anh chat

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

3.2.2) Phương pháp phân đoạn chiến lược

Phân tách : coi DN như 1 chủ thể lớn và tìm cách phân chia những

đoạn chiến lược khác nhau cấu thành nên hoạt động của DN.

Các tiêu chuNn phân tách :

v Loại khách hàng

v Chức năng sử dụng

v Chu trình phân phối

v Cạnh tranh

v Công nghệ

v Cấu trúc chi phí

3.2.2) Phương pháp phân đoạn chiến lược

Tập hợp : hướng tới việc tập hợp các sản phNm dịch vụ khác nhau

của DN thành những phân đoạn chiến lược.

Các tiêu chuNn tập hợp :

v Sự thay thế

v Sự chia sẻ các nguồn lực

3.3.1) Khái niệm & Đặc điểm phân loại ngành KD

Ngành : một nhóm những DN cùng chào bán một loại sản phNm

hay một lớp sản phNm có thể hoàn toàn thay thế cho nhau.

Các tiêu chuNn phân loại :

v Số người bán & mức độ khác biệt hóa :

ü Độc quyền thuần túy

ü Độc quyền tập đoàn

ü Cạnh tranh độc quyền

ü Cạnh tranh hoàn hảo

v Các rào cản xuất nhập & mức độ cơ động

v Cấu trúc chi phí

v Mức độ nhất thể hóa dọc

v Mức độ toàn cầu hóa

BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 20

3.3.2) Phân tích ngành của M. Porter

Phân tích ngành :

v Nghiên cứu cường độ cạnh tranh trong ngành

v Nghiên cứu sự phát triển của ngành

v Nghiên cứu các nhóm chiến lược

v Nghiên cứu các rào cản dịch chuyển

v Nghiên cứu các loại hình chiến lược

M.Porter : Lực lượng cạnh tranh cường độ cạnh tranh

trong ngành

v Đe doạ gia nhập mới là gì ?

Gia nhập mới giảm thị phần các DN hiện tại trong ngành

tăng cường độ cạnh tranh trong ngành.

Các rào cản ra nhập :

ü Tính kinh tế của quy mô.

ü Chuyên biệt hoá sản phNm.

ü Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu.

ü Chi phí.

ü Gia nhập vào các hệ thống phân phối.

ü Chính sách của chính phủ.

BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 23

v Đe doạ từ các sản ph*m và dịch vụ thay thế là gì ?

Sản ph_m/dịch vụ thay thế Chất lượng/Giá thành

Dự đoán đe dọa từ các sản phNm/dịch vụ thay thế :

ü Nghiên cứu chức năng sử dụng của mỗi sản phNm/dịch vụ ở

mức độ rộng nhất có thể.

ü Kiểm soát sự ra đời của các công nghệ mới

3.3.2) Phân tích ngành của M. Porter

v Quyền lực thương lượng của các nhà cung ứng và của người

mua là gì ?

Quyền lực thương lượng tăng (giảm) giá thành

tăng (giảm) khối lượng cung ứng (tiêu thụ)

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyền lực thương lượng :

ü Mức độ tập trung ngành

ü Đặc điểm hàng hoá/dịch vụ

ü Chuyên biệt hoá sản phNm/dịch vụ

ü Chi phí chuyển đổi nhà cung ứng

ü Khả năng tích hợp về phía sau (trước)

3.3.2) Phân tích ngành của M. Porter

Quyền lực tương ứng của các bên liên quan khác ?

Việc làm cho các nhóm thiểu số

Đóng góp cải thiện thành thị

Các nhóm quan tâm đặc biệt

Việc làm cho dân địa phương

Đóng góp vào sự phát triển của xã hội

Tối thiểu hóa các ảnh hưởng tiêu cực

Dân chúng

Tham gia vào các chương Các hiệp hội thương mại trình của Hội

Độ tin cậy

Trung thành với các điều khoản giao ước

Các tổ chức tín dụng

Hỗ trợ các chương trình của Chính phủ

Củng cố các Quy định và Luật

Chính phủ

Tiền lương thục tế

Cơ hội thăng tiến

Điều kiện làm việc

Công đoàn

Giá cổ phiếu

Lợi tức cổ phần

Cổ đông

Nhóm ảnh hưởng Các tiêu chu*n tương ứng

v Cạnh tranh giữa các Cty hiện tại trong ngành là gì ?

Các nhân tố cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành :

ü Số lượng các đối thủ cạnh tranh trong ngành

ü Tăng trưởng của ngành

ü Sự đa dạng của các đối thủ cạnh tranh

ü Đặc điểm của sản phNm/dịch vụ

ü Khối lượng chi phí cố định và lưu kho

ü Các rào cản rút lui khỏi ngành

BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 27

3.3.3) Các nhân tố thành công chủ yếu

v Các nhân tố thành công chủ yếu (KFS: Key Factors of

Success): là các nhân tố môi trường có tác động quyết định đến

khả năng thành công của các DN trong một ngành kinh doanh.

10

3.4) Nhận dạng và đánh giá đối thủ cạnh tranh

Đối thủ cạnh tranh : là những DN thỏa mãn cùng một loại nhu

cầu của khách hàng.

đối thủ cạnh tranh thực tế & tiềm năng của DN

3.4.1) Mô hinh : Nhóm chiến lược

Nhóm chiến lược : Một nhóm các DN cùng áp dụng một (một vài)

CL tương đồng, sử dụng các nguồn lực như nhau trên 1 thị trường

mục tiêu.

Các yếu tố xác định nhóm chiến lược :

v Mức độ chuyên biệt hoá

v Thương hiệu

v Chính sách giá

v Phương thức phân phối

v Quy mô các dịch vụ hậu mãi

v Chất lượng sản phNm

v Mức độ nhất thể hoá dọc

v Trình độ công nghệ

v Cấu trúc chi phí

v Quan hệ với công ty mẹ ...

3.4.1) Nhóm chiến lược

Nhóm A

- Chủng loại hẹp

- Chi phí sản xuất thấp

- Dịch vụ rất cao

- Giá cao

Nhóm C

- Chủng loại vừa phải

- Chi phí sản xuất trung bình

- Dịch vụ trung bình

- Giá trung bình

Nhóm B

- Chủng loại đầy đủ

- Chi phí sản xuất thấp

- Dịch vụ tốt

- Giá trung bình

Nhóm D

- Chủng loại rộng

- Chi phí sản xuất trung bình

- Dịch vụ ít

- Giá thấp

3.4.2.1) Đánh giá mục tiêu của ĐTCT

v Đối thủ cạnh tranh của DN đang tìm kiếm gì trên thị trường ?

v Các nhân tố nào điều khiển hành vi của mỗi đối thủ ?

Mộ___________t số mục tiêu phổ biến :

ü Tối đa hóa lợi nhuận

ü Hiệu quả kinh doanh hiện tại

ü Tăng trưởng thị phần

ü Lưu chuyển dòng tiền mặt

ü Dẫn đầu về công nghệ (dịch vụ)

BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 32

3.4.2.2) Điểm mạnh & điểm yếu

Định vị đối thủ cạnh tranh (A.D. Little Consultant) :

v Khống chế : DN kiểm soát được hành vi của các đối thủ cạnh

tranh khác và có nhiều sự lựa chọn chiến lược khác nhau.

v Mạnh : DN có thể hành động độc lập không cần tính đến các

hành vi, phản ứng của các đối thủ cạnh tranh khác.

v Ưu thế : DN có thể khai thác sức mạnh và cơ hội trên mức trung

bình để cải thiện vị thế của mình.

v Duy trì được : DN đang hoạt động ở mức đủ để đảm bảo kinh

doanh liên tục, cùng tồn tại với DN khống chế và có cơ hội dưới

mức trung bình để cải thiện vị thế.

v Yếu : DN hoạt động kém hiệu quả nhưng có cơ hội phát triển. DN

phải thay đổi chiến lược hoặc phải rút ra khỏi ngành.

v Không thể tồn tại : DN hoạt động không hiệu quả và hoàn toàn

không có cơ hội phát triển.

Đánh giá của khách hàng về những nhân tố thành công

chủ chốt của đối thủ cạnh tranh

3.4.2.3) Các kiểu phản ứng

v Đối thủ cạnh tranh điềm tĩnh : DN không phản ứng nhanh

hoặc mạnh trước hành động của một đối thủ nhất định.

v Đối thủ cạnh tranh chọn lọc : DN chỉ phản ứng trước những

kiểu tấn công nhất định.

v Đối thủ cạnh tranh hung dữ : DN phản ứng nhanh và mạnh

đối với bất kỳ cuộc công kích nào, bất kỳ đối thủ nào.

v Đối thủ cạnh tranh khôn ngoan : DN không hề để lộ kiểu

phản ứng của mình.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#chương