15. Đại từ tân ngữ, đại từ phản thân

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Đại từ tân ngữ, đại từ phản thân

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ. Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Đại từ tân ngữ

Đại từ chủ ngữ    Đại từ tân ngữ

           I                         ME

        YOU                    YOU

       WE                 US

      THEY           THEM

        HE               HIM

      SHE               HER

       IT                    IT

* Thí dụ:

+ YOU KNOW ME. = Anh biết tôi. (YOU là chủ ngữ, ME là tân ngữ) 

+ I DISLIKE HIM = Tôi không thích anh ta.

+ I LOVE HER = Tôi yêu cô ấy

Đại từ phản thân

Đại từ chủ ngữ       Đại từ phản thân

           I                           MYSELF

        WE                     OURSELVES

  YOU (số ít)               YOURSELF

YOU (số nhiều)        YOURSELVES

     THEY                   THEMSELVES

       HE                          HIMSELF

     SHE                         HERSELF

     IT                              ITSELF

* Thí dụ:

- I'LL DO IT MYSELF. = Tôi sẽ tự mình làm

- I CUT MYSELF WHEN I SHAVED THIS MORNING. = Tôi tự làm trầy da mặt mình khi cạo râu sáng nay. 

- THAT MAN IS TALKING TO HIMSELF. IS HE INSANE? = Người đàn ông đó đang tự nói chuyện một mình. Ông ta có bị tâm thân không? 

- HE SHOT HIMSELF. = Anh ấy tự bắn mình (để tự vẫn).

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#huong