Tổng hợp

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


CỤM TỪ TRÁI NGHĨA
会う (あう au gặp gỡ ) ⇔ 別れる (わかれる wakareru chia tay)
明るい (あかるい akarui sáng ) ⇔ 暗い (くらい kurai tối)
悪 (あく aku ác ) ⇔ 善 (ぜん zen thiện)
上げる(あげる ageru nâng lên) ⇔ 下げる(さげる sageru hạ xuống)
暑い(あつい atsui nóng ) ⇔ 寒い (さむい samui lạnh )
厚い (あつい atsui dày ) ⇔ 薄い(うすい usui mỏng)
暖かい(あたたかい atatakai ấm ) ⇔ 寒い(さむい samui lạnh ) 冷たい(つめたいtsumetai lạnh)
新しい(あたらしい atarashi : mới) ⇔ 古い(ふるい furui cũ ) 甘い(あまい amai

 Hôm nay đi sở thú nhé <3

. 象(ぞうzou): voi
牙(きばkiba): ngà (voi)
鼻(はなhana): vòi
2. キリン(kirin): hươu cao cổ
3. サイ(犀 sai): tê giác
4. シマウマ(shimauma): ngựa vằn
57
5. ライオン(raion): sư tử
たてがみ(tategami): bờm
6. 雌 の ライオン(めす の ライオンmesu no raion): sư tử
cái
7. ライオンの子(raion no ko): sư tử con
8. チータ(chiita): báo Chi-ta
9. 豹(ヒョウhyou): báo
10. ハイエナ(haiena): linh cẩu
11. カバ(kaba): hà mã
12. ラクダ(rakuda): lạc đà
こぶ(ko bu): bướu lạc đà
13. ヌー(nuu): linh dương đầu bò
14. ガゼル(gazeru): linh dương gazen
15. カモシカ(kamoshika): linh dương
霊長類(れいちょうるいreichou rui): loài linh trưởng
58
16. 猿(さるsaru): khỉ
17. ゴリラ(gorira): gô-ri-la; khỉ đột; đại tinh tinh
18. ヒヒ(hihi): khỉ đầu chó
19. チンパンジー(chinpanjii): tinh tinh
オランウータン(oranuutan): đười ươi; tinh tinh 

  Từ vựng kinh tế -ngân hàng

1 相手 ( あいて ) đối tác
2 赤字( あかじ ) lỗ, thâm hụt thương mại
3 黒字 ( くろじ ) lãi, thặng dư
4 改( あらた )める sửa đổi; cải thiện; thay đổi
5 粗利益 ( あらりえき ) tổng lợi nhuận
6 カテゴリー nhóm, loại, hạng
7 案 ( あん ) dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
8 加減 ( かげん ) sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
9 適当( てきとう )な加減(かげん) sự điều chỉnh hợp lý
10 維持 ( いじ ) sự duy trì
口座, こうざ (kouza) tài khoản
11 金額, きんがく (kingaku) Số tiền
12 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき
(genkin jidou yoharaiki) ATM (máy rút tiền tự động)
13 平均所得, へいきんしょとく
(heikin shotoku) thu nhập bình quân
14 残高, ざんだか (zandaka) cân bằng
15 残高照会, ざんだかしょうかい (zandaka shoukai)
vấn tin số dư
16 銀行, ぎんこう (ginkou) ngân hàng
17 銀行手数料, ぎんこうてすうりょう (ginkou tesuuryou)
phí ngân hàng
18 銀行支店, ぎんこうしてん (ginkou shiten)
chi nhánh ngân hàng
19 現金, げんきん (genkin) Cash tiền mặt
20 銭箱, ぜにばこ (zeni bako) hộp tiền
21 出納係, すいとうかかり (suitou kakari) thu ngân
22 安い, やすい (yasui) giá rẻ
23 小切手帳, こぎってちょう (kogittechou) Chequebook
24 小切手, こぎって (kogitte) Cséc


TỎ TÌNH BẰNG TIẾNG NHẬT

Tag ngay tên 1 người mà bạn thích nói những câu này vào đây nhé !!! <3 <3

1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em

2.ねえ、私のこと愛してる?
Nee watashi no koto aishiteru?: em có yêu anh không?

3. 好き?嫌い?はっきりして!
Suki? Kirai? Hakkiri shite!: Em yêu hay em ghét anh? Em cảm thấy như thế nào?

4.あなたがずっと好きでした。
Anata ga zutto suki deshita: em vẫn luôn luôn yêu anh

5.あなたは私にとって大切な人です。
Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu: anh là người rất đặc biệt
đối với em.

6.君は僕にとって大切な人だ。
Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da: em rất đặt biệt đối với anh.

7.あなたのことを大切に思っています。
Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu : anh luôn quan tâm đến em.

8.私にはあなたが必要です。
Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu : em cần anh
僕にはあなたが必要なんだ。
Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda : anh cần em

9.君(あなた)とずっと一緒にいたい。
Kimi (Anata) to zutto issho ni itai : (e/a) muốn được ở bên cạnh em mãi mãi

10.あなたを幸せにしたい。
Anata wo shiawase ni shitai : anh muốn làm em vui.

11.ずっと側にいたい。
Zutto soba ni itai : mong sao được bên (e/a) mãi mãi.

12.ずっと君を守ってあげたい。
Zutto kimi wo mamotte agetai : anh muốn được bảo về em mãi mãi.

13.あなたは私の初恋の人でした。
Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita: anh là người đâu tiên mà em yêu.

14.私のこともう愛してないの?
Watashi no koto mou aishite naino?: anh không còn yêu em nữa sao?

15.僕のこと好きっていったのに嘘だったの?
Boku no koto sukitte itta no ni uso datta no?: em đã nói dối rằng em
thích anh có đúng như vậy không?

  Lời chúc trong tiếng Nhật
良い一日を・素敵な一日を
Chúc 1 ngày tốt lành
良い週末を
Chúc cuối tuần vui vẻ
おめでとう 
Mừng cho anh (chị..)
おめでとう ございます 
Xin chúc mừng anh (chị...)
新年(しんねん)おめでとうございます 
Xin chúc mừng năm mới
ご入学(にゅうがく)おめでとう ございます 
Chúc mừng anh (chị...) nhập học
ご卒業(そつぎょう)おめでとう ございます 
Chúc mừng anh (chị...) đã tốt nghiệp
ご就職(しゅうしょく)おめでとう ございます 
Mừng anh (chị) có việc làm
お誕生日(たんじょうび)おめでとう ございます
Xin chúc mừng sinh nhật anh (chị...)
明(あ)けまして おめでとうございます 
Xin chúc mừng năm mới
よいお年を!
Chúc năm mới nhiều điều tốt lành ( nói trước Tết)
ご結婚(けっこん)おめでとう ございます 
Chúc mừng hôn lễ của ...
どうぞ おしあわせに
Vâng, xin chúc anh chị hạnh phúc
ご出産(しゅっさん)おめでとう ございます 
Chúc mừng anh (chị...) sinh cháu
ご退院(たいいん)おめでとう ございます
Mừng anh chị được xuất viện (khỏi bệnh)

日本語の森: Chúc tết + ĂN TẾT tiếng nhật là gì?

あけましておめでとうございます
Akemashite omedetougozaimasu:
Chúc mừng năm mới.

皆様よき新年を迎えられたことと謹んでお喜び申し上げます
minasama yoki shinnen wo mukaeraretakototo tutushinde oyorokobi moushiagemasu
Kính mong tất cả mọi người có một năm mới an vui.

何事も順調に進む年になりますように
nanigotomo junchouni susumutoshi ni narimasuyouni
Chúc mọi người có 1 năm vạn sự như ý.

めでたいことがたくさんありますように
medetaikotoga takusan arimasuyouni
Chúc mọi người gặp nhiều điều may mắn

ますます活躍できる一年になりますように
masumasu katsuyakudekiru ichinen ni narimasuyouni
Chúc các bạn có một năm nhiều thành công.

皆様のご家族のご健勝とご多幸を心よりお祈り申し上げます
minasamano gokazokuno gokenshouto gotakou wo kokoroyori oinorimoushiagemasu.
Xin chúc cho mọi nhà hạnh phúc, an khang.

本年も日本語の森よろしくお願いします
honnenmo nihongonomori yoroshikuonegaishimasu
Nihongonomori rất mong được sự giúp đỡ của tất cả mọi người trong năm tới

---------------
Một vài từ mới liên quan đến tết Việt Nam.

花火 (Hanabi) Pháo hoa
若い枝摘み (wakaiedatsumi) Hái lộc

元旦の日に初めに訪れる人
Người xông nhà ngày mùng 1 tết.

テト中(正月三が日)掃き掃除をしない
Không quét nhà trong những ngày tết (mùng 1,2,3)

お年玉 (otoshidama) tiền lì xì

バインチュン(ベトナムのちまき)Bánh chưng
ガックのおこわ Xôi gấc
ハムGiò

テトのお供(そな)え物(もの) đồ cúng tết
仏手柑(ぶしゅかん) quả phật thủ
ザボン Bưởi
桃の木 cây đào
金柑(キンカン) Quýt

  1. お金で家が買えるけれど家庭が買えない。 Tiền có thể mua được nhà, nhưng không mua được gia đình
2. お金で時計が買えるけれど時間が買えない。 Tiền có thể mua được đồng hồ, nhưng không mua được thời gian
3. お金でベッドが買えるけれど、快適な睡眠が買えない。 Tiền có thể mua được cái giường, nhưng không thể mua được giấc ngủ.
4. お金で本が買えるけれど、知識が買えない。 Tiền có thể mua được sách, nhưng không mua được kiến thức
5. お金で名医が買えるけれど、健康が買えない。 Tiền có thể mua được bác sĩ, nhưng không mua được sức khỏe
6. お金で地位が買えるけれど尊敬が買えない。 Tiền có thể mua được địa vị nhưng không mua được sự tôn trọng
7. お金で血が買えるけれど命が買えない。 Tiền có thể mua được máu, nhưng không mua được sự sống
8. お金でセックスが買えるけれど愛が買えない。 Tiền có thể mua được tình dục nhưng không mua được tình yêu.  

  Một số thành ngữ tiếng Nhật hay
1/ ごますり = Người nịnh hót
2/ 言(い)わぬが花(はな) = Im lặng là vàng
3/ 花(はな)に嵐(あらし) = Họa vô đơn chí
4/ 花(はな)よりだんご = Có thực mới vực được đạo
5/ 芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう = Đông như khoai tây trong chậu rửa.
6/ 転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず = Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc
7/ 実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな = bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
8/ 根回(ねまわ)し = Cầm đèn chạy trước ôtô
9/ 根(ね)も花(はな)もない = hoàn toàn không chứng cứ; vô căn cứ
10/ 高嶺(たかね)の花(はな) = Hoa trên chóp núi
11/ 竹(たけ)を割(わ)ったよう = Giống như bẻ tre
12/ 瓜二(うりふた)つ = Giống nhau như đúc
13/ 雨(あめ)が降(ふ)ろうと槍(やり)が降(ふ)ろうと = Thực hiện dự định của mình trong mọi hoàn cảnh
14/ 雨降(あめふり)って地固(ちかた)まる = Mưa xong thì đất cứng lại
15/ 風(かぜ)の便(たよ)り = Thư của gió
16/ 雲(くも)をつかむよう = Mơ mộng hão huyền
17/ 水(みず)に流(なが)す= Hãy để cho quá khứ là quá khứ

  思い立ったが吉日。 (Việc hôm nay chớ để ngày mai)

 柔よく剛を制す。 (Lạt mềm buộc chặt )

 人生山あり谷あり (Sông có khúc, người có lúc )

天は二物を与えず (Phúc bất trùng lai họa vô đơn chí)

 腐っても魚周。 (Cọp chết để da, người ta chết để tiếng )

正直は一生の宝。 (Sự thật đáng giá ngàn vàng)

Tính cách P1

保守的な : ほしゅてきな => bảo thủ

分別がある : ふんべつがある => Biết điều, biết lẽ phải, biết phải trái;khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn

衝動的な : しょうどうてきな => bốc đồng

愉快な : ゆかいな => buồn cười

気分屋の : きぶんやの => Buồn rầu, ủ rũ

やる気がある : やるきがある => có chí khí, nhuệ khí cao

頑固な : がんこな => cứng đầu

頼りになる :たよりになる => đáng tin cậy

素直な : すなおな => Dễ bảo, biết nghe theo, phục tùng

冷静な : れいせいな => điềm đạm

風変りな : ふうがわりな => điên

大胆な : だいたんな => Dũng cảm,Táo bạo, cả gan, liều lỉnh

寛大な : かんだいな => hào phóng

忘れっぽい :わすれっぽい => hay quên

自己中心的な : じこちゅうしんてきな => ích kỷ

客観的な : きゃっかんてきな => khách quan

引っ込み思案な : ひっこみじあんな => Khép kín, thu kín, thu mình



Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#日本語