50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

 1. Tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:

a. Công ty tài chính

b. Công ty bảo hiểm

c. Ngân hàng thương mại (hoặc ngân hàng đầu tư)

d. Cả 3 đều đúng

2. Quỹ hưu trí cung cấp:

a. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu khách hàng

b. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động phát hành trái phiếu

c. Dịch vụ tiết kiệm cho người lao động sử dụng để nghỉ hưu

d. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự

3. Vốn của ngân hàng bao gồm các nguồn vốn được huy động từ:

a. Phát hành cổ phiếu, nhận tiền gửi, giao dịch

b. Phát hành cổ phiếu và lợi nhuận giữ lại

c. Phát hành cổ phiếu, phát hành trái phiếu

d. Nhận tiền gửi có kỳ hạn và lợi nhuận giữ lại

- Lợi nhuận giữ lại vẫn được xem là vốn huy động vì phụ thuộc vào quyết định giữ lại làm gì.

4. Các khoản vay ngân hàng được thiết kế hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh thường xuyên của Doanh nghiệp được gọi là:

a. Cho vay vốn lưu động

b. Cho vay hợp vốn

c. Cho vay trả góp

d. Cho vay kỳ hạn dài

- Vì để bổ xung vốn lưu động cho các ngân hàng hỗ trợ hđ sx kinh doanh thường xuyên

5. Công ty cổ phần có thể phát hành:

a. Trái phiếu, cổ phiếu, thương phiếu

b. Trái phiếu, cổ phiếu

c. Tất cả

6. Nhận định nào sau đây không đúng:

a. Cổ phiếu xác nhận quyền sở hữu đối với người nắm giữ cổ phiếu đóng góp một phần vốn của công ty cổ phần.

b. Tương tự công cụ nợ, cổ phiếu được phát hành nhằm tăng nguồn vốn dài hạn công ty cổ phần.

c. Cổ phiếu được phát hành nhằm tăng nguồn vốn ngắn hạn của công ty cổ phần.

d. Thị trường cổ phiếu thứ cấp hổ trợ nhà đầu tư bán cổ phiếu đang nắm giữ.

7. Trái phiếu chiết khấu là:

a. Trả lãi định kỳ hoặc hoàn vốn gốc một lần khi đáo hạn

b. Được bán với giá thấp hơn mệnh giá và hoàn vốn gốc bằng mệnh giá khi đáo hạn

c. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ

d. Tất cả các đáp án đều sai.

8. Công ty chứng khoán cung cấp:

a. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng

b. Dịch vụ bảo hiểm tiền gửi

c. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động phát hành trái phiếu

d. Cả 3 đều đúng

e. Cả 3 đều sai

9. Các chứng khoán sau đều có cùng mệnh giá và thời hạn, loại nào sẽ giao dịch với giá thấp nhất:

a. Tín phiếu kho bạc

b. Thương phiếu

c. Chấp phiếu ngân hàng

d. Hợp đồng mua lại

- Giá thấp nhất ® tỷ suất sinh lợi cao ®rủi ro cao nhất

10. Nhận định nào sau đây không đúng:

a. Thu nhập của người tham gia quỹ trợ cấp hưu trí phụ thuộc vào mức phí đóng góp định kỳ và thu nhập hoạt động từ đầu tư của quỹ.

b. Số lượng chứng chỉ quỹ tương hỗ mở đang lưu hành luôn luôn bằng với số lượng chứng chỉ quỹ phát hành ban đầu.

c. Quỹ tương hỗ mở sẵn sàng mua lại chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư khi cần.

d. Công ty chứng khoán cung cấp dịch vụ tư vấn, môi giới đầu tư cổ phiếu,trái phiếu trên thị trường tài chính.

- Phải nhỏ hơn.

11. Nhận định nào sau đây đúng về hợp đồng hoán đổi lãi suất:

a. Hợp đồng hoán đổi lãi suất là thỏa thuận giữa hai bên về trao đổi các chuỗi thanh toán tiền lãi

b. Hợp đồng hoán đổi lãi suất cho phép định chế tài chính tham gia vào hợp đồng giảm rủi ro khi lãi suất biến động.

c. Một doanh nghiệp có thể tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để hưởng lợi từ kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng ngay cả khi hoạt động doanh nghiệp không liên quan đến sự biến động lãi suất.

d. a,b đúng.

e. Tất cả đều đúng.

12. Hợp đồng tương lai thường không phát sinh việc chuyển giao tài sản cơ sở vì:

a. Người bán hợp đồng tương lai thường xuyên vỡ nợ

b. Trung tâm thanh toán bù trừ sẽ yêu cầu mức phạt nếu hợp đồng giao hàng khi đến hạn

c. Người mua, người bán hợp đồng tương lai không thể đáp ứng được các điều khoản hợp đồng.

d. Người mua, người bán thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày đến hạn

13. Đối với quyền chọn mua cổ phiếu, phí quyền chọn tăng khi:

a. Giá thị trường cổ phiếu tăng, thời gian đến hạn giảm, cổ tức tăng.

b. Giá thị trường cổ phiếu tăng, thời gian đến hạn của quyền chọn tăng và sự bất ổn định của cổ phiếu tăng.

c. Giá thị trường cổ phiếu giảm, thời gian đến hạn tăng và sự bất ổn định giá cổ phiếu tăng.

d. Không có đáp án đúng.

14. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động ngoại bảng của ngân hàng thương mại:

a. Hợp đồng hoán đổi lãi suất

b. Thư tín dụng dự phòng

c. Hợp đồng tiền tệ kỳ hạn

d. Cho vay vốn lưu động

15. Chọn mệnh đề đúng:

a. Tổ chức phát hành không chịu áp lực trả lãi khi phát hành cổ phiếu.

b. Phát hành trái phiếu không làm tăng hệ số nợ của tổ chức phát hành.

c. Chính phủ có thế phát hành cổ phiếu để huy động vốn.

d. Tất cả đều đúng.

e. Tất cả đều sai.

16. Sau khi nắm giữ 71 ngày kể từ ngày phát hành, nhà đầu tư bán lại trái phiếu trên thị trường với giá 980 ngàn đồng, biết rằng tín phiếu kho bạc có thời gian đáo hạn 191 ngày và có giá 1 triệu, lãi suất chiết khấu 7%. Tính tỷ suất sinh lợi của người bán.

a. 7%

b. 8,04%

c. 9,15%

d. Đáp án khác.

17. Trái phiếu có lãi suất biến động:

a. Cho phép người phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian. (đúng, giảm)

b. Cho phép nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian.

c. Cho phép nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian.

d. tất cả đều sai.

18. Theo lý thuyết kỳ vọng, lãi suất trái phiếu n giai đoạn bằng ....

a. Hiệu

b. Tổng

c. Trung bình cộng

d. Tích

e. Không có đáp án đúng

19. Đường cong lãi suất dốc lên có nghĩa là:

a. Kỳ hạn càng dài, lãi suất càng cao

20. Sự khác biệt chủ yếu giữa ngân hàng tổ chức tín dụng và tổ chức phi ngân hàng là:

a. Đối tượng khách hàng

b. Quy mô vốn

c. Có hoạt động tín dụng hay không

d. Tất cả đều sai

e. Tất cả đều đúng

21. Chọn câu đúng nhất: các công cụ tài chính bao gồm

a. Các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính

b. Cổ phiếu ưu đãi

c. Thương phiếu và hối phiếu được ngân hàng chấp nhận

d. Tất cả đều sai

22. Tổ chức nào sau đây không thuộc định chế đầu tư:

a. Công ty tài chính

b. Công ty bảo hiểm

c. Công ty chứng khoán

d. Quỹ tương hỗ

23. Hoạt động nào sau đây là hoạt động sử dụng vốn của công ty tài chính

a. Cho vay tiêu dùng

b. Cho vay kinh doanh

c. Cho thuê tài chính

d. Tất cả đều đúng

e. Tất cả đều sai

24. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:

a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán

b. Cho vay ngắn hạn, dài hạn,

c. Tư vấn

d. Tất cả đều đúng

e. Tất cả đều sai

25. Lãi suất mà các ngân hàng cho vay nhau trên thị trường tiền tệ là:

a. Lãi suất liên ngân hàng

26. Đối với vị thế...khoảng lỗ không được giới hạn

a. Mua hợp đồng quyền chọn mua

b. Mua hợp đồng quyền chọn bán

c. Bán hợp đồng quyền chọn mua

d. Bán hợp đồng quyền chọn bán

e. Không có đáp án đúng

27. Nhà đầu tư A mua hợp đồng quyền chọn mua 1000 cổ phiếu HP, với giá 50$/ cổ phiếu và phải đáo hạn. Nhà đầu tư trả phí 1,5$/cổ phiếu. Hỏi mức giá cổ phiếu vào ngày đáo hạn là bao nhiêu để nhà đầu tư hoàn vốn: (giá thực hiện là 50$, phí quyền chọn là 1,5$).

- Ông này mua quyền chọn mua

- Giá thị trường phải ở mức: 50+1,5 = 51,5 của ngày hoàn vốn

- Giá thực hiện trừ phí: 50-1,5= 49,5

28. Nguyên tắc xác định lệnh thực hiện trước là

a. Lệnh mua ưu tiên giá thấp

b. Lệnh mua ưu tiên giá cao

c. Lệnh bán ưu tiên giá thấp

d. Ưu tiên đến sớm hơn

29. Phương thức giao dịch có tính cạnh tranh cao nhất:

a. Khớp lệnh liên tục

30. Trong điều kiện các yếu tố khác giống nhau, trái phiếu công ty sẽ có mức lãi suất coupon cao nếu:

a. Trái phiếu có điều khoản mua lại

b. Trái phiếu có rủi ro thấp

c. Trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu

d. Công ty phát hành trái phiếu có tỷ suất nợ thấp

e. Không có đáp án đúng

31. Sự khác nhau giữa thị trường sơ cấp, thị trường tài chính thứ cấp là:

a. Công cụ tài chính giao dịch

b. Cách thức giao dịch

c. Tăng hay không tăng quy mô vốn lưu động

d. Địa điểm giao dịch

e. Không có đáp án đúng

32. Khi lãi suất thị trương thay đổi, giá trái phiếu sẽ

a. Cùng chiều với lãi suất thị trường

b. Ngược chiều với lãi suất thị trường

c. Thay đổi bất kỳ

d. Tất cả đều đúng

e. Tất cả đều sai

- Giá tỷ lệ nghịch với lãi suất

33. Mệnh đề nào không đúng:

a. Rủi ro vỡ nợ càng cao, lãi suất trái phiếu càng cao

b. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém lãi suất trái phiếu càng cao

c. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá, có lãi suất hoàn vốn cao hơn lãi suất/ tỷ suất coupon. (thấp hơn)

34. Chọn câu sai:

a. Rủi ro vỡ nợ càng cao lãi suất trái phiếu càng cao

b. Trái phiếu có tính thanh khoản kém thì lãi suất (hoặc lợi tức) càng cao

c. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ

d. Trái phiếu mua với giá cao hơn mệnh giá, có lãi suất hoàn vốn cao hơn lãi suất trái phiếu

35. Ngân hàng trung ương tham gia vào mua bán các tài khoản giá trên thị trường tài chính nhằm điều tiết lượng cung tiền được gọi là:

a. Chiết khấu giấy tờ có giá

b. Tín dụng ứng trước

c. Nghiệp vụ thị trường chứng khoán

d. Nghiệp vụ thị trường mở

36. Chức năng quan trọng của thị trường tài chính:

a. Kênh dẫn vốn từ người thừa sang người thiếu

b. Cung cấp cách thức tiết kiệm

c. Giảm thâm hụt ngân sách Chính phủ

- Cả 3 đều đúng, nhưng cái quan trọng nhất là...

37. Nguồn vốn nào sau đây không phải là nguồn vốn của công ty bảo hiểm:

a. Tiền gửi giao dịch

b. Phí bảo hiểm

c. Thu nhập từ hoạt động đầu tư

d. Tất cả đều đúng

e. Tất cả đều sai

38. Sự khác nhau chủ yếu giữa ngân hàng và công ty tài chính là:

a. Đặc điểm huy động vốn

b. Đặc điểm đầu tư

c. Mức độ sinh lợi

d. Quy mô hoạt động

- Cả 4 đều khác nhưng khác nhau nhất là...

39. Tài khoản tiền gửi thanh toán

a. Cho phép người gửi tiền được rút bất cứ lúc nào

b. Trả lãi thấp hơn tiền lãi có kỳ hạn

c. Trả lãi thấp hơn chứng chỉ tiền gửi

d. Tất cả đều đúng

40. Khoản tiền ngân hàng trung ương yêu cầu ngân hàng thương mại phải thường xuyên duy trì theo một tỷ lệ nhất định trên tổng số tiền huy động được gọi là:

a. Dự trữ bắt buộc

41. Một nhà đầu tư mua quyền bán Châu Âu 100 cổ phiếu công ty A, với giá thực hiện 50$/ cổ phiếu, phí quyền chọn 5$, thời gian đến hạn sau 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu ở mức ngày đến hạn là 40$.

a. Nhà đầu tư không thực hiện quyền chọn phải chịu thiệt hại (sai, vì bán với giá 50 cao hơn 40 thì không có lỗ phí thực hiện hợp đồng)

b. Thực hiện quyền chọn và nhận lại lợi nhuận ròng 500$

- Tính: lợi nhuận = -5+10= 5 và nhân cho 100 cổ phiếu = 500

c. Thực hiện quyền chọn và nhận lại lợi nhuận ròng 1000$

d. Thực hiện quyền chọn và chịu khoản lỗ 500$

42. Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua cổ phiếu A giá 40$, phí quyền chọn là 2$ và bán quyền chọn mua trên cổ phiếu A với giá thực hiện là 35$, phí quyền chọn là 4$. Nếu giá hợp đồng là 30$, nhà đầu tư sẽ:

- Mua quyền chọn mua: giá 40

Phí 2

- Bán quyền chọn mua: giá 35

Phí 4

- Mà giá thị trường 30, nên không mua với giá 40 và 35

®bỏ thực hiện, chịu lỗ: -2 (phía đối tác)

®ông ta lãi 4

Þông ta lời: -2+4=2$= 200$ (tính theo quy mô hợp đồng)

43. Lệnh thị trương được sử dụng trong phiên giao dịch nào:

a.khớp lệnh liên tục (ở VN)

44. Là giới hạn thực hiện tại

a. Giá xác định hoặc tốt hơn

45. Công cụ nào sau đây được mua bán trên thị trường vốn:

a. Trái phiếu ngân hàng

b. Chứng chỉ tiền gửi

c. Thương phiếu

d. Tất cả đều đúng

e. Tất cả đều sai

- Vì là thị trường vốn nên lớn hơn 1 năm.

46. Tính thanh khoản của trái phiếu càng... thì lãi suất coupon càng...

a. Cao, cao

b. Thấp thấp

c. Cao, thấp

d. Tất cả đều sai

- thanh khoản ngược với rủi ro thanh khoản

47. Một trái phiếu có mệnh giá 1000$, lãi suất 8%, đáo hạn trong vòng 4 năm, trái tức được trả định kỳ vào cuối năm, lãi suất chiết khấu 6%. Giá bán trái phiếu thị trường là bao nhiêu?

- Đáp án: giá cao phải lớn hơn mệnh giá

48. Theo lý thuyết kỳ vọng, nếu thị trường kỳ vọng lãi suất sẽ giảm dần thì

a. Đường cong lãi suất có xu hướng dốc lên

b. Đường cong lãi suất có xu hướng dốc xuống

c. Lãi suất có xu hướng ổn định

d. Lãi suất có xu hướng cân bằng

49. Trong những giao dịch sau, giao dịch nào là kênh thị trường tài chính trực tiếp

a. Nhà đầu tư gửi tiền ngân hàng

b. Công ty cổ phần phát hành

c. Công ty bảo hiểm đầu tư vào trái phiếu chính phủ

d. Quỹ tương hỗ mua trái phiếu công ty

50. Mức cung tiền tệ giảm khi

a. Ngân hàng trung ương mua vào một lượng tín phiếu kho bạc trên thị trường mở

b. Ngân hàng trung ương hạ lãi suất chiết khấu

c. Tăng dự trữ bắt buộc

d. a,b đúng

e. tất cả đều sai

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro