750LoaiThuocTanDuoc_1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

BỘ Y TẾ

 ———

Số: 05/2008/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

————————————

Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu

sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức củaBộ Y tế;

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ ngày 25/6/1996;

Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ;

Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/05/2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;

Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế-Bộ Tài chính-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 2237/1999/TTLT/BKHCNMT-BYT ngày 28/12/1999 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Y tế hướng dẫn việc thực hiện an toàn bức xạ trong y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:

1.Danh mục thuốc tân dược (Phụ lục 1)

2.Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu (Phụ lục 2)

3.Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền (Phụ lục 3)

4.Danh mục vị thuốc y học cổ truyền (Phụ lục 4)

5.Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Phụ lục 5)

Điều 2. Danh mục thuốc kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lựa chọn, đảm bảo nhu cầu điều trị và thanh toán cho các đối tượng người bệnh, bao gồm cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế.

Điều 3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép sử dụng các thuốc trong Danh mục kèm theo Quyết định này và có trách nhiệm tổ chức cung ứng, quản lý theo đúng các quy định hiện hành về dược, về an toàn và kiểm soát bức xạ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo; bãi bỏ Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/1/2005 về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh, Quyết định số 33/2006/QĐ-BYT ngày 24/10/2006 về việc ban hành Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán và điều trị.

Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ, Cục có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và Giám đốc các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

BỘ TRƯỞNG

(đã ký)

Nguyễn Quốc Triệu

BỘ Y TẾ

 ———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

————————————

Phụ lục 1

DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2008/QĐ-BYT ngày  01  tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên thuốc/hoạt chất

Đư­ờng dùng

và/hoặc dạng dùng

Tuyến sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

I. Thuốc gây tê, mê

1

Atropin sulfat

Tiêm

+

+

+

+

2

Bupivacain (hydroclorid)

Tiêm   

+

+

+

3

Diazepam

Tiêm 

+

+

+

4

Etomidat

Tiêm

+

+

+

5

Fentanyl

Tiêm 

+

+

+

6

Flunitrazepam

Uống; Tiêm

+

+

7

Halothan

Đ­ờng hô hấp

+

+

+

8

Isofluran

Đ­ờng hô hấp

+

+

9

Ketamin

Tiêm

+

+

+

10

Lidocain 

(hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

+

Khí dung

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

a

Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

11

Midazolam

Tiêm

+

+

12

Morphin (hydroclorid)

Tiêm 

+

+

+

13

Oxy d­ợc dụng

Đ­ờng hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén

+

+

+

+

14

Pethidin

Tiêm

+

+

+

15

Procain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

+

16

Propofol

Tiêm

+

+

17

Promethazin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

18

Sevofluran

Đ­ờng hô hấp; khí dung 

+

+

19

Sufentanil

Tiêm

+

+

20

Thiopental (muối natri)

Tiêm

+

+

+

II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, thuốc điều trị gút và các bệnh xư­ơng khớp

2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid

21

Aceclofenac

Uống 

+

+

22

Acemetacin

Uống 

+

+

23

Acetylsalicylic acid

Tiêm 

+

+

+

+

Truyền tĩnh mạch

+

+

Uống 

+

+

+

+

24

Celecoxib

Uống 

+

+

25

Dexibuprofen

Uống 

+

+

26

Diclofenac

Tiêm

+

+

+

Uống  

+

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt  

+

+

+

Dùng ngoài; Đặt hậu môn

+

+

27

Etodolac

Uống 

+

+

Fentanyl

Miếng dán

+

28

Floctafenin

Uống; viên 

+

+

+

+

29

Flurbiprofen natri

Uống; Thuốc đạn

+

+

30

Ibuprofen

Uống  

+

+

+

+

31

Ketoprofen

Tiêm

+

+

+

Uống 

+

+

+

+

Miếng dán

+

+

+

32

Ketorolac

Tiêm 

+

+

Uống 

+

+

+

33

Loxoprofen

Uống 

+

+

+

+

34

Meloxicam

Tiêm

+

+

+

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

35

Methyl salicylat

+ dl-camphor + thymol

+ l-menthol

+ glycol salicylat

+ tocopherol acetat

Miếng dán 

+

+

+

Dùng ngoài 

+

+

+

+

Morphin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

Morphin dùng cho cấp cứu

Tiêm

+

+

+

+

Morphin sulfat

Uống

+

+

+

36

Nabumeton

Uống 

+

+

37

Naproxen

Uống; Thuốc đặt

+

+

38

Nefopam (hydroclorid)

Tiêm; Uống 

+

+

39

Paracetamol

Truyền tĩnh mạch   

+

+

+

Uống; Thuốc đặt   

+

+

+

+

a

Paracetamol

+ clorphenamin

Uống 

+

+

+

+

Paracetamol

+ codein phosphat

Uống 

+

+

+

+

c

Paracetamol

+ dextropropoxyphen

Uống

+

+

+

+

d

Paracetamol

+ ibuprofen

Uống 

+

+

+

Pethidin (hydroclorid)

Tiêm 

+

+

+

40

Piroxicam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

41

Tenoxicam

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

42

Tiaprofenic acid

Uống; Thuốc đạn

+

+

43

Tramadol

Tiêm 

+

+

+

Uống

+

+

+

2.2. Thuốc điều trị gút

44

Allopurinol

Uống  

+

+

+

+

45

Benzbromaron

Uống

+

+

46

Colchicin

Uống

+

+

+

+

47

Probenecid

Uống

+

+

+

+

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

48

Diacerein

Uống

+

+

+

49

Glucosamin (sulfat)

Uống 

+

+

+

2.4.Thuốc khác

50

Alendronat

Uống

+

+

51

Alpha chymotrypsin

Tiêm

+

+

+

Uống 

+

+

+

+

52

Calcitonin

Tiêm 

+

+

Dạng xịt; bình định liều 

+

+

53

Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin

Tiêm

+

+

Uống

+

+

54

Methocarbamol

Tiêm; Uống

+

+

55

Piascledin

Uống 

+

+

+

56

Serratiopeptidase

Uống

+

+

+

+

III. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

57

Acrivastatin

Uống

+

+

+

58

Antazolin

Tiêm; Uống

+

+

+

59

Alimemazin

Uống 

+

+

+

+

60

Clorphenamin

(hydrogen maleat)

Uống

+

+

+

+

61

Cetirizin

Uống

+

+

+

+

62

Cinnarizin

Uống

+

+

+

+

63

Desloratadin

Uống

+

+

64

Dexclorpheniramin

Uống

+

+

+

+

65

Diphenhydramin

Tiêm

+

+

+

Uống 

+

+

+

+

66

Dimethinden

Uống  

+

+

67

Ebastin

Uống 

+

+

68

Epinephrin (adrenalin)

Tiêm  

+

+

+

+

69

Fexofenadin

Uống

+

+

70

Levocetirizin

Uống

+

+

+

71

Loratadin

Uống

+

+

+

+

72

Mazipredon

Tiêm

+

+

+

73

Mequitazin

Uống

+

+

Promethazin (hydroclorid)

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

IV. Thuốc giải độc và các thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc

74

Acetylcystein

Tiêm

+

+

+

+

Atropin (sulfat)

Tiêm 

+

+

+

+

75

Bretylium tosilat

Tiêm

+

+

+

76

Calci gluconat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

77

Choline alfoscerat

Tiêm 

+

+

Uống

+

+

+

78

Dantrolen

Uống

+

+

+

79

Deferoxamin

Tiêm truyền

+

+

+

80

Dimercaprol

Tiêm

+

+

+

81

DL- methionin

Uống

+

+

+

+

82

Đồng sulfat

Uống

+

+

+

+

83

Edetat natri calci

(EDTA Ca-Na)

Tiêm   

+

+

+

Uống

+

+

+

84

Ephedrin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

85

Esmolol

Tiêm tĩnh mạch  

+

+

+

86

Flumazenil

Tiêm  

+

+

+

87

Glucagon

Tiêm 

+

+

+

88

Glutathion

Tiêm

+

+

+

+

89

Hydroxocobalamin

Tiêm

+

+

+

+

90

Leucovorin (folinic acid)

Tiêm 

+

+

91

Nalorphin

Tiêm

+

+

+

92

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm 

+

+

+

93

Naltrexon

Uống

+

+

94

Natri hydrocarbonat

Tiêm truyền

+

+

+

+

Tiêm 

+

+

+

+

95

Natri sulfat

Uống

+

+

+

+

96

Natri thiosulfat

Tiêm; Uống 

+

+

+

+

97

Nor epinephrin

(Nor adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

98

Penicilamin

Tiêm; Uống

+

+

+

99

Phenylephrin

Tiêm  

+

+

100

Polystyren

(sulfonat natri)

Uống

+

+

+

a

Polystyren

(sulfonat calci)

Uống

+

+

+

101

Pralidoxim iodid

Tiêm; Uống 

+

+

+

102

Protamin sulfat

Tiêm  

+

+

+

103

N-methylglucamin succinat + natri clorid

+ kali clorid

+ magnesi clorid

Tiêm truyền

+

+

104

Sorbitol

Dung dịch rửa dạ dày

+

+

+

105

Than hoạt

Uống

+

+

+

+

106

Xanh methylen

Tiêm

+

+

+

+

V. Thuốc chống co giật, chống động kinh

107

Carbamazepin

Uống

+

+

+

108

Gabapentin

Uống 

+

+

109

Oxcarbazepin

Uống

+

+

110

Phenobarbital

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

111

Phenytoin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

112

Pregabalin

Uống 

+

+

113

Valproat magnesi

Uống  

+

+

+

a

Valproat natri

Uống 

+

+

+

Valproat natri

+ valproic acid

Uống

+

+

+

114

Valpromid

Uống

+

+

+

VI. Thuốc đIều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

6.1.Thuốc trị giun, sán

115

Albendazol

Uống

+

+

+

+

116

Diethylcarbamazin

(dihydrogen citrat)

Uống

+

+

+

117

Ivermectin

Uống

+

+

+

118

Mebendazol

Uống

+

+

+

+

119

Metrifonat

Uống 

+

+

+

120

Niclosamid

Uống  

+

+

+

+

121

Praziquantel

Uống  

+

+

+

122

Pyrantel

Uống

+

+

+

+

123

Triclabendazol

Uống

+

+

+

+

6.2.Chống nhiễm khuẩn

6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam

124

Amoxicilin

Uống

+

+

+

+

a

Amoxicilin

+ acid clavulanic

Tiêm 

+

+

+

Uống

+

+

+

+

125

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

+

+

+

+

a

Ampicilin

+ sulbactam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

126

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

127

Benzylpenicilin

Tiêm 

+

+

+

+

128

Cefaclor

Uống

+

+

+

+

129

Cefadroxil

Uống

+

+

+

130

Cefalexin

Uống

+

+

+

+

131

Cefalothin

Tiêm

+

+

132

Cefamandol

Tiêm 

+

+

133

Cefapirin

Tiêm  

+

+

134

Cefazolin

Tiêm 

+

+

+

135

Cefdinir

Uống 

+

+

136

Cefepim*

Tiêm

+

+

137

Cefetamet pivoxil

Uống

+

+

138

Cefixim

Uống  

+

+

+

139

Cefmetazol

Tiêm

+

+

140

Cefoperazon*

Tiêm

+

+

a

Cefoperazon

+ sulbactam*

Tiêm 

+

+

141

Cefotaxim

Tiêm 

+

+

+

142

Cefotiam*

Tiêm

+

+

143

Cefoxitin

Tiêm

+

+

144

Cefpirom

Tiêm

+

+

145

Cefpodoxim

Uống

+

+

146

Cefradin

Tiêm; Uống

+

+

+

+

147

Ceftazidim

Tiêm

+

+

+

148

Ceftezol

Tiêm

+

+

149

Ceftibuten

Tiêm; Uống 

+

+

150

Ceftizoxim

Tiêm

+

+

+

151

Ceftriaxon*

Tiêm  

+

+

152

Cefuroxim

Tiêm

+

+

Uống 

+

+

+

153

Cloxacilin

Tiêm; Uống 

+

+

+

+

154

Ertapenem

Tiêm

+

+

155

Imipenem + cilastatin*

Tiêm

+

+

156

Meropenem*

Tiêm 

+

+

157

Oxacilin

Tiêm; Uống 

+

+

+

+

158

Piperacilin

Tiêm

+

+

159

Piperacilin

+ tazobactam*

Tiêm

+

+

160

Phenoxy methylpenicilin

Uống 

+

+

+

+

161

Procain benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

162

Ticarcilin

+ kali clavulanat

Tiêm

+

+

6.2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid

163

Amikacin*

Tiêm 

+

+

164

Gentamicin

Tiêm; Thuốc tra mắt

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

165

Neomycin (sulfat)

Uống 

+

+

+

Thuốc mắt

+

+

+

+

a

Neomycin

+ polymyxin B

Thuốc mắt 

+

+

+

Neomycin + bacitracin

Dùng ngoài

+

+

+

c

Neomycin

+ polymyxin B

+ dexamethason

Thuốc mắt

+

+

+

Thuốc nhỏ tai

+

+

+

166

Netilmicin sulfat*

Tiêm

+

+

167

Tobramycin

Tiêm

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt  

+

+

+

+

a

Tobramycin

+ dexamethason

Thuốc nhỏ mắt  

+

+

+

6.2.3.Thuốc nhóm phenicol

168

Cloramphenicol

Tiêm 

+

+

+

Uống; Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

a

Cloramphenicol

+ dexamethason

Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

Cloramphenicol

+ sulfacetamid

Tiêm

+

+

+

169

Thiamphenicol

Thuốc nhỏ mắt  

+

+

+

+

6.2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol

170

Metronidazol

Tiêm truyền

+

+

+

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

a

Metronidazol

+ neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

Metronidazol

+ clindamycin

Dùng ngoài

+

+

171

Secnidazol

Uống

+

+

+

172

Tinidazol

Tiêm truyền

+

+

Uống

+

+

+

6.2.5.Thuốc nhóm lincosamid

173

Clindamycin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

6.2.6.Thuốc nhóm macrolid

174

Azithromycin*

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

175

Clarithromycin

Uống

+

+

+

176

Erythromycin

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

177

Pristinamycin

Uống

+

+

178

Roxithromycin

Uống

+

+

+

179

Spiramycin

Uống

+

+

+

+

a

Spiramycin

+ metronidazol

Uống

+

+

+

+

180

Telithromycin

Uống

+

+

6.2.7.Thuốc nhóm quinolon

181

Ciprofloxacin

Tiêm truyền

+

+

Tiêm

+

+

+

Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai

+

+

+

+

182

Levofloxacin*

Tiêm truyền; Uống

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

183

Lomefloxacin*

Thuốc nhỏ mắt  

+

+

+

184

Moxifloxacin*

Uống; Thuốc nhỏ mắt

+

+

185

Nalidixic acid

Uống

+

+

+

+

186

Norfloxacin

Uống

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt  

+

+

+

+

187

Ofloxacin

Tiêm; Uống

+

+

+

Thuốc mắt, Thuốc nhỏ tai

+

+

+

+

188

Pefloxacin

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

6.2.8.Thuốc nhóm sulfamid

189

Sulfasalazin

Uống 

+

+

+

190

Sulfamethoxazol

+ trimethoprim

Uống

+

+

+

+

191

Sulfadiazin

+ trimethoprim

Uống

+

+

+

+

192

Sulfacetamid

+ methyl thioninium

Thuốc nhỏ mắt  

+

+

+

193

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

+

+

+

+

194

Sulfadimidin (muối natri)

Uống

+

+

+

+

195

Sulfadoxin

+ pyrimethamin

Uống

+

+

+

196

Sulfaguanidin

Uống

+

+

+

+

6.2.9.Thuốc nhóm tetracyclin

197

Doxycyclin

Uống

+

+

+

+

198

Minocyclin

Tiêm; Uống

+

+

199

Tetracyclin

(hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

Mỡ tra mắt

+

+

+

+

6.2.10. Thuốc khác

200

Argyrol

Thuốc nhỏ mắt  

+

+

+

+

201

Colistin

Tiêm

+

+

202

Fosfomycin (natri)

Tiêm

+

+

203

Fusafungin

Phun 

+

+

204

Nitrofurantoin

Uống

+

+

+

+

205

Nitroxolin

Uống

+

+

+

+

206

Rifampicin

Uống

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt, tai  

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

207

Vancomycin*

Tiêm

+

+

6.3.Thuốc chống virut

208

Abacavir (ABC)

Uống

+

+

+

209

Aciclovir

Truyền tĩnh mạch

+

+

Tiêm

+

+

+

Uống; Thuốc tra mắt

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

210

Didanosin (ddl)

Uống

+

+

+

211

Efavirenz

(EFV hoặc EFZ)

Uống

+

+

+

212

Idoxuridin

Thuốc nhỏ mắt 

+

+

+

213

Indinavir (NFV)

Uống

+

+

214

Lamivudin

Uống

+

+

+

215

Lopinavir + ritonavir

(LPV/r)

Uống

+

+

216

Nevirapin (NVP)

Uống

+

+

+

217

Oseltamivir

Uống

+

+

218

Ritonavir

Uống

+

+

219

Saquinavir (SQV)

Uống

+

+

220

Stavudin (d4T)

Uống

+

+

221

Tenofovir (TDF)

Uống

+

+

+

222

Trifluridin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

223

Zidovudin

(ZDV hoặc AZT)

Uống

+

+

6.4. Thuốc chống nấm

224

Amphotericin B*

Tiêm 

+

+

225

Butoconazol nitrat

Kem bôi âm đạo

+

+

226

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

+

+

+

227

Clorquinaldol

+ promestrien

Đặt âm đạo

+

+

+

+

228

Clotrimazol

Đặt âm đạo

+

+

+

+

229

Econazol

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

+

230

Fluconazol

Truyền tĩnh mạch

+

+

+

Uống

+

+

+

Đặt âm đạo

+

+

+

+

231

Griseofulvin

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

232

Itraconazol

Uống

+

+

+

233

Ketoconazol

Uống

+

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

+

234

Natamycin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

235

Nystatin

Uống; Đặt âm đạo

+

+

+

+

a

Nystatin + metronidazol

Đặt âm đạo

+

+

+

+

Nystatin + metronidazol

+ Cloramphenicol

+ dexamethason acetat

Đặt âm đạo

+

+

+

+

c

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

+

+

+

d

Nystatin + neomycin

+ polymyxin B

Đặt âm đạo

+

+

+

236

Terbinafin

(hydroclorid)

Uống  

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

237

Diloxanid (furoat)

Uống

+

+

+

+

Metronidazol

Tiêm 

+

+

+

Uống 

+

+

+

+

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

238

Ethambutol

Uống

+

+

+

+

239

Isoniazid

Uống

+

+

+

+

a

Isoniazid + ethambutol

Uống

+

+

+

+

240

Pyrazinamid

Uống

+

+

+

+

Rifampicin

Uống

+

+

+

+

a

Rifampicin + isoniazid

Uống

+

+

+

+

Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamid

Uống

+

+

+

+

c

Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamid

+ ethambutol

Uống

+

+

+

+

241

Streptomycin

Tiêm

+

+

+

+

242

Thioacetazon

Uống

+

+

+

a

Thioacetazon + isoniazid

Uống

+

+

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

Amikacin

Tiêm

+

+

+

243

Capreomycin

Tiêm

+

+

Ciprofloxacin

Uống

+

+

+

+

244

Cycloserin

Uống

+

+

245

Ethionamid

Uống

+

+

+

246

Kanamycin

Tiêm

+

+

+

Levofloxacin*

Uống

+

+

+

Ofloxacin

Uống

+

+

+

247

P-aminosalycylic acid

Uống

+

+

6.7. Thuốc điều trị sốt rét

248

Amodiaquin

Uống

+

+

+

+

249

Artemether

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

a

Artemether + lumefantrin

Uống

+

+

+

+

250

Artemisinin

Uống

+

+

+

+

251

Artesunat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

252

Cloroquin

Tiêm; Uống

+

+

+

+

253

Mefloquin

Uống

+

+

+

254

Primaquin

Uống

+

+

+

+

255

Proguanil

Uống

+

+

256

Quinin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

Sulfadoxin

+ pyrimethamin

Uống

+

+

+

VII. Thuốc đIều trị đau nửa đầu, chóng mặt

257

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

258

Donepezil

Uống

+

+

+

259

Ergotamin (tartrat)

Tiêm; Uống

+

+

+

+

260

Flunarizin

Uống

+

+

+

261

Sumatriptan

Tiêm; Uống

+

+

VIII. Thuốc điều trị ung th­ và điều hòa miễn dịch

8.1.Thuốc điều trị ung th­

262

Anastrozol

Uống

+

+

263

Bleomycin

Tiêm

+

+

264

Calci folinat

Tiêm; Uống 

+

+

265

Capecitabin

Uống

+

+

266

Carboplatin

Tiêm

+

+

267

Cisplatin

Tiêm

+

+

268

Clodronat disodium

Tiêm; Uống 

+

+

269

Cyclophosphamid

Tiêm; Uống 

+

+

270

Cytarabin

Tiêm

+

+

271

Dacarbazin

Tiêm

+

+

272

Dactinomycin

Tiêm

+

+

273

Daunorubicin

Tiêm

+

+

274

Doxorubicin

Tiêm

+

+

275

Epirubicin hydroclorid

Tiêm

+

+

276

Etoposid

Tiêm; Uống 

+

+

277

Flutamid

Uống

+

+

278

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm; Dùng ngoài 

+

+

279

Goserelin acetat

Tiêm

+

+

280

Hydroxycarbamid

Tiêm; Uống 

+

+

281

Hydroxyurea

Tiêm; Uống 

+

+

282

Idarubicin

Tiêm

+

+

283

Ifosfamid

Tiêm

+

+

284

Irinotecan

Tiêm

+

+

285

L-asparaginase

Tiêm

+

+

286

Melphalan

Uống

+

+

287

Mechlorethamin oxid

Tiêm

+

+

288

Mercaptopurin

Uống

+

+

289

Mesna

Tiêm

+

+

290

Methotrexat

Tiêm; Uống 

+

+

291

Mitomycin

Tiêm

+

+

292

Octreotid

Tiêm

+

+

293

Oxaliplatin

Tiêm

+

+

294

Pamidronat

Tiêm

+

+

295

Procarbazin

Uống

+

+

296

Tamoxifen

Uống

+

+

297

Thioguanin

Tiêm

+

+

298

Vinblastin (sulfat)

Tiêm

+

+

299

Vincristin (sulfat)

Tiêm

+

+

300

Zoledronic acid

Tiêm

+

+

8.2.Thuốc điều hòa miễn dịch

301

Azathioprin

Uống

+

+

302

Cycloferon

Tiêm; Uống 

+

+

303

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

iX. Thuốc đIều trị bệnh đường tiết niệu

304

Alfuzosin

Uống

+

+

305

Cao pygeum africanum

Uống

+

+

306

Flavoxat

Uống

+

+

X. Thuốc chống parkinson

307

Biperiden

Uống

+

+

+

+

308

Diethazin

(hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

309

Entacapon

Uống

+

+

310

Levetiracetam

Uống

+

+

+

311

Levodopa + carbidopa

Uống

+

+

+

+

a

Levodopa + benserazid

Uống

+

+

+

+

312

Piribedil

Uống

+

+

+

313

Tolcapon

Uống

+

+

314

Topiramat

Uống

+

+

+

315

Trihexyphenidyl (hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

XI. Thuốc tác dụng đối với máu

11.1.Thuốc chống thiếu máu

316

Vitamin B12

(Cyanocobalamin và hydroxycobalamin)

Tiêm

+

+

+

+

317

Folic acid (Vitamin B9)

Uống

+

+

+

+

318

Sắt sucrose (hay dextran)

Tiêm

+

+

a

Sắt sulfat (hay oxalat)

Uống

+

+

+

+

Sắt sulfat + folic acid

Uống

+

+

+

+

c

Sắt gluconat

+ mangan gluconat

+ đồng gluconat

Uống

+

+

+

+

d

Sắt fumarat + folic acid

+ cyanocobalamin

+ ascorbic acid

+ vitamin B6

+ đồng sulfat

Uống

+

+

+

+

Sắt proteinsuccinylat

Uống

+

+

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

319

Acenocoumarol

Uống

+

+

+

320

Aminocaproic acid

Tiêm

+

+

+

321

Antithrombin III*

Tiêm

+

+

322

Aprotinin

Tiêm

+

+

323

Carbazochrom

Tiêm; Uống

+

+

+

a

Carbazochrom

natri sulfonat

Uống

+

+

+

324

Cilostazol

Uống

+

+

325

Enoxaparin (natri)

Tiêm

+

+

326

Ethamsylat

Tiêm; Uống 

+

+

327

Heparin (natri)

Tiêm

+

+

328

Nadroparin

Tiêm d­ới da; bơm tiêm

+

+

a

Nadroparin calci

Tiêm

+

+

329

Phytomenadion

(Vitamin K1)

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

330

Tranexamic acid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

331

Triflusal

Uống

+

+

332

Urokinase

Tiêm

+

+

333

Warfarin (muối natri)

Uống

+

+

11.3. Máu và chế phẩm máu

334

Albumin

Tiêm truyền

+

+

+

335

Huyết t­ơng 

Tiêm truyền

+

+

+

336

Khối bạch cầu

Tiêm truyền

+

+

+

337

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

+

+

+

338

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

+

+

+

339

Máu toàn phần

Tiêm truyền

+

+

+

340

Yếu tố VIII 

Tiêm truyền

+

+

+

11.4. Dung dịch cao phân tử

341

Dextran 40

Tiêm truyền

+

+

+

+

342

Dextran 70

Tiêm truyền

+

+

+

343

Gelatin

Tiêm truyền

+

+

+

344

Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch)

Tiêm truyền

+

+

+

11.5.Thuốc khác

345

Deferipron

Uống

+

+

346

Erythropoietin

Tiêm

+

+

347

Filgrastim

Tiêm

+

+

XII. Thuốc tim mạch

12.1.Thuốc chống đau thắt ngực

348

Atenolol

Uống

+

+

+

+

349

Diltiazem

Uống

+

+

+

350

Glyceryl trinitrat

Tiêm

+

+

+

Uống; Ngậm d­ới l­ỡi  

+

+

+

+

Phun mù; Miếng dán

+

+

351

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

Ngậm d­ới l­ỡi

+

+

Khí dung; bình xịt 

+

+

352

Nicorandil

Uống

+

+

353

Trimetazidin

Uống

+

+

+

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

354

Adenosin 

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

355

Amiodaron (hydroclorid)

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

356

Disopyramid

Uống

+

+

+

+

357

Isoprenalin

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

358

Ivabradin

Uống

+

+

+

Lidocain (hydrochlorid)

Tiêm

+

+

+

+

359

Mexiletin

Uống

+

+

+

360

Orciprenalin

Uống

+

+

+

+

361

Propranolol (hydroclorid)

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

362

Sotalol

Uống

+

+

363

Verapamil (hydrochlorid)

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

12.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp

364

Acebutolol

Uống

+

+

365

Amlodipin

Uống

+

+

+

+

366

Benazepril hydroclorid

Uống

+

+

367

Bisoprolol

Uống

+

+

+

a

Bisoprolol

+ hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

368

Candesartan

Uống

+

+

369

Captopril

Uống

+

+

+

+

370

Carvedilol

Uống

+

+

371

Cilnidipin

Uống

+

+

372

Clonidin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

373

Doxazosin

Uống

+

+

374

Enalapril

Uống

+

+

+

+

375

Felodipin

Uống

+

+

+

376

Hydralazin

Truyền tĩnh mạch

+

+

Uống

+

+

+

377

Imidapril

Uống

+

+

+

378

Indapamid

Uống

+

+

+

379

Irbesartan

Uống

+

+

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

380

Labetalol

Uống

+

+

+

381

Lacidipin

Uống

+

+

382

Lercanidipin (hydroclorid)

Uống

+

+

383

Lisinopril

Uống

+

+

+

384

Losartan

Uống

+

+

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

385

Methyldopa

Uống

+

+

+

+

386

Metoprolol

Uống

+

+

387

Moxonidin

Uống

+

+

388

Nebivolol

Uống

+

+

389

Nicardipin

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

390

Nifedipin

Uống

+

+

+

+

Uống; viên tác dụng chậm 

+

+

+

391

Nitroprussid (natri)

Tiêm

+

+

392

Perindopril

Uống

+

+

+

a

Perindopril + indapamid

Uống

+

+

+

393

Quinapril

Uống

+

+

394

Ramipril

Uống

+

+

395

Rilmenidin

Uống

+

+

396

Telmisartan

Uống

+

+

+

a

Telmisartan

+ hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

397

Valsartan

Uống

+

+

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

12.4.Thuốc điều trị hạ huyết áp

398

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

a

Acefylin heptaminol

+ cinnarizin

Uống

+

+

+

+

12.5.Thuốc điều trị suy tim

399

Amrinon

Tiêm

+

+

Carvedilol

Uống

+

+

+

400

Digoxin

Tiêm; Uống

+

+

+

Digoxin dùng cho cấp cứu

Tiêm

+

+

+

+

401

Dobutamin

Tiêm

+

+

+

402

Dopamin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

403

Lanatosid C

Tiêm; Uống

+

+

+

+

404

Malvapurpurea

+ camphoronobrominat

+ methylen blue

Uống

+

+

+

+

12.6.Thuốc chống huyết khối

Acenocoumarol

Uống

+

+

+

Acetylsalicylic acid

Uống

+

+

+

+

405

Clopidogrel bisulfat

Uống

+

+

+

406

Dipyridamol

Tiêm

+

+

407

Eptifibatid

Uống

+

+

+

408

Metalyse

Tiêm

+

+

409

Streptokinase

Tiêm

+

+

+

12.7. Thuốc hạ lipid máu

410

Atorvastatin

Uống

+

+

+

+

411

Bezafibrat

Uống

+

+

412

Ciprofibrat

Uống

+

+

+

413

Fenofibrat

Uống

+

+

+

+

Uống; viên tác dụng chậm 

+

+

414

Fluvastatin

Uống

+

+

415

Gemfibrozil

Uống

+

+

416

Pravastatin

Uống

+

+

417

Rosuvastatin

Uống

+

+

418

Simvastatin

Uống

+

+

12.8.Thuốc khác

419

Buflomedil (hydroclorid)

Tiêm; Uống

+

+

+

420

Cerebrolysin (chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn th­ơng sọ não)

Tiêm

+

+

+

421

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

+

+

422

Ginkgo biloba

Uống

+

+

+

Meclophenoxat

Tiêm

+

+

+

423

Naftidrofuryl

Uống

+

+

424

Nimodipin

(chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn th­ơng)

Tiêm

+

+

Uống

+

+

425

Pentoxifylin

Uống

+

+

+

426

Piracetam

Tiêm truyền

+

+

+

Uống

+

+

+

+

427

Raubasin

Uống

+

+

+

a

Raubasin + almitrin

Uống

+

+

+

+

428

Sulbutiamin

Uống

+

+

429

Vincamin + rutin

Uống

+

+

+

+

430

Vinpocetin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro