any some

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

ENY

['eni]

  tính từ (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, sau if / whether,  hardly,  never,  without... và sau các động từ prevent,  ban,  avoid,  forbid)

 (dùng để chỉ một số lượng không xác định)

have you any book(s)?

 anh có quyển sách nào không?

did you know any French?

 bạn biết chút ít tiếng Pháp chứ?

there was hardly any free time

 khó có chút thời gian rỗi nào

we did the job without any difficulty

 chúng tôi làm việc ấy chẳng khó khăn gì

to avoid any delay, please phone your order direct

 để tránh bất kỳ sự chậm trễ nào, xin trực tiếp đặt hàng qua điện thoại

I haven't any penny

 tôi tuyệt không có đồng xu nào

I haven't read any book by Tolstoi

 tôi chưa hề đọc quyển sách nào của Tolstoi

I wonder whether Mr Black has any roses in his garden

 tôi chẳng biết ông Black có cái hoa hồng nào trong vườn của ông ta hay không

you can't go out without any shoes

 bạn không thể ra ngoài mà chẳng mang giày dép gì

I can't see any door in this room

 tôi không thấy cái cửa nào trong phòng này cả

are there any stamps in that drawer?

 có con tem nào trong ngăn kéo ấy không?

to prevent any casualty

 để tránh bất kỳ thương tổn nào có thể xảy ra

 mọi; bất cứ

take any book you like

 anh muốn lấy cuốn nào thì cứ lấy

phone me any day next week

 gọi điện cho tôi bất cứ ngày nào trong tuầnsau

at any time

 vào bất cứ lúc nào

any fool could tell you that

 bất cứ thằng ngốc nào cũng có thể nói với bạn như thế

 you'll find me here at any hour of the day

 bạn có thể gặp tôi ở đây bất cứ giờ nào trong ngày

you may ask any person about it

 anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy

they want any money you can spare

 họ muốn rằng tiền của anh dư ra bao nhiêu đưa cho họ bấy nhiêu

 bình thường; thông thường

this isn't any old bed - it belonged to Shakespeare

 đây không phải là cái giừơng cũ bình thường - mà là cái giừơng của Shakespeare

if it were any ordinary paint, you would need two coats

 nếu nó là loại sơn thông thường, bạn nên quét hai lớp

she isn't just any woman - she is the Queen

 bà ấy không phải là người phụ nữ bình thường mà la Nữ hoàng

  đại từ

 (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, sau if / whether,  hardly,  never,  without...) một số lượng không xác định

is there any of them there?

 có ai trong bọn họ ở đó không?

I cannot find any of them

 tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng

have got any?

 bạn có được gì không?

I can't give you any

 tôi không thể cho bạn được gì

 bất cứ

if you recognize any of the people in the photograph, tell us

 nếu anh nhận ra bất cứ người nào trong ảnh, hãy cho chúng tôi biết

she didn't spend any of the money

 bà ấy không tiêu gì trong số tiền ấy cả

choose any of these books

 anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này

if he had read any of those novels, he would have known what to do

 nếu từng đọc bất kỳ quyển nào trong các tiểu thuyết ấy, ắt nó đã biết nên làm gì rồi

he returned home without any of the others

 nó về nhà mà chẳng có ai khác về theo

sb isn't having any

 người nào chẳng thèm quan tâm (chẳng thèm hé môi)

I tried to get her to talk about her divorce but she wasn't having any

 tôi tìm cách để cô ấy nói về việc ly hôn của cô ấy, nhưng cô ấy chẳng chịu nói gì cả

  phó từ (dùng với faster,  slower,  better... ở thể nghi vấn và sau if,  whether)

 một chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh)

is that any better?

 cái đó có khá hơn chút nào không?

is your father any better at all?

 bố anh có khá hơn tí nào hay không?

I can't run any faster

 tôi không thể chạy nhanh hơn tí nào nữa

if it were any further, we wouldn't be able to get there

 nếu xa hơn chút nữa, chúng tôi không thể đến được

the children didn't behave any too well

 mấy đứa trẻ chẳng ngoan gì lắm

I can't afford to spend any more on food

 tôi không thể chi thêm tiền về việc ăn uống

it did not matter any

 điều đó hoàn toàn không đáng kể; điều đó hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì

any more/ anymore

 không.... nữa

they cannot see you any more

 họ không thể gặp anh nữa

she doesn't live here any more

 bà ta không ở đây nữa

SOME

[sʌm]

  tính từ

 (dùng với danh từ không đếm được) một lượng không xác định

 there's some ice in the fridge

 có một ít đá trong tủ lạnh

 there's some mail for you this morning

 sáng nay có mấy bức thư gửi cho ông

you left some money on the table

 cậu đã để quên một ít tiền trên bàn

would you like some milk in your tea?

 anh muốn cho một tí sữa vào trà hay không?

 isn't there some (more) wine in the cellar?

 còn tí rượu nào trong hầm hay không?

if you save some money each week, we can go on holiday

 nếu anh để dành mỗi tuần một ít tiền, chúng ta có thể đi nghỉ được đấy

please have some cake

 mời anh dùng một ít bánh

some modern music sounds harsh and tuneless

 một số nhạc hiện đại nghe chói tai và chẳng có điệu gì

the headmistress spoke at some length

 bà hiệu trưởng nói một hồi khá lâu

 that's some help to us

 điều đó đã giúp chúng tôi kha khá

 I'll be gone (for) some time

 tôi sẽ đi vắng khá lâu

 (dùng với danh từ đếm được) một vài; vài ba

some children were playing in the park

 có vài ba đứa trẻ đang chơi trong công viên

why don't you give her some flowers?

 tại sao anh không tặng cô ấy vài bông hoa?

if you put some pictures on the wall, the room will look brighter

 nếu anh đặt vài bức tranh trên tường, căn phòng sẽ sáng hơn

we went some miles out of our way

 chúng tôi đã đi trệch mấy dặm

 người, chỗ hoặc vật không xác định

some man at the door is asking to see you

 có ông nào đó ở ngoài cửa đang xin gặp bà

she won a competition in some newspaper or other

 cô ta đã thằng cuộc thi trên tờ báo nào đó

 (dùng với các số) ước chừng

he spent some twelve years of his life in Africa

 ông ta đã sống khoảng 12 năm ở châu Phi

some thirty people attended the funeral

 có khoảng ba mươi người dự đám tang

  đại từ

 một vài, một ít (người, cái gì)

some agree with us

 một vài người đồng ý với chúng tôi

some of his friends told him so

 vài anh bạn của nó nói với nó như thế

I like those roses, please give me some

 tôi thích những bông hồng kia, anh làm ơn cho tôi xin một vài bông

  phó từ

 (từ lóng) đến một chừng mực nào đó; một tí; hơi

to be some angry

 tức giận một tí, hơi giận

 hậu tố

 sản sinh ra

fearsome

 đáng sợ

quarrelsome

 hay sinh sự

meddlesome

 hay xen vào việc của người khác

 (với những số tạo thành danh từ) nhóm của một số xác định

threesome

 nhóm ba

a

  mạo từ (đứng trước phụ âm)

 một

a man/girl/committee/unit

 một người/cô gái/ủy ban/đơn vị

an aunt/X-ray

 một người dì/tia X

 there's a book on the table - is that the one you want?

 có một quyển sách trên bàn - có phải đó là quyển sách anh cần hay không?

a very cold day

 một ngày rất lạnh

 (dùng với một danh từ trừu tượng bị giới hạn bởi cụm từ theo sau nó)

there was still an abundance of food when we arrived

 khi chúng tôi đến thì thực phẩm vẫn còn dồi dào

 we're looking for someone with a good knowledge of German

 chúng tôi đang tìm người giỏi tiếng Đức

 cái nào đó; bất kỳ

a horse is a quadruped

 con ngựa là một động vật bốn chân

an owl can see in the dark

 con cú có thể nhìn rõ trong bóng tối

 chỉ một

he didn't tell us a thing about his holiday

 nó không nói với chúng tôi một điều gì về ngày nghỉ của nó

 (dùng với danh từ theo sau là of + tính từ sở hữu + danh từ + ' s)

a friend of my father's

 một người bạn của cha tôi

habit of Sally's

 một thói quen của Sally

 (dùng trước hai danh từ coi (như) một đơn vị)

a cup and saucer

 một bộ đĩa tách

a knife and fork

 một bộ dao và nĩa

 cho mỗi

two dollars a gallon

 hai đô la một galông

800 words a day

 800 từ một (mỗi) ngày

50 p a pound

 50 penni một pao

 loại người giống ai đó

my boss is a little Napoleon

 ông chủ tôi là một thứ Napoleon

 (dùng với tên ai để tỏ ra rằng người nói không biết người ấy)

do you know a Tim Smith?

 anh có biết ai tên là Tim Smith hay không?

a Mrs Green is waiting to see you

 một bà Green nào đó đang chờ gặp ông

 (dùng để chỉ tư cách thành viên của một lớp hạng)

my mother is a solicitor

 mẹ tôi là một cố vấn pháp luật

it was a Volvo, not a Saab

 đó là một chiếc xe Volvo, chứ không phải Saab

 bức hoạ, bức tượng do (ai) sáng tác

the painting my grandfather gave me turned out to be a Constable

 bức hoạ mà ông tôi cho tôi hoá ra lại là bức của Constable

an

[æn, ən]

  mạo từ, đứng trước nguyên âm,  h câm hoặc mẫu tự đặc biệt đọc như nguyên âm

 xem a

an egg

 một quả trứng

Trường hợp đặc biệt:

an hour           a university

 một giờ          Trường Đại học

an MP

 một nghị sĩ

2. Noun phrase (ngữ danh từ)

2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun):

· Danh từ đếm được: Là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều. Nó dùng được với a hay với the. VD: one book, two books, ... 

· Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng được với a, còn the chỉ trong một số trường hợp đặc biệt. VD: milk (sữa). Bạn không thể nói "one milk", "two milks" ... (Một số vật chất không đếm được có thể được chứa trong các bình đựng, bao bì... đếm được. VD: one glass of milk - một cốc sữa). 

· Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt. VD: person - people; child - children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice ... 

· Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có "a" và không có "a":

an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish. 

· Một số các danh từ không đếm được như food, meat, money, sand, water ... đôi khi được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác nhau của vật liệu đó. 

        This is one of the foods that my doctor wants me to eat. 

· Danh từ "time" nếu dùng với nghĩa là "thời gian" là không đếm được nhưng khi dùng với nghĩa là "thời đại" hay "số lần" là danh từ đếm được. 

        You have spent too much time on that homework. (thời gian, không đếm được)

        I have seen that movie three times before. (số lần, đếm được)

Bảng sau là các định ngữ dùng được với các danh từ đếm được và không đếm được.

WITH COUNTABLE NOUN 

WITH UNCOUNTABLE NOUN

a(n), the, some, any 

the, some, any 

this, that, these, those 

this, that 

none, one, two, three,... 

None 

many 

a lot of 

a [large / great] number of 

(a) few 

fewer... than 

more....than

much (thường dùng trong câu phủ định, câu hỏi) 

a lot of 

a large amount of

(a) little 

less....than 

more....than

Một số từ không đếm được nên biết:

sand

food

meat

water

money

news

measles (bệnh sởi)

soap 

information

air

mumps (bệnh quai bị)

economics

physics

mathematics

politics

homework

Note: advertising là danh từ không đếm được nhưng advertisement là danh từ đếm được, chỉ một quảng cáo cụ thể nào đó. 

        There are too many advertisements during TV shows.

 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an"

Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.

        A ball is round. (nghĩa chung, khái quát, chỉ tất cả các quả bóng)

        I saw a boy in the street. (chúng ta không biết cậu bé nào, chưa được đề cập trước đó

 Dùng “an” với:

Quán từ an được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm:

· Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm a, e, i, o: an aircraft, an empty glass, an object

· Một số từ bắt đầu bằng u, y: an uncle, an umbrella

· Một số từ bắt đầu bằng h câm: an heir, haft an hour 

· Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt: an S.O.S/ an M.P

Dùng “a” với:

Dùng a trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng u, y, h. VD: a house, a university, a home party, a heavy load, a uniform, a union, a year income,...

· Đứng trước một danh từ mở đầu bằng "uni..." phải dùng "a" (a university/ a uniform/ universal/ union) (Europe, eulogy (lời ca ngợi), euphemism (lối nói trại), eucalyptus (cây khuynh diệp)

· Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định như: a lot of/a great deal of/a couple/a dozen. 

· Dùng trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như a/one hundred - a/one thousand. 

· Dùng trước "half" (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo and a half, hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi viết có dấu gạch nối): a half - share, a half - holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa ngày). 

· Dùng với các đơn vị phân số như 1/3 a/one third - 1/5 a /one fifth. 

· Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: $5 a kilo, 60 kilometers an hour, 4 times a day. 

Cách dùng there is, there are

Được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. Chủ ngữ thật của câu là là danh từ đi sau động từ. Nếu nó là danh từ số ít thì động từ to be chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngược lại. Mọi biến đổi về thời và thể đều ở to be còn there giữ nguyên.

        There has been an increase in the importation of foreign cars.

        Threre is a storm approaching.

        There was an accident last night.

        There was water on the floor.

        There have been a number of telephone calls today.

        There were too many people at the party.

Lưu ý:

Các cấu trúc: there is certain/ sure/ likely/ bound to be = chắc chắn là sẽ có 

There is sure to be trouble when she gets his letter. (Chắc chắn là sẽ có rắc rối khi cô ấy nhận được thư anh ta)

Do you think there is likely to be snow. (Anh cho rằng chắc chắn sẽ có tuyết chứ)

Trong dạng tiếng Anh quy chuẩn hoặc văn chương một số các động từ khác ngoài to be cũng được sử dụng với there: 

Động từ trạng thái: stand/ lie/ remain/ exist/ live

Động từ chỉ sự đến: enter/ go/ come/ follow/ develop

In a small town in Germany there once lived a poor shoemaker. (Tại một thị trấn nhỏ ở Đức có một ông thợ giày nghèo sống ở đó)

There remains nothing more to be done . (Chả còn có gì nữa mà làm)

Suddenly there entered a strange figure dressed all in black.  (Bỗng có một hình bóng kì lạ mặc toàn đồ đen đi vào)

There followed an uncomfortable silence. (Sau đó là một sự im lặng đến khó chịu)

There + subject pronoun + go/ come/ be: kìa/ thế là/ rồi thì 

There he comes  (Anh ta đã đến rồi kia kìa)

There you are, I have been waiting for you for over an hour.  (Anh đây rồi, tôi đang chờ anh đến hơn một tiếng rồi đấy)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro