500 câu tn chứng khoán p3(câu101-200)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 101: Một công ty có cổ phiếu ưu đ•i không tích lũy đang lưu hành được trả cổ tức hàng năm là 7USD. Năm trước do hoạt động kinh doanh không có l•i, công ty không trả cổ tức. Năm nay nếu công ty tuyên bố trả cổ tức, cổ đông ưu đ•i nắm giữ cổ phiếu sẽ được nhận bao nhiêu.

a) 7 USD

b) 10 USD

c) 14 USD

d) Tất cả đều sai

đa.a

Câu 102: Nghĩa vụ nào sau đây không thuộc nghĩa vụ của thành viên giao dịch

a) Nộp BCTC 6 tháng

b) Đóng góp lập quỹ hỗ trợ thanh toán

c) Nộp phí thành viên, phí giao dịch, phí sử dụng hệ thống giao dịch

d) Tất cả đều đúng

đa.a

Câu 103: Người có giấy phép kinh doanh hành nghề CK được phép

a) Cùng làmiệc hoặc góp vốn vào 2 hay nhiều công ty CK

b) Làm GĐ 1 tổ chức niêm yết

c) Tham gia kinh doanh hoạt động CK

d) Cho mượn giấy phép hành nghề

đa. c

Câu 104: Các nhà phân tích kỹ thuật ít quan tâm đến chỉ tiêu nào trong số các chỉ tiêu sau đây

a) Số lượng CK giao dịch

b) Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần

c) Xu hướng giá

d) Giá mở cửa, đóng cửa

đa.b

Câu 105: Theo quy định của VN, công ty CK là loại hình DN

I. DNNN

II. Công ty liên doanh

III. Công ty TNHH

IV. Công ty CP

V. Công ty hợp danh

a) Chỉcó I & II

b) Chỉ có II & III

c) III & IV

d) Tất cả

đa.c

Câu 106: Căn cứ vào đặc điểm và tính chất, công ty CK là

I. Công ty chuyên doanh

II. Công ty đa năng

III. Công ty đa năng toàn phần

IV. Công ty đa năng một phần

a) Chỉ số I

b) II & III

c) I & IV

d) Tất cả

đa.c

Câu 107: Trong khi thực hiện tự doanh, công ty CK phải tuân thủ các nguyên tắc sau:

I. Tách bạch tài khoản giữa công ty và khách hàng

II. Bình ổn thị trường

III. Tuân thủ về giới hạn đầu tư, lĩnh vực đầu tư

a) I & II

b) II & III

c) I, II, II

d) Tất cả đều sai

đa.c

Câu 108: Chức năng của hệ thống đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ CK

I. Quản lý các CK lưu lý của khách hàng

II. Ghi nhận quyền sở hữu

III. Cungcấp các thông tin về CK bị giả mạo, mất cắp

IV. Phân phối l•i, trả vốn gốc và cổ tức bằng tiền cho người sở hữu CK

a) I, II

b) I, II, III

c) II, III, IV

d) Tất cả

đa.d

Câu 109: Quy trình đăng ký làm thành viên lưu ý của TTGDCK

I. Nộp hồ sơ đăng ký

II. Kiểm tra hồ sơ

III. Đóng quỹ hỗ trợ thanh toán và phí thành viên

IV. Quyết định chấp nhận

a) I, II, III, IV

b) II, III, IV, I

c) III, II, I, IV

d) IV, III, II, I

đa.a

Câu 110: Mở tài khoản lưu ký CK

I. Tài khoản CK giao dịch

II. Tài khoản CK cầm cố

III. Tài khoản CK chờ niêm yết, chờ rút

IV. Tài khoản thanh toán bù trừ

a) I, II

b) I, II, III

c) I, III, IV

d) Tất cả

đa.d

Câu 111: Tiêu chuẩn bản chất đạo đức nghề nghiệp bao gồm

I. Có trình độ năng lực

II. Làm việc có tiêu chuẩn tay nghề

III. Có đạo đức tốt

IV. Có niềm tự hào.

a) I, II

b) II, III

c) I, II, III

d) Tất cả

đa.d

Câu 112: Chức năng của chỉ số thị trường chứng khoán là

I. Phong vũ biểu phản ánh nền kinh tế

II. Là cơ sở để đánh giá hoạt động của từng doanh nghiệp

III. Là cơ sở để nhà đầu tư tạo lập danh mục đầu tư có hiệu quả

a) I

b) II

c) I, III

d) I, II, III

đa.c

Câu 113: Lý do nào sau đây đúng với bản khống chứng khoán

a) Ngăn chặn sự thua lỗ

b) Hưởng lợi từ sự sụt giá CK

c) Hưởng lợi từ sự tăng giá CK

d) Hạn chế rủi ro

đa.b

Câu 114: Công ty Cổ phần bắt buộc phải có

a) Cổ phiếu phổ thông

b) Cổ phiếu ưu đ•i

c) Trái phiếu công ty

d) Tất cả các loại chứng khoán trên

đa.a

Câu 115: Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng:

a) Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh

b) Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên HĐQT và BGĐ

c) Đơn xin phép phát hành

d) Bản cáo bạch

đa.d

Câu 116: Nếu 1 trái phiếu được bán ra thấp hơn mệnh gì thì:

a) L•i suất hiện hành của trái phiếu < l•i suất danh nghĩa của trái phiếu

b) L•i suất hiện hành của trái phiếu > l•i suất danh nghĩa của trái phiếu

c) L•i suất hiện hành của trái phiếu = l•i suất danh nghĩa của trái phiếu

d) Không có cơ sở để so sánh.

Đa.b

Câu 117: Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu X có thời hạn 5 năm và trái phiếu Y có thời hạn 20 năm. Như vậy, NPH phải định mức l•i suất cho 2 trái phiếu như thế nào?

a) L•i suất trái phiếu X > l•i suất trái phiếu Y

b) L•i suất trái phiếu X = l•i suất trái phiếu Y

c) L•i suất trái phiếu X < l•i suất trái phiếu Y

d) Còn tùy trường hợp cụ thể

đa.c

Câu 118: DNNN thực hiện bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng bắt buộc phải thực hiện đấu giá qua TTGDCK nếu khối lượng cổ phần bán ra công chúng có giá trị:

a) 10 tỷ đồng trở nên

b) Từ 1 đến 10 tỷ đồng

c) 5 tỷ đồng trở nên

d) Tùy DN có muốn thực hiện đấu giá qua trung tâm hay không

đa.,a

Câu 119: Khi thực hiện bán CP của DNNN, cổ đông chiến lược được phép mua

a) Tối đa 20% tổng số CP bán ra bên ngoài với giá giảm 20% so với giá đấu bình quân

b) Tối đa 25% tổng số CP bán ra bên ngoài với giá giảm 20% so với giá đấu bình quân

c) Tối đa 25% tổng số CP bán ra bên ngoài với giá giảm 25% so với giá đấu bình quân

d) Tối đa 20% tổng số CP bán ra bên ngoài với giá giảm 25% so với giá đấu bình quân

đa.a

Câu 120: Nhà đầu tư đặt lệnh mua bán chứng khoán tại:

a) UBCK

b) TTGDCK

c) Công ty chứng khoán

d) Tất cả các nơi trên

đa.c

Câu 121: Kha l•i suất thị trường tăng hoặc giảm, giá của các loại CK nào sau đây sẽ biến động mạnh nhất.

a) Trái phiếu trung hạn

b) Trái phiếu dài hạn

c) Cổ phiếu

d) Cổ phiếu ưu đ•i

b

Câu 122: Tỷ lệ nắm giữ tối đa của nhà đầu tư nước ngoài đối với cổ phiếu của một tổ chức niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam là:

a) 25%

b) 27%

c) 35%

d) 49%

d

Câu 121: Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:

a) Là chủ nợ chung

b) Mất toàn bộ số tiền đầu tư

c) Được ưu tiên trả lại cổ phần đ• góp trước

d) Là người cuối cùng được thanh toán

d

Câu 122: Thị trường tài chính là nơi huy động vốn:

a) Ngắn hạn

b) Trung hạn

c) Dài hạn

d) Cả 3 yếu tố trên

d

Câu 123: Sở giao dịch chứng khoán là:

a) Thị trường giao dịch CK tập trung

b) Thị trường giao dịch CK phi tập trung

c) 1 trong các hoạt động của TTCK thứ cấp

d) Cả a & c

d

Câu 124: CK xác định người sở hữu nó có:

a) Quyền sở hữu đối với 1 công ty

b) Quyền chủ nợ đối với 1 công ty

c) Quyền chủ nợ đối với chính phủ hay chính quyền địa phương

d) Tất cả các quyền trên

d

Câu 125: Cổ phiếu trái phiếu có cùng đặc trưng là:

a) Có l•i suất cố định

b) Có thu nhập theo hoạt động của công ty

c) Được quyền bầu cử tại HĐCĐ

d) Không có câu nào đúng

d

Câu 126: Chính phủ phát hành trái phiếu nhằm các mục đích ngoại trừ:

a) Bù đắp thâm hụt ngân sách

b) Tài trợ các công trình công cộng

c) Giúp đỡ các công ty

d) Điều tiết tiền tệ

c

Câu 127: Trong các điều kiện để quản lý DN được phát hành CK ra công chúng, điều kiện nào là quan trọng nhất.

a) Có ban giám đốc điều hành tốt

b) Có sản phẩm nổi tiếng

c) Có tỷ lệ nợ trên vốn hợp lý

d) Quy mô vốn và kết quả hoạt động trước khi phát hành

d

Câu 128: Khi l•i suất thị trường tăng lên giá trái phiếu sẽ:

a) Tăng

b) Giảm

c) Không thay đổi

b

Câu 129: Một nhà đầu tư muốn thu được lợi vốn thì khi nào là thời điểm để mua trái phiếu:

a) Khi l•i suất cao và dự kiến sẽ giảm xuống

b) Khi l•i suất thấp và dự kiến sẽ tăng lên

c) Khi l•i suất ổn định và dự kiến không thay đổi

d) Khi trái phiếu thấp và l•i suất dự kiến sẽ tăng

d

Câu 130: Chức năng chính của tổ chức bảo l•nh phát hành là:

a) Tư vấn.

b) Chuẩn bị hồ sơ xin phép phát hành

c) Định giá CK phát hành

d) Bao tiêu một phần hoặc toàn bộ số CK đ• phát hành

d

Câu 131: Giả sử chỉ số DowJones công nghiệp ngày giao dịch là 120% phiếu và tổng giá của 30 loại CK hợp thành là 3015. Tính hệ số chia của ngày giao dịch:

a) 4

b) 0.15

c) 100.5

d) 0.25

a

Câu 132: Giả sử giá đóng cửa chứng khoán A trong phiên giao dịch trước là 9800đ. Đơn vị yết giá 100đ, biên độ dao động giá là 5% các mức giá mà nhà đầu tư CK có thể đặt lệnh trong phiên giao dịch tới là:

a) 9310, 9810, 10000, 10290

b) 9300, 9700, 9800, 10200

c) 9500, 9700, 9900, 10000, 10400

d) 9400, 9500, 9600, 9700, 10200

d

Câu 132: Xác định giá mở cửa theo các lệnh sau đây. Biết rằng giá đóng cửa của ngày hôm trước là 10500đ

STT

Cộng dồn bán

Bán

Giá

Mua

Cộng dồn mua

1

1000

A

1000

1000

M

3200

2

1200

B

200

10100

100

N

3200

3

1500

C

300

10200

500

O

3100

4

1900

D

400

10500

800

P

2600

5

2000

E

100

10600

700

Q

1800

6

3300

F

1300

10700

300

R

800

7

4200

G

900

10800

100

S

1100

8

4200

H

10900

200

T

800

9

4400

I

200

11100

U

700

10

4400

K

11300

500

V

500

11

4600

L

200

11400

Z

500

A Bán V500, T200, S100, R200

B bán R100, Q100

C bán Q 300

E bán P100

F bán P700

Như vậy giá mở cửa là 10.700đ

Câu 133: Một trong những điều kiện nào dưới đây chưa phải là điều kiện tối thiểu của việc phát hành lần đầu ra công chúng ở Việt Nam

a) Mức vốn tối thiểu là 10 tỷ VND

b) Kinh doanh có l•i trong năm gần nhất

c) Đội ngũ l•nh đạo của công ty có năng lực quản lý tốt

d) Tối thiểu 20% vốn cổ phần phát hành ra công chúng

c

Câu 134: Các tổ chức có thể tham gia hoạt động tại trung tâm chứng khoán tập trung là:

I. Các nhà đầu tư có tổ chức.

II. Các nhà đầu tư cá thể

III. Các công ty chứng khoán

IV. Các ngân hàng thương mại được UBCK cấp phê

a. Chỉ có I

b. Chỉ có II

c. Chỉ có II

d. Không có câu nào đúng

Câu 135: Khi công ty có l•i nó sẽ:

a. Trả cổ tức cho cổ phiếu thường

b. Trả l•i trái phiếu

c. Trả cổ tức cho cổ phiếu ưu đ•i

d. Không phải trả l•i và cổ tức

a

Câu 136: Việc tách cổ phiếu trong số đại diện để tính chỉ số chứng khoán theo phương pháp DownJoncs sẽ làm cho hệ số chia:

a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

b

Câu 137: Đại hội cổ đông sẽ điều:

a. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát

b. Hội đồng quản trị, để Hội đồng quản trị chọn giám đốc và ban kiểm soát

c. Hội đồng quản trị, chủ tịch hội đồng quản trị và Ban kiểm soát

d. Cả 3 đều sai

a

Câu 138: H•y xác định ngày giao dịch chứng khoán có cổ tức tại sơ đồ dưới đây. Biết rằng ngày kết thúc năm tài chính là T + 3

            27/6                 28/6                 29/6                 30/6                 04/7

------*------------------*--------------*-------------*--------------*------

Câu 139: Theo luật pháp Việt Nam các tổ chức được phát hành cổ phiếu là:

a. Công ty TNHH

b. Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa

c. Công ty CP và DN nhà nước thực hiện cổ phần hóa

d. Công ty CP

c

Câu 140: Việc phát hành cổ phiếu làm tăng:

a. Nợ của công ty

b. Tài sản của công ty

c. Vốn cổ phần của công ty

d. Cả b và c

d

Câu 141: Một cổ phiếu bán theo quyền mua cổ phiếu mới với giá 90.000đ/CP nhưng hiện nay giá trị thị trường là 100.000đ/CP. Theo điều lệ của công ty cứ 05 cổ phiếu cũ được mua CP mới. Vậy giá của quyền là:

a. 3.000

b. 2.000

c. 20.000

d. 10.000

b

Câu 142: Theo luật pháp Việt Nam hiện hành, các tổ chức được phép phát hành trái phiếu là:

a. Doanh nghiệp tư nhân

b. Công ty CP và DN nhà nước

c. Công ty TNHH, công ty CP và DN Nhà nước

d. Công ty Cổ phần

c

Câu 143: Theo luật pháp Việt Nam hiện hành, các tổ chức được phép phát hành trái phiếu là:

a. Doanh nghiệp tư nhân

b. Công ty cổ phần và doanh nghiệp Nhà nước

c. Công ty TNHH, Công ty CP và DN Nhà nước

d. Công ty Cổ phần

c

Câu 144: Hiện nay ở Việt Nam, trong quy định về việc phát hành chứng khoán ra công chúng thì tỷ lệ chứng khoán phát hành ra bên ngoài tối thiểu phải đạt là:

a. 30%

b. 20% hoặc 15%

b

Câu 145: Một cổ phiếu bán theo quyền mua cổ phiếu với giá 90.000đ/CP nhưng hiện nay giá thị trường là 100.000đ/CP theo điều lệ của công ty cứ 01 cổ phiếu cũ được mua CP mới. Vậy giá quyền là:

a. 3.000

b. 2.000

c. 20.000

d. 10.000

d

Câu 146: Xác định các lệnh mua bán khớp lệnh với nhau

STT

Cộng dồn bán

Mua

Giá

Bán

Cộng dồn mua

1

-

A

-

11.400

200

M

4.600

2

500

B

500

11.300

-

N

4.400

3

500

C

-

11.100

200

O

4.400

4

700

D

200

10.900

-

P

4.200

5

800

E

100

10.800

900

Q

4.200

6

1,100

F

300

10.700

1.300

R

3.300

7

1,800

G

700

10.600

100

S

2.000

8

2,600

H

800

10.500

400

T

1.900

9

3,100

I

500

10.200

300

U

1.500

10

3,200

K

100

10.100

200

R

1.200

11

3,200

L

-

10.000

1.000

S

1.000

A mua 0

B mua              S: 500

D mua S: 200

E mua  S: 200              R: 100

G mua R: 100 U: 300 T: 300

H mua T: 100

Tổng                1.900

Câu 147: Xác định giá mở cửa:

STT

Cộng dồn bán

Mua

Giá

Bán

Cộng dồn mua

1

1.000

A

1.000

10.000

-

M

3.200

2

1.200

B

200

10.00

100

N

3.200

3

1.500

C

300

10.200

500

O

3.100

4

1.900

D

400

10.500

8000

P

3.600

5

2.000

E

100

10.600

7000

Q

1.800

6

3.300

F

1.300

10.700

300

R

1.100

7

4.200

G

900

10.800

100

S

800

8

4.200

H

-

10.900

200

T

700

9

4.400

I

200

11.100

-

U

500

10

4.400

K

-

11.300

500

V

500

11

4.600

L

200

11.400

-

Z

-

A bán              V: 500 T: 200  S: 100              R: 200

B bán               R: 100 Q: 100

C bán               Q: 300

E bán               P: 100                                      Như vậy giá mở cửa là: 10.700 đồng

F bán               P: 700

Câu 148: Lệnh dừng để bán sẽ đặt tại mức giá:

a. Thấp hơn giá thị trường

b. Cao hơn giá thị trường

c. Bằng giá thị trường

d. Tùy vào quyết định của nhà đầu tư

a

Câu 149: Lệnh dừng để mua đặt tại giá:

a. Thấp hơn giá thị trường

b. Cao hơn giá thị trường

c. Bằng giá thị trường

d. Tùy thuộc vào quyết định của nhà đầu tư

b

Câu 150: Mục đích của lệnh AQT là:

a. Tăng giá khớp lệnh

b. Tăng khối lượng giao dịch

c. Giảm giá khớp lệnh

d. Giảm khối lượng giao dịch

b

Câu 151: Lệnh ATO là lệnh được thực hiện:

a. Trước lệnh giới hạn

b. Sau lệnh giới hạn

a

Câu 152: Vào ngày 1.1.2005, một nhà đầu tư mua 100 cổ phiếu ABC với giá 40.000/CP. Tỷ lệ ký quỹ là 50%. Đến ngày 1.50.2005, giá cổ phiếu ABC tăng lên 47.000đ/CP. Giả sử nhà đầu tư này bán toàn bộ số cổ phiếu ABC đang có và trong thời gian này công ty ABC không chi trả cổ tức. Vậy tỷ suất sinh lời cho nhà đầu tư này là:

a. 40%

b. 35%

c. 17.50%

d. 8.75%

b

Câu 153: Theo cơ chế hoạt động của quỹ đầu tư mở thì:

I. Nhà đầu tư không được quyền bán lại chứng chỉ cho quỹ đầu tư đ• phát hành ra nó.

II. Nhà đầu tư được quyền bán lại cho quỹ đầu tư mở đ• phát hành ra nó.

III. Quỹ có chiến lược đầu tư dài hạn

IV. Quỹ có chiến lược đầu tư ngắn hạn

a. I và IV đúng

b. II và IV đúng

c. I đúng

d. II và III đúng

d

Câu 154: Vào ngày 31.12.2005, 1 quỹ đầu tư đóng có tình trạng như sau:

- Tổng số chứng chỉ quỹ đang giao dịch trên thị trường: 2 triệu chứng chỉ quỹ.

- Tiền mặt tại quỹ: 3.300.000đ

- Các loại chứng khoán đang nắm giữ:

Chứng khoán  Số lượng         Giá thị trường

AGF                1.000               35.000

REE                20.500             34.800

TMS                14.000             44.000

VTC                4.200               31.500

- Các khoản nợ hiện tại của công ty: 500 triệu đồng

- H•y xác định giá trị tài sản ròng (NAV) của quỹ đầu tư và giá trị trên 1 chứng chỉ quỹ.

Câu 155: Công ty XYZ định phát hành thêm 2 triệu cổ phiếu thường. Nếu điều này xảy ta thực sự thì:

I. Không ảnh hưởng đến tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của các cổ đông hiện có

II. Tài sản của Công ty sẽ giảm đi

III. Vốn chủ sở hữu của Công ty sẽ tăng lên.

a. I và IV đúng

b. II và III đúng

c. II và IV đúng

d. III và IV đúng

Câu 156: Giá tham chiếu của cổ phiếu BBC đang ở mức 21.000. Với biên độ dao động là 3% thì các nhà đầu tư có thể đặt:

a. 11 mức giá

b. 12 mức giá

c. 13 mức giá

d. 14 mức giá

d

Câu 157: Nếu giá tham chiếu của cổ phiếu IBM đang ở mức 101.000 với biên độ giao động 10% thì theo quy định của Việt Nam, nhà đầu tư có thể đặt được mức giá:

a. 90.900

b. 100.000

c. 101.500

d. 111.100

b

Câu 158: Nếu giá tham chiếu của cổ phiếu GMD đang ở mức 50.500 với biên độ giao động 5% thì theo quy định của Việt Nam, nhà đầu tư có thể đặt được mức giá:

a. 51.100

b. 51.500

c. 53.100

d. 53.500

b

Câu 159: Các nhà đầu tư lựa chọn giai dịch bán bán khi họ dự đoán rằng:

a. Giá CKhoán có xu hướng tăng trong tương lai

b. Giá CKhoán có xu hướng giảm trong tương lai

c. Giá CKhoán có thể là bất kỳ theo xu hướng nào

d. Giá CKhoán không thay đổi

b

Câu 160: Một nhà đầu tư đến công ty CK của mình và vay 7.500 cổ phiếu VIH. Ông ta bán toàn bộ số cổ phiếu này với giá là 21.000. Sau đó 2 tuần, giá cổ phiếu VIH giảm xuống còn 20.100. Ông ta quyết định mua vào 7.500 cổ Phiếu với mức giá này để trả lại công ty CK. Giả thiết rằng tỷ lệ ký quỹ cho giao dịch bán khống là 40%, bỏ qua phí môi giới và tiền l•i vay phải trả cho công ty, tỷ lệ lợi nhuận mà nhà đầu tư thu được sẽ là:

a. 7.14%

b. 10.71%

c. 10.14%

d. 71.71%

b

Câu 162: Chức năng của chỉ số là:

I. Là phòng vũ biểu phản ánh nền kinh tế

II. Là cơ sở để đánh giá hoạt động của doanh nghiệp

III. Là cơ sở để người đầu tư lập danh mục đầu tư có hiệu quả

a. Chỉ I

b. Chỉ II

c. I,II,III

a

Câu 163: Chỉ số bình quân DowJones bao gồm:

I. 30 cổ phiếu của ngành công nghiệp.

II. 20 cổ phiếu của ngành giao thông vận tải

III. 15 cổ phiếu của ngành dịch vụ công cộng

IV. 20 cổ phiếu của ngành nông nghiệp

a. I và II

b. II và III

c. I, II và III

d. II, III và IV

c

Câu 164: Trên thị trường chứng khoán có tiêu cực là:

a. Giao dịch của các nhà đầu tư lớn

b. Mua bán cổ phiếu của cổ đông và l•nh đạo công ty niêm yết

c. Mua báo nội gián

d. Mua bán lại cổ phiếu của chính tổ chức niêm yết

c

Câu 165: Người có thẩm quyền xử phạt đối với các vi phạm về chứng khoán và thị trường chứng khoán là:

a. Chánh thanh tra ủy ban CK nhà nước

b. Giám đốc TTâm GDCK, Sở GDCK

c. Thanh tra viên chuyên ngành UBCK

d. Chủ tịch UB nhân dân cấp huyện, Quận

a

Câu 166: Những nội dung chính về đạo đức trong kinh doanh chứng khoán:

I. Phải trung thực, công bằng và công khai

II. Cung cấp thông tin đầy đủ và kịp thời

III. Phải bảo vệ bí mật khách hàng.

IV. Mối quan hệ với cơ quan quản lý (chấp hành đúng luật)

a. I và II

b. II và III

c. I, II và III

d. Tất cả

d

Câu 167: Mở tài khoản lưu ký chứng khoán:

I. Tài khoản chứng khoán giao dịch

II. Tài khoản chứng khoán cầm cố

III. Tài khoản chứng khoán chờ niêm yết, chờ rút

IV. Tài khoản chứng khoán đ• giao dịch

a. I và II

b. I, II và III

c. II, III và IV

d. Tất cả

d

Câu 168: Quy trình đăng ký làm thành viên lưu ký của TT GDCK

I. Tổ chức hoạt động lưu ký nộp hồ sơ đăng ký

II. Bộ phận lưu ký kiểm tra hồ sơ

III. Đóng góp quỹ hỗ trợ thanh toán và phí thành viên

IV. Ban giám đốc quyết định chấp nhận

a. I, II, III và IV

b. II, III, IV và I

c. III, IV, II và I

d. IV, III, II và I

a

Câu 169: Chức năng của hệ thống đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ chứng khoán

I. Quản lý các chứng khoán lưu ký của khách hàng

II. Ghi nhận quyền sở hữu

III. Cung cấp các thông tin về chứng khoáng giả mạp, bị mất cắp

IV. Phân phối l•i, trả vốn gốc, và cổ tức bằng tiền cho người sở hữu chứng khoán.

a. I và II

b. I, II và III

c. II, III và IV

d. Tất cả

d

Câu 170: Trong khi thực hiện nghiệp vụ tự doanh. Công ty chứng khoán phải tuân thủ các nguyên tắc nghề nghiệp sau.

I. Tách bạch tài khoản của công ty với tài khoản của khách hàng và ưu tiên khách hàng.

II. Bình ổn thị trường

III. Tuân thủ về giới hạn đầu tư, lĩnh vực đầu tư.

a. I và II

b. II và III

c. Tất cả

c

Câu 171: Công ty CK bao gồm các nghiệp vụ sau:

I. Môi giới

II. Tự doanh

III. Bảo l•nh phát hành

IV. Quản lý danh mục đầu tư

V. Tư vấn đầu tư

a. I và II

b. I, II và III

c. II, III và IV

d. Tất cả

d

Câu 172: Sổ lệnh của cổ phiếu XXX với giá đóng cửa trước đó là 30.500 như sau:

Mua

Giá

Bán

200 (H)

30.900

400 (B)

300 (A)

30.800

500 (C)

30.600

1.100 (I)

30.500

800 (E)

500 (D)

30.400

500 (F)

600 (G)

30.300

700

ATO

H•y xác định giá và khối lượng giao dịch đối với mỗi nhà đầu tư.

Câu 173: Theo quy định của Việt Nam, công ty CK là loại hình doanh nghiệp nào

I. DN nhà nước

II. Cty LDoanh

III. Cty TNHH

IV. Cty CPhần

V. Cty hợp danh

a. Chỉ có I và II

b. Chỉ có II và III

c. II, III và IV

d. Tất cả

c

Câu 174: Những lợi ích khi đầu tư qua quỹ

I. Đa dạng hóa danh mục đầu tư, phân tán rủi ro

II. Đảm bảo đầu tư có hiệu quả hơn

III. Giảm chi phí giao dịch và nghiên cứu

a. I và II

b. II và III

c. Tất cả

c

Câu 175: Quỹ đầu tư dạng mở là:

I. Phát hành chứng chỉ ra công chúng một lần

II. Phát hành chứng chỉ nhiều lần ra công chúng

III. Sẵn sàng mua lại khi người nắm giữ chứng chỉ đề nghị

IV. Không thực hiện mua lại khi người nắm giữ chứng chỉ đề nghị

V. Chứng chỉ được niêm yết giao dịch trên thị trường chứng khoán

VI. Chứng chỉ không được niêm yết giao dịch trên thị trường chứng khoán

a. I, III và V

b. II, III và VI

c. II, IV và V

d. II, IV và VI

b

Câu 176: Quỹ đầu tư theo nghị quyết 114 là:

I. Quỹ hình thành từ vốn góp của người đầu tư

II. Quỹ được ủy thác cho công ty quản lý quỹ quản lý

III. Quỹ phải dành tối thiểu 60%giá trị tài sản để đầu tư và CKhoán

IV. Quỹ chỉ được đầu tư vào Ckhoán và không được phép đầu tư vào các lĩnh vực khác.

a. I, II và IV

b.I, II và III

c. II, III và IV

d. Tất cả đều sai

e. Tất cả đều đúng

b

Câu 177: Những điều nào sau đây đúng với phạm trù thứ cấp:

I. Thị trường GDCK mua đi bán lại

II. Tạo tính thanh khoản cho vốn đầu tư

III. Tạo ra người đầu cơ

IV. Tạo vốn đầu tư cho tổ chức phát hành

a. I và II

b. I, II và III

c. I, III và IV

d. Tất cả

b

Câu 178: Sở GDCK là:

I. Thị trường giao dịch tập trung

II. Giao dịch CK niêm yết

III. Thị trường thương lượng

a. I và II

b. I, II và III

c. II và III

a

Câu 179: Quy trình giao dịch của Sở GD CK là:

I. Khách hàng đặt lệnh

II. Công ty CK nhận và kiểm tra lệnh

III. Lệnh đăng ký tại quầy giao dịch hoặc máy chủ

IV. Lệnh được chuyển đến Sở giao dịch.

a. I, II, III và IV

b. I, II, IV và III

c. I, III, II và IV

d. I, III, IV và II

c

Câu 180: Kho bạc nhà nước phát hành trái phiếu với các nội dung sau:

- Mệnh giá: 100.000đ/tp

- Kỳ hạn: 5 năm

- Khối lượng phát hành: 200 tỷ đồng

- Hình thức đấu thầu cạnh tranh l•i suất

Ta có khối lượng đặt thầu của ccthành viên đấu thầu như sau:

Đơn vị đấu thầu          Khối lượng trái phiếu (tỷ đồng)          L•i suất (%/năm)

Đơn vị đấu thầu

Khối lượng trái phiếu (tỷ đồng)

L•i suất (%/năm)

A

110

50

8.7

8.8

B

100

100

8.75

8.8

C

50

60

8.75

9.0

L•i suất chỉ đạo của Bộ tài chính là: 8,75% năm

H•y xác định khối lượng và l•i suất trúng thầu của từng đơn vị đấu thầu:

a. 110 tỷ l•i suất 8.75%

b. 60 tỷ l•i suất 8.75%

c. 30 tỷ l•i suất 8.75%

Câu 181: Phương thức phát hành qua đấu giá là:

a. Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá

b. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cổ phiếu cho tổ chức, ca nhân có nhu cầu.

c. Nhận bán lại chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại

d. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng trúng thầu

d

Câu 182: Loại chứng khoán nào sau đây được phép phát hành kèm theo trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đ•i, cho phép người nắm giữ nó được quyền mua một khối lượng cổ phiếu phổ thông nhất định theo mộtgiá đ• được xác định trước trong một thời hạn nhất định.

a. Cổ phiếu ưu đ•i

b. Trái phiếu

c. Chứng quyền

d. Quyền mua cổ phần

c

Câu 183: Thị trường mua bán lần đầu và chứng khoán mới phát hành là:

a. Thị trường tiền tệ.

b. Thị trường sơ cấp

c. Thị trường thứ cấp

d. Thị trường chính thức

b

Câu 184: Ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu công ty

a. Những người nắm giữ trái phiếu

b. Những cổ đông có giấy đẩm bảo quyền mua cổ phần mới

c. Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường

d. Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đ•i

Câu 185: Năm N, công ty ABC có thu nhập ròng là 800 triệu đồng, số cổ phiếu đ• phát hành là 600.000 cổ phiếu, cổ phiếu quỹ là: 40.000, không có cổ phiếu ưu đ•i, HĐQT quyết định trả 560 triệu đồng cổ tức. Như vậy mỗi cổ phần được trả cổ tức là:

a. 1.000đ

b. 1.300đ

c. 1.500đ

d. 2.000đ

a

Câu 186: Tại một thời điểm nhất định, nếu tất cả các trái phiếu có thể chuyển đổi đều được trải chủ đổi thành cổ phiếu phổ thông thì:

a. EPS tăng

b. EPS giảm

c. EPS không bị ảnh hưởng

d. P/E bị ảnh hưởng còn EPS không bị ảnh hưởng.

b

Câu 187: Người nào sau đây được coi là chủ sở hữu chung của doanh nghiệp:

a. Người nắm giữ giấy tờ

b. Người nắm giữ trái phiếu thế chấp

c. Người sở hữu cổ phiếu phổ thông

d. Tất cả các trường hợp trên

c                                             

Câu 188: Người sở hữu cổ phiếu phổ thông

a. Là chủ sở hữu công ty

b. Là chủ nợ công ty

c. Không có quyền sở hữu công ty

d. Là chủ nợ của công ty nhưng không có quyền sở hữu công ty

a         

Câu 189: Người sở hữu cổ phần phổ thông:

a. Được bỏ phiếu để bầu ra Hội đồng quản trị

b. Được nhận lại vốn góp khi cổ phiếu đó dáo hạn

a, b đều đúng

a, b đều sai

a                                                                                                         

Câu 190: Khi công ty hoạt động có l•i, cổ đông phổ thông:

a. Được chia cổ tức trước thuế

b. Được chia cổ tức sau thuế

c. Được chia cổ tức sau khi chia cổ tức cổ phiếu ưu đ•i

d. Được chia cổ tức sau thuế sau khi đ• chia cổ tức cho cổ phiếu ưu đ•i

d

Câu 191: Một cổ phiếu ưu đ•i có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường của chính công ty đóthì được gọi là:

a. Cổ phiếu ưu đ•i tích lũy

b. Cổ phiếu ưu đ•i có thể hoán lại

c. Cổ phiếu ưu đ•i tham dự chia phần

d. Cổ phiếu ưu đ•i có thể chuyển đổi                     

d                                 

Câu 192: Trong trường hợp phá sản, giải thế doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:

a. Là chủ nợ chung

b. Mất toàn bộ số tiền đầu tư

c. Được ưu tiên trả lại cổ phần đ• đóng góp trước

d. Là người cuối cùng được thanh toán                 

d                                 

Câu 193: Khi công ty không có l•i, công ty vẫn phải:

a. Trả cổ tức cho cổ đông phổ thông

b. Trả l•i cho trái chủ

c. Trả cổ tức cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đ•i

d. Không trả l•i và cổ tức      

b                                                         

Câu 194: Cổ đông phổ thông có quyền được trong các trường hợp sau:

a. Giả thể và hợp nhất công ty

b. Lựa chọn ban giám đốc

c. Sửa đổi quy định và điều lệ công ty

d. Chỉ a và c                                      

d                                                         

Câu 195: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:

a. L•i suất cố định.

b. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty

c. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông

d. Không câu nào đúng                   

d                                                         

Câu 196: Cổ phiếu quỹ:

a. Được chia cổ tức

b. Là loại cổ phiếu đ• phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường.

c. Cho phép người sở hữu chúng có quyền biểu quyết

d. Là một phần cổ phiếu chưa được phát hành                     

b

Câu 197: Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả:

a. Trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả

b. Trước thuế

c. Sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả        

d. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đ•i và cổ phiếu phổ thông

d

Câu 198: Trái phiếu chuyển đổi có đặc tính sau:

a. Trái chủ có quyền đổi thành cổ phiếu phổ thông sau một thời gian nhất định.

b.Trái chủ có quyền đổi lấy một trái phiếu khác nếu như trái phiếu chuyển đổi đó không trả l•i đúng thời hạn.

Cả a, b đều đúng.                                                                               

c. Không có phương án nào đúng

a

Câu 199: Số chi trả tiền l•i dựa trên:

a. Mệnh giá

b. Giá trị chiết khấu

c. Thị giá

d. Tùy từng trường hợp cụ thể.         

a                                             

Câu 200: Câu nào đúng với quyền mua cổ phiếu (rights)

a. Quyền mua trước có thời hạn

b. Quyền mua trước cho phép mua cổ phiếu mới với giá rẻ hơn chào mời ra công chúng trên thị trường.

c. Giá mua cổ phiếu ghi trên quyền cao hơn giá trị thị trường hiện hành

d. a và c                                              

b                                                          

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro