Một vài ngữ pháp cơ bản

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Bài 1 : Các cách diễn đạt cơ bản

wǒ xiǎng....    : tôi muốn...
我想....
wǒ bù xiǎng ... : tôi không muốn...
我不想
tīng                    : nghe

kàn                    : xem , nhìn , thấy

wén                   :ngửi , nghe thấy

mō                     :sờ , chạm

tīng wǒ shuō   :nghe tôi nói đây !
听我说
nǐ kàn dào lǐ le ma  : bạn có nhìn thấy anh Lý không ?
你看到李了吗 ?
wǒ kàn dào lǐ le :tôi đã thấy anh Lý
我看到李了.
wǒ xiǎng qù kàn nǐ :tôi muốn đi thăm bạn
我想去看你.
wǒ xiǎng jiàn nǐ  : tôi muốn gặp bạn
我想见你.
wǒ gěi nǐ kàn 。 Tôi sẽ chỉ cho bạn thấy.
我给你看。
qǐng 。                 Làm ơn ( cách nói lịch sự)
请。
bài tuō 。            Làm ơn (  Cầu xin)
拜托。
xiè xiè 。             Cảm ơn.
谢谢。
bú xiè 。              Đâu có gì.
不谢。
bú kè qì 。           Đừng khách sáo.
不客气。
cè suǒ zài nǎ ér 。 Nhà vệ sinh ở đâu ?
厕所在哪儿。

xí shǒu jiān zài nǎ ér 。 phòng rửa  mặt ở đâu ?
洗手间在哪儿。
zhè shì shén me ?   Cái gì đây ?
这是什么?
zhè gè / nà gè jiào shén me ? Cái này/ cái đó gọi là gì ?
这个/那个叫什么?
.....shì shén me yì sī  ?....có nghĩa là gì ?
      是什么意思?
zhè gè zěn me niàn ? Bạn phát âm cái này ra sao ?
这个怎么念?
wǒ yǒu yī gè wèn tí 。tôi có 1 câu hỏi
我有一个问题.
dǒng bù dǒng   ? . Bạn có hiểu không?
懂不懂 ?
wǒ bù dǒng 。tôi không hiểu.
我不懂
wǒ dǒng . Tôi hiểu
我懂
nǐ míng bái ma ? 。bạn đã rõ chưa ?
你明白吗?
wǒ bù míng bái.  Tôi không rõ ( về chuyện này)
我不明白
wǒ míng bái  。tôi biết rồi
我明白.
qǐng jiě shì 。xin hãy giải thích.
请解释
qǐng shuō míng 。xin hãy giải thích
请说明
fù zá 。               Phức tạp.
复杂
jiǎn dān 。           Đơn giản, dể
简单.
kùn nán 。           Khó
困难。
guài bù dé 。      Không có gì lạ
怪不得
hěn míng xiǎn 。hiển nhiên rồi.
很明显.
wǒ zhī dào 。     Tôi biết.
我知道。
wǒ bù zhī dào 。 Tôi không biết.
我不知道。
wǒ wàng jì le 。tôi quên rồi.
我忘记了.         
wǒ jì dé .           Tôi nhớ rồi
我记得。
gào sù wǒ 。    Nói cho tôi biết đi.
告诉我.
nǐ shuō shén me ? Bạn nói gì ?
你说什么?
hǎo bù hǎo ?         Được không nào ?
好不好?
kě yǐ ma ?            Có được không ?
可以吗?
Xíng ma ?           Làm được không, được không?
行吗?
Bù xíng.             Không làm được, không được.
不行.
xíng 。               Được.

dōu kě yǐ 。     Sao cũng được.
都可以
duì bù duì 。      đúng không nào.
对不对
duì 。                 Đúng.

bú duì 。           Sai
不对
shùn biàn shuō 。   Nhân tiện xin nói.
顺便说
chéng gōng 。        Thành công.
成功
shī bài 。                Thất bại.
失败
jǐ hū 。                      Hầu như.
几乎
yī yàng 。                  Như nhau.
一样
chà bù duō 。          Gần như , hầu như
差不多
mó fǎng 。               Mô phỏng.
模仿
wǒ yǒu má fán le 。   Tôi đang gặp phiền phức.
我有麻烦了.
nǐ zěn me le   ?         Bạn có chuyện gì vậy ?
你怎么了 ?
yǒu shén me wèn tí   ? Có vấn đề gì vậy ?
有什么问题 ?
méi wèn tí bā 。      Chẳng có vấn đề gì.
没问题吧。
nǐ méi shì bā ? Bạn không sao chứ ?
你没事吧?
nǐ xū yào bāng zhù ma ?bạn cần giúp đỡ không ?
你需要帮助吗?
wǒ xū yào bāng zhù 。tôi cần giúp đỡ.
我需要帮助.
wǒ bù xū yào bāng zhù 。tôi không cần giúp đỡ
我不需要帮助.
wǒ bāng nǐ zuò 。 Tôi sẽ giúp bạn làm.
我帮你做。
bāng wǒ yī xià 。hãy giúp tôi.
帮我一下。
jiù mìng !            Cứu !
救命 !
xiǎo xīn !           Hãy cẩn thận !
小心!
wēi xiǎn !          Nguy hiểm !
危险 !
bù xiǎo xīn !      Bất cẩn !
不小心 !
wǒ bìng le !       Tôi bệnh rồi !
我病了 !
yī yuàn zài nǎr  ?bệnh viện ở đâu ?
医院在哪儿 ?
duō shǎo ?         Bao nhiêu ?
多少?
mǎi xià lái   !      Mua đi !
买下来 !
wǒ bù xiǎng mǎi  !tôi không muốn mua !
我不想买 !
tài guì le ! Quá đắt !
太贵了 !
hěn làn zhì liàng bù hǎo 。chất lượng kém lắm.
很烂质量不好.
suàn biàn yí diǎn 。tính giá dể chịu cho tôi đi.
算便宜点.
yào bù yào ?        Có cần không ?
要不要?
wǒ yào 。 。 。    Tôi cần...
我要。。。
wǒ bú yào 。 。 。 tôi không cần...
我不要。。。
qǐng gěi wǒ huàn líng qián  .     đổi hộ tôi tiền lẻ
请给我换零钱 .

Chúc các bạn học tốt😊

Vì gần đây không có bài nào hợp gu mình nền không có để sub 😅

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro