Từ Vựng

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


Shùn lì: thuận lợi
Zhen bàng: tuyệt vời
Ỷu yi:", áo mưa
아니참: à quên
Bù rán: nếu không 不然
Diu liản :xấu hổ
Jì xù: tiếp tục
Kùn: buồn ngủ
Bàng: tuyệt vời
Kào:bởi
Zhèng míng: chứng minh
全部 quén bù:, toàn bộ
好运 hảo yun: chúc may mắn
看着 kàn zhe: theo dõi
该不会是:Gai bú hùi shì: chắc là
烟 yan thuốc lá
胸 xiong ngực
证 zhèng giấy tờ,  bằng cấp
成为: Chéng wéi.  Trở thành
可恨;Kẻ hèn.  Đáng ghét
师傅 shi fu.  Sư phụ
师兄 shi xiong.  Sư huynh
精明 jing míng.  Thông minh
二百五 250 khẩu ngữ là đồ ngốc
穷 qióng nghèo
生气 sheng qì. Tức giận
实在Shí zài.  Thật sự
笑纳Xìao nà.  Vui vẻ nhận lấy
赞Zàn like
本地 Bẻn dì rén . Nguời Bản địa
了解了Liáo jỉa le.  Tôi hiểu rồi
叔叔Shu shu chú,Bác
Đủ. Gou 够
Có lẽ.  Hảo xìang 好像
Đợi dai 待
Rõ.  Qingchu
Wàng.  Quên
Suanle.  Đuợc rồi
快 có 2 nghĩa.  Nhanh và sắp sửa
Zhuan ỳe  chuyên ngành
Lì shỉ lịch sử

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro