn

Chưa, nhưng tôi muốn là dịch giả tiếng Anh.

Not yet, but I want to be an english translator.

Kim

Như vậy thực là tuyệt. Tôi cũng muốn là dịch giả, nhưng tôi không nghĩ rằng tiếng Anh của tôi đủ khá.

That'd be really cool. I'd like to be a translator too, but I don't think my english is good enough.

Shawn

Đừng lo. Tiếng Anh của bạn khá hơn phần lớn bạn cùng lớp của tôi.

Don't worry about that. Your english is better than most of my classmates.

Kim

Cám ơn. Bây giờ bạn đi đâu?

Thanks. Where are you going now?

Shawn

Tôi sẽ đi học ở thư viện. Ngày mai tôi phải dự một kỳ thi.

I'm going to study at the library. I have to take an exam tomorrow.

Kim

Tôi cũng vậy. Thư viện mở cửa tới mấy giờ?

Me too. How late does the library stay open?

Shawn

Tôi nghĩ nó mở cửa tới 11:30 tối.

I think it's open until 11:30PM.

Kim

Được, chúc bạn may mắn.

OK, Good luck.

Shawn

Bạn cũng vậy.

You too.

52

Angela

A lô?

Hello?

Dan

Chào Angela, Dan đây.

Hi Angela, it's Dan.

Angela

Chào Dan. Bạn khỏe không?

Hi Dan. How are you?

Dan

Khỏe.

Good.

Angela

Tôi gọi cho bạn hôm qua. Bạn có nhận được tin nhắn của tôi không?

I called you yesterday. Did you get my message?

Dan

Có, tôi đang tắm khi bạn gọi. Tôi biết bạn gọi và tôi gắng gọi lại cho bạn, nhưng tôi nghĩ bạn tắt máy.

Yes, I was taking a shower when you called. I saw that you called and I tried to call you back, but I think your phone was off.

Angela

Không sao đâu. Tôi muốn nhắc bạn là bạn của tôi lập gia đìng tuần tới. Bạn vẫn sẽ đi tới tiệc cưới với tôi chứ, phải không?

No problem. I wanted to remind you that my friend is getting married next week. You're still coming to the wedding with me, right?

Dan

Ô, tuần tới hả?

Oh, is that next week? Pet nang you

Angela

Vâng, bạn quên rồi hả?

Yes. Did you forget?

Dan

Không, dĩ nhiên là không. Tôi đã mua cho họ một món quà rồi.

No, of course not. I already bought them a present.

Angela

Tốt lắm. Tôi cũng muốn mời Megan nữa. Lần tới bạn gặp cô ấy, bạn nói với cô ấy giúp tôi được không?

That's good. I want to invite Megan also. Next time you see her, can you tell her for me.

Dan

Được chứ. Cô ấy có biết người bạn của bạn không?

Sure. Does she know your friend?

Angela

Có. Tôi nghĩ họ có thể đã đi học cùng trường đại học hoặc đại khái như vậy. Tôi không biết chắc làm sao họ biết nhau.

Yes, I think they might have gone to the same college or something like that. I'm not exactly sure how they know each other.

Dan

Chúng ta tất cả đi cùng xe chứ hả?

Are we all going to drive together?

Angela

Vâng. Tôi sẽ đón bạn trước, rồi chúng ta đi đón Megan.

Yes. I'll pick you up first, and then we'll go get Megan.

53

Adam

Xin chào, tôi muốn gặp bác sĩ.

Hi, I'd like to see the doctor, please.

Receptionist

Bạn có hẹn trước không?

Do you have an appointment?

Adam

Không.

No.

Receptionist

Bạn muốn hẹn khi nào?

When would you like an appointment?

Adam

Hôm nay được không?

Is today possible?

Receptionist

Vâng. Hôm nay tốt rồi. Bạn muốn mấy giờ?

Yes. Today is fine. What time would you like?

Adam

Càng sớm càng tốt. Tôi bị đau bụng lắm.

As soon as possible. My stomach really hurts.

Receptionist

Xin chờ một chút. Để tôi xem bác sĩ có rảnh không?

Please wait a moment. I'll see if the doctor is available.

Adam

Được.

OK.

Receptionist

Rất tiếc, ông ấy đang tiếp bệnh nhân. Có lẽ sẽ khoảng nửa tiếng nữa. Bạn chờ thêm một lúc nữa có phiền không?

Sorry, he's with a patient right now. It's probably going to be about another 30 minutes. Would you mind waiting a little longer?

Adam

Không sao.

No problem.

Receptionist

Tôi có thể xem thẻ bảo hiểm của bạn không?

May I see your insurance card please.

Adam

Đây.

Here you are.

Receptionist

Cám ơn. Lần gặp bác sĩ hôm nay sẽ là 25 đồng.

Thanks. That’s going to be 25 dollars for today's visit.

Adam

Vậy sao? Tôi đã không nghĩ là nhiều như vây.

Really? I didn't think it would be that much.

Receptionist

Tôi biết bạn cảm thấy ra sao.

I know how you feel.

Adam

Tôi sẽ trả tiền mặt.

I'll pay with cash.

Receptionist

Cám ơn.

Thank you.

Adam

Bạn có thể bật máy sưởi được không? Trong này lạnh quá.

Would you please turn on the heat? It's really cold in here.

Receptionist

Trong này lạnh, phải không? Để tôi giải quyết bây giờ. Xin mời bạn ngồi và điền vào những mẫu đơn này. Đưa chúng cho tôi khi nào bạn xong.

It is cold in here, isn't it? I'll take care of that in a moment. Please have a seat and fill out these forms. Bring them back to me when you're done.

54

Bill

Ê Jane, bạn nhận thư từ chưa?

Hey Jane, did you get the mail yet?

Jane

Có, tôi đã nhận sáng nay. Có vài hóa đơn và một lá thư từ mẹ tôi. Cũng có cả một đống thư rác.

Yes. I picked it up this morning. There were a few bills and a letter from my mother. There was also a lot of junk mail.

Bill

Có gì cho tôi không?

Was there anything for me?

Jane

Tôi không nhớ, để tôi xem. Vâng, trông có vẻ có thứ gì cho bạn ở đây.

I don't remember, let me check. Yes, it looks like there's something here for you.

Bill

Thư ai gửi?

Who's it from?

Jane

Tòa đại sứ Mỹ.

The American Embassy.

Bill

Tay tôi đang bẩn. Bạn mở thư giúp tôi được không?

My hands are dirty. Will you open it for me?

Jane

Được chứ.

Sure.

Bill

Nó nói gì?

What does it say?

Jane

Nó nói thông hành của bạn đã sẵn sàng. Bạn có thể tới lấy bất cứ lúc nào.

It says your passport is ready. You can pick it up anytime.

Bill

Bạn có nghĩ là bạn có thể chở tôi tới đó được không?

Do you think you can drive me there?

Jane

Chắc rồi, khi nào?

Sure, when?

Bill

Tôi nghĩ là chúng ta nên đi lấy nó bây giờ. Tôi sẽ rửa tay rồi thì chúng ta đi. Được không?

I think we should go get it now. I'm going to wash my hands and then we'll go. Is that OK?

Jane

Tốt rồi.

That’s fine.

55

Tracy

Bạn cảm thấy thế nào?

How are you feeling?

Alan

Tôi vẫn bị cảm.

I still have a cold.

Tracy

Vẫn? Đã hơn một tuần rồi, phải không?

Still? It's been over a week now, hasn't it?

Alan

Vâng, hơi lâu rồi. Tôi bắt đầu cảm thấy như thế này thứ hai tuần trước

Yeah, its been a while. I started feeling this way last Monday.

Tracy

Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?

Are you feeling any better?

Alan

Một ít. Tôi uống thuốc sáng nay và bây giờ tôi cảm thấy khỏe hơn một ít.

A little. I took some medicine this morning and I feel a little better now.

Tracy

Có gì không ổn?

What's wrong?

Alan

Tôi bị ho nặng.

I have a bad cough.

Tracy

Bạn đi gặp bác sĩ chưa?

Did you go see the doctor yet?

Alan

Chưa. Tôi có thể đi ngày mai.

Not yet, I might go tomorrow.

Tracy

Tôi sẽ đi ra tiệm thuốc tây bây giờ. Tôi có thể mua gì cho bạn không?

I'm going to the drug store now, can I get you anything?

Alan

Vâng, nếu không phiền lắm, bạn có thể mua cho tôi một ít khăn giấy được không?

Yes, if it's not too much trouble, would you get me some tissues.

Tracy

Được chứ. Còn gì nữa không?

Sure. Anything else?

Alan

Không, vậy thôi.

No, that's it.

Tracy

Được, tôi sẽ trở về trong khoảng một tiếng. Nếu bạn thấy cần gì thêm, gọi điện thoại cho tôi

OK, I'll be back in about an hour. If you think of anything else you need, give me a call.

Alan

Cám ơn.

Thanks.

56

Barbara

Chào James, rất vui gặp lại bạn.

Hi James, it's good to see you again.

James

Chào Barbara.

Hi Barbara.

Barbara

Bạn ở đây để làm việc hả?

Are you here for work?

James

Vâng.

Yes.

Barbara

Steve có đi với bạn không?

Is Steve with you?

James

Không, tôi ở đây một mình. Steve không thể tới lần này.

No I'm here alone. Steve couldn't come this time.

Barbara

Bạn sẽ ở bao lâu?

How long will you be staying?

James

4 ngày. Tôi sẽ đi về vào thứ sáu.

4 days. I'm going back on Friday.

Barbara

Anh trai tôi và tôi sẽ gặp nhau để ăn tối. Bạn muốn tới với chúng tôi không?

My brother and I are getting together for dinner. Do you want to come with us?

James

Vâng, như vậy tốt lắm. Tôi có một buổi họp khoảng một tiếng nữa. Tôi có thể gặp các bạn sau đó, nếu được. Buổi họp không kéo dài lâu.

Yeah, that would be nice. I have a meeting in an hour. I can meet you afterwards, if that’s OK. The meeting shouldn't last long.

Barbara

Tốt rồi. Bạn họp với ai?

That's fine. Who is your meeting with?

James

Công ty bảo hiểm Boston. Tôi sẽ gọi cho bạn khi họp xong.

The Boston Insurance Company. I'll call you when it's over.

Barbara

Được.

OK.

James

Tôi có thể dùng điện thoại của bạn không? Tôi bỏ điện thoại trong xe và tôi muốn gọi họ để hỏi đường.

Can I use your phone? I left mine in the car and I want to call them to get directions.

Barbara

Được chứ, đây.

Sure, here you go.

57

Frank

Alô?

Hello?

Pam

Chào Frank, Pam đây.

Hi Frank, it's Pam.

Frank

Ê Pam, có chuyện gì vậy?

Hey Pam, what's up?

Pam

Không có gì đâu. Bạn đang ở đâu?

Not much. Where are you?

Frank

Tôi đang lái xe về nhà.

I'm in the car driving home.

Pam

Khi bạn về tới nhà bạn có thể gửi cho tôi tin nhắn chỉ đường tới bữa tiệc tối nay được không?

When you get home will you send me an email with directions to the party tonight?

Frank

Được chứ, không có vấn đề gì.

Sure, no problem.

Pam

Bạn nghĩ khi nào bạn về tới nhà?

When do you think you'll get home?

Frank

Tôi không biết, có lẽ khoảng nửa tiếng. Đông xe quá.

I don't know, maybe in about 30 minutes or so. There's a lot of traffic.

Pam

Tôi phải đi ra ngoài liền. Hay bạn gửi cho tôi tin nhắn ghi địa chỉ vậy.

I have to go out soon. Can you just send me a text message with the address instead.

Frank

Được, tôi sẽ gửi ngay khi về tới nhà.

OK, I'll do that as soon as I get home.

Pam

Cám ơn nhiều. Lái xe cẩn thẩn đấy.

Thanks a lot. Drive carefully.

Frank

Được, gặp bạn tối nay.

OK, I'll see you tonight.

Pam

Bai.

Bye.

58

Sharon

Alô?

Hello?

George

Chào, lại là George đây. Bạn nghĩ là mấy giờ bạn sẽ tới bữa tiệc tối nay?

Hi Sharon it's George again. What time do you think you'll get to the party tonight?

Sharon

Xin lỗi, bạn nói gì?

Sorry, what did you say?

George

Alô, bạn nghe tôi nói không? Tôi nói là bạn nghĩ mấy giờ bạn sẽ tới bữa tiệc?

Hello, can you hear me? I said what time do you think you'll be getting to the party?

Sharon

Xin lỗi, tôi không thể nghe bạn nói.

Sorry, I can't hear you.

George

Bạn có thể nghe tôi nói bây giờ không?

Can you hear me now?

Sharon

Không, không rõ lắm. Ở đây ồn quá.

No, not very clearly. It's really noisy here.

George

Có lẽ do cái điện thoại di động của tôi. Tôi không nghĩ tôi thu được tín hiệu tốt lắm.

It might be my cell phone, I don't think I have very good reception.

Sharon

Ô, được thôi.

Oh, that's OK.

George

Tôi sẽ gọi lại cho bạn ngay được không?

Can I call you right back?

Sharon

Được.

OK.

59

Tiffany

Ed, chúng ta nên làm gì tối nay?

Ed, what should we do today?

Ed

Tôi đã học cả tuần. Tôi muốn tập thể dục.

I have been studying all week. I'd like to exercise.

Tiffany

Tôi cũng vậy. Chúng ta tới phòng tập thể dục đi.

Me too. Let's go to the gym.

Ed

Ý kiến hay. Chúng ta sẽ làm gì ở đó?

Good idea. What are we going to do there?

Tiffany

Chúng ta có thể tập tạ hoặc chơi bóng rổ.

We can lift weights or play basketball.

Ed

Tôi thích chơi bóng rổ. Bạn chơi giỏi không?

I like to play basketball. Are you good at it?

Tiffany

Không thực sự, nhưng tôi thích chơi. Tôi thường chơi nhiều khi còn ở trường, nhưng bây giờ không có thời gian.

Not really, but I like to play. I use to play a lot when I was in school, but now there's no time.

Ed

Tôi hiểu ý bạn. Tôi thường chơi bóng đá nhiều. Bạn nghĩ chúng ta có thể chơi bóng đá ở đó không?

I know what you mean. I use to play soccer a lot. Do you think we can play soccer there?

Tiffany

Không, không có đủ chỗ. Tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu chúng ta chơi ở ngoài.

No, there's not enough room. I think it's better if we play outside.

Ed

Được, có lẽ chúng ta có thể chơi bóng đá vào cuối buổi chiều nay.

OK, maybe we can go play soccer later this afternoon.

Tiffany

Hôm nay ngoài trời lạnh lắm. Chúng ta hãy chờ đến khi thời tiết ấm hơn một chút.

It's too cold outside today. Let's wait until the weather gets a little warmer.

Ed

Được.

OK.

60

Shannon

Anthony, bạn khỏe không?

Anthony, are you OK?

Anthony

Bây giờ tôi khỏe, nhưng tôi bị tai nạn xe sáng nay.

I'm OK now, but I got into an car accident this morning.

Shannon

Bạn có bị đau không?

Were you hurt?

Anthony

Không, nhưng cổ tôi vẫn còn hơi nhức.

No, but my neck is still a little sore.

Shannon

Chuyện gì đã xảy ra?

What happened?

Anthony

Tôi không chú ý và tôi đụng vào một chiếc xe dừng lại phía trước.

I wasn't paying attention and I hit a car that stopped in front of me.

Shannon

Những người trong chiếc xe kia ổn không?

Were the people in the other car all right?

Anthony

Vâng, họ ổn. Tôi không lái nhanh lắm.

Yes, they're fine. I wasn't going very fast.

Shannon

Bạn có cài thắt lưng an toàn không?

Were you wearing a seatbelt?

Anthony

Có.

Yes.

Shannon

Cảnh sát có tới không?

Did the police come?

Anthony

Có, tôi gọi họ bằng điện thoại di động ngay sau khi việc xảy ra.

Yeah, I called them on my cell phone right after it happened.

Shannon

Bạn có muốn tôi chở bạn về nhà không?

Do you want me to drive you home?

Anthony

Không, tôi cần đưa xe đi sửa chiều nay.

No, I need to go get my car fixed this afternoon.

61

Doctor

Chào bà Wilson.

Hello Mrs. Wilson.

Mrs. Wilson

Chào bác sĩ.

Hi Doctor.

Doctor

Bà cảm thấy thế nào?

How are you feeling?

Mrs. Wilson

Tôi không cảm thấy khỏe.

I don't feel good.

Doctor

Điều gì đang làm phiền bà?

What's bothering you?

Mrs. Wilson

Tôi bị đau bụng và nhức đầu.

I have a stomachache and a headache.

Doctor

Đau ở đâu?

Where does it hurt?

Mrs. Wilson

Đây.

Here.

Doctor

Bà có bị sốt không?

Do you have a fever?

Mrs. Wilson

Không, tôi không nghĩ vậy.

No, I don't think so.

Doctor

Được. Để tôi xem cổ họng của bà. Há miệng ra. Cổ họng của bà bị đỏ. Có đau không?

OK. Let me look at your throat. Open your mouth. Your throat's red. Does it hurt?

Mrs. Wilson

Vâng, nó đau.

Yes. It's sore.

Doctor

Khi nào nó bắt đầu bị đau?

When did it start to feel this way?

Mrs. Wilson

Tuần trước.

Last week.

Doctor

Tôi nghĩ bà bị nhiễm vi rút. Có thể là bệnh cúm. Tôi sẽ cho bà một đơn thuốc.

I think you have a virus. It might be the flu. I'm going to give you a prescription for some medicine.

Mrs. Wilson

Cám ơn.

Thank you.

Doctor

Hãy gắng nghỉ ngơi, và phải uống nhiều nước và nước cam vắt.

Try to get some rest, and be sure to drink lots of water and orange juice.

62

Receptionist

Alô, khách sạn Marriott, tôi có thể giúp gì bạn?

Hello, Marriott Hotel, how may I help you?

Nancy

Chào, tôi muốn đặt chỗ trước.

Hi. I'd like to make a reservation.

Receptionist

Xin chờ một chút. Được, ngày nào?

Just a moment. OK, for what date?

Nancy

25 tháng bảy.

July 25th.

Receptionist

Bạn sẽ ở bao nhiêu đêm?

How many nights will you be staying?

Nancy

2 đêm. Giá phòng là bao nhiêu?

2 nights. What's the room rate?

Receptionist

75 đô một đêm cả thuế. Bạn có muốn tôi dành sẵn một phòng cho bạn không?

75 dollars a night plus tax. Would you like me to reserve a room for you?

Nancy

Vâng, làm ơn.

Yes please.

Receptionist

Tên của bạn?

Your name?

Nancy

Nancy Anderson.

Nancy Anderson.

Receptionist

Cô Anderson. Bạn sẽ trả bằng gì?

Miss Anderson, how will you be paying?

Nancy

Visa.

Visa.

Receptionist

Làm ơn đọc số thẻ.

Card number please.

Nancy

4198 2289 3388 228.

4198 2289 3388 228.

Receptionist

Ngày hết hạn?

Expiration date?

Nancy

Mùng 9 tháng giêng 2012.

1/9/2012

Receptionist

Được, mọi việc sắp xếp xong. Chúng tôi sẽ gặp bạn vào ngày 25.

OK, You're all set. We'll see you on the 25th.

63

Ellen

Kevin, bạn muốn làm gì?

Kevin, what would you like to do?

Kevin

Tôi không biết. Có lẽ xem ti vi.

I don't know. Maybe watch TV.

Ellen

Đó là một ý kiến hay. Chúng ta sẽ đi mua sắm nên tôi nghĩ bạn nên nghỉ một lúc.

That's a good idea. We're going shopping later so I think you should rest for a while.

Kevin

Tôi không nghĩ là tôi muốn đi nữa.

I don't think I want to go anymore.

Ellen

Bạn muốn nói gì? Tôi nghĩ là bạn đã nói chúng ta sẽ đi mua sắm.

What do you mean? I thought you said we were going shopping.

Kevin

Tôi biết, nhưng tôi đổi ý rồi. Tôi mệt quá.

I know, but I changed my mind. I'm too tired.

Ellen

Ờ, tôi còn phải mua nhiều thứ. Bạn nghĩ khi nào chúng ta sẽ đi?

Well, I still have a lot of stuff to buy. When do you think we'll go?

Kevin

Có thể tối nay.

Maybe tonight.

Ellen

Được, tôi dùng điện thoại của bạn có phiền không?

OK, would you mind if I use your phone?

Kevin

Rất tiếc tôi không có tín hiệu.

Sorry I don't have signal.

Ellen

Bạn đủa sao? Tôi thường nhận được tín hiệu rất tốt ở đây mà.

Are you kidding? I usually have really good reception here.

Kevin

Điện thoại của tôi rất cũ và nó hoạt động không tốt lắm.

My phone is very old and it doesn't work very well.

Ellen

Nếu tôi mang nó ra ngoài thì sao?

What if I take it outside?

Kevin

Như vậy thì được. Nó hoạt động tốt ở bên ngoài.

Yes, that’s fine. It works well outside.

64

Erica

Andrew, bạn muốn chơi một trò chơi không?

Andrew, would you like to play a game?

Andrew

Được, trò chơi loại gì?

OK, what kind of game?

Erica

Chúng ta hãy chơi bài đi. Bạn biết chơi Blackjack không?

Lets play cards? Do you know how to play Blackjack?

Andrew

Có, đó là một trò chơi dễ. Tôi không muốn chơi trò đó ngay bây giờ.

Yes, that’s an easy game. I don't want to play that right now.

Erica

Được, bạn còn nhớ cách chơi xì phé không?

OK, Do you remember how to play poker?

Andrew

Tôi nghĩ vậy, nhưng bạn sẽ phải giải thích lại luật chơi chơi cho tôi.

I think so, but you're going to have to explain the rules to me again.

Erica

Được. Hãy xem tấm giấy này. Trên đó có tất cả luật chơi.

OK. Look at this piece of paper. It has all the rules on it.

Andrew

Được. Bây giờ tôi nhớ rồi. Tôi nghĩ lần trước chúng ta chơi trò này, bạn thắng và tôi thua.

OK, yes. I remember now. I think the last time we played this game, you won and I lost.

Erica

Ừ, thực là vui.

Yes, that was fun.

Andrew

Được rồi, chúng ta hãy chơi, nhưng lần này tôi không muốn đánh cá tiền.

OK, let's play, but this time I don't want to bet money.

Erica

Được, chúng ta sẽ không đánh cá. Chúng ta chỉ chơi cho vui thôi.

OK, we won't bet. We'll just play for fun.

65

Jimmy

Angela, vào đi.

Angela, come in.

Angela

Chúc mừng sinh nhật!

Happy Birthday!

Jimmy

Cám ơn. Tôi không thể tin rằng bạn nhớ sinh nhật của tôi.

Thanks. I can't believe you remembered that.

Angela

Ờ, tôi có lịch trong máy tính của tôi. Nó giúp tôi nhớ những việc như vậy. Bạn làm gì vậy?

Well, I have a calendar in my computer. It helps me remember things like that. What are you up to?

Jimmy

Tôi đang đọc một quyển sách người anh (chị, em) họ của tôi cho nhân dịp sinh nhật của tôi.

I'm reading a book my cousin gave me for my birthday.

Angela

Để tôi xem. Ô, tôi có quyển sách này ở nhà. Tôi cũng muốn tặng bạn một món quà.

Let me see. Oh, I have this book at home. I want to give you a present too.

Jimmy

Ồ, một cây ghi ta. Tôi đã có một cây rồi, nhưng tôi thích cây này hơn. Cám ơn.

Wow, it's a guitar. I already have one, but I like this one better. Thank you.

Angela

Không có gì. Bạn có biết chơi ghi ta không?

You're welcome. Do you know how to play the guitar?

Jimmy

Có, tôi có biết chơi. Bố tôi dạy tôi khi tôi còn trẻ.

Yeah, I know how to play. My father taught me when I was young.

Angela

Bạn chơi bây giờ được không? Tôi muốn nghe nhạc.

Will you play it now? I want to listen to some music.

Jimmy

Được. Bạn biết bài này không?

OK. Do you know this one?

Angela

Có, tôi đã nghe bài đó rồi. Tôi có thể hát bài đó khi tôi ở trung học.

Yeah, I've heard that one. I could sing that song when I was in middle school.

Jimmy

Đó là một bài hát cũ. Nó làm tôi cảm thấy già. Khi tôi ở đại học người ta thường chơi nó trên ra đi ô mọi lúc.

It's an old one. It makes me feel old. When I was in college they use to play it on the radio all the time.

66

Receptionist

Xin chào.

Good evening.

Jim

Chào. Bạn còn phòng trống tối nay không?

Hi. Do you have any vacancies tonight?

Receptionist

Còn. Giá là 55 đô.

Yes. The rate is 55 dollars.

Jim

Phòng có kết nối internet không?

Do the rooms have internet access?

Receptionist

Chúng tôi có kết nối không dây. Nếu bạn có máy tính bạn có thể kết nối internet và trả thêm 5 đô.

We have wireless. If you have a computer you can use the wireless network for an additional 5 dollars.

Jim

Được, tôi muốn một phòng.

OK, I'd like a room please.

Receptionist

Bạn muốn một phòng được hút thuốc hay không hút thuốc.

Would you like a smoking or a non-smoking room?

Jim

Không hút thuốc.

Non-smoking.

Receptionist

Bạn sẽ trả như thế nào?

How will you be paying?

Jim

Visa. Thẻ đây.

Visa. Here you are.

Receptionist

Bao nhiêu người?

How many people?

Jim

Hai.

Two.

Receptionist

Bạn muốn một giường lớn hay hai giường?

Would you like a king size bed or two double beds?

Jim

Một giường lớn.

King size please.

Receptionist

Bạn ở phòng 237. Nó ở trên tầng 2. Chìa khóa của bạn đây. Làm ơn ký tên ở đây.

You're in room 237. It's on the second floor. Here's your key. Sign here please.

Jim

Mấy giờ trả phòng?

What time is checkout?

Receptionist

11:30 sáng.

11:30AM

67

Cathy

Xin chào, tôi có thể giúp gì bạn?

Hello, how may I help you?

Alex

Tôi muốn gửi gói quà này tới California.

I'd like to send this package to California.

Cathy

Bạn muốn gửi cấp tốc hay gửi thường?

Would you like to send it overnight or by regular mail?

Alex

Gửi cấp tốc thì bao nhiêu?

How much is it to send it overnight?

Cathy

20 đô.

20 dollars

Alex

Còn gửi thường?

And by regular mail?

Cathy

12 đô.

12 dollars.

Alex

Tôi muốn nó tới nơi ngày mai.

I'd like it to get there tomorrow.

Cathy

Làm ơn điền vào mẫu đơn này. Khi bạn điền xong, hãy trở lại cửa sổ này,

Please fill out this form. When you're finished, come back to this window.

Alex

Được, tôi nghĩ tôi xong rồi, như thế này đúng không?

OK, I think I'm done, is this correct?

Cathy

Vâng, đúng rồi.

Yes, that’s right.

Alex

Tôi cũng muốn gửi lá thư này.

I'd also like to mail this letter.

Cathy

Bạn có cần mua tem không?

Do you need to buy stamps?

Alex

Có.

Yes.

Cathy

Một xấp tem giá 3 đô. Như vậy tất cả là 23 đô.

A book of stamps costs 3 dollars. So that'll be 23 dollars for everything.

Alex

Ô, tôi để quên ví trong xe. Tôi sẽ trở lại ngay.

Oh, I forgot my wallet in the car. I'll be right back.

68

Beth

Patrick, tại sao bạn không gọi điện thoại cho tôi tối hôm qua? Tôi lo lắng về bạn.

Patrick, why didn't you call me last night? I was worried about you.

Patrick

Xin lỗi, tôi bị ốm. Tôi đã đi ngủ sớm.

Sorry, I was sick. I went to bed early.

Beth

Có gì bất ổn vậy?

What's wrong?

Patrick

Tôi bị ho và mắt tôi khô lắm.

I had a cough and my eyes were really dry.

Beth

Bây giờ bạn khỏe hơn không?

Are you better now?

Patrick

Vâng, tôi cảm thấy khỏe hơn nhiều. Khỏe hơn hôm qua nhiều lắm.

Yes, I'm feeling a lot better. Much better than yesterday.

Beth

Bạn có bị dị ứng không?

Do you have allergies?

Patrick

Có. Lần trước tôi đi bác sĩ, ông ấy làm một số thử nghiệm và nói rằng tôi bị dị ứng. Vào mùa xuân bệnh nặng hơn.

Yes. Last time I went to the doctor, he did some tests and told me I have allergies. It gets worse in the spring.

Beth

Sáng nay bạn dậy lúc mấy giờ?

What time did you wake up this morning?

Patrick

Khoảng 9:30 sáng.

Around 9:30AM.

Beth

Hôm nay bạn sẽ đi làm không?

Are you going to work today?

Patrick

Không. Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà và xem ti vi. Tôi có thể làm việc ở nhà hôm nay.

No. I think I'll just stay home and watch TV. I can work from home today.

Beth

Tốt. Hãy nghỉ ngơi và lát nữa tôi sẽ mang qua một ít thức ăn.

Good. Get some rest and I'll bring over some food later.

Patrick

Cám ơn.

Thanks.

69

Josh

Chào Rachel!

Hi Rachel!

Rachel

Chào Josh! Lâu quá rồi. Bây giờ bạn đang làm việc ở đâu?

Hi Josh! It's been a long time. Where are you working now?

Josh

Tôi làm việc ở một công ty phần mềm ngoài phố. Tôi là một kỹ sư.

I work at a software company downtown. I'm an engineer.

Rachel

Thật là thú vị. Bạn viết loại phần mềm gì?

That's interesting. What kind of software do you write?

Josh

Cơ sở dữ liệu cho những doanh nghiệp nhỏ.

It’s a database for small businesses.

Rachel

Công ty của bạn có trang web không?

Does your company have a website?

Josh

Có.

Yes.

Rachel

Địa chỉ trang web đó là gì?

What's the website address?

Josh

www.sun.com

www.sun.com

Rachel

Làm sao tôi có thể mua phần mềm đó?

How can I get the software?

Josh

Bạn có thể tải xuống từ trang web. Nó rất phổ biến và nó miễn phí.

You can download it from the website. It's very popular and it's free.

Rachel

Được, tôi sẽ tải. Bây giờ tôi phải đi. Rất vui được gặp lại bạn.

OK, I'll do that. I have to go now. It was really nice seeing you again.

Josh

Tôi cũng rất vui. Gửi email cho tôi tuần tới và chúng ta sẽ gặp nhau để đi uống cà phê.

It was nice seeing you too. Email me next week and we'll get together for coffee.

Rachel

Máy tính của tôi bị hỏng rồi nên tôi không thể gửi email cho bạn ngay lúc này. Tôi có thể gọi điện thoại cho bạn được không?

My computer is broken so I can't send email right now. Can I call you?

Josh

Được chứ, số điện thoại của tôi là 233-288-2328.

Sure, my number is 233-288-2328.

70

Bill

Bạn đang nghe gì vậy?

What are you listening to?

Lucy

Tôi đang nghe ra đi ô.

I'm listening to the radio.

Bill

Tôi biết rồi. Ban nhạc nào đang chơi?

I know that. Who are they playing?

Lucy

Đoán thử xem.

Guess.

Bill

Tôi nghĩ là ban the Beatles, đúng không?

I think that's the Beatles, right?

Lucy

Đúng rồi. Làm sao bạn biết?

That's right. How did you know that?

Bill

Ở nước tôi mọi người đều biết họ. Họ rất nổi tiếng.

In my country everyone knows who they are. They're famous.

Lucy

Vậy hả?

Really?

Bill

Dĩ nhiên. Bố mẹ tôi xem họ trong một buổi trình diễn cách đây lâu rồi.

Of course. My parents saw them at a concert a long time ago.

Lucy

Bạn có biết rằng họ từ nước Anh không?

Did you know that they're from England?

Bill

Vâng, dĩ nhiên.

Yes, of course.

Lucy

Bạn thường nghe loại nhạc gì?

What kind of music do you usually listen to?

Bill

Tôi nghe mọi thứ, nhưng loại nhạc tôi ưa thích là pop.

I listen to everything, but my favorite is Pop.

Lucy

Tôi hiểu. Bạn thích ca sĩ nào?

I see. Who's your favorite singer?

Bill

Celine Dion.

Celine Dion.

Lucy

Tôi cũng thích cô ấy. Cô ấy có một giọng hát rất tuyệt.

I like her too. She's got a great voice.

71

Taxi driver

Chào cô, cô cần tắc xi không?

Hello Miss, do you need a taxi?

Mary

Vâng.

Yes.

Taxi driver

Cô có hành lý không?

Do you have any luggage?

Mary

Chỉ có 2 va li.

Just these two suitcases.

Taxi driver

Được, tôi sẽ để vào sau xe cho cô. Cô đi đâu?

OK, I'll put them in the back for you. Where are you going?

Mary

Lữ Quán Comfort.

The Comfort Inn.

Taxi driver

Tôi nghĩ có 2 nơi như vậy ở Boston. Cô đi nơi nào?

I think there are two in Boston. Which one are you going to?

Mary

Nơi ở ngoài phố.

The one downtown.

Taxi driver

Đây là lần đầu tiên cô tới Boston hả?

Is this your first time in Boston?

Mary

Không, tôi đã tới đây vài lần rồi. Tôi thường tới đây để làm việc. Bạn có biết sẽ mất bao lâu không?

No. I've been here many times. I come here for work all the time. Do you know how long it'll take?

Taxi driver

Không lâu đâu. Có lẽ khoảng 15 phút.

It shouldn't take long. Probably about 15 minutes.

Mary

Ôi, có vẻ kẹt xe quá.

Wow, it looks like the traffic is really bad.

Taxi driver

Vâng, có thể có tai nạn phía trước

Yeah, there might be an accident up ahead.

Mary

Thôi được, hãy ngừng xe ở ngã tư tới. Tôi sẽ xuống và đi xe điện ngầm.

OK, then stop at the next intersection. I'm gonna get out there and take the subway.

72

Linda

Bạn có đói không?

Are you hungry?

Robert

Không, tại sao?

No, why?

Linda

Chúng ta đã lái xe lâu rồi. Tôi nghĩ chúng ta nên tìm nơi nào để ăn đi.

We've been driving for a long time. I think we'd better find some place to eat soon.

Robert

Không, tôi không sao. Chúng ta bị muộn rồi vì vậy chúng ta không nên dừng lại.

No, I'm OK. We're late so we'd better not stop.

Linda

Chúng ta đã đi ngang cửa hàng đó 3 lần rồi. Tôi nghĩ chúng ta bị lạc đường. Chúng ta nên hỏi đường người nào đó đi.

We've passed that same store three times already. I think we're lost. We should ask someone for directions.

Robert

Chúng ta không bị lạc đường đâu.

We're not lost.

Linda

Tôi chưa bao giờ đi đường này trước đây. Bạn có biết bạn đang đi đâu không?

I've never gone this way before. Do you know where you're going?

Robert

Biết, đường này đi ngang qua thị trấn. Nhanh hơn là xa lộ.

Yes, this road goes through town. It's faster than the highway.

Linda

Được. Bạn lái chậm hơn một chút được không?

OK. Would you mind driving a little slower please?

Robert

Được chứ, không thành vấn đề.

Sure, no problem.

Linda

Bạn có thấy tấm biển phía sau kia không? Tôi nghĩ đây là đường một chiều.

Did you see that sign back there? I think this is a one way street.

Robert

Không, tôi không thấy. Tôi sẽ phải quay trở lại.

No, I didn't see it. I'm going to have to turn around.

Linda

Bạn không thể quay xe ở đây. Tôi nghĩ bạn nên để tôi lái xe.

You can't turn around here. I think you should let me drive.

Robert

Tôi nghĩ bạn đúng rồi. Tôi bắt đầu mệt.

I think you're right. I'm getting tired.

73

Barbara

Adam, bạn có thể giúp tôi một việc được không?

Adam, can you do me a favor?

Adam

Dĩ nhiên.

Sure.

Barbara

Tôi không thể tìm được ví của tôi. Bạn có thể giúp tôi không?

I can't find my purse. Can you help me?

Adam

Không có vấn đề gì. Tôi sẽ giúp bạn tìm nó.

No problem, I'll help you look for it.

Barbara

Cám ơn.

Thanks.

Adam

Nó màu gì?

What color is it?

Barbara

Đen.

It's black.

Adam

Bạn tìm trong bếp chưa?

Did you look in the kitchen?

Barbara

Rồi, tôi đã tìm trong đó rồi.

Yes, I already looked there.

Adam

Tôi sẽ tìm trong phòng khách.

I'll look in the living room.

Barbara

Bạn có tìm thấy nó không?

Did you find it?

Adam

Không, nó không có đó. Bạn thấy nó lần cuối cùng khi nào?

No. It's not in there. When was the last time you saw it?

Barbara

Tôi có mang theo khi tôi tới thư viện sáng nay.

I had it when I went to the library this morning.

Adam

Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đã để quên nó ở đó không?

Do you think you might have left it there?

Barbara

Có thể. Tôi sẽ gọi điện thoại cho thư viện và hỏi họ xem có ai thấy nó không?

Maybe. I'll call the library and ask them if anyone found it.

Adam

Chờ đã. Phải nó đây không?

Wait! Is this it?

Barbara

Vâng, đúng nó. Đó là cái ví của tôi. Cám ơn đã giúp tôi tìm thấy nó.

Yes, That’s it. That's my purse. Thanks for helping me find it.

74

William

Xin lỗi, bạn có thể chụp giúp chúng tôi tấm ảnh được không?

Excuse me, sir, will you take a picture of us?

Susan

Được chứ. Cái máy ảnh này thực đẹp.

Sure. This is a really nice camera.

William

Cám ơn, bố mẹ tôi cho tôi.

Thanks, my parents gave it to me.

Susan

Bạn sử dụng nó như thế nào?

How do you use it?

William

Bạn nhấn vào cái nút ở đây.

You press this button here.

Susan

Tới gần hơn một chút. Chờ đã, như vậy gần quá. Chuyển qua bên trái một chút. Lùi ra sau một chút. Được rồi, đứng ngay đó.

Come a little closer. Wait, that’s too close. Move a little to the left. Move back a little farther. OK, stay right there.

William

Ý bạn là ngay đây hả?

Do you mean here?

Susan

Vâng, tốt rồi. Ô, tôi không chụp được.

Yes, that’s good. Oh, I can't get it to work.

William

Bạn cần nhấn nút xuống khoảng 3 giây.

You need to hold down the button for about 3 seconds.

Susan

Được, tôi hiểu rồi, bạn sẵn sàng chưa?

OK I got it, are you ready?

William

Vâng.

Yes.

Susan

Hãy mỉm cười.

Smile.

75

Thomas

Chào Tracy. Có chuyện gì vậy?

Hi Tracy. What's going on?

Tracy

Chào Thomas. Tôi đứng xếp hàng để mua máy chơi dĩa DVD.

Hi Thomas. I'm waiting in line to buy a DVD player.

Thomas

Xếp hàng dài quá. Tại sao bạn không để ngày mai trở lại.

The line is too long. Why don't you come back tomorrow.

Tracy

Tôi nghĩ bạn có lý. Họ sắp đóng cửa rồi.

I think you're right. They're going to close soon.

Thomas

Chúng ta đi uống cà phê đi.

Let's go get some coffee.

Tracy

Được. Chờ một chút. Tôi phải lấy một vật ra khỏi ví. Bạn cầm cái này giúp tôi được không?

OK. Wait a minute, I have to get something out of my purse. Will you hold this for me?

Thomas

Được chứ. Ôi.

Sure. Oops.

Tracy

Có điều gì vậy?

What happened?

Thomas

Tôi đánh rơi cái máy tính bỏ túi của bạn. Nó có bị vỡ không?

I dropped your calculator. Is it broken?

Tracy

Tôi không chắc. Để tôi xem. Không, tôi không nghĩ là nó bị vỡ. Cái nút bị rơi ra. Tôi có thể sửa được

I’m not sure. Let me have a look. No, I don’t think it’s broken. The button came off though. I can fix it.

Thomas

Rất tiếc về việc này.

Sorry about that.

Tracy

Đừng bận tâm. Tôi đánh rơi nó mãi. Nếu nó bị vỡ, tôi còn một cái khác ở trong xe.

Don’t worry about it. I do that all the time. If it is broken, I have another one in my car.

76

Richard

Hê, bạn tới đây bằng gì vậy?

Hey, how did you get here?

Jennifer

Tôi đi xe đạp.

I rode my bike.

Richard

Bạn nói nghiêm túc không đó? Tại sao bạn làm như vậy? Tôi có thể đón bạn.

Are you serious? Why did you do that? I could have picked you up.

Jennifer

Được mà. Tôi không thích làm phiền bạn. Tôi biết bạn không thích dậy sớm.

That’s OK, I didn't want to bother you. I know you don't like to wake up early.

Richard

Bạn thật đáng mến. Bạn có lạnh không?

That’s so nice of you. Aren't you cold?

Jennifer

Không, không lạnh lắm. Tôi có mặc áo choàng.

No, not really. I wore a coat.

Richard

Có gì trong túi vậy?

What's in the bag?

Jennifer

Một loại táo đặc biệt.

It's a special type of apple.

Richard

Ô. Tôi ăn thử một trái được không? Nó rất ngọt.

Oh. Can I try one? It's very sweet.

Jennifer

Tôi thêm đường. Những trái táo này rất ngon. Chỉ có 30 xu một trái.

I put sugar on it. These apples are really good. They were only 30 cents each.

Richard

Chúng không đắt hơn những trái trong siêu thị sao?

Aren't those more expensive than the ones at the supermarket?

Jennifer

Vâng, chúng đắt hơn, nhưng chúng ăn ngon hơn.

Yeah, they're more expensive, but they taste better.

Richard

Bạn còn mua loại trái cây nào khác không?

Did you buy any other fruit?

Jennifer

Ờ, ngoài táo, tôi có mua cam và chuối.

Well, besides the apples, I bought oranges and bananas.

77

Lisa

Alô?

Hello?

James

Chào. Bạn còn thức không?

Hi. Are you still up?

Lisa

Vâng.

Yes.

James

Bạn nghe có vẻ mệt, mọi việc ổn chứ?

You sound tired, is everything OK?

Lisa

Vâng, mọi việc đều ổn. Tôi chỉ chuẩn bị đi ngủ. Hôm nay là một ngày dài.

Yeah, everything's fine. I'm just getting ready to go to bed. It's been a really long day.

James

Bạn có thời gian lát nữa uống cà phê với tôi không? Tôi muốn nói với bạn một chuyện.

Do you have time to get some coffee with me later? I have something I want to talk to you about.

Lisa

Không, rất tiếc. Hôm nay không được. Ngày mai tôi phải dậy sớm.

No, sorry. Not today. I have to get up early tomorrow.

James

Ô. Ngày mai bạn sẽ làm gì?

Oh, What are you going to do tomorrow?

Lisa

Mẹ chồng tôi sẽ tới chơi vì vậy tôi phải dậy sớm và dọn dẹp nhà cửa.

My mother-in-law is coming over so I have to get up early and clean the house.

James

Tôi hiểu.

I see.

Lisa

Ngày mai bạn rảnh không?

Are you free tomorrow?

James

Có, vào buổi chiều. Tôi phải hoàn tất một việc tôi đang làm, nhưng sau 3:30 tôi sẽ rảnh.

Yes, in the afternoon. I have to finish something I'm working on, but I'll be free after 3:30.

Lisa

Bạn có muốn gặp nhau sau khi bạn xong việc không?

Do you want to get together after you finish work?

James

Bạn có nghĩ rằng bạn có thời gian không?

Do you think you'll have time?

Lisa

Có, mẹ chồng tôi sẽ ra về khoảng 2 giờ chiều.

Yeah, my mother-in-law will be leaving here around 2PM.

78

Jessica

Hê, tôi vừa nói chuyện với Jim.

Hey, I just talked to Jim.

Mark

Anh ta nói gì?

What did he say?

Jessica

Anh ta nói anh ta phải hủy buổi họp chiều nay.

He said he had to cancel the meeting this afternoon.

Mark

Ô, tôi hiểu.

Oh, I see.

Jessica

Có vấn đề à?

Is there a problem?

Mark

Không. Không có vấn đề gì lớn. Anh ta và tôi dự tính nói chuyện với vài khách hàng mới hôm nay.

No, It's not a big deal. He and I were supposed to talk to some new customers today.

Jessica

Rất tiếc nghe như vậy.

Sorry to hear that.

Mark

Được thôi. Điều này thường xảy ra dạo gần đây.

It's OK. This has been happening quite a bit recently.

Jessica

Lạ nhỉ. Tôi tự hỏi tại sao?

That's strange. I wonder why?

Mark

Vợ anh ta bị bệnh, vì vậy thỉnh thoảng anh ta phải về nhà sớm để chăm sóc cô ta.

His wife has been sick, so sometimes he has to go home early to take care of her.

Jessica

Tôi hiểu. Việc làm thế nào?

I see. How's work been going?

Mark

Mọi việc bây giờ chậm lắm. Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không. Cái của tôi hết pin rồi và tôi phải gọi điện thoại cho sếp để nói với ông ta về việc này.

Things are slow right now. Would you mind if I borrow your phone, mine's out of batteries and I have to call my boss to tell him about this.

Jessica

Được, để tôi đi lấy. Nó ở trong xe.

OK, let me go get it. Its in the car.

79

John

Alô?

Hello?

Ann

Chào John, xin lỗi gọi quá trễ. Hy vọng tôi không đánh thức bạn dậy.

Hi John, sorry for calling so late, I hope I didn't wake you up.

John

Thực ra tôi vừa mới làm xong việc. Tôi chưa đi ngủ.

Actually, I was just finishing some work. I haven't gone to bed yet.

Ann

Bạn có nghe Bill bị sa thải hôm qua không?

Did you hear Bill got fired yesterday?

John

Không, tôi không nghe. Bạn có chắc không?

No. I didn't hear that. Are you sure?

Ann

Có. Sarah nói với tôi chiều nay. Cô ta khá buồn bực về chuyện đó.

Yeah, Sarah told me this afternoon. She was pretty upset about it.

John

Tệ quá. Bill là một anh chàng rất dễ thương.

That's too bad. Bill's a nice guy.

Ann

Vâng, tôi biết.

Yeah, I know.

John

Tại sao họ sa thải anh ta?

Why did they fire him?

Ann

Cô ta không nói.

She didn't say.

John

Tôi hiểu. Ờ, nếu bạn lại nói chuyện với Sarah, nói với cô ta là có một chỗ trống trong công ty của tôi. Bill có thể đi phỏng vấn tuần này nếu anh ta muốn.

I see. Well, if you talk to Sara again, tell her there's a job opening at my company. Bill can have an interview this week if he wants.

Ann

Ô, cám ơn rất nhiều. Tôi sẽ gọi cô ta và nói với cô ta.

Oh, thank you so much. I'll call her and tell her.

80

Karen

Chào Jim.

Hi Jim.

Jim

Chào Karen. Trông bạn có vẻ buồn bực, có chuyện gì vậy?

Hi Karen. You look upset, what's wrong?

Karen

Không có gì. Tôi chỉ hơi lo lắng một chút.

It's nothing. I'm just a little nervous.

Jim

Mọi việc ổn chứ?

Is everything all right?

Karen

Ờ, tôi sẽ đi phẫu thuật ngón tay ngày mai.

Well, I'm having surgery tomorrow on my finger.

Jim

Ngón tay bạn có gì không ổn?

What's wrong with your finger?

Karen

Tôi bị gãy ngón tay hôm trước trong khi chơi bóng rổ.

I broke it the other day playing basketball.

Jim

Ô, thực là khủng khiếp.

Oh, that's terrible.

Karen

Vâng, tôi rất buồn phiền kể từ hôm đó.

Yeah, it's been bothering me since that day.

Jim

Bạn sợ phẫu thuật không?

Are you afraid of having surgery?

Karen

Có. Tôi chưa bao giờ trải qua phẫu thuật trước đây.

Yes. I've never had surgery before.

Jim

Tôi thì không lo đâu. Tôi đã bị phẫu thuật chân năm ngoái. Mọi việc diễn ra tốt đẹp.

I wouldn't worry. I had to have surgery on my leg last year. Everything went fine.

Karen

Bạn có lo lắng trước khi phẫu thuật không?

Were you nervous before the surgery?

Jim

Một chút. Bác sĩ của bạn là ai?

A little. Who's your doctor?

Karen

Bác sĩ Allen.

Dr. Allen.

Jim

Ô, tôi nghe ông ta giỏi lắm. Tôi không nghĩ là bạn có gì phải lo lắng.

Oh, I've heard he's really good. I don't think you have anything to worry about.

Karen

Tốt lắm. Như vậy làm tôi cảm thấy yên tâm hơn.

Good. That makes me feel much better.

81

Paul

Betty, bạn và John vẫn còn hẹn hò chứ?

Betty, are you and John still dating?

Betty

Vâng, mọi việc tiến triển khá tốt.

Yeah, things are going really good.

Paul

Bạn gặp anh ấy ở đâu?

Where did you meet him?

Betty

Tôi gặp anh ấy trong thư viện cách đây vài tuần. Chúng tôi ngồi cùng một bàn và anh ấy hỏi mượn tôi cây viết.

I met him at the library a couple of weeks ago. We were sitting at the same table and he asked to borrow my pen.

Paul

Ồ, câu chuyện thực dễ thương.

Wow, that's a nice story.

Betty

Tôi nói với Jim về chuyện đó hôm trước. Anh ta nghĩ câu chuyện khá lãng mạn.

I was telling Jim about it the other day. He thought it was pretty romantic.

Paul

Hai bạn có kế hoạch cho tối nay không?

Do you two have plans for tonight?

Betty

Có, tôi nghĩ chúng tôi sẽ thuê một bộ phim. Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không?

Yes, I think we're going to rent a movie. Have you seen anything good lately?

Paul

Tôi xem Người Nhện hôm trước.

I saw Spider-Man the other day.

Betty

Tôi nghe nói đó là một bộ phim rất hài hước.

I've heard that's a really funny movie.

Paul

Bạn đùa sao? Bộ phim đó không có hài hước. Đó là một phim buồn. Cuối phim tôi đã khóc.

Are you kidding? That movie's not funny. It's sad. I was crying at the end.

Betty

Bạn thực nhạy cảm, đúng không?

You're really sensitive, aren't you?

Paul

Tôi đoán vậy. Có lẽ vì vậy tôi không tìm được bạn gái.

I guess so. Maybe that’s why I can't find a girlfriend.

82

Kim

Chào Peter, tôi có thể nói chuyện với bạn một lúc được không? Tôi vừa nghe nói xưởng làm bánh qui dưới phố sập tiệm

Hi Peter, can I talk to you for a moment. I just heard the cookie factory downtown is going out of business.

Peter

Bạn nghe điều đó ở đâu?

Where did you hear that?

Kim

Sara nói với tôi.

Sara told me.

Peter

Tôi không chắc điều đó đúng. Tôi không nghe gì về việc đó.

I'm not sure that’s true. I haven't heard anything about it.

Kim

Cô ta nói họ bắt đầu cho người ta nghỉ việc.

She said that they have already started to lay people off.

Peter

Bố của bạn không làm việc ở đó sao?

Doesn’t your father work there?

Kim

Có, tôi thực sự lo lắng ông có thể bị nghỉ việc, ông chỉ mới bắt đầu làm việc ở đó cách đây khoảng 3 tháng. Bạn nghĩ tôi nên làm gì?

Yes, I'm really worried he might get laid off, he just started to work there about three months ago. What do you think I should do?

Peter

Tôi thì tôi sẽ nói chuyện với bố của bạn.

I'd talk to your father.

Kim

Vâng, nhưng nếu có gì không ổn tôi không nghĩ là ông sẽ nói với tôi. Ông không muốn làm tôi buồn bực, nhưng tôi thực sự muốn biết chuyện gì đang xảy ra.

Yeah, but if there was something wrong I don't think he'd tell me. He doesn't like to upset me, but I really would like to know what’s going on.

Peter

Vậy bạn sẽ làm gì?

So what are you gonna do?

Kim

Bạn không phải là bạn thân với chủ tịch của công ty đó sao?

Aren't you good friends with the president of that company?

Peter

Có, chúng tôi từng làm việc chung với nhau tại một công ty khác cách đây khoảng 5 năm

Yes, we use to work together at a different company about five years ago.

Kim

Có lẽ bạn có thể gọi điện cho ông ta hỏi xem thử việc gì đang diễn ra.

Maybe you could call him and see what's going on.

Peter

Ờ, tôi không biết. Tôi đoán có thể. Bây giờ khá trễ rồi, tôi sẽ gọi cho ông ta vào buổi sáng.

Well, I don't know. I guess I could. It's pretty late now, but I'll call him in the morning.

Kim

Được, cám ơn rất nhiều.

OK, thanks so much.

83

Dan

Ôi, tôi đang mập lên.

Wow, I'm really getting fat.

Melissa

Bạn trông không mập đâu.

You don't look fat.

Dan

Có đấy. Tôi tăng 10 pounds trong 2 tháng qua. Nhìn bụng tôi này.

Yes, but I am. I've gained 10 pounds in the last two months. Look at my stomach.

Melissa

Bạn cân nặng bao nhiêu?

How much do you weigh?

Dan

Tôi nghĩ khoảng 170 pounds.

I think about 170 pounds.

Melissa

Bạn ăn loại thức ăn gì?

What kind of foods do you eat?

Dan

Tôi thường ăn mì ống vào bữa tối. Thỉnh thoảng tôi mua thức ăn mang về hay thức ăn nhanh nếu tôi không có đủ thời gian để nấu ăn.

I usually have pasta for dinner. Sometimes I get take-out or fast food if I don't have enough time to cook.

Melissa

Tôi có đọc một quyển sách về ăn kiêng hôm trước. Nó nói là nếu bạn chỉ ăn thịt và không ăn gì khác, bạn sẽ xuống ký nhanh chóng.

I was reading a diet book the other day. It said that if you eat meat and nothing else, you'll lose weight quickly.

Dan

Ôi, như vậy có hiệu quả không?

Wow, does that work?

Melissa

Tôi không biết, nhưng có người nói với tôi rằng họ đã thử và xuống 20 pounds.

I don't know, but someone told me they tried it and lost 20 pounds.

Dan

Nghe được đấy, nhưng tôi không biết tôi có thể theo được bao lâu.

That sounds good, but I'm not sure how long I could do that.

Melissa

Tôi biết, một khi bạn lại bắt đầu ăn rau và bánh mì có thể bạn sẽ tăng ký.

I know, once you start eating vegetables and bread again you'll probably start gaining weight.

Dan

Ờ, tôi nghĩ dù sao tôi cũng thử xem. Tác giả là ai?

Well, I think I'm going to try it anyway. Who's the author?

Melissa

Tôi không nhớ. Nó không còn phổ biến nữa. Khi tôi về nhà, tôi sẽ xem lại và gọi điện cho bạn.

I can't remember. It's not that popular anymore. When I get home I'll check and give you a call.

84

Angela

Alô?

Hello?

James

Chào Sarah, James đây.

Hi Sarah, it's James.

Angela

Hê James, tôi không thể nói chuyện bây giờ. Tôi có thể gọi lại cho bạn sau được không?

Hey James, I can't talk now. Can I call you back later?

James

Được chứ. Có chuyện rắc rối hả?

Sure. Is there a problem?

Angela

Tôi đi làm trễ và xe tôi không chạy, nên tôi cần tìm ai đó đưa tôi đi làm.

I'm late for work and my car isn't working, so I need to find someone to take me to work.

James

Tôi có thể đưa bạn đi.

I can take you.

Angela

Ô, thực hả? Cám ơn. May cho tôi quá.

Oh, really? Thank you. That would help a lot.

James

Bạn có cần tôi đón về sau khi xong việc không?

Do you need me to pick you up after work also?

Angela

Vâng, nếu không phiền bạn quá.

Yes, if it's not too much trouble.

James

Không có vấn đề gì. Tôi sẽ rời nhà bây giờ. Tôi sẽ tới đó ngay.

It's no problem. I'm leaving my house now. I'll be right there.

Angela

Được. Tôi sẽ chờ bạn trước chung cư của tôi.

OK. I'll wait for you in front of my apartment building.

James

Bạn có biết là xe bạn bị trục trặc gì không?

Do you know what's wrong with your car?

Angela

Tôi không biết chắc. Tôi nghĩ là máy có vấn đề gì đó.

I'm not exactly sure. I think there's a problem with the engine.

James

Được rồi, tôi sẽ xem khi tôi tới đó. Tôi biết nhiều về xe. Khi tôi còn trẻ bố tôi và tôi thường sửa xe cũ.

OK, I'll have a look when I get there. I know a lot about cars. When I was younger my father and I use to fix old cars.

85

Donna

Hê, hôm nay bạn làm gì vậy?

Hey, what have you been doing today?

Robert

Không làm gì, chỉ xem ti vi. Tôi chán quá. Tôi chằng có gì để làm.

Nothing, just watching TV. I'm really bored. I don't have anything to do.

Donna

Tôi cũng chẳng có gì để làm. Hôm nay tôi không làm gì ngoài lau chùi nhà cửa.

I don't have anything to do either. I didn't do anything today except clean my house.

Robert

Tôi biết. Tôi dự tính đi ra khu mua sắm với một trong những người bạn, nhưng trời mưa tuyết nặng nên chúng tôi không thể đi đâu.

I know. I was planning to go to the mall today with one of my friends, but it snowed so much we couldn't go anywhere.

Donna

Tôi hy vọng trời mưa tuyết cả đêm vì tôi không muốn tới trường ngày mai.

I hope it snows all night because I don't want to go to school tomorrow.

Robert

Bạn có quen ai có máy chụp ảnh không? Tôi muốn chụp cảnh tuyết này.

Do you know anyone who has a camera? I want to take a picture of all this snow.

Donna

Không, tôi không quen ai có máy chụp ảnh cả.

No, I don't know anyone who has a camera.

Robert

Bạn đã gặp Sara hôm nay không? Tôi nghĩ cô ta có máy ảnh.

Have you seen Sara today? I think she might have one.

Donna

Không, hôm nay cô ta không có đây. Cô ta nói cô ta có việc quan trọng phải làm.

No, she hasn't been around all day. She said she had something important to do today?

Robert

Ô, cô ta đi đâu?

Oh, where did she go?

Donna

Không ai biết. Tôi có gọi cho người bạn cùng phòng của cô ta nhưng cô ấy cũng không biết.

Nobody knows. I called her roommate and she doesn't know either.

86

Anthony

Mandy, bạn có biết là Heather đã gọi điện cho bạn không?

Mandy, did you know Heather called you?

Mandy

Không. Cô ta gọi khi nào?

No. When did she call?

Anthony

Cách đây 2 tiếng, tôi nghĩ vậy.

Two hours ago, I think.

Mandy

Cách đây 2 tiếng? Tại sao bạn không nói cho tôi biết sớm hơn?

Two hours ago? Why didn't you tell me earlier?

Anthony

Xin lỗi, tôi quên.

Sorry, I forgot.

Mandy

Cô ta nói gì?

What did she say?

Anthony

Cô ta nói là cô ta chờ bạn tại nhà chị (em gái) cô ta.

She said she's waiting for you at her sister's place.

Mandy

Thôi được, tôi tính nấu bữa tối trước, nhưng tôi nghĩ tôi không còn đủ thời gian. Tôi sẽ hâm nóng mấy món thức ăn thừa trong lò vi ba.

OK, I was going to cook dinner first, but I don't think I have enough time now. I'll just warm up some leftovers in the microwave.

Anthony

Được.

OK.

Mandy

Nếu cô ta gọi lại nói với cô ta là tôi sẽ tới trễ.

If she calls again tell her I'm gonna to be late.

Anthony

Được, không có vấn đề gì.

OK, no problem.

Mandy

Việc này rất quan trọng. Đừng quên.

This is very important. Don't forget.

Anthony

Đừng lo. Tôi sẽ không quên đâu.

Don't worry. I won't forget.

Mandy

Thực ra, bạn đưa giùm tôi cái điện thoại được không? Tôi nghĩ tôi nên gọi điện thoại cho cô ta bây giờ. Có thể cô ta thắc mắc tôi đang ở đâu.

Actually, would you please hand me my phone? I think I should give her a call now. She's probably wondering where I am.

Anthony

Được, tôi sẽ đi lấy nó cho bạn.

Sure, I'll get it for you.

87

Karen

Tôi sẽ đi mua sắm. Bạn muốn đi không?

I'm going shopping. Do you want to come?

Jason

Tôi nghĩ là bạn đã đi mua sắm hôm qua.

I thought you went shopping yesterday.

Karen

Tôi đã đi, nhưng một người bạn cũ gọi điện cho tôi tối qua và mời tôi dự tiệc sinh nhật. Tôi cần mua cho anh ta một món quà.

I did, but an old friend called me last night and invited me to his birthday party. I need to buy a gift for him.

Jason

Tôi hiểu. Bạn sẽ mua cho anh ta món gì?

I see. What are you going to get him?

Karen

Tôi thực sự không biết anh ta thích gì. Tôi đã không gặp anh ta lâu rồi. Bạn nghĩ sao?

I really have no idea what he likes. I haven't seen him in a long time. What do you think?

Jason

Có lẽ bánh ngọt vậy?

Maybe a cake?

Karen

Ờ, đó là một ý kiến hay, nhưng tôi nghĩ có lẽ tôi nên mua cho anh ta một thứ gì khác, chằng hạn một thứ gì anh ta có thể mặc.

Well, that’s a good idea, but I think I should probably get him something else, like something he can wear.

Jason

Một cái áo len thì sao? Tôi thấy một cái rất đẹp trong khu mua sắm một hôm nọ. Chúng ta có thể đến đó xem thử.

How about a sweater? I saw a really nice one in the mall the other day. Maybe we can go there and take a look.

Karen

Được, nó ở trong cửa hàng nào?

OK, what store was it in?

Jason

Trong Macy's. Tôi nghĩ họ bán giảm giá cuối tuần này.

It was at Macy's. I think they're having a sale this weekend.

Karen

Được, đó là một cửa hàng rất đẹp. Tôi thích quần áo ở đó.

Oh, that's a really nice store. I like the clothes there.

88

Tim

Hê, Diane, bạn làm gì ở đây?

Hey Diane, what are you doing here?

Diane

Chào Tim, bạn khỏe không? Tôi đang chờ một người bạn.

Hi, Tim, how are you? I'm waiting for a friend.

Tim

Tôi nghe nói là bạn sẽ tốt nghiệp mùa hè này. Đúng không?

I heard you're going to graduate this summer. Is that true?

Diane

Vâng, nếu mọi việc tốt đẹp, tôi sẽ lấy bằng cử nhân vào tháng tám. Rồi tôi cần đi tìm việc làm.

Yes. If everything goes alright, I'll be getting my bachelors degree in August. Then I need to start looking for a job.

Tim

Tôi đã phải làm việc đó năm ngoái. Thực không dễ. Bạn có nhận được đề nghị việc làm nào chưa?

I had to do that last year. It wasn't easy. Do you have any job offers?

Diane

Chưa. Tôi đã gửi đi nhiều bản sơ yếu lý lịch, nhưng tôi không nhận được nhiều lời đáp lại. Ngay bây giờ khá khó tìm việc làm.

No, not yet. I sent out a lot of resumes, but I didn't receive many responses. It's pretty hard to find a job right now.

Tim

Bạn chuyên ngành gì?

What's your major?

Diane

Tâm lý.

Psychology.

Tim

Đó là chuyên ngành của tôi khi tôi bắt đầu đi học đại học, nhưng tôi chuyển qua ngành kỹ sư sau năm đầu tiên.

That was my major when I started college, but I switched to engineering after the first year.

Diane

Tôi nghĩ là kỹ sư dễ tìm việc làm hơn.

I think it's easier for engineers to find a job.

Tim

Tôi không chắc về điều đó. Tôi mất 3 tháng để tìm được một việc làm. Cuối cùng tôi đã tìm được việc sau khi tôi đưa sơ yếu lý lịch lên một trong những trang web tìm việc đó.

I'm not sure about that. It took me about 3 months to find a job. I finally was able to get a job after I put my resume on one of those job websites.

Diane

Dù sao, chằng thành vấn đề. Nếu tôi không thể tìm được việc làm có thể tôi sẽ trở lại trường để lấy bằng thạc sĩ.

Anyway, it really doesn't matter. If I can't find a job I'll probably go back to school to get my Masters degree.

89

Gary

Alô?

Hello?

Nancy

Hê Gary. Có chuyện gì vậy?

Hey Gary. What's up?

Gary

Đã lâu rồi tôi không nói chuyện với bạn, có chuyện gì không?

I haven't talked to you in a long time, what's been happening?

Nancy

Ờ, tôi không biết là bạn có nghe nói chưa, tôi vừa chuyển tới một căn hộ mới ở LA.

Well, I don't know if you heard, I just moved into a new apartment in LA.

Gary

Chưa, tôi có nghe là bạn tính chuyển đi nhưng tôi không biết là bạn đã tìm được một nơi rồi. Thực là tuyệt.

No, I heard you were thinking about moving but I didn't know you'd already found a place. That's cool.

Nancy

Vâng, tôi rất vui về việc này.

Yeah, I'm really happy about it.

Gary

Bạn có bạn cùng phòng chưa?

Do you have any roommates?

Nancy

Chưa, lần này thì chưa. Thực là một sự thay đổi lớn đối với tôi vì tôi chưa bao giờ ở một mình.

No, not this time. It's a big change for me 'cause I've never lived alone.

Gary

Bạn không nghĩ là bạn sẽ cô đơn sao?

Don't you think you'll be lonely?

Nancy

Không đâu, tôi có hai người bạn sống trong cùng chung cư. Tối hôm qua chúng tôi ăn tối cùng với nhau.

Not really, I have two friends who live in the same building. We all had dinner together last night.

Gary

Họ cũng là sinh viên hả?

Are they students also?

Nancy

Không, họ không phải là sinh viên, nhưng có nhiều sinh viên sống trong chung cư này.

No, they're not students, but there are a lot of students living in the building.

Gary

Nghe có vẻ là một nơi tốt đấy.

Sounds like a nice place.

Nancy

Vâng, tôi nghĩ đây là một môi trường tốt để học tiếng Anh.

Yeah, I think it's a good environment for learning English.

Gary

Ờ, tôi rất vui khi nghe là mọi việc diễn ra tốt đẹp.

Well, I'm glad to hear everything worked out.

Nancy

Bạn hãy tới đây thăm tôi một dịp nào đó. Có cả hồ bơi nữa.

You should come out here and visit me sometime. There's even a pool.

Gary

Tốt lắm. Tôi sẽ nghĩ về việc đó.

That would be nice. I'll think about it.

90

Amy

Justin, bạn có bạn gái chưa?

Justin, have you found a girlfriend yet?

Justin

Chưa.

No, not yet.

Amy

Còn về Jenny thì sao?

What about Jenny?

Justin

Cô ta có bạn trai rồi.

She has a boyfriend.

Amy

Ô, tôi nghĩ là họ chia tay rồi mà.

Oh, I thought they broke up.

Justin

Không, họ vẫn đi với nhau.

No, they're still together.

Amy

Còn về cô gái ở sở làm mà bạn kể cho tôi nghe hồi năm ngoái?

How about that girl from work you were telling me about last year?

Justin

Ai, Emily hả? Cô ta có gia đình rồi. Cô ta lập gia đình tháng trước.

Who, Emily? She's married now. She got married last month.

Amy

Tôi hiểu. Có vẻ như là mọi người cùng lứa tuổi chúng ta đều có gia đình.

I see. It seems like everyone our age is married.

Justin

Vâng, thực không dễ.

Yeah, it's not easy.

Amy

Bạn có quan tâm tới ai không?

Is there anyone you're interested in?

Justin

Có một cô gái tôi thích sống trong cùng tòa nhà. Tôi hay nói chuyện với cô ta vì cô ta cũng đang học tiếng Anh.

There is one girl I like who lives in my building. I talk to her a lot because she's also studying English.

Amy

Cô ta thế nào?

What's she like?

Justin

Cô ta dễ thương lắm. Cô ta từ Texas chuyển về đây khoảng 3 tháng trước.

She's really nice. She moved here from Texas about 3 months ago.

Amy

Cô ta làm nghề gì?

What does she do?

Justin

Cô ta là kế toán viên.

She's an accountant.

Amy

Đó là một việc làm tốt. Cô ta chắc chắn phải thông minh. Bạn đã mời cô ta đi chơi chưa?

That’s a good job. She must be really smart. Have you asked her out yet?

Justin

Thực ra thì chúng tôi sẽ đi ăn tối vào thứ sáu.

Actually we're going to dinner on Friday.

Amy

Chúc may mắn.

Good luck.

91

Anna

Chào Jason, xin lỗi làm phiền bạn. Tôi có một câu hỏi phải hỏi bạn.

Hi Jason, Sorry to bother you. I have a question for you.

Jason

Được, có chuyện gì vậy?

OK, what's up?

Anna

Tôi gặp vấn đề với cái máy tính của tôi. Tôi biết bạn là kỹ sư vì vậy tôi nghĩ bạn có thể giúp tôi.

I've been having a problem with my computer. I know you're an engineer so I thought you might be able to help me.

Jason

Tôi hiểu. Vấn đề gì nào?

I see. What's the problem?

Anna

Tôi có một tập tin nhưng vì lý do gì đó tôi không thể mở được.

I have a file that I can't open for some reason.

Jason

Loại tập tin gì?

What type of file is it?

Anna

Một tập tin Word tôi đang soạn. Tôi cần phải hoàn tất vào ngày mai.

It's a Word document I've been working on. I need to finish it by tomorrow.

Jason

Trước đây bạn có mở nó được không, trên cái máy tính mà bạn đang sử dụng?

Were you able to open it before, on the computer you're using now?

Anna

Có, tôi soạn tập tin tối hôm qua và mọi việc đều tốt đẹp, nhưng sáng nay tôi không mở nó được.

Yes, I was working on it last night and everything was fine, but this morning I couldn't open the file.

Jason

Bạn có nghĩ rằng máy bạn bị vi rút không?

Do you think your computer might have a virus?

Anna

Không, tôi đã kiểm tra và máy không có vi rút.

No, I checked and there weren't any.

Jason

Thôi được, tôi không biết chắc có gì trục trặc. Nếu có thể, gửi tập tin cho tôi qua email, tôi sẽ xem thử có thể mở nó được không.

OK. I'm not sure what's wrong. If it's possible, email the file to me and I'll see if I can get it to open.

Anna

Được, tôi sẽ gửi khi về tới nhà. Bạn sẽ về nhà tối nay chứ?

OK, I'll do that when I get home. Are you going to be around tonight?

Jason

Có, tôi sẽ ở nhà sau 8 giờ tối. Gửi nó cho tôi khi có thể và tôi sẽ gọi điện cho bạn sau.

Yeah, I'll be home after 8PM. Send it to me when you get a chance and I'll call you later.

92

Sharon

Chào George, bạn biết làm sao để ra phố không?

Hi George, do you know how to get downtown?

George

Biết chứ. Tại sao bạn ra phố?

Sure. Why are you going there?

Sharon

Tôi muốn mua một cái máy tính mới.

I want to buy a new computer.

George

Được, bạn sẽ lái xe hả?

OK, are you driving?

Sharon

Vâng.

Yes.

George

Đi thẳng xuống con đường này. Khi bạn tới đèn giao thông thứ hai, rẽ trái. Rồi lên xa lộ và ra bằng lối ra 52.

Go straight down this road. When you get to the second light, take a left. Then get on the highway and take exit 52.

Sharon

Nghe phức tạp quá. Bạn có thể nói lại được không? Tôi đi theo đường nào trước tiên?

That sounds really complicated. Can you tell me again? Which road do I take first?

George

Bạn đi xuống con đường này, rồi rẽ trái tại đèn giao thông thứ hai. Đường tên là đường Main.

You go down this road, then at the second light turn left. That road is Main street.

Sharon

Được rồi, tôi nghĩ là rõ rồi.

OK, I think I've got it now.

George

Dù sao tại sao bạn mua máy tính mới? Bạn đã không mua một cái cách đây mấy tháng sao?

Why are you buying a new computer anyway? Didn't you just get one a few months ago?

Sharon

Có, nhưng nó hỏng rồi.

Yes, but it doesn't work anymore.

George

Bạn đã mua nó ở đâu?

Where did you buy it?

Sharon

Ở Wal-Mart.

At Wal-Mart.

George

Tôi nghĩ là máy tính của bạn vẫn còn bảo hành. Bạn có thể mang nó trở lại cửa hàng và họ sẽ sửa nó miễn phí.

I think you're computer should still be under warranty. You can bring it back to them and they'll fix it for free.

Sharon

Tôi nghĩ bạn nói đúng. Tôi đã không nghĩ tới điều đó. Tôi nên đi nói chuyện với họ về việc này. Cửa hàng Wal-Mart gần nhất ở đâu?

I think you're right. I didn't think about that. I should go talk to them about it. Where is the closest Wal-Mart?

George

Cách đây khoảng 2 dãy phố. Dù sao bây giờ tôi cũng phải tới đó để mua mấy món đồ. Bạn muốn đi theo tôi không?

It's about 2 blocks from here. I have to go there to get some stuff now anyway. Do you want to follow me?

Sharon

Chắc chắn.

Sure.

93

Amanda

John, bạn có xem tin tức tối nay không?

John, did you see the news today?

John

Không, có chuyện gì xảy ra?

No, what happened?

Amanda

Có một trận động đất lớn ở San Diego.

There was a big earthquake in San Diego.

John

Ô, trời đất.

Oh my goodness.

Amanda

Tổng thống đã xuất hiện trên chương trình tin tức để nói chuyện.

The president was on the news talking about it earlier.

John

Có ai bị thương không?

Was anyone hurt?

Amanda

Tôi nghĩ họ nói có hai người bị chết.

I think they said two people were killed.

John

Ô, thực khủng khiếp.

Oh, that's terrible.

Amanda

Vâng, tôi không thể tin là bạn đã không nghe về chuyện này. Họ nói về nó trên kênh CNN suốt ngày.

Yeah, I can't believe you hadn't heard about it. They were talking about it on CNN all day.

John

Ô, tôi không xem tivi thường xuyên.

Oh, I don't watch TV that often.

Amanda

Bạn không xem tin tức hả?

Don't you watch the news?

John

Không, tôi thường đọc tin tức trên mạng, nhưng hôm nay tôi không có thời gian bật máy tính.

No, I usually read the news online, but I haven't had time to turn on my computer today.

94

Stephanie

Môn thể thao ưa thích của bạn là gì?

What's your favorite sport?

Frank

Tôi thích bóng rổ. Tôi thường xem những trận đấu trên tivi.

I like basketball. I watch the games on TV all the time.

Stephanie

Bạn thích đội bóng nào?

Who's your favorite team?

Frank

Đội Boston Celtics.

The Boston Celtics.

Stephanie

Năm nay họ chơi rất khá, phải không?

They're really good this year, aren't they?

Frank

Vâng. Bạn thích họ không?

Yes. Do you like them?

Stephanie

Vâng. Mọi người quanh đây đều thích họ.

Yes. Everyone around here does.

Frank

Bạn có nghĩ là năm nay họ sẽ vô địch không?

Do you think they'll win the championship this year?

Stephanie

Có thể. Họ có vài cầu thủ rất giỏi.

It's possible. They have some really good players.

Frank

Bạn có xem trận bóng tối qua không?

Did you watch the game last night?

Stephanie

Một lúc, nhưng không toàn bộ. Tôi xem hiệp thứ nhì và một vài pha nổi bật trên mạng.

A little, not the whole thing. I watched the second half though and I saw some of the highlights online.

Frank

Đó là một trận đấu hay, phải không?

It was a great game, wasn't it?

Stephanie

Vâng. Bạn có biết họ sẽ đấu với ai tối mai không?

Yeah. Do you know who they're playing tomorrow night?

Frank

Tôi nghĩ họ sẽ đấu với LA.

I think their playing LA.

Stephanie

Đó sẽ là một trận gay go. LA có một đội bóng tốt.

That's going to be a tough game. LA has a good team.

95

Peter

Chào Liz. Bạn đang làm việc với trang web của bạn hả?

Hi Liz. Are you working on your webpage now?

Liz

Không, tôi vẫn đợi bạn gửi cho tôi tập tin hình ảnh dành cho trang nhà.

No, I'm still waiting for you to send me that image file for the homepage?

Peter

Ý bạn nói là bạn chưa nhận được à? Tôi đã gửi nó cho bạn cách đây hơn một giờ.

You mean you didn't get it? I sent it to you over an hour ago.

Liz

Để tôi xem. Sẽ mất một lúc vì tôi phải bật máy tính.

Let me check. It's going to take a second 'cause I have to start up my computer.

Peter

Được rồi. Bạn nhận được chưa?

OK. Did you get it?

Liz

Chờ một chút. Tôi vừa mở trình duyệt web và kiểm tra tài khoản hotmail của tôi.

One second. I just have to open my web browser and check my hotmail account.

Peter

Được.

OK.

Liz

Được rồi, nó đây. Tôi đã nhận được nó.

OK, here it is. I got it.

Peter

Làm sao tôi tìm được trang web đó? Tôi đã gắng tìm nó trên Yahoo nhưng tôi không tìm được.

How do I find the webpage? I tried to search for it on Yahoo but I couldn't find it.

Liz

Đừng dùng Yahoo, hãy dùng Google.

Don't use Yahoo, use Google.

Peter

Tôi cũng đã thử nhưng không tìm được.

I tried that also and it didn't work.

Liz

Nếu bạn vào Google và tìm tên tôi, bạn chắc sẽ tìm được.

If you go to Google and search for my name, you should be able to find it.

Peter

Được, để tôi thử. Bây giờ tôi thấy nó rồi.

OK. Let me try that. I see it now.

96

Julie

Hê, Michael, tôi mệt rồi. Bạn lái xe một lúc được không?

Hey Michael, I’m tired. Would you mind driving for a while?

Michael

Rất tiếc, tôi muốn lắm, nhưng tôi không biết lái xe.

Sorry. I would like to, but I don’t know how to drive.

Julie

Thực sao? Bạn không có bằng lái xe à? Tôi nghĩ ai cũng có bằng lái.

Really? You don’t have a license? I thought everyone had a license.

Michael

Không, tôi sống ở thành phố suốt đời và khi tôi ở nhà tôi thường đi xe điện ngầm hoặc xe buýt.

No, I’ve lived in cities all my life and when I’m at home I usually take the subway or bus.

Julie

Tôi hiểu. Bạn có nghĩ là bạn sẽ học lái xe trong tương lai không?

I see. Do you think you’ll learn to drive in the future?

Michael

Vâng. Tôi dự tính mua một chiếc xe năm tới. Tôi nghĩ ai cũng cần một chiếc ở Mỹ.

Yes. I plan to buy a car next year. I think you need one in the US.

Julie

Thực ra, bây giờ tôi chợt nghĩ tới, nhiều người ở thành phố ở đây cũng đi xe buýt.

Actually, now that I think about it, a lot of people in cities here take the bus also.

Michael

Ờ, tôi muốn đi du lịch nhiều hơn. Tôi đã ở đây vài tháng rồi và tôi cảm thấy giống như là tôi chưa xem gì hết.

Well, I’d like to travel more. I’ve been here for a few months already and I feel like I haven’t seen anything yet.

Julie

Bạn sẽ học lái xe như thế nào? Bạn muốn tôi dạy bạn không?

How are you going to learn to drive? Do you want me to teach you?

Michael

Không, tôi không muốn làm phiền bạn. Tôi đã ghi danh ở một lớp học gần nhà tôi. Nó sẽ bắt đầu tháng tới.

No, I wouldn’t want to trouble you. I’ve already signed up for a class near my house. It starts next month.

97

Sara

Thomas, tiếng Anh của bạn rất khá. Bạn đã học như thế nào?

Thomas your English is so good. How did you learn it?

Thomas

Ờ, ở nước tôi mọi người phải học tiếng Anh bắt đầu từ cấp một. Tôi đã học những khóa tiếng Anh được 12 năm rồi.

Well, in my country everyone has to take English starting in the first grade. I’ve been taking English courses for 12 years now.

Sara

Ồ, thực thú vị. Tôi nhớ trong chuyến đi năm ngoái đến thăm gia đình bạn, dường như không có nhiều người có thể nói với tôi bằng tiếng Anh.

Wow, that’s interesting. I remember when we took that trip last year and visited your family. It seemed like there weren’t many people that could speak with me in English.

Thomas

Ô, đó là bởi vì họ không nói tiếng Anh nhiều.

Oh, that’s because they don’t speak English that much.

Sara

Nhưng họ nói tiếng Anh trong trường, đúng không? Có thể do họ không thích tôi nên họ không muốn nói chuyện với tôi.

But they speak it in school, right? Maybe they just didn’t like me so they didn’t want to talk to me.

Thomas

Không, thực ra thì họ thích bạn lắm. Họ nói với tôi họ nghĩ là bạn rất dễ mến. Họ chỉ nhút nhát thôi. Họ không quen nói chuyện với người nước ngoài. Tôi nhớ khi tôi vừa tới Mỹ, tôi rất căng thẳng khi nói chuyện với người khác.

No, actually they liked you a lot. They told me they thought you were very nice. They are just shy. They’re not use to talking with foreigners. I remember when I first came to the US. I was really nervous about speaking with people.

Sara

Tôi hiểu. Tôi nghĩ là có nhiều người Mỹ dạy tiếng Anh ở nước bạn.

I see. I thought there were lots of Americans teaching English in your country.

Thomas

Vâng, đúng vậy. Có lẽ bây giờ có gấp đôi số người đã có cách đây năm năm, nhưng họ phần lớn ở thành phố. Gia đình tôi sống ở nông thôn.

Yes, that’s true. There are probably twice as many now as there were five years ago, but they are mostly in the cities. My family lives in the country.

Sara

Tôi tự hỏi tại sao? Cá nhân tôi thì thích nông thôn hơn thành thị. Thực yên tĩnh và thanh bình. Nếu tôi đi dạy học, tôi sẽ muốn dạy ở nông thôn.

I wonder why. Personally I prefer the country to the city. It’s so quiet and peaceful. If I were to teach, I would want to teach in the country.

Thomas

Bạn nghĩ rằng một ngày nào đó bạn muốn đi dạy học sao? Tôi biết là những trường học quanh thị xã của tôi đang tìm giáo viên, vì vậy nếu bạn muốn tôi có thể gọi cho họ để biết thêm thông tin.

Do you think you would want to teach someday? I know the schools around my town are looking for teachers, so if you want I can call them and get more information.

Sara

Không, tôi không nghĩ vậy. Tôi sẽ cần ở đó một năm và tôi không nghĩ rằng tôi có thể nghỉ làm việc lâu như vậy.

No, I don’t think so. I would need to stay there for a year, and I don’t think I can take that much time off work.

Thomas

Ờ, nếu bạn thay đổi ý định, hãy cho tôi biết. Tôi nghĩ bạn sẽ là một giáo viên rất tuyệt.

Well, if you change your mind, let me know. I think you would be a really great teacher.

98

Jonathan

Dorothy, kế hoạch của bạn cho lễ Giáng Sinh là gì?

Dorothy what are your plans for Christmas?

Dorothy

Ô vâng, gần lễ Giáng Sinh rồi, phải không? Tôi không chắc tôi sẽ làm gì khi đó.

Oh yes, it’s almost Christmas, isn’t it. I’m not sure what I’ll be doing then.

Jonathan

Ờ, nếu bạn không có kế hoạch gì, gia đình bạn có thể ăn tối ở nhà tôi.

Well, if you don’t have any plans, you family could have dinner at my house.

Dorothy

Bạn rất tử tế, cám ơn. Bạn đã mua sắm xong chưa?

That’s very nice of you, thanks. Have you finished your shopping yet?

Jonathan

Chưa, tôi còn phải làm việc đó. Tôi nghĩ tôi sẽ đi khu mua sắm cuối tuần này.

No, I still have to do that. I think I'll go to the mall this weekend.

Dorothy

Tại khu mua sắm sẽ đông người lắm. Bạn nên mua sắm trên mạng.

It’s going to be really crowded at the mall. You should shop online.

Jonathan

Bạn nói đúng. Gia đình tôi thích đọc sách, vì vậy có lẽ tôi có thể mua quà cho tất cả trên Amazon.com.

You’re right. My family loves to read, so I can probably get them all presents from Amazon.com.

Dorothy

Bạn nghĩ là bạn sẽ mua gì cho vợ bạn?

What do you think you’ll get for your wife?

Jonathan

Có lẽ một quyển tiểu thuyết lãng mạn. Dường như cô ấy lúc nào cũng đang đọc một quyển như vậy.

Probably a romance novel. It seems like she’s always reading one of those.

Dorothy

Bạn không nghĩ là bạn nên mua cho cô ấy một món gì đắt hơn một chút hay sao, chằng hạn nữ trang hoặc có lẽ một cái máy tính mới.

Don’t you think you should get her something a little more expensive, like jewelry or maybe a new computer?

Jonathan

Có lẽ bạn nói đúng. Mua quà thực là khó. Tôi nghĩ vợ tôi có mọi thứ cô ấy muốn. Có lẽ tôi nên hỏi cô ấy vậy.

Maybe you’re right. It’s hard buying gifts. I think my wife has everything she wants. Maybe I should just ask her.

99

Karen

Martin, bạn sẽ bầu cho ai?

Martin, who are you going to vote for?

Martin

Ý bạn nói bầu tổng thống hả?

You mean for president?

Karen

Vâng.

Yes.

Martin

Tôi chưa biết chắc.

I’m not sure yet.

Karen

Bạn nên quyết định sớm. Cuộc bầu cử sẽ vào tháng tới.

You should make up your mind soon. The election is next month.

Martin

Vâng, tôi biết. Tôi nghe về chuyện đó mỗi ngày trong chương trình tin tức.

Yes, I know. I hear about it every day on the news.

Karen

Tôi sẽ bầu cho Obama.

I’m going to vote for Obama.

Martin

Tôi nghĩ ông ấy là một sự lựa chọn tốt, nhưng tôi nghĩ McCain cũng có thể là một tổng thống giỏi.

I think he is a good choice, but I think McCain would make a good president also.

Karen

Tôi biết. Cả hai đều tốt. Thực khó quyết định. McCain lớn tuổi hơn nhưng ông ấy có nhiều kinh nghiệm hơn. Obama dường như có nhiều ý tưởng hay, nhưng một số người nói ông ấy muốn tăng thuế.

I know. They’re both good. It’s hard to decide. McCain is older but he has more experience. Obama seems to have a lot of good ideas, but some people say he wants to raise taxes.

Martin

Tôi nghe nói ông ta muốn giảm thuế. Thực khó biết đâu là sự thực. Đó là lý do tôi thực sự không chú ý tới chính trị.

I heard he wants to lower taxes. It’s hard to know what the truth is. That’s the reason I really don’t pay attention to politics.

Karen

Vâng, nó có thể làm nản lòng, nhưng nó quan trọng và theo dõi nó rất thú vị.

Yes, it can be frustrating, but it’s important and it’s interesting to watch.

100

Sharon

Hê John, tôi có thể nói chuyện với bạn một chút được không?

Hey John, can I talk to you for a minute?

John

Được chứ, có chuyện gì vậy?

Sure, what’s up?

Sharon

Tôi muốn nói cho bạn biết về một câu lạc bộ sách tôi gia nhập cách đây mấy tháng. Tôi biết bạn đọc nhiều vì vậy tôi nghĩ có thể bạn muốn đến cùng với tôi tháng tới.

I wanted to let you know about a book club I joined a couple months ago. I know you do a lot of reading so I thought you might want to come with me next month.

John

Ô, nghe có vẻ vui đấy. Khi nào nhóm họp mặt?

Oh, that sounds like fun. When does the group meet?

Sharon

Thường là thứ bảy cuối cùng trong tháng vào lúc 9:30 tối. Như vậy có trễ quá đối với bạn không?

Usually the last Saturday of the month at 9:30 in the evening. Is that too late for you?

John

Không, tôi nghĩ như vậy tốt rồi. Các bạn nói về chuyện gì trong nhóm?

No, I think that’s ok. What do you talk about in the group?

Sharon

Ờ, mỗi tháng chúng tôi chọn một quyển sách mới và rồi trong kỳ họp mặt tiếp theo chúng tôi thảo luận về nó.

Well, every month we choose a new book and then during the next meeting we discuss it.

John

Các bạn đang đọc quyển sách nào?

What book are you reading now?

Sharon

Người Thả Diều.

The Kite Runner.

John

Tôi nghe nói đó là một quyển sách hay. Nó viết về cái gì?

I’ve heard that’s a good book. What’s it about?

Sharon

Nó là một quyển sách hay. Tôi đọc gần xong rồi. Quyển sách viết về một cậu bé lớn lên ở Afghanistan vào thập niên 1980. Nó được gọi là Người Thả Diều vì nhân vật chính tham dự vào một cuộc thi thả diều.

It is a good book. I’m almost finished. The book is about a boy who grows up in Afghanistan during the 1980s. It’s called the Kite Runner because the main character takes part in a kite flying competition.

John

Nghe có vẻ thú vị đấy. Tôi muốn tới.

That sounds really interesting. I’d love to come.

Sharon

Được, tuyệt. Còn hai tuần nữa mới tới kỳ họp mặt tiếp theo, vì vậy bạn vẫn còn thời gian để đọc quyển sách.

Ok, great. The next meeting isn’t for another two weeks, so you still have time to read the book.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#anhvan