Món ăn việt Nam trong tiếng anh

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Tên các món ăn dân dã Việt nam bằng Tiếng Anh

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake

Bánh tráng : girdle-cake

Bánh tôm : shrimp in batter

Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu : soya cake

Bánh bao : steamed wheat flour cake

Bánh xèo : pancako

Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

Bào ngư : Abalone

Bún : rice noodles

Bún ốc : Snail rice noodles

Bún bò : beef rice noodles

Bún chả : Kebab rice noodles

Cá kho : Fish cooked with sauce

Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish

Bún cua : Crab rice noodles

Canh chua : Sweet and sour fish broth

Chè : Sweet gruel

Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

Đậu phụ : Soya cheese

Gỏi : Raw fish and vegetables

Lạp xưởng : Chinese sausage

Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

Miến gà : Soya noodles with chicken

Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :

Kho : cook with sauce

Nướng : grill

Quay : roast

Rán ,chiên : fry

Sào ,áp chảo : Saute

Hầm, ninh : stew

Hấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with beef

Xôi : Steamed sticky rice

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

1. Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ 

2. Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt 

3. Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu 

4. Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua 

5. Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt 

6. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối 

7. Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả 

8. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn 

9. Blood pudding: tiết canh 

10. Crab boiled in beer: cua luộc bia 

11. Crab fried with tamarind: cua rang me 

12. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm 

13. Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế 

14. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai 

15. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột 

16. Chinese sausage: lạp xưởng 

17. Pan cake: bánh xèo 

18. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ 

19. Salted egg-plant: cà pháo muối 

20. Shrimp pasty: mắm tôm 

21. Pickles: dưa chua 

22. Soya cheese: chao

rau củ 

basil rau quế 

lemon grass cây xả 

thai basil húng quế

coriander rau ngò,ngò rí

peppermint húng cây,rau bạc hà

spearmint húng lủi

houttnynia cordata giấp cá/diếp cá 

perilla tía tô

dill thì là 

custard apple bình bát

langsat bòn bon

canistel trái trứng gà

chayote su su

eggplant cà,cà tím

daikon củ cải trắng

water spinach rau muống

bitter melon hủ qua

Bánh mì : tiếng Anh có -> bread 

Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .

Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake

Bánh tráng : girdle-cake

Bánh tôm : shrimp in batter

Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu : soya cake

Bánh bao : steamed wheat flour cake

Bánh xèo : pancako

Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

Bào ngư : Abalone

Bún : rice noodles 

Bún ốc : Snail rice noodles 

Bún bò : beef rice noodles 

Bún chả : Kebab rice noodles 

Cá kho : Fish cooked with sauce

Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish

Bún cua : Crab rice noodles 

Canh chua : Sweet and sour fish broth

Chè : Sweet gruel

Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

Đậu phụ : Soya cheese

Gỏi : Raw fish and vegetables

Lạp xưởng : Chinese sausage

Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

Miến gà : Soya noodles with chicken

Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :

Kho : cook with sauce

Nướng : grill

Quay : roast

Rán ,chiên : fry

Sào ,áp chảo : Saute 

Hầm, ninh : stew

Hấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with beef

Xôi : Steamed sticky rice 

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

Nước mắm : Fish sauce

Nước tương : Soya sauce

Lẩu : Hot pot

Chả giò : egg rolls

Gỏi cuốn : spring rolls

Bánh bao : dim-sum

Chè : sweet soup

Dưa(muối): salted vegetables

Dưa cải: Cabbage pickles

Dưa hành: onion pickles

Dưa góp: vegetables pickles

cà muối: pickled egg plants

Muối vừng: roasted sesame and salt

Ruốc bông: salted shredded pork

________________________________________

TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ

1. lettuce: rau diếp

2. cabbage: bắp cải

3. potato: khoai tây

4. tomato: cà chua

5. carrot: cà rốt

6. bean: đậu đũa

7. pea: đậu hạt

8. apple: táo

9. banana: chuối

10. orange: cam

11. tangerine: quýt

12. pineapple: dứa

13. plum: mận

14. peach: đào

15. cucumber: dưa chuột

16. lemon: chanh

17. melon: dưa hấu

18. grape:nho

19. onion: hành

20. garlic: tỏi

TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN

1. bread: bánh mì

2. rice: cơm

3. cheese: pho mát

4. butter: bơ

5. biscuit: bánh quy

6. sandwich: bánh san-guýt

7. pizza: bánh pi-za

8. hamburger: bánh hăm pơ gơ

9. noodle: phở, mì

10. meat: thịt

11. chicken: thịt gà

12. fish: cá

13. beef: thịt bò

14. pork: thịt lợn

15. egg: trứng

16. ice-cream: kem

17. chewing-gum: kẹo cao su

18. sausage: nước xốt, nước canh

19. chocolate: sô cô la

20. bacon: heo muối xông khói

21. cookies: bánh quy

22. cake: bánh ngọt

2. basil rau quế 

lemon grass cây xả 

thai basil húng quế

coriander rau ngò,ngò rí

peppermint húng cây,rau bạc hà

spearmint húng lủi

houttnynia cordata giấp cá/diếp cá 

perilla tía tô

dill thì là 

custard apple bình bát

langsat bòn bon

canistel trái trứng gà

chayote su su

eggplant cà,cà tím

daikon củ cải trắng

water spinach rau muống

bitter melon hủ qua

1. Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ 

2. Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt 

3. Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu 

4. Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua 

5. Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt 

6. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối 

7. Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả 

8. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn 

9. Blood pudding: tiết canh 

10. Crab boiled in beer: cua luộc bia 

11. Crab fried with tamarind: cua rang me 

12. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm 

13. Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế 

14. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai 

15. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột 

16. Chinese sausage: lạp xưởng 

17. Pan cake: bánh xèo 

18. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ 

19. Salted egg-plant: cà pháo muối 

20. Shrimp pasty: mắm tôm 

21. Pickles: dưa chua 

22. Soya cheese: chao 

23. Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ 

24. ________________________________________

25. Gia vị 

_ Alum : phèn chua 

_ Ammodium bicarbonate : bột khai 

_ Annatto or annatto seeds : hột điều màu 

_ Allspice : hột tiêu Jamaica ( hạt của một cây thuộc họ Sim ) 

_ Anchovy paste : mắm nêm 

_ Artificical sweetener : đường hóa học , chất ngọt giả 

_ A clove of garlic : tép tỏi 

_ Ash : tro 

_ Barm : men ( rượu ) 

_ Backing powder : bột nổi 

_ Bean paste : tương đậu 

_ Bread crumps : bánh mì vụn 

_ Borax : hàn the 

_ Bay : cây nguyệt quế 

_ Bean sprout : giá 

_ Bean curd sheete : tàu hũ ki 

_ Brown sugar : đường vàng 

_ Beurre ( Fr ) / butter ( E ) : bơ 

_ Black pepper : tiêu đen 

_ Buld : củ ( hành , tỏi … ) 

_ Barley sugar : kẹo mạch nha 

_ Baking powder : bột nổi 

_ Baking soda : bột soda 

_ Bay Leaves : lá thơm 

_ Black moss : tóc tiên 

_ Cinammon : quế 

_ Clove : đinh hương 

_ Cheese / fromage ( Fr ) : phô mai , phó mát 

_Chilli ( US ) / Chilli sauce ( EN ) : tương ớt 

_ Chilli powder : ớt bột 

_ Chilli oil : dầu ớt 

_ Chilli paste : ớt sa_tế 

_ Cayenne : ớt bột nguyên chất 

_ Cream : kem 

_ Curry powder : bột cà ri 

_ Cummin : thì là Ai Câp 

_ Coriander / Cilantro : ngò 

_ Coriander seeds : hột ngò 

_ Chives : hẹ 

_ Caramel : nước đường thắng vàng 

_ Cardamom : bột đậu khấu 

_ Cooking cream : kem nấu 

_ Cornstars thickener / Cornflour thickener : bột bắp 

_ Coconut milk / coconut cream : nước cốt dừa 

_ Coconut juice : nước dừa 

_ Coconut meat : cơm dừa 

_ Candied coconut : mứt dừa 

_ Coarse salt : muối hột 

_ Chopped lemon goass : xả băm 

_ Citronella : xả trắng 

_ Chinese parky : ngò tàu 

_ Cashew : hạt điều ăn 

_ Cashew apple : cuống điều 

_ Cinamon bark : vỏ cây quế 

_ Cummin : ti ểu h ồi 

_ Chan pei : trần bì / vỏ quýt khô 

_ Colouring : phẩm màu ăn 

_ Dates : chà là 

_ Dried orange peel : vỏ cam 

_ Dried mandarin peel / tangerine peel : v ỏ quýt 

_ Dried lime peel : v ỏ chanh 

_ Dried Lily Flower : kim châm 

_ Dried Sea Weed : thổ tai / phổ tai 

_ Dills : Thì là hay thìa là 

_ Eggplant : cà tím 

_ Elsholtzia : rau kinh giới 

_ Extract pandan flavour : dầu lá dứa 

_ Flour : bột 

_ Floating enhydra : rau ôm 

_ Fish sauce : nước mắm 

_ Fenugreek : cỏ cà _ri ( loại cỏ này có mùi thơm dùng để chế cari ) 

_ Five_ spice seasoning : ngũ vị hương 

_ Fennel seeds : tiểu hồi 

_ Fresh milk : sữa tươi 

_ Ferment cold cooked rice : mẻ red cabbage : cải tía 

==> head cabbage : bắp cải 

==> chinese cabbage : cải thìa , cải thảo 

==> field cabbage : cải bẹ 

_ Capsicum : trái ớt 

_ Carambola : trái khế 

_ Carrot : cà rốt 

_ Cassava : cây sắn 

_ Catawissa : hành ta 

_ Cauliflower : bông cải 

_ Celery : rau cần tây 

_ Centella : rau má 

_ Chayote : su su 

_ Colza : cải dầu 

_ Coriander : rau mùi 

_ Corn : bắp 

_ Cucumber : dưa leo 

_ Cresson ( Fr ) / watercress : salad soong 

_ Courgette / zucchini ( US ) : bí đao xanh 

_ Curly endive : xà lách dúm 

_ Chestnut : hạt dẻ 

_ Cassava root: Khoai mì 

_ Edible yam : khoai từ 

_ Eggplant : cà tím 

_ Endive : rau diếp quăn 

_ Elshotzia : rau kinh giới 

_ Gherkin : dưa chuột xanh nhỏ để ngâm giấm 

_ Gracilaria : rau câu 

_ Green bean : đậu xanh 

_ Green onion : hành lá 

_ Gatangal : riềng 

_ Green asparagus : măng tây 

_ Gai Lan: cải làn 

_ Gai choy / mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa) 

_ Heleocharis : củ năng , mã thầy 

_ Jackfruit : trái mít 

_ Kohlrabi : su hào 

_ Knotgrass : rau răm 

_ Mint leaves : rau thơm , húng lủi 

_ Mushroom : nấm 

_ Mustard : cải cay 

_ Maize / corn ( US ) : bắp 

_ Malabar spinach : rau mồng tơi 

_ Mung bean: đậu xanh 

_ Neptunia : rau nhút 

_ Laminaria : rau bẹ 

_ Leek : củ kiệu 

_ Letture : rau diếp 

===> ice berg lettuce : xà lách búp 

===> cos / romaine ( US ) : cây xà lách 

_ Lady’s finger / okra : đậu bắp 

_ Lotus root: ngó sen 

_ Onion : hành củ , hành tây 

_ Oppositifolius yam : khoai mì 

_ Orache : rau lê 

_ Oriental canna : dong riềng 

_ Parsley : rau cần 

_ Pea : đậu Hòa Lan 

_ Potato : khoai tây 

_ Pumpkin : bí đỏ , bí rợ 

_ Pumpkin buds: rau bí 

_ Polygonum : rau răm 

_ Perilla leaf: lá tía tô 

_ Radish : củ cải đỏ 

_ Rice paddy leaf / herb: Ngò om 

_ Red bean: đậu đỏ 

_ Salad : rau xà-lách 

_ Sargasso : rau mơ 

_ Shallot : cây hành hương , củ hẹ 

_ Soy bean : đậu nành 

_ Spinach : rau bi-na , rau dền 

_ Sprouted soya : giá đậu tương 

_ Spuash : qủa bí 

_ String beans : đậu đũa 

_ Sugar beet : củ cải đường 

_ Sweet potato / spud : khoai lang 

_ Sweet potato buds : rau lang 

_ Spinach : rau bó xôi 

_ Sugar-cane: mía 

_ See qua / loofah : mướp 

_ Sui choy : Loại cải dùng để làm Kim Chi (Bản lớn) 

_ Seaweed: rong biển 

_ Taro / coco-yam : khoai sọ , khoai môn 

_ Tomato : cà chua 

_ Turnip : củ cải 

_ Watercress : cải soong 

_ Water dropwort : rau cần nước 

_ Water moring glory : rau muống 

_ Water taro : khoai nước 

_ Welsh onion : hành ta 

_ White radish : củ cải trắng 

_ Winged yam : khoai vạc 

_ Winter melon / Wax gourd : bí đao 

_ Water chestnut : củ năng 

_ Wild betel leave : lá lốt 

  Y

_ Yam : khoai

________________________________________

Trái cây 

_ Apple : táo , bom 

_ Apricot : trái mơ 

_ Avocado : trái bơ 

_ Amarelle : 1 loại trái ăn ( sơ-ri ) rất chua 

_ Ananas : dứa 

_ Banana : chuối 

_ Black plum : táo đen 

_ Blueberry : trái việt quất 

_ Bearberry : tên một loại trái cây màu đỏ( sơ-ri ) 

_ Bergamot : cam chanh 

_ Biffin : táo đỏ (để nấu ăn ) 

_ Cantaloupe : một loại dưa vàng của tây ban Nha 

_ Caschew : hạt điều 

_ Cashew nut : đào lộn hột 

_ Cherry : trái anh đào 

_ Chestnut : hạt dẻ 

_ Citrus fruit : cam , qúyt 

_ Coconut : dừa 

_ Cranberry : trái nam việt quất 

_ Cumquat : trái quất , trái tắc 

_ Custard apple : mãng cầu 

_ Date : chà là 

_ Durian : trái sầu riêng 

_ Grape : nho 

_ Grape fruit / grape pomelo : bưởi 

_ Green apricot : trái mơ xanh 

_ Guava : ổi 

_ Honeydew melon : dưa xanh 

_ King orange/ jimbo orange : cam sành 

_ Kumquat : trái tắc , quýt 

_ Lemon : chanh vỏ vàng 

_ Lime : chanh vỏ xanh 

_ Lichee : trái vải 

_ Longan : trái nhãn 

_ Mandarin / tangerine : quýt 

_ Mango : xoài 

_ Mangosteen : măng cụt 

_ Melon : dưa tây 

_ Muskmelon : dưa tây thơm 

_ Olive : trái o-liu 

_ Orange : cam 

_ Papaw / papaya : đu đủ 

_ Peach : đào 

_ Pear : lê 

_ Persimmon : trái hồng 

_ Pineapple : thơm , dứa 

_ Plum : mận 

_ Pomegranate: lựu 

_ Plantain : chuối sáp 

- Patèque : dưa hấu 

_ Rambutan : chôm chôm 

_ Raspberry : quả mâm xôi , dâu rừng 

_ Sapodilla : hồng xiêm , xabôchê 

_ Sour apples : táo chua (vì còn xanh ) 

_ Strawberry : dâu 

_ Strawberry papaya : đu đủ tía 

_ Sugarcane : mía 

_ Sweet orange : cam đường 

_ Star fruit : khế 

_ Tamarind : me 

_ Tangerine : quýt 

_ Thin-skinned orange : cam giấy 

_ Tomato : cà chua

__________________________________

Thuỷ hải sản 

_ Abalone (US ) : bào ngư 

_ Anabas : cá rô 

_ Asian catfish : cá tra 

_ Ablen : cá vảy bạc ( họ cá chép ) 

_ Acaleph : sứa 

_ Albacore : cá ngừ 

_ Apron : yếm cua 

_ Ark shell : sò lông 

_ Bango : cá măng 

_ Butterfish : cá chim 

_ Barbel : cá râu ( họ cá chép ở Châu Âu ) 

_ Beaver : con hải ly 

_ Bivalve : sò , hến , nghêu ( loại 2 vỏ úp vào nhau ) 

_ Bloodworm : con lăng quăng đỏ 

_ Blubber : mỡ cá voi 

_ Bonito : cá ngừ 

_ Blue legged prawn : tôm càng xanh 

_ Blood coackle : sò huyết 

_ Carp : cá chép 

_ Catfish : cá trê 

_ Clam : con trai , sò 

_ Climbing perch : cá rô 

_ Cod : cá tuyết , cá moruy 

_ Crab : cua 

_ Crawfish / crayfish : tôm nước ngọt 

_ Coral : trứng tôm hùm 

_ Crucian carp : cá giếc 

_ Cuttlefish : mực ống 

_ Carp : cá chép 

_ Cockle : sò 

_ Dugong : cá nược ( thuộc bộ lợn biển ) 

_ Eel : con lươn 

_ Eacargot : ốc 

_ Fiddler carb : ba khía 

_ Flounder : cá lờn bơn 

_ Flying fish : cá chuồn 

_ Fresh – water crab : cua đồng , cua nước ngọt 

_ Fry (n) : cá hồi 2 năm , cá bột 

_ Goatfish : cá phèn 

_ Goby : cá bống 

_ Glupper : cá mú 

_ Gourami : cá sặc 

_ Gaper : con hến 

_ Grass carp : cá trẵm cỏ 

_ Horse mackerel : cá ngựa 

_ Hepatopancreas : gạch cua 

_ Hard shell crab : cua vỏ cứng 

_ Horse mussel : dòm 

_ Hemibagrus : cá lăng 

_ Jellyfish : sứa 

_ Lizardfish : cá mối 

_ Loach : cá chạch 

_ Lobster : tôm hùm 

_ Long – jawed anchovy : cá cơm 

_ Mackerel : cá thu 

_ Macropodus : cá lia thia 

_ Meagre crab : cua nước 

_ Milkfish : cá măng 

_ Mullet : cá đối 

_ Mantis prawn : tôm tích 

_ Mussel : trai , vẹm , chem chép 

_ Oyster : sò , hào 

_ Octopus : bạch tuộc 

_ Pink salmon : cá hồi nhỏ 

_ Praw : tôm he 

_ Puffer : cá nóc 

_ Pincers / claws : càng cua 

_ Prawn : loại tôm lớn 

_ Ray : cá đuối 

_ Rock ( US ) / spiny lobster : tôm hùm có gai 

_ Roe : trứng cá 

_ Salmon : cá hồi 

_ Sawfish : cá đao 

_ Scad : cá nục 

_ Sea carb : cua biển 

_ Shadder crab : cua bấy , cua đẻ 

_ Soft shell carb : cua lột 

_ Swimming carb : ghẹ 

_ Stand crab : ghẹ hoa 

_ Stone crab : cua đá 

_ Scallop : sò điệp 

_ Snail : ốc hương 

_ Scallop : thịt sò 

_ Spuid : mực ống 

_ Shell fish : ốc 

_ Shrimp : tôm 

_ Slug : ốc sên 

_ Snake – head : cá lóc , cá quả 

_ Snapper : cá hồng 

_ Sole : cá lờn bơn 

_ Spinny lobster : tôm rồng 

_ Squid legs : râu mực 

_ Sea – ox : cá moóc 

_ Sea – pike : cá nhái 

_ Sea poacher : cá con 

_ Sea raven : cá bống biển 

_ Sea anemone : hải qùy 

_ Sea – angel / sea – devil : cá đuối 

_ Sea – barrow : bọc trứng cá đuối 

_ Sea – bird : chim biển 

_ Sea – calf : chó biển 

_ Sea – chestnut / sea – hedgehog : nhím biển 

_ Sea – cow : cá nược 

_ Sea – cucumber : sứa biển , hải sâm 

_ Sea – ear : bào ngư 

_ Sea – hog : cá heo 

_ Sea – nettle : con sứa 

_ Tilapia : cá rô phi 

_ Tiny shrimp : tép 

_ Tuna : cá thu 

_ Tunny : cá ngừ 

_ Tentacle : râu ( mực , bạch tuộc ) 

_ Turtle : con rùa 

_ Tiger prawn : tôm sú

__________________________________

Các loại thịt 

_ Aasvogel : con kên kên , thịt kên kên 

_ Accentor : thịt chim chích 

_ Aery : ổ chim ưng 

_ Albatross : chim hải âu lớn 

_ Alderney : 1 loại bò sữa 

_ Alligator : cá sấu Mỹ 

_ Anaconda : con trăn Nam Mỹ 

_Agouti : chuột lang aguti 

_ Aigrtte : cò bạch 

_ Beef ball : bò viên 

_ Beff : thịt bò 

_ Brisket : thịt ức ( thường là bò ) 

_ Beef tripe: Lá sách bò hay là Khăn lông bò 

_ Barbecue : lợn , bò , c ừu nướng ngoài trời 

_ Barberque pork / char siu: thịt xá xíu 

_ Barberque duck: vịt quay 

_ Barberque rib / Barberque Sparerib: Sườn quay 

_ Barnacle goose : 1 loại ngỗng trời 

_ Biltong : lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi ) 

_ Bee – eater : chim trảu 

_ Bittern : con vạc 

_ Black bird : chim sáo 

_ Bird’s nest : yến sào 

_ Chicken : thịt gà 

_ Chicken breasts : ức gà 

_ Chicken drumsticks : đùi gà 

_ Chicken legs : chân gà 

_ Chicken’s wings : cách gà 

_ Cutlet : miếng thịt lạng mỏng 

_ Cock : gà trống 

_ Cock capon : gà trống thiến 

_ Coch one de lait : heo sữa quay 

_ Cow : bò cái , bò nói chung 

_ Cold cuts ( US ) : thịt nguội 

_ Chinese sausage / Lap cheoung: lạp xưởng 

_ Deer : con nai , thịt nai 

_ Duck : con vịt , thịt vịt 

_ Dog meat : thịt chó 

_ Fillet : thịt lưng 

_ Fish ball : cá viên 

_ Ground meat : thịt xay 

_ Goose / gesso : thịt ngỗng 

_ Goat : thịt dê 

_ Ham : thịt đùi ( heo ) 

_ Heart : tim 

_ Hawk : diều hâu 

_ Kidney : thận 

_ Lamb : thịt cừu 

_ Leg of lamb : đùi cừu 

_ Lard : mỡ heo 

_ Liver : gan 

_ Mutton : thịt trừu 

_ Meat ball : thịt viên 

_ Pigion : thịt bồ câu 

_ Pigskin : da heo 

_ Pig’s legs : giò heo 

_ Pig’s tripe : bao tử heo 

_ Pork : thịt heo 

_ Pork fat : mỡ heo 

_ Pork side : thịt ba rọi , ba chỉ 

_ Pork chops : sườn heo 

_ Pig hog : heo thiến , heo thịt 

_ Ribs : sườn ( heo , bò) 

_ Roast pork: thịt heo quay 

_ Rabbits : thịt thỏ 

_ Sausage : lạp xưởng 

_ Sirloin : thịt lưng 

_ Spareribs : xương sườn 

_ Steak : thịt bíp_ tết 

_ Spuab : bồ câu ra ràng 

_ Suckling pig : heo sữa 

_ Tenderloin : thịt philê ( bò , heo ) 

_ Turkey : gà Tây 

_ Turtle- dove : cu đất 

_ Veal : thịt bê 

_ Venison : thịt nai 

_ Quai : chim cút 

_ Wild boar : heo rừng 

_ White meat : thịt trắng 

_ Ox : bò thịt

__________________________________

Cách nấu ăn 

_ Bain_marie : đun cách thủy 

_ Bake : nướng (lò) 

_ Broil : nướng vỉ 

_ Barbecue : nướng ngoài trời 

_ Boil : nấu , luộc ( 100oC) 

_ Blanch : trần , trụng 

_ Blend / smooth : trộn ( nhuyễn ) 

_ Carve : khắc 

_ Chop : chặt ,bằm 

_ Chop up : băm nhỏ hơn 

_ Coat : phết ( bơ.. ) lớp ngoài 

_ Cube : thịt hình vuông , cắt quân cờ 

_ Chargrill / charbroi ( US ) : nướng than 

_ Cut : cắt , xén , thái 

_ Cut in half : cắt làm 2 

_ Cut into : cắt thành 

_ Cut in quarters : cắt làm ¼ 

_ Cover : bao bọc 

_ Crush : tán , nghiền nát 

_ Constantly : khuấy thường xuyên 

_ Deep fry : chiên nhiều dầu , chiên ngập dầu 

_ Deplume : nhổ lông ( gà , vịt .. ) 

_ Dice : thịt hình vuông , cắt giống hạt lựu 

_ Defrost : rã đông 

_ Drop : thả 

_ De_ : khử , loại bỏ 

_ Debore : rút xương 

_ Devein : lấy chỉ tôm 

_ Fry : chiên 

_ Fritters : bọc bột để chiên 

_ Fillet : dọc 2 bên 

_ Fill : làm đầy 

_ Full : đầy 

_ Farici ( Fr ) : nhồi 

_ Fluffy : xới ( cơm ) 

_ Grate : mài ra bột 

_ Grill / broil ( US ) : nướng vỉ 

_ Grind : xay 

_ Grate : nạo 

_ Line : lót trên dĩa 

_ Mash : nghiền 

_ Mince : bằm 

_ Marinate : ngâm , ướp gia vị 

_ Mix : trộn ( không nhuyễn ) 

_ Hash : xắt thịt ra từng miếnh nhỏ 

_ Heat : đun nóng 

_ Heat up : hâm 

_ Hollow out : khoét 

_ Pan_fry : chiên áp chảo , chiên ít mỡ 

_ Parboil : chần 

_ Paste : trộn bột với nước 

_ Peel : lột vỏ 

_ Pluck : nhổ lông 

_ Pressure cook : nấu bằng nồi áp suất 

_ Prick holes : xăm lỗ 

_ Pack : đắp 

_ Prepare : chuẩn bị 

_ Piece : tờ , tấm , viên , cục , mảnh 

_ Press : ép , ấn , nhận 

_ Pestle : giã , tán , nghiền 

_ Partly boil : luộc sơ 

_ Pound : giã (nhuyễn) 

_ Roast : quay , nướng 

_ Render : thắng mỡ 

_ Remove from heat : nhắc xuống 

_ Saute : chiên áp chảo , chiên ít mỡ 

_ Shred : xắt vụn , xé vụn 

_ Simmer : nấu lửa riu riu ( dưới 100oC) 

_ Slice : xắt lát mỏng 

_ Smoke : hun khói 

_ Soak : nhúng ướt , ngâm 

_ Sprinkle : rắc (hạt tiêu) , rưới (nước sốt) 

_ Steam : chưng hấp 

_ Stew : hầm 

_ Stir_fry : xào 

_ Scald : trụng nước sôi 

_ Shelled : lột vỏ , bóc vỏ 

_ Strips : lát dài 

_ Shred : thái chỉ , sợi , xé 

_ Shave : cạo , bào 

_ Seal : dán kín 

_ Spoon : múc (canh vào chén) 

_ Stuff : nhận (nhồi) 

_ Stirand mix well : trộn kĩ và đều 

_ Strain : lược , lọc 

_ Separate : chia cắt , tách rời 

_ Split / stem / stalk : chẻ , tước 

_ Scrape : cạo 

_ Skewer : xiên 

_ Shove : đẩy 

_ Shake : lắc 

_ Toast : nướng (bánh mì) 

_ Trim : tỉa cho gọn 

_ Tear : xé (nói chung) 

_ Toss : tung lên , đảo lên 

_ Think : đặc , dày 

_ Wash the rice : vo gạo 

_ Wrap : gói

  Ðề: Tên các món ăn dân dã Việt nam bằng Tiếng Anh

________________________________________

Mùi vị 

_ Aromatic : thơm ngon 

_ Acerbity : vị chua 

_ Acrid : chát 

_ Bitter : đắng 

_ Bittersweet : vừa ngọt vừa đắng 

_ Cool : nguội 

_ Delicious : ngon miện 

_ Dry : khô 

_ Gingery : cay , có gừng 

_ Hot : nóng , cay 

_ Mild : dịu , không gắt 

_ Oily : có dầu , mỡ nhiều 

_ Peppery : cay , có tiêu 

_ Piquant : hơi cay 

_ Salty : mặn 

_ Sour : chua 

_ Spiaf : cay 

_ Stale : lạt lẽo , vô vị 

_ Sweet : ngọt 

_ Tasty : ngon miệng , đậm đà 

_ Tender : mềm ( thịt ) 

_ Tough : dai (thịt) 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#123#nam