B1 to B11

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Bài 1: Greetings
Bad (adj) Tồi, không tốt
Be married (adj) Đã kết hôn
Berlin
Brazil
Brother (n) Anh, em trai ruột
Children (n) Trẻ em, con cái
Egypt
England
Evening (n) Buổi tối
Fine (adj) Tốt, ổn
Flat (n) Căn hộ
France
From (n) Từ (đâu)
Greece
International (adj) Quốc tế
Japan
Language (n) Ngôn ngữ
New York
Nice (adj) Tốt
Osaka
Oxford
Russia
See (v) Gặp, nhìn
Sister (n) Chị, em gái ruột
Spain
Student (n) Sinh viên
Teacher (n) Giáo viên
Tomorrow (adv) Ngày mai
Where (adv) Ở đâu

Bài 2: Where do you come from?

bank /bæηk/ (n) ngân hàng
bank teller /bæηk \'telə(r)/ (n) nhân viên ngân hàng
best (adj) tốt nhất, tuyệt nhất
big /big/ (adj) lớn
company /´kʌmpəni/ (n) công ty
football (n) bóng đá
fun (n) niềm vui
great (adj) tuyệt vời
import /im´pɔ:t/ (v) nhập khẩu
kind (adj) tốt
like (v) thích
owner /´ounə/ (n) chủ
spicy /´spaisi/ (adj) cay
stay /stei/ (v) ở ( đâu đó)
vacation /və\'kei∫n/ (n) kì nghỉ
work /wɜ:k/ (v) làm việc

Bài 3 - My Likes and Dislikes

animal /\'ænɪml/ (n) động vật
be bored /bi bɔːd/ (adj) buồn chán
car /kɑ:r/ (n) ô tô
cat /kæt/ (n) mèo
dance /dɑːns/ (v) nhảy
different /\'dɪfrənt/ (adj) khác biệt
dislikes /dɪs\'laɪks/ (n) cái không thích
dog /dɒg/ (n) chó
drive /draɪv/ (v) lái xe
enjoy /ɪn\'dʒɔɪ/ (v) thích
exercise /\'eksəsaɪz/ (v) tập thể dục
explore /ɪk\'splɔː/ (v) khám phá
favorite /\'feɪvərɪt/ (adj) yêu thích
feel /fɪːl/ (v) cảm thấy
horse /hɔːs/ (n) ngựa
hurry something up /\'hʌrɪ \'sʌmθɪŋ ʌp/ (v) giục giã cho nhanh
know /nəʊ/ (v) biết
likes /laɪks/ (n) cái thích
live /lɪv/ (n) sống
meringue /mər\'æŋ/ (n) điệu nhảy me-rin-ghiu
ocean /\'əʊʃn/ (n) đại dương
patient /\'peɪʃnt/ (adj) kiên nhẫn
river /\'rɪvə(r)/ (n) sông
salsa /s\'ælsə/ (n) điệu nhảy san-sa
seem /sɪːm/ (v) dường như
stranger /\'streɪdʒə(r)/ (n) người lạ
swim /swɪm/ (v) bơi
think /θɪŋk/ (v) nghĩ
type /taɪp/ (n) loại
walk /wɔːk/ (v) đi dạo
wood /wʊd/ (n) gỗ

Bài 4 - Family

ago /ə\'gəʊ/ (adv) trước
be married /bi ˈmær.id/ (adj) có gia đình
break up /breɪk ʌp/ (v) chia tay
die /daɪ/ (v) mất, qua đời
older /əʊldəʳ/ (adj) lớn hơn, già hơn
pardon /\'pɑrdn mɪ/ (v) xin lỗi..
parents /ˈpɛərənts/ (n) bố mẹ
psych = psychology /saɪ.k/; môn tâm lí học
strong /strɒŋ/ (adj) mạnh mẽ
teach /tɪːtʃ/ (v) dạy học
though /ðəʊ/ (conj) mặc dù
to get along with /tə get ə\'lɒŋ wɪð/ (v) hòa thuận
university /ˌjuː.nɪˈvɜː.sɪ.ti/ (n) trường đại học


Bài 5 - What I look for in a friend
be able to /bi ˈeɪ.bļ tu/ (adj) có thể (làm gì)
be able to có thể làm gì
be close to somebody/ something gần gũi với ai đó/ cái gì đó
become /bɪˈkʌm/ (v) trở thành, trở nên
bond /bɒnd/ (n) mối liên kết
care /keəʳ/ (n) sự quan tâm, chú ý
change /tʃeɪndʒ/ (v) thay đổi
close to /kləʊz/ (adj) gần gũi với
comfortable /ˈkʌmp.fə.tə.bļ/ (adj) dễ chịu
common / ˈkɒm.ən/ (n) chung
communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v) giao tiếp
even /ˈiː.vən/ thậm chí
friend /frend/ (n) bạn
gold /gəʊld/ (n) vàng
have to /hæv tu/ (v) phải (làm gì)
have to do something phải làm gì đó
idea /aɪˈdɪə/ (n) ý kiến
interest /ˈɪn.tər.est/ (n) sở thích
journey /ˈdʒɜː.ni/ (n) cuộc hành trình
laugh /lɑːf/ (v) cười (thành tiếng)
listen (to) /ˈlɪs.ən/ (v) nghe
listen to somebody/something nghe ai đó, nghe cái gì đó
make /meɪk/ (v) làm
meet /mː:t/ (v) gặp gỡ
path /pɑːθ/ (n) con đường mòn
pleasant /ˈplez.ənt/ (adj) dễ chịu
problem /ˈprɒb.ləm/ (n) rắc rối
rewarding /rɪˈwɔːd/ (adj) đáng giá
same /seɪm/ (n) giống nhau
schoolwork /ˈskuːl.wɜːk/ (n) bài tập
sense of humor /senz əv ˈhjuː.məʳ/ (n) khiếu hài hước
share /ʃeəʳ/ (v) chia sẻ
similar /ˈsɪm.ɪ.ləʳ/ (adj) tương tự
somebody /ˈsʌm.bə.di/ (n) ai đó
special /ˈspeʃ.əl/ (adj) đặc biệt
sport /spɔːt/ (n) môn thể thao
talk (to/ with) /tɑːk/ (v) nói chuyện (với)
talk to/ with somebody nói chuyện với ai đó
the same as giống như
wonder /ˈwʌn.dəʳ/ (v) băn khoăn
worth /wɜːθ/ (adj) đáng giá

Bài 6 - My first love (Tình yêu đầu của tôi)

(be) born /bɔːn/ (v) được sinh ra
affectionate /əˈfek.ʃən.ət/ (adj) tình cảm
allow /əˈlaʊ/ (v) cho phép
Allow somebody to do something : cho phép ai làm gì
attachment /əˈtætʃ.mənt/ (n) sự gắn kết
attract /əˈtrækt/ (v) thu hút
attractive /əˈtræk.tɪv/ (adj) hấp dẫn
crap /kræp/ (v) sa ngã, bất cần đời
definitely /ˈdef.ɪ.nət.li/ (adv) chắc chắn
difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ (adj) khó khăn
downfall /ˈdaʊn.fɔːl/ (n) sự sa sút, sự tụt dốc
E.g. My mother allows me to go out tonight. Mẹ cho phép tôi đi chơi tối nay.
exude /ɪgˈzjuːd/ (v) sống tình cảm
give/ gave/ given /gɪv/geɪv/ˈgɪv.ən/ (v) đưa
grow /grəʊ/ (v) lớn lên
guy /gaɪ/ (n) chàng trai
hang out /hæŋ aʊt/ (v) trèo ra ngoài, lang thang vơ vẩn lãng phí thời gian
hurt /hɜːt/ (adj) tổn thương
invite /ɪnˈvaɪt/ (v) mời
knock /nɒk/ (v) gõ cửa
living room /ˈlɪv.ɪŋ rʊm/ (n) phòng khách
myself /maɪˈself/ (n) chính tôi
nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/ (n) không gì cả
ordeal /ɔːˈdɪəl/ (n) kinh nghiệm đau thương
possible /ˈpɒs.ə.bļ/ (adj) khả thi, có thể
punishment /ˈpʌn.ɪʃ.mənt/ (n) sự trừng phạt
release /rɪˈliːs/ (n) phương tiện thư giãn
respect /rɪˈspekt/ (v) tôn trọng
sing /sɪŋ/ (v) hát
social /ˈsəʊ.ʃəl/ (adj) xã hội
somehow /ˈsʌm.haʊ/ (adv) cách nào đó
summer /ˈsʌm.əʳ/ (n) mùa hè
touch /tʌtʃ/ (v) vuốt ve
unconditional /ˌʌn.kənˈdɪʃ.ən.əl/ (adj) không điều kiện
weakness /ˈwiːk.nəs/ (n) điểm yếu
wonderful /ˈwʌn.də.fəl/ (adj) tuyệt vời

Bài 7 - Typical day (Một ngày bình thường)

Are you kinda mad at me? (Có phải anh đại loại là phát điên với tôi phải không
automatically /ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kli/ (adv) tự động
Better bedder
bill /bɪl/ (n) háo đơn
Can you gimme a hand? (Bạn có thể giúp tôi một tay không?)
check /tʃek/ (v) kiểm tra
clean up /kliːn ʌp/ (v) lau
computer /kəmˈpjuː.təʳ/ (n) máy tính
Computer compuder
cook /kʊk/ (v) nấu
couple /ˈkʌp.ļ/ (n) đôi, 2
Do you wanna beer? (Bạn có muốn uống một cốc bia không?).
Do you wanna watch TV? (Con có muốn xem ti vi không?)
Don’t gimme that rubbish. (Đừng đưa cho tôi thứ rác rưởi đó)
emergency /ɪˈmɜː.dʒənt.si/ (n) việc khẩn cấp
errand /ˈer.ənd/ (n) việc vặt
floor /flɔːʳ/ (n) sàn nhà
get dressed /get drest/ (v) thay quần áo
Gimme your money. (Đưa tiền của anh cho tôi)
go downstairs /gəʊ daʊnˈsteəz/ (v) xuống lầu
go to bed /gəʊ tə bed/ (v) đi ngủ
go upstairs /gəʊ ʌpˈsteəz/ (v) lên gác
happen /ˈhæp.ən/ (v) xảy ra
Have they gotta work? (Họ có phải làm việc không?)
He didn’t lemme see it. (Anh ta không để tôi nhìn thấy nó).
health /helθ/ (n) sức khỏe
I don’t wanna go. (Tôi không muốn đi)
I don’t wanna thing from you. (Tôi không muốn bất kỳ điều gì từ anh).
I gotta go now. (Tôi phải đi bây giờ)
I wanna coffee. (Tôi muốn một tách cà phê)
I wanna go home. (Tôi muốn về nhà)
I’m not gonna tell you. (Tôi không nói cho anh biết đâu).
Init strange? (Điều đó có lạ không?)
It is Idis
journal /ˈdʒɜː.nəl/ (n) tạp chí
leftover /ˈleftˌəʊ.vəʳ/ (n) đồ còn thừa
Lemme go! (Hãy để tôi đi).
Marketing markedding
news /njuːz/ (n) thời sự
Nothing’s gonna change my love for you. (Sẽ không có điều gì có thể làm thay đổi tình yêu anh dành cho em.)
pay /peɪ/ (v) trả
publishing company /ˈpʌb.lɪ.ʃɪŋ ˈkʌm.pə.ni/ (n) công ty xuất bản
She’s kinda cute. (Cô ấy đại loại là dễ thương)
start /stɑːt/ (v) bắt đầu
stuff /stʌf/ (n) một loạt, bộ gì đó
sweep /swiːp/ (v) quét
take a shower /teɪk ə ʃaʊəʳ/ (v) tắm vòi hoa sen
take care of /teɪk keəʳ əv/ (v) chăm sóc, để ý đến ai, cái gi
That’s smart, init? (Nó thật là thông minh phải không?)
turn on /tɝːn ɒn/ (v) bật
wake up /weɪk ʌp/ (v) thức giấc
We haven’t gotta do that. (Chúng ta không phải làm điều đó)
What are you gonna do? (Bạn định làm gì?)

Bài 8 - What do you want to do after you graduate? (Bạn muốn làm gì sau khi tốt nghiệp?)

application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n) đơn xin việc
apply (for) /əˈplaɪ/ (v) nộp đơn xin việc...
continue to /kənˈtɪn.juː tuː/ (v) tiếp tục làm gì
depend (on) /dɪˈpend/ (v) phụ thuộc (vào)
factory /ˈfæk.tər.i/ (n) nhà máy
faculty /ˈfæk.əl.ti/ (n) khoa
far away from /fɑːʳəˈweɪ frɒm/ (adj) xa ...
graduate /ˈgrædʒ.u.ət/ (v) tốt nghiệp
marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ (n) tiếp thị
master\'s degree /ˌmɑː.stəz.dɪˈgriː/ (n) bằng thạc sĩ
mean /miːn/ (v) có ý là
offer /ˈɒf.əʳ/ (v) lời mời
opportunity /ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ (n) cơ hội
provide /prəˈvaɪd/ (v) cung cấp
semester /sɪˈmes.təʳ/ (n) học kì
study /ˈstʌd.i/ (v) học
subject /ˈsʌb.dʒekt/ (n) môn học, ngành học
sure /ʃɔːʳ/ (adj) chắc chắn



Bài 9 - Help (Sự giúp đỡ)

ambulance attendant /ˈæm.bjʊ.lənts əˈten.dənt/ (n) nhân viên cứu thương
call /kɔːl/ (n/v) cuộc gọi/ gọi
call for help nhờ giúp đỡ
calm /kɑːm/ (adj) bình tĩnh
case /keɪs/ (n) trường hợp
clearly /ˈklɪə.li/ (adv) rõ ràng
did you ever have to call for help? Bạn đã từng nhờ ai giúp đỡ chưa?
difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ (adj) khó khăn
exactly /ɪgˈzækt.li/ (adv) chính xác
fire /faɪəʳ/ (n) lửa, đám cháy
fire department /faɪəʳ dɪˈpɑːt.mənt/ (n) phòng chữa cháy
fireman /ˈfaɪə.mən/ (n) cảnh sát chữa cháy
for your part /fɔːʳjɔʳ /pɑːt// (prep) về phần bạn
get hold of /get həʊld əv/ (v) tìm, kiếm
get in touch with liên lạc
get out of /get aʊt əv/ (v) thoát khỏi, ra khỏi
handle /ˈhæn.dļ/ (v) xử lí
help /help/ (v/n) giúp đỡ
hope /həʊp/ (v) hi vọng
life / lives /laɪf//laɪvz/ (n) sự sống, cuộc sống, cuộc đời
panic /ˈpæn.ɪk/ (adj) hoảng sợ
police /pəˈliːs/ (n) cảnh sát
prepare /prɪˈpeəʳ/ (v) chuẩn bị
prevent /prɪˈvent/ (v) ngăn cản
problem /ˈprɒb.ləm/ (n) vấn đề
quickly /ˈkwɪk.li/ (adv) nhanh
remain /rɪˈmeɪn/ (v) giữ vững
save /seɪv/ (v) cứu
should do something nên làm gì
siren /ˈsaɪə.rən/ (n) còi báo động
situation /ˌsɪt.juˈeɪ.ʃən/ (n) hoàn cảnh
story /ˈstɔː.ri/ (n) câu chuyện
tell /tel/ (v) bảo, kể
the police = policeman /ðə pəˈliːs//pəˈliːs.mən/ (n) cảnh sát
tiny /ˈtaɪ.ni/ (adj) bé nhỏ
tragedy /ˈtrædʒ.ə.di/ (n) bi kịch
train /treɪn/ (v) đào tạo, huấn luyện
You should always know how to get in touch with the police and fire departments. Bạn nên luôn luôn biết làm thế nào để liên lạc với cảnh sát và phòng cứu hỏa. you should get up early. Bạn nên dậy sớm.

Bài 10 - What kind of food do you like? (Bạn thích món ăn nào?)

aBOVE
bland /blænd/ (adj) không cay quá, dịu
chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ (n) gà
CHINa
converSAtion
delicious /dɪˈlɪʃ.əs/ (adj) ngon
deMAND
etCETera
favorite /ˈfeɪ.vər.ɪt/ (adj) ưa thích
hungry /ˈhʌŋ.gri/ (adj) đói
imPORtant
INteresting
JaPAN
Let him go : để cho hắn đi.
Let\'s go : nào chúng ta cùng đi!
lucky /ˈlʌk.i/ (adj) may mắn
outstanding /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ (adj) nổi bật
pepper /ˈpep.əʳ/ (n) ớt
PHOtograph
phoTOgrapher
photoGRAPHic
pork /pɔːk/ (n) thịt lợn
reason /ˈriː.zən/ (n) lí do
religious /rɪˈlɪdʒ.əs/ (adj) tôn giáo
restaurant /ˈres.trɒnt/ (n) quán ăn
sound /saʊnd/ (v) nghe có vẻ
TEACHer
terrible /ˈter.ə.bļ/ (adj) khủng khiếp
The hotter the better : càng cay càng tốt
The more the better. ( càng nhiều càng tốt)
vegetarian /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ (n/adj) người ăn chay, thuộc đồ chay

Bài 11 - Do you remember me? (Cậu có nhận ra tớ không?)

apartment /əˈpɑːt.mənt/ (n) căn hộ
Bill
by myself /baɪ maɪˈself/ (adv) tự mình
country /ˈkʌn.tri/ (n) quê, nông thôn
dorm /dormitory/ˈdɔː.m//ˈdɔː.mɪ.tər.i/ (n) kí túc xá
elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ (n) thang máy
Hey, is that Bill?.
Monica Sayles
move /muːv/ (v) chuyển, dời đi
noisy /ˈnɔɪ.zi/ (adj) ồn ào
rent /rent/ (v) thuê
You got the time?
You see \'er last night?

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro