Từ vựng trường học

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

200 từ về đề tài trường học
#baidichcualamanh

1.学校 🏫 xué xiào:trường học
2.学生  xué shēng:học sinh
3.大学生 dà xué shēng:sinh viên
-大一 dà yī:đại học năm nhất
4.大学 dà xué:đại học
5.高中 gāo zhōng:cấp 3, trung học phổ thông
6.高中生 gāo zhōng shēng:hsinh cấp 3
-高一 gāo yī:lớp 10 (năm đầu cấp 3)
7.初中 chū zhōng: cấp 2, trung học
8.初中生 chū zhōng shēng:hsinh cấp 2
-初一 chū yī:lớp 6 (năm đầu cấp 2)
*Tại Trung Quốc, tiểu học có 6 năm học, trung học cơ sở có 3 năm học, tại Vệt Nam tiểu học có 5 năm học, nên năm đầu của cấp 2 ở Việt Nam là lớp 6.
9.小学 xiǎo xué:tiểu học
10.小学生 xiǎo xué shēng:hsinh tiểu học
-小学一年级 xiǎo xué yī nián jí:lớp 1
11.宿舍 sù shè:kí túc xá
12.住宿生 zhù sù shēng:hsinh nội trú (ở ktx)
13.食堂 shí táng:nhà ăn, canteen
14.操场 cāo chǎng:thao trường, sân chơi, bãi tập
15.跑道 pǎo dào:đường băng, đường chạy
16.数学 shù xué:toán học
17.语文 yǔ wén:ngữ văn
18.英语 yīng yǔ/英文 yīng wén:anh ngữ, anh văn
19.化学 huà xué:hóa học
20.物理 wù lǐ:vật lý
   -生物 shēng wù:sinh vật
21.地理 dì lǐ:địa lý
22.历史 lì shǐ:lịch sử
23.美术 měi shù:mỹ thuật
24.音乐 yīn yuè:âm nhạc
25.体育tǐ yù:thể dục
26.选修课 xuǎn xìu kè:môn tự chọn
   -信息技术 xìn xī jì shù:tin học
27.论文 lùn wén:luận văn
   -思想政治 sī xiǎng zhèng zhì:tư tưởng chính trị
28.军训 jūn xùn:huấn luyện quân sự
29.篮球 lán qíu:bóng rổ
30.足球 zú qíu:bóng đá
31.背书 bèi shū:học thuộc lòng
32.朗诵 lǎng sòng:đọc diễn cảm
33.默读 mò dú:đọc thầm
34.写作 xiě zuò:viết văn
35.作业 zuò yè:bài tập, làm việc
36.钢笔 gāng bǐ: bút máy
37.圆珠笔 yuán zhū bǐ:bút bi
38.铅笔 qiān bǐ:bút chì
39.修正液 xiū zhèng yè/涂改液 tú gǎi yè:bút xóa
40.考卷 kǎo juàn:giấy kiểm tra, bài thi
41.考试 kǎo shì:thi, kiểm tra
42.教室 jiào shì:phòng học
43.老师 lǎo shī:giáo viên
44.班主任 bān zhǔ rèn:GV chủ nhiệm
45.班长 bān zhǎng:lớp trưởng
46.学习委员 xué xí wěi yuán:lớp phó học tập
47.体育委员 tǐ yù wěi yuán:lớp phó thể dục
48.文艺委员  wén yì wěi yuán/文娱委员 wén yú wěi yuán:lớp phó văn nghệ
49.班干部 bān gān bù:cán bộ lớp
50.年级 nián jí:khối
51.班级bān jí:lớp
52.第一 dì yī:thứ nhất
53.倒数第一 dào shǔ dì yī: thứ nhất từ dưới lên
54.学霸 xué bà:học bá
55.学渣 xué zhā:học tra
56.逃课 táo kè:trốn tiết
57.抄答案 chāo dá àn:chép đáp án
58.班花 bān huā:hoa khôi của lớp / 校花 xiào huā:hoa khôi của trường
59.班霸 bān bà:nghịch nhất lớp
60.校霸 xiào bà:nghịch nhất trường
61.交卷 jiāo juàn:nộp bài
62.批卷 pī juàn:chấm bài
63.改卷 gǎi juàn:sửa bài
64.尺子 chǐ zi:thước kẻ
65.墨水 mò shǔi:mực
66.合唱 hé chàng:hợp xướng, đồng ca
67.竞赛 jìng sài:thi đấu
68.做题 zuò tí:làm bài
69.迟到 chí dào:đến muộn, trễ giờ
70.报到 bào dào:báo trình diện, báo cáo có mặt
71.中考 zhōng kǎo:thi lên cấp 3
72.高考 gāo kǎo:thi cuối cấp 3, thi đh
73.保送 bǎo sòng:cử, nhận vào luôn không cần thi
74.上课 shàng kè:lên lớp
75.下课 xià kè:tan lớp
76.铃声 líng shēng:tiếng chuông
77.晨跑 chén pǎo:chạy bộ buổi sáng
78.集训 jí xùn:tập huấn
79.开学 kāi xué:khai giảng, nhập học
80.开家长会 kāi jiā zhǎng huì:họp phụ huynh
81.黑板 hēi bǎn:bảng đen
82.粉笔 fěn bǐ:phấn viết
83.通知 tōng zhī:thông báo
84.教授 jiào shòu:giáo sư
85.硕士 shuò shì:thạc sĩ
86.博士 bó shì :tiến sĩ
87.毕业 bì yè:tốt nghiệp
88.书包 shū bāo:cặp sách
89.同坐 tóng zuò:bạn cùng bàn
90.同学 tóng xué:bạn cùng lớp
91.讲台 jiǎng tái:bục giảng
92.选择题 xuǎn zé tí:đề chọn lựa
93.填空题 tián kōng tí:đề điền vào chỗ trống
94.阅读 yuè dú:đọc
95.语法 yǔ fǎ:ngữ pháp
96.语感 yǔ gǎn:ngữ cảm
97.口音 kǒu yīn:khẩu âm
98.监考 jiān kǎo:giám thị
99.学生证 xué shēng zhèng:thẻ học sinh
100.早恋 zǎo liàn:yêu sớm
101.考场 kǎo chǎng:địa điểm thi, nơi thi
102.词典 cí diǎn:từ điển
103.水性笔 shuǐ xìng bǐ:bút nước
104.桌子 zhuō zi:bàn
105.桌肚 zhuō dù:ngăn bàn
106.椅子 yǐ zi:ghế
107.校服 xiào fú:đồng phục hs
108.面谈 miàn tán:(mời đi) nói chuyện riêng
109.成绩 chéng jì:thành tích
110.听课 tīng kè:nghe giảng
111.草稿 cǎo gǎo:bản thảo, bản nháp
112.优秀 yōu xiù:ưu tú, xuất sắc
113.走廊 zǒu láng:hành lang
114.医务室 yì wù shì:phòng y tế
115.校长 xiào zhǎng:hiệu trưởng
116.聚会 jù huì:tụ họp, liên hoan
117.表演 biǎo yǎn:biểu diễn
118.返校 fǎn xiào:trở về trường(nhập học)
119.暑假 shǔ jià:nghỉ hè
120.寒假 hán jià:nghỉ đông(nghỉ tết)
121.政教处主任 zhèng jiào chù zhǔ rèn:chủ nhiệm phòng chính trị, quản sinh
122.请假 qǐng jià:xin nghỉ(phép)
123.练习卷 liàn xí juàn:bài luyện tập
124.解析 jiě xī:phân tích
125.答案 dá àn:đáp án
126.座位 zuò wèi:chỗ ngồi
127.计算 jì suàn:tính toán
128.计算器 jì suàn qì:máy tính điện tử
129.电脑 diàn nǎo:máy tính
130.速度 sù dù:tốc độ
131.批评 pī píng:phê bình
132.夸奖 kuā jiǎng:khen thưởng
133.期中 qī zhōng:giữa kỳ
134.期末 qī mò:cuối kỳ
135.周日 zhōu rì/星期天 xīng qī tiān:chủ nhật
136.周末 zhōu mò:cuối tuần
137.成绩条 chéng jì tiáo/成绩单 chéng jì dān:bảng điểm, tờ thành tích
138.参加 cān jiā:tham gia
139.排练 pái liàn tập luyện (tiết mục)
140.解释 jiě shì:giải thích
141.报名表 bào míng biǎo:tờ báo danh
142.节目 jié mù:tiết mục
143.规矩 guī jǔ:quy tắc
144.吉他 jí tā:đàn gi-ta
145.唱歌 chàng gē:hát
146.鼓掌 gǔ zhǎng:vỗ tay
147.楼梯 lóu tī:cầu thang
148.练习 liàn xí:luyện tập
149.摄像头 shè xiàng tóu:máy quay, camera
150.厕所 cè suǒ:nhà vệ sinh
151.课外活动 kè wài huó dòng:hoạt động ngoài giờ
152.字迹 zì jì/笔迹 bǐ jì:nét chữ, bút tích
153.理想 lǐ xiǎng:lý tưởng
154.师范 shī fàn:sư phạm
155.学院 xué yuàn:học viện
156.理科班 lǐ kē bān:ban lý
157.文科班 wén kē bān:ban văn
158.课间休息 kè jiān xiū xī:giải lao giữa giờ
159.文凭 wén píng:văn bằng, bằng cấp
160.毕业证 bì yè zhèng:bằng tốt nghiệp
161.入学 rù xué:nhập học
162.手续 shǒu xù:thủ tục
163.孤立 gū lì:cô lập
164.热闹 rè nào:náo nhiệt
165.吵闹 chǎo nào:ồn ào
166.安静 ān jìng:yên tĩnh
167.三好学生 sān hǎo xué shēng:học sinh 3 tốt
168.偏袒 piān tǎn:thiên vị
169.留学生 liú xué shēng:hsinh du học
170.留级 liú jí:ở lại lớp
171.幼儿园 yòu ér yuán:trường mần non
172.试验室 shì yàn shì:phòng thí nghiệm
173.图书馆 tú shū guǎn:nhà sách, thư viện
174.暗恋 àn liàn: yêu thầm
175.重点 zhòng diǎn:trọng điểm
176.搞卫生 gǎo wèi shēng:làm vệ sinh
177.抹布 mā bù:dẻ lau
178.能力 néng lì:năng lực
179.记忆力 jì yì lì:trí nhớ, khả năng ghi nhớ
180.排名  pái míng:xếp hạng
181.教育 jiào yù:giáo dục
182.文化 wén huà:văn hóa
184.水平 shuǐ píng:trình độ
185.青春 qīng chūn:thanh xuân
186.公式 gōng shì:công thức
187.熬夜 áo yè:thức đêm
188.整理 zhěng lǐ:sắp xếp
189.教案 jiào àn:giáo án
190.教程 jiào chéng:giáo trình
191.教材 jiào cái:tài liệu dạy học
192.用功 yòng gōng:chăm chỉ, chịu khó (học tập)
193.认真 rèn zhēn:nghiêm túc
193.严肃 yán sù:nghiêm khắc
194.幽默 yōu mò:hài hước, dí dỏm
195.提拔 tí bá:đề bạt
196.带头 dài tóu:cầm đầu
197.例子 lì zi:ví dụ
198.证明 zhèng míng:chứng minh
199.点名 diǎn míng:điểm danh
200.课代表 kè dài biǎo:đại biểu môn

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro