Untitled Part 2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC VĂN PHÒNG
     Câu : 001 .    Phím ESC
    Câu : 002 .    5
    Câu : 003 .    Format - Column
    Câu : 004 .    Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
    Câu : 005 .    Mở một hồ sơ đã có
    Câu : 006 .    Ram
    Câu : 007 .    Ctrl - Z
    Câu : 008 .    Ctrl + A
    Câu : 009 .    #VALUE!
    Câu : 010 .    Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
    Câu : 011 .    Chức năng thay thế trong soạn thảo
    Câu : 012 .    Ctrl+Home
    Câu : 013 .    Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
    Câu : 014 .    Dấu bằng (= )
    Câu : 015 .    Format - Slide Layout...
    Câu : 016 .    Cả 3 câu đều đúng
    Câu : 017 .    Table - Split Cells
    Câu : 018 .    Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
    Câu : 019 .    Format - Bullets and Numbering
    Câu : 020 .    Table - Merge Cells
    Câu : 021 .    My Computer hoặc Windows Explorer
    Câu : 022 .    Mạng cục bộ
    Câu : 023 .    HOC
    Câu : 024 .    Lưu tệp văn bản vào đĩa
    Câu : 025 .    Shift_Del
    Câu : 026 .    File - Save
    Câu : 027 .    Slide Show - View Show
    Câu : 028 .    Insert - New Slide
    Câu : 029 .    Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
    Câu : 030 .    3
    Câu : 031 .    File - Exit
    Câu : 032 .    Control Panel
    Câu : 033 .    Bấm phím mũi tên di chuyển
    Câu : 034 .    Windows Explorer
    Câu : 035 .    File - New, sau đó chọn Folder
    Câu : 036 .    Thanh công cụ chuẩn
    Câu : 037 .    View - Header and Footer
    Câu : 038 .    Start - Search
    Câu : 039 .    Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
    Câu : 040 .    Format - Slide Design...
    Câu : 041 .    Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
    Câu : 042 .    Các câu trên đều sai
    Câu : 043 .    #DIV/0!
    Câu : 044 .    $B$1:$D$10
    Câu : 045 .    Microsoft Equation
    Câu : 046 .    Phần mềm hệ thống
    Câu : 047 .    Cả 2 câu a. b. đều đúng
    Câu : 048 .    Centimeters
    Câu : 049 .    <>
    Câu : 050 .    Table - Insert Table
    Câu : 051 .    Trên bộ nhớ ngoài
    Câu : 052 .    Format - Drop Cap
    Câu : 053 .    Tiếp xúc với độc hại
    Câu : 054 .    Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
    Câu : 055 .    Cuối năm 1997
    Câu : 056 .    File - Page Setup
    Câu : 057 .    Tất cả đều đúng
    Câu : 058 .    Insert
    Câu : 059 .    Cả 3 câu đều sai
    Câu : 060 .    tin hoc van phong
    Câu : 061 .    Calculator
    Câu : 062 .    200
    Câu : 063 .    1Angiang6
    Câu : 064 .    Edit - Delete Slide
    Câu : 065 .    Phím F5
    Câu : 066 .    File - Save As
    Câu : 067 .    Cả 2 câu a. b. đều đúng
    Câu : 068 .    Tạo đường tắt để truy cập nhanh
    Câu : 069 .    Ctrl+Home
    Câu : 070 .    Landscape
    Câu : 071 .    TIN
    Câu : 072 .    Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
    Câu : 073 .    Tin Hoc Van Phong
    Câu : 074 .    Hub
    Câu : 075 .    ô
    Câu : 076 .    8/17/2008
    Câu : 077 .    1
    Câu : 078 .    Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
    Câu : 079 .    Hệ điều hành .
    Câu : 080 .    E6*F6/100
    Câu : 081 .    File - Close
    Câu : 082 .    Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
    Câu : 083 .    Print Screen
    Câu : 084 .    Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
    Câu : 085 .    50
    Câu : 086 .    #VALUE!
    Câu : 087 .    Máy in
    Câu : 088 .    Insert - Symbol
    Câu : 089 .    Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
    Câu : 090 .    Ctrl+Esc
    Câu : 091 .    Tools - AutoCorrect Options...
    Câu : 092 .    Bấm phím Enter
    Câu : 093 .    #
    Câu : 094 .    5 Angiang 2
    Câu : 095 .    Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
    Câu : 096 .    Table - Delete Rows
    Câu : 097 .    Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
    Câu : 098 .    Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
    Câu : 099 .    #NAME!
    Câu : 100 .    My Network Places
    Câu : 101 .    Data - Sort
    Câu : 102 .    B1:H15
    Câu : 103 .    Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
    Câu : 104 .    Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
    Câu : 105 .    4
    Câu : 106 .    Tab
    Câu : 107 .    Insert - Page Numbers
    Câu : 108 .    File - New
    Câu : 109 .    Cả 3 câu đều đúng
    Câu : 110 .    Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
    Câu : 111 .    Chia sẻ tài nguyên
    Câu : 112 .    Giá trị kiểu số 2008
    Câu : 113 .    4
    Câu : 114 .    65
    Câu : 115 .    Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
    Câu : 116 .    File - Print Preview
    Câu : 117 .    Tinhoc
    Câu : 118 .    Tần suất sử dụng
    Câu : 119 .    TIN HOC VAN PHONG
    Câu : 120 .    Data - Filter - AutoFilter
    Câu : 121 .    Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
    Câu : 122 .    SUMIF
    Câu : 123 .    Format - Font
    Câu : 124 .    Table - Insert Columns
    Câu : 125 .    Các câu a. và b. đều đúng
    Câu : 126 .    Tự nhân bản
    Câu : 127 .    Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
    Câu : 128 .    Ctrl+End
    Câu : 129 .    Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
    Câu : 130 .    Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro