BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

BÀI 1. Chi phí năng lượng của một đơn vị trong 6 tháng đầu năm 2000 (đvt: đồng)

ThángSố giờ hoạt độngTổng chi phí năng lượng

1

2

3

4

5

6500

750

1.000

1.100

950

7002.250.000

2.375.000

2.500.000

2.550.000

2.475.000

2.435.000

Cộng5.00014.500.000

Yêu cầu: Xác định  biến phí, định phí theo phương pháp cực đại-cực tiểu và theo phương pháp bình phương bé nhất.

BÀI LÀM:

a.Theo phương pháp cực đại, cực tiểu:

Ta có, công thức dự toán chi phí sản xuất Y = aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên 1 đơn vị sản phẩm, b là định phí sản xuất chung

-Biến phí hoạt động 

  = 500

-Định phí sản xuất chung

b = Ymax – aXmax = 2.550.000 – 500 x 1.100 = 2.000.000

à Phương trình chi phí năng lượng của công ty: Y=500X + 2.000.000

b.Theo phương pháp bình phương bé nhất (đvt: 1.000đ)

ThángSố giờ hoạt động (X)Tổng CP năng lượng (Y)XYX2

15002.2501.125.000250.000

27502.3751.781.250562.500

31.0002.5002.500.0001.000.000

41.1002.5502.805.0001.210.000

59502.4752.351.250902.500

67002.3501.645.000490.000

Cộng5.00014.50012.207.5004.415.000

Ta có hệ phương trình:

  à    à 

Vậy phương trình chi phí năng lượng có dạng: Y=500X + 2.000.000 (đ)

BÀI 2. Khách sạn Hoàng có tất cả 200 phòng. Vào mùa du lịch bình quân mỗi ngày có 80% số phòng được thuê, ở mức này chi phí bình quân là 100.000đ/phòng/ngày. Mùa du lịch thường kéo dài 1tháng (30 ngày), tháng thấp nhất trong năm, tỷ lệ số phòng được thuê chỉ đạt 50%. Tổng chi phí hoạt động trong tháng này là 360.000.000đ.

Yêu cầu:

1)Xác định chi phí khả biến mỗi phòng/ngày.

2)Xác định tổng chi phí bất biến hoạt động trong tháng.

3)Xây dựng công thức dự đoán chi phí. Nếu tháng sau dự kiến số phòng được thuê là 80%, 65%, 50%. Giải thích sự khác biệt về chi phí này.

BÀI LÀM: (đvt: 1.000đ)

oXác định chi phí khả biến mỗi phòng/ngày

-Vào mùa du lịch: 

+ Tổng số phòng được thuê = 200 phòng x 80% = 160 phòng

+ Tổng chi phí = 160 x 100 = 16.000

-Vào tháng thấp nhất:

+ Tổng số phòng được thuê = 0.5 x 200 = 100 phòng

+ Tổng chi phí = 360.000/30 = 12.000

 Chi phí khả biến  

oXác định tổng chi phí bất biến hoạt động trong tháng:

b = Ymin – aXmin = (12.000 x 30) – 66,66667 x 100 x 30 = 160.000

oXây dựng công thức dự toán chi phí:Y = 2.000X + 160.000

 Nếu tháng sau dự kiến số phòng được thuê là 65% thì chi phí dự kiến 

Y = 2.000 x 65% x 200 + 160.000 = 420.000

oChi phí hoạt động bình quân cho 1phòng/ngày

•Mức độ hoạt động là 80%: Y =   = 100

•Mức độ hoạt động là 65%: tương tự như trên, ta được Y=107,691

•Mức độ hoạt động là 50%: Y = 120

Giải thích: Khi mức độ hoạt động giảm đi, mức chi phí cho 1 phòng/ngày tăng lên, là do phần chi phí bất biến tính cho 1 phòng tăng lên

BÀI 3: Phòng kế toán công ty Bình Minh đã theo dõi và tập hợp được số liệu về chi phí dịch vụ bảo trì máy móc sản xuất và số giờ/máy chạy trong 6 tháng như sau:

ThángSố giờ hoạt độngTổng chi phí năng lượng

1

2

3

4

5

64.000

5.000

6.500

8.000

7.000

5.50015.000

17.000

19.400

21.800

20.000

18.200

Cộng36.000111.400

Yêu cầu:

1)Sử dụng phương pháp cực đại – cực tiểu để xác định công thức ước tính chi phí bảo trì máy móc sản xuất của công ty.

2)ước tính bằng bao nhiêu.

BÀI LÀM:

Sử dụng phương pháp cực đại, cực tiểu:(đvt: đồng)

Ta có, công thức dự toán chi phí bảo trì máy móc Y=aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên 1đơn vị sản phẩm, b là định phí sản xuất chung

-Biến phí hoạt động 

-Định phí sản xuất chung

b = Ymax – aXmax = 21.800 – 1.700 x 8.000 = 8.200

à Phương trình chi phí năng lượng của công ty: Y=1.700X + 8.200

2.Giả sử công ty dự kiến tháng tới tổng số giờ máy chạy là 7.500 thì chi phí bảo trì ước tính là Y = 1.700 x 7.500 giờ + 8.200 = 20.950

BÀI 4: Giả sử chi phí sản xuất chung của một DNSX gồm 3 khoản mục chi phí là chi phí vật liệu - công cụ sản xuất, chi phí nhân viên phân xưởng và chi phí bảo trì máy móc sản xuất. Ở mức hoạt động thấp nhất (10.000h/máy), các khoản mục chi phí này phát sinh như sau:

Chi phí vật liệu - công cụ sản xuất10.400 nđ (biến phí)

Chi phí nhân viên phân xưởng12.000 nđ (định phí)

Chi phí bảo trì máy móc sản xuất11.625 nđ (hỗn hợp)

Chi phí sản xuất chung34.025 nđ

Chi phí sản xuất chung được phân bổ theo số giờ máy chạy. Phòng kế toán của doanh nghiệp đã theo dõi chi phí SXC trong 6 tháng đầu năm và tập hợp trong bảng dưới đây:

ThángSố giờ hoạt độngTổng chi phí năng lượng

1

2

3

4

5

611.000

11.500

12.500

10.000

15.000

17.50036.000

37.000

38.000

34.025

43.400

48.200

Cộng77.500236.625

Yêu cầu:

1)Hãy xác định chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất trong 6 tháng trên

2)Sử dụng  phương pháp cực đại cực tiểu để xây dựng công thức ước tính chi phí bảo trì dạng Y = ax + b

3)Dùng phương pháp bình phương bé nhất, xác định công thức dự toán chi phí bảo trì sẽ như thế nào.

BÀI LÀM:

     a.  Xác định chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất trong 06 tháng trên

-Chi phí vật liệu – dụng cụ sản xuất khả biến 1h máy: 

10.400.000/10.000 = 1.040đ

-Chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất (tháng 06)

48.200.000- (1.040 x 17.500 + 12.000.000) = 18.000.000đ

b.Phương trình chi phí có dạng: Y = aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên một đơn vị sản phẩm, b là định phí

b = Ymax – aXmax = 18.000.000 – 850x17.500 = 3.125.000đ

Phương trình chi phí có dạng: Y = 850X + 3.125.000

c.Xác định công thức dự toán chi phí bảo trì theo PP bình phương bé nhất

ThángSố giờ hoạt động (X)Tổng CP năng lượng (Y)XYX2

11112.560138.160121

211,513.040149.960132,25

312,513.000162.500156,25

41011.625116.250100

51515.800237.000225

617,518.000315.000306,25

Cộng77,584.0251.118.870104,75

Ta có hệ phương trình:

  à    à 

Vậy phương trình chi phí năng lượng có dạng: Y=844,84X + 3.091,68

BÀI 5: Công ty ABC tổ chức sản xuất gồm 2 bộ phận phục vụ là PX điện và PX sữa chữa, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Theo tài liệu về chi phí của 2 PX trong tháng 9 như sau:

1)Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: PX sữa chữa 800.000đồng

2)Tập hợp CPSX trong kỳ:

Chi phí sản xuấtPX điệnPX sữa chữa

SXSPPhục vụ qlýSXSPPhục vụ qlý

-Giá thực tế NVL xuất dùng

-Giá thực tế CC xuất dùng

+ Loại phân bổ 1kỳ

+ Loại phân bổ 2kỳ

-Tiền lương phải trả

-Khấu hao TSCĐ

-DV mua ngoài

-CP khác bằng tiền3.000.000

-

-

-

600.000

-

-

-100.000

-

200.000

300.000

200.000

1.000.000

200.000

118.0005.200.000

-

-

-

1.000.000

-

-

-150.000

-

-

500.000

200.000

1.700.000

190.000

172.000

3)Kết quả sản xuất của từng phân xưởng:

-PX điện: Thực hiện 12.000 kwh điện, trong đó dùng ở PX điên 600kwh, thắp sáng PXSC 1.400 Kwh, cung cấp cho PXSX chính 5.000 Kwh, cung cấp cho bộ phận bán hàng 3.000 Kwh, cung cấp cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.000 Kwh.

-PX sữa chữa: Thực hiện 440h công sữa chữa, trong đó sữa chữa MMTB ở PXSC 10h. sữa chữa MMTB ở PX điện 30h, SC thường xuyên MMTB ở PXSX 100h, sữa chữa MMTB ở BPBH 200h, sữa chữa sản phẩm bảo hành trong kỳ 80h, sữa chữa MMTB thường xuyên ở bộ phận QLDN20h, còn một số công việc sữa chữa dở dang ước tính là 850.000 đồng

4)Cho biết định mức chi phí điện là 500đ/Kwh, SC 25.000đ/giờ công

Yêu cầu: Tính Z thực tế SP, dịch vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng theo 2 trường hợp:

-Trường hợp PX phụ không cung cấp SP lẫn nhau

-Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau

BÀI LÀM:

a.Trường hợp PX phụ không cung cấp sản phẩm lẫn nhau

 Chọn phương pháp trực tiếp (đvt: 1.000đ)

PX ĐiệnPX sữa chữa

Nợ TK621  3.000Nợ TK621  5.200

     Có TK152    3.000Có TK152    5.200

Nợ TK622732Nợ TK6221.220

Có TK334600Có TK3341.000

Có TK338132Có TK338220

Nợ TK627  2.012Nợ TK627  2.706

Có TK 152100Có TK 152150

Có TK153200Có TK142250

Có TK142150Có TK334200

Có TK334200Có TK33844

Có TK33844Có TK2141.700

Có TK2141.000Có TK331190

Có TK331200Có TK111172

Có TK111118

Kết chuyểnKết chuyển

Nợ TK1545.744Nợ TK1549.126

Có TK6213.000Có TK6215.200

Có TK622732Có TK6221.220

Có TK6272.012Có TK6272.706

 Chi phí sản xuất đơn vị của điện =   * 1.000 = 574,4đ/Kwh

Nợ TK6272.872.000

Nợ TK6411.723.200

Nợ TK6421.148.800

Có TK154(Đ)5.744.000

 Chi phí sản xuất đơn vị của SC =   * 1.000 = 22,690 đ/giờ công

Nợ TK6272.296.000

Nợ TK6416.353.000

Nợ TK642453.800

Có TK154 (SC)9.076.000

             TK 154(SC)    

SD: 8002.269 (627) 

621) 5.2006353,2 (641)

622) 1.220

627) 2.706453,8 (642)

 5.7445.744 

SD: 850

Sơ đồ tài khoản

             TK 154(Đ)    

SD: 02.872 (627) 

621) 3.0001.723,2 (641)

622) 732

627) 2.0121.148,8 (642)

 5.7445.744 

SD: 0

b.Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau: Chọn PA chi phí sx định mức (KH)

•Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 1.400*500 = 700.000đ

•Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 30 * 25.000 = 750.000đ

Ztt¬đvịĐiện)= =579,4 đ/kwh

Zttđvị¬(SC)= =22.565 đ/giờ công

Nợ TK6272.897.000Nợ TK6272.256.500

Nợ TK6411.738.200Nợ TK6416.318.200

Nợ TK6421.158.800Nợ TK642451.300

Có TK154(Đ)5.794.000Có TK154 (SC)9.026.000

          TK 154(SC)    

SD: 8002.269 (627) 

621) 5.2006353,2 (641)

622) 1.220

627) 2.706

154Đ) 700453,8 (642)

750 (154Đ)

9.8269.826 

SD: 850

            TK 154(Đ)    

SD: 02.897 (627) 

621) 3.0001.738,2 (641)

622) 732

627) 2.012

154SC) 7501.158,8 (642)

154SC) 700

 6.4946.494 

SD: 0

BÀI 6: DN A có 2 PXSX phụ chủ yếu phục vụ cho PXSX chính và một phần nhỏ cung cấp ra bên ngoài. Trong tháng có các tài liệu như sau:

1)Số dư đầu tháng của TK 154 (PXSC): 100.000đ

2)Xuất nhiên liệu dùng trong PX điện: 1.200.000đ, PXSC là 150.000đ.

3)Xuất phụ tùng thay thế cho PX điện là 50.000đ, PXSC là 150.000đ.

4)Xuất công cụ lao động giá thực tế là 500.000đ cho PXSC loại phân bổ 2lần

5)Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất điện 1.500.000đ, nhân viên quản lý PX điện 1.000.000đ, cho công nhân sữa chữa 5.000.000đ, nhân viên quản lý PXSC 2.000.000đ

6)Khấu hao TSCĐ trong PX điện là 800.000đ, PXSC là 120.000đ; chi phí khác bằng tiền mặt chi cho PX điện là 350.000đ, PXSC 50.000đ, chi phí trả trước phân bổ cho PXSC là 930.000đ

Báo cáo của các PX:

-PXSC: Thực hiện được 500h công, trong đó tự dùng 10h, cung cấp cho PX điện là 30h, SC lớn tài sản trong doanh nghiệp là 100h, SC thường xuyên TS trong PX chính là 50h, cho bộ phận bán hàng 40h, còn lại phục vụ bên ngoài. Cuối tháng còn 20h công dở dang được tính theo Z KH: 47.000đ/h

-PX điện: Thực hiện được 3.000 Kwh, trong đó tự dùng 200Kwh, dùng cho PXSC là 300Kwh, bộ phận quản lý doanh nghiệp 500Kwh, bộ phận bán hàng 800Kwh, PXSX chính 1.000Kwh, còn lại cung cấp ra bên ngoài. Cho Z KH: 1400đ/kwh

Yêu cầu: - Phản ánh vào tài khoản tình hình trên

-Tính ZTT 1h công Sc và 1kwh điện, biết giá trị phụ trợ cung cấp theo ZKH

BÀI LÀM:

Phân xưởng Điện

TK622 (Đ)

334)1.500

 338)3301.830 (154Đ)

1.8301.830 

TK621 (Đ)

152) 1.200

     152) 501.250 (154Đ)

1.2501.250 

TK627 (Đ)

334)1.000

338)220

214)800

111)3502.370 (154Đ)

2.3702.370 

TK154 (Đ)

SD: 0     154SC)1.410

621)1.250

622)1.830

627)2.370154SC)420

641)2.060,8

642)1.288

627C)2.576

632)515,2

1.2501.250 

Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 1.400*300=420.000đ

Chi phí sản xuất SC cung cấp cho Điện: 47.000*30=1.410.000đ

ZTTđv Điện =   = 2,576 ngđ/kwh

Nợ TK627C2.576

Nợ TK6412.576

Nợ TK6422.060,8

Nợ TK6321.288

Có TK154Đ6.440

Phân xưởng Sữa chữa:

TK154 (SC)

SD: 100    154Đ)420

621)15.150

622)6.110

627)3.790154Đ)1.410

641)2.018,4

627C)2.523

632)13.624,2

2413)5.046

25.40624.620 

SD:940

TK622 (SC)

334)5.000

 338)1.1006.100 (154SC)

6.1106.110 

TK621 (SC)

152) 150 152)15.00015.150(154SC)

15.15015.150 

TK627 (SC)

142)250

334) 2.000

338)440

214)120

111)50

142)930

154SC)3.790

3.7903.790 

ZTTđvị SC =   = 50,46 ngđ/h công

Nợ TK627C        2.523

Nợ TK641           2.018,8

Nợ TK2413         5.046

Nợ TK632           13.624,2

       Có TK154(SC )              23.210

BÀI 7: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A có tình hình như sau:

-Chi phí SX dở dang đầu tháng: 1.000.000đ.

-Chi phí Sx phát sinh trong tháng gồm vật liệu chính là 10.000.000đ, vật liệu phụ là 1.500.000đ, nhân công trực tiếp là 7.000.000đ, chi phí SXC là 8.000.000đ

-Kết quả thu được 85 sp hoàn thành, còn 15 sp dở dang cuối kỳ

Yêu cầu: Đánh giá spdd cuối kỳ theo VLC

BÀI LÀM:

DC(VLC) =   x  

 =     x 

BÀI 8: Doanh nghiệp A sản xuất sản phẩm B có tình hình như sau:

-Chi phí sxdd đầu tháng: 1.000.000đ (VLC: 700.000đ, VLP: 300.000đ).

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng gồm vật liệu chính là 10.300.000đ, vật liệu phụ là 1.900.000đ, nhân công trực tiếp là 7.000.000đ, chi phí SXC là 8.500.000đ.

-Kết quả thu được 90 sp hoàn thành, còn 20sp dở dang với mức độ hoàn thành 20%

Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí NVL trực tiếp trong 2 trường hợp:

-VLC và VLP bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất

-VLC bỏ ngay từ đầu, VLP được bỏ dần vào quy trình sản xuất

BÀI LÀM:

Th1: Vật liệu chính và vật liệu phụ bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất

DC(VLTT) =    

    =    x  

Th2. VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần vào quy trình sản xuất

+ DC(VLC) =      

+ DC(VLP) =      

Dc(VLTT) = 2.000.000 + 93.617 = 2.093.617đ

BÀI 9: DN Huy sản xuất mặt hàng A thuộc diện chịu thuế GTGT theo PPKT thuế, thực hiện kế toán HTK theo phương pháp KKTX. Trong tháng 03/2003 có tài liệu như sau:

-Số dư ngày 28/02/2003 của TK154: 18.356.000đ (chi tiết VLC 9 trđ, VLP 2,597 trđ, NCTT 3,062 trđ, SXC 3,697 trđ

-Tình hình CPSX tháng 03/2003 như sau (ĐVT: 1000đ)

1)Tập hợp chứng từ và các bảng phân bổ liên quan đến CPSX trong tháng

Chứng từ

Nơi

sdụngPhiếu Xkho vật tưBảng phân bổ tlương và các khoản trích theo lươngBảng phân bổ khấu hao TSCĐHóa đơn mua ngoài chưa thanh toánPhiếu chi

VLCVLPCCDCLương chínhLương phépKhoản trích BHTrích trước lương phép

Tr/tiếp sx

Phục vụ sx96.000

-12.000

17.500-

15.00024.000

9.0001.200

2.0004.788

2.090720

--

15.20018000

24.600-

11.408

Cộng96.00029.50015.00033.0003.2006.87872015.20042.60011.408

Ghi chú:

-CCDC xuất dùng trị giá thực tế 15 trđ, trong đó loại phân bổ 1lần là 3trđ, số còn lại được phân bổ trong 5 tháng, bắt đầu từ tháng sau.

-Cột hoá đơn mua ngoài chưa thanh toán và cột phiếu chi được phản ánh theo giá chưa có thuế GTGT, thuế GTGT 10%. Hóa đơn mua ngoài chưa thanh toán 18 trđ là mua vật liệu chính dùng trực tiếp cho SXSP

2)Theo báo cáo ở PXSX:

-Vật liệu chính còn thừa để tại xưởng ngày 28/02/2003 trị giá 7,5 trđ và ngày 31/03/2003  trị giá 9 trđ.

-Nhập kho 1.000 spA hoàn thành, còn 200spdd, tỷ lệ hoàn thành 50%.

-Trong tổng số chi phí SXC phát sinh trong tháng được xác định có 40% chi phí SXC cố định và 60% chi phí SXC biến đổi. Mức sản xuất theo công suất bình thường 1200sp/tháng

-Phế liệu thu hồi nhập kho được đánh giá 1.270.000đ. DN Huy đánh giá SPDD theo PP ước lượng sp hoàn thành tương đương. Cho biết chỉ có VLC là được bỏ ngay từ đầu SX, các CP còn lại phát sinh theo tiến độ hoàn thành SP.

Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị spA. Lập phiếu tính giá thành spA 

BÀI LÀM:

BÀI 9. (đvt: 1.000đ)

(1)Nợ TK621108.000

Có TK152C96.000.

Có TK152P12.000

(2)Nợ TK62229.508

Có TK33424.000

Có TK3384.788

Có TK335720

(3)Nợ TK62784.798

Có TK152P17.500

Có TK1533.000

Có TK33411.000

Có TK3382.090

Có TK21415.200

Có TK33124.600

Có TK11111.408

(4)Nợ TK14212.000

Có TK15312.000

(5)Nợ TK62118.000

Nợ TK1331.800

Có TK11119.800

(6)Nợ TK1332.460

Có TK1112.460

•Chi phí sản xuất chung

-Chi phí sản xuất chung biến đổi = 84.798 x 60% = 50.878,8 ngđ

-Chi phí sản xuất chung cố định = 84.798 x 40% = 33.919,2 ngđ

-Chi phí sản xuất chung cố định được phân bổ vào chi phí chế biến trong kỳ

  x 1.000 = 28.266 ngđ

•Tổng chi phí SXC phân bổ tính vào CP chế biến

50.778,8 + 28.266 = 79.144,8 ngđ

Số còn lại được tính vào GVHB trong kỳ = 5.653,2 ngđ

DC(VLC) =   x 200 = 20.250 ngđ

DC(VLP) =   x 200x50% = 1.327 ngđ

DC(NCTT) =   x 200x50% = 7.531,1 ngđ

Chi phí sản xuất DDCK = 2.960,9 + 7.531,1 + 21.577 = 32.069 ngđ

Tổng Zspht = 18.356 + 233.152,8 – 32.609 – 1.270 = 218.169,8 ngđ

ZTT đơn vị sp = 218.169,8/1.000 = 218,1698 ngđ/sp

PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

Loại sp: SpA

Khoản mụcDđCPSXDDTKDCGiá trị PLTổng ZZ đvị

CPNVLTT11.597124.50021.5771.270113.250113,25

CPNCTT3.06229.5082.960,9-29.609,129,6091

CPSXC3.69779.144,87.531,1-75.310,775,3107

Cộng18.356233.152,832.0691.270218.169,8218,1698

BÀI 10: DN Tùng sxspA đồng thời thu được sản phẩm phụ X, có tình hình như sau:

-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 10 trđ (CPNVLTT).

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng gồm: NVLTT 108 trđ, NCTT là 19,4 trđ, CPSXC là 20,3 trđ.

-Kết quả thu được 80 sp hoàn thành, còn 20 spdd với mức độ hoàn thành 40%. Đồng thời thu được 10 spX với giá bán chưa thuế 10,5 trđ, lợi nhuận định mức 5%, trong giá vốn ước tính CPNVLTT 70%, CPNCTT là 14%, CPSXC là 16%. Biết VLC thừa để tại xưởng là 1.000.000đ, VLC, VLP bỏ ngay từ đầu SX, các chi phí khác sử dụng theo mức độ sx, đánh giá SPDDCK theo CPVLTT

Yêu cầu: Tính giá thành spA

BÀI LÀM:

Gọi x là giá trị sản phẩm phụ

Ta có: x + 5%x = 10,5  x = 10, trong đó

+ 70% chi phí NVLTT: 70% * 10 = 7

+ 14% chi phí NCTT: 14% * 10 = 1,4

+ 16% chi phí SXC: 16% * 10 = 1,6

Đánh giá spddck theo CPNVLTT

Dc=  x 20  

BÀI 11: DN Hùng có một PXSX chính sản xuất ra 3 loại sp A, B, C, trong tháng có tình hình như sau:

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: 111,9 trđ

-Kết quả thu được 5.600 spA, 2.000 spB, 3.000 spC

-Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 28/02 là 1,412 trđ, chi phí SXSPDD ngày 31/03 là 1,34 trđ. Hệ số tính giá thành spA = 1, spB = 1,2, spC = 2.

Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị của từng loại sản phẩm

BÀI LÀM:

+ Tổng số lượng sp chuẩn = (5.600*1) + (2.000*1,2) + (3.000*2) = 14.000sp

+ Tổng giá thành thực tế sp chuẩn = 1.412.000+111.900.000-1.340.000=111.972.000đ

+ Giá thành đơn vị sp chuẩn=111.972.000/14.000=7.998đ/sp

+ Tổng Z¬ttspA=5.600*1*7.998=44.788.800ZđvịspA = 7.998đ/sp

+ Tổng Z¬ttspB=2.000*1,2*7.998=19.195.200ZđvịspA = 9.597,6đ/sp

+ Tổng Z¬ttspC=3.000*2*7.998=47.988.000ZđvịspA = 15.996đ/sp

BÀI 12: Xí nghiệp B trong cùng quy trình công nghệ sx sử dụng cùng một lượng nguyên vật liệu và lao động, thu được 3 loại sp chính khác nhau là M, N, P. Đối tượng kế toán chi phí sản xuất là quy trình công nghệ, đối tượng tính giá thành là từng loại sp chính M, N, P

-Số dư ngày 30/09/2003 của TK154 là 6.982.800đ (VLC là 4.450.000đ, VLP là 480.000đ, CPNCTT là 892.800, CPSXC là 1.160.000đ

1)Theo sổ chi tiết CPSX:

-Vật liệu chính dùng sxsp: 48.110.000đ

-Vật liệu phụ dùng sxsp: 13.190.000đ

-Tiền lương CNSX: 26.360.000đ

-Trích BHXH, BHYT, KPCĐ của CNSX: 5.008.400đ

-CPSXC: 34.648.000đ

2)Báo cáo kết quả sản xuất củaPXSX:

-Nhập kho 1.000 spM, 1.500 spN, 1.800 spP, còn 200 spM, 100 spN, 200 spP dở dang với mức độ hoàn thành 40%, được đánh giá theo ULSPHTTĐ

3)Tài liệu bổ sung:

Hệ số tính Z của spM là 1,2, của spN là 1, của spP là 1,4. Chỉ có VLC bỏ vào từ đầu chu kỳ sx, còn các chi phí khác phát sinh theo tiến độ hoàn thành sp

Yêu cầu: Tính Z đơn vị sp M, N, P

BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000 đồng)

Tập hợp cpsx phát sinh trong kỳ

Nợ TK154125.107,2

Có TK62161.300

Có TK62232.159,2

Có TK62731.648

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

D¬C(VLC)=  *  = 5.880

D¬C(VLP)= *620*40% = 620

D¬C(NCTT)= *620*40% = 1.499,7

D¬C(NCTT)= *620*40% = 1.479,8

Tổng giá trị spdd cuối kỳ = 9.178,87

+ Tổng số lượng sp chuẩn = 1.000*1,2+1.500*1+1.800*1,4 = 5.220sp

+ Tổng giá thành thực tế của sp chuẩn = 6.982,8+125.107,2-9.178,87 = 122.911,130

Giá thành đơn vị sp chuẩn = 122.911,130/5.220 = 23,546 ngđ/sp

Tổng giá thành sp M = 1.000*1,2*23,546=28.225,2

Giá thành đơn vị sp M = 28.225,2

Tổng giá thành sp N = 1.500*1*23,546 = 35.319

Giá thành đơn vị sp N = 23,546

Tổng giá thành sp P = 1.800*1,4*23,546 = 59.335,920

Giá thành đơn vị sp P = 32,9644

BÀI 13: DN Thành sản xuất spA bao gồm 3 quy cách A1, A2, A3, trong tháng 03/2004 có tình hình như sau: 

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng là 10.442.000đ

-CPSXDD 28/02 là 1.460.000đ, CPSXDD ngày 31/03 là 1.390.000đ

-Kết quả thu được 20 spA1, 24 spA2, 15 spA3. Cho biết ZKH A1 là 200.000đ/sp, A2 là 160.000đ/sp, A3 là 256.000đ/sp

Yêu cầu: Tính Z thực tế của từng sản phẩm

BÀI LÀM:

+ Tổng ZTT của nhóm spA = 10.442.000+1.460.000-1.390.000 = 10.512.000

+ Tổng ZKH¬ của nhóm spA = (20*200.000) + (24*160.000) + (15*256.000) = 11.680.000

+ Tỷ lệ =   * 100% = 90%

+ Tổng Z spA1 = 0,9 * 200.000 * 20 = 3.600.000 Zđvị = 180.000đ/sp

+ Tổng Z spA2 = 0,9 * 160.000 * 24 = 3.456.000 Zđvị = 144.000đ/sp

+ Tổng Z spA3 = 0,9 * 256.000 * 15 = 3.456.000 Zđvị = 230.400đ/sp

BÀI 14: DNSX A có 2PXSX phụ trợ là PX điện và PXSC. Trong tháng 09/2003 có tài liệu về hoạt động phụ trợ như sau:

1)Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 09/2003. ĐVT: đồng

Loại chi phíPX điệnPX sữa chữa

+ Chi phí NVL trực tiếp

+ Chi phí NCTT

+ Chi phí SXC9.100.000

2.500.000

2.900.0005.200.000

2.000.000

1.930.000

Tổng cộng14.500.0009.130.000

2)Tình hình và kết quả sản xuất trong kỳ:

-PX điện: sx được 15.500 Kwh, trong đó cung cấp cho PXSC 1.000Kwh, PX SX chính 10.500Kwh, BPBH 1.500Kwh, bộ phận QLDN 2.000kwh và tự dùng 500Kwh

-PX sữa chữa: thực hiện được 600h công sữa chữa, trong đó sữa chữa TSCĐ của PX điện là 70h công, sữa chữa TSCĐ của PXSX chính là 450h, sữa chữa TSCĐ cho bên ngoài 50h và SC TSCĐ cho chính PXSXSC: 30h. Còn một số công việc SCDD cuối tháng được ước tính theo giá trị vật liệu chính là 1.200.000đ.

Cho biết:  Chi phí SXDD đầu tháng 09/2003 của PXSC: 745.000đ

Yêu cầu: Xác định giá trị lao vụ cung cấp lẫn nhau theo 3 phương pháp trên. Tính toán và phân bổ Z thực tế của PXSC và PX điện cho các đối tượng sử dụng có liên quan

Ghi chú: Trường hợp xác định giá thành lao vụ cung cấp lẫn nhau theo Z kế hoạch thì Z kế hoạch 1Kwh điện là 1.000đ và ZKH 1h công SC là 16.000đ

BÀI LÀM:

a.Theo chi phí sản xuất định mức

-Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho sữa chữa=1.000*1.000=1.000.000đ

-Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện = 70*16.000 = 1.120.000đ

-Tổng chi phí sản xuất trong tháng của PX điện: 14.500.000đ

ZTT (Điện) =   = 1.044,3đ/Kwh

ZTT (SC) =   = 17.110đ/giờ công

Nợ TK62710.965.150Nợ TK6277.699.500

Nợ TK6411.566.450Nợ TK632855.500

Nợ TK6422.088.600       Có TK154SC         8.555.000

Có TK154Đ14.620.000

Sơ đồ tài khoản:

          TK 154(SC)    

SD: 7457.699,5(627) 

621) 5.200855,5(632)

622) 2.000

627) 1.930

154Đ)1.0001.120(154SC)

10.1309.675 

SD: 1.200

          TK 154(Đ)    

SD: 010.965,15(627) 

621) 9.1001.566,45(641)

622) 2.500

627) 2.900

154SC)1.1202.088,6(642) 1.000 (154SC)

15.62015.620 

SD: 0

b.Theo chi phí sản xuất ban đầu: (đvt: 1.000đ)

-Chi phí sản xuất đơn vị Điện cung cấp cho SC:   * 1.000 = 966,67

-Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho SC: 966,67 * 1.000 = 966.670đ

-Chi phí sản xuất đơn vị SC cung cấp cho Điện:   *1.000 = 17.324,5614

-Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 17.324,5614 * 70 = 1.212.719,298

ZTT Điện =  = 1.053,2892 đ/kwh

ZTT SC =   = 16.857,9 đ/giờ công

Nợ TK 62711.059.536,6Nợ TK 6277.586.055

Nợ TK 6411.579.933,8Nợ TK 632842.895

Nợ TK 6422.016.578,4           Có TK154SC 8.428.950

Có TK154Đ14.746.048,8

                            TK 154(Đ)    

SD: 011.059,5366(627) 

621) 9.10011.579,9388(641)

622) 2.500

627) 2.900

154SC)1.212,7192982.106,5784(642) 966,67(154SC)

15.712.71815.712.718 

SD: 0

Sơ đồ tài khoản

          TK 154(SC)    

SD: 7457.586,055(627) 

621) 5.200842,895(632)

622) 2.000

627) 1.930

154Đ)966,671.212,719298(154Đ)

10.096,679.641,669298 

SD: 1.200

c.Theo phương pháp đại số:(đvt: 1.000đ)

Gọi x là cpsx thực tế đơn vị sản phẩm của Điện

       y là cpsx thực tế đơn vị sản phẩm của SC

Với a = 14.500; b=1.000; c=15.000; m=9.130; k=70; t=570

Ta lập được hpt:

       

Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho sữa chữa: 1000*1,050=1.050

Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 17,86*70=1.250

ZTT (Điện) =   * 1.000 = 1.050đ/Kwh

ZTT (SC) =   *1.000 = 16.949,6đ/giờ công

Nợ TK62711.025Nợ TK6277.627,32

Nợ TK6411.575Nợ TK632847,480

Nợ TK6422.100           Có TK154SC     8.474,8

Có TK154Đ14.700

          TK 154(Đ)    

SD: 011.025(627) 

621) 9.1001.575(641)

622) 2.500

627) 2.900

154SC)1.2502.100(642) 1.050 (154SC)

15.75015.750 

SD: 0

          TK 154(SC)    

SD: 7457.627,32(627) 

621) 5.200847,480(632

622) 2.000

627) 1.930

154SC)1.050

1.000 (154SC)

10.1809.725 

SD: 1.200

BÀI 15: DN A trong tháng có 1tài liệu về chi phí sản xuất sản phẩm H như sau:

Giai đoạnPhát sinhSản phẩm hoàn thànhSản phẩm dở dang

NVLTTNCTTCPSXCSlượngTỷ lệ %

1

2

3200.000

-

-23.500

25.800

29.00047.000

43.000

43.50090

80

6510

10

1540

60

50

Cộng200.00078.300133.50023535

Đánh giá SPDDCK theo ULHTTĐ. 

Yêu cầu:

1)Tính Z SPHT theo phương án có tính Z bán thành phẩm

2)Tính Z SPHT theo phương án không có tính Z bán thành phẩm.

BÀI LÀM:

a.Theo phương án có tính Z BTP

          TK 154(I)    

SD: 0 

621)200.000

622) 23.500

627) 47.000247.500(154II)

270.500247.500 

SD: 23.000

Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1

DC (VLTT)=  * 10 = 20.000

DC (NCTT)=  * 10*40% = 1.000

DC (SXC)=  * 10*40% = 2.000

Tổng DC = 20.000 + 1.000 + 2.000 = 23.000

Tổng ZBTP1 = 0+270.500-23.000 = 247.500

Giá thành đơn vị BTP1 = 247.500/90 = 2.750đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP1

Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển Gđ2

CPNVLTT-200.00020.000180.0002.000180.000

CPNCTT-23.5001.00022.50025022.500

CPSXC-47.0002.00045.00050045.000

Cộng-270.50023.000247.5002.750247.500

Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2

          TK 154(II)    

SD: 0 

154I)247.500

622) 25.800

627) 43.000284.000(154III)

316.300284.000 

SD: 32.300

DC (VLTT)=  * 10 = 20.000

DC (NCTT)=  * 10+ *10*60% 

= 4.300

DC (SXC)=  * 10+ *10*60% 

= 8.000

Tổng DC = 32.300

Tổng ZBTP2 = 247.500+25.800+43.000-32.300=284.000

Giá thành đơn vị BTP2 = 284.000/80=3.550đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP2

Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3

BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị

CPNVLTT-180.000-20.000-160.0002.000160.000

CPNCTT-22.50025.8002.5001.80044.00055044.000

CPSXC-45.00043.0005.0003.00080.0001.00080.000

Cộng-247.50068.80027.5004.800284.0003.550284.000

Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ

DC (VLTT)=15*2.000=30.000đ

DC (NCTT)=  * 15+ *15*50% = 8.250 + 3.000 = 11.250đ

DC (SXC)=  * 15+ *15*50% = 19.500đ

Tổng DC = 60.750

Tổng Z = 284.000 + 29.000 + 43.500 – 60.750 = 295.750

Giá thành đơn vị = 295.750/65 =4.550đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: TP H

Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcTP

BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị

CPNVLTT-160.000-30.000-130.0002.000

CPNCTT-44.00029.0008.2503.00061.750950

CPSXC-80.00043.50015.0004.500104.0001.600

Cộng-284.00072.50053.2507.500295.7504.550

b.Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP

-Chi phí sx giai đoạn 1 trong 65 spht

(VLTT)=  * 65 = 130.000 (SD: 70.000)

(NCTT)=  * 65 = 16.250 (SD: 7.250)

(SXC)=  * 65 = 32.500 (SD: 14.500)

Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 65 spht = 178.750 (SD: 91.750)

-Chi phí sx giai đoạn 2 trong 65 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  * 65 = 19.500 (SD: 6.300)

(SXC)=  * 65 = 32.500 (SD: 10.500)

Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 65 spht = 52.000 (SD: 16.800)

-Chi phí sx giai đoạn 3 trong 65 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  * 65 = 26.000 (SD: 3.000)

(SXC)=  * 65 = 39.000 (SD: 4.500)

Tổng cpsx gđ3trong 65 spht = 65.000 (SD: 7.500)

Phiếu tính Z sản phẩm

Loại sp: spH

Tháng 01

Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị

CPNVLTT130.000--130.0002.000

CPNCTT16.25019.50026.00061.750950

CPSXC32.50032.50039.000104.0001.600

Cộng178.75052.00065.000295.7504.550

BÀI 16: DN A trong tháng có 2 tài liệu về chi phí sản xuất sản xuất spH như sau:

-Chi phí SXDDĐK: dựa vào bài 15

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 02 (đvt: đồng)

Giai đoạnPhát sinhSản phẩm hoàn thànhSản phẩm dở dang

NVLTTNCTTCPSXCSlượngTỷ lệ %

1

2

3300.000

-

-33.750

37.200

41.20067.500

62.000

61.800130

120

10030

20

3530

50

30

Cộng300.000112.150191.30035085

Đánh giá SPDDCK theo ULHTTĐ

 Yêu cầu: 1. Tính Z SPHT theo phương án có tính Z bán thành phẩm

2.Tính Z SPHT theo phương án không có tính Z bán thành phẩm

BÀI LÀM:

a.Theo phương án có tính Z BTP

Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1

DC (VLTT)=  * 30 = 60.000

          TK 154(I)    

SD: 23.000 

621)300.000

622) 33.750

627) 67.500357.500(154II)

401.250357.500 

SD: 66.750

DC (NCTT)=  * 30*30% = 2.250

DC (SXC)=  * 30*30% = 4.500

Tổng DC = 60.000+2.250+4.500 = 66.750

Tổng ZBTP1 = 23.000 + 401.250 – 66.750 = 357.500

Giá thành đơn vị BTP1 = 2.750đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP1

Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển Gđ2

CPNVLTT20.000300.00060.000260.0002.000260.000

CPNCTT1.00033.7502.25032.50025032.500

CPSXC2.00067.5004.50065.00050065.000

Cộng23.000401.25066.750357.5002.750357.500

Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2

          TK 154(II)    

SD: 32.300 

154I)357.500

622) 37.200

627) 62.000426.000(154III)

456.700426.000 

SD: 63.000

DC (VLTT)=  * 20 = 40.000

DC (NCTT)= 

DC(SXC)= *20+ *10

=10.000 + 5.000 = 15.000

Tổng DC = 63.000

Tổng ZBTP2 = 32.300 + 357.500 + 99.200 - 63.000=426.000

Giá thành đơn vị BTP2 = 426.000/120=3.550đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP2 

Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3

BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị

CPNVLTT20.000260.000-40.000-240.0002.000240.000

CPNCTT4.30032.50037.2005.0003.00066.00055066.000

CPSXC8.00065.00062.00010.0005.000120.0001.000120.000

Cộng32.300357.50099.20055.0008.000426.0003.550426.000

Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ

DC (VLTT)=  * 35=70.000đ

DC (NCTT)=  * 35+ *35*30% 

= 19.250 + 4.200 = 23.450đ

DC (SXC)=  * 35+ *35*30%

= 35.000 + 6.300 = 41.300đ 

Tổng DC = 134.750đ

Tổng Z = 60.750 + 426.000 + 41.200 + 61.800 – 134.750 = 455.000đ

Giá thành đơn vị = 455.000/100 = 4.550đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: TP H

Tháng 02

Khoản mụcDđCPP/STKDcTP

BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị

CPNVLTT30.000240.000-70.000-200.0002.000

CPNCTT11.25066.00041.20019.2504.20095.000950

CPSXC19.500120.00061.80035.0006.300160.0001.600

Cộng60.750426.000103.000124.25010.500455.0004.550

b.Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP

-Chi phí sx giai đoạn 1 trong 100 spht

(VLTT)=  * 100 = 200.000đ

(NCTT)=  * 100 = 25.000đ

(SXC)=  * 100 = 50.000đ

Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 100 spht = 275.000

-Chi phí sx giai đoạn 2 trong 100 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  * 100 = 30.000đ

(SXC)=  * 100 = 50.000đ

Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 100 spht = 80.000đ

-Chi phí sx giai đoạn 3 trong 100 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  * 100 = 40.000đ

(SXC)=  *100 = 60.000đ

Tổng cpsx gđ3trong 100 spht = 100.000đ

Phiếu tính Z sản phẩm

Loại sp: spH

Tháng 02

Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị

CPNVLTT200.000--200.0002.000

CPNCTT25.00030.00040.00095.000950

CPSXC50.00050.00060.000160.0001.600

Cộng275.00080.000100.000455.0004.550

BÀI 17: Một DN có 2 PXSX sản phẩm A theo kiểu dây chuyền, hạch toán HTK theo PP kê khai thường xuyên, chi phí phát sinh trong kỳ được tập hợp như sau:

      ĐVT: 1.000đ

Chi phí

Nơi sdụng152 VLC152 VLP153111112331 Điện214142334335

BHXHKhác

1.Sản xuất SP

+ PX1

+ PX2

2.Quản lý PX

+ PX1

+ PX2-

22.000

-

-

-

--

4.000

5.000

-

100

200-

-

-

-

200

300-

50

70

-

40

20-

-

-

-

100

200-

-

-

-

300

400-

-

-

-

500

400-

4.000

2.000

-

500

700-

-

-

-

125

200-

2.000

2.000

-

500

600-

-

-

-

700

-

Yêu cầu: 

1)Định khoản tình hình trên và ghi vào các tài khoản liên quan

2)Tính giá thành sản phẩm của DN theo phương pháp phân bước có tính Z bán thành phẩm biết rằng:

-BHXH, BHYT, KPCĐ tính theo tỷ lệ tiền lương

-PX (1) làm ra 4.500 BTP chuyển PX (2) còn 1.000 SPDDCK trị giá theo VLC

-PX (2) làm ra 4.000 thành phẩm, cỏn lại SPDDCK trị giá theo bán thành phẩm PX(1)

3)Lập bảng tính giá thành sp(A)

BÀI LÀM:

1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

(1)Nợ TK621 (PX1)26.000

Có TK152C22.000

Có TK152P4.000

(2)Nợ TK338 (PX1;2)180

Có TK111180

(3)Nợ TK627 (PX1;2)6.000

Có TK214(PX1)4.000

Có TK214(PX2)2.000

(4)Nợ TK621(PX1;2)9.000

Có TK152(P)9.000

(5)Nợ TK622(PX1)2.000

Nợ TK622(PX2)2.000

Có TK3344.000

(6)Nợ TK622(PX1)440

Nợ TK622(PX2)440

Có TK338880

(7)Nợ TK627(PX1)3.135Nợ TK627(PX2)3.132

Có TK152(P)100Có TK152P200

Có TK153200Có TK153300

Có TK111100Có TK111200

Có TK112300Có TK112400

Có TK331500Có TK331400

Có TK214500Có TK214700

Có TK142125Có TK142200

Có TK334500Có TK334600

Có TK338110Có TK338132

Có TK335700

2.Tính giá thành sản phẩm

 Theo phương pháp có tính Z BTP

Phân xường 1:

+ Trị giá spdd =   *1.000 = 4.000.000đ

+ Tổng giá thành bán thành phẩm = 35.575.000 – 4.000.000 = 31.575.000đ

Bảng tính giá thành BTP PX1 (đvt: 1.000đ)

Khoản mụcCp p/sTrị giá spddZ BTPZđvị BTP

CPNVLTT26.0004.00022.0004.888,89

CPNCTT2.440-2.440542,22

CPSXC7.135-7.1351.585,56

Tổng cộng35.5754.00031.5757.016,67

Phân xưởng 2

+ Trị giá spdd = (31.575.000/4.500)*500 = 3.508.333,33

+ Giá BTP = 44.147.000 – 3.508.333,33 = 40.638.666,67

Bảng tính giá thành BTP PX2 (đvt: 1.000đ)

Khoản mụcCpp/sZ BTP PX1Tổng CPTrị giá spddZ BTPZđvị BTP

CPNVLTT5.00022.00027.0002.444,44524.555,5556,13889

CPNCTT2.4402.4404.880271,1114.608,8891,15222

CPSXC5.1327.13512.267792,77711.474,2232,8685

Cộng12.57231.57544.1473.508,33340.683,6666710,1595

 Theo phương pháp phân bước không có tính Z BTP

+ Chi phí PX1 cho 4.000 thành phẩm

  *4.000 = 28.066.666,67đ

+ Chi phí PX2 cho 4.000 thành phầm: 12.572.000 – 0 = 12.572.000đ

+ Giá TP: 12.572.000 + 28.066.666,67 = 40.638.666,67đ

BÀI 18: Tại DNSX spA quy trình công nghệ trải qua 3 bước chế biến ở mỗi giai đoạn đều không có SPDD đầu kỳ. DN hạch toán thường xuyên HTK, chi phí sản xuất trong tháng được tập hợp trong bảng sau:(đơn vị tính: 1.000đ)

Khoản mục chi phíPX1PX2PX3

CP nguyên vật liệu trực tiếp

CP nhân công trực tiếp

CP sản xuất chung540.000.000

79.800.000

57.000.000-

9.700.000

4.850.000-

12.225.000

8.150.000

Kết quả sản xuất trong tháng như sau:

-PX1: sản xuất ra 100 bán thành phẩm chuyển PX2, còn 20 SPDDCK mức độ 70%

-PX2: sản xuất ra 85 bán thành phẩm, chuyển PX3, còn 15 SPDD mức độ 80%

-PX3: sản xuất ra 78 thành phẩm nhập kho, còn 7 SPDD mức độ 50%

Yêu cầu:

1)Tính Z sp theo 2 pp (kết chuyển tuần tự, kết chuyển song song)

2)Lập bảng tính Z sp.

BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000 ĐỒNG)

a.Phương pháp kết chuyển tuần tự:

 PHÂN XƯỞNG 1

DC(VLTT)=  * 20 = 90.000

DC(NCTT) =   *20*70% = 9.800

DC(SXC) =   *20*70% = 7.000

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BTP PX1

Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển PX2

CPNVLTT-540.00090.000450.0004.500450.000

CPNCTT-79.8009.80070.00070070.000

CPSXC-57.0007.00050.00050050.000

Cộng676.800106.800570.0005.700570.000

 PHÂN XƯỞNG 2

DC(VLTT)= 4.500 * 15 = 67.500

DC(NCTT) =700*15+   *15*80% = 10.500 + 1.200 = 11.700

DC(SXC) =500*15+   *15*80% = 7.500 + 600 = 8.100

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BTP PX2

Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển PX3

BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị

CPNVLTT-450.000-67.500-382.5004.500382.500

CPNCTT-70.0009.70010.5001.20068.00080068.000

CPSXC-50.0004.8507.50060046.75055046.750

Cộng570.00014.55085.5001.800497.2505.850497.250

 PHÂN XƯỞNG 3

DC(VLTT)= 4.500 * 7 = 31.500

DC(NCTT) =800*7+   *7*50%=5.600 + 525 = 6.125

DC(SXC) =550*7+   *7*50% = 3.850 + 350 = 4.200

BẢNG TÍNH Z BTP PX3

Khoản mụcDđCPP/STKDcTP

BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị

CPNVLTT-382.500-31.500-351.5004.500

CPNCTT-68.00012.2255.60052574.100950

CPSXC-46.7508.1503.85035050.700650

Cộng497.25020.37540.950875475.8006.100

b.Tính Z theo PP kết chuyển song song

PX1: DC kết chuyển tương tự như phương án (a)

Chi phí sản xuất PX1 trong 78 spht

NVLTT = (450.000/100)x78 = 351.000

NCTT = (70.000/100) x 78 = 54.600

SXC = (50.000/100) * 78 = 39.000

Chi phí sản xuất gđ1 trong 78 spht: 444.600

PX2: 

DC(VLTT)= 0

DC(NCTT) =  *15*80% = 1.200

DC(SXC) =  *15*80% = 600

Chi phí sản xuất gđ2 trong 78 spht

NVLTT = 0

(NCTT) =  *78 = 7.800

(SXC) =  *78 = 3.900

Chi phí sản xuất gđ2 trong 78 spht: 11.700

PX3: 

DC(VLTT)= 0

DC(NCTT) =  *7*50% = 525

DC(SXC) =  *7*50% = 350

Chi phí sản xuất gđ3 trong 78 spht

NVLTT = 0

NCTT= 12.225 – 525 = 11.700

SXC =8.150 – 350 =7.800

Bảng tính Z thành phẩm

Khoản mụcDđCPSXPX1CPSXPX2CPSX PX3Tổng ZZđvị

CPNVLTT-351.00000351.0004.500

CPNCTT-54.6007.80011.70074.100950

CPSXC39.0003.9007.80050.700650

Cộng444.60011.70019.500475.8006.100

BÀI 19: Tại 1DN hạch toán thường xuyên hàng tồn kho, có quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm phức tạp theo kiểu dây chuyền, sxsp trải qua 3PX. Trong tháng DN sxsp R. Có các tài liệu liên quan đến sp như sau:

1)Trị giá spdd đầu tháng: (đvt: 1.000đ)

         Khoản mục CPPX IPX IIPhân xưởng III

BTP PX IChi phí PX IITổng cộngBTP PX IIChi phí PX IIITổng cộng

NVL trực tiếp

NC trực tiếp

Sx chung45.000

630

42015.000

300

200-

60

4015.000

360

24030.000

750

500-

75

5030.000

825

550

Cộng46.05015.50010015.60031.25012531.375

2)Chi phí sx phát sinh trong tháng: (đvt: 1.000đ)

Khoản mục chi phíPX IPX IIPX III

+ Nguyên vật liệu trực tiếp

+ Nhân công trực tiếp

+ Sản xuất chung405.000

8.130

5.420-

1.905

1.270-

1.837.5

1.225

Cộng418.5503.1753.062,5

3)Kết quả sản xuất trong tháng như sau:

-PX I: sx ra 130 BTP chuyển qua cho PX II, còn lai 20 SPDD mức độ hoàn thành 80%

-PX II: sx ra 125 BTP chuỵển sang PX III, còn lại 10 SPDD mức độ hoàn thành 60%

-PX III: sx ra 120 sp nhập kho, còn lại 15 SPDD mức độ hoàn thành 50%

Yêu cầu: 1. Tính Z sản phẩm R theo pp phân bước có tính ZBTP

2.Lập bảng tính Z sp

BÀI LÀM:

PX1: 

DC(VLTT) =  *20 = 60.000

DC(NCTT) =  *20*80% = 960

DC(SXC) =  *20*80% = 640

Bảng tính Z BTP PX1 (đvt: 1.000đ)

Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển Gđ2

CPNVLTT45.000405.00060.000390.0003.000390.000

CPNCTT6308.1309607.800607.800

CPSXC4205.4206405.200405.200

Cộng46.050418.55061.600403.0003.100403.000

PX2

DC(VLTT) =  *10 = 30.000

DC(NCTT) =  *10 +   *10*60% = 600+90=690

DC(SXC) =  *10 +   *10*60% =400 + 60 = 460

Tổng DC = 31.150

Tổng Z BTP2 = 403.000 + 15.500 +100 + 3.175 -31.150 = 390.625

Bảng tính Z BTP PX2 (đvt: 1.000đ)

Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3

BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị

CPNVLTT15.000-390.000-30.000-375.0003.000375.000

CPNCTT300607.8001.905600909.375759.375

CPSXC200405.2001.270400606.250506.250

Cộng15.500100403.0003.17531.000150390.6253.125390.625

PX3:

DC(VLTT) =  *15 = 45.000

DC(NCTT) =  *15 +   *15*50% = 1.125 + 112,5 = 1.237,5

DC(SXC) =  *15 +   *15*50% = 750+75=825

Tổng DC = 47.062,5

Tổng Z BTP2 = 390.625 + 31.250 + 125 +3.062,5 – 47.062,5 = 378.000

Bảng tính Z TP PX3 (đvt: 1.000đ)

Khoản mụcDđCPP/STKDcTP

BTP2TPBTP2TPBTP¬2TPTổng ZZđvị

CPNVLTT30.000-375.000-45.000-360.0003.000

CPNCTT750759.3751.837,51.125112,510.80090

CPSXC500506.2501.225750757.20060

Cộng31.250125390.6253.062,546.875187,5378.0003.150

BÀI 20: Công ty AB có quy trình công nghệ sx spB trải qua 2 giai đoạn chế biến kế tiếp nhau. CPNVL trực tiếp sử dụng từ đầu quy trình sản xuất tham gia trong sp hoàn thành và SPDD cùng mức độ, các chi phí chế biến khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Trong tháng 01 năm X cty có tài liệu như sau:

1.Số dư đầu kỳ

-Chi phí SXDD đầu kỳ giai đoạn 1:

Chỉ tiêuTổng cộngCPNVLTTCPNCTTCPSXC

Số lượng sp

Mức độ hoàn thành

Chi phí sản xuất400

-

560.000400

100%

400.000400

40%

95.200400

40%

64.800

-Chi phí SXDD đầu kỳ giai đoạn 2

Chỉ tiêuTổng cộngCPNVLTTCPNCTTCPSXC

GĐ1GĐ2GĐ1GĐ2GĐ1GĐ2

Số lượng sp

Mức độ hoàn thành

Chi phí sản xuất500

-

1.450.000500

100%

500.000500

100%

100.000500

100%

297.500500

50%

238.000500

100%

202.500500

50%

112.000

2.Chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong kỳ:

Yếu tố chi phíGiai đoạn 1 (đồng)Giai đoạn 2 (đồng)

CP NVL chính và phụ

Lương công nhân sản xuất

KPCĐ, BHYT, BHXH CNSX

Nhiên liệu

Lương quản lý

KPCĐ, BHYT, BHXH quản lý

Khấu hao

Chi phí khác bằng tiền1.600.000

860.000

163.400

196.600

100.000

19.000

467.000

81.000360.000

1.520.000

288.800

151.200

200.000

38.000

550.000

62.000

Tổng cộng3.847.0003.170.000

3.Báo cáo tình hình sản xuất các giai đoạn:

-Giai đoạn 1:

+ Số lượng sp hoàn thành chuỵển sang giai đoạn 2 là 1.800 sp

+ Số lượng SPDD cuối giai đoạn 1 là 200 sp với tỷ lệ 40%

-Giai đoạn 2:

+ Số lượng sp hoàn thành nhập kho là 2.000sp

+ Số lượng SPDD cuối kỳ là 300sp với tỷ lệ 50%

4.Đơn giá phân bổ chi phí SXC dự toán: Giai đoạn 1 là 450đ/sp, giai đoạn 2 là 448đ/sp

Yêu cầu: Tính Z sp theo 2 phương pháp

-Phương pháp bình quân

-Phương pháp FIFO

BÀI LÀM:

Tập hợp CP phát sinh trong kỳ (đvt: đồng)

Gđ1Gđ2

Nợ TK6211.600.000Nợ TK621360.000

Có TK1521.600.000Có TK152360.000

Nợ TK6221.023.400Nợ TK6221.808.800

Có TK334860.000Có TK334  1.520.000

Có TK338163.400Có TK338288.800

Nợ TK627863.600 Nợ TK6271.001.200

Có TK152196.600Có TK152151.200

Có TK334100.000Có TK334200.000

Có TK33819.000Có TK33838.000

Có TK214467.000Có TK214550.000Có TK11181.000Có TK11162.000

1.Phương pháp bình quân:

Giai đoạn 1

 Đánh giá SPDDCK

DC(NVLTT) =   *200 = 200.000đ

DC(NCTT) =   * 200*40% = 47.600đ

DC(SXC) = 200*40%*405 = 32.400đ

Tổng DC = 200.000 + 47.600 + 32.400 = 280.000đ

Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ1

  - 64.800 = 696.600đ

Tổng giá thành BTP = 560.000 + 3.320.000 – 280.000 = 3.600.000đ

Z đơn vị = 3.600.000/1.800 = 2.000đ

-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn

863.600 – 696.600 = 167.000đ

Lập  bảng tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP B1

Tháng 01 (đvt: 1.000 đồng)

Khoản mụcDđCPSXP/STKCPSXC tính vào GVHBDCTổng ZZ đơn vịChuyển gđ2

CPNVLTT4001.6002001.80011.800

CPNCTT95,21.023,447,61.0710,5951.071

CPSXC64,8863,616732,47290,405729

Cộng5603.4871672803.60023.600

Giai đoạn 2:

Đánh giá SPDDCK

DC(NVLTT) =   *300 +  * 300

 = 300.000 + 60.000 = 360.000đ

DC(NCTT) =    *300 +   * 200*50% = 321.300đ

DC(SXC) = (405*300) + ( 300*50%*448) = 121.500 + 67.200 = 188.700đ

Tổng DC = 360.000 + 321.300 + 188.700 = 870.000đ

Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ2

((2.000 + 300*50%) * 448) – 112.000  = 851.200đ

Tổng giá thành sp = 1.450.000 + 3.600.000 + 3.020.000 – 870.000 = 7.200.000đ

Z đơn vị = 7.200.000/2.000 = 3.600đ/sp

-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn

1.001.200 – 851.200 = 150.000đ 

Lập  bảng tính giá thành sản phẩm

Loại sp: TP B

Tháng 01 (đvt: 1.000 đồng)

Khoản mụcCPSXDDĐKCPPSTKCPSX tính vào giá vốnCPSXDDCKThành phẩm

BTP1GĐ2BTP1GĐ2BTP1GĐ2Tổng ZZ đvị

CPNVLTT5001001.800360300602.4001,2

CPNCTT297,52381.0711.808,8178,5142,83.0941,547

CPSXC202,51127291.001,2150121,567,21.7060,853

Cộng1.0004503.6003.1701506002707.2003,6

TK154 (I)

SD:560.00

621)1.600

 622)1.023,4

627)863,6  

154II)3.600

632)167

3.4873.767 

SD: 280

TK154 (II)

SD:1.450

621)360

 622)1.808,8

627)1.001,2

154I)3.600

155)7.200

632)150

6.7707.350 

SD: 870

2.Phương pháp FIFO

Giai đoạn 1:

 Đánh giá SPDDCK

DC(NVLTT) =   *200*100% = 200.000đ

DC(NCTT) =   * 200*40% = 47.600đ

DC(SXC) = 200*40%*405 = 32.400đ

Tổng DC = 200.000 + 47.600 + 32.400 = 280.000đ

Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ1

  - 64.800 = 696.600đ

Tổng giá thành BTP = 560.000 + 3.320.000 – 280.000 = 3.600.000đ

Z đơn vị = 3.600.000/1.800 = 2.000đ

-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn

863.600 – 696.600 = 167.000đ

Lập  bảng tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP B1

Tháng 01 (đvt: 1.000 đồng)

Khoản mụcDđCPSXP/STKCPSXC tính vào GVHBDCTổng ZZ đơn vịChuyển gđ2

CPNVLTT4001.6002001.80011.800

CPNCTT95,21.023,447,61.0710,5951.071

CPSXC64,8863,616732,47290,405729

Cộng5603.4871672803.60023.600

Giai đoạn 2:

Đánh giá SPDDCK

DC(NVLTT) =   *300*100% +   * 300*100%

 = 300.000 + 60.000 = 360.000đ

DC(NCTT) =    *300*100% +   *300*50% = 178.500 + 142.800 = 321.300đ

DC(SXC) = (405*300) + (448+300*50%) = 121.500 + 67.200 = 188.700đ

Tổng DC = 360.000 + 321.300 + 188.700 = 870.000đ

Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ2

((2.000 + 300*50%) * 448) – 112.000  = 851.200đ

Tổng giá thành sp = 1.450.000 + 3.600.000 + 3.020.000 – 870.000 = 7.200.000đ

Z đơn vị = 7.200.000/2.000 = 3.600đ/sp

-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn

= 1.001.200 - 851.200 = 150.000đ 

Khoản mụcCPSXDDĐKCPPSTKCPSX tính vào giá vốnCPSXDDCKThành phẩm

BTP1GĐ2BTP1GĐ2BTP1GĐ2Tổng ZZ đvị

CPNVLTT5001001.800360300602.4001,2

CPNCTT297,52381.0711.808,8178,5142,83.0941,547

CPSXC202,51127291.001,2150121,567,21.7060,853

Cộng1.0004503.6003.1701506002707.2003,6

TK154 (I)

SD:560.00

621)1.600

 622)1.023,4

627)863,6  

154II)3.600

632)167

3.4873.767 

SD: 280

TK154 (II)

SD:1.450

621)360

 622)1.808,8

627)1.001,2

154I)3.600

155)7.200

632)150

6.7707.350 

SD: 870

BÀI 21: DN K có quy trình sản xuất phức tạp, sxsp A qua 2 giai đoạn chế biến liên tục, mỗi PX thực hiện 1 giai đoạn. VLC và VLP dùng trực tiếp cho sp được cỏ ngay từ đầu quy trình sx ở GĐ1, GĐ2 nhận được BTP do GĐ1 chuyển sang để tiếp tục chế biến. Vì vậy, CP phát sinh trong kỳ ở GĐ2 gồm có CPNCTT và CPSXC. Trong tháng 2/2003 có tài liệu như sau:

1)Số dư đầu tháng 2:

-Giai đoạn 1:

Chỉ tiêuTổng cộngCPNVLTTCPNCTTCPSXC

Số lượng sp

Mức độ hoàn thành

Chi phí sản xuất300

-

12.816.000300

100%

11.100.000300

40%

816.000300

40%

900.000

-Giai đoạn 2:

Chỉ tiêuCPNVLTT GĐ1

chuyển sangCP NCTTCP SXC

GĐ1GĐ2GĐ1GĐ2

Số lượng sp

Mức độ hoàn thành

Chi phí sx700

100%

25.900.000700

100%

4.760.000700

30%

1.470.000700

100%

5.250.000700

30%

1.680.000

2)Chi phí SX phát sinh trong tháng:

Khoản mục chi phíGiai đoạn 1Giai đoạn 2

CPNVLTT

CPNCTT

CPSXC307.100.000

55.624.000

65.150.000-

55.870.000

71.485.000

Cộng427.874.000130.355.000

3)Báo cáo của PXSX:

-PX1: Trong kỳ sx được 8.000sp chuyển hết sang PX2 tiếp tục chế biến, 600 SPDD mức độ hoàn thành 50%

-PX2: SX nhập kho 8.500 sp, 200 SPDD mức độ hoàn thành 60%

Yêu cầu: Tính Z bán thành phẩm và thành phẩm theo 2 PP xác định SL hoàn thành tương đương là PP bình quân và FIFO, biết CPSXC phân bổ GĐ1 là 61,35trđ, GĐ2 là 67,28trđ

BÀI LÀM:

1.Phương pháp bình quân:

Giai đoạn 1:

 Đánh giá SPDDCK

DC(NVLTT) =   *600 = 22.200.000đ

DC(NCTT) =   *600*50% = 2.040.000đ

Gọi X là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ1

Ta có: (8.000+600*50%)X - 9000.000 = 61.350.000đ

X = 7.500đ/sp

DC(SXC) = 600*50%*7.500 = 2.250.000đ

Tổng DC = 22.200.000 + 2.040.000 + 2.250.000 = 26.490.000đ

Tổng giá thành BTP = 12.816.000 + 424.074.000 – 26.490.000 = 410.400.000đ

Z đơn vị = 410.400.000/8.000 = 51.300đ

-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn

= 65.150.000 – 61.350.000 = 3.800.000đ

Lập  bảng tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP B1

Tháng 02 (đvt: 1.000 đồng)

Khoản mụcDđCPSXP/STKCPSXC tính vào GVHBDCTổng ZZ đơn vịChuyển gđ2

CPNVLTT11.100307.10022.200296.00037296.000

CPNCTT81655.6242.04054.4006,854.400

CPSXC90065.1503.8002.25060.0007,560.000

Cộng12.816427.8743.80026.490410.40051,3410.400

Giai đoạn 2:

Đánh giá SPDDCK

DC(NVLTT) = *200 = 7.400.000đ  

DC(NCTT) =    *200 +   * 200*60% 

=1.360.000 + 840.000 = 2.200.000đ

Gọi Y là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ2

Ta có: (8.500 + 200*60%)Y – 1.680.000 = 67.280.000đ

Y = 8.000đ/sp

DC(SXC) = (200*7.500) + ( 200*60%*8.000) = 1.500.000 + 960.000 = 2.460.000đ

Tổng DC = 7.400.000 + 2.200.000 + 2.460.000 = 12.060.000đ

Tổng Zsp =39.060.000 + 410.400.000 + 126.150.000 – 12.060.000 = 563.550.000đ

Z đơn vị = 563.550.000/8.500 = 66.300đ/sp

-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn

= 71.485.000 – 67.280.000 = 4.205.000đ

Lập  bảng tính giá thành sản phẩm

Loại sp: TP B

Tháng 02 (đvt: 1.000 đồng)

Khoản mụcCPSXDDĐKCPPSTKCPSX tính vào giá vốnCPSXDDCKThành phẩm

BTP1GĐ2BTP1GĐ2BTP1GĐ2Tổng ZZ đvị

CPNVLTT25.900-296.000-7.400-314.50037

CPNCTT4.7601.47054.40058.8701.360840117.30013,8

CPSXC5.2501.68060.00071.4854.2051.500960131.75015,5

Cộng35.1903.150410.000130.3554.20510.2601.800563.55066,3

(Đvt: 1.000đ)

TK154 (I)

SD:560.00

621)307.100

 622)55.624

627)65.150154II)410.400

632)3.800

427.874414.200 

SD: 280

TK154 (II)

SD:39.060

622)58.870

627)71.485

154I)410.400

155)563.550

632)1.205

540.755567.755 

SD: 12.060

2.Phương pháp FIFO

Giai đoạn 1:

 Đánh giá SPDDCK

DC(NVLTT) =   *600*100% =22. 200.000đ

DC(NCTT) =   * 600*50% =2.040.000đ

Gọi X là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ1

Ta có: (8.000 + 600*50%)X – 900.000 = 61.350.000đ

X = 7.500đ/sp

DC(SXC) = 600*50%*7.500 = 2.250.000đ

Tổng DC = 22.200.000 + 2.040.000 + 2.250.000 = 26.490.000đ

Tổng giá thành BTP = 12.816.000 + 424.074.000 – 26.490.000 = 410.400.000đ

Z đơn vị = 410.400.000/8.000 = 51.300đ

-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn

= 65.150.000 – 61.350.000 = 3.800.000đ

Lập  bảng tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP B1

Tháng 02 (đvt: 1.000 đồng)

Khoản mụcDđCPSXP/STKCPSXC tính vào GVHBDCTổng ZZ đơn vịChuyển gđ2

CPNVLTT11.100307.10022.200296.00037296.000

CPNCTT81655.6242.04054.4006,854.400

CPSXC90065.1503.8002.25060.0007,560.000

Cộng12.816427.8743.80026.490410.40051,3410.400

Giai đoạn 2:

Đánh giá SPDDCK

DC(NVLTT) =   *200*100% = 7.400.000đ

DC(NCTT) =    *200*100% +   *200*60% = 1.360.000 + 840.000 = 2.200.000đ

Gọi Y là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ2

Ta có: (8.500 + 200*60%)Y – 1.680.000 = 67.280.000đ

Y = 8.000đ/sp

DC(SXC) = (200*7.500) + ( 200*60%*8.000) = 1.500.000 + 960.000 = 2.460.000đ

Tổng DC = 7.400.000 + 2.200.000 + 2.460.000 = 12.060.000đ

Tổng Zsp =39.060.000 + 410.400.000 + 126.150.000 – 12.060.000 = 563.550.000đ

Z đơn vị = 563.550.000/8.500 = 66.300đ/sp

-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn

= 71.485.000 – 67.280.000 = 4.205.000đ

Lập  bảng tính giá thành sản phẩm

Loại sp: Thành phẩm H

Tháng 02

Khoản mụcCPSXDDĐKCPPSTKCPSX tính vào giá vốnCPSXDDCKThành phẩm

BTP1GĐ2BTP1GĐ2BTP1GĐ2Tổng ZZ đvị

CPNVLTT25.900-296.000-7.400-314.50037

CPNCTT4.7601.47054.40058.8701.360840117.30013,8

CPSXC5.2501.68060.00071.4854.2051.500960131.75015,5

Cộng35.1903.150410.000130.3554.20510.2601.800563.55066,3

Sơ đồ tài khoản 

Đvt: 1.000đ

TK154 (I)

SD:560.00

621)307.100

 622)55.624

627)65.150154II)410.400

632)3.800

427.874414.200 

SD: 280

TK154 (II)

SD:39.060

622)58.870

627)71.485

154I)410.400

155)563.550

632)1.205

540.755567.755 

SD: 12.060

BÀI 22: (Slide)

ThángSố giờ hoạt động (giờ)Tổng chi phí năng lượng (đ)

17503.375.000

21.1253.563.000

31.5003.750.000

41.6503.825.000

51.4253.713.000

61.0503.525.000

Cộng7.50021.750.000

Yêu cầu: Xác định biến phí, định phí theo phương pháp cực đại, cực tiểu và theo phương pháp bình phương bé nhất.

BÀI LÀM:

a.Theo phương pháp cực đại, cực tiểu:

Ta có, công thức dự toán chi phí sản xuất Y=aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên 1đơn vị sản phẩm, b là định phí sản xuất chung

-Biến phí hoạt động 

-Định phí sản xuất chung

b = Ymax – aXmax = 3.825.000 – 500*1.650 = 3.000.000đ

à Phương trình chi phí năng lượng của công ty: Y=500X + 3.000.000

b.Theo phương pháp bình phương bé nhất (đvt: 1.000đ)

ThángSố giờ hoạt động (X)Tổng CP năng lượng (Y)XYX2

17503.375.0002.531.250.000562.500

21.1253.563.0004.008.375.0001.265.625

31.5003.750.0005.625.000.0002.250.000

41.6503.825.0006.311.250.0002.722.500

51.4253.713.0005.291.025.0002.022.625

61.0503.525.0003.701.250.0001.102.500

Cộng7.50021.750.00027.468.150.0009.933.750

Ta có hệ phương trình:

  à    à 

Vậy phương trình chi phí năng lượng có dạng: Y=65X + 3.544.000

BÀI 23: (SLIDE). DNSX sản phẩm K sản xuất ra sản phẩm M có tình hình như sau:

-Chi phí sxdd đầu tháng: 4.000.000đ (VLC: 2.800.000đ, VLP: 1.200.000đ)

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng bao gồm: VLC là 41.200.000đ, VLP là 7.600.000đ, NCTT là 28.000.000đ, CPSXC là 34.000.000đ

-Kết quả thu được 360 spht, còn 80 spdd với mức độ hoàn thành là 20%

Yêu cầu: Đánh giá SPDD cuối kỳ theo VLC

BÀI LÀM:

DC(VLC) =    

BÀI 24: (SLIDE)

DN A sản xuất sản phẩm K sản xuất ra spM có tình hình như sau:

-Chi phí sxdd đầu tháng: 1.000.000đ (VLC: 700.0000đ, VLP: 300.000đ)

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng bao gồm: VLC là 10.000.000đ, VLP là 1.500.000đ, NCTT là 7.000.000đ, CPSXC là 8.000.000đ

-Kết quả thu được 90 spht, còn 20 spdd với mức độ hoàn thành là 20%

Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm hoàn thành theo phương pháp trực tiếp. Biết rằng spddck được đánh giá theo VLC

BÀI LÀM:

DC(VLC) =   *15 = 1.605.000đ

Tổng Zsp= 1.000.000 + 10.000.000 + 1.500.000 + 7.000.000 + 8.000.000 – 1.605.000 = 25.895.000

Giá thành đơn vị sản phẩm = 25.895.000/85 = 304.647,05đ/sp

BÀI 25: (SLIDE). DN MK sản xuất sản phẩm N đồng thời thu được sp phụ Y, có tình hình như sau:

-CPSXDD đầu tháng: 15.000.000đ (CPNVLTT)

-CPSXPS trong tháng gồm: NVLTT: 152.000.000đ, NCTT là 22.400.000đ, CPSXC 26.600.000đ

Kết quả thu được 90 SPHT, còn 25SPDD với mức độ hoàn thành 50%. Đồng thời thu được 15 spY với giá bán chưa thuế là 16.900.000đ, lợi nhuận định mức là 5%, trong đó giá vốn ước tính CPNVLTT 60%, CPNCTT 18%, CPSXC 22%. Biết vật liệu thừa để tại xưởng là 1.350.000đ, VLC, VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất. Các chi phí khác sử dụng theo mức độ sản xuất. Đánh giá SPDDCK theo CPVLTT

Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm N

BÀI LÀM: (ĐVT: triệu đồng)

Gọi X là giá trị sản phẩm phụ

Ta có: X = 5% = 16,9 X=16,095

 Trong đó:

60% CPNVLTT = 60%*16,095 = 9,657

18%CPNCTT = 18% * 16,095 = 2,8971

22%CPSXC=22%*16,095 = 3,5409

Đánh giá SPDDCK theo CPNVLTT

DC =   *25 = 34,14956522

Tổng ZSPHT=15 + 199,65 – 34,14956522 – 16,095 = 164,4054348

Z đơn vị = (164,4054348/90)*1.000 = 304,64705ngđ/sp

BÀI 26: (SLIDE). DN Kim Anh có 1PXSX chính ra 03 loại sp X, Y, Z trong tháng 03/2006 có tình hình như sau:

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 325.522.000đ

-Kết quả thu được 8.400 spX, 3.200 spY, 4.250 spZ

-Chi phí SCDDCK (28/02) là 2.325.500đ, CPSXDDCK ngày 31/03 là 3.263.000đ. Hệ số tính giá thành spX = 1,1, spY=1,3, spZ=2,2

Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị từng loại sản phẩm

BÀI LÀM:

+ Tổng slượng sp chuẩn = 8.400*1,1+3.200*1,3+4.250*2,2 = 22.750sp

+ Tổng giá thành thực tế sp chuẩn = 2.325.500+325.522.000-3.263.000 = 324.584.500đ

+ Zđvị sp chuẩn = 324.584.500/22.750=14.267,451đ/sp

+ Tổng X sp X = 8.400*1,1*14.267,451 = 131.831.243đ

Zđv spX = 15.694,3đ/sp

+ Tổng Z sp Y = 3.200*1,3*14.267,541 = 59.352.971đ

 Zđv sp Y = 18.547,686đ/sp

+ Tổng Z sp Z = 4.250*2,2*14.267,451 = 133.400.667đ

 Zđv sp Z = 31.338,392đ/sp

BÀI 27: (SLIDE). DN Minh Anh sản xuất sp K gồm 03 quy cách K1, K2, K3 trong tháng 03/2006 có tình hình như sau:

-Chi phí sx trong tháng: 16.534.000đ

-Chi phí sản xuất dở dang ngày 28/02 là 2.538.000đ, CPSXDD ngày 31/03 là 2.435.000đ

-Kết quả thu được 32 spK1, 42 spK2, 25 spK3. Cho biết giá thành kế hoạch K1=263.000đ/sp, K2=3.256.000đ/sp, K3=412.000đ/sp

Yêu cầu: Tính giá thành thực tế của từng sản phẩm

BÀI LÀM:

+ Tổng ZTT của nhóm spK = 2.538.000 + 16.534.000 – 2.435.000 = 16.637.000đ

+ Tổng ZKH của nhóm spK = 32*263.000 + 42*3.256.000 + 25*412.000 = 32.931.200đ

+ Tỷ lệ = (16.637.000/32.931.200)*100% = 51,36%

+ Tổng Z sp K1= 0.5136 * 32*263.000 = 4.322.458đ

+ Tổng Z sp K2 = 0.5136 * 42 * 3.256.000=70.235.827đ

+ Tổng Z sp K3 = 0.5136 * 25*412.000 = 5.290.080đ

BÀI 28: (SLIDE). DN K trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spN như sau (đơn vị tính: đồng)

GĐPhát sinhSP hoàn thànhSản phẩm dở dang

NVLTTNCTTSXCSố lượng%

1300.00042.50058.000951545

2-45.30052.000851365

3-41.50053.500751050

Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ

Yêu cầu:

1.Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP

2.Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP

BÀI LÀM:

          TK 154(I)    

SD: 0 

621)300.000

622) 42.500

627) 58.000352.923,92(154II)

400.500352.923,92 

SD: 47.576,08

A.Theo phương án có tính Z BTP

Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1

+ DC (VLTT)=  * 15 = 40.909đ

+ DC (NCTT)=  * 15*45% =            2.819,41đ

+ DC (SXC)=  * 15*45% =3.847,67đ

+ DC = 40.909 + 2.819,41 + 3.847,67 = 47.756,08đ

+ Tổng ZBTP1 = 0 + 400.500 – 47.576,08 = 352.923,92đ

+ Giá thành đơn vị BTP1 = 352.923,92/95=3.715đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP1;Tháng 01(đvt: đồng)

Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển Gđ2

CPNVLTT-300.00040.909259.0912.727,2259.091

CPNCTT-42.5002.819,4139.680,59417,739.680,59

CPSXC-58.0003.847,6754.152,33570,0254.152,33

Cộng-400.50047.576,08352.923,923.715352.923,92

          TK 154(II)    

SD: 0 

154I)352.923,92

622) 45.300

627) 52.000394.609,32(154III)

450.223,92394.609,32 

SD: 55.614,6

Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2

DC (VLTT)=  * 13 = 34.369,2đ

DC (NCTT)=  * 13+ *13*65% 

= 9.359,9đ

DC (SXC)=  *13+ *13*65% 

= 11.885,5đ

Tổng DC = 55.614,6đ

Tổng ZBTP2 = 352.923,92+45.300+52.000-55.614,6=394.609,32đ

Giá thành đơn vị BTP2 = 394.309,32/85=4.649,5đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP2 Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3

BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị

CPNVLTT-259.091-34.369,2-224.721,82.643,8224.721,8

CPNCTT-39.680,5945.3005.263,74.096,275.620,69889,675.620,69

CPSXC-54.152,3352.0007.183,44.702,194.689,831.116,194.689,83

Cộng-352.923,9297.30046.816,38.616,3394.609,324.649,5394.609,32

Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ

DC (VLTT)=  *10 = 26.437,86đ

DC (NCTT)=  * 10+ *10*50% =12.046,33đ

DC (SXC)=  * 10+ *10*50% = 14.504,90đ

Tổng DC = 52.539,09đ

Tổng Z = 0 + 394.609,32 + 41.500 + 53.500 – 52.539,09 = 437.070,23đ

Giá thành đơn vị = 437.070,23/75=5.827,6đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: TP H ;Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcTP

BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị

CPNVLTT-224.721,8-26.437,86-198.283,942.643,8

CPNCTT

CPSXC-

-75.620,69

94.869,8341.500

53.5008.869,55

11.161,23.149,78

3.343,7105.074,36

133.864,931.400,1

1.784,86

Cộng-394.609,3295.00046.495,616.493,48437.070,235.827,6

B.Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP

-Chi phí sx giai đoạn 1 trong 75 spht

(VLTT)=  * 75 = 199.115 (SD: 100.885)

(NCTT)=  * 75 = 30.429,59 (SD: 12.070,41)

(SXC)=  * 75 = 41.527,45 (SD: 16.472,55)

Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 75 spht = 271.072 (SD: 28.644)

-Chi phí sx giai đoạn 2 trong 75 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  * 75 = 36.356 (SD: 8.944)

(SXC)=  * 75 = 41.935 (SD: 10.065)

Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 75 spht = 78.291 (SD: 19.008)

-Chi phí sx giai đoạn 3 trong 75 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  *75 = 38.906(SD:2.594)

(SXC)=  *75 = 50.156 (SD:3.344)

Tổng cpsx gđ3trong 75 spht = 89.063 (SD:5.938)

Phiếu tính Z sản phẩm

Loại sp: spH

Tháng 01

Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị

CPNVLTT199.115--199.1152.654,86

CPNCTT30.429,5936.35638.906105.691,591.409,22

CPSXC41.527,4541.93550.156133.618,51.763,52

Cộng271.07278.29189.063438.4265.827,60

BÀI 29: (SLIDE). DN A trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spN như sau (đơn vị tính: đồng)

GĐPhát sinhSP hoàn thànhSản phẩm dở dang

NVLTTNCTTSXCSố lượng%

1240.00028.20056.4001081245

2-30.96051.600961250

3-34.80052.200781840

Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ

Yêu cầu:

1.Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP

2.Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP

BÀI LÀM:

a.Theo phương án có tính Z BTP

          TK 154(I)    

SD: 0 

621)240.000

622) 28.200

627) 5.640296.571(154II)

324.600296.571 

SD: 28.029

Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1

DC (VLTT)=  * 12 = 24.000đ

DC (NCTT)=  * 12*45% = 1.343đ

DC (SXC)=  * 15*45% =2.686đ

DC =28.209đ

Tổng ZBTP1 = 0 + 324.600 – 28.029 = 296.571

Giá thành đơn vị BTP1 = 296.571/108 = 2.746,02đ

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP1

Tháng 01(đvt: đồng)

Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển gđ2

CPNVLTT-240.00024.000216.0002.000216.000

CPNCTT-28.2001.34326.857248,6726.857

CPSXC-56.4002.68653.714497,3553.714

Cộng-324.60028.029296.5712.746,02296.571

Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2

DC (VLTT)=  * 12 = 24.000đ

          TK 154(II)    

SD: 0 

1541)296.571

622) 30.960

627) 51.600341.322(154II)

379.131341.322 

SD: 37.809

DC (NCTT)=  * 12+ *12*50% 

= 4.805đ

DC (SXC)=  *12+ *12*50% 

= 9.004đ

Tổng DC = 37.809đ

Tổng ZBTP2 = 296.571+30.960+51.600-37.809 = 341.322đ

Giá thành đơn vị BTP2 = 341.322/96 = 3.555,43đ

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP2 Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3

BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị

CPNVLTT-216.000-24.000-192.0002.000192.000

CPNCTT-26.85730.9602.9841.82153.012522,20853.012

CPSXC-53.71451.6005.9683.03696.3101.003,22996.310

Cộng-296.57182.56032.9524.857341.3223.555,43341.322

Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ

DC (VLTT)=  *18 = 36.000đ

DC (NCTT)=  * 18+ *18*40% =12.880đ

DC (SXC)=  * 18+ *18*40% = 22.469đ

Tổng DC = 36.000+12.880+22.469=71.349đ

Tổng Z = 341.322+34.800+52.200-71.349=356.973đ

Giá thành đơn vị = 356.973/78=4.576đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: TP H 

Tháng 01

K/mụcDđCPP/STKDcTP

BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị

CPNVLTT-192.000-36.000-156.0002.000

CPNCTT-53.01234.8009.939,752.940,2574.932960,67

CPSXC-96.31052.20018.058,1254.410,875126.0411.615,33

Cộng-341.32287.00063.997,8757.351,125356.9734.756

b.Theo phương án có tính giá BTP

Chi phí sx giai đoạn 1 trong 78 spht

(VLTT)=  * 78 = 156.000 (SD:84.000 )

(NCTT)=  *78 = 19.369,83 (SD: 8.803,175)

(SXC)=  * 78 = 38.793,65 (SD: 17.606,35)

Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 78 spht = 214.190,5 (SD:110.409,5)

Chi phí sx giai đoạn 2 trong 78 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  * 78 = 23.675,29(SD:7.284,706)

(SXC)=  * 78 = 39.764,71(SD: 12.235,29)

Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 78 spht = 63.440 (SD: 19.520)

Chi phí sx giai đoạn 3 trong 78 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  *75 =37.992,96 (SD:3.507,042)

(SXC)=  *78 = 48.807,02(SD:4.692,982)

Tổng cpsx gđ3trong 78 spht =86.779,98 (SD:8.200,025)

Phiếu tính Z sản phẩm

Loại sp: spH

Tháng 01

Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị

CPNVLTT156.000--156.0002.000

CPNCTT19.369,8323.675,2937.992,9681.038,081.038,95

CPSXC38.793,6539.764,7148.807,02127.365,41.632,889

Cộng214.190,563.44086.779,98364.403,54.756

BÀI 30: (SLIDE). DN A trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spH như sau (đơn vị tính: đồng)

GĐPhát sinhSP hoàn thànhSản phẩm dở dang

NVLTTNCTTSXCSố lượng%

1377.00044.29888.5951702445

2-48.63381.0551512460

3-54.66581.9981232740

Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ

Yêu cầu:

1.Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP

2.Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP

BÀI LÀM:

a.Theo phương án có tính Z BTP

          TK 154(I)    

SD: 0 

621)377.000

622) 44.298

627) 88.595455.316(154II)

509.893455.316 

SD: 54.577

Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1

DC (VLTT)=  * 24 = 46.639đ

DC (NCTT)=  * 24*45% = 2.646đ

DC (SXC)=  * 24*45% =5.292đ

DC =54.577đ

Tổng ZBTP1 = 0+509.893-54.577=455.316đ

Giá thành đơn vị BTP1 = 455.316/170=2.678,33đ

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP1

Tháng 01(đvt: đồng)

Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển gđ2

CPNVLTT-377.00046.639330.3611.943,3330.361

CPNCTT-44.2982.64641.652245,0141.652

CPSXC-88.5955.29283.303490,0283.303

Cộng-509.89354.577455.3162.678,33455.316

Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2

DC (VLTT)=  * 24 = 45.307đ

          TK 154(II)    

SD: 0 

1541)455.316

622) 48.633

627) 81.055511.269,47(154II)

585.004511.269,47 

SD: 73.734,53

DC (NCTT)=  *24+ *24*60% 

= 5.712,27+4.234,07 = 9.946,34đ

DC (SXC)=  *24+ *24*60% 

= 11.424,41+7.056,78 = 18.481,19đ

Tổng DC = 73.734,53

Tổng ZBTP2 = 455.316+48.633+81.055-73.734,53 = 511.269,47đ

Giá thành đơn vị BTP2 = 511.269,47/151 = 3.385,89đ

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP2 Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3

BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị

CPNVLTT-330.361-45.307-285.0541.887,77285.054

CPNCTT-41.65248.6335.712,274.234,0780.338,66532,0480.338,66

CPSXC-83.30381.05511.424,417.056,78145.876,81966,08145.876,81

Cộng-455.316129.68862.443,6811.290,85511.269,473.385,89511.269,47

Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ

DC (VLTT)=  *27 = 51.309,75đ

DC (NCTT)=  * 27+ *27*40% =18.873,38đ

DC (SXC)=  *27+ *27*40% = 32.876,5đ

Tổng DC = 103.059,6đ

Tổng Z = 511.269,47+54.665+81.998-103.059,6=544.872,87đ

Giá thành đơn vị = 4.429,86đ

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: TP H 

Tháng 01

K/mụcDđCPP/STKDcTP

BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị

CPNVLTT-285.054-51.309,72-233.744,281.900,36

CPNCTT-80.338,6654.66514.460,964.412,41116.130,28944,15

CPSXC-145.876,8181.99826.257,836.618,67194.998,311.585,35

Cộng-511.269,47136.66392.028,5111.031,09544.872,874.429,86

b.Theo phương án có tính giá BTP

Chi phí sx giai đoạn 1 trong 123 spht

(VLTT)=  * 123= 234.196,97(SD: 142.803,03 )

(NCTT)=  *123 = 29.484,06 (SD:14.813,94)

(SXC)=  * 123 = 58.967,45 (SD: 29.627,55)

Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 123 spht = 322.648,48(SD:187.244,52)

Chi phí sx giai đoạn 2 trong 123 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  *123 = 36.386(SD:12.247)

(SXC)=  *123 = 60.643,34(SD: 20.411,66)

Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 123 spht = 97.029,34 (SD: 32.658,66)

Chi phí sx giai đoạn 3 trong 123 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  *123 =50.252,58 (SD:4.412,42)

(SXC)=  *123 = 75.379,33(SD:6.681,67)

Tổng cpsx gđ3trong 123 spht =125.631,91 (SD:11.094,09)

Phiếu tính Z sản phẩm

Loại sp: spH;Tháng 01

Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị

CPNVLTT234.196,97--234.196,971.904,04

CPNCTT29.484,0636.38650.252,58116.122,64944,08

CPSXC58.967,4560.643,3475.379,33194.990,121.585,28

Cộng322.648,4897.029,34125.631,91545.309,734.429,86

BÀI 31: (SLIDE). Tại một px thực hiện 02 ĐĐH A & B

-Chi phí SXDDĐK: ĐĐH A: 500.000đ, ĐĐH B: 250.000đ

-Chi phí sản xuất phát sinh được xác định:

CPNVLTT A: 3.750.000đ, B: 2.700.000đ

CPNCTT A: 1.200.000đ, B: 900.000đ

CPSXC (A + B): 1.935.000đ

ĐĐH H hoàn thành và bàn giao cho khách hàng, giá chưa thuế là 5.000.000đ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%, kh/hàng thanh toán toàn bộ bằng TGNH. ĐĐH B vẫn còn đang trong quá trình sản xuất. Chi phí sản xuất phân bổ cho từng ĐĐH theo tỷ lệ với CPNVLTT

Yêu cầu: Tính ZĐĐH A

BÀI LÀM:

Chi phí sản xuất chung phân bổ ĐĐH A =   * 3.750.000 = 1.125.000đ

Chi phí sản xuất chung phân bổ ĐĐH B =   * 2.700.000 = 810.000đ

Tổng giá thành ĐĐH A = 750.000 + 3.750.000 + 1.200.000 +1.125.000 = 6.825.000đ

BÀI 32: (SLIDE). DNXL A trong tháng 11/2006 tập hợp chi phí sử dụng máy thi công thực tế là 55.000.000đ. Tình hình sử dụng MTC trong tháng như sau:

-Máy trộn bê tông thực hiện 45ca, phục vụ cho hạng mục công trình A: 25ca, B: 20ca

-Máy ủi hoạt động 30ca phục vụ cho HMCT A: 20ca, B: 10ca

Cho biết đơn giá kế hoạch 1ca máy trộn bêtông là 220.000đ, 1ca máy ủi là 180.000đ

Yêu cầu: Phân bổ cpsd MTC cho HMCT A và HMCT B trong tháng 11/2006

BÀI LÀM:

Hệ số quy đổi cho từng loại máy

+ H bêtông = 220.000/180.000=11/9

+ H máy ủi = 180.000/180.000 = 1

Số ca máy tiêu chuẩn

+ Máy trộn = 45*(11/9) = 55

+ Máy ủi = 30 * 1 = 30

+ Đơn giá một ca máy tiêu chuẩn = 55.000.000/85 = 647.058,8235

        Chi phí sử dụng máy thi công tháng 11/2006

HMCT A = 647.058,8235*(25*(11/9)+20) = 32.712.418,3

HMCT B = 647.058,8235*(20*(11/9)+10) = 22.287.581,7

BÀI 33: (SLIDE). Công ty xây lấp A thi công HMCT X có Zdtoán: 600.000.000đ gồm 03 giai đoạn: GĐ1: 300triệu, Gđ2: 200trđ, Gđ3: 100trđ. 

-Chi phí dở dang ngày 31/01 khi thi công Gđ1: 270,2trđ

-Trong tháng 02 tiếp tục thi công Gđ1 và bắt đầu thi công Gđ2, Gđ3. Tổng cp thực tế p/s trong tháng 10 là 245trđ

-Cuối tháng 10, Gđ1 đã hoàn thành bàn giao cho người thầu, Gđ2 hoàn thành 60%.Gđ3 hoàn thành 50%

Yêu cầu: Xác định CPXLDDCK và tính giá thành thực tế khối lượng xây lấp hoàn thành bàn giao trong kỳ

BÀI LÀM:

Chi phí sxddck =  *170.000.000 = 186.348.936đ

Z thực tế GĐ1 đã hoàn thành = 270.200.000 + 245.000.000 – 186.348.936 = 328.851.064đ

BÀI 34: (SLIDE). Tại công ty xây lấp K thi công công trình nhà ở gồm 03 hạng mục theo 03 thiết kế khác nhau. Hệ số so sánh chi phí theo dự toán của từng hạng mục công trình được xác định như sau:

-HMCT 301: 1,3

-HMCT 302: 1,5

-HMCT 303: 1,4

Tổng ZTT tính được công trình này là: 1.986.000.000đ

Yêu cầu: Xác định giá thành thực tế của từng hạng mục công trình

BÀI LÀM:

Giá thành thực tế của hạng mục công trình theo hệ số 

  = 472.857.142,9đ

HMCT 301 = 1,3* 472.857.142,9 = 614.714.285,7đ

HMCT 302 = 1,5* 472.857.142,9 = 709.285.714,4đ

HMCT 303 = 1,4* 472.857.142,9 = 662.000.000,1đ

BÀI 35: (SLIDE). DN A trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spH như sau (đơn vị tính: đồng)

GĐPhát sinhSP hoàn thànhSản phẩm dở dang

NVLTTNCTTSXCSố lượng%

1320.00032.50052.500801240

2-28.50046.300751360

3-30.50047.500701450

Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ

Yêu cầu:

1.Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP

2.Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP

BÀI LÀM:

a.Theo phương án có tính Z BTP

          TK 154(I)    

SD: 0 

621)320.000

622) 32.500

627) 52.500358.449,55(154II)

405.000358.449,55 

SD: 46.550,45

Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1

DC (VLTT)=  * 12 = 41.799,13đ

DC (NCTT)=  * 12*0,4 =1.839,62đ

DC (SXC)=  * 12*40% =2.971,7đ

DC =46.550,45

Tổng ZBTP1 = 0+405.000-46.550,45=358.449,55đ

Giá thành đơn vị BTP1 = 358.449,55/80=4.480,62đ

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP1; Tháng 01(đvt: đồng)

Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển gđ2

CPNVLTT-320.00041.379,13278.620,873.482,76278.620,87

CPNCTT-32.5001.839,6230.660,38383,2530.660,38

CPSXC-52.5002.971,749.528,3619,10349.528,3

Cộng-405.00046.550,45358.449,554.480,65358.449,55

Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2

DC (VLTT)=  * 13 =41.159,90đ

DC (NCTT)=  * 13+ *13*60% = 7.214,15đ

DC (SXC)=  *13+ *13*60% = 11.948,27đ

Tổng DC = 60.332,32đ

Tổng ZBTP2 = 358.449,55+28.500+46.300-60.322,32 = 372.927,23đ

Giá thành đơn vị BTP2 = 372.927,32/75=4.972,36đ

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP2 Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3

BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị

CPNVLTT-278.620,87-41.159,90-237.460,973.166,15237.460,97

CPNCTT-30.660,3828.5004.529,372.648,7851.946,23692,6251.946,23

CPSXC-49.528,346.3007.316,684.361,5984.150,031.12284.150,03

Cộng-358.449,5574.80053.005,957.046,37372.927,234.972,36372.927,23

Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ

DC (VLTT)=  *14 = 39.576,83đ

DC (NCTT)=  * 14+ *14*50% =11.430,425đ

DC (SXC)=  * 14+ *14*50% = 18.343,185đ

Tổng DC = 69.350,44đ

Tổng Z = 381.576,79đ

Giá thành đơn vị = 5.451,097đ

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: TP H 

Tháng 01

K/mụcDđCPP/STKDcTP

BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị

CPNVLTT-237.460,97-39.576,83-197.884,142.826,92

CPNCTT-51.946,2330.5008.657,7052.772,7271.015,8051.014,51

CPSXC-84.150,0347.50014.025,0054.318,18113.306,8451.618,67

Cộng-372.927,2378.00062.259,547.090,9381.576,795.451,097

b.Theo phương án không có tính giá BTP

Chi phí sx giai đoạn 1 trong 70spht

(VLTT)=  * 70 = 205.504,59 (SD:114.495,41 )

(NCTT)=  *70 = 22.347,74 (SD: 10.152,26)

(SXC)=  * 70 = 36.100,196 (SD:16.399,804)

Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 70 spht = 263.952,526 (SD:141.047,474)

Chi phí sx giai đoạn 2 trong 70 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  * 70 = 21.732,026(SD:6.767,974)

(SXC)=  * 70 = 35.305,01(SD: 10.994,99)

Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 70 spht = 57.037,036 (SD: 17.762,964)

Chi phí sx giai đoạn 3 trong 70 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  *70 =27.727,27 (SD:2.772,73)

(SXC)=  *70 = 43.181,81(SD:4.318,19)

Tổng cpsx gđ3trong 70 spht =70.909,08 (SD:7.090,92)

Phiếu tính Z sản phẩm

Loại sp: spH

Tháng 01

Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị

CPNVLTT205.504,59--205.504,592.935,78

CPNCTT22.347,7421.732,02627.727,2771.807,0361.025,81

CPSXC36.100,19635.305,0143.181,81114.587,0161.636,96

Cộng263.952,52657.037,03670.909,08391.898,6425.598,55

BÀI 36: (SLIDE). 

•Spddđk: 200sp, mức độ hoàn thành 50%

•Trong kỳ đưa vào sản xuất 3.000sp, hoàn thành 2.400sp, 600spdd hoàn thành 60%

•Số lượng SPDDĐK đã hoàn thành trong kỳ

Yêu cầu: Xác định số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương pháp đối với chi phí phát sinh từ đầu quy trình sản xuất, tỷ lệ hoàn thành 100%.

BÀI LÀM:

+ Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (cpcb)

 = (2.400 + 200)+600*60% = 2.960sp

+ Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (nvl)=2.600+600 = 3.200sp

BÀI 37: (SLIDE). 

•Spddđk: 300sp, mức độ hoàn thành 70%

•Trong kỳ đưa vào sản xuất 2.800sp, hoàn thành 2.050sp, 750spdd hoàn thành 50%

•Số lượng SPDDĐK đã hoàn thành trong kỳ

Yêu cầu: Xác định số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương pháp đối với chi phí phát sinh theo mức độ sản xuất, theo tỷ lệ hoàn thành của SPDDCK

BÀI LÀM:

Chỉ tiêuNVLTTNCTTSXC

1.Sphttđ của spddđkỳ

Số lượng

Tỷ lệ thực hiện kỳ này0

200

0%

100

200

100

200

1.Slsp đưa vào sx và hth trong kỳ này2.3002.3002.300

2.Sphttđ của spddck

Số lượng

Tỷ lệ thực hiện500

500

100%300

500

60%300

500

60%

3.Sphttđ2.8002.7002.700

BÀI 38: Công ty AB có quy trình công nghệ sản xuất phức tạp tạo ra nhóm sản phẩm A và nhóm sản phẩm B. Theo tài liệu về nhóm sản phẩm A như sau:

hỉ tiêuNhóm sản phẩm A

1.Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp936.000

-Nhân công trực tiếp940.000

-Sản xuất chung650.000

2.Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ

-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp3.304.000

-Nhân công trực tiếp3.836.800

-Sản xuất chung2.620.000

3.Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp940.000

-Nhân công trực tiếp945.000

-Sản xuất chung660.000

4.Sản phẩm hoàn thành1.000 A11.000 A2

5.Sản phẩm dở dang cuối kỳ

-Số lượng430 A1420 A2

-Tỷ lệ70%80%

6.Giá thành định mức

-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp1.0001.200

-Nhân công trực tiếp9521.785

-Sản xuất chung1.000800

Yêu cầu: Tính và lập phiếu tính giá thành theo phương pháp tỷ lệ

BÀI LÀM:

Khoản mụcChi phí NVLTTChi phí NCTTChi phí SXCTổng cộng

Chi phí SXDDĐK936.000940.000650.0002.526.000

Chi phí SXPSTK3.304.0003.836.8002.620.0009.760.800

CPSXDDCK940.000945.000660.0002.545.000

GGT

Tổng GTTT3.300.0003.831.8002.610.0009.741.800

Tổng GTKH2.200.0002.737.0001.800.0006.737.000

Tỷ lệ TGT1,51,41,45

Sp A1

GTĐvị1.5001.3321.4504.283

Tổng Z1.500.001.332.8001.450.0004.282.800

Sp A2

Z đơn vị1.8002.4991.1605.459

Tổng Z1.800.0002.499.0001.160.0005.459.000

BÀI 39: Công ty ABC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ có một bộ phận phục vụ chuyên sản xuất công cụ cung ứng cho các bộ phận chức năng. Theo tài liệu tháng 12/2009 như sau:

I.Trích số dư đầu tháng 12/2009 của bộ phận phục vụ:

TK 154: 2.000.000 (Chi phí vật liệu trực tiếp sản xuất công cụ)

TK 142: 1.000.000 (Chi phí sữa chữa lớn TSCĐ bộ phận phục vụ)

II.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2009

1.Xuất nguyên vật liệu dùng trực tiếp ở BPSX với giá thực tế xuất 20.000.000đ

2.Xuất nguyên vật liệu phụ từ kho:

-Dùng sản xuất công cụ:1.500.000đ

-Dùng cho máy móc thiết bị sản xuất:800.000đ

-Dùng cho công việc hành chính xưởng200.000đ

3.Tiền lương phải trả trong kỳ

-Công nhân sản xuất công cụ:4.000.000đ

-Nhân viên phục vụ, quản lý sản xuất:1.000.000đ

4.Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí 22%

5.Khấu hao máy móc thiết bị sản xuất 3.000.000đ, khấu hao TSCĐ khác ở bộ phận phục vụ sản xuất 1.000.000đ

6.Chi nộp bảo hiểm tài sản ở bộ phận phục vụ trong kỳ 500.000đ

7.Tiền điện, nước phải thanh toán trong kỳ với tổng giá thanh toán là 770.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%

8.Chi phí sữa chữa thường xuyên MMTB với tổng giá thanh toán 880.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%

III.Báo cáo của bộ phận phục vụ:

1.Số lượng công cụ nhập kho 30 công cụ

2.Số lượng công cụ chuyển PXSX 20 công cụ

3.Số lượng công cụ chuyển trực tiếp bộ phận quản lý doanh nghiệp 5 công cụ

4.Số lượng công cụ bán ra ngoài 10 công cụ

5.Số lượng công cụ chế biến dở dang 5 công cụ

Yêu cầu: Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm. Cho biết, mức sản xuất trong kỳ cao hơn mức sản xuất bình thường

BÀI LÀM: (đvt: 1.000đ)

 Nợ TK62121.500Nợ TK627 9.220

Có TK15220.000Có TK152 800

Có TK1521.500Có TK152 200Có TK3341.000Có TK338 220

Nợ TK6224.880Có TK2144.000Có TK3344.000Có TK111500

Có TK338880Có TK3311.500Có TK1421.000

Kết chuỵển

Nợ TK15435.600

Có TK62121.500

Có TK6224.880

Có TK6279.220

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ =  *5=5.371,43

Tổng giá thành CCDC = 2.000 + 35.600 – 5.371,43 = 32.228,57

Z đơn vị = 32.228,57/30 = 1.074,29

BÀI 40: Công ty ABC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, tổ chức sản xuất gồm 02 bộ phận phục vụ là bộ phận sữa chữa và bộ phận vận tải, một phân xưởng sản xuất sản phẩm chính A, một phân xưởng sản xuất sản phẩm chính B. Theo tài liệu của công ty tháng 12/2009 như sau:

I.Số dư đầu tháng 12/2009:

TK 154 (Sữa chữa): 00

TK 154 (Vận tải): 00

II.Bảng kê chi phí trong kỳ từ các chứng từ gốc: (đvt: 1.000đ)

TK 111TK 152TK 153 (2lần)TK 214TK 331Tk 334

1.BP sữa chữa

+ Sản xuất

+ Phục vụ, quản lý-

-

340-

4.000

--

-

1.600-

-

5.000-

-

200-

2.000

1.000

2.BP vận tải

+ Sản xuất

+ Phục vụ, quản lý-

-

230-

3.000

1.600-

-

1.200-

-

6.000-

-

300-

2.500

1.000

III.Tài liệu khác:

1.Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí 22%

2.Giá thành kế hoạch của

-Bộ phận sữa chữa 8.000đ/h

-Bộ phận vận tải 750đ/tấn-km

IV.Báo cáo của các bộ phận:

1.Bộ phận sữa chữa:

-Sữa chữa MMTB của BPSC 50h

-Sữa chữa MMTB của bộ phận vận tải 500h

-Sữa chữa MMTB ở PXSX sản phẩm A 700h

-Sữa chữa MMTB ở PXSX sản phẩm A 550h

2.Bộ phận vận tải:

-Vận chuyển vật tư cho bộ phận sữa chữa 500 tấn

-Vận chuyển vật tư dùng ở bộ phận vận tải 200 tấn

-Vận chuyển thành phẩm nhập kho cho phân xưởng sản xuất spA là 10.000 tấn

-Vận chuyển thành phẩm nhập kho cho phân xưởng sản xuất spB là 19.500 tấn

Yêu cầu:

1.Phản ánh tình hình chi phí sản xuất giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí kế hoạch

2.Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo chi phí ban đầu

3.Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp đại số

4.Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp trực tiếp

5.Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận Cung ứng lẫn nhau theo phương pháp bậc thang

Cho biết: mức sản xuất trong kỳ cao hơn mức bình thường

BÀI LÀM:

1.Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí kế hoạch

TK622 (SC)

334)2.000.000

338)440.0002.440.000(154SC)

2.440.0002.440.000 

Sd:0

TK154 (SC)

Sd: 00

621SC)4.000.000

622SC)2.440.000

627SC)7.560.000

154VT)375.000154VT)4.000.000

627A)5.810.000

627B)4.565.000

14.375.00014.375.000 

SD:00

TK622 (VT)

334)2.500.000

338)550.0003.050.000(154VT)

3.000.0003.000.000 

TK154 (VT)

621VT)3.000.000

622VT)3.050.000

627VT)9.950.000

154SC)4.000.000154SC)375.000

627A)6.652.542

627B)12.972.458

20.000.00020.000.000 

Sd: 00

TK621 (SC)

152)4.000.000

4.000.0004.000.000 

Sd:0

TK627 (SC)

334)1.000.000

338)220.000

214)5.000.000

111)340.000

142)800.000

154SC)7.560.000

7.560.0007.560.000 

TK621 (VT)

152)3.000.0003.000.000(154VT)

3.000.0003.000.000 

TK627 (VT)

142)600.000

334) 1.000.000

338)220.000

214)6.000.000

111)230.000

142)600.000

152)1.600.000

154VT)9.950.000

9.950.0009.950.000 

2. Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo chi phí ban đầu

Tổng hợp CPSX và tính giá thành bộ phận sữa chữa

-Tính và phân bổ CP cho bộ phận sữa chữa – phân bổ lẫn nhau theo chi phí ban đầu

-Đơn giá ban đầu 1h công sữa chữa

  = 8.000đ/h

-Đơn giá ban đầu 1tấn/km

  = 533đ/tấn-km

-Chi phí nhận từ bộ phận vận tải: 500tấn x 533đ/tấn = 266.500đ

-Chi phí chuyển cho bộ phận vận tải: 500h x 8.000đ/h = 4.000.00đ

-Tổng giá thành thực tế cần phân bổ

0+14.000.000+266.500-4.000.000 = 10.266.500đ

-Z thưc tế cần phân bổ 1h công

10.266.500 / (1.800-50-500) = 8.213đ/h

-Phân bổ cho các bộ phận chức năng

+ SCMMTB spA: 700h x 8.213 = 5.749.100đ

+ SCMMTB spB: 550h x 8.213 = 4.517.400đ

-Tổng hợp chi phí và tính giá thành bộ phận vận tải

-Tổng ZTT cần phân bổ

0+16.000.000+4.000.000-266.500 = 19.733.500đ 

-Giá thành thực tế cần phân bổ cho 1tấn-Km

19.733.500/(30.200 -200 -500) = 669đ/tấn-km

-Phân bổ cho bộ phận chức năng”

+ Vận chuyển spA: 10.000 x 669 = 6.690.000đ

+ Vận chuyển spB = 19.500 x 669 = 13.043.500đ

3. Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp đại số

 Tính giá thành thực tế sản phẩm của các bộ phận

+ Gọi X là giá thành thực tế 1h; Y là giá thành 1tấn-Km

Ta có hệ ptrình

Phân bổ chi phí bộ phận sữa chữa

+ Nhận chuyển đến: 50 x 670 = 335.00đ

+ Chuyển đi: 500 x 8.191 = 4.095.500đ

+ SCMMTB spA: 700h x 8.191 = 5.733.700đ

+ SCMMTB spB: 550h x 8.191 = 4.505.800đ

Phân bổ chi phí bộ phận vận tải:

+ Nhận chuyển đến: 500 x 8.191 = 4.095.000đ

+ Chuyển đi:  50 x 670 = 335.000đ

+ SCMMTB spA = 670 x 10.000 = 6.700.00đ

+ SCMMTB spB = 670 x 19.500 = 13.065.000đ

4.Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp trực tiếp

-Phân bổ chi phí BPSC – phương pháp trực tiếp

-Đơn giá phân bổ

(0+14.000.000)/(700+550) = 11.200đ/h

-Phân bổ

+ SCMMTB spA: 700h x 11.200đ/h = 7.840.000đ

+ SCMMTB spB: 550h x 11.200đ/h = 6.160.000đ

Phân bổ chi phí – bộ phận vận tải – pp trực tiếp

-Đơn giá phân bổ

(0+16.000.000)/(10.000+19.500) = 542đ/tấn-km

Phân bổ

-Vận chuyển spA: 10.000 x 669 = 6.690.000đ

-Vận chuyển spB: 19.500 x 542 = 10.580.000đ

5.Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp bậc thang

-Tổng hợp và phân bổ cpsx bộ phận vận tải

Tổng hợp cpsx

+ CPNVLTT: 3.000.000

+CPNCTT: 2.975.000

+ CPSXC hợp lý: 10.025.000

Phân bổ chi phí bộ phận vận tải

Đơn giá phân bổ

(0+16.000.000)/(30.200-200) = 533đ/tấn-km

Phân bổ

 Bộ phận sữa chữa: 500 x 533 = 266.500đ

 Vận chuyển spA: 10.000 x 533 = 5.330.00đ

 Vận chuyển spB: 19.500 x 533 = 10.403.500đ

-Tổng hợp và phân bổ chi phí bộ phận sữa chữa

Tổng hợp cpsx

+ CPNVLTT: 4.000.000

+ CPNCTT: 2.380.000

+ CPSXC hợp lý: 7.620.000

Phân bổ chi phí bộ phận sữa chữa

Đơn giá phân bổ: 

(0+14.000.000+266.500)/(1.800-50-500) = 1.413đ/h

Phân bổ

SCMMTB spA: 700h x 1.413 = 7.989.100đ

SCMMTB spB: 550h x 1.413 = 6.277.400đ

BÀI 41: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ và tài liệu tình hình sản xuất sản phẩm A trong tháng 12/2009 như sau:

I.Số dư ngày 01/12/2009:

-Tài khoản 154 (Nguyên vật liệu chính): 2.400.000đ

-Tài khoản 142 ( Công cụ phân bổ 02 lần xuất tháng 11/2009): 400.000đ

II.Tổng hợp chi phí phát sinh trong tháng 12/2009:

1.Tổng hợp phiếu xuất kho vật tư cho xưởng sản xuất:

-Nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm: 50.000.000đ

-Nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất sản phẩm: 2.000.000đ

-Nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị: 624.000đ

-Phụ tùng thay thế dùng sữa chữa máy móc thiết bị: 200.000đ

2.Tổng hợp tiền lương phải trả của xưởng sản xuất

-Lương công nhân sản xuất sản phẩm 5.000.000đ, trong đó phần lương thuê ngoài đã thanh toán tiền mặt 1.000.000đ

-Lương thợ bảo trì: 1.000.000đ

-Lương của bộ phận phục vụ sản xuất: 600.000đ

3.Tổng hợp các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN tính vào chi phí của

-Công nhân sản xuất sản phẩm: 760.000đ

-Thợ bảo trì máy sản xuất: 190.000đ

-Nhân viên phục vụ sản xuất: 114.000đ

4.Tổng hợp các khoản chi phí chưa thanh toán:

-Điện nước dùng ở xưởng sản xuất với tổng giá thanh toán 330.000đ, trong đó VAT 10%

-Sữa chữa thường xuyên TSCĐ với tổng giá thanh toán 165.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%

5.Tổng hợp các chi phí đã thanh toán bằng tiền mặt:

-Mua nguyên vật liệu chính đưa vào sản xuất sản phẩm với giá mua chưa thuế 20.000.000đ, VAT 2.000.000đ, chi phí VCBD 104.000đ

-Mua các vật dụng dùng tại xưởng với giá mua chưa thuế 100.000đ

6.Khấu hao tài sản cố định tại xưởng sản xuất 1.000.000đ

III.Báo cáo ngày 31/12/2009:

1.Hoàn thành nhập kho 100 spA, đang chế biến dở dang cuối kỳ 6 spA

2.Phế liệu thu hồi từ NVL chính nhập kho theo giá vốn ước tính là 300.000đ

3.Phế liệu thu hồi từ công cụ nhập kho với giá vốn ước tính 24.000đ

Yêu cầu: Tính toán, phản ánh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành. Cho biết trong kỳ công suất hoạt động cao hơn mức bình thường

BÀI LÀM:

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (đvt: 1.000đ)

(1)Nợ TK62152.000

Có TK15252.000

Nợ TK627824

Có TK152824

(2)Nợ TK6225.760

Có TK3345.000

Có TK338760

(3)Nợ TK6271.904

Có TK3341.600

Có TK338304

(4)Nợ TK627450

Nợ TK13345

Có TK331495

(5)Nợ TK62120.104

Nợ TK1332.000

Có TK11122.104

Nợ TK627100

Có TK111100

Nợ TK6271.000

Có TK2141.000

Nợ Tk152300

Có TK154300

Kết chuyển: 

Nợ TK15482.518

Có TK62172.104

Có TK6225.760

Có TK6274.654

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ =   * 6 = 4.104

Tổng giá thành = 2.400 + 82.158 – 4.104 – 300 = 80.514

Zđv = 865,14

BÀI 42:  Công ty AC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. tổ chức sản xuất gồm một phân xưởng sản xuất sản phẩm chức năng là sản phẩm A. Trong tháng 12/2009 có các tài liệu như sau:

I.Số dư ngày 01/12/2009 của một số tài khoản như sau:

TK 154: 10.000.000đ (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp)

TK 242: 5.000.000đ (Chi phí SCL TSCĐ xưởng sản xuất)

II.Tổng hợp tình hình chi phí sản xuất tháng 12/2009 như sau:

1.Nguyên vật liệu xuất từ kho:

-Nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm: 90.000.000đ

-Nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất sản phẩm: 10.000.000đ

2.Nguyên vật liệu mua ngoài đã thanh toán bằng tiền với hóa đơn chưa thuế là 8.000.000đ (8.000đ/lít x 1000 lít), chi phí vận chuyển 200.000đ, thuế giá trị gia tăng 820.000đ. Trong đó, dùng sản xuất sản phẩm 120lít, dùng máy móc thiết bị 700lít, dùng quản lý sản xuất 180lít

3.Công cụ sử dụng 02 tháng xuất từ kho dùng sản xuất 1.400.000đ

4.Tiền lương phải trả trong kỳ của:

-Công nhân sản xuất trong danh sách: 5.000.000đ

-Công nhân sản xuất thuê ngoài thanh toán bằng tiền: 600.000đ

-Công nhân bảo trì máy móc, thiết bị: 1.000.000đ

-Nhân viên quản lý sản xuất: 1.000.000đ

5.Tổng hợp các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí của:

-Công nhân sản xuất trong danh sách: 950.000đ

-Công nhân bảo trì máy móc, thiết bị: 190.000đ

-Nhân viên quản lý sản xuất: 190.000đ

6.Khấu hao TSCĐ trong tháng 12/2009 là 6.400.000đ

7.Chi phí khác chưa thanh toán tiền

-Tiền điện nước với tổng giá thanh toán 2.750.000đ, trong đó VAT 10%

-Tiền thuê ngoài sữa chữa thường xuyên TSCĐ cho xưởng sản xuất với tổng giá thanh toán  1.100.000, trong đó VAT 10%

III.Báo cáo tổng hợp tại xưởng sản xuất:

1.Hoàn thành nhập kho 480 sản phẩm, 12 sản phẩm dở dang cuối kỳ, sản phẩm hỏng không sữa chữa đựơc 8sản phẩm

2.Vật liệu chính thừa tại xưởng cuối tháng 11/2009 là 2.000.000đ và ngày 31/12/2009 là 2.084.000đ

3.Tiền điện thu hồi từ một tổ hợp bên ngoài bằng tiền mặt là 1.551.000đ, trong đó VAT 10%

4.Số sp hỏng quyết định tổ sản xuất bồi thường 60%, tính vào chi phí hoạt động bất thường 40% theo giá trị vật tư trực tiếp sản xuất

Yêu cầu:

Tính toán, thuyết minh và phản ánh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm. Cho biết, công ty kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, CP NVLTT phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, chi phí SCL TSCĐ phân bổ tiếp trong 02 tháng. Trong kỳ không phát sinh chênh lệch định phí do giảm công suất sản xuất

BÀI LÀM: (Đvt: 1.000đ)

(1)Nợ TK621A100.000

Có TK152C90.000

Có TK152P10.000

(2)Nợ TK152P8.200

Nợ TK133820

Có TK1119.020

Nợ TK621A984

Có TK111984

Nợ TK627A7.216

Có TK1117.216

(3)Nợ TK627700

Có TK142700

(4)Nợ TK622A6.550

Có TK3345.000

Có Tk338950

Có TK111600

(5)Nợ TK627A2.380

Có TK3342.000

Có TK338380

(6)Nợ TK627A6.400

Có Tk2146.400

(7)Nợ Tk627A2.500

Nợ TK133250

Có TK3312.750

Nợ TK627A1.000

Nợ TK133100

Có TK3311.100

Đầu kỳ: 

Nợ Tk6272.500

Có Tk2422.500

Nợ Tk6212.000

Có TK1522.000

Cuối kỳ, vật liệu thừa để tại xưởng

Nợ TK1522.084

Có TK6212.084

Kết chuyển

Nợ TK154128.736

Có TK621100.900

Có TK6226.550

Có TK62721.286

Chi phí sản phẩm hỏng = [(10.000 + 100.900)/(480 + 12 + 8)] x 8 = 1.774,4

Chi phí sxddckỳ= [(10.000 + 100.900)/(480+12+8)] x 12 = 2.661,6

Tổng Z thực tế=10.000 + 128.736 -2.661,6 – 1.774,4 = 134.300

Giá thành đơn vị = 279.792đ/sp

BÀI 43: Dn sx K có tình hình như sau:

•CPSXDD đầu tháng: 2.000.000đ

•Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: VLC 10trđ, VLP 3trđ, NCTT 5trđ, SXC 8trđ

•Kết quả thu được 85 spht, 15 spdd cuối kỳ

Yêu cầu: Đánh giá spddck theo VLC

BÀI LÀM:

DC (VLC) =   x Số lượng spdd cuối kỳ

=   x 15 = 1.800.000đ

BÀI 44. DN B sản xuất spA có tình hình như sau:

-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 3trđ (VLC: 2,1trđ, VLP 0,9trđ)

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: VLC 30,9 trđ, VLP 5,7trđ, NCTT 21trđ, SXC 25,5 trđ

-Kết quả thu được 270 spht, còn 60spdd với mức độ hoàn thành 30%

Yêu cầu: Đánh giá spddck theo CPNVLTT trong 02 trường hợp:

VLC và VLP bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất

VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần theo quy trình sản xuất

BÀI LÀM:

+ TH1: Vật liệu chính và vật liệu phụ bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất

DC (VLTT) =   x 60 = 7.200.000đ

+ TH2 : VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần theo quy trình sản xuất

DC (VLC) =   x 60 = 6.000.000đ

DC (VLP) =   x 60x30% =1.350.000đ

DC (VLTT) = 6.000.000 + 1.350.000 = 7.350.000đ

BÀI 45: Theo số liệu thu thập từ sxsp A và B 

1.Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:

+ Nguyên vật liệu chính (A): 3.998.000đ, (B): 5.000.000đ

+ Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp (B): 2.000.000đ

+ NCTT (B): 6.000.000đ, SXC (B): 5.500.000đ.

2.Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:

+ Nguyên vật liệu chính (A): 106.000.000đ, (B): 21.500.000đ

+ Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp (A): 2.000.000đ, (B): 5.400.000đ

+ NCTT (A): 9.520.000đ, (B): 18.000.000đ

+ Sản xuất chung (A): 8.200.000đ, (B): 17.000.000đ

3.Sản phẩm hoàn thành trong kỳ:

+ 190 spA, tỷ lệ hoàn thành là 30%

+ 4.800 spB, tỷ lệ hoàn thành là 40%

Cho biết chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh từ đầu toàn bộ, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất.

Yêu cầu:

a)Xác định và giải thích phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ từng loại sp

b)Đánh giá sản phẩm A dở dang cuối kỳ

c)Đánh giá sản phẩm B dở dang cuối kỳ

BÀI LÀM:

+ Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ = CPNVLTTDDCK + Cp chế biến

+ CPNVLTTDDCK = CPNVLTT (VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần theo quy trình sx)

+ Chi phí chế biến ddckỳ =   x SLSPHT tương đương

+ Số lượng SPHTTĐ = Số lương SPDD cuối kỳ x Tỷ lệ hoàn thành

 Sản phẩm A:

a.DC (VLC) =   x 20 = 10.476.000đ

b.DC (VLP) =   x 20x30% =61.224,5đ

c.DC (NCTT) =   x 20x30% =291.428,87đ

d.DC (SXC) =   x 20x30% =251.020,41đ

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ (spA)= DC (VLC) + DC (VLP) + DC (NCTT) + DC (SXC) = 11.079.673,48đ

 Sản phẩm B

e.DC (VLC) =   x 500 = 2.500.000đ

f.DC (VLP) =   x 500*40% = 296.000đ

g.DC (NCTT) =   x 500*40% = 960.000đ

h.DC (SXC) =   x 500*40% = 900.000đ

DC (VLTT)= 2.500.000 + 296.000 = 2.796.000đ

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ (spB) = 4.656.000đ

BÀI 46: Công ty cổ phần PN tổ chức 2PX gồm 2 bộ phận phục vụ là PX điện và PX sữa chữa, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Theo tài liệu về chi phí sản xuất của 2 PX trong tháng 1 như sau:

1.Chi phí sản xuất dở dang trong kỳ: PXSC 2.200.000đ

2.Tập hợp CPSX trong kỳ như sau:

Chi phí sản xuấtPX điệnPX sữa chữa

Sx sản phẩmPhục vụ qlýSx sản phẩmPhục vụ qlý

Giá thực tế NVL xuất dùng13.000.0002.100.00015.200.0004.150.000

Giá thực tế CCDC xuất dùng

+ Loại phân bổ 1kỳ

+ Loại phân bổ 2kỳ-

-

--

2.200.000

3.300.000-

-

--

-

2.500.000

Tiền lương phải trả1.600.0002.200.0001.000.0003.200.000

Khấu hao TSCĐ-12.000.000-2.700.000

Dịch vụ mua ngoài-1.500.000-1.190.000

Chi phí khác bằng tiền-2.118.000-2.172.000

3.Kết quả sản xuất của của từng phân xưởng:

-Phân xưởng điện: Thực hiện được 30.000Kwh điện, trong đó dùng ở phân xưởng điện 1.000Kwh, thắp sáng PXSC 4.000Kwh cung cấp cho PXSX chính 5.000Kwh, cung cấp cho BPBH 8.000Kwh, cung cấp cho bộ phận QLDN 3.000Kwh

-Phân xưởng SC: Thực hiện 8.500h công sữa chữa, trong đó sữa chữa cho MMTB ở PXSC 1.000h, SC MMTB ở PX điện 2.500h, SC MMTB ở PXSX là 3.000h, SC MMTB ở BPBH là 500h, SC sản phẩm bảo hành trong kỳ là 300h, SC thường xuyên MMTB ở BPQLDN là 1.200h, còn một số công việc sữa chửa dở dang ước tính là 2.850.000đ

4.Cho biết định mức chi phí điện: 1.100đ/kwh, sữa chữa 6.500đ/giờ công

Yêu cầu: Tính Z thực tế, dịch vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng theo 2 trường hợp:

-Trường hợp PX phụ không cung cấp sp lẫn nhau

-Trường hợp PX phụ cung cấp sp lẫn nhau

BÀI LÀM:

a.Trường hợp PX phụ không cung cấp sản phẩm lẫn nhau

 Chọn phương pháp trực tiếp (đvt: 1.000đ)

PX ĐiệnPX sữa chữa

Nợ TK621  13.000Nợ TK621  15.200

     Có TK152    13.000Có TK152    15.200

Nợ TK6221.952Nợ TK6221.220

Có TK3341.600Có TK3341.000

Có TK338352Có TK338220

Nợ TK627  24.252Nợ TK627  15.366

Có TK 1522.100Có TK 1524.150

Có TK1532.200Có TK1421.250

Có TK1421.650Có TK3343.200

Có TK3342.200Có TK338704

Có TK338484Có TK2142.700

Có TK21412.000Có TK3311.190

Có TK3311.500Có TK1112.172

Có TK1112.118

Kết chuyểnKết chuyển

Nợ TK15439.204Nợ TK15431.876

Có TK62113.000Có TK62115.200

Có TK6221.952Có TK6221.220

Có TK627484Có TK62715.366

Chi phí sản xuất đơn vị của điện =   * 1.000 = 2.450,25đ/Kwh

Nợ TK62712.251.250

Nợ TK64119.602.00

Nợ TK6427.350.750

Có TK154(Đ)39.204.000

Chi phí sản xuất đơn vị của SC =   * 1.000 = 6.227,2/giờ công

Nợ TK62718.681.600

Nợ TK6414.981.760

Nợ TK6427.472.640

Có TK154 (SC)31.136.000

Sơ đồ tài khoản (ĐVT: 1.000đ)

             TK 154(Đ)    

SD: 018.681,6(627) 

621) 13.0004.981,76(641)

622)1.952

627) 24.2527.472,64 (642)

 39.20439.204 

SD: 0

             TK 154(SC)    

SD: 2.20018.681,6(627) 

621) 15.2004.981,76(641)

622) 1.220

627) 15.3667.472,64 (642)

 31.78631.786 

SD:2.850

b.Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau:

Chọn PA chi phí sx định mức (KH)

•Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 4.000 x 1.100 = 4.400.000đ

•Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 2.500 x 6.500 = 16.250.000đ

Ztt¬đvịĐiện)=  x 1.000 =3.190,875 đ/kwh

Zttđvị¬(SC)=  x 1.000 =3.857,2đ/giờ công

Nợ TK62719.954.375Nợ TK62711.571.600

Nợ TK64125.527.000Nợ TK6413.085.760

Nợ TK6429.572.625Nợ TK6424.628.640

Có TK154(Đ)51.054.000Có TK154 (SC)19.286.000

Sơ đồ TK

          TK 154(SC)    

SD: 2.20011.571,6 (627) 

621) 1.5203.085,76 (641)

622) 1.220

627) 15.366

154Đ) 7004.628,64 (642)

16.250(154Đ)

36.18635.536 

SD: 2.850

            TK 154(Đ)    

SD: 019.954,375 (627) 

621) 13.00025.527(641)

622) 1.952

627) 24.250

154SC) 16.2509.572,625 (642)

154SC)4.400

 55.45455.454 

SD: 0

BÀI 47: DN A có 2 phân xưởng sản xuất phụ chủ yếu phục vụ cho PXSX chính và một phần nhỏ cung cấp ra bên ngoài. Trong tháng có các tài liệu như sau:

Số dư đầu tháng của TK154 (PXSC): 200.000đ

1.Xuất nguyên liệu dùng trong PX điện: 2.400.000đ, PXSC 300.000đ

2.Xuất phụ tùng thay thế dùng trong PX điện: 100.000đ, PXSC là 300.000đ

3.Xuất công cụ lao động, giá thực tế 1.000.000đ cho PXSC loại phân bổ 2lần.

4.Tiền lương phải trả cho CNSX điện là 3.000.000đ, nhân viên quản lý PX điện 2.000.000đ, cho CNSC là 10.000.000đ, nhân viên quản lý PXSC là 4.000.000đ

5.Khấu hao TSCĐ ở PX điện 1.600.000đ, PXSC là 240.000đ, chi phí khác chi bằng tiền mặt cho PX điện là 700.000đ, chi phí trả trước phân bổ cho PXSC là 1.860.000đ

Báo cáo của các phân xưởng:

-Phân xưởng SC: thực hiện được 500h công, trong đó tự dùng 50h, cung cấp cho PX điện 30h, sửa chửa lớn tài sản trong DN 100h, sữa chữa thường xuyên trong PX chính 50h, cho BPBH 40h, còn lại phục vụ cho bên ngoài. Cuối tháng còn 20 dở dang được đánh giá theo ZKH là 47.000đ/giờ công

-Phân xưởng điện: thực hiện 3000Kwh, trong đó tự dùng 200Kwh, dùng cho PXSC 300Kwh, bộ phận QLDN 500Kwh, BPBH 800Kwh, PXSXC 1.000Kwh, còn lại cung cấp ra bên ngoài. Cho biết ZKH 1.400đ/kwh. 

Yêu cầu:

1)Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản

2)Tính ZTT của 1h công sữa chữa và 1kwh điện. Biết giá trị phụ trợ cung cấp theo ZKH

BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000đ)

(1)Nợ TK622Đ2.400

Nợ Tk621SC300          

Có TK152C2.700

(2)Nợ TK621Đ100     

Nợ TK621SC30

Có TK152P130

(3)Nợ TK1421.000

Có TK1531.000

(4)Nợ TK622Đ3.000

Nợ TK627Đ2.000

Có TK3345.000

Nợ TK622Đ660

Nợ TK627Đ440

Có TK3381.100

(5)Nợ TK627Đ1.600

Nợ TK627SC240

Có TK2141.840

Nợ TK627SC1.860Nợ TK622SC10.000

Có Tk3311.860Nợ TK627SC4.000

Nợ TK622SC10.000Có TK33414.000

Nợ TK627SC4.000Nợ TK622SC2.200

Có TK33414.000Nợ TK627SC880

Nợ TK627Đ700Có TK3383.080

Nợ TK627SC100

Có TK111800

Kết chuyển:Kết chuyển:

Nợ TK154Đ10.900Nợ TK154SC21.110

Có TK6212.500Có TK621330

Có Tk6223.660Có TK62212.200

Có TK6274.740Có TK6277.580

                  TK 622(Đ)    

SD: 0 

334)3.000154Đ)3.660

338)660

3.6603.660 

Phản ánh vào sơ đồ tài khoản:

                TK 621(Đ)    

SD: 0 

152C)2.400

152P)100

2.500(154Đ)

2.5002.500 

                    TK 627(Đ)    

SD: 0 

334)2.000

338)440

214)1.600

111)7004.740(154Đ)

4.7404.740 

                    TK154(Đ)    

SD: 0 

621)2.500642)2.584,785

622)3.660

627)4.740

154SC)_1.4104.740(154Đ)

627)5.169,57

641)4.135,656

4.7404.740 

                    TK 621(SC)    

SD: 0 

152C)300

152P)30

330(154Đ)

330330 

                    TK622(SC)    

SD: 0 

334)10.00012.200(154SC)

338)2.200

12.20012.200 

                  TK 627(SC)    

SD: 0 

142)500

334)4.000

338)880

214)240

111)1.000

331)1.860154SC)7.580

7.5807.580 

                  TK 154(SC)    

SD: 200 

621)330627)4.857

622)12.200

627)7.580

154Đ)420154Đ)1.410

641)3.689

642)9.674

20.53018.380 

SD: 940

Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho sữa chữa: 300 x 1.400 = 420.000đồng

Chi phí sản xuất SC cung cấp cho Điện: 30 x 47.000 = 1.410.000đồng

ZTT(Điện) =   = 5.169,57đ/Kwh

ZTT(SC) =   = 96.376,84đ/h công

Nợ TK627Đ5.169.570Nợ TK627SC4.836.842

Nợ TK641Đ4.135.656Nợ TK641SC3.869.473,6

Nợ TK642Đ2.584.785Nợ TK642SC9.673.684

Có TK154Đ11.890.011Có TK154SC18.378.000

BÀI 48: Theo số liệu thu thập từ sxspA, nhóm spB&C

1)Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:

-NVL(C) spA là 5.000.000đ, nhóm spB&C là 5.080.000đ

-NVL(P) spA là 1.280.000đ, nhóm spB&C là 2.000.000đ

-NCTT: nhóm spB&C là 6.000.000đ

-Sản xuất chung: nhóm spB&C là 5.500.000đ

2)Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:

-NVL chính: spA là 106.220.000đ, nhóm spB&C là 31.062.000đ

-NVL phụ: spA là 12.000.000đ, nhóm spB&C là 7.779.600đ

-NCTT: spA là 9.520.000đ, nhóm spB&C là 34.551.120đ

-Sản xuất chung: spA là 8.200.000đ, nhóm spB&C là 34.256.000đ

3)Sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 780 spA, 2000 spB và 1500 spC

4)Sản phẩm dở dang cuối kỳ:

-Số lượng 50 spA, 200 spB và 210 spC

-Tỷ lệ hoàn thành spA là 30%, spB là 50%, spC là 30%

5)Phế liệu thu hồi từ NVL chính:

SpA là 200.000đ, spB là 100.000đ, spC là 50.000đ. Cho biết

+ Chi phí NVL chính, VLP trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất

+ Hệ số quy đổi của spB là 1, của spC là 1,2

Yêu cầu: 

1.Xác định và giải thích phương pháp đánh giá spdd cuối kỳ của spA, nhóm spB&C

2.Tính chi phí sxdd cuối kỳ của spA, nhóm spB&C

BÀI LÀM:

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (đvt: đồng)

(1)Nợ TK621A106.220.000

Nợ Tk621(B;C)31.062.000

Có Tk152C137.282.000

(2)Nợ Tk621A12.000.000

Nợ TK621(B;C)7.779.600

Có TK152P19.779.600

(3)Nợ TK622A9.520.000

Nợ TK622(B;C)34.551.120.

Có Tk33444.071.120

(4)Nợ TK627A8.200.000

Nợ TK627(B;C)34.256.000

Có Tk33142.456.000

 Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của spA

DC =   x 50 = 7.500.000đ

+ Chi tiết theo VLC: 6.700.000đ (  x 50)

+ Chi tiết theo VLP: 800.000đ

 Chi phí sản xuất DDCK của nhóm SP B&C

Đánh giá theo SLHTTĐ

DC(VLTT)=  x (200+210x1,2) = 4.881.600đ

DC(NCTT)=  x (200x50%)+(210x1,2x30%) = 1.791.120đ

DC(SXC)=  x (200x50%)+(210x1,2x30%) = 1.756.000đ

Suy ra DC (B&C) = 4.881.600 + 1.791.120 + 1.756.000 = 8.428.720đ

BÀI 49: Một DN sản xuất sử dụng cùng một loại nguyên vật liệu và lao động. Kết quả thu được một loại spA. Có tài liệu như sau:

Số dư đầu kỳ của một số tài khoản như sau:

-TK154: 2.000.000đ (gồm 1.600.000đ CPNVL chính, 400.000đ CPNVL phụ)

-TK1521: 54.000.000đ (đơn giá 5400đ/kg)

-TK1522: 8.400.000đ (đơn giá 4200đ/kg)

-Trong kỳ có các NVKT p/s như sau:

1.Rút TGNH về nhập quỹ TM là 50.000.000đ

2.Nhập kho 20.000kg NVL chính, đơn giá chưa VAT là 4.900đ/kg, thuế suất VAT 10% chưa thanh toán cho khách hàng. Do doanh nghiệp mua số lượng nhiều nên được hưởng CKTM trên giá chưa thuế là 100đ/kg và trừ vào số tiền nợ của khách hàng. Người bán giao hàng đến kho của doanh nghiệp.

3.Nhập kho 4.000kg VLP, đơn giá chưa VAT là 3.750đ/kg, VAT 10% thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển bốc dỡ thanh toán bằng tiền mặt là 630.000đồng đã bao gồm 5% VAT

4.Xuất kho NVL chính sử dụng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm là 12.000kg

5.Xuất kho 2.000kg VLP dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm, 1.000kg dùng ở bộ phận quản lý PX

6.Xuất kho 1 CCDC ở PXSX thuộc loại phân bổ 8kỳ, trị giá ban đầu của CCDC là 8.000.000đ

7.Tiền lương phải trả cho CNTTSXSP là 48.000.000đ, ở bộ phận qlý PX là 12.000.000đ

8.Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định

9.Mức khấu hao trích kỳ trước tại là 5.100.000đ, kỳ này DN trang bị cho PX thêm 1TSCĐ theo giá mua ghi trên HĐ có VAT (10%) là 330.000.000đ, thời gian sử dụng hữu ích là 10năm.

10.Các chi phí khác phát sinh tại PXSX thanh toán bằng tiền mặt là 3.300.000đ, đã bao gồm 10%VAT

11.Thanh toán lương đợt 1 là 30.000.000đ bằng tiền mặt

12.Báo cáo của PXSX:

-Vật liệu còn thừa nhập lại kho trị giá 664.000đ

-Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất nhập kho trị giá 380.000đ

-Hoàn thành nhập kho 2.440 spA, còn 128 spA dở dang

Yêu cầu:

1.Định khoản các nghiệp vụ ktps trên

2.Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của spA. Biết rằng DN áp dụng pp đánh giá spdd theo CPNVLTT, VLC và VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất. Xuất kho theo phương pháp ĐGBQ cuối kỳ

3.Lập bảng tính Z của spA

BÀI LÀM:

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (đvt: 1.000đ)

(1)Nợ TK11150.000

Có TK11250.000

(2)Nợ Tk152C96.000

Nợ TK1339.600

Có TK331105.600

(3)Nợ TK152P15.000

Nợ TK1331.500

Có TK11216.500

Nợ TK152P600

Nợ TK13330

Có TK111630

ĐGBQVLC =   = 5.000đ/kg

ĐGBQVLP =  = 4.000đ/kg 

(4)Nợ TK62160.000

Có TK152C60.000

(5)Nợ TK6218.000

Nợ TK6274.000

Có TK152P12.000

(6)Nợ TK1428.000

Có TK1538.000

Nợ TK6271.000

Có TK1421.000

(7)Nợ TK62248.000

Nợ TK62712.000

Có TK33460.000

(8)Nợ TK62210.560

Nợ TK6272.640

Nợ TK3345.100

Có TK33818.300

(9)Nợ TK6277.600

Có TK2147.600

(10)Nợ TK6273.000

 Nợ TK133300

Có TK1113.300

(11)Nợ TK33430.000

Có TK11130.000

(12)Nợ TK152664

Có TK621664

Nợ TK152380

Có TK154380

Kết chuyển:Nợ TK154156.136

Có TK62167.336

Có TK62258.560

Có TK62730.240

+ Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ =   x 128 = 3.456 ngđ

+ Tổng giá thành sản phẩm A = 2.000 + 156.136 – 3.456 – 380 = 154.300 ngđ

+ Zđv spA= 63,237 ngđ/sp

Bảng tính giá thành sản phẩm A

Khoản mụcCPSXDDĐkCPSXP/STKCPSXDDCKTổng ZZ đơn vị

CPNVLTT2.00067.3363.45665.50026,844

CPNCTT-58.560-58.56024

CPSXC-30.240-30.24012,393

Cộng2.000156.1363.456154.30063,327

BÀI 50: DN X hạch toán HTK theo PPKKTX, thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tổ chức 1pxsc chính (sx spM). Trong tháng 12/2009 có tài liệu kt như sau:

-Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số TK

+ TK154: 1.500.000đ (chi tiết theo CPNVL chính trực tiếp)

+ TK152: 90.000.000đ (chi tiết VLC 75.000.000đ (500kg), VLP 15.000.000đ (2.000kg)

+ TK153: 12.000.000đ (10 công cụ)

-Tài liệu 2: Trong tháng có các NVKTPS như sau:

1)Mua VLC thanh toán bằng TGNH, số lượng 5.000kg, đơn giá chưa VAT là 16.000đ/kg, VAT 10%

2)Chi phí sữa chữa nhỏ TSCĐ sử dụng ở PXSX chính, giá thanh toán là 5.720.000đ (đã bao gồm 10%VAT) đã thanh toán bằng tiền mặt.

3)Căn cứ vào PNK vật tư, công cụ dụng cụ trong tháng (DN tính giá xuất hàng tồn kho theo PP bình quân gia quyền)

-VLC xuất sử dụng để sxsp: 7.000kg

-VLP xuất sử dụng để sxsp: 1.000kg, phục vụ quản lý PX là 80kg

-CCDC xuất bảo dưỡng thường xuyên MMTB trong PXSX là 5CC thuộc loại pbổ 1lần

4)Tiền lương thực tế phải trả CNTTSX sp là 40.000.000đ, nhân viên phục vụ và quản lý PX là 12.000.000đ

5)Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định

6)Trích khấu hao TSCĐ ở PXSX là 10.600.000đ

7)Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả phân bổ cho PXSX là 10.000.000đ, VAT 10%

8)Báo hỏng CCDC đang sử dụng ở PXSX thuộc loại phân bổ nhiều lần, giá thực tế xuất dùng 5.400.000đ, đã phân bổ 80% giá trị. Phế liệu thu hồi nhập kho ước tính 20.000đ

9)VLC sử dụng không hết nhập lại kho trị giá 3.100.000đ

10)Kết quả sản xuất hoàn thành nhập kho 5.000sp và 200sp ddckỳ. Đánh giá spdd theo CPNVLTT, VLC và VLP bỏ ngay từ đầu qtrình sx. Phế liệu thu hồi nh/kho trị giá 788.000đ. 

Yêu cầu:

1.Định khoản các NVKTP trên

2.Đánh giá spdd cuối kỳ

3.Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sp

BÀI LÀM:

Định khoản các NVKTP (ĐVT: 1.000đ)

(1)Nợ TK152C80.000

Nợ TK13318.000

Có TK112188.000

(2)Nợ TK6275.200

Nợ TK133520

Có TK1115.720

ĐGBQVLC =   =15,5 ngđ/kg; ĐGBQVLP =  = 7,5 ngđ/kg 

(3)Nợ TK621108.500

Có TK152C108.500

Nợ TK6217.500

Nợ TK627600

Có TK152P8.100

Nợ TK6276.000

Có TK1536.000

(4)Nợ TK62240.000

Nợ TK62712.000

Có TK33452.000

(5)Nợ TK6228.800

Nợ TK6272.640

Nợ TK3344.420

Có TK33815.860

(6)Nợ TK62710.600

Có TK21410.600

(7)Nợ TK62710.00

Nợ TK1331.000

Có TK33111.000

(8)Nợ TK6271.080

Nợ TK15220

Có TK1421.100

Nợ TK15220

Có TK15420

(9)Nợ TK1523.100

Có TK6213.100

Kết chuyển

(10)Nợ TK154209.820

Có TK621112.900

Có TK62248.800

Có TK62748.120

Nợ TK152788

Có TK154788

i.Chi phí sản xuất DDCK =   x 200 = 4.400 ngđ

ii.Tổng giá thành SP = 1.500 + 209.820 – 4.400 – 7 88 – 20 = 206.112 ngđ

iii.Giá thành đơn vị = 206.112/5.000 = 41,2224ngđ/sp 

BÀI 51: Doanh nghiệp Phương Quang sxspK gồm 03 quy cách K1, K2, K3 trong tháng 03/2008 có tình hình như sau:

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng là 16.365.000đ

-Chi phí sản xuất dở dang ngày 28/02 là 1.869.000đ

-Chi phí sản xuất dở dang ngày 31/03 là 1.463.000đ

-Kết quả thu được 25 spK1, 30 spK2, 18 spK3. Cho biết ZKH K1=250.000đ/sp, K2=190.000đ/sp, K3=290.000đ/sp

Yêu cầu: Tính giá thành thực tế của từng sản phẩm

BÀI LÀM:

 Tổng ZTT của nhóm spK = 1.869.000 + 16.365.000 – 1.463.000 = 16.771.000đ

 Tổng ZKH của nhóm spK=(25x250.000)+(30x190.000)+(18x290.000)=

17.170.000đ

 Tỷ lệ = (16.771.000/17.170.000) x 100% = 97,68%

Tổng Z spK1= 97,68% x 250.000 x 25 = 6.105.000đ

Zđv = 244.200đ/sp

Tổng Z spK2= 97,68% x 190.000 x 30 = 5.567.760đ

 Zđv = 185.592đ/sp

Tổng Z spK3= 97,68% x 290.000 x 18= 5.098.896đ

Zđv = 283.272đ/sp

BÀI 52: DN An Khang có 02 PXSX sp M theo kiểu dây chuyền, hạch toán HTK theo pp KKTX, CPSX trong kỳ được tập hợp như sau

CP nơi sử dụng152VLC152VLP153111112331

Điện214142334338

BHXHKhác

Sxsp

-PX1

-PX2

Qlý PX

-PX1

-PX2-

28.600

-

-

-

--

5.200

6.500

-

130

260-

-

-

-

260

390-

65

91

-

52

26-

-

-

-

130

260-

-

-

-

390

520-

-

-

-

650

120-

5200

2600

-

650

910-

-

-

-

162,5

260-

2600

2600

-

650

800-

-

-

-

910

-

Yêu cầu: 

a)Phản ánh tình hình trên vào các tài khoản có liên quan

b)Tính giá thành sản phẩm của dn theo pp phân bước có tính ZBTP biết rằng

-BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính theo tỷ lệ tiền lương

-Px1 làm ra 5.850 BTP  chuyển sang Px2, còn 1300spdd cuối kỳ có trị giá theo VLC

-Px2 làm ra 5.200 thành phẩm, còn lại spdd cuối kỳ  trị giá theo BTP PX1

c)Lập bảng tính ZspM

BÀI LÀM:

(1)Nợ TK621 (PX1)33.800

Có TK152C28.600

Có TK152P5.200

(2)Nợ TK338 (PX1;2)234

Có TK111234

(3)Nợ TK627 (PX1;2)7.800

Có TK214(PX1)5.200

Có TK214(PX2)2.600

(4)Nợ TK621(PX1;2)6.500

Có TK152(P)6.500

(5)Nợ TK622(PX1)2.600

Nợ TK622(PX2)2.600

Có TK3345.200

(6)Nợ TK622(PX1)572

Nợ TK622(PX2)572

Có TK3381.144

(7)Nợ TK627(PX1)4.047.5Nợ TK627(PX2)3.696

Có TK152(P)130Có TK152P260

Có TK153260Có TK153390

Có TK111130Có TK111260

Có TK1123090Có TK112520

Có TK331650Có TK331120

Có TK214650Có TK214910

Có TK142162,5Có TK142260

Có TK334650Có TK334800

Có TK338143Có TK338176

Có TK335910

+ Trị giá SPDD cuối kỳ =   x 1.300 = 5.200 ngđ

+ Tổng ZBTP = 46.247,5 – 5.200 = 41.047,5 ngđ

+ Zđv = 7,017 ngđ/sp

Kết chuyển

Nợ TK154(PX1)46.247,5

Có TK62133.800

Có TK6223.172

Có TK6279.275,5

Phiếu tính Z sản phẩm 

Loại sp: BTP

Khoản mụcDđChi phí PSTKDCTổng ZZBTPChuyển PX2

CPNVLTT-33.8005.20028.6004,8928.600

CPNCTT-3.172-3.1720,543.172

CPSXC-9.275,5-9.275,51,5879.275,5

Cộng46.247,55.20041.047,57,01741.047,5

Kết chuyển

Nợ TK154(PX2)15.968

Có TK6216.500

Có TK6223.172

Có TK6276.296

DC (PX2) =   x 650 = 4.560 ngđ

Tổng Z spM = 15.968 + 41.047,5 – 4.560 = 52.455,5 ngđ

Giá thành đơn vị = 10,087 ngđ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm (spM)

K/mụcDđCPSXTKCPSXDDCKTP

BTPTrong kỳBTPTrong kỳTổng ZZđv

CPNVLTT-28.6006.5003.178-31.91226,139

CPNCTT-3.1723.172352-5.9921,152

CPSXC-9.275,56.2961.030-14.451,52,796

Cộng41.047,515.9684.560-52.455,510,087

BÀI 53. DN Nam Minh hạch toán HTK theo pp KKTX, có 02 PXSX chính

-PX1: sxspA bao gồm các cỡ A1, A2, A3, A¬4

-PX2: sản xuất spB bao gồm các cỡ B1, B2. Chi phí sản xuất được tập hợp theo nhóm sp, tính giá thành sản phẩm từng loại theo nhóm. Trong tháng 01/2009 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

1.Xuất VLC sản xuất sp ở PX1 là 79,1trđ, PX2 là 120trđ

2.Xuất VLP sản xuất sản phẩm ở PX1 là 5,8 trđ, PX2 là 16trđ, quản lý PX1 là 0,68trđ, PX2 là 0,47trđ

3.Xuất nhiên liệu cho quản lý PX1 là 0,51trđ, PX2 là 0,36trđ

4.Xuất CCDC ra sử dụng ở PXSX trị giá 2,34trđ, trong đó PX1 là 1,38trđ, PX2 là 0,96trđ, kế toán phân bổ trong 03 tháng

5.Chi TGNH trả chi phí sữa chữa thường xuyên ở PX1 là 0,35trđ, PX2 là 0,4trđ

6.Tiền điện phải trả trong tháng cho người cung cấp ở PX1 là 2,7trđ, PX2 là 1,8trđ

7.Tính lương phải trả cho công nhân sản xuất ở PX1 là 32trđ, PX2 là 40trđ, cho các nhân viên khác ở PX1 là 5trđ, PX2 là 6trđ

8.Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định

9.Khấu hao tài sản cố định ở PX1 trong tháng là 25trđ, PX2 là 17,8trđ

10.Chi TM mua đồ bảo hộ lao động cho CNSX sử dụng ở PX1 là 0,8trđ, PX2 là 0,64trđ

Yêu cầu:

1)Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

2)Tính giá thành đơn vị sản phẩm của Dn biết rằng

•Trong tháng, DN đã nhập kho 700spA1, 1.000spA2, 1.300spA3, 600spA4, 1.500spB1, 1.900spB2

•Trị giá sản phẩm dở dang đầu kỳ: PX1 2,435trđ, PX2 1,838trđ

•Không có spdd cuối kỳ

•Giá thành kế hoạch của từng loại sản phẩm như sau: spA1: 41.000đ, A2: 45.000đ, A3: 46.000đ, A4: 50.000đ, B1: 64.000đ, B2: 67.000đ

BÀI LÀM:

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (đvt: 1.000đ)

(1)Nợ TK621(PX1)79.100

Nợ TK621(PX2)120.00

Có TK152C199.100

(2)Nợ TK621(PX1)5.800

Nợ TK621(PX2)16.000

Nợ TK627(PX1)680

Nợ TK627(PX2)470

Có TK152P22.950

(3)Nợ TK627(PX1)510

Nợ TK627(PX2)360

Có TK152(NL)870

(4)Nợ TK1422.340

Có TK1532.340

Nợ TK627(PX1)460

Nợ TK627(PX2)320

Có TK153780

(5)Nợ TK627(PX1)350

Nợ TK627(PX2)400

Có TK1121750

(6)Nợ TK627(PX1)2.700

Nợ TK627(PX2)1.800

Có TK3314.500

(7)Nợ TK622(PX1)32.000

Nợ TK622(PX2)40.000

Nợ TK627(PX1)5.000

Nợ TK627(PX2)6.000

Có TK33483.000

(8)Nợ TK622(PX1)7.040

Nợ TK622(PX2)8.800

Nợ TK627(PX1)1.100

Nợ TK627(PX2)1.320

Nợ TK3347.055

Có TK33825.315

(9)Nợ TK627(PX1)25.000

Nợ TK627(PX2)17.800

Có TK21442.800

(10)Nợ TK627(PX1)800

Nợ TK627(PX2)640

Có TK1111.440

Kết chuyển

Nợ TK154(PX1)160.540

Có TK62184.900

Có TK62239.040

Có TK62736.600

Nợ TK154(PX2)213.910

Có TK621136.000

Có TK62248.800

Có TK62729.110

 Tổng ZTT PX1 = 2.435.000 + 160.540.000 = 162.975.000đ

Nợ TK155162.975

Có TK154162.975

 Tổng ZKH  nhóm spA

= (700x41.000)+(1.000x45.000)+(1.300x46.000)+(600x50.000)=163.500.000đ

 Tỷ lệ = 0,997 = 99,7%

Tổng Z spA1 = 700x 41.000 x 99,7% = 28.613.000đ

Zđv= 40.877đ/sp

Tổng Z spA2 = 1.000 x 45.000 x 99,7% = 44.865.000đ

Zđv= 44.865đ/sp

Tổng Z spA3=1.300 x 46.000 x 99,7% = 59.620.000đ

Zđv= 45.862đ/sp

Tổng Z spA4 = 600 x 50.000 x 99,7% = 29.910.000đ

Zđv= 49.850đ/sp

 Tổng ZTT PX2 = 1.838.000 + 213.910.000 = 215.748.000đ

Nợ TK155215.748.000

Có TK154215.784.000

 Tổng ZKH  nhóm spB = (1.500 x 64.000) + (1.900 x 67.000) = 223.300.000đ

 Tỷ lệ =   x 100% = 96,6%

Tổng Z spB1 = 1.500 x 64.000 x 96,6% = 92.736.000đ

Zđv = 61.824 đ/sp

Tổng Z spB2 = 1.900 x 67.000 x 96,6% = 122.971.800đ

Zđv= 64.722đ/sp

BÀI 54: Có tài liệu dưới đây ở PX3 sản xuất 03 loại sp A, B, C

-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 6.000.000đ

-Các chi phí phát sinh trong tháng gồm:

(1)Xuất vật liệu chính đưa vào sản xuất trị giá 300.000.000đ

(2)Xuất VLP cho sản xuất tri giá 26.000.000đ

(3)Lương phải trả cho CNTTSX 145.000.000đ

(4)Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định

(5)Lương phải trả cho nhân viên PX 14.200.000đ

(6)Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định

(7)Chi phí điện, nước sử dụng ở PX là 16.300.000đ

(8)Chi phí khấu hao MMTB sx là 4.400.000đ

(9)Xuất CCDC để sử dụng trong 02 tháng trị giá 4.000.000 cho PXSX

(10)Chi 12.00.000 TM để bảo hiểm Nhà xưởng, kỳ hạn 1năm

-Sản phẩm hoàn thành trong tháng nhập kho thành phẩm gồm 1.200spA, 600spB, 700spC

-Sản phẩm dở dang cuối tháng gồm 200spA, 800spB, được đánh giá theo CPNVLTT

-Hệ số sp: spA=1, spB=1,3; spC = 1,8

Yêu cầu:

1.Định khoản các NVKTPS và tính giá thành spA, B, C theo pp hệ số

2.Lập phiếu tính giá thành sản phẩm

BÀI LÀM:

(1)Nợ TK621300.000.000

Có TK152C300.000.000

(2)Nợ TK62126.000.000

Có TK152P26.000.000

(3)Nợ TK622145.000.000

Có TK334145.000.000

(4)Nợ TK62231.900.000

Nợ TK33412.325.000

Có TK33844.225.000

(5)Nợ TK62714.200.000

Có TK33414.200.000

(6)Nợ TK6273.214.000

Nợ TK3341.027.000

Có TK3384.331.000

(7)Nợ TK62716.300.000

Có TK33116.300.000

(8)Nợ TK6274.400.000

Có Tk2144.400.000

(9)Nợ TK6272.000.000

Có TK1422.000.000

(10)Nợ TK6271.000.000

Có TK1111.000.000

Kết chuyển:

Nợ TK154543.924.000

Có TK621326.000.000

Có TK622176.900.000

Có TK62741.024.000

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

DC =   x (200+800x1,3) = 127.061.728đ

Tổng số lượng sp chuẩn = (1.200*1)+ (600*1,3) + ( 700*1,8) = 3.240sp

Tổng ZTT sp = 6.000.000 + 543.924.000 – 127.061.728 = 422.862.772đ

Nợ TK155422.862.772

Có TK154422.862.772

Zđv sp chuẩn = 130.513đ/sp

Tổng Z spA = 1.200 x 1 x 130.513 = 156.615.656đ

Zđv spA = 130.513đ/sp

Tổng Z spB = 600 x 1,3 x130.513 = 101.800.177đ

Zđv spB = 169.667đ/sp

Tổng Z spC = 700 x 1,8 x 130.513 = 164.446.439đ

Zđv spC = 234.923đ/sp

BÀI 55: DN Nam Anh sản xuất spA đồng thời thu được sản phẩm phụ X, có tỉnh hình như sau:

-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 200.000.000đ (CPNVLTT)

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng gồm: NVLTT 215.000.000đ, NCTT là 38.000.000đ, CPSXC là 40.100.000đ

-Kết quả thu được 90SPHT, còn 15 SPDD với mức độ hoàn thành là 40%. Đồng thời thu được 20spX với giá bán chưa thuế là 20.500.000đ, lợi nhuận định mức là 50%, trong đó giá vốn ước tính CPNVLTT là 60%, CPNCTT 15%, CPSXC 14%. Biết vật liệu chính thừa để tại xưởng là 1.500.000đ, VLC, VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất. Các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Đánh giá SPDDCK theo CPNVLTT

Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm A

BÀI LÀM:(đvt: 1.000đ)

Gọi X là giá trị sản phẩm phụ

Ta có : X +5%X = 20.500 X=19.524

60% CPNVLTT: 60% x 19.524 = 11.714,4

15% CPNCTT: 15% x 19.524 = 2.928,6

25% CPSXC: 25% x 19.524 = 4.881

DC=  x 15 = 31.683,657

Tổng giá thành spA = 20.000 + 215.000 + 38.000 +40.100 – 1.500 – 19.524 – 31.683,657 = 260.392,343

Zđv = 260.392,343/90 = 2.893,248đ/sp

BÀI 56: DN X sản xuất sản phẩm K sản xuất ra spM có tình hình như sau:

-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 8.000.000đ (VLC: 5.600.000đ, VLP: 2.400.000đ)

-Chi phí phát sinh trong tháng bao gồm VLC là 80.200.000đ, VLP là 14.500.000đ, NCTT là 56.000.000; CPSXC là 60.000.000đ

-Kết quả thu được 500spht; còn 950spdd mức độ hoàn thành là 30%

Yêu cầu:

Tính giá thành sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương pháp trực tiếp. Biết rằng SPDDCK được đánh giá theo CPNVLTT trong trường hợp VLC, VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất.

BÀI LÀM: (Đvt: 1.000đ)

DC=  x 90 = 15.666

Tổng Z spM = 8.000 + 210.700 – 15.666 = 203.034

Zđvị spM = 203.034/500 = 406,068đ/sp

BÀI 57; DNSX sản phẩm K sx ra spM có tình hình như sau

-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 6.000.000đ (VLC: 3.600.000đ, VLP: 1.800.000đ)

-Chi phí phát sinh trong tháng bao gồm: VLC là 82.200.000đ, VLP là 15.500.000đ, NCTT là 42.000.000đ, CPSXC là 51.000.000đ

-Kết quả thu được 420spht, còn 80spdd

Yêu cầu: Đánh giá SPDDCK theo VLC

BÀI LÀM:

DC=  x 80 = 13.728

BÀI 58:Dn sản xuất nhập kho 550 thành phẩm, còn 60 SPDDCK với tỷ lệ hoàn thành 30%, biết CPNVLC sử dụng ngay từ đầu, VLP sử dụng theo mức độ

Yêu cầu: Đánh giá SPDD theo chi phí định mức, biết chi phí định mức

-CPNVLC 14.000đ

-VLP 6.000đ

-NCTT 9000đ

-SXC 10.500đ

BÀI LÀM:(đvt: 1.000đ)

DC(VLC)= 14 x 60 = 840

DC(VLP)= 6 x 60 x 30% = 108

DC(NCTT)= 9 x 60 x 30% = 162

DC(SXC)= 10,5 x 60 x 30% = 189

Tổng CPSXDDCK = 12.99

BÀI 59:  DN Phương Nam sản xuất sản phẩm A đồng thời thu được sp phụ X, có tình hình như sau:

-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng 20.000.000đ (CPNVLTT)

-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng gồm NVLTT 216.000.000đ, NCTT là 38.800.000đ, CPSXC là 41.200.000đ

-Kết quả thu được 120spht, còn 40spdd với mức độ hoàn thành là 30%. Đồng thời thu được 12 spX với giá bán chưa thuế là 20.100.000đ, lợi nhuận định mức là 5%, trong đó giá vốn ước tính CPNVLTT 80%, CPNCTT 15%, CPSXC là 16%. Biết vật liệu chính thừa để tại xưởng là 2.000.000đ. VLC, VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất. Các chi phí khác sử dụng theo mức độ sản xuất. Đánh giá SPDDCK theo CPNVLTT

Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm A

BÀI LÀM:(đvt: 1.000đ)

Gọi X là giá trị sản phẩm phụ

Ta có : X +5%X = 20.100 X=19.143

80% CPNVLTT: 80% x 19.143 = 15.314,4

15% CPNCTT: 15% x 19.143 = 2.871,45

5% CPSXC: 5% x 19.143 = 957,15

DC =   x 40 = 54.671,4

Tổng giá thành spA = 20.000 + 216.000 + 38.800 +41.200 – 54.671,4 – 2.000 – 19.143 = 240.185,6

Zđv = 240.185,6/120 = 2.001,5đ/sp

BÀI 60: Công ty cổ phần PN tổ chức 2PX gồm 2 bộ phận phục vụ là PX điện và PX sữa chữa, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Theo tài liệu về chi phí sản xuất của 2 PX trong tháng 12 như sau:

1.Chi phí sản xuất dở dang trong kỳ: PXSC 2.400.000đ

2.Tập hợp CPSX trong kỳ như sau:

Chi phí sản xuấtPX điệnPX sữa chữa

Sx sản phẩmPhục vụ qlýSx sản phẩmPhục vụ qlý

Giá thực tế NVL xuất dùng6.750.000225.00011.700.000337.000

Giá thực tế CCDC xuất dùng

+ Loại phân bổ 1kỳ

+ Loại phân bổ 2kỳ-

-

--

450.000

675.000-

-

--

-

1.125.000

Tiền lương phải trả1.350.000450.0002.250.000450.000

Khấu hao TSCĐ-2.250.000-3.825.000

Dịch vụ mua ngoài-450.000-427.000

Chi phí khác bằng tiền-265.000-387.000

3.Kết quả sản xuất của của từng phân xưởng:

-Phân xưởng điện: Thực hiện được 27.000Kwh điện, trong đó dùng ở phân xưởng điện 1.350Kwh, thắp sáng PXSC 3.150Kwh cung cấp cho PXSX chính 11.250Kwh, cung cấp cho BPBH 6.750Kwh, cung cấp cho bộ phận QLDN 4.500Kwh

-Phân xưởng SC: Thực hiện 990h công sữa chữa, trong đó sữa chữa cho MMTB ở PXSC 22,5h, SC MMTB ở PX điện 67,5h, SC MMTB ở PXSX là 2250h, SC MMTB ở BPBH là 450h, SC sản phẩm bảo hành trong kỳ là 180h, SC thường xuyên MMTB ở 

4.Cho biết định mức chi phí điện: 750đ/kwh, sữa chữa 45.000đ/giờ công

Yêu cầu: Tính Z thực tế, dịch vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng theo 2 trường hợp:

-Trường hợp PX phụ không cung cấp sp lẫn nhau

-Trường hợp PX phụ cung cấp sp lẫn nhau

BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000 ĐỒNG)

a.Trường hợp PX phụ không cung cấp sản phẩm lẫn nhau

 Chọn phương pháp trực tiếp (đvt: 1.000đ)

PX ĐiệnPX sữa chữa

Nợ TK621  6.750Nợ TK621  11.700

     Có TK152    6.750Có TK152    11.700

Nợ TK6221.647Nợ TK6222.745

Có TK3341.350Có TK3342.250

Có TK338297Có TK338495

Nợ TK627  4.526,5Nợ TK627  6.087,5

Có TK 152225Có TK 152337

Có TK153675Có TK142562,5

Có TK142337,5Có TK334450

Có TK334450Có TK33899

Có TK33899Có TK2143.825

Có TK2142.250Có TK331427

Có TK331450Có TK111387

Có TK111265

Kết chuyểnKết chuyển

Nợ TK15412.923,5Nợ TK15420.532,5

Có TK6216.750Có TK621 11.700

Có TK6221.647Có TK622   2.745

Có TK6274.526,5Có TK627      6.087,5

Chi phí sản xuất đơn vị của điện =   * 1.000 = 574,3đ/Kwh

Nợ TK6276.460,875

Nợ TK6413.876,525

Nợ TK6422.584,350

Có TK154(Đ)12.923,50

Chi phí sản xuất đơn vị của SC =   *1.000 = 2.336ngđ/h công

Nợ TK6275.256

Nợ TK64114.716,8

Nợ TK6421.051,2

             TK 154(SC)    

SD: 2.4005.256(627) 

621) 11.70014.716,8(641)

622) 2.745

627) 6.087,51.051,2 (642)

 20.532,520.484 

SD:1.912,5

Có TK154 (SC)20.484

Sơ đồ tài khoản (ĐVT: 1.000đ

             TK 154(Đ)    

SD: 06.460,875(627) 

621) 6.7503.876,525(641)

622)1.647

627) 4.526,52.584,350(642)

 12.923,512.923,5 

SD: 0

b.Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau:

Chọn PA chi phí sx định mức (KH)

•Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 3.150 x 750 = 2.362.500đ

•Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 67,5 x 45.000 = 3.037.500đ

Ztt¬đvịĐiện)=  =604 đ/kwh

Zttđvị¬(SC)=   =22.606đ/giờ công

Nợ TK6276.795Nợ TK6275.086,35

Nợ TK6414.077Nợ TK64114.241,78

Nợ TK6422.718Nợ TK6421.017,27

Có TK154(Đ)13.590CóTK154(SC) 20.345,4

          TK 154(SC)    

SD: 2.400915,525 (627) 

621) 11.7002.563,47 (641)

622) 2.745

627) 6.087,5

154Đ)2.362,51.017,27(642)

3.037,5(154Đ)

22.89523.382,5 

SD: 2.850

Sơ đồ TK

            TK 154(Đ)    

SD: 06.795(627) 

621) 6.7504.077(641)

622) 1.647

627) 4.526,5

154SC) 3.037,52.718 (642)

154SC)2.362,5

 15.96115.961 

SD: 0

BÀI 61: DN A trong tháng 12/2006 có tài liệu về CPSX-spH như sau (đơn vị tính: đồng)

GĐPhát sinhSP hoàn thànhSản phẩm dở dang

NVLTTNCTTSXCSố lượng%

1320.00037.60075.2001001540

2-41.28068.800901260

3-46.40069.600751650

Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ

Yêu cầu:

1.Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP

2.Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP

BÀI LÀM:

a.Theo phương án có tính Z BTP

          TK 154(I)    

SD: 0 

621)320.000

622) 37.600

627) 75.200247.500(154II)

432.800384.676 

SD: 48.124,04

Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1

DC (VLTT)=  * 15 = 41.739,13

DC (NCTT)=  * 15*40% = 2.128,302

DC (SXC)=  * 15*40% = 4.256,604

Tổng DC = 48.124,04

Tổng ZBTP1 = 0 + 432.800 – 48.124,04 = 384.676

Giá thành đơn vị BTP1 = 384.676/100=3.848,76

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP1

Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển Gđ2

CPNVLTT-320.00041.739,13278.260,92.782,609278.260,9

CPNCTT-37.6002.128,30235.471,7354,71735.471,7

CPSXC-75.2004.256,60470.943,4709,43470.943,4

Cộng-432.80048.124,04384.6763.848,76384.676

Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2

          TK 154(II)    

SD: 0 

154I)348.676

622) 41.280

627) 68.800441.345,9(154III)

494.756441.345,9 

SD: 53.410,09

DC (VLTT)=  * 12 = 32.736,58

DC (NCTT)= *12+ *12*60% 

= 4.173,141 + 3.057,778 = 7.230,919

DC (SXC)=  *12+ *12*60% 

= 8.346,282 + 5.096,296 = 13.442,58

Tổng DC = 53.410,09

Tổng ZBTP2 = 384.676+41.280+68.800-53.410,09=441.345,9

Giá thành đơn vị BTP2 = 441.345,9/90=4.903,843đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: BTP2

Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3

BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị

CPNVLTT-278.260,9-32.736,58-245.524,32.728,048245.524,3

CPNCTT-35.471,741.2804.173,1413.057,77869.520,78772,453169.520,78

CPSXC-70.943,468.8008.346,2825.096,296126.291,81.403,242126.291,8

Cộng-384.676110.08045.2568.154,074441.336,94.903,843441.336,9

Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ

DC (VLTT)=  x 16 = 43.169,11đ

DC (NCTT)=  * 16+ *16*50% 

= 12.223,43 + 4.472,289 = 16.695,72đ

DC (SXC)=  * 16+ *16*50% 

= 22.205,16 +6.708,434 = 28.913,59đ

Tổng DC = 88.778,42

Tổng Z = 441.336,9 + 46.400 + 69.600 – 88.778,42 = 468.559

Giá thành đơn vị = 468.559/75 =6.247,447đ/sp

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Loại sp: TP H

Tháng 01

Khoản mụcDđCPP/STKDcTP

BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị

CPNVLTT-245.524,3-43.169,11-202.355,22.698,069

CPNCTT-69.520,7846.40012.223,434.472,28999.225,061.323,001

CPSXC-126.291,869.60022.205,166.708,434166.978,22.226,376

Cộng-441.336,9116.00077.597,711.180,72468.5596.247,447

b.Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP

Chi phí sx giai đoạn 1 trong 75 spht

(VLTT)=  * 75 = 203.390 (SD: 116.610)

(NCTT)=  * 75 = 25.872 (SD: 11.728)

(SXC)=  * 75 = 51.743 (SD: 23.457)

Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 75 spht = 281.005 (SD:151.795)

Chi phí sx giai đoạn 2 trong 75 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  * 75 = 31.527 (SD: 9.753)

(SXC)=  * 75 = 52.546 (SD: 16.254)

Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 75 spht = 84.073 (SD: 26.007)

Chi phí sx giai đoạn 3 trong 65 spht

(VLTT)= 0

(NCTT)=  * 75 = 41.928 (SD: 4.472)

(SXC)=  * 75 = 62.892 (SD:6.708)

Tổng cpsx gđ3trong 75 spht = 104.819(SD: 11.181)

Phiếu tính Z sản phẩm

Loại sp: spH

Tháng 01

Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị

CPNVLTT203.390--203.3902.712

CPNCTT25.87231.52741.92899.3271.324

CPSXC51.74352.54662.892167.1812.229

Cộng281.00584.073104.819469.8986.265

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#sammy