Thông tin cá nhân: A.G.I

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

 Alma Lavender Malfoy

Biệt danh: Sweet

Ngày sinh: 29 - 7

Ngoại hình: Tóc vàng dài ngang lưng, mắt xanh lơ, cao trung bình, da trắng

Màu tượng trưng: Lavender

Huyết thống: Pure - blood

Kí túc xá: Nhà Gryffindor

Danh hiệu: Đội trưởng đội Quidditch Gryffindor

Nghề nghiệp sau này: Thần sáng

Thông tin gia đình: Draco Malfoy (ông nội)

                                       Astoria Malfoy Greengrass (bà nội) D

                                       Ronald Weasley (ông ngoại)

                                       Hermione Granger (bà ngoại)  

                                       Scorpius Malfoy (cha)

                                       Rose Malfoy Weasley (mẹ)

                                       Hugo Weasley (chú) D

                                       Albus Severus Potter (cha đỡ đầu)

                                       Paul Scorpius Malfoy (anh trai)

Ông kẹ: Ảo ảnh độ cao

Đũa thần: 

Thần hộ mệnh: Ngựa một sừng


Camella Judy 

Biệt danh: Colgate

Ngày sinh: 15 - 6

Ngoại hình: Tóc xanh biển dài ngang lưng, mắt xanh biển, cao, da trắng.

Màu tượng trưng: Yellow

Huyết thống: Half - blood: người hóa dơi

Kí túc xá: Nhà Hufflepuff

Danh hiệu: Huynh trưởng và thủ lĩnh nữ sinh nhà Hufflepuff

Nghề nghiệp sau này: Giảng viên môn Thiên văn học.

Ông kẹ: Hai người đang abcxyz

Đũa thần: 

Thần hộ mệnh: Dơi


Celia Ivy Potter

Biệt danh: Azuki

Ngày sinh: 30 - 1

Ngoại hình: Tóc trắng dài ngang vai, mắt xanh lục gần ngả về xanh ngọc, nhỏ con, da trắng.

Màu tượng trưng: Cream

Huyết thống: Pure - blood

Kí túc xá: Nhà Ravenclaw

Danh hiệu: Huynh trưởng và thủ lĩnh nữ sinh nhà Ravenclaw        

                       Quán quân cuộc thi Tam pháp thuật

Nghề nghiệp sau này: Thẩm phán tòa án phép thuật tối cao

                                             Giảng viên bán thời gian môn Phòng chống nghệ thuật Hắc ám

Thông tin gia đình: Harry Potter (ông nội)

                                       Ginny Potter Weasley (bà nội)

                                       Tom Riddle - Voldemort (ông ngoại) D

                                       Bellatrix Lestrange (bà ngoại) D

                                       Albus Severus Potter (cha)

                                       Delphini Potter Riddle (mẹ)

                                       James Sirius Potter (bác) 

                                       Scorpius Malfoy (cha đỡ đầu)

                                       Lily Luna Potter (cô) D

                                       Arnold Albus Potter (em trai)

Ông kẹ: Nhện khổng lồ

                 Tử thần thực tử

Đũa thần: 

Thần hộ mệnh: Hổ                                    


Diame Daramin 

Biệt danh: không có

Ngày sinh: 20 - 10

Ngoại hình: Tóc cam, mái bằng, mắt xanh lơ, nhỏ con, da vàng.

Màu tượng trưng: Grey

Huyết thống: Muggle - born

Kí túc xá: Nhà Hufflepuff

Danh hiệu: Chủ nhân của kho báu Trái tim xanh.

Nghề nghiệp sau này: Thần sáng

Ông kẹ: Con trai

Đũa thần: 

Thần hộ mệnh: Hươu


Nina Austiene 

Biệt danh: Đứa trẻ lai nhà Slytherin

Ngày sinh: 28 - 12

Ngoại hình: Tóc vàng lượn sóng, mắt xanh lục, cao, da trắng.

Màu tượng trưng: Sapphire

Huyết thống: Không rõ, sau này sẽ giới thiệu lại

Kí túc xá: Nhà Slytherin

Danh hiệu: Người canh giữ Bảo bối tử thần

                       Thủ lĩnh nữ sinh nhà Slytherin

Nghề nghiệp sau này: Trưởng phòng Sở Thần Sáng.

Ông kẹ: Cái chết

Đũa thần:

Thần hộ mệnh: Rắn


Rowan Elisa Camoglla

Biệt danh: Watch 

Ngày sinh: 31 - 10

Ngoại hình: Tóc nâu cắt ngắn vào kì nghỉ hè, mắt đen, cao trung bình, da trắng

Màu tượng trưng: Blue

Huyết thống: Không rõ

Kí túc xá: Nhà Gryffindor

Danh hiệu: Thủ lĩnh đội quân Dumbledore II

                        Thủ lĩnh nữ sinh nhà Gryffindor

                         Quán quân cuộc thi Tam pháp thuật

Nghề nghiệp sau này: Bộ trưởng Bộ pháp thuật

Ông kẹ: Gia đình

Đũa thần:

Thần hộ mệnh: Sói


Sumira Akahiya

Biệt danh: Đần độn

Ngày sinh: 10 - 12

Ngoại hình: Tóc nâu trà, mắt nâu, hơi lùn, da vàng.

Màu tượng trưng: Green

Huyết thống: Half - blood

Kí túc xá: Nhà Hufflepuff

Danh hiệu: Người nắm giữ quá khứ.

Nghề nghiệp sau này: Nhà nghiên cứu lịch sử Pháp thuật

                                             Giảng viên bán thời gian môn Lịch sử pháp thuật

Ông kẹ: Celia

Đũa thần: 

Thần hộ mệnh: Chó Boizor


*D: Viết tắt của Dead, đã chết.



Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#agi#magic