526 tnck

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu281:Nhà đầutưAvừamua được100 cổphiếu phổthôngXvớigiá24.000 đồng/cổphiếu, phímôigiớilà

0,5% tổnggiátrịgiaodịch. Vậy sốtiềnmànhà đầutưAđ• bỏra là:

 

a.24.000.000 đồng

 

b. 24.150.000 đồng

 

c.23.878.000 đồng

 

d/ 24.120.000 đồng

 

Câu282:Mộtcôngty có cổphiếu đang đượcbán vớigiá20 USD/ cổphiếu. Nếu tấtcảcáctráichủcủacông ty

đềuchuyển đổithànhcổphiếu thường(Đốivớitráiphiếu cóthểchuyển đổithành cổphiếu thường)thì:

 

a/ EPS giảm

 

b. EPS tăng

 

c.EPS không bịảnhhưởng

 

d. P/Ebịảnhhưởngcòn EPS không bịảnhhưởng

 

Câu283:Các câunào sau đây không chắc chắn vớiquyền mua cổphiếu (rights)

 

a.Giá trịnộitạicủaquyền mua trước.

 

1. Bằng 0 nếuhếtthờihạnhiệulựccủaquyền

 

2 >0 nếuquyền còn hiệu lực.

 

b/ Mộtquyền cho phép mua mộtcổphiếumới

 

c.Trong thờihạnhiệulựccủaquyền, ngườisởhữuquyền có thểsửdụngquyền đểmuacổphiếu mớihoặc bánnó trên thịtrường.

 

d. Trướckhipháthànhcổphiếu mớiđểtăngvốn,côngty bắtbuộcphảipháthành quyền mua trước.

Câu284:Chứcnăng chínhcủanhà bảol•nhpháthànhlà:

 

a.Phânphốichứngkhoán ra công vàcung cấpthị trườngcấp2.

 

b/ Phân phốichứngkhoán ra công chúng và tưvấncho tổ chứcphát hành cácthủtục pháp lý liênquan đến đợtphát hành.

 

c.Cung cấpthịtrườngcấp2 và cung cấptàichính cánhân.

 

d. Cung cấpthịtrườngcấp2 vàtưvấnchotổchứcpháthành cácthủtụcpháp lý liênquan đếnđợtpháthành.

 

Câu285: Tàiliệunàoquan trọngnhất tronghồsơđăng ký pháthành racông chúng:

 

a.Bản sao giấy phép thànhlậpvàđăng ký kinh doanh

 

b. Danh sách vàsơyếulý lịchthành viênHDDQTvà ban Giámđốc.

 

c.Đơnxin phép pháthành.

 

d/ Bảncáo bạch

 

Câu286: Nếu mộtcổphiếu đangđượcmuabán ởmức35USDnhưngbạnchỉ cóđểmua cổphiếu đó vớigiá là

30 USD, bạnnên đặtlệnh.

 

a.Thị trường

 

b/ Giớihạn

 

c.a và b đềuđúng

 

d. avà b đềusai

 

Câu287: Lý do nào sau đâyđúng vớibánkhốngchứngkhoán.

 

a.Hưởnglợitừviệctăng giáchứngkhoán

 

b. Hạn chếrủiro.

 

Câu288:Các chỉtiêusau đây không phải là chỉtiêucủaphân tíchcơbản:

 

a.Các chỉtiêuphản ánh khảnăng sinh lờicủacông ty

 

b. Cácchỉ tiêuphản ánh khảnăng thanh toáncủacông ty

 

c.TỷsốP/E.

 

d/ Chỉsốgiá củathịtrườngchứngkhoán.

 

Câu289: Đểdựđoánxemviệctăng, giảmgiáchứngkhoánnào đó có phải làkhởiđầumộtxu hướngbiếnđộng

lớnhay không, nhàphân tíchkỹthuật sẽ:

 

a.Xemxétkỹcácbáo cáotàichính.

 

b. Đi thunhập cáctinđồn

 

c.Sửdụngbiểuđồ

 

d/ Tấtcảcáccâu trên

 

Câu290:Công ty ABAcó 10.000 cổphần đang lưuhành và tuyênbốtrảcổtức30% cổphiếu kháchhàng của bạncó 100 cổphần ABA, sau khinhận cổtứcbằng cổphiếu tỷlệ sởhữucông ty củaông ta làbao nhiêu:

 

a/ 1%

 

b. 1,3% c. 1,5% d. 1,1%

Câu291:Mộttráiphiếu cól•isuấtcao đangbán vớigiá caohơnmệnh giávà đượcthu hồitheo mệnhgiá. Bên

nàosẽhưởnglợivềđiềukhoản bảovệvềlệnh thuhồi:

 

a.Nhà đầutư.

 

b/ Tổchứcphát hành

 

c.Ngườiủythác

 

d. Công tymôigiớichứngkhoán

 

Câu292:Giao dịchtheo phươngthứckhớplệnh ởViệt Namquy định đơnvịyếtgiáđốivớinhữngcổphiếu có mứcgiátừ50.000 đồngđến99.500 đồnglà:

 

a.100 đồng

 

b. 200 đồng

 

c.300 đồng

 

d/ 500 đồng

 

Câu293:Mộttrongnhữngđiều kiện pháthành cổphiếu lần đầura côngchúng ởViệtNamlà:

 

a.Có vốntốithiểulà 10 tỷVNĐ, hoạtđộngkinh doanh của2 năm liềntrướcnămđăng ký phảicó l•i.

 

b/ Có vốntốithiểulà 10 tỷVNĐ, hoạtđộng kinh doanh củanăm liềntrước  năm đăng ký phát hành phải cól•i.

c.Có vốntốithiểulà 5 tỷVNĐ, hoạtđộngkinh doanh của2 năm liềntrướcnămđăng ký phảicó l•i.

 

d. Có vốntốithiểu là5 tỷVNĐ, hoạtđộngkinhdoanh củanăm liềntrướcnămđăngký pháthành phảicól•i.

 

Câu294: Tỷlệ nắmgiữtốiđa củanhà đầutưnướcngoàiđốivớicổphiếu củamộttổchứcniênyếtđượcquy địnhtheo pháp luậtViệt Nam là:

 

a.25% Tổngsốcổphiếu

 

b/ 49% Tổng sốcổphiếu

 

c.30% Tổngsốcổphiếu

 

d. 27% Tổngsốcổphiếu

 

Câu295:Mộttrongnhữngđiều kiện đểniêmyếttráiphiếu doanh nghiệp là:

 

a/ Là công ty cổphần, công ty trách nhiệmhữuhạn,doanh nghiệp nhà nướccó vốnđiều lệ đ• góp tại thờiđiểm xin phép niêm yếttừ10 tỷVNĐtrởlên.

 

b. Làcông ty cổphần, công ty tráchnhiệmhữuhạn, doanh nghiệpnhà nướccó vốnđiều lệđ• góp tạithờiđiểm

xinphép niêmyếttừ5 tỷVNĐtrởlên.

 

c.Là công tycổphần, công ty tráchnhiệmhữuhạn, doanhnghiệp nhà nước,doanh nghiệp tưnhân có vốnđiều

lệ đ• góp tạithờiđiểmxinphép niêmyếttừ5 tỷVNĐtrởlên.

 

d. Không câu nàođúng.

 

Câu296:Mộttrongcác điềukiện niêmyếttráiphiếu doanh nghiệp là:

 

a.Hoạtđộngkinhdoanh có l•iliêntục2 năm liềntrướcnămxinphép niêmyếtvà có tìnhhình tàichínhlành

mạnh.

 

b. Hoạtđộngkinhdoanh có l•iliêntục3 nămliềntrướcnămxin phépniêmyếtvà có tìnhhình tàichínhlành

mạnh.

 

c/Hoạtđộng kinh doanh có l•iliên tụcnăm liền trước  năm xin phép niêm yếtvà có tình hình tàichính

lành mạnh.

 

d. Không câu nàođúng.

 

Câu297: Nếu mộttráiphiếuđượcbánđúng bằng mệnh giácủanó thì:

 

a.L•isuấthiện hành củatráiphiếu < l•i suấtdanh nghĩa củatráiphiếu

 

b/ L•isuấthiện hành củatráiphiếu= l•isuấtdanh nghĩa củatráiphiếu

 

c.L•isuấthiện hành củatráiphiếu > l•i suấtdanh nghĩa củatráiphiếu

 

d. Không có câunào đúng.

 

Câu298: Nếu mộttráiphiếuđượcbánvớigiáthấp hơnmệnh giáthì:

 

a.L•isuấthiện hành củatráiphiếu < l•i suấtdanh nghĩa củatráiphiếu

 

b. L•i suấthiệnhành củatráiphiếu= l•i suấtdanhnghĩa củatráiphiếu

 

c/L•i suấthiệnhành củatráiphiếu > l•i suấtdanh nghĩacủatráiphiếu

 

d. Không có cơsởđểso sánh.

 

Câu299: Nếu mộttráiphiếuđượcbánvớigiácao hơnmệnh giáthì:

 

a/ L•isuấthiện hành củatráiphiếu< l•isuấtdanh nghĩa củatráiphiếu

 

b. L•i suấthiệnhành củatráiphiếu= l•i suấtdanhnghĩa củatráiphiếu

 

c.L•isuấthiện hành củatráiphiếu > l•i suấtdanh nghĩa củatráiphiếu

 

d. Không có câunào đúng.

 

Câu300:Nhà đầutưsẽyêu cầumộtl•i suấtnhưthếnào nếumua tráiphiếu cóđiều khoản chophép nhà phát hànhcó thểmualại:

 

a/ Cao hơnl•isuấtcác tráiphiếu khác có cùng kỳ hạn

 

b. Thấp hơnl•isuấtcác tráiphiếukhác có cùngkỳ hạn.

 

c.Bằng l•isuấtcáctráiphiếu kháccó cùng kỳ hạn.

 

d. Tùynhà pháthành.

 

Câu301: Trong phiêngiao dịchgiácổphiếu Xđượcxác địnhlà 32.500 đồng,nhưvậynhữnglệnh mua sau sẽ

đượcthựchiện.

 

a.Lệnh đặtmua >32.500 đồng

 

b. Lệnh đặtmua=32.500 đồng

 

c.Lệnh đặtmua <32.500 đồng

 

d/ Trườnghợp(a) chắcchắnđượcthựchiện và trườnghợp(b) có thểđượcthựchiệntùy trườnghợp

cụth.

 

Câu302: Trong phiêngiao dịchgiácổphiếu Xđượcxác địnhlà 52.000 đồng,nhưvậynhữnglệnh bánsau sẽ

đượcthựchiên:

 

a.Lệnh đặtbán >52.000 đồng

 

b. Lệnh đặtbán=52.000 đồng

 

c/Lệnh đặtbán <52.000 đồng

 

Câu303: ThịtrườngOTC là:

 

a.Thị trườnggiaodịch theophươngthứckhớplệnh

 

b/ Thịtrườnggiao dịchtheo phươngthứcthỏathuận

 

c.Thị trườnggiaodịch theophươngthứckhớplệnhvà phươngthứcthỏathuận.

 

d. Không có câunào đúng.

 

Câu304: Trung tâmgiaodịch chứngkhoán Hà Nộilà:

 

a/ Nơigiao dịchnhữngchứngkhoán đ• niêm yết.

 

b. Nơigiao dịchnhữngchứngkhoánchưaniêmyết

 

c.Cảa vàb

 

d. Chỉmua bán tráiphiếucủacáccông ty

 

Câu305:Chỉ sốVN- Index thờiđiểmcaonhấttính chotớihiện nay là:

 

a.300 điểm

 

b. 400 điểm

 

c/Trên 1000 điểm

 

d. Không câu nàođúng.

 

Câu306:Ngườibánkhốngchứngkhoánthựchiện hànhđộngbán khốngkhihọđiđoán giácủacổphiếu sẽ:

 

a.Tăng lên

 

b/ Giảmđi

 

c.Không thayđổi

 

d. Không câu nàođúng

 

Câu307: Lợinhuận màngườibán chứngkhoánkhông nhận đượclà:

 

a/ (Giácuốikỳ + Cổtức)- giá ban đầu

 

b. Giában đầu- (cổtức+giácuốikỳ)

 

c.Giá ban đầu- Giá cuốikỳ

 

d. Giácuốikỳ - giá ban đầu

 

Câu308: Tráiphiếu có thờigiandáo hạndàisẽcho nhà đầutư:

 

a/ L•isuấtổnđịnhvà giảtịthịtrường  ổnđịnh.

 

b. L•i suất ổnđịnh và giátrịthị trườngbiến động

 

c.L•isuấtbiến độngvàgiá trịthị trườngổnđịnh

 

d. L•i suấtbiếnđộngvà giátrịthị trườngbiến động.

 

Câu309:Cáigì sau đây bịảnhhưởngbởiviệc pháthành tráiphiếu dàihạn:

 

a.Tàisản

 

b/ Tổng sốnợ

 

c.Vốnlưuđộng

 

d. Vốncổphần

 

Câu310: Trong trườnghợpnàovốncổđông sẽbịpha lo•ng:

 

a.Trảcổtứcbằng chứngkhoán

 

b. Táchcổphiếu

 

c/Tráiphiếu có thểchuyển đổiđượcchuyển sang cổphiếuthường

 

d. Tấtcảcáctrườnghợptrên.

 

Câu311:Chứcnăng củathịtrườngtàichínhlà:

 

a.Dẫn vốntừnơithừavốnsang nơithiếuvốn

 

b. Hình thànhgiá cáctàisản, tàichính

 

c.Tạo tínhthanhkhoản cho tài sảntàichính

 

d/ Tấtcảcácchứcnăng trên.

 

Câu312:Kênh tàichính giántiếplà:

 

a/ Thịtrườngchứngkhoán

 

b. Thịtrườngtráiphiếu.

 

d. Sởgiaodịchchứngkhoán

 

Câu313: Thịtrườngvốnlà thịtrườnggiao dịch:

 

a.Các công cụtàichính ngắn hạn

 

b/ Các công cụtàichính trung và dàihạn

 

c.Kỳ phiếu

 

d. Tiềntệ

 

Câu314: Thịtrườngchứngkhoán làmộtbộphận của:

 

a.Thị trườngtíndụng.

 

b. Thịtrườngliênngân hàng

 

c/Thịtrườngvốn

 

d. Thịtrườngmở

 

Câu315: Thịtrườngchứngkhoán không phảilà:

 

a.Nơitậptrung và phânphốicácnguồnvốntiếtkiệm

 

b. Định chếtàichínhtrựctiếp.

 

c.Nơigiaodịch cổphiếu

 

d/ Nơiđấu thầucáctín phiếu

 

Câu316:Đốitượngthamgiamua - bán chứngkhoán trênthị trườngchứngkhoáncó thểlà:

 

a.Chính phủ

 

b. ủybanchứngkhoán Nhà nước

 

c/Quĩđầutưchứngkhoán

 

d. Sởgiaodịchchứngkhoán.

 

Câu317: Tổchứcnào không đượcpháthành tráiphiếu:

 

a.Công ty tráchnhiệmhữuhạn

 

b/ Công ty hợpdanh

 

c.Doanh nghiệpNhànước

 

d. Công tycổphần

 

Câu318:Cơquanquản lý Nhà nướcđốivớiTTCKlà:

 

a.Sởgiao dịchchứngkhoán

 

b. Hiệp hộikinh doanh chứngkhoán.

 

c/ủyban chứngkhoán

 

d. ủybannhân dân thànhphố

 

Câu319:Các nguyêntắchoạtđộngcủaTTCKtậptrung

 

a.Mua bántrựctiếp

 

b/ Công khaithông tin

 

c.Giao dịch thỏathuận

 

d. Tấtcảđềuđúng

 

Câu320:Công khai thôngtin vềTTCKphải thỏam•ncácyêu cầungoại trừ

a.Chính xác b. Kịp thời

 

c.Dễ tiếpcận

 

d/ Ưutiên khách hàng

 

Câu321: Thịtrườngchứngkhoán thứcấplà:

 

a.Thị trườnghuy độngvốn

 

b. Thịtrườngtạohàng hóa chứngkhoán

 

c/Thịtrườngtạotính thanh khoản cho chứngkhoán

 

d. Tấtcảđềuđúng

 

Câu322. Thị trườngchứngkhoántậptrunglà thịtrường.

 

a.Giao dịch thỏathuận diễn rađồngthờivớigiao dịchkhớplệnh

 

b. Giaodịch khớplệnh

 

c/Giao dịchtấtcảcácloạichứngkhoán

 

d. Giaodịch chứngkhoáncủacôngty vừavà nhỏ

 

Câu323:Nhận định nàolà saivềthịtrườngthứcấp

 

a/ Là nơigiao dịchcácchứngkhoán kém phẩm chất

 

b. Lànơiluân chuyển vốnđầutư

 

c.Là nơitạocơhộiđầutưcho côngchúng.

 

d. Lànơichuyển đổisởhữuvềchứngkhoán

 

Câu324:Nhữngcổphiếu nàođượctựdo chuyển nhượng:

 

a.Cổphiếu ưuđ•icổtức

 

b. Cổphiếu ưuđ•ibiểu quyết

 

c/Cổphiếuphổthông

 

d. Cổphiếu quỹ

 

Câu325:Cổđông phổthông có quyền:

 

a.Nhận cổtứctrướctráitức

 

b. Nhận thanhlý tài sảnđầutiênkhicông typhá sản

 

c/Bỏphiếu

 

d. Nhận thunhập cốđịnh

 

Câu326: Thặng dưvốnphát sinh khi

 

a.Công ty làmăn có l•i

 

b/ Chênh lệchgiá khiphát hành cổphiếumới

 

c.Công ty tăng vốnkhipháthành thêmchứngkhoán

 

d. Tấtcảcáctrườnghợptrên.

 

Câu327:Giá tráiphiếuvậnđộng

 

a/ Ngượcchiềuvớil•isuấtthịtrường

 

b. Cùng chiềuvớil•i suấtthị trường

 

c.Không chịuảnhhưởngcủal•i suấtthị trường

 

d. Tấtcảđềusai.

 

Câu328:Khi mua cổphiếu nhàđầutưquantâmnhấtđến:

 

a.Giá cổphiếu

 

b/ Tình hình hoạtđộng củacông ty

 

c.Quan hệcungcầucủacổphiếu trên thịtrường

 

Câu329:Khi mua tráiphiếunhà đầutưquan tâmnhấtđếngì:

 

a.Mệnh giátráiphiếu

 

b/ L•isuấttráiphiếu

 

c.Thờihạndáo hạncủatráiphiếu

 

d. Cáchthứctrảl•itráiphiếu

 

Câu330:Công ty cổphần làdoanh nghiệp trongđó

 

a/ Cổđông chịutrách nhiệm hữuhạnvềnghĩa vụnợ

 

b.Cổđông có quyền tựdo chuyển đổitấtcảcácloạicổphiếu củamình

 

c.Hạn chếsốlượngcổđông tốiđa

 

d. Tấtcảđềuđúng.

 

Câu331:Công ty cổphần bắtbuộcphảicó

 

a/ Cổphiếu phổthông

 

b. Cổphiếu ưuđ•i

 

c.Tráiphiếucông ty

 

d. Tấtcảcácloạichứngkhoántrên

 

Câu332:Mụcđích phânbiệtpháthành riênglẻ và pháthành ra công chúnglà:

 

a.Đểdễdàng quản lý

 

b/ Đểbảovệcông chúng đầutư

 

c.Đểthu hútpháthành

 

d. Đểdễdàng huy độngvốn.

 

Câu333:ởViệtNam,muốnpháthành cổphiếu ra côngchúng phải:

 

a.Đượcủyban chứngkhoán Nhà nướccấpphép

 

b/ Đượcủyban chứngkhoán Nhà nướcchấpthuận đăng ký

 

c.Xin phép bộtàichính

 

d. Xin phéptrung tâmgiao dịch

 

Câu334:Nghị định 144/2003/NĐ-CP củaChính phủdiều chỉnh.

 

a.Pháthành cổphiếu củacác tổchứctín dụng

 

b. Pháthành cổphiếu củacácdoanh nghiệp Nhà nướccổphần hóa

 

c.Pháthành cổphiếu củacác doanhnghiệp có vốnđầutưnướcngoàichuyển đổithànhcông tycổphần.

 

d/ Phát hành cổphiếu củacông ty cổphần.

 

Câu335:Pháthành cổphiếu racông chúng bao gồmcáchình thức:

 

a.Chào bán sơcấplần đầu.

 

b. Chàobán thứcấplần đầu

 

c.Pháthành thêmcổphiếu ra công chúng

 

d/ Tấtcảcáchình thứctrên.

 

Câu336:Pháthành thêmcổphiếu ra côngchúng bao gồm:

 

a/Chào bán thêmcổphiếu đểtăng vốnđiềulệ

 

b. Chàobán thêmcổphiếuđểtrảcổtức

 

c.Chào bán thêmcổphiếu thưởng

 

d. Tấtcảcáccâu trên.

 

Câu337:ủyban chứngkhoán cấpgiấy chứngnhận đăng ký pháthành racông chúng kểtừkhinhận đầyđủhồ

sơhợplệ trong thờihạn:

 

a/ 30 ngày.

 

b. 30 ngàylàmviệc

 

c.45 ngày.

 

d. 45 ngàylàmviệc.

 

Câu338: Trông thờihạnUBCKNNxemxéthồsơđăng ký pháthành đốitượngcó liênquan đượcphép:

 

a.Quảng cáo chàomờimua cổphiếu.

 

b. Thămdò thịtrườngtrên cácphươngtiệnthông tinđạichúng.

 

c/Đượcphép sửdụngcác thông tin trong bảncáobạchđểthăm dò thịtrường.

 

d. Tấtcảcácphươngántrên.

 

Câu339:Nhữngtổchứcđượcphép làmđạilý pháthành chứngkhoán.

 

a.Công ty chứngkhoán.

 

b. Tổchứctín dụng

 

c.TổchứctíndụngphiNgân hàng

 

d/ Tấtcảcácphươngán trên

 

Câu340:Bảo l•nhpháthànhchứngkhoán làviệc tổchứcbảol•nh giúptổchứcpháthành thựchiện:

 

a.Các thủtụctrướckhichào bán chứngkhoán.

 

b. Nhận muamộtphần hay toàn bộchứngkhoán củatổchứcpháthành.

 

c.Tổchứcphân phốichứngkhoán.

 

d/ Tấtcảcácviệctrên.

 

Câu341:Phân phốicổphiếu phải:

 

a/ Theo giábán đượcxác địnhtrong bảncáo bạchđ• đăng ký vớiUBCKNN

 

b. Theogiá thỏathuận vớinhà đầutư.

 

c.Theo giátrị trườngqua đấugiá

d. Theogiá ưuđ•ido Hộiđồngquản trịcủacôngty pháthành quyếtđịnh

 

Câu342: Tổchứcbảol•nh pháthành phải:

 

a.Có liên quanvớitổchứcpháthành.

 

b/ Phảicógiấyphép hoạtđộng bảol•nh

 

c.Phải làcông ty chứngkhoán.

 

d. Phải là côngty tàichính.

 

Câu343:Điều điện niêmyếtcổphiếu

 

a.Vốnđiều lệ 5 tỷđồngtrởlên.

 

b. Kinh doanhcó l•i2 nămliêntiếp

 

c.Tốithiểu 20% cổphiếu bán ítnhất50 cổđông ngoàitổchứcpháthành

 

d/ Tấtcảcácđiều kiện trên.

 

Câu344:Giao dịchnộibộphảithông báo chotrung tâmgiao dịchchứngkhoántrướckhi thựchiện ítnhất.

 

a/ 10 ngày làm việc

 

b. 10 ngày

 

c.15 ngày làmviệc

 

d. 15 ngày

 

Câu345: Tổchứcniêmyếtđượcphép muabán cổphiếu quỹtrong vòng:

 

a.60 ngày làmviệc

 

b. 60 này

 

c/90 ngày

 

d. 90 ngàylàmviệc

 

Câu346: Tổchứcniêmyếtchỉđượcbán cổphiếu quỹsau khi trảlạitốithiểu

 

a.3 tháng b. 4 tháng c.5 tháng d/ 6 tháng

Câu347: Tổchứcnào sau đâycó thểlàthành viêncủatrungtâmgiao dịchchứngkhoán:

 

a/ Công ty chứngkhoán

 

b. Công tyquản lý quỹ

 

c.Quỹđầutưchứngkhoán

 

d. Ngân hàng chỉđịnh chứngkhoán

 

Câu348: Tổchứcnào sau đâycó thểlàthành viêncủatrungtâmgiao dịchchứngkhoán phảicó:

 

a.Giấy phép hoạtđộngmôigiớichứngkhoán.

 

b. Giấy phép tựdoanhchứngkhoán.

 

c.Có cơsởvậtchấtđảmbảogiao dịch.

 

d/ Tấtcảcácđiều kiện trên.

 

Câu349:Nhà đầutưcó quyền bán cổphiếu niêmyếtlô lẻtại:

 

a/ Trung tâm giao dịchchứngkhoán

 

b. Công tychứngkhoán.

 

c.Thị trườngtựdo

 

d. CácNgânhàng thươngmại

 

Câu350:Đổitênphân bổthị trườngchứngkhoángồm:

 

a.Tổchứcpháthànhtổchứcniêmyết.

 

b. Tổchứcpháthành tổchứcniêmyết,công ty quản lý quỹ.

 

c.Tổchứcpháthànhtổchứcniêmyết,công tyquản lýquỹ,công ty chứngkhoán.

 

d. Tổchứcpháthành tổchứcniêmyết,công ty quản lý quỹ,côngty chứngkhoán trungtâmpháthành.

 

Câu351: Tựdoanhchứngkhoán làviệc:

 

a.Công ty chứngkhán muabán chứngkhoán cho kháchhàng

 

b/ Công ty chứngkhoán mua bán chứngkhoán cho chính mình

 

c.Công ty chứngkhoán quản lý vốncủakháchhàng qua việcvà nắmgiữchứngkhoán vìquyền lợikháchhàng.

 

d. Tấtcảcáccâu trênđềuđúng.

 

Câu352: Tổchứcpháthành, tổchứcniêmyếtcôngbốbáo cáotàichính nămtrên

 

a/ 3 sốbáo liêntiếp củamộttờbáo.

 

b. 4 sốbáoliêntiếpcủamộttờbáo.

 

c.5sốbáo liêntiếpcủamộttờbáo.

 

d. 6 sốbáoliêntiếpcủamộttờbáo.

 

Câu353:Công ty chứngkhoán là gì:

 

a/ Công ty cổphần, công ty trách nhiệmhữuhạn

 

b. Doanh nghiệp tưnhân, công tyhợpdoanh

 

c.Doanh nghiệptưnhân, côngty tráchnhiệmhữuhạn

 

d. Doanh nghiệp tưnhân, công tycổphần

 

Câu354:Các loạihình kinh doanh chứngkhoán chínhlà:

 

a.Môigiớipháthành chứngkhoán

 

b. Bảo l•nh pháthành, quản lýdoanh mụcđầutư

 

c.Tưvấntàichínhvà đầutưchứngkhoán.

 

d/ Tất cả

 

Câu355:Thờihạncấpgiấy phép kinh doanhchứngkhoán là:

 

a.60 ngày kểtừkhiUBCKnhận đượchồsơhợplệ

 

b. 60 nàylàmviệckểtừkhiUBCKnhận đượchồsơhợplệ

 

c/45 ngày kểtừkhiUBCKnhận đượchồsơhợplệ

 

d. 45 ngàylàmviệckểtừkhiUBCKnhận đượchồsơhợplệ

 

Câu356:Các côngty chứngkhoánnhận lệnh qua:

 

a.Mạng Internet

 

b. Chinhánh

 

c.Phòng giaodịch

 

d. Đạilý nhận lệnh

 

e/Tấtcả

 

Câu357:Điều kiện đểnhân viêncông ty chứngkhoánđượccấpchứngchỉ hành nghềkinhdoanh chứngkhoán là:

 

a.Có chứngchỉ nguyênmôn vềchứngkhoán do UBCKcấp.

 

b. Có nănglựcpháp luậtvà năng lựchành vidânsự

 

c.Đủtiêuchuẩn trìnhđộchuyênmôn

 

d/ Tấtcảcácđiều kệntrên

 

Câu358:Nhân viên côngty chứngkhoán

 

a.Đượctựdo mua,bán cổphiếu ởmọinơi

 

b/ Chỉđượcmởtàikhoản giaodịchcho mình tạicông ty chứngkhoán nơilàm việc.

 

c.Sởhữukhông hạnchếsốcổphiếu biểu quyếtcủamộttổchứcpháthành.

 

d. Làmgiámđốcmộtcông ty niêmyết.

 

Câu359:Chứngchỉhành nghề kinh doanh chứngkhoán có thờihạn:

 

a.2 năm b/ 3 năm c.4 năm

d. 5 năm

 

Câu360:Qũy đầutưchứngkhoán có vốnđiều lệ tốithiểulà:

 

a/ 5 tỷđồng

 

b. 10 tỷđồng

 

c.15 tỷđồng

 

d. 20 tỷđồng

 

Câu361:Cơcấutổchứccủacông tychứngkhán phảiđảmbảo:

 

a.Tách biệtgiữahoạtđộngkinh doanh củachủsởhữucôngty chứngkhoánvớihoạtđộngkinh doanh củacông

tychứngkhán.

 

b. Táchbiệthoạtđộngmôigiớivớihoạtđộngtựdoanh

 

c.Tách biệthoạtđộngtựdoanh vớihoạtđộngquản lýdanh mụcđầutư

 

d/ Tấtcảnhữngđiều trên.

 

Câu362:Nghiệp vụưvấntàichínhbao gồm:

 

a.Tưvấnkếtcấutàichính.

 

b.Tưvấnpháttriển vàniêmyếtchứngkhoán.

 

d. Cácngân hàng thươngmại

 

Câu363:Đốitượngcông bốthôn tinthị trườngchứngkhoán gồm:

 

a.Tổchứcpháthànhtổchứcniêmyết

 

b. Tổchứcpháthành tổchứcniêmyết,công ty quản lý quỹ.

 

c.Tổchứcpháthànhtổchứcniêmyết,công tyquản lýquỹ,công ty chứngkhoán.

 

d/ Tổchứcphát hành tổchứcniêm yết,công ty quản lý quỹ,công ty chứngkhoán, trung tâm giaodịch.

 

Câu364: Tựdoanhchứngkhoán làviệc

 

a.Công ty chứngkhoán muabán chứkhoán cho kháchhàng.

 

b/ Công ty chứngkhoán mua bán chứngkhoán cho chính mình

 

c.Công ty chứngkhoán quản lý vốncủakháchhàng qua việcvà nắmgiữchứngkhoán vìquyền lợicủakhách hàng.

 

d. Tấtcảcáccâu trênđềuđúng.

 

Câu365: Tổchứcpháthành, tổchứcniêmyếtcôngbốbáo cáotàichính nămtrên:

 

a/ 3 sốbáo liêntiếp củamộttờbáo.

 

b. 4 sốbáoliêntiếpcủamộttờbáo

 

c.5 sốbáo liêntiếpcủamộttờbáo

 

d. 6 sốbáoliêntiếpcủamộttờbáo

 

Câu366:Công ty chứngkhoán phảilà:

 

a/ Công ty cổphần, công ty trách nhiệmhữuhạn

 

b. Doanh nghiệp tưnhân, công tyhợpdanh

 

c.Doanh nghiệptưnhân, côngty tráchnhiệmhữuhạn

 

d. Doanh nghiệp tưnhân, công tycổphần

 

Câu367:Các loạihình kinh doanh chứngkhoán chínhlà:

 

a.Môigiới,tựdoanh chứngkhoán

 

b. Bảo l•nh pháthành, quản lýdanh mụcđầutư

 

c.Tưvấntàichínhvà đầutưchứngkhoán.

 

d/ Tấtcảcácloạihình trên.

 

Câu368: Thờihạncấpgiấy phép kinhdoanh chứngkhoán tốiđa là:

 

a.60 ngày kểtừkhiUBCKnhận đượchồsơhợplệ

 

b. 60 ngàylàmviệckểtừkhiUBCKnhận đượchồsơhợplệ.

 

c/45 ngày kểtừkhiUBCKnhận đượchồsơhợplệ

 

d. 45 ngàylàmviệckểtừkhiUBCk nhận đượchồsơhợplệ

 

Câu369:Công ty chứngkhoán đượcphép:

 

a/ Làm đạilýphát hành chứngkhoán niêm yết

 

b. Làmđạilý pháthành chứngkhoán chưaniêmyết

 

c.Tưvấncổphần hóa, xác địnhgiá trịdoanh nghiệp

 

d. Tấtcảcáccâu trênđềuđúng

 

Câu370:Chứngchỉhành nghề kinh doanh chứngkhoán chỉ đượccấpcho:

 

a.Công ty chứngkhoán

 

b/ Cá nhân có đủchứngchỉchuyên môn vềthịtrườngchứngkhoán.

 

c.Cá nhân đang làmviệctạimộtcông ty chứngkhoán.

 

d. Tấtcảđềuđúng.

 

Câu371:Giao dịchtheo phươngthứckhớiplệnh ởViệtNamquy địnhđơnvị yếtgiáđốivớinhữngcổphiếu có mứcgiádưới50.000 đồnglà:

 

a/ 100 đ b. 200 đ c.300 đ

 

d. 500 đ

 

Câu372:Giao dịchtheo phươngthứckhớplệnh ởViệt Namquy định đơnvịyếtgiáđốivớinhữngcổphiếu có mứcgiátừ100.000 đồngtrởlênlà:

 

a.100 đ

 

b/ 1000 đ

 

b. 300 đ c.500 đ

Câu373:Công ty Alà mộtdoanh nghiệp nhà nướcthựchiện cổphần hóa, công tyA sẽtiếnhànhbán cổphần

bằng cách:

 

a/ Đấugia công khai

 

b. Chỉbán trong nộibộcôngty

 

c.Bán theo giásẵncho ngườild

 

d. Chỉcó b và c

 

Câu374:Doanh nghiệp Nhà nướccổphần hóa thựchiện bán đấugiá cổphiếu lầnđầuracông chúng bắtbuộc phải thựchiện đấugiáqua trunggian giaodịch chứngkhoán nếukhốilượngcổphần bán ra công chúngcó giá

trị.

 

a/ 10 tỷđồng trởlên

 

b. Từ1 đến10 tỷđồng

 

c.5 tỷđồngtrởlên

 

d. Tùydoanh nghiệp có muốnthựchiện đấugiáqua trungtâmhaykhông.

 

Câu375:Điều kiện đượcđăng ký giao dịchtạiTTGDCK Hà Nộiđốivớicổphiếulà:

 

a.Doanh nghiệpcổphần có vờnt5tỷtrởlên cóítnhất50 cổđông, có tìnhhình tàichínhlành mạnh, báo cáotài chính1 nămđượckiểmtoán.

 

b. Doanh nghiệp cổphần có vốntừ5 tỷtrởlên cóítnhất50 cổđông trong tổchứcpháthành, có tìnhhình tài chínhlành mạnh, báocáo tàichính1 nămđượckiểm toán.

 

c/Doanh nghiệpcổphần có vốntừ10 tỷtrởlêncó ít nhất100 cổđông ngoàitổchứcphát hành, có tình hình tàichính lành mạnh, báo cáo tàichính 1 năm đượckiểmtoán.

 

d. Không câu nàođúng.

 

Câu376:Khi thựchiện bán cổphần củaDNNN, cổđông chiến lượcđượcphépmua:

 

a/ Tốiđa 20% tổng sốcổphần bán rabên ngoài vớigiágiảm20% so vớigiáđấubình quân.

 

b. Tốiđa25% tổngsốcổphần bán ra bên ngoàivớigiá giảm20% so vớigiá đấubình quân.

 

c.Tốiđa 25% tổngsốcổphần bán ra bênngoàivớigiágiảm25% so vớigiáđấubìnhquân.

 

d. Tốiđa20% tổngsốcổphần bán ra bên ngoàivớigiá giảm25% so vớigiá đấubình quân.

 

Câu377:Khinhà đầutưmuacổphần qua đấugiá tạitrungtâmgiao dịchchứngkhán Hà Nội,nhà đầutưphải đặtcọc:

 

a/ 10% giátrịcổphần đăng ký mua tính theo giá khởiđiểm

 

b. 15% giátrịcổphần đăng ký muatính theogiá khởiđiểm

 

c.5% giá trịcổphần đăng ký muatính theogiákhởiđiểm.

 

d. Không phảiđặtcọc.

 

Câu378:Công ty cổphần ABC pháthành tráiphiếu trịgiá 10 tỷđồng,mệnh giátráiphiếu là 100.000 đồng.Đợt

pháthành này ảnhhưởngđếnbảng cân đốikếtoán củacông tynhưsau:

 

a.Tăng vốnlưuđộng.

 

b. Tăngvốnlưuđộngvà tăngtổngnợ

 

c/Tăng vốnlưuđộng, tăng tổng nợvà tăng tổng tàisản

 

d. Tăngvốnlưuđộng,tăngtổngnợ,tăng tổngtài sảnvàtăng vốnchủsởhữu.

 

Câu379:NămN, công ty ABC có thunhập ròng là800 triệu đồng,sốcổphiếuđ• pháthành là600.000 cổphiếu, cổphiếu quỹlà:40.000, không có cổphiếu ưuđ•i.HĐQTquyếtđịnh trả560 triệuđồngcổtức.Nhưvậymỗi

cổphần đượctrảcổtứclà:

 

a) 1500đ b) 2000đ c/1000đ

Câu380: Loạihình niêmyếtnàosau đây mang tínhchất thâutóm, sátnhập công ty

 

a)Niêmyếtlầnđầu

 

b) Niêmyếtlại

 

c)Niêmyếtbổsung

 

d/ Niêm yếtcửasau

 

e)Niêmyếttách,gộpcổphiếu

 

Câu381:Quỹđầutưchứngkhoán dạng đóng góp là quỹ:

 

a)Pháthành chứngchỉquỹnhiều lần

 

b/ Có thể đượcniêm yết chứngchỉquỹtrên TTCK

 

c)Đượcquyền mua lạichứngchỉ quỹtừnhà đầutư

 

d) Đượcquyền pháthành bổsung racông chúng

 

Câu382:Ông Xvừabán 100 cổphiếucủacông tyAvớigiá40 USD/cổphiếu. Ông ta muacổphiếu đó 1 năm trướcđâyvớigiá30 USD/cổphiếu, nămvừaqua ông tacó nhận cổtức2USD/cổphiếu. Vậy thunhập trước thuế củaông từ100 cổphiếu Alà:

 

a) 1000USD b/ 1200USD c)1300USD

d) Tấtcảđềusai

 

Câu383: Thịtrườngchứngkhoán đang lêncổphiếuREEđ• tănggiá liêntụcmấy phiên, lànhà tưvấnđầutư,

bạnsẽkhuyênkhách hàng củamình:

 

a)Mua chứngkhoán này vàovì tôidựbáo nó còn lên

 

b) Bánchứngkhoán này vìtôisuy nghĩđ• lênmấy hômrồinó sẽxuống

 

c)Không muakhông bán gì cảvì thịtrườngchưaổnđịnh

 

d/ Chỉcung cấpđầyđủ thông tin cho khách hàng và đểhọtựquyếtđịnhmua bán

 

Câu384: Tạithờiđiểmtráiphiếu chuyển đổithành cổphiếu thường

 

I. Quyền sởhữucủacổđông hiện hữubịpha lo•ng

 

II. Thuế thunhập củacông ty giảm

 

III. Ngườisởhữutráiphiếu chuyển đổiđượcnhận lạivốngốc

 

IV. Thu nhập trên vốncổphần giảm

 

a)I và II

 

b) I, II vàIII

 

c/Ivà IV

 

d) I, II, III vàIV

 

Câu385:Cổphiếu nàosau đây không đượcphép chuyển nhượng:

 

a)Cổphiếu phổthông

 

b) Cổphiếu ưuđ•icổtức

 

c/Cổphiếuưuđ•ibiểu quyết

 

d) Tấtcảcácloạitrên

 

Câu386:Công ty cổphần bắtbuộcphảicó

 

a/ Cổphiếu phổthông

 

b) Cổphiếu ưuđ•i

 

c)Tráiphiếucông ty

 

d) Tấtcảcácloạichứngkhoántrên

 

Câu387:Mụctiêuchính củacông tácthanhtra, giám sátviệcthựchiệnpháp luậtchứngkhoánvà thịtrường chứngkhoán là:

 

I. Bảo vệquyền lợicủangườiđầutư

 

II. Góp phần đảmbảocho hoạtđộngthịchứngkhoáncông bằng côngkhaivà hiệuquả

 

III. Giảm thiểurủiro hệthống

 

IV. Đểngườiđầutưngày càngcó l•i

 

a/ I, II, III

 

b) Tấtcả

 

Câu388:Việc quản lýchứngkhoán tạihệthốnglưuký chứngkhoán tậptrung cóthểđượcthựchiện:

 

a)Thông qua hệthốngtàikhoản lưuký chứngkhoáng tạitrungtâmlưuký chứngkhoánđốivớichứngkhoán ghi sổ

 

b) Lưugiữđặcbiệt- lưugiữchứngchỉchứngkhoántrong kho trung tâmlưuký chứngkhoán đứngtênngười gửi

 

c)Do tổchứcpháthành quản lý

 

d/ a và b

 

Câu389:Mộtcôngty XYZthông báo sẽtách cổphiếu, điều nàysẽlàm:

a)Tăng mệnh giátươngđươngvớichỉsốtách

 

b) Không thayđổi

 

c/Giảm mệnh giá và tăng sốlượngcổphần

 

d) Tăngmệnh giávà giảmsốlượngcổphần

 

Câu390:Khi thựchiện nghiệp vụmôigiớichứngkhoán côngty chứngkhoán đạidiện chokhách hàng tiến

hànhgiao dịchchứngkhoán thôngqua:

 

a)Cơchếgiaodịch tạiSGDCKhoặc thịtrườngOTC trongđó SGDCK/ThịtrườngOTC cùngchia sẻtrách

nhiệmvềkếtquảkinhtế củagiaodịchđó vớikháchhàng.

 

b/ Cơchếgiao dịchtạiSGDtrong đó khách hàng chịutrách nhiệmvềkếtquảkinh tếcủagiao dịchđó.

 

c)Cơchếgiaodịch tạithịtrườngOTC trong đó kháchhàng chịutrách nhiệmvềkếtquảkinhtếcủagiaodịch đó

 

d) B vàC

 

Câu391: Trong tháng7 chúng takhông có ngày nghỉ lễ,giảsửlệnh bánchứngkhoán củabạnđ• đượcthựchiện thànhcông vào phiêngiaodịch ngày 16 tháng7 (thứ6). Trongthờigian thanhtoántheo quy định hiệnhành là T+

3. Thờigiantiềnđượcchuyển vàotàikhoản củabạnlà:

 

a)Chủnhật18/7

 

b) Thứhai19/7

 

c)Thứba 20/7

 

d/ Thứtư21/7

 

Câu392:Giảsửbạnbán khống100 cổphiếu phổthông vớigiá 50$/cổphiếu. Vớimứcký quỹbanđầulà

50%. Tỷlệ l•isuất làbao nhiêu nếubạnmua lạicổphiếu nàyvớigiá40$/cổphiếu? Cổphiếu này không trảcổ tứctrong thờigiannày và bạnkhông chuyển mộtkhoản tiềnnào rakhỏitàikhoản trướckhi thựchiện giaodịch nóitrên.

 

a) 20% b) 25% c/ 40% d) 50%

Câu393: Lý do nào sau đâyđúng vớibánkhốngchứngkhoán

 

a)Ngăn chặn sựthualỗ

 

b/ Hưởnglợitừsựsụtgiá

 

c)Hưởnglợitừviệctăng giáchứngkhoán

 

d) Hạn chếrủiro

 

Câu394:Mộtcôngty XYZthông báo sẽgộpcổphiếu, Điều này sẽlàm:

 

a)Không thayđổi

 

b/ Tăng mệnh giá và giảmsốcổphần

 

c)Giảm mệnhgiá và tăngsốcổphần

 

d) Tăngmệnh tươngđươngvớichỉ sốtách

 

Câu395: Lệnh ATOlà lệnh:

 

a)Đượcthựchiện tạimứcgiá caonhất

 

b) Đượcưutiêntrướclệnh thịtrường

 

c/Đượcsửdụngvớimụctích làm tăng khối lượnggiaodịch

 

d) Không làmảnhhưởngđếnmứcgiákhớplệnhvà khốilượnggiaodịch

 

Câu396:Giảsử,pptk quỹcócác khoản mụcnhưsau:

 

1. Tiềnmặtvà cáccông cụtàichínhtươngđươngtiềnmặt

 

1.500.000.000đ

 

2. Cáccổphiếunắmgiữvà thịgiá:

 

 

TênCP                         Sốlượng

 

Thịgiá

 

 

REE                             200.000                       29.000

 

AGF                             100.000                       39.000

 

SGH                             50.000             16.000

 

 

HAP

20.000

42.000

 

 

GMD

 

80.000

 

51.000

 

BBC

 

180.000

 

 

22.500

 

3. Tổngnợ

 

 

 

 

H•y xác địnhgiá trịtàisảnròng củaquỹvà giátrị đơnvịquỹbiếtrằng tổngsốchứngchỉquỹđang lưuhànhlà 1

triệuchứngchỉ.

 

Tài sản18.000.000

 

Câu397:Quỹđầutưchứngkhoán dạng mởlàquỹđầutư

 

I. Pháthành liêntục

 

II. Không niêmyết

 

III. íthấpdẫnđầungườiđầutư

 

IV. Phảimua lạichứngchỉkhingườisởhữuyêu cầu

 

V. Chính sách đầutưdàihạn

 

Phươngán

 

a)I, II, V

 

b) I, II vàIII

 

c)I, II, III và IV

 

d/ I, II, IV

 

e)IVvà V

 

Câu398:Đốivớicácdoanh nghiệp nhà nướccổphần hóavà niêmyếtngay trênthị trườngchứngkhoán, điều kiện niêmyếtcổphiếu nàosau đây sẽđượcgiảmnhẹ:

 

a)Vốnđiều lệ

 

b/ Thờigian hoạtđộng cól•i

 

c)Thờigian camkếtnắmgiữcổphiếu củathành viênHộiđồngquản trị,Ban Giámđốc,Ban Kiểmsoát.

 

d) Tỷlệ nắmgiữcủacác cổđông ngoàitổchứcpháthành

 

Câu399: Trảcổtứcbằng cổphiếu, sẽ:

 

a)Làm tăngquyền lợitheotỷlệ củacổđông trongcông ty

 

b/ Không làm thay đổitỷlệquyền lợicủacổđông

 

c)Làmgiảmquyền lợitheo tỷlệcủacổđông trong công ty

 

d) Không có câunào đúng

 

Câu400:Giảsửgiáđóng cửacủachứngkhoán Atrong phiêngiaodịch trướclà10200 đồng,đơnvị yếtgiálà

100 đồng,biên độgiao độnggiá làộ  5%. Cácmứcgiámànhà đầutưcó thểđặtlệnh trongphiên giaodịch tới là:

 

a)9600, 10998, 10608

 

b) 9600, 10000, 10100, 10300, 10400, 10500, 10600, 10700

c)9700, 10000, 10100, 10500, 10600, 10700, 10800

d/ 9600, 10000, 10100, 10200, 10300, 10400, 10500, 10600, 10700

 

e)Không phươngán nào đúng

 

Câu401: Thịtrườngtàichínhbao gồm:

 

a/ Thịtrườngtiềntệvà thịtrườngvốn

 

b) Thịtrườnghốiđoáivà thịtrườngvốn

 

c)Thị trườngchứngkhoánvà thịtrườngtiềntệ

 

d) Thịtrườngthuê muavà thịtrườngbảohiểm

 

Câu402: Đểgiaodịchchứngkhoán niêmyếttạiTrungtâmgiao dịchchứngkhoán cầnphảicó cácbước:

 

3I. Trungtâmgiao dịchchứngkhoán thựchiện ghép lệnhvà thông báo kếtquảgiaodịch cho côngty chứng khoán

 

1II. Nhà đầutưmởtàikhoản, đặtlệnh  muabán chứngkhoán

 

2III. Công tychứngkhoán nhập lệnh vào hệthốnggiao dịchcủatrungtâm

 

5IV. Nhà đầutưnhận đượcchứngkhoán(nếu làngườimua) hoặc tiền(nếu là ngườibán) trêntàikhoản của

mìnhtạicông tychứngkhoán sau 3 ngày làmviệckểtừngày muabán.

 

4V. Công ty chứngkhoán thông báo kếtquảgiaodịch chonhà đầutư

 

Anh (chị)h•y chỉ ra trìnhtựtrìnhtựcác bướcgiaodịch chứngkhoán theo cácphươngán sau:

 

a)I, II, III, IV, V

b) I, III, V, II, IV

c)II, I, V, IV, III

d/ II, III, I, V, IV

e)Không có phươngán nào đúng

 

Câu403:Sốlệnh củacổphiếuXXXvớigiáđóng cửatrướcđó là 30,5 nhưsau:

 

Mua

Giá

Bán

200 (H)

30.9

400 (B)

300 (A)

30.8

-

500 â

30.6

1100 (I)

 

 

 

 

 

-

30.5

800 (E)

500 (D)

30.4

500 (F)

600 (G)

30.3

 

700

ATO

 

 

 

H•y xác địnhgiá vàkhốilượnggiaodịch đốivớimỗinhà đầutư

 

Câu404:

 

I. Nhận cổtứcvớimứcưuđ•i

 

II. Thamdựvàbiểu quyếttấtcảcácvấnđề thuộcthẩmquyền

 

III. Khicôngty giảithể,nhận đượclạimộtphần tài sảntươngứngvớisốvốncổphần góp vào công ty.

 

IV. Đượcnhận cổtứcưuđ•inhưl•isuất tráiphiếu kểcảkhicông ty làmănthua lỗ

 

Phươngán:

 

a)I

 

b) I vàII

 

c)I và II

 

d) ChỉIV

 

e)I, III và IV

 

f) Tấtcả

 

Câu405:Qua thông báo vềđợtpháttráiphiếuChính phủViệtNam tạithị trườngchứngkhoánHoaKỳ vừaqua chúngta biếtvốnhuy độngcủaViệtNam là750 triệuUS$. Mệnh giálà100$; l•isuấtcôupn là6,785%. Thời gianđáo hạnlà 10 năm.Tráiphiếu đ• đượcbán ởgiá98,233 US$. Vì tráiphiếu bándướimệnhgiá nên chúngta

không huy độngđủ750 triệu US$.

 

a)Đúng

 

b/ Sai

 

c)Không thểxácđịnh

 

Câu406:Hình thứcbảol•nh pháthành trongđó đợtpháthành sẽbịhủybỏnếutoànbộchứngkhoán không bán đượchết,gọilà:

 

a)Bảo l•nh vớicamkếtchắc chắn

 

b) Bảo l•nh vớicốgắng tốiđa

 

c/Bảol•nh tấtcảhoặckhông

 

d) Tấtcảcáchình thứctrên

 

Câu407: Lệnh dừngđểbán đượcđưara

 

a)Vớigiácao hơngiáthịtrườnghiện hành

 

b/ Vớigiáthấphơngiáthịtrườnghiệnhành

 

c)Hoặc cao hơnhoặcthấp hơngiá thịtrườnghiện hành

 

Câu408: Thịtrườngtàichínhlà nơihuy độngvốn

 

a)Ngắn hạn

 

b) Trunghạn

 

c)Dàihạn

 

d/ Cảba yếutốtrên

 

Câu409:SởGiao dịchchứngkhoán là:

 

a/ Thịtrườnggiao dịchchứngkhoán tậptrung

 

b) Thịtrườnggiao dịchchứngkhoánphi tậptrung

 

c)Mộttrong cáchình thứchoạtđộngcủathịtrườngchứngkhoán thứcấp

 

Câu410:Chứngkhoán xácđịnh ngườisởhữunó có

 

a)Quyền sởhữuđốivớimộtcông ty

 

b) Quyền chủnợđốivớimộtcông ty

 

c)Quyền chủnợđốivớiChínhphủhay chínhquyền địaphương

 

d/ Tấtcảcácquyền trên

 

Câu411:Cổphiếu vàtráiphiếu có cùng đặctrưnglà:

 

a)Có l•isuấtcốđịnh

 

b) Có thunhập theohoạtđộngcủacông ty

 

c)Đượcquyền bầucửtạiđạihộicổđông

 

d/ Không có câu nào đúng

 

 

 

 

Câu412:Xác định giámởcửatheocáclệnh sau đây:

 

Bên bán

Giá

Bên mua

Sốlượng

Lũykế

Lũykế

Sốlượng

1.000

 

Thị trường

 

 

200

 

20.100

 

 

300

 

20.200

 

 

 

 

400

 

20.500

 

 

100

 

20.600

 

700

1.300

 

20.700

 

300

900

 

20.800

 

100

 

 

20.900

 

200

200

 

21.100

 

 

 

 

21.300

 

500

200

 

21.400

 

 

400

 

21.500

 

100

 

 

21.600

 

700

 

 

21.700

 

900

 

 

21.800

 

500

 

 

21.900

 

200

 

 

22.000

 

800

 

 

Thị trường

 

500

 

 

Khi:

 

a)Giá đóng cửaphiêngiaodịch trướclà20.600:………………

 

b) Giáđóng cửaphiêngiao dịchtrướclà21.000:………………

 

c)Giá đóng cửaphiêngiaodịch trướclà21.500:………………

 

Câu413:Mộtlệnh dừngbán đượcđưara:

 

a)Vớigiácao hơngiáthịtrườnghiện hành

 

b) Hoặclà caohơnhay thấp hơngiá thịtrườnghiện hành

 

c)Ngay tạigiá thịtrườnghiện hành

 

d/ Vớigiáthấphơngiáthịtrườnghiệnhành

 

Câu414:Công ty ABC đượcphép pháthành5.000.000 cổphiếutheo điều lệCông ty3.000.000 cổphiếuđ• đượcpháthành, trong đó có 2.000.000 cổphiếu làcổphiếu quỹ,Công ty ABC có bao nhiêucổphiếuđang lưu hành?

 

a/ 1.000.000 b) 2.000.000 c) 3.000.000 d) 5.000.000

 

Câu415:MộtCông tychứngkhoán thiếusótxác nhận vớikháchhàng vềmộtviệcmua 100 cổphiếu củacông tyABC vớigiáthị trường34 3/8. Sau đó côngty nhận thấy rằng việc muanày thựcsựđượcthựchiện ởgiá 34

5/8.Nhưvậykhách hàng:

 

a)Phải trả34 3/8

 

b) Phải trả34 5/8

 

c)Có thểhủybỏlệnh

 

d/ Có thểchấpnhận giá 34 3/8hoặchủybỏlệnh

 

Câu416:Điều kiện cầnthiếtđểthànhlậpCông ty cổphần là:

 

a)Thu nhập do Công tycổphần mang lạicho nhữngngườigóp vốnphảicó l•i suất lớnhơnl•isuấttiềngửi ngânhàng.

 

b/ Phảicósựnhấttrícao về mụctiêukinh doanh và cáchoạtđộng khác giữacácthành viên sáng lập công ty.

 

c)Nhà nướcđ• ban hànhđầyđủcácluậtvềCông ty cổphần, luậtthươngmại,luậtphá sản, luậtcầmcố…và cónềnkinhtế hàng hóa kháphát triển.

 

d) Cảa, b và cđềuđúng

 

Câu417:Đốivớingườikinh doanh chứngkhoán, nếudựđoán đượcmứctrần (mứcchốngđỡ)thìtạithờiđiểm đạtmứcđó nên:

 

a/ Bán chứngkhoán

 

b) Mua chứngkhoán

 

Câu418:H•y xác định ngàygiao dịchchứngkhoán không cócổtứctạisơđồdướiđây.Biết rằng ngày đăng ký danhsáchcổđông cuốicùng30/6 và thờigianthanh toánlàT+2

 

b) 27/6 c) 30/6 d/ 28/6

Câu419: Thịtrườngchứngkhoán nướcAápdụngphươngthứcghép lệnh từngđợttrênsổlệnh vàothờiđiểm ghéplệnh có cácthông tinsau:(giáthamchiếu:20.300)

 

Bên bán

Giá

Bên mua

Sốlượng

Cộngdồn

Cộngdồn

Sốlượng

 

 

20.600

 

200

200

 

20.500

 

1.00

700

 

20.400

 

200(a);200(b);300(c);300(d)

400

 

20.300

 

500

700

 

20.200

 

100

 

 

 

 

20.100

 

200

 

 

20.000

 

300

 

 

• Khách hànga làcông ty chứngkhoánđặtlệnh lúc 8h15

 

• Khách hàngb, c, d đặtlệnh lúc8h20. Trong đó b là cánhân;c, d là côngty chứngkhoán.

 

Kếtquảthựchiện nhưsau:

 

a)Kháchhàng (a):200;(b):200;(c):200

 

b/ Khách hàng (a): 200; (b): 200; (c):100; (d): 100

 

c)Kháchhàng (a):200;(b):100;(c):150;(d):150

 

Câu420: Trong cácđiều kiện đểdoanh nghiệpđượcpháthành chứngkhoánra công chứng,điều kiện nào quan trọngnhất?

 

a)Có sảnphẩmnổitiếngtrên thịtrường

 

b/ Tình hình tàichính lành mạnh,ổnđịnhvà kết quảkinh doanh có hiệuquảtrướckhiphát hành.

 

c)Có bộmáynhân sựtốt

 

d) Có cơsởvậtchất(máymóc thiếtbị) hiện đại

 

Câu421:MộtCông tycó mộtloạicổphiếu ưuđ•ikhông cộngdồncổtứcđang lưuhànhvớisốcổtứcđượctrả

mỗinămlà7USD. Nếu vào nămtrước,sốcổtứctrảchocổphiếu ưuđ•ikhông đượctrảcổđông màlạiđược trảvào đầunămnaythì cổđông nắmgiữcổphiếu ưuđ•inày sẽnhận cổtứclàbao nhiêu:

 

a/ 7 USD

b) 10 USD c)14 USD d) 20 USD

Câu422:Các tổchứcthamgia hoạt độngtrựctiếptrên thịtrườngchứngkhoán tậptrung là:

 

I. Cácnhà đầutưcá thể

 

II. CácCông ty chứngkhoán

 

III. Cácnhà đầutưcó tổchức

 

IV. Các ngânhàng thươngmạiđượcUBCKNNcấpphép hoạt động

 

a)Chỉ I

 

b) Chỉcó II

 

c)Chỉ I &III

 

d) ChỉII và IV

 

Câu423: Trong trườnghợpxảyra việcthanh lýtàisảncông ty cáccổđông nắmgiữcổphiếu ưuđ•i:

 

a)Là chủnợnóichung

 

b) Mất toàn bộvốnđầutưban đầu

 

c)Là nhữngngườicó độưutiênsau cùng trong việctrảnợcủacôngty

 

d/ Chỉlà ngườicó độưutiêntrướccổđông nắm giữcổphiếu thườngtrong việcchia phần tàisảncòn

lạicủacông ty sau khicông ty đ• thanh toán tấtcảcác nghĩa vụnợ.

 

Câu424:Ai là ngườichiaquyền sởhữutrong côngty :

 

I. Cổđông ưuđ•i

 

II. Cổđông thường

 

III. Ngườinắmgiữtráiphiếu

 

a)Chỉ I

 

b/ ChỉIvà II

 

c)CảI, II và III

 

Câu425: Thịtrườngngoàidanh mục(OTC:Over - The- Counter) làmột

 

a)Cảa, b, cđềusai

 

b) Thịtrườngđấugiá

 

c)Thị trườngchuyển giao

 

d/ Thịtrườngtheo thươnglượng

 

Câu426:Mộtcôngty pháthành1.000.000 cổphiếuvớigiá10,5 đô la (đ• bánhếttrong đợtpháthành). Mộtthời

giansau, giá cổphiếu thịtrườnglà 11 đô la.Tạingày nàyvốncổđông củacông tysẽ:

 

a/ Không thay đổi

 

b) Tăng500.000 đô la

 

c)Giảm500.000 đô la

 

d) Chuyển 500.000 đô latừnợsang vốn

 

Câu427:ý nghĩa củaviệc phânbiệtgiữapháthànhriêng rẽ(nộibộ)vàpháthành racông chúng là:

 

a)Đểphân biệtquy mô hoạtđộngvốn

 

b) Đểphân biệtloạichứngkhoán đượcpháthành

 

cĐể phân biệt đốitượngvà phạm vicầnquản lý

 

d) Cảa, b, c đềuđúng

 

Câu428: Nếu mộtkháchhàng đưara mộtlệnh có hiệu lựccho đếnkhihủybỏđểbán 100 cổphiếu củacông ty

ABC ởgiágiớihạndừnglà 37, thì:

 

a/ Lệnh trởthành mộtlệnh thịtrườngkhicổphiếu đạttớigiá 37

 

b) Đây làmộtlệnh có hiệu lựctrong ngày

 

c)Đây làmộtlệnh mở

 

d) Cảa, b, c đềusai

 

Câu429:Chỉ sốnàosau đâysẽđượcnhà phân tíchsửdụngđểdựđoán triểnvọngcủaCông ty:

 

a)Chỉ sốTSLĐ

 

b) Chỉ sốthửnhanh

 

c)Chỉ sốgiátrên thu nhập

 

d/ Chỉsốnợtrên vốncổphiếu

 

Câu430:Công ty cổphần ABC pháthành tráiphiếu trịgiá 100.000.000 đô la,mệnh giátráiphiếulà 1.000đô la, sựảnhhưởngcủađợtpháthành này đốivớibảncânđốitàisảncông ty thểhiện nhưsau:

 

I. Tăngvốncổđông

 

II. Tăngtổngcộngnợ

 

III. Tăngvốnlưuđộng

 

IV. Tăngtổngcộngtàisảncó

 

a)Chỉ I

 

b) I, II vàIII

 

c/II, IIIvà IV

 

d) I, II, III vàIV

 

Câu431:Vào thờiđiểmchuyển đổitráiphiếu thànhcổphiếu:

 

I. Ngườisởhữutráiphiếu chuyển đổinhận lạivốn

 

II. Quyền sởhữucủacổđông hiện tạibị "pha lo•ng"

 

III. Công tyAphải trảthuế nhiều hơn,nhưngcơcấubảng tổngkếttàisảntốthơn

 

a)I và II

 

b) II vàIII

 

c)I và III

 

d/ ChỉII

 

Câu432:Mộttrongcác nhượcđiểmtrong hoạtđộngcủacông ty cổphần là:

 

I. Táchrờiquyền sởhữuvà quyền điều hành

 

II. Tươngđốiítđượctínnhiệm trongcấptín dụng

 

III. Thiếuđộnglựcvà sựquan tâmcánhân, vì tráchnhiệmchungtrong thualỗ

 

IV. Không giữđượcbí mậttrongkinh doanh và tàichính

 

a)Chỉ có I và IV

 

b) Chỉcó Ivà III

 

c)Chỉ có I, III và IV

 

d) TấtcảI, II. III, IV

 

Câu433:Mộtkháchhàng vào mộtlệnhbán đứngvớigiá 53 1/2.Lô chứngkhoán sau cùngtrướckhi lệnh được đưavào đượcbán vớigiá 54. Cáclô chứngkhoánsau khi lệnh đượcđưavào bánvớigiá53 3/4, 53 3/8,53 1/2 và

53 5/8.Lô chứngkhoánsẽlàmkíchhoạtlệnhởgiá:

 

a/ 53 3/4 b) 53 5/8 c)53 1/2 d) 53 3/8

Câu434: Đạihộicổđông sẽbầu:

 

a/ Hộiđồng quản trịvà Ban kiểm soát

 

b) Hộiđồngquản trị, ChủtịchHộiđồngquản trịvàBan Kiểmsoát

 

c)Hộiđồngquản trịđểHộiđồngquản trịchọnBan Giámđốcvà Ban Kiểmsoát

 

d) Cảa, b, c đềusai

 

Câu435: Tạisao việc pháthành chứngkhoán ra công chúngphảiđượcủyBan ChứngKhoán Nhà nướccấp phép?

 

a)Đểviệc quản lý cáccông typháthành đượctốthơn

 

b) Đểbảovệ cácnhà đầutưlớn

 

c)Đểđảmbảochỉnhữngcông tylàmăn tốtvà nghiêmchỉnhmớiđượchuy độngvốnquacông chúng và bảo vệquyền lợingườiđầutưnhỏ

 

d) ĐểủyBan ChứngKhoán Nhà nướcgiám sáthoạtđộngcủacông ty

 

e/Tấtcả

 

Câu436:Căn cứvàophân tíchkỹthuật mô hìnhđầuvà haivaihướngxuống,xác định xu hướng

 

a)Khó dựđoán

 

b) Thịtrườngđi lên

 

c)Thị trườngbình quân

 

d/ Thịtrườngđixuống

 

Câu437:Chính phủpháthành tráiphiếu nhằmcácmụcđích:

 

a)Bù đắpthâmhụtngânsách

 

b) Tàitrợcáccông trìnhcông cộng

 

c)Giúp đỡcáccông ty

 

d) Điều tiếttiềntệ

 

e/a, b, d

 

Câu438: Trong cácđiều kiện đểdoanh nghiệpđượcpháthành chứngkhoánra công chúng, điềukiện nào là quantrọngnhất?

 

a)Có ban Giámđốcđiều hành tốt

 

b) Có sảnphẩmnổitiếngtrên thịtrường

 

c)Có tỷlệnợtrênvốnhợplý

 

d/ Quy mô vốnvà kết quả hoạtđộng trướckhiphát hành

 

Câu439:Khi l•isuất thịtrườngtăng lên,giá tráiphiếu sẽ:

 

a)Tăng

 

b/ Giảm

c)Không thayđổi

 

Câu440:Mộtnhàđầutưmuốnthuđượclợivốnthìkhinào làthờiđiểmtốtnhấtđểmuatráiphiếu

 

a)Khil•isuấtcao và dựkiến sẽgiảmxuống

 

b) Khi l•i suất thấp vàdựkiến sẽtănglên

 

c)Khil•isuấtổnđịnh vàdựkiến sẽkhông đổi

 

d/ Khigiátráiphiếu thấpvà l•isuấtdựkiến sẽtăng lên

 

Câu441:Chứcnăng chínhcủatổchứcbảol•nhpháthànhchứngkhoán là:

 

a)Tưvấn

 

b) Chuẩn bịhồsơxin phép pháthành

 

c)Định giá chứngkhoánpháthành

 

d/ Bao tiêu mộtphần hoặctoàn bộsốchứngkhoán phát hành

 

Câu442:Giảsửchỉ sốDowJonescông nghiệp ngày giaodịcht là 12060 điểmvà tổnggiácủa30 loạichứng

khoánhợpthànhlà 3015 USD. Tínhhệsốchiacủangày giaodịcht

 

a/ 4

b) 0,15 c)100,5

 

d) 0,25

 

Câu443:Giảsửgiáđóng cửacủachứngkhoán Atrong phiêngiaodịch trướclà9.800 đồng,đơnvị yếtgiálà

100 đồng,biên độgiao độnggiá là5%. Các mứcgiámà nhà đấttưchứngkhoán cóthểđặtlệnh trong phiêngiao dịchtớilà:

 

a)9310, 9819, 1000, 10290

b) 9300, 9700, 9800, 10200

c)9500, 9700, 9900, 1000, 10400

 

d/ 9400, 9500, 9600, 9700, 10200

 

Câu444:Xác định giámởcửatheocáclệnh sau đây:

 

Bên bán

Giá

Bên mua

 

Sốlượng

Sốlượng

 

 

1000

10.000

 

 

 

200

10.100

100

 

 

300

10.200

500

 

 

400

10.500

800

 

 

100

10.600

700

 

 

1300

10.700

300

 

 

900

10.800

100

 

 

0

10.900

200

 

 

200

11.100

0

 

 

0

11.300

500

 

 

200

11.400

0

 

 

 

Giámởcửalà:……….

 

(Biếtrằng giáđóng cửangàyhôm trướclà10.500 đồng)

 

Câu445:Mộttrongcác điềukiện nào dướiđây chưaphải làđiều kiện tốithiểucủaviệc pháthành chứng khoánlầnđầura công chúngởViệtNam

 

a)Mứcvốnđiều lệtốithiểulà 10 tỷVND

 

b) Kinh doanhcó l•i trongnămgầnnhất

 

c/Độingũ l•nh đạocủacông ty có năng lựcquản lý tốt

 

d) Tốithiểu20% vốncổphần pháthành racông chúng

 

Câu446:Các tổchứccó thểthamgiahoạt độngtrựctiếptrênthị trườngchứngkhoántậptrung là:

 

I. Cácnhà đầutưcó tổchức

 

II. Cácnhà đầutưcá thể

 

III. Cáccông ty chứngkhoán

 

IV. Các ngânhàng thươngmạiđượcUBCKNNcấpphép

 

a)Chỉ có I

 

b) Chỉcó II

 

c)Chỉ có III

 

d) Không có câunào đúng

 

Câu447:Khicông ty không cól•i, nó sẽ:

 

a/ Trảcổtứccho cổphiếuthường

 

b) Trảl•itráiphiếu

 

c)Trảcổtứccho cổphiếu ưuđ•i

 

d) Không phảitrảl•ivàcổtức

 

Câu448:Việc táchcổphiếutrong tổđạidiện đểtính đủsốgiáchứngkhoántheo phươngpháp Dow Jonessẽ

làmcho hệsốchia:

 

a)Tăng

 

b/ Giảm

 

c)Không đổi

 

Câu449:H•y xác định ngàygiao dịchchứngkhoán không cócổtứctạisơđồdướiđây.Biết rằng ngày kếtthúc nămtàichính là30/6 vàthờigian thanhtoán làT+3

 

Câu450: Theo phápluậtViệtNamcáctổchứcđượcphép pháthành cổphiếu là:

 

a)Công ty tráchnhiệmhữuhạn

 

b) Doanh nghiệp nhànướcthựchiện cổphần hóa

 

c/Công ty cổphần và doanh nghiệp nhà nướcthựchiện cổphần hóa

 

d) Công tycổphần

 

Câu451:Việc pháthành cổphiếulàmtăng:

 

a)NợcủaCông ty

 

b) Tài sảncủacông ty

 

c)Vốncổphần củacôngty

 

d/ Cảbvà c

 

Câu452:Mộtcổphiếu bán theoquyền mua cổphiếu mớivớigiá90.000đ/01 CP, nhưnghiện nay, giáthị trường là100.000đ/CP, theođiều lệ củacôngty cứ05 cổphiếu cũ đượcmuamộtcổphiếu mới.Vậy giácủaquyền là:

 

a)3.000đ

b/ 2.000đ c)20.000đ d) 10.000đ

Câu453: Trìnhtựchào bánchứngchỉquỹđầutưlầnđầuvà đăng ký việcthành lậpquỹ:

 

1. Công tyquản lý quỹcôngbốviệcpháthành chứngchỉ quỹđầutưtrênbáo chí(Trong vòng 5 ngày sau khi

đượcUBCKNNcho phép pháthành chứngchỉquỹđầutưlầnđầu).

 

2. Niêmyếtbảncáo bạch tóm tắt tại trụsởcôngty quản lýquỹ

 

3. Chàobán chứngchỉquỹđầutưthông qua ngân hànggiám sát(trong vòng 45 ngày kểtừngày đượccấpgiấy phéppháthành)

 

4. Quỹđăng ký thànhlậpchính thức(nếu đủcáctiêu chíquy định chođợtpháthành lầnđầu) và tiếnhànhhoạt độngđầutư

 

5. Báocáo pháthành chứngchỉquỹđầutưcho UBCKNN

 

a)1, 2, 3, 5 và 4 b) 5, 2, 3, 4 và1 c)1, 5, 2, 4 và 3 d) 3, 5, 4, 2 và1

Câu454:Nghĩa vụnào sau đâykhông thuộcnghĩa vụcủathành viên:

 

a)Nộpphí thànhviên, phígiaodịch,phísửdụnghệthốnggiaodịch

 

b) Nghĩavụđóng góp lậpquỹhỗtrợthanh toán

 

c)Nghĩavụnộpbáocáo tàichínhbán niên

 

d/ Nghĩavụbáo cáo Giámđốchoặcnhân viên kinh doanh củathành viên là đốitượngchịusựđiềutra

củacơquan pháp luậthoặcchịudựphán quyết củatòa án

 

Câu455:Mụcđích củacông tácthanhtra giám sát là:

 

I. Giúp cáctổchứccánhân hoạt độngđúng phápluật

 

II. Đảmbảothịtrườngchứngkhoán hoạtđộngan toàn côngkhai, côngbằng và hiệu quả

 

III. Bảo vệquyền hợppháp củangườiđầutư

 

IV. Góp phần hoàn thiệncơchếquản lý

 

a)Chỉ I

 

b) ChỉI và II

 

c)Chỉ I, II và III

 

d/ CảI, II, IIIvà IV

 

Câu456: Tổchứcpháthành bị đìnhchỉ giấy phép pháthành trongnhữngtrườnghợpsau:

 

I. Không thựchiện việc bổsung sửađổihồsơxin phép pháthành theothông tư01 ủybanChứngKhoánNhà

nước.

 

II. Tài sảncủatổchứcpháthành bị tổnthất, bịphong tỏa,bị tịchthu cótỷlệ tươngđươnghơn10% trên tổng

giátrịcổphiếu hoặc tráiphiếu đượcphép pháthành.

 

III. Tổchứcpháthành viphạmpháp luật, viphạmcácquy định vềchứngkhoánvà thịtrườngchứngkhoán gây

thiệthạinghiêmtrọngcho nhà đầutư.

 

a)I và II

 

b) II vàIII

 

c)I và III

 

d/ I, IIvà III

 

Câu457:Quy định vềvốnkhảdụngcủaCông tyChứngkhoán vớitỷlệ là:

 

a/ 5% b) 6% c) 8% d) 10%

Câu458:Điều kiện cơbảnđể thành lậpvàxin cấpphép hoạtđộngcông tychứngkhoán

 

I. Phải tuân thủluậtcông ty

 

II. Giảmđốccông ty phải làngườicó quốctịch Việt Nam

 

III. Điều kiện vềcánbộ:cóđa sốnhân viênkểcảcácnhân viêncao cấpcủacông ty, cólý lịchcá nhântố,được

trangbị tốtkiến thứcvềkinh doanhchứngkhoán và nắmvữngphápluậtvề ngành chứngkhoán.

 

IV. Điều kiện vềtàichính:thểnhân và phápnhân thamgia thànhlậpcông ty chứngkhoán phảicó thựclựctốt

vềtàichính.

 

a)Chỉ có I, III và IV

 

b/ Chỉcó I, IIvà III

 

c)Chỉ I, II và IV

 

d) CảI, II, III và IV

 

Câu459:Công ty chứngkhoán không được:

 

I. Dùng quá 70% vốnđiều lệ để đầutưvào bấtđộngsảnvàmua sắm trang thiết bị.

 

II. Đầu tưvượtquá 20% tổngsốchứngkhoán đanglưuhành củamộtcông tyniêmyết.

 

III. Đầu tưvượtquá 15% tổngsốchứngkhoán đanglưuhành củamộtcông tyniêmyết.

 

IV. Bảo l•nhpháthànhchứngkhoán ra côngchúng vượtquá 4 lầnhiệu sốgiữagiá trịtàisảnlưuđộngvà tổng

nợngắn hạn.

 

a)Chỉ có I và II

 

b) Chỉcó II và III

 

c)Chỉ có II, III và IV

 

d/ TấtcảI, II, IIIvà IV

 

Câu460:Ngườihànhnghề kinhdoanh chứngkhoánđượcphép:

 

a)Cùng làmviệchoặcgóp vốnvào haihoặcnhiều công ty chứngkhoán

 

b) Cho mượngiấy phép hành nghềkinhdoanh chứngkhoán

 

c/Tham giacác hoạtđộng kinh doanh chứngkhoán

 

d) Làmgiámđốc,thành viênhộiđồngquản trịhoặc cổđông sởhữutrên 5% cổphiếu cóquyền biểuquyếtcủa

1 tổchứcpháthành.

 

Câu461:Nhữngđiều kiện cơbảnđể đượcpháthànhcổphiếu lầnđầura công chúng, trongđó bao gồm:

 

I. Có mứcvốnđiềulệ tốithiểu 5 tỷđồng

 

II. Có ítnhất2 năm liêntụcgầnnhấtkinhdoanh có lợinhuận.

 

III. Có ítnhất20% cổphần bán cho ítnhất100 ngườingoài tổchứcpháthànhvà sốcổđông sáng lậpnắmgiữ

tốithiểu20% cổphần.

 

IV. Giá trịcổphiếu xin pháthành thêmkhông lớnhơngiátrịcổphiếu đang lưuhành.

 

a)Chỉ có I

 

b) Chỉcó II, III và IV

 

c)Chỉ có I, II và III

 

d/ CảI, II, IIIvà IV

Câu462: Trong thờigianủyban ChứngkhoánNhà nướcxemxétđơnxin phép pháthành cổphiếu và tráiphiếu

củacông ty cổphần, công ty không đượcphép thựchiện mộtsốviệc sau, ngoại trừ:

 

I. Cho côngchúng biếtngàypháthành racông chúng

 

II. Công tytổchứcquảng cáotrựctiếphay giántiếpviệcchào mờicôngchúng muacổphiếu haytráiphiếu.

 

III. Công ty sửdụngbảncáo bạchgửilênủyban Chứngkhoán Nhà nướcđểthăm dò thịtrường.

 

IV. Công ty sửdụngcácphươngtiệnthông tinđạichúng đểthămdò

 

thịtrường.

 

a/ Chỉcó III

 

b) Chỉcó II

 

c)Chỉ I và IV

 

d) I, II, III vàIV

 

Câu463:Khigây thiệthạicho cácthành viênlưuký, Trungtâmgiao dịchchứngkhoán

 

a)Không chịubấtkỳ mộttráchnhiệmnào đốivớicácthành viênlưuký

 

b/ Phảihoàn toàn chịutrách nhiệmvề nhữngthiệthạiđ• gây ra cho các thành viên lưuký.

 

c)Chỉ chịu mộtphần nhỏtráchnhiệmđốivớicácthànhviên lưuký mà thôi

 

d) Tấtcảđềusai

 

Câu464:Bản cáobạchphảicóđầyđủchữký củacácthànhphần sau đây, ngoại trừ…cóthểlà không cần thiết:

 

a)Kếtoántrưởng

 

b) Trưởngban kiểm soát

 

c)ChủtịchHộiđồngquản trị

 

d/ Tổchứcbảol•nh phát hành

 

e)ítnhất2/3 sốthànhviênHộiđồngquản trị

 

f) Giámđốc(hoặc TổngGiámđốc)

 

Câu465: Tổchứcpháthành xin đăngký niêmyếtchứngkhoán sau 1 nămkểtừngày đượcủyban Chứngkhoán

Nhà nướccấpphép pháthành hoặctổchứccó chứngkhoánniêmyếtbịhủybỏniêmyết,muốnxinniêmyếtlại phảiđáp ứngcácđiều kiệnsau đây,loạitrừ:

 

a)Hoạtđộngkinhdoanh có l•ivào thờiđiểmxin phép niêmyếthoặc niêmyếtlại.

 

b) Cácnguyên nhân hủybỏniêmyếtđ• đượckhắc phục

 

c)Mứcvốnđiều lệtốithiểu:10 tỷđồngViệtNam

 

d) ý kiến kiểmtoánđốivớibáo cáotàichính 2 nămphảilà:"Chấp nhận toàn bộ"hoặc "Chấp nhận cóngoại trừ".

 

Câu466:Hồsơxin phéppháthành cổphiếu racông chúng theoThông tưsố01/98/TT-UBCKngày 13/10/1998 củatấtcảcáctổchứckinh tếnhất thiếtphảicó:

 

I. Bản cáo bạch

 

II. Điều lệ côngty

 

III. Camkếtbảol•nh pháthành

 

IV. Báo cáotàichính 2 nămliêntụcgầnnhấtcó kiểm toán

 

a)Chỉ có I

 

b) Chỉcó I và II

 

c)Chỉ I, II và III

 

d) CảI, II, III và IV

 

Câu467:Nhữngtrườnghợpnào sau đây Trungtâmgiao dịchchứngkhoán cóthểtạmngừnggiaodịch, loạitrừ:

 

a)Khipháthiện chứngkhoán giảmạo trên thịtrường

 

b) Khicótin đồngây biến độnglớnvềgiávà khốilượnggiaodịch

 

c)Giá mộtloạichứngkhoántăng hoặc giảm tớimứcgiớihạnchophép trong 3 ngàygiao dịchliêntiếpkèm

theobiến độngvềkhốilượnggiao dịch.

 

d) Tổchứcniêmyếtbịđình chỉhoạtđộngkinhdoanh chính từ3 tháng trởlên

 

Câu468:Chứngchỉquỹđầutưbịhủybỏniêmyếttrongnhữngtrườnghợpnào sau đây:

 

I. Quỹbịgiảithể

 

II. Sốngườiđầutưlàdưới100 ngườitrongthờihạnquá1 năm

 

III. Thờigianhoạt độngcòn lạicủaquỹlà3 tháng

 

IV. Giá chứngchỉ quỹđầutưgiảm trên50% mỗinăm trong2 năm liêntục

 

a)Chỉ I và II

 

b) ChỉI và III

 

c)Chỉ II, III và IV

 

d/ ChỉI, IIvà IV

 

Câu469: Lợiíchđốivớicácnhà đầutưkhiviệcđầutưthông qua quỹ:

 

I. Không có rủiro

 

II. Đảmbảođầutưcó hiệuquảhơn

 

III. Giảmđượcchiphígiao dịchvà nghiêncứu

 

a)Chỉ I

 

b) ChỉI và II

 

c/ChỉIIvà III

 

d) CảI, II và III

 

Câu470:Ngân hàng thươngmạixin cấpgiấy phép hoạtđộnglưuký phảiđáp ứngcácđiều kiện sau, ngoại trừ:

 

a)Đ• đượcNgân hàng Nhà nướccấpgiấy phépthành lậpvà hoạt độngtạiViệtNam

 

b/ Làm ăn có l•itừ5 năm trởlên

 

c)Phảicó tốithiểuhainhân viên nghiệpvụvà phảicó mộtngườitrong Ban giámđốcphụtrách

 

d) Phảicó cơsởvậtchấtkỹthuậtđủđểđảmbảothựchiện dịchvụlưuký

 

Câu471:Các hànhvinào sau đây đượccoilà viphạmnguyêntắcgiao dịchchứngkhoán:

 

I. Mua thấp bán cao

 

II/ Giao dịchnộigián

 

III. Lũngđoạn thịtrường

 

Câu472:Khicông ty tuyênbốphásản, cổđông thườngsẽđược

 

a)Nhận lạivốnbanđầu

 

b/ Nhận nhữnggìcòn lạisau khithanh toán cáckhoản nợvà cổphiếuưuđ•i

 

c)Nhận đượcgiátrịghi trong sổsách

 

d) Không nhận đượcgì

 

Câu473:Khicông ty không cól•i, nó sẽ

 

a)Trảcổtứccho cổphiếu thường

 

b) Trảl•itráiphiếu

 

c)Trảcổtứccho cổphiếu ưuđ•i

 

d) Không phảitrảl•ivàcổtức

 

Câu474:Cổphiếu vàtráiphiếu

 

a)Có l•isuấtcốđịnh

 

b) Có thunhập theohoạtđộngcủacông ty

 

c)Đượcquyền bầucửtại Đạihộicổđông

 

d)Không cócâu nào đúng

 

Câu475:Mộtsựgiảmxuốngcủal•ixuấtthị trườngsẽlàmcho giá tráiphiếu

 

a/ Tăng

 

b) Giảm

 

c)Không đổi

 

d) Gấp đôi

 

Câu476:Ai là ngườichiaquyền sởhữutrong côngty

 

I. Cổđông thường

 

II. Cổđông ưuđ•i

 

III. Ngườinắmgiữtráiphiếu

 

a)Chỉ I

 

b) ChỉII

 

c/Ivà II

 

d) I, II vàIII

 

Câu477:Có 3 nhà đầutưđặtlệnh tạicùng mộtgiá. Nhà đầutưa và b làkháchhàng đặtlệnh và nhà đầutưc là côngty chứngkhoán. Kếtquảtrên sổlệnh nhưsau:

 

Bán

Giá

Mua

 

50.600

200

200

50.400

1000

700

50.200

500(a);300(b);900(c)

400

50.000

500

700

49.800

100

 

49.600

200

 

49.400

300

 

 

Giámởcửalà:

 

a) 50.400 b/ 50.200 c)50.000

Kếtquảcủalệnh đượcthựchiện của3 nhà đầutưnhưsau:

 

I. amua được500, b mua được100, và cmua được100

 

II. amua được500, b mua được100 và ckhông mua đượccp nào

 

III. amua được200, b mua được200 và cmua được200

 

Câu478: Thịtrườngchứngkhoán nướcA mớiđượcthànhlậpthườngxuyêncó sựmấtcân đối,cầulớnhơn cung.H•y xácđịnh giáđóng cửacủathị trườngtrêncơsởbảng sốlệnh sau đây(biếtrằng giá thamchiếu là

50.000đ)

 

Bán

Giá

Mua

700

50.600

300

300

50.400

500

400

50.200

100

 

 

 

50.000

 

300

49.800

500

200

49.600

200

400

49.400

 

 

 

 

 

 

Câu479:H•y xác định ngàygiao dịchchứngkhoán không cócổtứctạisơđồdướiđây.Biết rằng ngày kếtthúc

nămtàichính là30/6 vàthờigian thanhtoán làT+2

 

Câu480: Thịtrườngchứngkhoán sơcấplà gì?

 

a/ Là nơicác doanh nghiệphuy động vốntrung và dàihạnthông qua việcphát hành cổphiếuvà trái phiếu hoặccácloạichứngkhoán khác

 

b) Lànơimua bán cácchứngkhoán kémchất lượng

 

c)Là nơigiao dịchcácchứngkhoán đ• pháthành

 

d) Làthịtrườngchứngkhoán chưaphát triển

 

Câu481:ý nghĩa củaviệc phânbiệtgiữapháthànhriêng lẻvàpháthànhra công chúng

 

a)Đểphân biệtquy mô huy độngvốn

 

b/ Đểphân biệtđốitượngvà phạm vicầnquản lý

 

c)Đểphân biệtloạichứngkhoánđượcpháthành

 

d) Đểphân biệthình thứcbán chứngkhoán:bán buôn hay bán lẻ

 

Câu482: Tạisao việc pháthành chứngkhoán ra công chúngphảiđượcủyban chứngkhoán nhà nướccấpphép?

 

a)Đểviệc quản lý cáccông typháthành đượctốthơn

 

b) Đểbảovệ cácnhà đầutưlớn

 

c/Đểđảmbảochỉnhữngcông ty làm ăn tốtvà nghiêmchỉnhmớiđượchuy động vốnqua công chúng

 

d) Đểủyban chứngkhoánnhà nướcgiám sáthoạtđộngcủacông ty

 

Câu483: Trong cácđiều kiện đểdoanh nghiệpđượcpháthành chứngkhoánra công chúng, điềukiện nào là

quantrọngnhất?

 

a)Có ban Giámđốcđiều hành tốt

 

b) Có sảnphẩmnổitiếngtrên thịtrường

 

c)Có tỷlệnợtrênvốnhợplý

 

d/ Quy mô vốnvà kết quả hoạtđộng trướckhiphát hành

 

Câu484: Tàiliệunàolà quan trọngnhất trong hồsơđăng ký pháthành ra công chúng

 

a/ Bảncáo bạch

 

b) Cácbáo cáotàichính

 

c)Các báo cáovềhoạt độngcủacôngty

 

d) Đơnxinpháthành

 

Câu485:Nghĩa vụcơbảncủacông tycó chứngkhoán pháthành ra côngchúng làgì?

 

a)Tổchứckinh doanh tốt

 

b/ Công bốthông tin chính xác, trung thựcmộtcách thườngxuyên và bấtthường

 

c)Đảmbảocho cổphiếucủacông tyluôn tănggiá

 

d) Trảcổtứcđềuđặnhàng năm

 

Câu486:Mụcđích chủyếucủacông typháthànhchứngkhoán ra côngchúng làgì?

 

a)Đểchứngtỏcông tyhoạtđộnghiệu quả

 

b) Đểtăng danhtiếng củacông ty

 

c/Huy động vốnđểmởrộngsảnxuấtkinh doanh, nâng cao năng lựcquản lý

d) Tăngsốlượngcổđông củacông ty

 

Câu487:Điền vào nhữngđiều sau đây liênquanđếnhệthốnggiaodịch đốimặttại sàn

 

I. Cáclệnh đ• qua môigiớitạisàn và đ• trựctiếptớingườichuyêngia

 

II. Nó có thểdùng cholệnh thị trườngvàlệnh giớihạn

 

III. Nó có thểđượcdùng cho cáclô trònvà phần lẻ

 

a)I và II

 

b/ Ivà III

 

c)I, II và III

 

Câu488:Mộtkháchhàng ra mộtlệnhdừngbán đểbán vớigiá 43 1/2.Lô chứngkhoánsau cùngtrướckhi lệnh đó đượcđưavàođượcbánvớigiá44. Các lôchứngkhoán sau khilệnh đó đượcđưavào đượcbán vớigiá 43

3/4,43 1/2, 43 3/8 và43 5/8

 

Giaodịch sẽthựcthiởgiá:

 

a/ 43 3/4 b) 43 1/2 c)43 3/8 d) 43 5/8

Câu489: Thành viênnào củasởgiaodịch có thểthựchiện cáclệnh giùmcho cácthànhviên kháccủasởgiao dịchvớibấtcứloạichứngkhoán,nào là:

 

a)Môigiớitạisàn

 

b) Môigiớicủamôigiới

 

c)Chuyên gia

 

d/ Cảba

 

Câu490:Mộtkháchhàng đưavàomộtlệnh giớihạnởgiá 66 3/4,giá đóng cửacho cổphiếu này củangày là66

3/4.Khikhách hàng gọiđếncông tychứngkhoán đểkiểm traxemlệnh đ• đượcthựchiện chưathìngườimôi giớibáocáo rằng:"Không có gìđượcthựchiện". Nguyênnhân có thể làdo:

 

a/ Có mộtlệnhđến trướclệnh củakhách hàng đó vớigiá66 3/4

 

b) Giágiớihạnchưađạttới

 

c)Các lệnh thịtrườngkhác đếntrướclệnh củakhách hàngđó

 

d) Không có điều nàoởtrêngiá đó

 

Câu491: Nếu mộtkháchhàng đưara mộtlệnh "Có hiệu lựccho đếnkhihủybỏ"đểbán 100 cổphiếu củacông

tyXYZvớigiágiớihạndừng37

 

a)Đây làlệnh mở

 

b/ Lệnh trởthành mộtlệnhthịtrườngkhicổphiếuđạttớigiá37

 

c)Kháchhàng đượcđảmbảobán cổphiếu ởgiá 37

 

d) Đây làmộtlệnh có hiệu lựctrong ngày

 

Câu492: Lô bán sau cùngcủacổphiếu XYX ởgiá35. Mộtchuyêngiacó cáclệnh mua 900 cổphiếu trênsổcủa

anhta vớigiá 35, và600 cổphiếubán ởgiá35 3/4. Ngườichuyên giacó thểbán cổphiếu riêngcủaanhtaởgiá:

 

a)34 7/8 b) 35 1/2 c)35 3/4 d) 35 7/8

Câu493: Thịtrườngthứba liênquan với:

 

a)Chứngkhoán OTC

 

b) Chứngkhoánđ• đăng ký

 

c/Chứngkhoán đ• đăng ký đượcgiaodịchtại(thịtrường)OTC

 

d) Cảba

 

Câu494: Lệnh nào trongcác lệnhsau đâycó thểđượcngườichuyên giachấp nhận:

 

I. Mộtlệnh đượcđưavào vớitínhchấtcó hiệu lựccho đếnkhihủybỏ

 

II. Mộtlệnh đượcđưavào vớitínhchấtcó hiệu lựctrong tuần

 

III. Mộtlệnh đượcđưavào vớitínhchấtcó hiệu lựctrong ngày

 

IV/ Mộtlệnhmà trao cho ngườichuyên giatùy ý vềgiá và thờigian

 

a)I và II

 

b) II vàIII

 

c)I, III và IV

 

d) I, II, III vàIV

 

Câu495:Mộtnhàkinh doanh đưavàomộtlệnh có tínhchất thựchiện ngay hoặc hủybỏđểmua1000 cổphiếu

ởgiá 20.

 

Mộtbáo cáo gởitrởlạinóirằng 500 cổphiếu đ• đượcthựchiện. Có baonhiêu cổphiếu màngườiđầutưcó

thểmua?

 

a/ 500 cổphiếuởgiá20 hoặctốthơn

 

b) 500 cổphiếu ởgiá thịtrường

 

c)1000 cổphiếu ởgiá 20

 

d) Không có gì,vì tấtcả1000 cổphiếukhông đượcthựchiện

 

Câu496:Xác định giámởcửatheocáclệnh sau đây:

 

Bên bán

Giá

Bên mua

Sốlượng

Lũykế

Lũykế

Sốlượng

1000

1000

Thịtrường

5500

 

200

1200

101

5500

 

300

1500

102

5500

 

400

1900

105

5500

 

100

2000

106

5500

700

1300

3300

107

4800

300

900

4200

108

4500

100

 

4200

109

4400

200

200

4400

111

4200

 

 

4400

113

4200

500

200

4600

114

3700

 

400

5000

115

3700

100

 

 

 

5000

116

3600

700

 

5000

117

2900

900

 

5000

118

2000

500

 

5000

119

1500

200

 

5000

120

1300

800

 

5000

Thịtrường

500

500

 

 

Khi:

 

a)Giá đóng cửaphiêngiaodịch trướclà106:……………

 

b) Giáđóng cửaphiêngiao dịchtrướclà115:……………

 

c)Giá đóng cửaphiêngiaodịch trướclà110:……………

 

Câu498: Nếu mộtnhàphân tíchmuốnđánh giá khảnăng thanhtoán nợngắn hạn(đáo hạntrong vòng 1 năm0 củacông ty, trongcácchỉ sốsau đây chỉsốnào đượcông taquan tâmnhất:

 

a/ Chỉsốhiện hành (Current ratio)

 

b) Chỉ sốnhanh (Quick ratio)

 

c)Chỉ sốvòng quay hàng tồnkho

 

d) Chỉ sốnợtrênvốnsởhữu

 

Câu499:Công ty cổphần XYZcó thunhập trênmỗicổphiếulà 4USDvàhiện chỉcổtứccho cổđông là 2

USD/1cổphiếu.Giá bán 1 cổphiếu trên thịtrườngcủacông ty XYZ là 56 đô. Chỉ sốgiá cảtrênthu nhập của côngty XYZlà:

 

a)2 trên 1

 

b/ 9.3 trên 1 c)14 trên 1 d) 28 trên1

Câu500:Công ty cổphần ABC pháthành tráiphiếu trịgiá 100.000.000USD, mệnh giátráiphiếu là1000 USD,

sửảnhhưởngcủađợtpháthành này đốivớibảncânđốitàisảncông ty thểhiện nhưsau:

 

I. Tăngvốnlưuđộng

 

II. Tăngtổngcộngnợ

 

III. Tăngtổngcộngtài sảncó

 

IV. Tăngvốncổđông

 

b) I vàII

 

c/I, IIvà III

 

d) I, II, III vàIV

 

Câu501: Nếu mộtnhàphân tíchkỹthuậtnhìn vàođồthịđểxác định mứcủnghộ,anh ta sẽchọnđiểm màtại đó giácổphiếu:

 

a)Ngừnggiatăng

 

b/ Ngừnggiảm

 

c)Tươngđốiổnđịnh

 

d) Đạtđếnđiểm mới

 

Câu502:Căn cứvàophân tíchkỹthuật mô hìnhđầuvà haivaihướnglên,xác địnhxu hướng:

 

a)Thị trườngđixuống

 

b/ Thịtrườngđi lên

 

c)Thị trườngquân bình

 

d) Khó dựđoán

 

Câu503:Mộtnhàphân tíchkỹthuậtsẽxemxéttấtcảcácphươngthức,ngoại trừphươngthứcsau:

 

a)Lý thuyếtngườimuabán cáccổphiếulẻ(dưới100) luôn sai lầm

 

b/ Chỉsốgiá cả- thu nhập củacác cổphiếuDowJones

 

c)Lưulượngcổphiếubán khống

 

Câu504:H•y xác định trongba câu hỏitừa đếnc sau đây, trườnghợpnàothểhiện xu hướngthịtrườngđang đi

lênhoặcđang đixuống(bullish or bearish)

 

a)Chỉ sốbình quâncông nghiệp Dow Jonesvà chỉsốbình quân DowJonescủangành vậntảicảhaicó xu

hướngđi lên

 

b/ Sốlượngbán khống củathịtrườngchứngkhoán NewYork tăng 25% so vớitháng trước

 

c)Doanh thucủacáccổphiếu bán lẻtăngđáng kểtrong vàituần qua

 

Câu505: Theo luậtcông ty, công tycổphần làloạihình doanh nghiệp:

 

a)Có trên 7 ngườigóp vốn,mangtínhđốivốn

 

b/ Có trên 2 ngườigóp vốn,mang tính đốivốn

 

c)Có trên 7 ngườigóp vốn,mangtínhđốinhânvà đốivốn

 

d) Cả3 đềusai

 

Câu506:Sau khicó LuậtCông ty, trong thựctế hiện nay,công ty cổphần ítđượcthành lậpso vớicông ty trách nhiệmhữuhạnvì:

 

a)Có chiphí thànhlậpcao vàthủtụcphứctạp

 

b) Khó kêu gọicổđông góp vốn

 

c)Mớilạnên chưadám thànhlập

 

d/ Cảba đều sai

 

Câu507:Mộttrongcác nhượcđiểmtrong hoạtđộngcủacông ty cổphần là:

 

a)Tách rờiquyền sởhữuvà quyền điều hành

 

b/ Thiếu động lựcvà sựquan tâm cá nhân, vìtráchnhiệmchung trong thua lỗ

 

c)Không giữđượcbímậttrong kinhdoanh và tàichính

 

d) Tươngđốiítđượctínnhiệm trongcấptín dụng

 

Câu508: Đạihộiđồngcổđông sẽbầu:

 

a/ Hộiđồng quản trịvà Ban Kiểmsoát

 

b) Hộiđồngquản trịđểHộiđồngquản trịchọnGiámđốcvà Bankiểmsoát

 

c)Hộiđồngquản trị,ChủtịchHộiđồngquản trịvà Ban kiểmsoát

 

d) Cảba đềusai

 

Câu509:Cổphần hóa doanh nghiệp nhànướcnhưlâu nay là:

 

a)Giải thểDNNNvà thànhlậplạitheodạng công tycổphần có nhà nướcthamgiagóp vốn

 

b) Chuyển thểDNNNthànhcông ty cổphần cónhà nướcthamgiagóp vốn

 

c/Chuyển thểDNNNthành công ty cổphần mà nhà nướcvẫngiữmộttỷlệ vốngóp trong cơcấuvốn điềulệcủacông ty cổphần.

/

d) Cảba đềuđúng

 

Câu510: Theo phápluậtViệtNamcáctổchứcđượcphép pháthành tráiphiếu là:

 

a)Doanh nghiệptưnhân

 

b) Công tycổphần và doanh nghiệp nhànước

 

c)Công ty tráchnhiệmhữuhạn

 

d) Công tycổphần

 

Câu511: Theo phápluậtViệtNamcáctổchứcđượcphép pháthành cổphiếu là:

 

a)Công ty tráchnhiệmhữuhạn

 

b) Doanh nghiệp nhànướcthựchiện cổphần hóa

 

c/Công ty cổphần và doanh nghiệp nhà nướcthựchiện cổphần hóa

 

d) Công tycổphần

 

Câu512:Hiện nay ởViệtNam,ủyban chứngkhoánnhà nướcquản lý:

 

a)Việcpháthành chứngkhoán

 

b/ Việcphát hành chứngkhoán ra công chúng

 

c)Việcpháthành chứngkhoán ra côngchúng và pháthành chứngkhoán riênglẻ

 

d) Việc pháthành chứngkhoán củaChínhphủ

 

Câu513:Việc pháthành cổphiếulàmtăng:

 

a)Nợcủacông ty

 

b) Tài sảncủacông ty

 

c)Vốncổphần củacôngty

 

d/ Cảbvà c

 

Câu514:Việc pháthành tráiphiếu làmtăng:

 

a/ Nợcủadoanh nghiệp

 

b) Tài sảncủadoanh nghiệp

 

c)Vốncổphần củadoanhnghiệp

 

d) Cảb và c

 

Câu515:Hiện nay ởViệtNam,trong quy định vềviệcpháthànhchứngkhoán ra côngchúng, thìtỷlệchứng khoánpháthành rabên ngoài tốithiểu phảiđạtlà:

 

a)30%

 

b/ 20% hoặc15%

 

c)20%

 

d) 15%

 

Câu516:Bản cáobạchlà:

 

a)Mộtbảnbáocáo tìnhhình hoạtđộngcủatổchứcpháthành

 

b) Mộtvăn bảnchàobán chứngkhoán ra công chúng

 

c)Là mộttàiliệutrong hồsơxinphép pháthành chứngkhoán racông chúng

 

d/ Cảbvà c

 

Câu517: Tổchức,cánhân nào chịutráchnhiệmchínhvềnhữngsaisót trong hồsơxin phép pháthành:

 

a)Tổchứcpháthànhchứngkhoán

 

b) Tổchứcbảol•nh pháthành chứngkhoán

 

c)Nhữngngườithamgiavào việc soạn thảo hồsơxin phép pháthành

 

d/ Cảa, bvà c

 

Câu518:Hiện nay ởViệtNamphươngthứcbảol•nhpháthànhchứngkhoán ra côngcúng đượcphép là:

 

a/ Bảol•nh theo phươngthứcchắcchắn

 

b) Bảo l•nh cốgắng tốiđa

 

c)Bảo l•nh theophươngthứctấtcảhoặc không

 

d) Cảba phươngthứctrên

 

Câu519:Nhữngchứngkhoán nào đượcphép niêmyếttạiTrung tâmgiaodịch:

 

a)TráiphiếuChính phủ

 

b) Cổphiếu củacácdoanh nghiệpthựchiện cổphần hóa

 

c)Chứngkhoán củacácdoanh nghiệpđ• đượcUBCKNNcấpgiấy phép pháthànhra công chúng

 

d/ Cảa và c

 

Câu520:Các khoản mụcsau làtàisản, ngoại trừ:

 

a)Các khoản phải thu

 

b) Hàng tồnkho

 

c/Lợinhuận giữlại

 

d) Nh•n hiệu thươngmại

 

Câu521:Câu nào trongnhữngcâu sau làđúng:

 

I. Doanh thucó xu hướnglàmtăngvốnchủsởhữu

 

II. Doanh thukhông làm thayđổitổngtàisản

 

III. Cơbảnchiphíđượcxemnhưlà nhữngkhoản nợ

 

IV. Chiphícó xu hướnglàmgiảmvốnchủsởhữu

 

a)Chỉ có I

 

b) Chỉcó III

 

c/I& IV

 

d) II &III

 

Câu522: Nếu mộtcôngty trảcổtứcsẽảnhhưởngđến:

 

a)Làmgiảmthu nhập thuần

 

b/ Vốncổđông thấphơn

 

c)Làm tăngnhữngkhoản nợ

 

d) Không ảnhhưởngđếntổngtàisản

 

Câu523:Bản báocáo tàichínhnào thểhiện thôngtin vềmộtdoanh nghiệptạimộtthờiđiểm:

 

a/ Bảncân đốitàisản

 

b) Bản báo cáothu nhập

 

c)Bản báo cáolưuchuyển tiềnmặt

 

d) Bản báo cáolợinhận giữlại

 

Câu524:Phân loạiđầutưngắn hạnvà đầutưdàihạnphụthuộcvào:

 

a)Sốlượngtiềnđầutư

 

b) Khoảng thờigian nhà đầutưmuốnthựchiện đầutư

c/Khoảng thờigian nhà đầutưđ• thựchiện đầutư

d) Việc đầutưbằng nộitệ hay ngoạitệ

Câu525: Thịtrườngtàichínhlà thịtrườnghuy độngvốn:

 

a)Ngắn hạn

 

b) Trunghạn

 

c)Dàihạn

 

d/ Cảba

 

Câu526:Công cụnào trongsốcáccông cụdướiđây không phải làcông cụcủathịtrườngtiềntệ:

 

a)Tín phiếu kho bạc

 

b) Công tráiđịaphương

 

c)Hốiphiếu

 

d/ Tráiphiếuphát hành mới

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#vuvu