Bài 9 : giới từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


Định nghĩa phó từ là gì?

– Phó từ là các từ bổ nghĩa hạn chế về các mặt như phương thức, trình độ, thời gian, ngữ khí... cho động từ, tính từ hoặc cả câu.

Đặc điểm ngữ pháp

– Các phó từ trong tiếng trung không thể đứng độc lập. Cá biệt cũng có một số rất ít phó từ như 不, 一定,也许,随便 có thể dùng độc lập, nhưng cũng rất giới hạn.

– Phó từ có thể dùng liền nhau. Phó từ trước bổ nghĩa cho phó từ sau

VD:

– 他不太辛苦。

/Tā bù tài xīnkǔ/

Anh ấy không cực lắm.

– Có vài phó từ ở dạng điệp ngữ, nhưng không phải là hình thức lặp lại, phó từ không dùng hình thức lặp lại.

VD:

– 我急要找他,偏偏找不到。

/Wǒ jí yào zhǎo tā, piānpiān zhǎo bù dào./

Tôi nóng lòng tìm anh ấy, mà lại cứ tìm không gặp.

– 仅仅三天,他就把事情办完了。

/Jǐnjǐn sān tiān, tā jiù bǎ shìqíng bàn wánliǎo/

Vỏn vẹn 3 ngày, anh ta đã lo xong công việc rồi.

Các loại phó từ

a/. Phó từ thời gian

已经,正在,在,正,立刻,马上,曾经,刚,刚刚,将要,将,要,常常,才,就,渐渐,永远,顿时,便,仍旧,仍然,依然,一直,一向,始终,终于

Loại phó từ dùng để thể hiện sự việc, hành động nằm trong thì hoàn thành, tiếp diễn hay quá khứ.

VD:
– 客人已经到了。(hoàn thành)
– 会议正在进行着。(tiếp diễn)
– 我曾经去过那里。(quá khứ)

b/. Phó từ trình độ

很,挺,极,最,太,特,特别,相当,非常,十分,极其,更加,比较,稍微,过于,越发,格外

c/. Phó từ ngữ khí

也许,大概,或许,难道,毕竟,偏偏,莫非,幸亏,何尝,居然,到底,素性,简直,多亏,大约,几乎,好在,果真,果然,明明,敢情

d/. Phó từ phạm vi

都, 一起,一共,总,仅仅, 就,才,全,统统,一概,一律

e/. Phó từ phủ định, khẳng định

不,没有,费,未, 的确,准,必定,别

f/. Phó từ tần số

在,还,也,常常,经常,总是,一直,永远

g/, Phó từ biểu thị tình trạng

亲自,互相,猛然,依然,逐步,肆意,大力,竭力,相继,偷偷,悄悄,赶紧,渐渐,擅自,毅然,专门

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro