A Science Lab

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

A Science Lab

phòng thí nghiệm khoa học

1. prism /ˈprɪz.əm/ - lăng trụ

2. flask /flɑːsk/ - bình thót cổ

3. Petri dish /ˈpet.riˌdɪʃ/ - đĩa cạn có nắp dùng để cấy vi khuẩn

4. scale /skeɪl/ - cái cân đĩa

5. weights /weɪts/ - quả cân

6. wire mesh screen /waɪəʳ mesh skriːn/ - sàng dây thép

7. clamp /klæmp/ - cái kẹp giữ

8. rack /ræk/ - giá để ống nghiệm

9. test tube /test tjuːb/ - ống nghiệp

10. stopper /stɒp.əʳ/ - nút

11. graph paper /grɑːf ˈpeɪ.pəʳ/ - giấy kẻ để vẽ biểu đồ

12. safety glasses /ˈseɪf.ti ˈglɑː.sɪz/ - kính an toàn

13. timer /ˈtaɪ.məʳ/ - đồng hồ bấm giờ

14. pipette /paɪpet/ - ống hút dùng trong thí nghiệm

15. magnifying glass /ˈmæg.nɪ.faɪŋ glɑːs/ - kính lúp

16. filter paper /ˈfɪl.təʳ ˈpeɪ.pəʳ/ - giấy lọc

17. funnel /ˈfʌn.əl/ - phễu

18. rubber burner /ˈrʌb.əʳ ˈbɜː.nəʳ/ - ống nối bằng cao su

19. ring stand /rɪŋ stænd/ - giá đỡ vòng khuyên

20. Bunsen burner /ˈbʌnsən ˈbɜː.nəʳ/ - đèn bunsen

21. flame /fleɪm/ - ngọn lửa

22. thermometer /θəˈmɒm.ɪ.təʳ/ - nhiệt kế

23. beaker /ˈbiː.kəʳ/ - cái cốc đứng thành

24. bench /bentʃ/ - bàn dài

25. graduated cylinder /ˈgræd.ju.eɪ.tɪd ˈsɪl.ɪn.dəʳ/ - cốc chia độ

26. medicine dropper /ˈmed.ɪ.sən ˈdrɒp.əʳ/ - ống rỏ thuốc

27. magnet /ˈmæg.nət/ - nam châm

28. forceps /ˈfɔː.seps/ - cái kẹp , panh

29. tongs /tɒŋz/ - cái cặp

30. microscope /ˈmaɪ.krə.skəʊp/ - kính hiển vi

31. slide /slaɪd/ - bản kính mang vật

32. tweezers /ˈtwiː.zəz/ - cái nhíp

33. dissection kit /daɪˈsek.ʃən kɪt/ - bộ dụng cụ giải phẫu

34. stool /stuːl/ - ghế đẩu

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro