500 cẩu hỏi trắc nghiệm Mac - Lenin

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

CÂU HỎI

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN

Dành cho Hệ Cao đẳng

Câu 1: Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là gì?

a.

 

Là một phạm trù triết học;

b.

 

Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác

c.

 

Là toàn bộ thế giới hiện thực;

d.

 

Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác.

Câu 2:

Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:

a.

Tính vật chất;

            

c. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội;

b. Tính khách quan;

      

d. Tính hiện thực.

Câu 3:

Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?

a. Đồng nhất vật chất với tồn tại

b. Quy vật chất về một d

ng vật thể;

c. Đồng nhất vật chất với hiện thực;

d. Coi ý thức cũng là một dạng vật chất.

Câu 4:

Quan điểm : “vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học nào ?

a. Duy vật biện chứng

b. Duy vật siêu hình

c. Duy tâm khách quan

d. Nhị nguyên

Câu 5:

Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:

a. Ý thức

        

b.

Cảm giác

      

c. Nhận thức

  

d. Tư tưởng

Câu 6:

Quan điểm : “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học nào ?

a. Duy vật

b.

Duy tâm

c. Nhị nguyên

d. Tất cả các câu đều sai

Câu 7:

Theo Ăng-ghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình thức nào ?

a. Vận động sinh học

b. Vận động cơ học

c

. Vận động xã hội

d. Vận động lý học

Câu 8:

Theo Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản ?

a. Hai

      

           

b. Ba

 

           

c. Bốn

           

           

d. Năm

Câu 9:

Theo Ph.Ăngghen, một trong những hình thức tồn tại của vật chất là:

a. Phát triển;

                  

c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác;

b. Phủ định;

                    

d. Vận động.

Câu 10:

Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?

a. Mô thức của trực quan cảm tính;

b. Khái niệm của tư­ duy lý tính;

c. Thuộc tính của vật chất

d. Một dạng vật chất.

Câu 11:

Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp - quan niệm vật chất là gì?

a. Nước

          

b. Lửa

           

c. Không khí

      

d. Nguyên t

Câu 12:

Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là:

a.

     

Toàn bộ thế giới vật chất

b.

     

Toàn bộ thế giới khách quan

c.

     

Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.

d.

     

Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.

Câu 13:

Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:

a. Duy vật

b

. Duy tâm

c. Nhị nguyên

d. Duy tâm chủ quan

Câu 14:

Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:

a.

     

Hình ảnh của thế giới khách quan

b.

     

Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.

c.

     

Là một phần chức năng của bộ óc con người

d.

     

Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.

Câu 15

: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:

a. Lao động

                        

c. Lao động và ngôn ngữ

.

b. Ngôn ngữ.

                      

d. Tất cả các câu đều sai

Câu 16

: Chọn câu trả lời đúng:

a.

     

Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.

b.

     

Ý thức chỉ có ở con người.

c.

     

Người máy cũng có ý thức như con người.

d.

     

Cả a, b, c đều sai

Câu 17

: Chọn câu trả lời đúng.

a.

     

Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.

b.

     

Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.

c.

     

Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan.

d.

     

Tất cả các câu đều sai

Câu 18

: Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học Mác- Lênin:

a.

     

Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật

b.

     

Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh

c.

     

Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội.

d.

     

Tất cả các câu đều đúng

Câu 19

:

 

Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:

a.

     

Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.

b.

     

Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.

c.

     

Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” hay ở ý thức con người.

d.

     

Tất cả các câu đều sai

Câu 20

:

 

Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.

a.

     

Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không phải là vật chất.

b.

     

Vận động không gian, thời gian không có tính vật chất.

c.

     

Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.

d.

     

Tất cả các câu đều sai

Câu 21

:

 

Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC.

a.

       

Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động.

b.

      

Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.

c.

       

Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.

d.

      

Nguồn gốc của sự vận động là do “cú hích của thượng đế”

Câu 22:

 

Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

a.

     

Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn.

b.

     

Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

c.

     

Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực.

d.

     

Tất cả các câu đ

ều đúng

Câu 23:

Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian ?

a. Cơ học

    

b. Lý học

    

c. Xã hội

     

d. Hóa học

Câu 24

: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ bản... ?

a. Cơ học

    

b. Lý học

    

c. Xã hội

     

d. Hóa học

Câu 25

:

 

Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên t

, các quá trình Hóa hợp và phân giải ?

a. Cơ học

    

b. Lý học

    

c. Xã hội

     

d. Hóa học

Câu 26

:

 

Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường.

a. Cơ học

    

b. Lý học

    

c. Xã hội

     

d

. Sinh học

Câu 27

:

 

Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất trong quá trình phát triển của Xã hội loài người ?

a. Cơ học

    

b. Lý học

    

c. Xã hội

     

d. Hóa học

Câu 28: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?

a. Độ

            

b. Nhảy vọt

     

c. Điểm nút

      

d.

Tất cả các câu đều sai

Câu 29:

Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất?

a. Độ

            

b. Nhảy vọt

     

c. Điểm nút

      

d.

Tất cả các câu đều sai

Câu 30:

Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:

a. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng

b. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất

c. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất

d. Vận động.

Câu 31:

Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các sự vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật & hiện tượng:

a. Quy luật

                              

c. Vận động

b. Phát triển

                            

d. Mặt đối lập.

Câu 32:

Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:

a. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng XH

b. Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên

c. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên

d. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người

Câu 33:

Chọn câu sai trong các câu sau :

a. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên

b. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng

c. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên

d. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người

Câu 34:

Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển ?

a. Là mọi sự vận động nói chung

b. Là mọi sự phủ định nói chung

c. Là sự phủ định biện chứng

d. Là sự phủ định siêu hình.

Câu 35:

Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?

a.

       

Quy luật phủ định của phủ định;

b.

      

Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;

c.

       

Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;

d.

      

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

Câu 36:

Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật:

a. Chất

         

b. Lượng

    

c.Vận động

   

d. Độ.

Câu 37:

Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?

a.

     

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập;

b.

     

Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;

c.

     

Quy luật phủ định của phủ định;

d.

     

Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất.

Câu 38:

Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?

a.

     

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập;

b.

     

Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;

c.

     

Quy luật phủ định của phủ định.

d.

     

Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất.

Câu 39

: Phủ định biện chứng là:

a.

     

Sự thay thế cái cũ bằng cái mới

b.

     

Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển

c.

     

Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển

d.

     

Tất cả các câu đều sai

Câu 40:

Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.

a.

     

Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.

b.

     

Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.

c.

     

Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng.

d.

     

Tất cả các câu đều sai

Câu 41

:

 

Lựa chọn câu đúng nhất

 

theo quan điểm DVBC:

a.

     

Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.

b.

     

Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.

c.

     

Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng.

d.

     

Tất cả các câu đều sai

Câu 42:

Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin :

a.

     

Phát triển của sự vật không có tính

 

kế thừa.

b.

     

Phát triển của sự vật có tính

 

kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.

c.

     

Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển.

d.

     

Tất cả các câu đều sai

Câu 43:

Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.

a.

     

Là sự tác động lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, qúa trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.

b.

     

Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.

c.

     

Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá cho nhau.

d.

     

Tất cả các câu đều sai

Câu 44:

 

Chọn câu trả lời đúng:

 

Chất của sự vật là:

a.

     

Cấu trúc sự vật

                    

c.

 

Tổng số các thuộc tính sự vật

b.

     

Các thuộc tính sự vật

          

d.

 

Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính

Câu 45:

Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.

a.

     

Phủ định có tính kế thừa.

b.

     

Phủ định là chấm dứt sự phát triển.

c.

     

Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.

d.

     

Phủ định có tính khách quan phổ biến.

Câu 46: Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, và như­ thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [............] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.

a. Lao động

        

b. Vật chất

    

c. Tự nhiên

 

d. Sản xuất

Câu 47:

Trong "Bút ký triết học", V.I.Lênin viết: "

Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận của

[

.....

]

đến khách thể

". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.

a. Chủ thể

          

b. Ý

 

thức

      

c. Tư­ duy

     

d.Con người

Câu 48:

Triết học Mác-Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [.......] có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện quan điểm trên.

a. Hoạt động vật chất và tinh thần;

b. Hoạt động tinh thần;

c. Hoạt động vật chất;

d

. Hoạt động

.

Câu 49:

Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như­ sau: "

Khi xã hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển hơn mười

[

..........

]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.

a.

 

Nhà phát minh;

b. Viện nghiên cứu;

c. Tiến sĩ khoa học;

d. Trường đại học.

Câu 50:

Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn

 

là :

a. Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan

b. Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan

c. Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan

d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 51:

Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là :

a. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào đầu óc của con người

b. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.

c.

 

Sự tiến gần của tư duy đến khách thể

d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 52:

Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?

a. Khái niệm

                         

b. Biểu tượng

    

c.

Cảm giác

 

d. Tri giác

Câu 53:

Hình thức nào của tư­ duy trừu tư­ợng là hình thức liên kết các khái niệm?

a. Khái niệm

                         

b. Biểu tượng

    

c. Cảm giác

 

d. Phán đoán

Câu 54:

Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?

a

. Thực tiễn;

b. Khoa học;

c. Nhận thức;

d. Hiện thực khách quan.

Câu 55:

Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn tư­ duy trừu tư­ợng?

a. Khái niệm

     

b. Biểu tượng

 

c. Cảm giác

 

d. Suy lý.

Câu 56:

Hình thức nào của tư­ duy trừu tư­ợng là hình thức liên kết các phán đoán?

a. Khái niệm

     

b. Biểu tượng

 

c. Cảm giác

 

d. Suy lý.

Câu 57:

Xác định quan niệm sai về thực tiễn.

a.

     

Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng.

b.

     

Thực tiễn là động lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.

c.

     

Thực tiễn là

 

hoạt động vật chất và tinh thần của con người.

d.

     

Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.

Câu 58:

Chọn câu trả lời đúng : Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là :

a.

     

Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.

b.

     

Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.

c.

     

Nhờ

hệ thống

tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.

d.

     

Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới.

Câu 59:

Chọn câu trả lời đúng nhất.

Chân lý là:

a. Tri thức đúng

b. Tri thức phù hợp với thực tế

c. Tri thức phù hợp với hiện thực

d. Tri thức phù hợp với hiện thực được

thực tiễn

kiểm nghiệm

Câu 60:

Chọn câu trả lời đúng

.

Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất

a.

     

Sản xuất vật chất

    

           

           

c.

 

Chính trị-xã hội

b.

     

Thực nghiệm khoa học

      

           

d.

 

Cả a, b, c.

Câu 61:

Chọn câu trả lời đúng

.

Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức :

a.

     

Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức

b.

     

Thực tiễn là kết quả của nhận thức

c.

     

Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra

d.

     

Tất cả các câu đều đúng.

Câu 62:

Chọn câu trả lời đúng

.

Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người ?

a.

     

Sản xuất vật chất

                 

c.

 

Nghiên cứu khoa học

b.

     

Sáng tác âm nhạc

                 

d.

 

Tất cả các câu đều đúng

Câu 63: Quan điểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trự nào?

a.

Kiến trúc thượng tầng;

b. Quan hệ sản xuất;

c. Cơ sở hạ tầng;

d. Tồn tại xã hội.

Câu 64:

Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào ?

a. Cơ sở hạ tầng

b. Quan hệ sản xuất

c

. Kiến trúc thượng tầng

d. Lực lượng sản xuất

Câu 65:

Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?

a. QHSX và KTTT

b.

QHSX và LLSX

c. CSHT và KTTT

d. LLSX và CSHT

Câu 66:

Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm :

a. Người lao động và tư liệu sản xuất

b. Người lao động và công cụ lao động.

c. Người lao động và đối tượng lao động

d. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động

Câu 67:

Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?

a. Quan hệ sản xuất;

b. Cơ sở hạ tầng;

c. Kiến trúc thượng tầng;

d

. Lực lượng sản xuất.

Câu 68:

Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?

a. Phương thức sản xuất

b. Quan hệ sản xuất

c. Lực lượng sản xuất

d. Tư liệu sản xuất

Câu 69:

Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất?

a. Phương thức sản xuất

b. Quan hệ sản xuất

c. Lực lượng sản xuất

d. Tư liệu sản xuất

Câu 70

: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?

a. Cơ sở hạ tầng;

b

. Quan hệ sản xuất;

c. Kiến trúc thượng tầng;

d. Lực lượng sản xuất.

Câu 71:

Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?

a. Quan hệ sản xuất đặc trưng

b. Chính trị tư tưởng

c. Lực lượng sản xuất

d. Phương thức sản xuất

Câu 72:

Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:

a. Quan hệ sở hữu tư­ liệu sản xuất

b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất

c. Quan hệ phân phối sản phẩm.

d. Quan hệ sở hữu tư­ nhân về tư­ liệu sản xuất

Câu 73:

Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?

a.

     

Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

b.

     

Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

c.

     

Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

d.

     

Quy luật đấu tranh giai cấp

Câu 74:

Chọn câu

sai

trong các câu sau đây :

a. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất

b. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất

c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm

d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thức đẩy sản xuất phát triển.

Câu 75:

Chọn câu

sai

trong các câu sau đây :

a. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất

b. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tư nhiên trong quá trình sản xuất

c. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất

d. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất

Câu 76:

Chọn câu

sai

trong các câu sau đây :

a. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

b. Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong một giai đoạn phát triển nhất định của lịch sử

c. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của quan hệ sản xuất

d. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất

Câu 77:

Chọn câu sai trong các câu sau đây :

a. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác

b. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác

c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm

d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy sản xuất phát triển.

Câu 78:

Biểu hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội :

a. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội

b. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội

c. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội

d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 79 :

Chọn câu trả lời đúng:

Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:

a. Thay đổi lực lượng sản xuất

b. Tạo ra nhiều của cải

c. Thay đổi quan hệ sản xuất

d. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Câu 80:

Chọn câu trả lời đúng:

Cơ sở hạ tầng là:

a.

     

Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất

b.

     

Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định

c.

     

Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội

d.

     

Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội.

Câu 81:

Chọn câu trả lời đúng:

Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất:

a. Sự phong phú của đối tượng lao động

b. Do công cụ hiện đại

c. Trình độ của người lao động

d. Trình độ của lực lượng sản xuất.

Câu 82:

Chọn câu trả lời đúng:

Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do:

a. Thay đổi chính quyền nhà nước

b. Thay đổi của lực lượng sản xuất

c. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị

d. Sự

 

thay đổi của cơ sở hạ tầng.

Câu 83:

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:

Sản xuất vật chất là:

a.

     

Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên

b.

     

Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội

c.

     

Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người.

d.

     

Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải

 

biến các dạng vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người.

Câu 84:

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:

Nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội là

:

a.

 

Sản xuất tinh thần.

      

c. Sản xuất ra bản thân con người

b.

  

Sản xuất vật chất

.

       

d. Tái sản xuất vật chất

Câu 85:

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:

Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng

:

a.

Sản xuất vật chất

.

    

c

.

Sản xuất ra bản thân con người

b. Sản xuất tinh thần.

   

d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 86:

Đối tượng lao động là:

a. Công cụ lao động

                  

c. Cơ sở hạ tầng

b. Khoa học, công nghệ

   

         

d.

Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu

Câu 87:

Tư liệu sản xuất:

a. Những cái có sẵn trong tự nhiên

b. Nguyên liệu

c. Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác

d. Tất cả những yếu tố trên

Câu 88: LLSX gồm:

a. Các hình thức tổ chức kinh tế.

    

c. Phương thức quản lý

b. Hệ thống phân phối

            

         

d. Tất cả các câu đều sai

Câu 89:

LLSX quyết định QHSX trên các mặt:

a. Hình thức QHSX

         

c. Sự biến đổi

b. Trình độ QHSX

            

d

. Tất cả các câu đều đúng

Câu 90:

QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi :

a.

QHSX phù hợp LLSX

            

         

c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX

b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX

      

d. Khi đó là QHSX ưu việt

Câu 91:

Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp

a. TLSX và sức lao động

      

c.

Người với người

b. Người với tự nhiên

            

d. Tất cả đều sai

Câu 92:

Yếu tố nào không thuộc LLSX:

a. Trình độ thành thạo của người lao động

b. Kinh nghiệm

c. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao động

d.

Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp

Câu 93:

Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuộc QHSX

a. Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty

b. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty

c. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi

d.

Quan hệ giữa người và tự nhiên

Câu 94: QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi :

a. QHSX phù hợp LLSX

            

         

c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX

b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX

      

d

. Cả b và c

Câu 95: Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội ?

a. Quy luật đấu tranh giai cấp

b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

d. Quy luật mâu thuẫn

Câu 96:

V.I.Lênin viết: "... đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống một bộ phận khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản". Đó là cuộc đấu tranh gì?

a. Đấu tranh kinh tế;

b. Đấu tranh chính trị;

c. Đấu tranh dân tộc;

d.

Đấu tranh giai cấp

.

Câu 97:

Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?

a. Nhà nước phong kiến;

b.

Nhà nước chủ nô;

c. Nhà nước tư sản;

d. Nhà nước vô sản.

Câu 98:

Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước "nửa nhà nước"?

a. Nhà nước chủ nô;

b. Nhà nước phong kiến;

c. Nhà nước tư­ ­ sản;

d

. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

.

Câu 99:

Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các yếu tố trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định?

a. Cấu trúc xã hội

b. Cấu trúc giai cấp

c. Cơ sở hạ tầng

d. Kiến trúc thượng tầng.

Câu 100:

Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện những loại cấu trúc xã hội nào ?

a. Cấu trúc xã hội phi giai cấp

b. Cấu trúc xã hội có giai cấp

c

. Cả a và b

d. Tất cả đều sai.

Câu 101:

Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai cấp ?

a. Quan hệ sở hữu tư nhân

b. Quan hệ sỡ hữu cá thể

c

. Quan hệ sở hữu tập thể

d. Tất cả các câu đều sai.

Câu 102:

Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?

a.

Quan hệ sở hữu tư nhân

b. Quan hệ sỡ hữu xã hội

c. Quan hệ sở hữu tập thể

d. Tất cả các câu đều sai.

Câu 103:

Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được chính quyền ?

a. Đấu tranh chính trị

b. Đấu tranh kinh tế

c. Đấu tranh vũ trang

d. Đấu tranh tư tưởng.

Câu 104:

Trong các đặc trưng sau dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?

a. Chung một hình thái kinh tế - xã hội;

b. Chung sống trên một lãnh thổ;

c. Chung một ngôn ngữ;

d. Chung một nền văn hoá.

Câu 105:

 

Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:

a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống

b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản

lợi ích kinh tế

c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo

d. Sự khác nhau về mức thu nhập

Câu 106:

Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?

a.

     

Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.

b.

     

Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp

c.

     

Thay thế các hình thái kinh tế

xã hội từ thấp đến cao.

d.

     

Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị

Câu 107:

Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?

a. Phát triển kinh tế - xã hội

b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động

c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc

d. Giải phóng người phụ nữ

Câu 108:

Chọn câu đúng: Nguồn gốc của

sự hình thành và phân chia giai cấp

trong xã hội là do:

   

a.Sắc tộc.

   

    

b.Tài năng.

        

      

c.Tôn giáo.

     

d

. Kinh tế

Câu 109:

Chọn câu đúng. Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:

a.

     

Chiến tranh của các bộ lạc.

b.

     

Sản xuất ngày càng phát triển.

c.

     

Của cải trong xã hội ngày càng nhiều.

d.

     

Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành của riêng.

Câu 110: Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hóa?

      

a. Bộ lạc

     

b.

Dân tộc

  

c. Quốc gia

 

d. Bộ tộc

Câu 111: Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?.

a.

     

Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.

b.

     

Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.

c.

     

Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào

d.

            

Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại

Câu 112: Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:

a.

     

Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.

b.

     

Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.

c.

     

Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.

d.

     

Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú

Câu 113: Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoà bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?

a. Kinh tế, chính trị

 

- xã hội

b. Văn hoá, tư tưởng

c. Đạo đức, lối sống...

 

d. Cả a, b và c đều đúng

Câu 114: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?

a. 49

               

b. 52

              

c. 54

               

d. 56

Câu 115: Hiện nay các dân tộc ít người ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước:

a.15%

            

b. 16%

           

c. 13%

           

d. 17%

Câu 116: Gia đình là gì?

a.

     

Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.

b.

     

Một thiết chế văn hóa - xã hội đặc thù.

c.

     

Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và giáo dục…giữa các thành viên.

d.

     

Tất cả các âu đều đúng.

Câu 117: Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?

           

a.Tình yêu

                                  

      

c.Hôn nhân 1 vợ 1 chồng

           

b.Tự nguyện

                                     

d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 118: Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?

           

a. Quan hệ hôn nhân

           

b. Quan hệ hôn nhân và huyết thống

           

c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn

           

d. Quan hệ nuôi dưỡng

Câu 119: Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?

           

a. Tái sản xuất ra con người

  

c. Giáo dục gia đình

           

b. Tổ chức đời sống gia đình

 

d. Thỏa mãn tâm sinh lý

Câu 120: Trong "Luận cương về Phơbách", Mác viết: "Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà [........]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.

a. Những quan hệ sản xuất;

b. Những quan hệ xã hội;

c. Những quan hệ giao tiếp;

d. Những quan hệ giai cấp.

Câu 121:

Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng :

“Con người là một … sinh học - xã hội”.

Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.

a. Cá thể

b. Thực thể

c. Tập hợp hai mặt

d. Sinh vật.

Câu 122:

Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành động của từng người với giới tự nhiên, với xã hội và bản thân ?

a. Cá thể

                    

                     

b. Thực thể

   

                       

c. Nhân cách

           

           

d. Tư cách

Câu 123:

Bản chất của con người được quyết định bởi:

a. Các mối quan hệ xã hội

          

                       

c. Giáo dục của gia đình và nhà trường

b. Nỗ lực của mỗi cá nhân

           

                       

d. Hoàn cảnh xã hội

Câu 124:

“Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa là :

a. Con người là sản phẩm của lịch sử

c. Con người là sản phẩm của nhân loại

b. Con người là sản phẩm nói chung

  

d

. Gồm cả a,b,c

Câu 125:

Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?

     

a. Là thực thể tự nhiên

 

c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh

     

b. Là thực thể XH

          

d.

Cả a, b và c

Câu 126:

Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

           

a. Phát triển kinh tế XH

   

c. Đấu tranh giai cấp

           

b. Lao động sản xuất

         

d. Tất cả các câu đều sai

Câu 127:

Con người XHCN bao gồm những con người từ XH nào?

                         

a. Từ XHTB

           

           

c. Cả trong XHTB và XH XHCN

                         

b. Trong XH XHCN

           

d. Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới

Câu 128

: Lựa chọn đáp án đúng. Liên minh công – nông – trí thông qua sự lãnh đạo của tổ chức nào?

a.

   

Đảng chính trị

   

   

b. Đảng cộng sản

 

          

c. Nghiệp đoàn

         

       

d.Công đoàn

Câu 129: Các Mác ví hình thái ý thức nào là "thuốc phiện của nhân dân"?

a. Chính trị

 

b. Đạo đức

    

c. Tôn giáo

        

d. Khoa học

Câu 130:

Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng

trọng nam khinh nữ

, bạn cho biết điều đó

 

thể hiện tính chất gì của ý thức xã hội?

a

. Tính bảo thủ

     

b. Tính vư­ợt trước

    

c. Tính kế thừa

    

d.Tính độc lập

Câu 131:

Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội ?

a. Chính trị

   

b. Đạo đức

    

c. Tôn giáo

        

d. Khoa học

Câu 132:

Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là sự phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội

a. Chính trị

   

b. Đạo đức

  

c. Pháp quyền

    

d. Khoa học

Câu 133

: Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con người thoát khỏi ngu muội, đưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản thân ?

a. Chính trị

   

b

. Đạo đức

  

c. Pháp quyền

    

d. Khoa học

Câu 134:

Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn ngược” tồn tại xã hội, phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến lòng tin ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên ?

a. Chính trị

    

    

b. Tôn giáo

    

    

c. Pháp quyền

    

        

d. Khoa học

Câu 135

: Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thức xã hội.

a.

     

Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội.

b.

     

Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội.

c.

     

Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản trực tiếp không qua các khâu trung gian.

d.

     

Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội.

Câu 136

: Theo quan điểm triết học của Mác-Lênin, lựa chọn phương án đúng

 

về đặc điểm hệ tư tưởng.

a.

     

Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, ­ hệ thống hoá, khái quát hoá thành lý luận, thành các học thuyết chính trị-xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định.

b.

     

Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học.

c.

     

Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội.

d.

     

Hệ tư tưởng không ảnh hư­ởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng

 

ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội.

Câu 137

: Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác-Lênin về đặc điểm tâm lý xã hội.

a.

 

Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại xã hội.

b.

Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.

c.

 

Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các qui luật tâm lý.

d.

Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội.

Câu 138: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa tư­ bản là gì?

a. Công trường thủ công;

b. Cuộc cách mạng công nghiệp

c.

Nền đại công nghiệp cơ khí;

d..Trình độ sản xuất máy móc,

   

cơ khí hoá.

Câu 139:

Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư­ bản chủ nghĩa được gọi là gì?

a. Lợi nhuận;

b. Chi phí sản xuất;

c. Chi phí lưu thông;

d

. Giá trị thặng dư

.

Câu 140:

Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?

a. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt;

b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể;

c. Vì hàng hoá được đem ra trao đổi trên thị trường;

d. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người.

Câu 141:

Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?

           

a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền

           

b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền

           

c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh

           

d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền

Câu 142:

CNTB độc quyền là:

a. Một PTSX mới

b.Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN

c.

Một hình thái kinh tế- xã hội

d.Một nấc thang phát triển của LLSX

Câu 143:

Xuất khẩu tư­ bản là:

      

a. Đầu tư­ trực tiếp ra nước ngoài, cho nước ngoài vay

      

b. Cho nước ngoài vay hàng hóa

      

c. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị

      

d. Đầu tư tiền tệ và hàng hóa ra nước ngoài

Câu 144:

Mục đích của xuất khẩu tư­ bản là:

a.

   

Để giải quyết nguồn tư­ bản "thừa" trong nước

b.

       

Chiếm đoạt giá trị thặng dư­ và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư­ bản

c.

   

Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản

d.

  

Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư­ bản phát triển.

Câu 145:

Trong thời kỳ CNTB độc quyền:

a.

     

Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi

b.

     

Mâu thuẫn trên có phần dịu đi

c.

     

Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn

d.

     

Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn

Câu 146:

Trong thực tế, có mấy loại chứng khoán:

      

a. Cổ phiếu và trái phiếu

      

b. Cổ phiếu và trái khoán

      

c. Cổ phiếu và kỳ phiếu

      

d. Cổ phiếu và cổ phần

Câu 147: Đơn vị đo lượng giá trị:

      

a. Thời gian lao động xã hội cần thiết

      

b. Thời gian lao động: ngày, giờ…

      

c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ

      

d. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 148: Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:

a.

 

Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường

b.

Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.

c.

 

Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.

d.

Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 149: Cường độ lao động là

a.

   

Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động

b.

  

Hiệu quả của lao động

c.

   

Hiệu suất của lao động

d.

  

Các phương án trên đều sai

Câu 150: Khi tăng cường độ lao động

a.

   

Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên

b.

  

Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm

c.

   

Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi

d.

  

Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 151: Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ:

a. Không đổi

              

c. Tăng

b. Giảm

                        

d. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 152: Năng suất lao động là

a.

     

Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động

b.

     

Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian

c.

     

Giống như kéo dài thời gian lao động

d.

     

Các phương án trên đều đúng.

Câu 153: Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ:

a. Không đổi

              

c. Tăng

b. Giảm

                        

d. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 154: Khi tăng năng suất lao động, số lượng sản phẩm sản xuất trong 1 đơn vị thời gian sẽ:

a. Không đổi

              

c. Tăng

b. Giảm

                        

d. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 155: Khi năng suất lao động tăng

a.

     

Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi

b.

     

Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng

c.

     

Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm

d.

     

Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi.

Câu 156: Chức năng của tiền

a.

     

Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị

b.

     

Phương tiện thanh toán, cất trữ

c.

     

Phương tiện trao đổi quốc tế.

d.

     

Gồm tất cả các phương án trên

Câu 157: Chức năng tiền là phương tiện lưu thông

a.

     

Trung gian, môi giới trong trao đổi

b.

     

Đo lường giá trị các hàng hóa

c.

     

Thanh toán việc mua bán chịu

d.

     

Trao đổi quốc tế

Câu 158: Tiền làm phương tiện thanh toán

a.

Trả nợ, nộp thuế

          

  

   

          

c. Đo lường giá trị các hàng hóa

b. Phương tiện mua hàng

    

                         

d. Dự trữ giá trị

Câu 159: Tiền làm phương tiện cất trữ

a. Cất dấu

                   

           

           

c. Dự trữ vàng, ngọai tệ

b. Gửi ngân hàng

        

           

           

d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 160: Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới

a. Phương tiện mua hàng

  

               

c. Thanh toán quốc tế

b. Di chuyển của cải

          

   

           

d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 161: Quy luật giá trị

                                    

a. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa

b. Quy luât kinh tếcơ bản của chủ nghĩa tư bản

c. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội

d. Các phương án trên đều đúng

Câu 162: Nội dung ( yêu cầu) của quy luật giá trị

a.

     

Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

b.

     

Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.

c.

     

Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị

d.

     

Giá cả hình thành tự phát trên thị trường

Câu 163: Tác dụng quy luật giá trị

a.

     

Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa

b.

     

Kích thích cải tiến công nghệ

c.

     

Phân hóa những người sản xuất thành người giàu

d.

     

Tất cả các câu đều đúng

Câu 164: Sự tác động của cung và cầu làm cho

a.

 

Giá cả vận động

 

xoay quanh giá trị

           

                       

c. Giá cả bằng giá trị

b.

 

Giá cả lớn hơn giá trị

                      

             

d. Giá cả nhỏ hơn giá trị

Câu 165: Giá cả bằng giá trị khi:

a.

Cung bằng cầu

             

     

c. Cung nhỏ hơn cầu

b. Cung lớn hơn cầu

        

     

d. Cung bằng không

Câu 166: Giá cả lớn hơn giá trị khi:

a. Cung bằng cầu

             

     

c

. Cung nhỏ hơn cầu

b. Cung lớn hơn cầu

        

     

d. Cầu bằng không

Câu 167: Giá cả nhỏ hơn giá trị khi

a. Cung bằng cầu

             

     

c. Cung nhỏ hơn tiền

b. Cung lớn hơn cầu

        

     

d. Cung, cầu bằng không

Câu 168: Sản xuất hàng hóa là sản xuất để

a. Trao đổi

                      

       

c. Để tiêu dùng cho người khác

b. Bán

                              

       

d. Tất cả các câu đều

đúng

Câu 169: Kinh tế tự nhiên ( tự cung, tự cấp) là sản xuất để:

a.

     

Tiêu dùng cho người sản xuất

b.

     

Tiêu dùng cho người khác, cho xã hội

c.

     

Tiêu dùng cho tất cả mọi người

d.

     

Các phương án trên đều đúng.

Câu 170: Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa

a.

     

Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa.

b.

     

Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX

c.

     

Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất

.

d.

     

Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 171: Giá trị sử dụng của hàng hóa

a.

     

Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó

b.

     

Tính hữu ích cho người mua

c.

     

Cho cả người sản xuất và cho người mua

d.

     

Các phương án trên đều đúng

Câu 172: Trao đổi giữa 2 hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi

a. Trao đổi lao động

       

                 

c. Trao đổi sức lao động

b. Trao đổi ngang giá

       

                 

d. Trao đổi giá trị sử dụng

Câu 173: Lao động cụ thể là

a.

 

Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định

b.

Lao động giống nhau giữa các loại lao động

c.

 

Lao động giản đơn

d.

Lao động chân tay.

Câu 174: Lao động trừu tượng là

a.

     

Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó

b.

     

Lao động thành thạo

c.

     

Lao động có trình độ cao

d.

     

Lao động trí óc

Câu 175:

Sức lao động là hàng hoá khi :

a. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.

b. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình.

c. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác.

d. Muốn lao động để có thu nhập

Câu 176:

Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động

a. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó

b. Công dụng của hàng hoá sức lao động

c. Tính có ích của hàng hoá sức lao động

d. Tất cả đều đúng.

Câu 177: Tư bản tài chính:

a.

     

Sự dung hợp giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công nghiệp

b.

     

Sự dung hợp giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước

c.

     

Sự dung hợp giữa tập đoàn kinh tế lớn.

d.

     

Tất cả các câu đều đúng

Câu 178:

Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử

a. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động

b. Thủ tiêu sở hữu tư­ nhân nói chung

c. Thủ tiêu chế độ tư­ hữu về tư­ liệu sản xuất

d. Thủ tiêu nhà n­ước tư­ sản

Câu 179:

V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn?

           

a. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS

           

b. Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS

           

c. Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS

d. Tất cả các câu đều sai

Câu 180:

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:

           

a. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH

           

b. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH

           

c. Tất cả các nước xây dựng CNXH

d. Các nước TBCN phát triển lên CNXH

Câu 181:

Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?

           

a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế

           

b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị

           

c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư­ tư­ởng và văn hoá

           

d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 182:

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?

a. 8/1945

       

b. 5/1954

      

c. 4/1975

       

d. 2/1930

Câu 183

: Nền kinh tế tri thức được xem là:

           

a. Một phương thức sản xuất mới

           

b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới

           

c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại

           

d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

Câu 184: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?

a. Không còn mang tính giai cấp.

b. Là nền dân chủ phi lịch sử.

c. Là nền dân chủ thuần tuý.

d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

Câu 185:

Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:

a. Do mong muốn của công nhân.

b. Yêu cầu của nông dân

c. Yêu cầu của trí thức

d. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.

Câu 186: Dân chủ là gì ?

a.

     

Là quyền lực thuộc về nhân dân

   

           

c.

 

Là quyền của con người

b.

     

Là quyền tự do của mỗi người

 

     

d.

 

Là trật tự xã hội

Câu 187: Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?

a.

     

Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua Đảng của nó đối với toàn XH, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể NDLĐ, trong đó có giai cấp CN.

b.

     

Là thực hiện quyền lực của giai cấp CN và nhân dân lao động đối với toàn XH.

c.

     

Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua chính đảng của nó để cải tạo XH cũ và xây dựng XH mới

d.

     

Tất cả các câu đều đúng

Câu 188: Điền từ còn thiếu vào chổ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất giai cấp CN, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính……..sâu sắc.

           

a. Giai cấp

 

  

b. Dân tộc

     

c. Nhân đạo

    

d. Cộng đồng.

Câu 189: Bản chất của nhà nước XHCN là gì?

a.

     

Mang bản chất của giai cấp CN.

b.

     

Mang bản chất của đa số NDLĐ.

c.

     

Mang bản chất của giai cấp CN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.

d.

     

Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và tính dân tộc sâu sắc.

Câu 190: Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các XH có phân chia giai cấp trong lịch sử nhân loại?

a.

     

Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao động trong XH.

b.

     

Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo.

c.

     

Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân.

d.

     

Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp.

Câu 191: Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?

a.

     

Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.

b.

     

Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN.

c.

     

Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.

d.

     

Bản chất chính trị XHCN.

Câu 193: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và .... ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.

a. Chủ nghĩa yêu nước

b.

Phong trào yêu nước

c. Truyền thống yêu nước

d. Truyền thống dân tộc

Câu 194: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa tư­ bản là gì?

a. Công trường thủ công;

b. Cuộc cách mạng công nghiệp

c.

Nền đại công nghiệp cơ khí;

d..Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hoá.

Câu 195:

Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư­ bản chủ nghĩa được gọi là gì?

a. Lợi nhuận;

b. Chi phí sản xuất;

c. Chi phí lưu thông;

d.

Giá trị thặng dư.

Câu 196:

Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?

a.

Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt;

b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể;

c. Vì hàng hoá được đem ra trao đổi trên thị trường;

d. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người.

Câu 197

:

Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?

           

a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền

           

b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền

           

c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh

           

d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền

Câu 198:

CNTB độc quyền là:

a. Một PTSX mới

b..Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN

c

. Một hình thái kinh tế- xã

hội

d..Một nấc thang phát triển của LLSX

Câu 199:

Hình thức xuất khẩu tư­ bản cho vay là:

      

a. Đầu tư­ trực tiếp tiền tệ ra nước ngoài

      

b. Cho nước ngoài vay thu lãi

      

c

. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị

      

d. Đầu tư trực tiếp dưới hình thức xuất khẩu tư bản

Câu 200:

Mục đích của xuất khẩu tư­ bản là:

a.

     

Để giải quyết nguồn tư­ bản "thừa" trong nước

b.

            

Chiếm đoạt giá trị thặng dư­ và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư­ bản

c.

     

Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản

d.

     

Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư­ bản phát triển.

câu 201:

Trong thời kỳ CNTB độc quyền:

a.

     

Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi

b.

     

Mâu thuẫn trên có phần dịu đi

c.

     

Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn

d.

     

Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn

Câu 202:

 

Khi mua bán trên thị trường chứng khoán, giá cả cổ phiếu dựa vào

:

      

a. Mệnh giá cổ phiếu.

      

b. Giá cả thị trường

      

c. Cổ tức

      

d. Lãi suất tiền gửi

Câu 203: Đơn vị đo lượng giá trị:

      

a. Thời gian lao động xã hội cần thiết

      

b. Thời gian lao động: ngày, giờ…

      

c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ

      

d. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 204: Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:

a.

   

Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường

b.

  

Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.

c.

   

Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.

d.

  

Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 205: Cường độ lao động là

a.

     

Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động

b.

     

Hiệu quả của lao động

c.

     

Hiệu suất của lao động

d.

     

Các phương án trên đều sai

Câu 206: Khi tăng cường độ lao động

a.

     

Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên

b.

     

Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm

c.

     

Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi

d.

     

Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 207: Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ:

a.

Không đổi

              

c. Tăng

b. Giảm

                        

d. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 208: Năng suất lao động là

a.

     

Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động

b.

     

Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian

c.

     

Giống như kéo dài thời gian lao động

d.

     

Các phương án trên đều đúng.

Câu 209: Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ:

a. Không đổi

              

c. Tăng

b. Giảm

                        

d. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 210: Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian sẽ:

a. Không đổi

              

c. Tăng

b. Giảm

                        

d. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 211: Khi năng suất lao động tăng

a.

     

Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi

b.

     

Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng

c.

     

Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm

d.

     

Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi.

Câu 212: Chức năng của tiền

a.

     

Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị

b.

     

Phương tiện thanh toán, cất trữ

c.

     

Phương tiện trao đổi quốc tế.

d.

     

Gồm tất cả các phương án trên

Câu 213: Chức năng tiền là phương tiện lưu thông

a.

     

Trung gian, môi giới trong trao đổi

b.

     

Đo lường giá trị các hàng hóa

c.

     

Thanh toán việc mua bán chịu

d.

     

Trao đổi quốc tế

Câu 214: Tiền làm phương tiện thanh toán

a.

Trả nợ, nộp thuế

             

   

          

c. Đo lường giá trị các hàng hóa

b. Phương tiện mua hàng

    

                         

d. Dự trữ giá trị

Câu 215: Tiền làm phương tiện cất trữ

a. Cất dấu

                                           

c. Dự trữ vàng, ngọai tệ

b. Gửi ngân hàng

                                

d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 216: Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới

a. Phương tiện mua hàng

                  

c. Thanh toán quốc tế

b. Di chuyển của cải

                          

d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 217: Quy luật giá trị

a. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa

b. Quy luât kinh tếcơ bản của chủ nghĩa tư bản

c. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội

d. Các phương án trên đều đúng

Câu 218: Nội dung ( yêu cầu) của quy luật giá trị

e.

     

Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

f.

      

Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.

g.

     

Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị

h.

     

Giá cả hình thành tự phát trên thị trường

Câu 219: Tác dụng quy luật giá trị

e.

     

Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa

f.

      

Kích thích cải tiến công nghệ

g.

     

Phân hóa những người sản xuất thành người giàu

h.

     

Tất cả các câu đều đúng

Câu 220: Sự tác động của cung và cầu làm cho

c.

 

Giá cả vận động

 

xoay quanh

giá trị

                                   

c. Giá cả bằng giá trị

d.

 

Giá cả lớn hơn giá trị

                                    

d. Giá cả nhỏ hơn giá trị

Câu 221: Giá cả bằng giá trị khi:

a.

Cung bằng cầu

                   

c. Cung nhỏ hơn tiền

b. Cung lớn hơn tiền

              

d. Tất cả các câu đều sai

Câu 222: Giá cả lớn hơn giá trị khi:

a. Cung bằng cầu

                   

c

. Cung nhỏ hơn cầu

b. Cung lớn hơn tiền

              

d. Tất cả các câu đều sai

Câu 223: Giá cả nhỏ hơn giá trị khi

a. Cung bằng cầu

                   

c. Cung nhỏ hơn tiền

b

. Cung lớn hơn cầu

              

d. Tất cả các câu đều sai

Câu 224: Sản xuất hàng hóa là sản xuất để

a. Trao đổi

                              

c. Để tiêu dùng cho người khác

b. Bán

                                      

d

. Tất cả các câu đều đúng

Câu 225: Kinh tế tự nhiên ( tự cung, tự cấp) là sản xuất để:

a.

     

Tiêu dùng cho người sản xuất

b.

     

Tiêu dùng cho người khác, cho xã hội

c.

     

Tiêu dùng cho tất cả mọi người

d.

     

Các phương án trên đều đúng.

Câu 226: Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa

a.

     

Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa.

b.

     

Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX

c.

     

Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất

.

d.

     

Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 227: Giá trị sử dụng của hàng hóa

a.

     

Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó

b.

     

Tính hữu ích cho người mua

c.

     

Cho cả người sản xuất và cho người mua

d.

     

Các phương án trên đều đúng

Câu 228: Trao đổi giữa 2 hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi

a.

Trao đổi lao động

                         

c. Trao đổi sức lao động

b. Trao đổi ngang giá

                         

d. Trao đổi giá trị sử dụng

Câu 229: Lao động cụ thể là

a.

     

Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định

b.

     

Lao động giống nhau giữa các loại lao động

c.

     

Lao động giản đơn

d.

     

Lao động chân tay.

Câu 230: Lao động trừu tượng là

a.

     

Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó

b.

     

Lao động thành thạo

c.

     

Lao động có trình độ cao

d.

     

Lao động trí óc

Câu 231:

Sức lao động là hàng hoá khi :

a. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.

b. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình.

c. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác.

d. Muốn lao động để có thu nhập

Câu 232:

Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động

a. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó

b. Công dụng của hàng hoá sức lao động

c. Tính có ích của hàng hoá sức lao động

d. Tất cả đều đúng.

Câu 233: thay đổi câu hỏi:

a.

     

Sự dung hợp giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công nghiệp

b.

     

Sự dung hợp giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước

c.

     

Sự dung hợp giữa tập đoàn kinh tế lớn.

d.

     

Gồm cả a, b,c

Câu 234 :

Gi¸ trÞ sö dông hµng ho¸ søc lao ®éng

a. Tho¶ m·n nhu cÇu cña ng­êi mua nã

b. C«ng dông cña hµng ho¸ søc lao ®éng

c. TÝnh cã Ých cña hµng ho¸ søc lao ®éng

d.T

ất cả đều đúng

Câu 235 : chỉnh sửa câu:

a.

     

Sự dung hợp giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công nghiệp

b.

     

Sự dung hợp giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước

c.

     

Sự dung hợp giữa tập đoàn kinh tế lớn.

d.

     

Gồm cả a, b,c

Câu 236: Giá trị cá biệt của hàng hóa do:

a.Hao phí xã hội trung bình của xã hội qui định

b.Hao phí lao động cá biệt của nhà sản xuất quyết định

c.Hao phí lao động của ngành quyết định

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 237: Sự phân chia TBBB và TBKB là để vạch ra.

a.Đặc điểm di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm

b.Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất TBCN

c.Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư

d.Nguồn gốc của giá trị thặng dư

câu 238: Có mấy loại địa tô trong CNTB :

a. Hai loại

     

b.

Ba loại

c.Bốn loại

     

d. Năm loại

câu 239 : Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa

a.Tỉ lệ thuận với năng suất lao động, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động cần thiết

b.Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động và thời gian lao động xã hội cần thiết

c.Tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết, tỉ lệ nghịch với năng suất lao động

d.Tỉ lệ thuận với hao phí,vật tư kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết

câu 240 : Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa

a.Mâu thuẫn giữa hàng và tiền

b.Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng

c.Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

d.Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng

câu 241 : Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh

a.Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

b.Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

c.Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động

d.Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

câu 242 : Tư bản là

a.Tiền và máy móc thiết bị

                     

c.Tiền có khả năng lại tăng lên

b.Giá trị dôi ra ngoài sức lao động

        

d.

Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng

 

                                                                            

cách bóc lột công nhân làm thuê

câu 243 : Tiền công dưới CNTB là

a.Giá trị lao động

                                      

b.Sự trả công lao động

c.

Giá cả sức lao động

                               

d.Giá trị sức lao động

câu 244 : Lợi nhuận

a.Tỉ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư

b.Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

c.Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình

d.Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất

câu 245 : Sức lao động trở thành hàng hóa khi

a.Sản xuất hàng hóa ra đời

b.Có sự mua bán nô lệ

c.Có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện

d.Có kinh tế thị trường

câu 246 : Giá cả hàng hóa

a.Giá trị của hàng hóa

b.Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền

c.Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

d.Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận

câu 247 : Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất

a.Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư

b.Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư

c.Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư

d.Máy móc là yếu tố quyết định

câu 248 : Tiền lương danh nghĩa là

a.Một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động

b.Giá cả của lao động

c.Giá cả sức lao động

d.Tiền người công nhân nhận được dưới hình thái tiền

câu 249 : Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN

a.Qui mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước

b.Số công nhân phải nhiều hơn trước

c.Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước

d.Phải có tổ chức lao động tốt hơn

câu 250 : Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa gồm

a. c + v + m

                                                

b.c + v

c.v + m

                                                       

d.c + m

câu 251: Sự giống nhau giữa p và m

a.Do hiệu quả kinh doanh đem lại

b.Là phần lao động không công của người công nhân

c.Do cải tiến máy móc

d.Là phần tư bản ứng trước sinh ra

câu 252: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến

a.Giảm giá trị thị trường của hàng hóa và hình thành lợi nhuận bình quân

b. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền

c.Giảm giá trị xã hội của hàng hóa

d.Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản

câu 253: Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến

a.Hình thành lợi nhuận bình quân và tỉ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành

b.Hình thành giá trị xã hội

c.Hình thành giá cả hàng hóa

d.Hình thành lợi nhuận siêu ngạch

câu 254: Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền

a.Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất

b.Giá trị và giá cả thị trường

c.Lợi nhuận độc quyền cao

d.Lợi nhuận thặng dư

câu 255: Khi nào tiền tệ mang hình thái TB:

a.Khi tiền đem cho vay

b.Khi sức lao động trở thành hàng hóa

c.Khi tích lũy của TB tăng lên

d.Khi tiền tham gia vào sản xuất

câu 256: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa

a.Người lao động là nô lệ

b.Người có sức lao động phải tự do về thân thể và không có TLSX

c.Người lao động bị tước đoạt hết TLSX

d.Tiền chuyển thành tư bản

câu 257: Sự khác nhau về giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao độnghàng hóa thông thường

a.Khi tiêu dùng cả hai loại hàng hóa đều giảm giá trị

b.Khi tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường sẽ mất dần đi, còn hàng hóa sức lao động thì tăng lên

c.Khi tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường sẽ tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân

d.Khi tiêu dùng giá trị của cả hai loại hàng hóa đều biến mất

câu 258: Ý nghĩa của việc tìm ra hàng hóa sức lao động

a.Là chìa khóa giải thích mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản

b.Tạo điều kiện cho tư bản thu được giá trị thặng dư

c.Che đậy bản chất bóc lột của tư bản

d.Thể hiện quan hệ xã hội giữa tư bản và lao động

câu 259: Nếu m = 6, v = 2 thì m’ bằng bao nhiêu?

a.200%

                                                 

c.250%

b.300%

                                                 

d.350%

câu 260: Giá trị thặng dư siêu ngạch là

a.Hình thái biến tướng của lợi nhuận

b.Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư

c.Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối

d.Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tương đối

câu 261: Qui luật kinh tế cơ bản của CNTB là

a.Qui luật giá trị

b.Qui luật giá trị thặng dư

c.Qui luật lợi nhuận độc quyền

d.Qui luật cạnh tranh

câu 262: Tích tụ tư bản là

a.Sự tăng qui mô của tư bản cá biệt bằng cách mở rộng sản xuất

b.Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tích lũy tư bản

c.Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách kết hợp nhiều tư bản nhỏ

d.Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách liên doanh liên kết

câu 263: Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế

a.Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng

b.Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của LLSX với chế độ sở hữu tư nhân TBCN

c.Mâu thuẫn giữa sở hữu và phân phối TBCN

d.Tất cả đều sai

câu 264: Khủng hoảng kinh tế gồm mấy giai đoạn?

a.Hai

                                                           

b.Ba

c.Bốn

                                                          

d.Năm

câu 265: Có mấy nguyên nhân dẫn đến hình thành CNTB độc quyền

a.Bốn

                                                          

b.Năm

c.Sáu

                                                           

d.Bảy

câu 266: Sự hình thành các nước tư bản phát triển G8 thuộc đặc điểm nào của CNTBĐQ?

a.Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền và xuất khẩu tư bản

b.Tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính

c.Sự phân chia thế giới về kinh tế và về lãnh thổ giữa các cường quốc

d.Xuất khẩu tư bản

câu 267: Mục đích của việc bán chịu của tín dụng thương nghiệp là:

a.Thực hiện giá trị hàng hóa

                   

c.Thanh toán hàng tồn

b.Thu lợi tức

                                              

d.Kỳ phiếu

câu 268: vai trò mới của ngân hàng trong CNTB độc quyền

a.Trung gian trong việc thanh toán tín dụng

b.Cho vay tư bản và thu giá trị thặng dư

c.Thâm nhập vào tư bản công nghiệp để giám sát và trực tiếp đầu tư.

d.Thâm nhập vào tổ chức độc quyền công nghiệp để giám sát và rửa tiền

câu 269: Những biện pháp để thống trị kinh tế và chính trị của bọn đầu sỏ tài chính

a.Chế độ tham dự và thủ đoạn

b.Thủ đoạn và hội đồng kinh tế

c.Chế độ tham dự và công ty gốc

d.Công ty con, công ty mẹ

câu 270: Mục đích của xuất khẩu tư bản

a.Thu được lợi nhuận cao và giá trị thặng dư

b.Thực hiện giá trị hàng hóa

c.Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác từ nước nhập khẩu

d.Xuất khẩu hàng hóa

câu 271: Các hình thức của xuất khẩu tư bản

a.

FDI và ODA

                                           

b.ODA và HDI

                  

c.BOT và FDI

                                            

d.BOT và HDI

câu 272: “CNTB ra đời chưa đầy một trăm năm mà đã tạo ra được đống của cải vật chất khổng lồ trên tất cả các thế hệ trước đây cộng lại” Câu nói này của ai?

a.Mác

                                                         

b.Ănghen

c.Mác và Ănghen

                                     

d.Mác và Lênin

câu 273: Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước

a.Sự kết hợp về con người (nhân sự)

b.Hình thành sở hữu nhà nước

c.Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 274: Căn cứ vào đâu để chia thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng

a.Phạm vi

                                                   

b.Tính chất

c.Nội dung

                                                 

d.Qui mô

câu 275: Hàng hóa là

a.Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người

b.Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán, trao đổi

c.Sản phẩm trên thị trường

d.Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán

câu 276: Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa

a.Sản xuất trước khi đem bán

b.Trước khi đi vào tiêu dùng phải qua mua bán

c.Muốn bán được phải có giá trị

d.Muốn bán được phải có giá trị sử dụng

câu 277: Hàng hóa được phân thành

a.Hàng hóa hữu hình

                                

c.Hàng hóa hữu hình và vô hình

b.Hàng hóa vô hình

                                  

d.Hàng hóa hữu hình và bán hữu hình

câu 278: Sản xuất hàng hóa tồn tại

a.Trong mọi xã hội

b.Trong xã hội nô lệ, phong kiến, TBCN

c.Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

d.Chỉ có trong CNTB

câu 279: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

a.Mác

                                                         

b.Lênin

c.A.Smith

                                                   

d.D.Ricardo

câu 280: Thế nào là lao động giản đơn

a.Làm công việc giản đơn

                       

c.Không cần qua đào tạo vẫn làm được

b.Làm ra hàng hóa chất lượng thấp

       

d.Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa

câu 281: Lao động phức tạp

a.Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao

b.Có nhiều thao tác phức tạp

c.Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

d.Lao động trí óc

câu 282: Công thức M = m’.V

a.Công thức tính giá trị thặng dư

b.Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư

c.Công thức tính tỉ suất giá trị thặng dư

d.Công thức tính tỉ suất lợi nhuận

câu 283: Hai hình thức cơ bản của tiền công trong CNTB

a.Tiền công tính theo thời gian

và tính theo sản phẩm

b.Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế

c. Tiền công tính theo lao động cụ thể và lao động trừu tượng

d.Tiền công tính theo giá trị và giá trị sử dụng sức lao động

câu 284:Một tư bản có thời gian chu chuyển tư bản là 6 tháng/ vòng thì tốc độ chu chuyển tư bản tính được:

a. n = 2

                                                       

b.n = 4

c.n = 6

                                                        

d.n = 8

câu 285: Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào đòi hỏi có tiền vàng

a.Chức năng thước đo giá trị

b.Chức năng phương tiện lưu thông

c.Chức năng phương tiện cất trữ

d.Chức năng phương tiện thanh toán

câu 286: Tích lũy nguyên thủy được thực hiện bằng các biện pháp gì?

a.Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân

b.Chinh phục, bóc lột thuộc địa

c.Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 287: Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của Mác

a.Lao động giản đơn và lao động phức tạp

b.Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

c.Lao động tư nhân và lao động xã hội

d.Lao động quá khứ và lao động sống

câu 288: Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ có gì khác nhau?

a.Bán nô lệ là bán con người, bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người

b.Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán

c.Bán sức lao động

là bán có thời hạn còn bán nô lệ không có thời hạn

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 289: Xét ở tính chất thì giá trị sử dụng của hàng hóa là

a.Phạm trù lịch sử

                                     

c.Phạm trù kinh tế chính trị

b.Phạm trù vĩnh viễn

                               

d.Phạm trù xã hội

câu 290: Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động

a.Bán chịu

b.Giá cả nhỏ hơn giá trị do sức lao động tạo ra

c.Mua, bán có thời hạn

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 291: Giá trị hàng hóa sức lao động gồm

a.Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình của họ

b.Chi phí để thỏa mãn nhu cầu về văn hóa, tinh thần

c.Chi phí đào tạo người lao động

d.Tất cả các câu đều

 

đúng

câu 292: cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây, cách nào đúng?

a.Bằng c + v + m

                                       

c.Bằng k + p

b.Bằng giá trị cũ + giá trị mới

                 

d.Cả a, b, c

câu 293: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?

a.Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn

b.Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư

c.Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân

d.Đều chiếm đoạt giá trị thặng dư

câu 294: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch. Ý nào đúng?

a.Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động

b.Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt

c.Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 297: Chọn các ý đúng về tỉ suất lợi nhuận

a.p’ < m’

                                                    

c.p’ chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà TB

b.m’ nói lên trình độ bóc lột của tư bản

  

d.Phản ánh mức doanh lợi của tư bản

câu 298: Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản

a.Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó

b.Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến

c.Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản

d.Tất cả các câu trên đều đúng

câu 299: Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm?

a.Thời gian lao động

                                

c.Thời gian dự trữ sản xuất

b.Thời gian tiêu thụ hàng hóa

                 

d.Thời gian gián đoạn lao động

câu 300: Các yếu tố nào dưới đây thuộc tư bản lưu động?

a.Đất đai làm mặt bằng sản xuất

            

c.

Tiền lương

b.Máy móc, nhà xưởng

                            

d.Thiết bị sản xuất

câu 301: Nguyên nhân cơ bản của khủng hoảng kinh tế

a.Bắt nguồn từ mâu thuẫn cơ bản của CNTB

b.Do sản xuất không có kế hoạch

c.Do chạy theo lợi nhuận

d.Tất cả các câu đều đúng

Câu 302: Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm nào?

a.1825

                                                        

b.1839

c.1836

                                                        

d.1842

câu 303: Khủng hoảng kinh tế trong nông nghiệp thường có đặc điểm gì?

a.Có tính chu kỳ đều đặn hơn

b.Không có tính chu kỳ và thường kéo dài hơn

c.Thời gian khủng hoảng ngắn hơn

d.Có chu kỳ và kéo dài

câu 304: Nhận xét nào dưới đây là đúng?

a.Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gây ra thất nghiệp

b.Chống khủng hoảng kinh tế phải chấp nhận thất nghiệp

c.Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gia tăng thất nghiệp

d.Khủng hoảng kinh tế tất yếu dẫn đến tình cảnh của giai cấp công nhân

Câu 305: Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư?

a.Lợi nhuận

                                               

b.Địa tô

c.Lợi tức

                                                     

d.Tiền lương

câu 306: Lợi nhuận có nguồn gốc từ

a.Lao động phức tạp

                                

c.Lao động không được trả công

b.Lao động quá khứ

                                 

d.Lao động cụ thể

câu 307: Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì

a.p = m

                                                       

b.p < m

c.p > m

                                                       

d.p = 0

câu 308: Công thức nào sau đây là

 

công thức của giá cả sản xuất

a.c + v + m

                                                 

b.k + p

c.c + v

                                                        

d. k + m

câu 309: Tư bản giả có đặc điểm:

a.Mang lại thu nhập cho người sở hữu

  

c.Không có giá trị

b.Mua đi bán lại

                                       

d.

Tất cả các câu đều đúng

câu 310: Tín dụng thương nghiệp TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là

a.Cổ phiếu

                                                 

b.Kỳ phiếu

c.Trái phiếu

                                               

d.Công trái

câu 311: Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành

a.Kỳ phiếu

                                                 

b.Trái phiếu

c.Cổ phiếu

                                                 

d.Tín phiếu

câu 312: Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức

a.Cổ phiếu

                                                 

b.Công trái

c.Trái phiếu

                                               

d.Kỳ phiếu

câu 313: Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào

a.Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần

b.Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng

c.Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phiếu

d.Cả a,b,c

câu 314: Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là

a.Cổ phiếu, trái phiếu

                              

b.Bất động sản

c.Bản quyền phát minh sáng chế

           

d.Giấy tờ nhà đất

câu 315: Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ

a.Lợi nhuận

                                               

c.Lợi nhuận độc quyền

b.Lợi nhuận siêu ngạch

                           

d

.Lợi nhuận bình quân

câu 316: Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây

a.Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất

b.Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp

c.Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 317: Ai là người đầu tiên chia tư bản thành TBBB và TBKB

a.A.Smith

                                                   

b.W.Petty

c.Mác

                                                         

d.Lênin

câu 318: Chọn các ý không đúng dưới đây

a.Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế

      

c.Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động

b.Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế

  

d.Tư bản cho vay là tư bản không hoạt động

câu 319: Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ

a

.Tăng lên

                                                  

b.Không đổi

c.Giảm xuống

                                            

d.Tùy điều kiện cụ thể

câu 320: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên

a.Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân

b.Trang thiết bị kỹ thuật công nghệ

c.Khả năng tổ chức quản lý

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 321: Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ

a.Tư bản cho vay

                                      

b.Tư bản hàng hóa

c.Tư bản lưu động

                                    

d.

Tư bản công nghiệp

câu 322: Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào

a.Độ màu mỡ của đất

                               

b.Địa tô của đất

c.Tỉ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng

        

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 326: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của

a.Các nước giàu có

                                   

b.CNTB độc quyền

c.CNTB

                                                      

d.CNTB tự do cạnh tranh

câu 327:

Về kinh tế,

xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào

a.Ngành có lợi nhuận cao

                       

b.Ngành công nghệ mới

c.Ngành kết cấu hạ tầng

                          

d.Ngành có vốn chu chuyển nhanh

câu 328: Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích

a.Quân sự

                                                   

b.Chính trị

c.Kinh tế

                                                    

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 329: Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào những ngành

a.Vốn chu chuyển nhanh

                        

b.vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao

c.Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm

  

d.Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội

câu 330: Trong CNTB độc quyền có các hình thức cạnh tranh nào

a.Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền

b.Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau

c.Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 331: Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm

a.Đảm bảo nguồn nguyên liệu

b.Khống chế thị trường

c.Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 332: Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ:

a.Thế kỷ 17

                                               

b.Thế kỷ 18

c.Thế kỷ 19

                                               

d.Thế kỷ 20

câu 333: Chọn câu đúng sau

a.Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh

b.Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh

c.Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập với nhau

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 334: Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào

a.Giá cả chính trị

                                      

b.Giá cả thị trường

c.Giá cả độc quyền cao

                           

d.Giá cả độc quyền thấp

câu 335: Trong CNTB độc quyền, quy luật giá trị và giá trị thặng dư biểu hiện

a.Quy luật giá cả độc quyền

                   

b.Quy luật lợi nhuận bình quân

c.Quy luật lợi nhuận độc quyền cao

     

d.Quy luật giá cả sản xuất

câu 336: Trong CNTB độc quyền nhà nước, sở hữu nhà nước được hình thành

a.Xây dựng xí nghiệp nhà nước bằng ngân sách

b.Quốc hữu hóa, mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân

c.Mở rộng DNNN bằng vốn tích lũy

d. Tất cả các câu đều đúng

câu 337: Tư bản tồn tại dưới hình thức chứng khoán có giá và mang lại thu nhập cho người sở hữu nó là:

a.Tư bản

                                                     

b. Tư bản giả

c.Tư bản có giá

                                         

d. Cổ phần

câu 338: Ai là người nghiên cứu giá trị thặng dư trước lợi nhuận, tiền công và địa tô

a.D.Ricardo

                                               

b.W.Petty

c.Mác

                                                         

d.A.Smith

câu 339: Lợi nhuận ngân hàng vận động theo quy luật:

a.Lợi tức

b.Tỷ suất lợi tức

c.Tỷ suất lợi nhuận

d.Tỷ suất lợi nhuận bình quân

câu 340: Một trong những hạn chế của chủ nghĩa tư bản

a.Quá trình tích lũy của tư bản

               

c.Sự độc quyền giá cả

b.Sự bóc lột công nhân làm thuê

            

d.Sự gia tăng lợi nhuận độc quyền

câu 341: Một trong những mặt tích cực của chủ nghĩa tư bản

a.Xã hội hóa sản xuất

                              

b.Xuất khẩu tư bản

c.Chuyển đổi cơ cấu kinh tế

                   

d.Cả b và c

câu 342: Ai là người nhận định quá trình tích lũy nguyên thủy của chủ nghĩa tư bản đầy máu và bùn nhơ

a.Lênin

                                                       

b.Mác

cĂnghen

                                                    

d.Hồ Chí Minh

câu 343: Biểu hiện quan trọng thuộc bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền

a. Sự phát triển nhanh

                             

b.Sự phát triển nhanh và sự trì trệ thối nát

c.Sự bóc lột lợi nhuận độc quyền

          

d.Sự cạnh tranh gay gắt

câu 344: Đánh giá về CNTB chỉ có

a.Đóng góp tích cực cho lịch sử

             

b.Nhiều hạn chế đối với lịch sử

c.Có tích cực và có hạn chế

                    

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 345: T – H – T’ là

a.Công thức tuần hoàn tư bản

                 

b.Công thức chu chuyển tư bản

c.Công thức chung của tư bản

                

d

.Công thức vận động của CNTBĐQ

câu 346 : Nguyên nhân ra đời của CNĐQ nhà nước là

a.Trình độ xã hội hóa cao của LLSX

b.Do mâu thuẫn cơ bản của CNTB

c.Xu hướng quốc tế hóa kinh tế

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 347: Nguyên, nhiên vật liệu gọi là

a.Tư bản bất biến

                                      

b

.Tư bản khả biến

c.Tư bản tuần hoàn

                                  

d.Tư bản cố định

câu 350: Đối với toàn xã hội tư bản, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng

a.Tạm thời

                                                 

b

.Phổ biến và thường xuyên

c.Tương đối

                                               

d.Tuyệt đối

câu 351: Giá trị thặng dư tương đối là biểu hiện

a.Quan hệ giữa công nhân và tư bản

     

b.

Quan hệ giữa tư bản và tư bản

c.Quan hệ giữa tư bản và nhà nước

       

d.Quan hệ công nhân – Tư bản, Tư bản – Tư bản

câu 352: Việc theo đuổi giá trị thặng dư đã chi phối sự vận động của nền kinh tế TBCN

a.Vừa thúc đẩy vừa kéo lùi

                     

b.Vừa thúc đẩy vừa suy thoái

c.Vừa thúc đẩy vừa cạnh tranh

              

d. Tất cả các câu đều đúng

câu 353: Quan niệm tiền công là giá cả của lao động

a.Quan niệm đúng

                                    

b.Quan niệm sai lầm

c.Vừa đúng vừa sai

                                   

d.Không đúng không sai

câu 354: Những nhân tố thúc đẩy tập trung tư bản

a.Cạnh tranh, tín dụng

                             

b.Tín dụng, ngân hàng

c.Tích lũy, tín dụng

                                  

d.Cung - cầu tư bản

câu 355: Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân

a.Là giai cấp bị thống trị

b.Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại của xã hội

c.Là giai cấp đông đảo trong dân cư

d.Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất

câu 356: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN

a.Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX

         

c.Do sự phát triển của giai cấp công nhân

b.Do sự phát triển của LLSX

                  

d.Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động

câu 357: Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng XHCN là

a.Giai cấp nông dân

                                 

c.Giai cấp tư sản

b.Giai cấp công nhân

                               

d.cả a,b,c

câu 358: Tôn giáo hình thành là do

a.Trình độ nhận thức

                               

c.Do tâm lý, tình cảm

b.Trong xã hội có

 

áp bức bóc lột

          

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 359: Câu nói này là của ai? “ Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ đó là một thời kỳ quá độ về chính trị trong đó nhà nước không phải là cái gì khác hơn là chuyên chính vô sản”

a.Mác

                                                         

c.Ănghen

b.Lênin

                                                       

d.Mác và Ănghen

câu 360: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?

a.Từ khi đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội

b.Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản

c.Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản

d.Cả ba đều sai

câu 361: Sự thay đổi căn bản, toàn diện, và triệt để một hình thái kinh tế - xã hội này bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác là

a.Đột biến xã hội

                                      

c.Cải cách xã hội

b.Cách mạng xã hội

                                 

d.Tiến bộ xã hội

câu 362: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là

a.Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người

b.Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu

c.Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 363:

 

“Giai cấp công nhân là người đào huyệt chôn CNTB, từng bước xây dựng CNXH, CNCS”. Câu nói này là của ai?

a.Mác

                                                         

c.Lênin

b.Ănghen

                                                   

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 364: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công nhân là

a.Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân

b.Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân

c.Chủ nghĩa Mác –Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước

d.Tất cả các câu đều sai

câu 365: Cách mạng XHCN theo nghĩa hẹp là

a.Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản

b.Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây dựng CNXH và CNCS

c.Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng, … để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là CNCS

d.Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân, cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị giai cấp tư sản và lật đổ CNTB

câu 366: Cách mạng XHCN theo nghĩa rộng là

a.Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản

b.Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây dựng CNXH và CNCS

c.Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng, … để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là CNCS

d.Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân, cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị giai cấp tư sản và lật đổ CNTB

câu 368 : Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào ?

a.Ngay từ khi có xã hội loài người

         

c.Khi có nhà nước

b.Khi có nhà nước vô sản

                       

d. Tất cả các câu đều đúng

câu 369 : So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào ?

a.Không còn mang tính giai cấp

             

c.Là nền dân chủ phi lịch sử

b.Là nền dân chủ thuần túy

                    

d

.là nền dân chủ rộng rãi giai cấp công nhân và NDLĐ

câu 370 : Theo Mác và Ănghen thì hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa được chia làm mấy giai đoạn ?

a.Hai

                                                           

c.Ba

b.Bốn

                                                          

d.Tất cả các câu đều sai

câu 371 : Theo Lênin thì hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa chia làm mấy giai đoạn

a.Hai

                                                           

c.Ba

b.Bốn

                                                          

d.Tất cả các câu đều sai

câu 372 : Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức ?

a.Do giai cấp công nhân mong muốn

b.Do có cùng kẻ thù là giai cấp tư sản

c.Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau

d.Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân

câu 373 : Nội dung nào quan trọng nhất trong nội dung liên minh công nhân, nông dân và các tầng lớp lao động trong xã hội ?

a.Chính trị

                                                 

c.Kinh tế

b.Văn hóa – xã hội

                                   

d.Tư tưởng

câu 374 : Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược "diễn biến hòa bình" chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH của các nước trên phương diện nào ?

a.Kinh tế, chính trị, xã hội

                      

c.Đạo đức, lối sống

b.Văn hóa, tư tưởng

                                  

d

.Tất cả các câu đều đúng

câu 375 : Cơ sở tồn tại của tôn giáo ?

a.Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan

b.Niềm tin của con người

c.Sự tưởng tượng của con người

d.Tồn tại xã hội

câu 376 : nguồn gốc kinh tế xã hội của tôn giáo ?

a.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

b.Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người

c.Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 377 : Giữa chủ nghĩa Mác – lenin và tôn giáo khác nhau điểm nào ?

a.Khác nhau về thế giới quan

                 

c.Khác nhau về con đường mưu cầu hạnh phúc

b.Khác nhau về nhân sinh quan

             

d

.Tất cả các câu đều đúng

câu 378 : Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình ?

a.Quan hệ hôn nhân

                                 

c.Quan hệ hôn nhân và huyết thống

b.Quan hệ nuôi dưỡng

                             

d.Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn

câu 379 : Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình ?

a.

Tái sản xuất ra con người

                     

c.Tổ chức đời sống gia đình

c.Giáo dục gia đình

                                  

d.Thỏa mãn tâm sinh lý

câu 380 : Văn hóa bao gồm ?

a.Toàn bộ những giá trị vật chất

            

c.Toàn bộ những giá trị tinh thần

b.Do con người tạo ra trong lịch sử

       

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 381: Xét ở góc độ chính trị xã hội, đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên CNXH là

a.Không còn giai cấp, đấu tranh giai cấp

b.Không còn nhiều hình thức sở hữu, không còn bóc lột

c.Là sự tồn tại đan xen và đấu tranh trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội giữa nhân tố xã hội mới và tàn tích xã hội cũ

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 382: Đặc trưng cơ bản của CNXH là

a.Không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp

b.Không còn khoảng cách giàu nghèo

c.Nhân dân lao động từng bước làm chủ tư liệu sản xuất chủ yếu

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 383: Những đặc trưng cơ bản của xã hội XHCN gồm mấy đặc trưng?

a.Bốn

                                                          

c.Sáu

b.Năm

                                                         

d.Bảy

câu 384: Tín ngưỡng tôn giáo khác các loại tín ngưỡng khác ở điểm nào?

a.Có mặt ở tất cả các nước

                      

c.

Có hệ thống giáo lý, giáo luật

b.Có tín đồ đông hơn

                               

d.Ra đời sớm hơn

câu 385: Vì sao tôn giáo mang tính chính trị?

a.Do sự kém hiểu biết của con người

b.Vì tôn giáo hướng con người đến thế giới không có thực

c.Vì tôn giáo có giá trị tích cực về mặt đạo đức

d.Vì tất cả các giai cấp bóc lột thống trị thường lợi dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình

câu 386: Số lượng tín đồ các tôn giáo ở nước ta hiện nay khoảng:

a.50 triệu

                                                   

b.30 triệu

c.40 triệu

                                                   

d.20 triệu

câu 387 : Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có vị trí như thế nào ?

a.Là giai cấp nghèo khổ nhất, không có tài sản

b.Là giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư

c.Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư, luôn đi đầu trong cuộc đấu tranh chống giai cấp tư sản

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 388 : Điều kiện khách quan quyết định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

a.Đông về số lượng

                                  

c.Gắn liền với LLSX tiên tiến

b.Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội

     

d.Bị bóc lột nặng nề nhất

câu 389 : Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì

a.Là giai cấp nghèo khổ nhất

b.Là giai cấp không có tài sản, đời sống bấp bênh

c.Là giai cấp thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 390 : Có mấy kiểu quá độ lên chủ nghĩa xã hội

a.Có một kiểu duy nhất từ CNTB lên CNXH

b.Có hai kiểu quá độ tùy thuộc vào điểm xuất phát của các nước

c.Có ba kiểu quá độ tùy thuộc vào tình hình chính trị các nước

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 391 : Xã hội XHCN có mấy đặc trưng

a. Bốn

                                                         

b.Năm

c.Sáu

                                                           

d.Bảy

câu 392 : Phân phối theo lao động là hình thức phân phối trong giai đoạn nào của hình thái Cộng sản chủ nghĩa ?

a.Giai đoạn thấp và cao của hình thái CSCN

b.Giai đoạn cao của hình thái CSCN

c.Giai đoạn quá độ lên CNXH

d.Giai đoạn thấp của hình thái CSCN

câu 394 : chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước

a.Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước tự tiêu vong

b.Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước vẫn còn là nhà nước kiểu mới

c.Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước sẽ vẫn còn duy trì

d.Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước là nửa nhà nước

câu 395 : Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái CSCN là

a.Làm theo năng lực, hưởng theo lao động

b.Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu

c.Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng nhiều

d.Tất cả các câu đều sai

câu 396: Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc là

a.Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng

b.Các dân tộc được quyền tự quyết

c.Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 397: Nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo là

a.Con người sợ sệt thần linh

b.Con người chưa nhận thức và chế ngự được các hiện tượng tự nhiên, xã hội

c.Con người huy động sức mạnh của thần linh

d.Tất cả các câu đều sai

câu 398: Cách sắp xếp nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các tộc người

a.Thị tộc,bộ lạc, bộ tộc, dân tộc

b.Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc

c.Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc, dân tộc

d.Tất cả các câu đều sai

câu 399: Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào?

a.Khi chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển

b.Khi cộng đồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại xâm

c.Khi ý thức dân tộc trỗi dậy

d.Tất cả các câu đều đúng

câu 400: Một trong những vai trò của gia đình

a.Gia đình là cội nguồn của nhân cách

b.Gia đình là nơi nuôi dưỡng tình cảm và lý trí

c.Gia đình là tế bào của xã hội

d.Tất cả các câu đều đúng

Câu 401: Trong tác phẩm “Đường cách mệnh”, Nguyễn Ái Quốc viết: “ Công nông là….., còn học trò, nhà buôn nhỏ, địa chủ nhỏ là bầu bạn cách mệnh của công nông”. Hãy điền từ

 

còn thiếu vào chỗ trống?

a.Cốt cách mệnh

b.Gốc cách mệnh

c.Động lực cách mệnh

d.Chủ cách mệnh

Câu 402: Những câu nói sau đây, câu nào của Hồ Chí Minh:

a.“Chính phủ nhân dân bao giờ cũng phải đặt quyền lợi dân lên trên hết thảy. Việc gì có lợi cho dân thì làm. Việc gì có hại cho dân thì phải tránh”

b. “Không có lý luận cách mạng thì không có cách mệnh vận động,…”

c.”Với việc phát triển chế độ dân chủ một cách đầy đủ, nghĩa là với việc làm cho toàn thể quần chúng nhân dân tham gia thực sự bình đẳng và thực sự rộng rãi vào mọi công việc quản lý nhà nước”

d. “Giai cấp vô sản sẽ dùng sự thống trị chính trị của mình để từng bước một đoạt lấy toàn bộ tư bản trong tay giai cấp tư sản, để tập trung tất cả những công cụ sản xuất vào trong tay nhà nước”

Câu403: Chọn cụm từ trống điền vào chỗ trống:

“Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem… để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”

a.Toàn bộ sức lực

b.Tất cả tinh thần

c.Toàn bộ tinh thần và lực lượng

d.Tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải

Câu404: Theo Hồ Chí Minh, vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân trong cách mạng Việt Nam là do yếu tố nào quy định?

a.Do ý muốn của Đảng Cộng sản

b.Do số lượng giai cấp công nhân

c.Do đặc tính của giai cấp công nhân

d.Do điều kiện chính trị-kinh tế- xã hội của giai cấp công nhân

Câu405: Ham muốn tột bậc của Hồ Chí Minh là:

a.Nước được độc lập

b.Dân được tự do

c.Đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc, được học hành

d.Tất cả các ý trên

Câu 406: Câu nói nào sau đây là của Hồ Chí Minh?

a.Học không biết chán, dạy không biết mỏi

b.Học, học nữa, học mãi

c.Việc học không bao giờ cùng, còn sống còn phải học

d.Học đi đôi với hành

Câu 4077: Ai là tác giả hai câu thơ sau:

“Hiền dữ phải đâu là tính sẵn

Phần nhiều do giáo dục mà nên”

a.Khổng Tử

b.Mạnh Tử

c.Lê – nin

d.Hồ Chí Minh

Câu 408: Tác phẩm nào sau đây không phải của Hồ Chí Minh?

a.Bản án chế độ thực dân Pháp

b.Đường Cách Mệnh

c.Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản

d.Tuyên ngôn độc lập

Câu 409: Kết hợp nhuần nhuyễn dân tộc với giai cấp, độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, phản ánh:

a.Quy luật khách quan của cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại cách mạng vô sản

b.Mối quan hệ giữa mục tiêu giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp, giải phóng con người

c.Mối quan hệ giữa mục tiêu trước mắt và mục tiêu lâu dài

d.Tất cả các phương án trên

Câu 410: Nội dung giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản, bao gồm:

a.Đi từ giải phóng dân tộc tới xã hội cộng sản

b.Lực lượng lãnh đạo là giai cấp công nhân

c.Lực lượng cách mạng là toàn dân tộc

d.Tất cả các phương án trên

Câu 411: Cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại mới phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo, để:

a.Giác ngộ dân chúng

b.Tổ chức, tập hợp dân chúng

c.Đoàn kết với giai cấp vô sản và các dân tộc bị áp bức trên thế giới

d.Tất cả các phương án trên

Câu 412: Lực lượng giải phóng dân tộc gồm:

a.Toàn dân tộc

b.Công nhân

c.Công nhân, nông dân

d.Công nhân, nông dân, trí thức

Câu 413: Cách mạng giải phóng dân tộc có khả năng chủ động giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc vì:

a.Kẻ thù ở thuộc địa yếu hơn kẻ thù của giai cấp vô sản ở chính quốc

b.Lực lượng cách mạng ở thuộc địa đông và mạnh hơn lực lượng cách mạng ở chính quốc

c.Nọc độc và sức sống của con rắn độc tư bản chủ nghĩa tập trung ở các thuộc địa hơn ở các nước chính quốc

d.Lực lượng cách mạng ở thuộc địa được sự giúp sức của lực lượng cách mạng ở chính quốc

Câu 414: Cách mạng bạo lực là đấu tranh:

a.Vũ trang

b.Chính trị

c.Tư tưởng

d.Vũ trang kết hợp chính trị

Câu 415: Để vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc trong công cuộc đổi mới, cần quán triệt những nội dung gì?

a.Khơi dậy sức mạnh của chủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân tộc, nguồn động lực mạnh mẽ để xây dựng và bảo vệ tổ quốc

b.Nhận thức và giải quyết vấn đề dân tộc trên lập trường quan điểm của giai cấp công nhân

c.Chăm lo xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các dân tộc anh em trong cộng đồng dân tộc

d.Tất cả các phương án trên

Câu 416: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu tổng quát của chủ nghĩa xã hội là gì?

a.Một nền kinh tế hiện đại, có sức tăng trưởng cao

b.Không ngừng cải thiện và nâng cao đời sống của nhân dân lao động

c.Phát triển mạnh mẽ khoa học kỹ thuật

d.Bảo đảm quyền làm chủ của nhân dân lao động

Câu 417: Theo Hồ Chí Minh động lực quyết định nhất của chủ nghĩa xã hội là:

a.Khoa học kỹ thuật

b.Chính trị

c.Con người

d.Sự ủng hộ, giúp đỡ quốc tế

Câu 418: Chọn cụm từ điền vào chỗ trống đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh

“Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội từ một nước thuộc địa nửa phong kiến,….”

a.Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa

b.Không kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa

c.Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa

d.Xuyên qua chủ nghĩa tư bản

Câu 419: Tìm tư tưởng không đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh

a.Công nghiệp hóa là con đường tất yếu phải đi của chúng ta

b.Công nghiệp hóa phải bắt đầu từ xây dựng và phát triển công nghiệp nặng

c.Công nghiệp hóa phải trên cơ sở xây dựng, phát triển một nền nông nghiệp toàn diện

d.Công nghiệp hóa phải trên cơ sở phát triển công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp

Câu 420: Theo Hồ Chí Minh, biện pháp nào quan trọng nhất trong xây dựng chủ nghĩa xã hội?

a.Tranh thủ tối đa sự giúp đỡ, viện trợ quốc tế

b.Huy động các nguồn lực sẵn có trong dân

c.Kết hợp cải tạo xã hội cũ với xây dựng xã hội mới

d.Kết hợp xây dựng và bảo vệ đất nước

Câu 421: Nhận định: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thấy ấy lại sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước” được trích từ tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?

a.Tuyên ngôn độc lập

b.Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến

c.Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng

d.Diễn văn khai mạc Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam

Câu 422: Theo Hồ Chí Minh, nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc đấu tranh cứu nước của nhân dân ta, cuối thế kỷ XIX, đầu XX bị thất bại?

a.Cả nước đã không đoàn kết được thành một khối thống nhất

b.Lãnh đạo cuộc đấu tranh cứu nước là các sĩ phu phong kiến

c.Con đường đấu tranh cứu nước theo con đường ý thức hệ phong kiến

d.Con đường đấu tranh cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản

Câu 423: Chọn câu trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh

a.Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề sách lược

b.Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược

c.Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề phương pháp chính trị

d.Đại đoàn kết dân tộc là nhiệm vụ sau cùng của cách mạng

Câu 424: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng chủ yếu của khối đại đoàn kết dân tộc là:

a.Công nhân

b.Nông dân, công nhân

c.Học trò, nhà buôn

d.Công nhân, nông dân, lao động trí óc

Câu 425: Theo Hồ Chí Minh, tổ chức của mặt trận dân tộc thống nhất

a.Mặt trận dân tộc thống nhất là tổ chức của các đảng phái, các đoàn thể, các nhân sĩ

b.Mặt trận dân tộc thống nhất là tổ chức của các tầng lớp nhân dân

c.Mặt trận dân tộc thống nhất là tổ chức của giai cấp công nhân, nông dân, lao động trí óc

d.Mặt trận dân tộc thống nhất là nơi quy tụ mọi tổ chức và cá nhân trong ngoài nước

Câu 426: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, lấy Chủ nghĩa Mác – Lê nin làm cốt có nghĩa:

a.Nắm vững tinh thần, lập trường, quan điểm, phương pháp

b.Nắm vững tinh thần và phương pháp luận

c.Nắm vững quan điểm và vận dụng

d.Nắm vững tư tưởng, quan điểm

Câu 427: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhà nước của dân là:

a.Nhà nước do nhân dân tổ chức nên

b.Dân là chủ nhà nước, quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân

c.Nhà nước phục vụ nhân dân, đem lại lợi ích cho nhân dân

d.Tất cả các ý trên

Câu 428: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống

“Làm cách mệnh rồi thì quyền trao cho ….., chớ để trong tay một bọn ít người”

a.Giai cấp công nhân

b.Giai cấp nông dân

c.Dân chúng số nhiều

d.Giai cấp tư sản dân tộc

Câu 429: Điểm đặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền là:

a.Coi trọng pháp luật trong quản lý xã hội

b.Đề cao đạo đức trong quản lý xã hội

c.Đảm bảo tính nghiêm minh và hiệu lực của pháp luật

d.Kết hợp nhuần nhuyễn cả pháp luật và đạo đức trong quản lý xã hội

Câu 430: Trong cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, nền văn hóa mới có những tính chất:

a.Dân tộc, cách mạng

b.Dân tộc, khoa học, đại chúng

c.Đậm đà bản sắc dân tộc

d.Tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc

Câu 431: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của giáo dục là:

a.Xóa nạn mù chữ, làm cho mọi người dân biết đọc, biết viết

b.Hình thành đội ngũ trí thức cách mạng

c.Đào tạo những con người tốt, những cán bộ tốt

d.Phát triển khoa học nước nhà

Câu 432: Theo Hồ Chí Minh, nội dung của nền giáo dục mới là:

a.Giáo dục toàn diện cả đức, trí, thể, mỹ

b.Giáo dục tư tưởng chính trị

c.Giáo dục thái độ lao động

d.Giáo dục tri thức văn hóa

Câu 433: Điền từ đúng vào chỗ trống theo tư tưởng Hồ Chí Minh

“Học để làm việc,……, làm cán bộ”

a.Có tri thức

b.Làm người

c.Làm cách mạng

d.Phục vụ nhân dân

Câu 434: Bản chất con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

a.Sản phẩm phát triển của tự nhiên

b.Sự thống nhất cả hai mặt tự nhiên và xã hội

c.Tổng hợp các quan hệ xã hội từ hẹp đến rộng

d.Mang bản chất giai cấp

Câu 435: “Trong một nước thưởng phạt phải ….., thì nhân dân mới yên ổn, kháng chiến mới thắng lợi, kiến quốc mới thành công”

Chọn cụm từ điền vào chỗ trống

a.Nghiêm minh

b.Nghiêm túc

c.Rõ ràng

d.Cương quyết

Câu 436: Hồ Chí Minh viết: “Những người trúng cử, sẽ phải ra sức giữ vững nền độc lập của Tổ Quốc, ra sức ….cho đồng bào. Phải luôn nhớ và thực hành câu vì nước quên lợi nhà, vì lợi chung, quên lợi riêng”. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống

a.Làm giàu

b.Giải phóng

c.Tăng phúc lợi

d.Mưu cầu hạnh phúc

Câu 437: “Chống …..và bệnh quan liêu cũng quan trọng và cần kíp như việc đánh giặc trên mặt trận”. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống

a.Phá hoại của công

b.Tham ô, lãng phí

c.Vi phạm kỷ luật

d.Lãng phí

Câu 438: “Thi đua là yêu nước, yêu nước thì phải thi đua. Và những người thi đua là những người…..” Chọn cụm từ điền vào chỗ trống

a.Tích cực nhất

b.Yêu nước nhất

c.Xứng đáng nhất

d.Đáng khen nhất

Câu 439: Hồ Chí Minh nói: “Chủ nghĩa xã hội cộng với khoa học sẽ đưa loài người đến…..”

a.Hạnh phúc vô tận

b.Tự do

c.Tương lai xán lạn

d.Sự phát triển toàn diện

Câu 440: Đại hội lần thứ mấy “Đảng lấy chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động”?

a.Đại hội VI

b.Đại hội VII

c.Đại hội VIII

d.Đại hội IX

Câu 441:

 

Nét đặc sắc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:

a.Những vấn đề xung quanh việc giải phóng dân tộc và định hướng cho sự phát triển dân tộc

b.Những vấn đề xung quanh việc giải quyết bài toán của cách mạng Việt Nam

c.Những vấn đề vận dụng chủ nghĩa Mác trong cách mạng Việt Nam

d.Những vấn đề liên quan đến cách mạng xã hội chủ nghĩa

Câu 442: Trong chánh cương vắn tắt và sách lược vắn tắt năm 1930, Hồ Chí Minh đã xác định phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam là:

a.Làm cách mạng vô sản để tiến lên xã hội chủ nghĩa

b.Làm tư sản cách mạng và xây dựng đất nước theo con đường của Châu Âu

c.Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản

d.Làm tư sản cách mạng để biến Việt Nam thành một quốc gia độc lập, dân chủ, văn minh

Câu 443: Sự kiện Nguyễn Ái Quốc dâng bản yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Vec-xay 1919 đã giúp Người nhận thức được:

a.Phải đoàn kết với quốc tế

b.Phải dựa vào sức mình là chính

c.Phải kiên cường đấu tranh

d.Phải có thế và lực

Câu 444: Thực chất của vấn đề dân tộc thuộc địa trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:

a.Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giải phóng dân tộc

b.Vấn đề dân tộc nói chung

c.Vấn đề lật đổ giai cấp phong kiến

d.Đấu tranh chống phong kiến, đồng thời chống thực dân

Câu 445: Hồ Chí Minh đã nhận thấy sức mạnh của chủ nghĩa dân tộc với tư cách là:

a.Tinh thần yêu nước

b.Chủ nghĩa yêu nước chân chính

c.Sức mạnh của truyền thống văn hóa dân tộc

d.Tinh thần quốc tế trong sáng

Câu 446:Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh mang tính khoa học và cách mạng thể hiện:

a.Sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa đấu tranh giai cấp và đấu tranh giải phóng dân tộc

b.Sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa dân tộc và giai cấp, chủ nghĩa yêu nước chân chính với chủ nghĩa quốc tế trong sáng

c.Sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa tinh thần dân tộc với tinh thần quốc tế trong sáng

d.Sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa dân tộc và thời đại

Câu 447: Khi nêu lên tính chất và nhiệm vụ của cách mạng ở thuộc địa, Hồ Chí Minh đã xác định đối tượng của cách mạng thuộc địa là:

a.Chủ nghĩa thực dân

b.Giai cấp phong kiến

c.Thực dân và tay sai phản động

d.Phong kiến và thực dân

Câu 448: Mục tiêu của cách mạng giải phóng dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:

a.Đánh đổ giai cấp phong kiến và thực dân giành độc lập cho dân tộc

b.Đánh đổ ách thống trị của thực dân, giành độc lập dân tộc và thiết lập chính quyền của nhân dân

c.Đánh đổ ách thống trị của thực dân, phong kiến, tay sai giành quyền lợi cho nhân dân

d.Đánh đổ các thế lực phản cách mạng giành quyền làm chủ xã hội cho nhân dân

Câu 449: Những yếu tố nào giúp cho Hồ Chí Minh xác định hướng đi của cách mạng Việt Nam là theo con đường cách mạng vô sản?

a.Sự thất bại của phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu XX

b.Cách mạng tư sản là không triệt để

c.Cách mạng Nga là tấm gương sáng cho các dân tộc thuộc địa

d.Tất cả các câu trên

Câu 450: Trong Đường Cách Mệnh, Hồ Chí Minh nêu: “……để trong thì vận động và tổ chức dân chúng, ngoài thì liên lạc với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi.” Điền cụm từ đúng vào chỗ trống.

a.Muốn làm cách mệnh thì phải có Đảng

b.Muốn làm cách mạng thì phải làm cho dân chúng giác ngộ

c.Muốn làm cách mạng trước hết phải có Đảng

d.Trước hết phải có Đảng cách mệnh

Câu 451: Lực lượng cách mạng trong tư tưởng Hồ Chí Minh:

a.Sĩ, nông, công, thương

b.Già, trẻ, trai, gái không phân biệt

c.Công nhân và nông dân

d.Toàn dân tộc

Câu 452: Cách mạng giải phóng dân tộc có khả năng:

a.Giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc

b.Giành thắng lợi đồng thời với cách mạng vô sản ở chính quốc

c.Giành thắng lợi sau cách mạng vô sản ở chính quốc

d.Giành thắng lợi khi biết đoàn kết chặt chẽ với vô sản chính quốc

Câu 453: Quan hệ giữa cách mạng thuộc địa và cách mạng vô sản ở chính quốc là:

a.Quan hệ lệ thuộc

b.Quan hệ chính – phụ

c.Quan hệ bình đẳng, cùng có lợi

d.Quan hệ mật thiết, tác động qua lại

Câu 454: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh tại sao cách mạng thuộc địa và cách mạng vô sản ở chính quốc có quan hệ với nhau?

a.Vì chủ nghĩa tư bản là con đĩa hai vòi

b.Vì có chung kẻ thù là chủ nghĩa đế quốc

c.Vì chịu sự cai trị của thực dân xâm lược

d.Vì cùng chung khát vọng tự do, bình đẳng

Câu 455: Cách mạng giải phóng dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh được tiến hành bằng con đường nào?

a.Hòa bình

b.Vũ trang

c.Bạo lực

d.Chính trị

Câu 456:Vì sao Hồ Chí Minh xác định phương pháp bạo lực cách mạng

 

trong cách mạng giải phóng dân tộc?

a.Đánh giá đúng bản chất cực kỳ phản động của đế quốc, tay sai

b.Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng lao động

c.Muốn đè bẹp ý chí xâm lược của thực dân

d.Muốn nhanh chóng giành thắng lợi trong cách mạng

Câu 457: Hình thức của bạo lực cách mạng bao gồm:

a.Đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính trị

b.Đấu tranh chính trị và đấu tranh tư tưởng

c.Đấu tranh quân sự và đấu tranh vũ trang

d.Đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang

Câu 458: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, Người luôn tìm mọi cách để ngăn chặn xung đột vũ trang, tận dụng mọi khả năng giải quyết xung đột bằng biện pháp hòa bình, việc tiến hành chiến tranh là giải pháp bắt buộc cuối cùng. Đây là tư tưởng:

a.Tư tưởng bạo lực cách mạng gắn với tư tưởng nhân ái

b.Tư tưởng bạo lực cách mạng gắn bó hữu cơ với tư tưởng nhân đạo và hòa bình

c.Tư tưởng bạo lực cách mạng gắn bó hữu cơ với tư tưởng trọng nhân nghĩa

d.Tư tưởng bạo lực cách mạng với tư tưởng yêu nước thương dân

Câu 459: Những luận điểm của Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc

 

có giá trị:

a.Lý luận và phương pháp tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc, đồng thời soi đường thắng lợi cho cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam

b.Lý luận về cách mạng giải phóng dân tộc và cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới

c.Lý luận và thực tiễn cách mạng giải phóng dân tộc

d.Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc và bài học lịch sử cho tất cả các nước thuộc địa.

Câu 460: Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh trải qua mấy giai đoạn?

a.Ba giai đoạn

b.Bốn giai đoạn

c.Năm giai đoạn

d.Sáu giai đoạn

Câu 461: Đánh giá sự kiện “Tiếng bom sa diện ở Quảng Châu” của Phạm Hồng Thái, Hồ Chí Minh đã viết:

a.Sự bạo động lật đổ của các tổ chức là yếu kém

b.Như con én nhỏ báo hiệu mùa xuân

c.Thất bại vì không có đường lối đúng đắn

d.Tinh thần yêu nước quật cường

Câu 462: Hồ Chí Minh được sinh ra trong gia đình:

a.Nho giáo thủ cựu

b.Nho giáo

c.Nho giáo cấp tiến

d.Nho giáo thuần túy

Câu 463: Trong lý luận con người xã hội chủ nghĩa, Hồ Chí Minh quan tâm trước hết mặt tư tưởng. Người cho rằng:

a.Muốn có con người xã hội chủ nghĩa, phải có tư tưởng xã hội chủ nghĩa

b.Muốn có con người xã hội chủ nghĩa, phải có xã hội chủ nghĩa

c.Muốn có xã hội chủ nghĩa, phải có con người xã hội chủ nghĩa

d.Muốn có xã hội chủ nghĩa, trước hết phải có con người xã hội chủ nghĩa

Câu 464: Loại hình quá độ lên chủ nghĩa xã hội của Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

a.Quá độ trực tiếp

b.Quá độ gián tiếp

c.Bỏ qua một chế độ xã hội

d.Quá độ nhảy vọt

Câu 465: Quá độ gián tiếp theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

a.Phải qua chế độ tư bản chủ nghĩa rồi mới tiến lên chủ nghĩa xã hội

b.Không qua chế độ tư bản chủ nghĩa

c.Từ một nước thuộc địa nửa phong kiến, nông nghiệp lạc hậu sau khi giành độc lập dân tộc đi lên chủ nghĩa xã hội.

d.Từ một nước thuộc địa nửa phong kiến, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa xã hội

Câu 466: Theo Hồ Chí Minh, do những đặc điểm và tính chất qui định, quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là một quá trình:

a.Gay go, phức tạp, lâu dài, khó khăn

b.Phức tạp, lâu dài

c.Dần dần, phức tạp, lâu dài

d.Dần dần, khó khăn, phức tạp, lâu dài

Câu 467: Hồ Chí Minh đã tiếp cận CNXH từ những phương diện nào?

a.Khát vọng giải phóng dân tộc, đạo đức, truyền thống văn hóa Việt Nam

b.Lập trường yêu nước, đạo đức, văn hóa thế giới

c.Tinh thần yêu nước, đạo đức, tinh hoa văn hóa nhân loại

d.Chủ nghĩa yêu nước, đạo đức, văn hóa phương Đông

Câu 468: Vì sao Hồ Chí Minh lại nêu thêm yếu tố phong trào yêu nước trong sự hình thành Đảng Cộng sản Việt Nam?

a.Vì vai trò, vị trí của nó và có mục tiêu chung, cũng như kết hợp phong trào yêu nước của nông dân, trí thức

b.Vì vai trò cực kỳ to lớn của chủ nghĩa yêu nước

c.Vì chính phong trào yêu nước dẫn đến phong trào công nhân xuất hiện

d.Vì phong trào yêu nước thúc đẩy Hồ Chí Minh tìm được ánh sáng của chủ nghĩa Mác – Lê nin

Câu 469: Trong tác phẩm “Đường Cách mệnh” khi nói về vai trò của Đảng Cộng sản, Hồ Chí Minh đã ví Đảng như là:

a.Kim chỉ nam

b.La bàn

c.Người chèo thuyền

d.Người cầm lái

Câu 470: Hồ Chí Minh cho rằng: “Muốn khỏi đi lạc phương hướng, quần chúng phải có Đảng lãnh đạo để nhận rõ…..” Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

a.Sự áp bức bóc lột của đế quốc, thực dân

b.Tình hình, đường lối và định phương châm cho đúng

c.Lực lượng của cách mạng, và phương châm tác chiến

d.Việc đánh đổ kẻ địch, giành lấy chính quyền

Câu 471: Dựa trên cơ sở nào mà Hồ Chí Minh khẳng định bản chất giai cấp công nhân của Đảng Cộng sản Việt Nam?

a.Số lượng đông đảo nhất trong các tầng lớp, giai cấp ở nước ta

b.Giai cấp bị áp bức nặng nề nhất ở nước ta

c.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam

d.Những phẩm chất đáng quý của công nhân Việt Nam

Câu 472: Đảng tiếp tục lãnh đạo sự nghiệp cách mạng trong điều kiện Đảng đã lãnh đạo quần chúng nhân dân giành được quyền lực nhà nước và Đảng trực tiếp lãnh đạo bộ máy nhà nước để tiếp tục hoàn thành sự nghiệp độc lập dân tộc, dân chủ và chủ nghĩa xã hội. Đây là quan điểm của Hồ Chí Minh về:

a.Vai trò của Đảng

b.Bản chất của Đảng

c.Đảng lãnh đạo

d.Đảng cầm quyền

Câu 473: Theo Hồ Chí Minh, trong hệ thống tổ chức Đảng , Người rất coi trọng vai trò của:

a.Trung ương

b.Cấp ủy

c.Chi ủy

d.Chi bộ

Câu 474: Theo Hồ Chí Minh, tại sao chi bộ được xem là tổ chức hạt nhân trong hệ thống tổ chức Đảng?

a.Quyết định chất lượng lãnh đạo của Đảng; là môi trường rèn luyện, giám sát đảng viên; vai trò quan trọng trong việc gắn kết giữa Đảng và quần chúng

b.Quyết định chất lượng lãnh đạo của Đảng; tôi rèn đảng viên; kết nối Đảng với quần chúng nhân dân

c.Quyết định chất lượng lãnh đạo của Đảng, là môi trường tu dưỡng, quản lý đảng viên; là cầu nối giữa Đảng với tổ chức chính trị xã hội

d.Quyết định chất lượng lãnh đạo của Đảng, là môi trường tu dưỡng, rèn luyện và cũng là nơi giám sát đảng viên; vai trò quan trọng trong việc gắn kết giữa Đảng với quần chúng

Câu 475: Hồ Chí Minh đã nêu lên các nguyên tắc tổ chức sinh hoạt Đảng bao gồm:

a.Tập trung dân chủ; cá nhân phụ trách; tự phê bình; kỷ luật nghiêm minh; đoàn kết thống nhất trong Đảng

b.Tập trung dân chủ; tập thể lãnh đạo; tự phê bình; đoàn kết thống nhất trong Đảng; công tác cán bộ

c.Tập trung dân chủ; tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách; tự phê bình và phê bình; kỷ luật nghiêm minh, tự giác; đoàn kết thống nhất trong Đảng

d. Tập trung dân chủ; tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách; tự phê bình và phê bình; kỷ luật nghiêm minh, tự giác; đoàn kết thống nhất trong Đảng; công tác cán bộ của Đảng

Câu 476: Hồ Chí Minh đã nêu: “Bây giờ còn một điểm rất quan trọng, cũng là điểm mẹ. Điểm này mà thực hiện tốt thì đẻ ra con cháu đều tốt: Đó là…..” Điền ý Hồ Chí Minh muốn đề cập vào chỗ trống.

a.Khởi nghĩa

b.Dân tộc

c.Đoàn kết

d.Cách mạng

Câu 477: Là nơi quy tụ mọi tổ chức và cá nhân yêu nước, nơi tập hợp mọi con dân nước Việt, không chỉ ở trong nước mà còn bao gồm cả những người Việt Nam định cư ở nước ngoài, dù ở bất cứ phương trời nào nếu tấm lòng vẫn hướng về quê hương đất nước, về tổ quốc Việt Nam đều là thành viên của mặt trận. Đây là mặt trận gì?

a.Mặt trận dân tộc

b.Mặt trận dân tộc thống nhất

c.Mặt trận dân tộc thống nhất miền Nam

d.Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương

Câu 478: Mặt trận dân tộc thống nhất nào được thành lập năm 1946?

a.Mặt trận dân chủ

b.Mặt trận Việt Minh

c.Mặt trận Liên Việt

d.Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Câu 479: Mặt trận dân tộc thống nhất nào được đặt tên 1955 và sau khi thống nhất đất nước?

a.Mặt trận dân chủ

b.Mặt trận Việt Minh

c.Mặt trận Liên Việt

d.Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Câu 480: Luận điểm nào của Hồ Chí Minh cho thấy Người đã nhận thức được sự cần thiết xây dựng đoàn kết quốc tế?

a.Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng

b.Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới

c.Cách mạng Việt Nam khăng khít với cách mạng thế giới

d.Đoàn kết dân tộc là cơ sở cho đoàn kết quốc tế

Câu 481: Hồ Chí Minh cho rằng những lực lượng cần đoàn kết, gồm:

a.Phong trào cộng sản và công nhân thế giới; Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc; Các lực lượng tiến bộ trên thế giới

b.Phong trào cộng sản; Phong trào cách mạng giải phóng dân tộc; Những người yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do, công lý

c.Phong trào cộng sản và công nhân thế giới; Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc; Các lực lượng tiến bộ, những người yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do, công lý

d. Phong trào công nhân thế giới; Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc; Các lực lượng tiến bộ, những người yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do, công lý

Câu 482: Hồ Chí Minh đã nêu lên nguyên tắc đoàn kết quốc tế là:

a.Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích, có lý có tình; Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội

b.Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích, có lý có tình; Đoàn kết trên cở sở độc lập, tự chủ, tự lực tự cường

c. Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích, có lý có tình; Đoàn kết trên cơ sở độc lập tự chủ

d. Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích, có lý có tình; Đoàn kết trên cở sở hòa bình độc lập tự do cho tất cả các dân tộc

Câu 483: Quan niệm Hồ Chí Minh về dân chủ:

a.Quyền lực thuộc về người dân

b.Nhân dân làm chủ

c.Dân là chủ

d.Dân ở địa vị cao nhất

Câu 484: Hồ Chí Minh nêu lên quan điểm nhà nước của dân là:

a.Mọi quyền lực trong nhà nước và ngoài xã hội đều thuộc về nhân dân

b.Nhân dân có quyền kiểm soát nhà nước

c.Nhà nước bảo đảm quyền làm chủ của nhân dân

d.Nhân dân có vai trò quyết định mọi công việc của nhà nước

Câu 485: Hồ Chí Minh nêu quan điểm nhà nước do dân là:

a.Nhà nước do dân tạo ra và nhân dân tham gia quản lý

b.Nhà nước do dân bầu ra, thực hiện ý chí của dân

c.Nhà nước vì quyền lợi của nhân dân

d.Quyền tối cao trong nhà nước thuộc về nhân dân

Câu 486: Hồ Chí Minh nêu quan điểm nhà nước vì dân là:

a.Đặt lợi ích chính đáng của nhân dân lên hàng đầu

b.Không có đặc quyền đặc lợi

c.Nhà nước phải phục vụ nhân dân

d.Mọi chính sách đều làm lợi cho dân

Câu 487: Yêu cầu đầu tiên Hồ Chí Minh nêu lên trong việc xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức là:

a.Giỏi chuyên môn nghiệp vụ

b.Có trách nhiệm cao trong công việc

c.Tuyệt đối trung thành với cách mạng

d.Liên hệ mật thiết với nhân dân

Câu 488: Quan điểm xây dựng nhà nước trong sạch, vững mạnh, hoạt động có hiệu quả, Hồ Chí Minh đã nhắc nhở đề phòng và khắc phục:

a.Tham ô, hối lộ; Đặc quyền, đặc lợi; Kiêu ngạo

b.Trịch thượng, tham nhũng; Đặc quyền, đặc lợi; Bè phái

c.Tham ô, móc ngoặc, hối lộ; Đặc quyền, đặc lợi; Kết bè kết cánh

d.Đặc quyền,đặc lợi; Tham ô, lãng phí, quan liêu; Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo

Câu 489: Hồ Chí Minh đã kết hợp một cách nhuần nhuyễn giữa quản lý xã hội bằng pháp luật với phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc qua hàng nghìn năm lịch sử, thể hiện:

a.Kết hợp tư tưởng phương Đông và phương Tây

b.Kết hợp nhuần nhuyễn pháp trị và đức trị

c.Kết hợp lý trí và tình cảm

d.Kết hợp truyền thống và hiện đại

Câu 490: Khái niệm văn hóa lần đầu tiên được Hồ Chí Minh nêu ra

 

ở đâu?

a.Khi bị bắt ở Hồng Kông

b.Khi bị Tưởng Giới Thạch bắt giam trong nhà tù

c.Khi Hồ Chí Minh về nước

d.Khi Hồ Chí Minh sống ở Pháp

Câu 491: Nội hàm định nghĩa văn hóa mà Hồ Chí Minh nêu lên là:

a.Văn hóa bao gồm toàn bộ những giá trị vật chất mà loài người tạo ra vì sự tồn tại của họ

b.Văn hóa bao gồm những giá trị vật chất và phi vật chất mà loài người đã tạo ra để phục vụ nhu cầu sống của mình

c.Văn hóa gồm toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần mà loài người đã sáng tạo ra, nhằm đáp ứng sự sinh tồn và mục đích cuộc sống của mình

d.Văn hóa gồm toàn bộ giá trị vật chất và tinh thần qua quá trình lịch sử con người đã để lại cho loài người

Câu 492: Hồ Chí Minh đặt văn hóa ngang hàng với các lĩnh vực nào?

a.Chính trị

b.Kinh tế

c.Xã hội

d.Kinh tế, chính trị, xã hội

Câu 493: Theo Hồ Chí Minh, văn hóa thuộc bộ phận nào của đời sống xã hội

a.Cơ sở hạ tầng

b.Kiến trúc thượng tầng

c.Tồn tại xã hội

d.Ý thức xã hội

Câu 494: Quan điểm của Hồ Chí Minh về tính chất của nền văn hóa luôn bao hàm:

a.Tính dân tộc và tính khoa học

b.Tính dân tộc và tính quần chúng

c.Tính dân tộc, tính khoa học, tính đại chúng

d.Tính dân tộc, tính khoa học, tính cách mạng

Câu 495: Hồ Chí Minh đã biểu đạt tính dân tộc của nền văn hóa bằng các khái niệm:

a.Đặc tính dân tộc, cốt cách dân tộc

b.Đặc điểm dân tộc, bản sắc dân tộc

c.Đặc tính dân tộc, truyền thống dân tộc

d.Đặc điểm dân tộc, cốt cách dân tộc

Câu 496: Theo Hồ Chí Minh, tính khoa học của nền văn hóa thể hiện:

a.Tính hiện đại, tiên tiến, thuận với trào lưu tiến hóa của thời đại

b.Tính khoa học, phù hợp với sự phát triển của khoa học thế giới

c.Tính cách mạng của học thuyết mác –xít

d.Tính kế thừa của các trào lưu tư tưởng trên thế giới

Câu 497: Theo Hồ Chí Minh, tính đại chúng của văn hóa thể hiện:

a.Văn hóa từ quần chúng nhân dân mà ra

b.Văn hóa phải phục vụ nhân dân và do nhân dân xây dựng nên

c.Văn hóa dành cho quần chúng nhân dân

d.Văn hóa phải hướng về đa số, phục tùng đa số

Câu 498: Theo Hồ Chí Minh, văn hóa có mấy chức năng chủ yếu:

a.Hai

b.Ba

c.Bốn

d.Năm

Câu 499: Hai vấn đề chủ yếu nhất trong đời sống tinh thần của con người theo quan điểm Hồ Chí Minh là:

a.Ý chí và tình cảm

b.Tư tưởng và tình cảm

c.Lý tưởng và tình cảm

d.Tri thức và tình cảm

Câu 500: Hồ Chí Minh đã có những hoạt động nào chuẩn bị cho nền giáo dục mới của Việt Nam vào đầu thế kỷ XX?

a.Bồi dưỡng cán bộ cách mạng của Hội Việt Nam Thanh niên

b.Thành lập nha bình dân học vụ

c.Đưa sinh viên sang Nhật du học

d.Đưa sinh viên sang Liên Xô du học

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro