Aircraft

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Aircraft

Các phương tiện bay trên không

1. hot air balloon /hɒt eəʳ bəˈluːn/ - khinh khí cầu

2. helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.təʳ/ - máy bay lên thẳng

a. rotor /ˈrəʊ.təʳ/ - cánh quạt

3. private jet /ˈpraɪ.vət dʒet/ - máy bay tư nhân

4. glider /ˈglaɪ.dəʳ/ - tàu lượn

5. blimp /blɪmp/ - khí cầu nhỏ

6. hang glider /hæŋ ˈglaɪ.dəʳ/ - tàu lượn (không có động cơ)

7. propeller plane /prəˈpel.əʳ pleɪn/ - máy bay sử dụng cánh quạt

8. nose /nəʊz/ - mui máy bay

9. wing /wɪŋ/ - cánh

10. tail /teɪl/ - đuôi máy bay

11. jet engine /dʒet ˈen.dʒɪn/ - động cơ phản lực

12. cargo area /ˈkɑː.gəʊ ˈeə.ri.ə/ - khu vực chở hàng

13. cargo door /ˈkɑː.gəʊ dɔːʳ/ - cửa chuyển hàng

14. fuselage /ˈfjuː.zəl.ɑːʒ/ - thân máy bay

15. landing gear /ˈlæn.dɪŋ gɪəʳ/ - bộ phận hạ cánh

16. terminal building /ˈtɜː.mɪ.nəl ˈbɪl.dɪŋ/ - nhà ga

17. hangar /ˈhæŋ.əʳ/ - nhà để máy bay

18. (jet) plane /pleɪn/ - máy bay (phản lực)

19. runway /ˈrʌn.weɪ/ - đường băng

20. control tower /kənˈtrəʊl taʊəʳ/ - đài kiểm soát

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro