BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ
BÀI 1. Chi phí năng lượng của một đơn vị trong 6 tháng đầu năm 2000 (đvt: đồng)
ThángSố giờ hoạt độngTổng chi phí năng lượng
1
2
3
4
5
6500
750
1.000
1.100
950
7002.250.000
2.375.000
2.500.000
2.550.000
2.475.000
2.435.000
Cộng5.00014.500.000
Yêu cầu: Xác định biến phí, định phí theo phương pháp cực đại-cực tiểu và theo phương pháp bình phương bé nhất.
BÀI LÀM:
a.Theo phương pháp cực đại, cực tiểu:
Ta có, công thức dự toán chi phí sản xuất Y = aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên 1 đơn vị sản phẩm, b là định phí sản xuất chung
-Biến phí hoạt động
= 500
-Định phí sản xuất chung
b = Ymax – aXmax = 2.550.000 – 500 x 1.100 = 2.000.000
à Phương trình chi phí năng lượng của công ty: Y=500X + 2.000.000
b.Theo phương pháp bình phương bé nhất (đvt: 1.000đ)
ThángSố giờ hoạt động (X)Tổng CP năng lượng (Y)XYX2
15002.2501.125.000250.000
27502.3751.781.250562.500
31.0002.5002.500.0001.000.000
41.1002.5502.805.0001.210.000
59502.4752.351.250902.500
67002.3501.645.000490.000
Cộng5.00014.50012.207.5004.415.000
Ta có hệ phương trình:
à à
Vậy phương trình chi phí năng lượng có dạng: Y=500X + 2.000.000 (đ)
BÀI 2. Khách sạn Hoàng có tất cả 200 phòng. Vào mùa du lịch bình quân mỗi ngày có 80% số phòng được thuê, ở mức này chi phí bình quân là 100.000đ/phòng/ngày. Mùa du lịch thường kéo dài 1tháng (30 ngày), tháng thấp nhất trong năm, tỷ lệ số phòng được thuê chỉ đạt 50%. Tổng chi phí hoạt động trong tháng này là 360.000.000đ.
Yêu cầu:
1)Xác định chi phí khả biến mỗi phòng/ngày.
2)Xác định tổng chi phí bất biến hoạt động trong tháng.
3)Xây dựng công thức dự đoán chi phí. Nếu tháng sau dự kiến số phòng được thuê là 80%, 65%, 50%. Giải thích sự khác biệt về chi phí này.
BÀI LÀM: (đvt: 1.000đ)
oXác định chi phí khả biến mỗi phòng/ngày
-Vào mùa du lịch:
+ Tổng số phòng được thuê = 200 phòng x 80% = 160 phòng
+ Tổng chi phí = 160 x 100 = 16.000
-Vào tháng thấp nhất:
+ Tổng số phòng được thuê = 0.5 x 200 = 100 phòng
+ Tổng chi phí = 360.000/30 = 12.000
Chi phí khả biến
oXác định tổng chi phí bất biến hoạt động trong tháng:
b = Ymin – aXmin = (12.000 x 30) – 66,66667 x 100 x 30 = 160.000
oXây dựng công thức dự toán chi phí:Y = 2.000X + 160.000
Nếu tháng sau dự kiến số phòng được thuê là 65% thì chi phí dự kiến
Y = 2.000 x 65% x 200 + 160.000 = 420.000
oChi phí hoạt động bình quân cho 1phòng/ngày
•Mức độ hoạt động là 80%: Y = = 100
•Mức độ hoạt động là 65%: tương tự như trên, ta được Y=107,691
•Mức độ hoạt động là 50%: Y = 120
Giải thích: Khi mức độ hoạt động giảm đi, mức chi phí cho 1 phòng/ngày tăng lên, là do phần chi phí bất biến tính cho 1 phòng tăng lên
BÀI 3: Phòng kế toán công ty Bình Minh đã theo dõi và tập hợp được số liệu về chi phí dịch vụ bảo trì máy móc sản xuất và số giờ/máy chạy trong 6 tháng như sau:
ThángSố giờ hoạt độngTổng chi phí năng lượng
1
2
3
4
5
64.000
5.000
6.500
8.000
7.000
5.50015.000
17.000
19.400
21.800
20.000
18.200
Cộng36.000111.400
Yêu cầu:
1)Sử dụng phương pháp cực đại – cực tiểu để xác định công thức ước tính chi phí bảo trì máy móc sản xuất của công ty.
2)ước tính bằng bao nhiêu.
BÀI LÀM:
Sử dụng phương pháp cực đại, cực tiểu:(đvt: đồng)
Ta có, công thức dự toán chi phí bảo trì máy móc Y=aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên 1đơn vị sản phẩm, b là định phí sản xuất chung
-Biến phí hoạt động
-Định phí sản xuất chung
b = Ymax – aXmax = 21.800 – 1.700 x 8.000 = 8.200
à Phương trình chi phí năng lượng của công ty: Y=1.700X + 8.200
2.Giả sử công ty dự kiến tháng tới tổng số giờ máy chạy là 7.500 thì chi phí bảo trì ước tính là Y = 1.700 x 7.500 giờ + 8.200 = 20.950
BÀI 4: Giả sử chi phí sản xuất chung của một DNSX gồm 3 khoản mục chi phí là chi phí vật liệu - công cụ sản xuất, chi phí nhân viên phân xưởng và chi phí bảo trì máy móc sản xuất. Ở mức hoạt động thấp nhất (10.000h/máy), các khoản mục chi phí này phát sinh như sau:
Chi phí vật liệu - công cụ sản xuất10.400 nđ (biến phí)
Chi phí nhân viên phân xưởng12.000 nđ (định phí)
Chi phí bảo trì máy móc sản xuất11.625 nđ (hỗn hợp)
Chi phí sản xuất chung34.025 nđ
Chi phí sản xuất chung được phân bổ theo số giờ máy chạy. Phòng kế toán của doanh nghiệp đã theo dõi chi phí SXC trong 6 tháng đầu năm và tập hợp trong bảng dưới đây:
ThángSố giờ hoạt độngTổng chi phí năng lượng
1
2
3
4
5
611.000
11.500
12.500
10.000
15.000
17.50036.000
37.000
38.000
34.025
43.400
48.200
Cộng77.500236.625
Yêu cầu:
1)Hãy xác định chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất trong 6 tháng trên
2)Sử dụng phương pháp cực đại cực tiểu để xây dựng công thức ước tính chi phí bảo trì dạng Y = ax + b
3)Dùng phương pháp bình phương bé nhất, xác định công thức dự toán chi phí bảo trì sẽ như thế nào.
BÀI LÀM:
a. Xác định chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất trong 06 tháng trên
-Chi phí vật liệu – dụng cụ sản xuất khả biến 1h máy:
10.400.000/10.000 = 1.040đ
-Chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất (tháng 06)
48.200.000- (1.040 x 17.500 + 12.000.000) = 18.000.000đ
b.Phương trình chi phí có dạng: Y = aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên một đơn vị sản phẩm, b là định phí
b = Ymax – aXmax = 18.000.000 – 850x17.500 = 3.125.000đ
Phương trình chi phí có dạng: Y = 850X + 3.125.000
c.Xác định công thức dự toán chi phí bảo trì theo PP bình phương bé nhất
ThángSố giờ hoạt động (X)Tổng CP năng lượng (Y)XYX2
11112.560138.160121
211,513.040149.960132,25
312,513.000162.500156,25
41011.625116.250100
51515.800237.000225
617,518.000315.000306,25
Cộng77,584.0251.118.870104,75
Ta có hệ phương trình:
à à
Vậy phương trình chi phí năng lượng có dạng: Y=844,84X + 3.091,68
BÀI 5: Công ty ABC tổ chức sản xuất gồm 2 bộ phận phục vụ là PX điện và PX sữa chữa, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Theo tài liệu về chi phí của 2 PX trong tháng 9 như sau:
1)Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: PX sữa chữa 800.000đồng
2)Tập hợp CPSX trong kỳ:
Chi phí sản xuấtPX điệnPX sữa chữa
SXSPPhục vụ qlýSXSPPhục vụ qlý
-Giá thực tế NVL xuất dùng
-Giá thực tế CC xuất dùng
+ Loại phân bổ 1kỳ
+ Loại phân bổ 2kỳ
-Tiền lương phải trả
-Khấu hao TSCĐ
-DV mua ngoài
-CP khác bằng tiền3.000.000
-
-
-
600.000
-
-
-100.000
-
200.000
300.000
200.000
1.000.000
200.000
118.0005.200.000
-
-
-
1.000.000
-
-
-150.000
-
-
500.000
200.000
1.700.000
190.000
172.000
3)Kết quả sản xuất của từng phân xưởng:
-PX điện: Thực hiện 12.000 kwh điện, trong đó dùng ở PX điên 600kwh, thắp sáng PXSC 1.400 Kwh, cung cấp cho PXSX chính 5.000 Kwh, cung cấp cho bộ phận bán hàng 3.000 Kwh, cung cấp cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.000 Kwh.
-PX sữa chữa: Thực hiện 440h công sữa chữa, trong đó sữa chữa MMTB ở PXSC 10h. sữa chữa MMTB ở PX điện 30h, SC thường xuyên MMTB ở PXSX 100h, sữa chữa MMTB ở BPBH 200h, sữa chữa sản phẩm bảo hành trong kỳ 80h, sữa chữa MMTB thường xuyên ở bộ phận QLDN20h, còn một số công việc sữa chữa dở dang ước tính là 850.000 đồng
4)Cho biết định mức chi phí điện là 500đ/Kwh, SC 25.000đ/giờ công
Yêu cầu: Tính Z thực tế SP, dịch vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng theo 2 trường hợp:
-Trường hợp PX phụ không cung cấp SP lẫn nhau
-Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau
BÀI LÀM:
a.Trường hợp PX phụ không cung cấp sản phẩm lẫn nhau
Chọn phương pháp trực tiếp (đvt: 1.000đ)
PX ĐiệnPX sữa chữa
Nợ TK621 3.000Nợ TK621 5.200
Có TK152 3.000Có TK152 5.200
Nợ TK622732Nợ TK6221.220
Có TK334600Có TK3341.000
Có TK338132Có TK338220
Nợ TK627 2.012Nợ TK627 2.706
Có TK 152100Có TK 152150
Có TK153200Có TK142250
Có TK142150Có TK334200
Có TK334200Có TK33844
Có TK33844Có TK2141.700
Có TK2141.000Có TK331190
Có TK331200Có TK111172
Có TK111118
Kết chuyểnKết chuyển
Nợ TK1545.744Nợ TK1549.126
Có TK6213.000Có TK6215.200
Có TK622732Có TK6221.220
Có TK6272.012Có TK6272.706
Chi phí sản xuất đơn vị của điện = * 1.000 = 574,4đ/Kwh
Nợ TK6272.872.000
Nợ TK6411.723.200
Nợ TK6421.148.800
Có TK154(Đ)5.744.000
Chi phí sản xuất đơn vị của SC = * 1.000 = 22,690 đ/giờ công
Nợ TK6272.296.000
Nợ TK6416.353.000
Nợ TK642453.800
Có TK154 (SC)9.076.000
TK 154(SC)
SD: 8002.269 (627)
621) 5.2006353,2 (641)
622) 1.220
627) 2.706453,8 (642)
5.7445.744
SD: 850
Sơ đồ tài khoản
TK 154(Đ)
SD: 02.872 (627)
621) 3.0001.723,2 (641)
622) 732
627) 2.0121.148,8 (642)
5.7445.744
SD: 0
b.Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau: Chọn PA chi phí sx định mức (KH)
•Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 1.400*500 = 700.000đ
•Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 30 * 25.000 = 750.000đ
Ztt¬đvịĐiện)= =579,4 đ/kwh
Zttđvị¬(SC)= =22.565 đ/giờ công
Nợ TK6272.897.000Nợ TK6272.256.500
Nợ TK6411.738.200Nợ TK6416.318.200
Nợ TK6421.158.800Nợ TK642451.300
Có TK154(Đ)5.794.000Có TK154 (SC)9.026.000
TK 154(SC)
SD: 8002.269 (627)
621) 5.2006353,2 (641)
622) 1.220
627) 2.706
154Đ) 700453,8 (642)
750 (154Đ)
9.8269.826
SD: 850
TK 154(Đ)
SD: 02.897 (627)
621) 3.0001.738,2 (641)
622) 732
627) 2.012
154SC) 7501.158,8 (642)
154SC) 700
6.4946.494
SD: 0
BÀI 6: DN A có 2 PXSX phụ chủ yếu phục vụ cho PXSX chính và một phần nhỏ cung cấp ra bên ngoài. Trong tháng có các tài liệu như sau:
1)Số dư đầu tháng của TK 154 (PXSC): 100.000đ
2)Xuất nhiên liệu dùng trong PX điện: 1.200.000đ, PXSC là 150.000đ.
3)Xuất phụ tùng thay thế cho PX điện là 50.000đ, PXSC là 150.000đ.
4)Xuất công cụ lao động giá thực tế là 500.000đ cho PXSC loại phân bổ 2lần
5)Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất điện 1.500.000đ, nhân viên quản lý PX điện 1.000.000đ, cho công nhân sữa chữa 5.000.000đ, nhân viên quản lý PXSC 2.000.000đ
6)Khấu hao TSCĐ trong PX điện là 800.000đ, PXSC là 120.000đ; chi phí khác bằng tiền mặt chi cho PX điện là 350.000đ, PXSC 50.000đ, chi phí trả trước phân bổ cho PXSC là 930.000đ
Báo cáo của các PX:
-PXSC: Thực hiện được 500h công, trong đó tự dùng 10h, cung cấp cho PX điện là 30h, SC lớn tài sản trong doanh nghiệp là 100h, SC thường xuyên TS trong PX chính là 50h, cho bộ phận bán hàng 40h, còn lại phục vụ bên ngoài. Cuối tháng còn 20h công dở dang được tính theo Z KH: 47.000đ/h
-PX điện: Thực hiện được 3.000 Kwh, trong đó tự dùng 200Kwh, dùng cho PXSC là 300Kwh, bộ phận quản lý doanh nghiệp 500Kwh, bộ phận bán hàng 800Kwh, PXSX chính 1.000Kwh, còn lại cung cấp ra bên ngoài. Cho Z KH: 1400đ/kwh
Yêu cầu: - Phản ánh vào tài khoản tình hình trên
-Tính ZTT 1h công Sc và 1kwh điện, biết giá trị phụ trợ cung cấp theo ZKH
BÀI LÀM:
Phân xưởng Điện
TK622 (Đ)
334)1.500
338)3301.830 (154Đ)
1.8301.830
TK621 (Đ)
152) 1.200
152) 501.250 (154Đ)
1.2501.250
TK627 (Đ)
334)1.000
338)220
214)800
111)3502.370 (154Đ)
2.3702.370
TK154 (Đ)
SD: 0 154SC)1.410
621)1.250
622)1.830
627)2.370154SC)420
641)2.060,8
642)1.288
627C)2.576
632)515,2
1.2501.250
Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 1.400*300=420.000đ
Chi phí sản xuất SC cung cấp cho Điện: 47.000*30=1.410.000đ
ZTTđv Điện = = 2,576 ngđ/kwh
Nợ TK627C2.576
Nợ TK6412.576
Nợ TK6422.060,8
Nợ TK6321.288
Có TK154Đ6.440
Phân xưởng Sữa chữa:
TK154 (SC)
SD: 100 154Đ)420
621)15.150
622)6.110
627)3.790154Đ)1.410
641)2.018,4
627C)2.523
632)13.624,2
2413)5.046
25.40624.620
SD:940
TK622 (SC)
334)5.000
338)1.1006.100 (154SC)
6.1106.110
TK621 (SC)
152) 150 152)15.00015.150(154SC)
15.15015.150
TK627 (SC)
142)250
334) 2.000
338)440
214)120
111)50
142)930
154SC)3.790
3.7903.790
ZTTđvị SC = = 50,46 ngđ/h công
Nợ TK627C 2.523
Nợ TK641 2.018,8
Nợ TK2413 5.046
Nợ TK632 13.624,2
Có TK154(SC ) 23.210
BÀI 7: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A có tình hình như sau:
-Chi phí SX dở dang đầu tháng: 1.000.000đ.
-Chi phí Sx phát sinh trong tháng gồm vật liệu chính là 10.000.000đ, vật liệu phụ là 1.500.000đ, nhân công trực tiếp là 7.000.000đ, chi phí SXC là 8.000.000đ
-Kết quả thu được 85 sp hoàn thành, còn 15 sp dở dang cuối kỳ
Yêu cầu: Đánh giá spdd cuối kỳ theo VLC
BÀI LÀM:
DC(VLC) = x
= x
BÀI 8: Doanh nghiệp A sản xuất sản phẩm B có tình hình như sau:
-Chi phí sxdd đầu tháng: 1.000.000đ (VLC: 700.000đ, VLP: 300.000đ).
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng gồm vật liệu chính là 10.300.000đ, vật liệu phụ là 1.900.000đ, nhân công trực tiếp là 7.000.000đ, chi phí SXC là 8.500.000đ.
-Kết quả thu được 90 sp hoàn thành, còn 20sp dở dang với mức độ hoàn thành 20%
Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí NVL trực tiếp trong 2 trường hợp:
-VLC và VLP bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất
-VLC bỏ ngay từ đầu, VLP được bỏ dần vào quy trình sản xuất
BÀI LÀM:
Th1: Vật liệu chính và vật liệu phụ bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất
DC(VLTT) =
= x
Th2. VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần vào quy trình sản xuất
+ DC(VLC) =
+ DC(VLP) =
Dc(VLTT) = 2.000.000 + 93.617 = 2.093.617đ
BÀI 9: DN Huy sản xuất mặt hàng A thuộc diện chịu thuế GTGT theo PPKT thuế, thực hiện kế toán HTK theo phương pháp KKTX. Trong tháng 03/2003 có tài liệu như sau:
-Số dư ngày 28/02/2003 của TK154: 18.356.000đ (chi tiết VLC 9 trđ, VLP 2,597 trđ, NCTT 3,062 trđ, SXC 3,697 trđ
-Tình hình CPSX tháng 03/2003 như sau (ĐVT: 1000đ)
1)Tập hợp chứng từ và các bảng phân bổ liên quan đến CPSX trong tháng
Chứng từ
Nơi
sdụngPhiếu Xkho vật tưBảng phân bổ tlương và các khoản trích theo lươngBảng phân bổ khấu hao TSCĐHóa đơn mua ngoài chưa thanh toánPhiếu chi
VLCVLPCCDCLương chínhLương phépKhoản trích BHTrích trước lương phép
Tr/tiếp sx
Phục vụ sx96.000
-12.000
17.500-
15.00024.000
9.0001.200
2.0004.788
2.090720
--
15.20018000
24.600-
11.408
Cộng96.00029.50015.00033.0003.2006.87872015.20042.60011.408
Ghi chú:
-CCDC xuất dùng trị giá thực tế 15 trđ, trong đó loại phân bổ 1lần là 3trđ, số còn lại được phân bổ trong 5 tháng, bắt đầu từ tháng sau.
-Cột hoá đơn mua ngoài chưa thanh toán và cột phiếu chi được phản ánh theo giá chưa có thuế GTGT, thuế GTGT 10%. Hóa đơn mua ngoài chưa thanh toán 18 trđ là mua vật liệu chính dùng trực tiếp cho SXSP
2)Theo báo cáo ở PXSX:
-Vật liệu chính còn thừa để tại xưởng ngày 28/02/2003 trị giá 7,5 trđ và ngày 31/03/2003 trị giá 9 trđ.
-Nhập kho 1.000 spA hoàn thành, còn 200spdd, tỷ lệ hoàn thành 50%.
-Trong tổng số chi phí SXC phát sinh trong tháng được xác định có 40% chi phí SXC cố định và 60% chi phí SXC biến đổi. Mức sản xuất theo công suất bình thường 1200sp/tháng
-Phế liệu thu hồi nhập kho được đánh giá 1.270.000đ. DN Huy đánh giá SPDD theo PP ước lượng sp hoàn thành tương đương. Cho biết chỉ có VLC là được bỏ ngay từ đầu SX, các CP còn lại phát sinh theo tiến độ hoàn thành SP.
Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị spA. Lập phiếu tính giá thành spA
BÀI LÀM:
BÀI 9. (đvt: 1.000đ)
(1)Nợ TK621108.000
Có TK152C96.000.
Có TK152P12.000
(2)Nợ TK62229.508
Có TK33424.000
Có TK3384.788
Có TK335720
(3)Nợ TK62784.798
Có TK152P17.500
Có TK1533.000
Có TK33411.000
Có TK3382.090
Có TK21415.200
Có TK33124.600
Có TK11111.408
(4)Nợ TK14212.000
Có TK15312.000
(5)Nợ TK62118.000
Nợ TK1331.800
Có TK11119.800
(6)Nợ TK1332.460
Có TK1112.460
•Chi phí sản xuất chung
-Chi phí sản xuất chung biến đổi = 84.798 x 60% = 50.878,8 ngđ
-Chi phí sản xuất chung cố định = 84.798 x 40% = 33.919,2 ngđ
-Chi phí sản xuất chung cố định được phân bổ vào chi phí chế biến trong kỳ
x 1.000 = 28.266 ngđ
•Tổng chi phí SXC phân bổ tính vào CP chế biến
50.778,8 + 28.266 = 79.144,8 ngđ
Số còn lại được tính vào GVHB trong kỳ = 5.653,2 ngđ
DC(VLC) = x 200 = 20.250 ngđ
DC(VLP) = x 200x50% = 1.327 ngđ
DC(NCTT) = x 200x50% = 7.531,1 ngđ
Chi phí sản xuất DDCK = 2.960,9 + 7.531,1 + 21.577 = 32.069 ngđ
Tổng Zspht = 18.356 + 233.152,8 – 32.609 – 1.270 = 218.169,8 ngđ
ZTT đơn vị sp = 218.169,8/1.000 = 218,1698 ngđ/sp
PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Loại sp: SpA
Khoản mụcDđCPSXDDTKDCGiá trị PLTổng ZZ đvị
CPNVLTT11.597124.50021.5771.270113.250113,25
CPNCTT3.06229.5082.960,9-29.609,129,6091
CPSXC3.69779.144,87.531,1-75.310,775,3107
Cộng18.356233.152,832.0691.270218.169,8218,1698
BÀI 10: DN Tùng sxspA đồng thời thu được sản phẩm phụ X, có tình hình như sau:
-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 10 trđ (CPNVLTT).
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng gồm: NVLTT 108 trđ, NCTT là 19,4 trđ, CPSXC là 20,3 trđ.
-Kết quả thu được 80 sp hoàn thành, còn 20 spdd với mức độ hoàn thành 40%. Đồng thời thu được 10 spX với giá bán chưa thuế 10,5 trđ, lợi nhuận định mức 5%, trong giá vốn ước tính CPNVLTT 70%, CPNCTT là 14%, CPSXC là 16%. Biết VLC thừa để tại xưởng là 1.000.000đ, VLC, VLP bỏ ngay từ đầu SX, các chi phí khác sử dụng theo mức độ sx, đánh giá SPDDCK theo CPVLTT
Yêu cầu: Tính giá thành spA
BÀI LÀM:
Gọi x là giá trị sản phẩm phụ
Ta có: x + 5%x = 10,5 x = 10, trong đó
+ 70% chi phí NVLTT: 70% * 10 = 7
+ 14% chi phí NCTT: 14% * 10 = 1,4
+ 16% chi phí SXC: 16% * 10 = 1,6
Đánh giá spddck theo CPNVLTT
Dc= x 20
BÀI 11: DN Hùng có một PXSX chính sản xuất ra 3 loại sp A, B, C, trong tháng có tình hình như sau:
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: 111,9 trđ
-Kết quả thu được 5.600 spA, 2.000 spB, 3.000 spC
-Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 28/02 là 1,412 trđ, chi phí SXSPDD ngày 31/03 là 1,34 trđ. Hệ số tính giá thành spA = 1, spB = 1,2, spC = 2.
Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị của từng loại sản phẩm
BÀI LÀM:
+ Tổng số lượng sp chuẩn = (5.600*1) + (2.000*1,2) + (3.000*2) = 14.000sp
+ Tổng giá thành thực tế sp chuẩn = 1.412.000+111.900.000-1.340.000=111.972.000đ
+ Giá thành đơn vị sp chuẩn=111.972.000/14.000=7.998đ/sp
+ Tổng Z¬ttspA=5.600*1*7.998=44.788.800ZđvịspA = 7.998đ/sp
+ Tổng Z¬ttspB=2.000*1,2*7.998=19.195.200ZđvịspA = 9.597,6đ/sp
+ Tổng Z¬ttspC=3.000*2*7.998=47.988.000ZđvịspA = 15.996đ/sp
BÀI 12: Xí nghiệp B trong cùng quy trình công nghệ sx sử dụng cùng một lượng nguyên vật liệu và lao động, thu được 3 loại sp chính khác nhau là M, N, P. Đối tượng kế toán chi phí sản xuất là quy trình công nghệ, đối tượng tính giá thành là từng loại sp chính M, N, P
-Số dư ngày 30/09/2003 của TK154 là 6.982.800đ (VLC là 4.450.000đ, VLP là 480.000đ, CPNCTT là 892.800, CPSXC là 1.160.000đ
1)Theo sổ chi tiết CPSX:
-Vật liệu chính dùng sxsp: 48.110.000đ
-Vật liệu phụ dùng sxsp: 13.190.000đ
-Tiền lương CNSX: 26.360.000đ
-Trích BHXH, BHYT, KPCĐ của CNSX: 5.008.400đ
-CPSXC: 34.648.000đ
2)Báo cáo kết quả sản xuất củaPXSX:
-Nhập kho 1.000 spM, 1.500 spN, 1.800 spP, còn 200 spM, 100 spN, 200 spP dở dang với mức độ hoàn thành 40%, được đánh giá theo ULSPHTTĐ
3)Tài liệu bổ sung:
Hệ số tính Z của spM là 1,2, của spN là 1, của spP là 1,4. Chỉ có VLC bỏ vào từ đầu chu kỳ sx, còn các chi phí khác phát sinh theo tiến độ hoàn thành sp
Yêu cầu: Tính Z đơn vị sp M, N, P
BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000 đồng)
Tập hợp cpsx phát sinh trong kỳ
Nợ TK154125.107,2
Có TK62161.300
Có TK62232.159,2
Có TK62731.648
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
D¬C(VLC)= * = 5.880
D¬C(VLP)= *620*40% = 620
D¬C(NCTT)= *620*40% = 1.499,7
D¬C(NCTT)= *620*40% = 1.479,8
Tổng giá trị spdd cuối kỳ = 9.178,87
+ Tổng số lượng sp chuẩn = 1.000*1,2+1.500*1+1.800*1,4 = 5.220sp
+ Tổng giá thành thực tế của sp chuẩn = 6.982,8+125.107,2-9.178,87 = 122.911,130
Giá thành đơn vị sp chuẩn = 122.911,130/5.220 = 23,546 ngđ/sp
Tổng giá thành sp M = 1.000*1,2*23,546=28.225,2
Giá thành đơn vị sp M = 28.225,2
Tổng giá thành sp N = 1.500*1*23,546 = 35.319
Giá thành đơn vị sp N = 23,546
Tổng giá thành sp P = 1.800*1,4*23,546 = 59.335,920
Giá thành đơn vị sp P = 32,9644
BÀI 13: DN Thành sản xuất spA bao gồm 3 quy cách A1, A2, A3, trong tháng 03/2004 có tình hình như sau:
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng là 10.442.000đ
-CPSXDD 28/02 là 1.460.000đ, CPSXDD ngày 31/03 là 1.390.000đ
-Kết quả thu được 20 spA1, 24 spA2, 15 spA3. Cho biết ZKH A1 là 200.000đ/sp, A2 là 160.000đ/sp, A3 là 256.000đ/sp
Yêu cầu: Tính Z thực tế của từng sản phẩm
BÀI LÀM:
+ Tổng ZTT của nhóm spA = 10.442.000+1.460.000-1.390.000 = 10.512.000
+ Tổng ZKH¬ của nhóm spA = (20*200.000) + (24*160.000) + (15*256.000) = 11.680.000
+ Tỷ lệ = * 100% = 90%
+ Tổng Z spA1 = 0,9 * 200.000 * 20 = 3.600.000 Zđvị = 180.000đ/sp
+ Tổng Z spA2 = 0,9 * 160.000 * 24 = 3.456.000 Zđvị = 144.000đ/sp
+ Tổng Z spA3 = 0,9 * 256.000 * 15 = 3.456.000 Zđvị = 230.400đ/sp
BÀI 14: DNSX A có 2PXSX phụ trợ là PX điện và PXSC. Trong tháng 09/2003 có tài liệu về hoạt động phụ trợ như sau:
1)Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 09/2003. ĐVT: đồng
Loại chi phíPX điệnPX sữa chữa
+ Chi phí NVL trực tiếp
+ Chi phí NCTT
+ Chi phí SXC9.100.000
2.500.000
2.900.0005.200.000
2.000.000
1.930.000
Tổng cộng14.500.0009.130.000
2)Tình hình và kết quả sản xuất trong kỳ:
-PX điện: sx được 15.500 Kwh, trong đó cung cấp cho PXSC 1.000Kwh, PX SX chính 10.500Kwh, BPBH 1.500Kwh, bộ phận QLDN 2.000kwh và tự dùng 500Kwh
-PX sữa chữa: thực hiện được 600h công sữa chữa, trong đó sữa chữa TSCĐ của PX điện là 70h công, sữa chữa TSCĐ của PXSX chính là 450h, sữa chữa TSCĐ cho bên ngoài 50h và SC TSCĐ cho chính PXSXSC: 30h. Còn một số công việc SCDD cuối tháng được ước tính theo giá trị vật liệu chính là 1.200.000đ.
Cho biết: Chi phí SXDD đầu tháng 09/2003 của PXSC: 745.000đ
Yêu cầu: Xác định giá trị lao vụ cung cấp lẫn nhau theo 3 phương pháp trên. Tính toán và phân bổ Z thực tế của PXSC và PX điện cho các đối tượng sử dụng có liên quan
Ghi chú: Trường hợp xác định giá thành lao vụ cung cấp lẫn nhau theo Z kế hoạch thì Z kế hoạch 1Kwh điện là 1.000đ và ZKH 1h công SC là 16.000đ
BÀI LÀM:
a.Theo chi phí sản xuất định mức
-Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho sữa chữa=1.000*1.000=1.000.000đ
-Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện = 70*16.000 = 1.120.000đ
-Tổng chi phí sản xuất trong tháng của PX điện: 14.500.000đ
ZTT (Điện) = = 1.044,3đ/Kwh
ZTT (SC) = = 17.110đ/giờ công
Nợ TK62710.965.150Nợ TK6277.699.500
Nợ TK6411.566.450Nợ TK632855.500
Nợ TK6422.088.600 Có TK154SC 8.555.000
Có TK154Đ14.620.000
Sơ đồ tài khoản:
TK 154(SC)
SD: 7457.699,5(627)
621) 5.200855,5(632)
622) 2.000
627) 1.930
154Đ)1.0001.120(154SC)
10.1309.675
SD: 1.200
TK 154(Đ)
SD: 010.965,15(627)
621) 9.1001.566,45(641)
622) 2.500
627) 2.900
154SC)1.1202.088,6(642) 1.000 (154SC)
15.62015.620
SD: 0
b.Theo chi phí sản xuất ban đầu: (đvt: 1.000đ)
-Chi phí sản xuất đơn vị Điện cung cấp cho SC: * 1.000 = 966,67
-Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho SC: 966,67 * 1.000 = 966.670đ
-Chi phí sản xuất đơn vị SC cung cấp cho Điện: *1.000 = 17.324,5614
-Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 17.324,5614 * 70 = 1.212.719,298
ZTT Điện = = 1.053,2892 đ/kwh
ZTT SC = = 16.857,9 đ/giờ công
Nợ TK 62711.059.536,6Nợ TK 6277.586.055
Nợ TK 6411.579.933,8Nợ TK 632842.895
Nợ TK 6422.016.578,4 Có TK154SC 8.428.950
Có TK154Đ14.746.048,8
TK 154(Đ)
SD: 011.059,5366(627)
621) 9.10011.579,9388(641)
622) 2.500
627) 2.900
154SC)1.212,7192982.106,5784(642) 966,67(154SC)
15.712.71815.712.718
SD: 0
Sơ đồ tài khoản
TK 154(SC)
SD: 7457.586,055(627)
621) 5.200842,895(632)
622) 2.000
627) 1.930
154Đ)966,671.212,719298(154Đ)
10.096,679.641,669298
SD: 1.200
c.Theo phương pháp đại số:(đvt: 1.000đ)
Gọi x là cpsx thực tế đơn vị sản phẩm của Điện
y là cpsx thực tế đơn vị sản phẩm của SC
Với a = 14.500; b=1.000; c=15.000; m=9.130; k=70; t=570
Ta lập được hpt:
Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho sữa chữa: 1000*1,050=1.050
Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 17,86*70=1.250
ZTT (Điện) = * 1.000 = 1.050đ/Kwh
ZTT (SC) = *1.000 = 16.949,6đ/giờ công
Nợ TK62711.025Nợ TK6277.627,32
Nợ TK6411.575Nợ TK632847,480
Nợ TK6422.100 Có TK154SC 8.474,8
Có TK154Đ14.700
TK 154(Đ)
SD: 011.025(627)
621) 9.1001.575(641)
622) 2.500
627) 2.900
154SC)1.2502.100(642) 1.050 (154SC)
15.75015.750
SD: 0
TK 154(SC)
SD: 7457.627,32(627)
621) 5.200847,480(632
622) 2.000
627) 1.930
154SC)1.050
1.000 (154SC)
10.1809.725
SD: 1.200
BÀI 15: DN A trong tháng có 1tài liệu về chi phí sản xuất sản phẩm H như sau:
Giai đoạnPhát sinhSản phẩm hoàn thànhSản phẩm dở dang
NVLTTNCTTCPSXCSlượngTỷ lệ %
1
2
3200.000
-
-23.500
25.800
29.00047.000
43.000
43.50090
80
6510
10
1540
60
50
Cộng200.00078.300133.50023535
Đánh giá SPDDCK theo ULHTTĐ.
Yêu cầu:
1)Tính Z SPHT theo phương án có tính Z bán thành phẩm
2)Tính Z SPHT theo phương án không có tính Z bán thành phẩm.
BÀI LÀM:
a.Theo phương án có tính Z BTP
TK 154(I)
SD: 0
621)200.000
622) 23.500
627) 47.000247.500(154II)
270.500247.500
SD: 23.000
Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1
DC (VLTT)= * 10 = 20.000
DC (NCTT)= * 10*40% = 1.000
DC (SXC)= * 10*40% = 2.000
Tổng DC = 20.000 + 1.000 + 2.000 = 23.000
Tổng ZBTP1 = 0+270.500-23.000 = 247.500
Giá thành đơn vị BTP1 = 247.500/90 = 2.750đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP1
Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển Gđ2
CPNVLTT-200.00020.000180.0002.000180.000
CPNCTT-23.5001.00022.50025022.500
CPSXC-47.0002.00045.00050045.000
Cộng-270.50023.000247.5002.750247.500
Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2
TK 154(II)
SD: 0
154I)247.500
622) 25.800
627) 43.000284.000(154III)
316.300284.000
SD: 32.300
DC (VLTT)= * 10 = 20.000
DC (NCTT)= * 10+ *10*60%
= 4.300
DC (SXC)= * 10+ *10*60%
= 8.000
Tổng DC = 32.300
Tổng ZBTP2 = 247.500+25.800+43.000-32.300=284.000
Giá thành đơn vị BTP2 = 284.000/80=3.550đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP2
Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3
BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị
CPNVLTT-180.000-20.000-160.0002.000160.000
CPNCTT-22.50025.8002.5001.80044.00055044.000
CPSXC-45.00043.0005.0003.00080.0001.00080.000
Cộng-247.50068.80027.5004.800284.0003.550284.000
Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ
DC (VLTT)=15*2.000=30.000đ
DC (NCTT)= * 15+ *15*50% = 8.250 + 3.000 = 11.250đ
DC (SXC)= * 15+ *15*50% = 19.500đ
Tổng DC = 60.750
Tổng Z = 284.000 + 29.000 + 43.500 – 60.750 = 295.750
Giá thành đơn vị = 295.750/65 =4.550đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: TP H
Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcTP
BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị
CPNVLTT-160.000-30.000-130.0002.000
CPNCTT-44.00029.0008.2503.00061.750950
CPSXC-80.00043.50015.0004.500104.0001.600
Cộng-284.00072.50053.2507.500295.7504.550
b.Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP
-Chi phí sx giai đoạn 1 trong 65 spht
(VLTT)= * 65 = 130.000 (SD: 70.000)
(NCTT)= * 65 = 16.250 (SD: 7.250)
(SXC)= * 65 = 32.500 (SD: 14.500)
Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 65 spht = 178.750 (SD: 91.750)
-Chi phí sx giai đoạn 2 trong 65 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= * 65 = 19.500 (SD: 6.300)
(SXC)= * 65 = 32.500 (SD: 10.500)
Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 65 spht = 52.000 (SD: 16.800)
-Chi phí sx giai đoạn 3 trong 65 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= * 65 = 26.000 (SD: 3.000)
(SXC)= * 65 = 39.000 (SD: 4.500)
Tổng cpsx gđ3trong 65 spht = 65.000 (SD: 7.500)
Phiếu tính Z sản phẩm
Loại sp: spH
Tháng 01
Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị
CPNVLTT130.000--130.0002.000
CPNCTT16.25019.50026.00061.750950
CPSXC32.50032.50039.000104.0001.600
Cộng178.75052.00065.000295.7504.550
BÀI 16: DN A trong tháng có 2 tài liệu về chi phí sản xuất sản xuất spH như sau:
-Chi phí SXDDĐK: dựa vào bài 15
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 02 (đvt: đồng)
Giai đoạnPhát sinhSản phẩm hoàn thànhSản phẩm dở dang
NVLTTNCTTCPSXCSlượngTỷ lệ %
1
2
3300.000
-
-33.750
37.200
41.20067.500
62.000
61.800130
120
10030
20
3530
50
30
Cộng300.000112.150191.30035085
Đánh giá SPDDCK theo ULHTTĐ
Yêu cầu: 1. Tính Z SPHT theo phương án có tính Z bán thành phẩm
2.Tính Z SPHT theo phương án không có tính Z bán thành phẩm
BÀI LÀM:
a.Theo phương án có tính Z BTP
Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1
DC (VLTT)= * 30 = 60.000
TK 154(I)
SD: 23.000
621)300.000
622) 33.750
627) 67.500357.500(154II)
401.250357.500
SD: 66.750
DC (NCTT)= * 30*30% = 2.250
DC (SXC)= * 30*30% = 4.500
Tổng DC = 60.000+2.250+4.500 = 66.750
Tổng ZBTP1 = 23.000 + 401.250 – 66.750 = 357.500
Giá thành đơn vị BTP1 = 2.750đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP1
Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển Gđ2
CPNVLTT20.000300.00060.000260.0002.000260.000
CPNCTT1.00033.7502.25032.50025032.500
CPSXC2.00067.5004.50065.00050065.000
Cộng23.000401.25066.750357.5002.750357.500
Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2
TK 154(II)
SD: 32.300
154I)357.500
622) 37.200
627) 62.000426.000(154III)
456.700426.000
SD: 63.000
DC (VLTT)= * 20 = 40.000
DC (NCTT)=
DC(SXC)= *20+ *10
=10.000 + 5.000 = 15.000
Tổng DC = 63.000
Tổng ZBTP2 = 32.300 + 357.500 + 99.200 - 63.000=426.000
Giá thành đơn vị BTP2 = 426.000/120=3.550đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP2
Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3
BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị
CPNVLTT20.000260.000-40.000-240.0002.000240.000
CPNCTT4.30032.50037.2005.0003.00066.00055066.000
CPSXC8.00065.00062.00010.0005.000120.0001.000120.000
Cộng32.300357.50099.20055.0008.000426.0003.550426.000
Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ
DC (VLTT)= * 35=70.000đ
DC (NCTT)= * 35+ *35*30%
= 19.250 + 4.200 = 23.450đ
DC (SXC)= * 35+ *35*30%
= 35.000 + 6.300 = 41.300đ
Tổng DC = 134.750đ
Tổng Z = 60.750 + 426.000 + 41.200 + 61.800 – 134.750 = 455.000đ
Giá thành đơn vị = 455.000/100 = 4.550đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: TP H
Tháng 02
Khoản mụcDđCPP/STKDcTP
BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị
CPNVLTT30.000240.000-70.000-200.0002.000
CPNCTT11.25066.00041.20019.2504.20095.000950
CPSXC19.500120.00061.80035.0006.300160.0001.600
Cộng60.750426.000103.000124.25010.500455.0004.550
b.Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP
-Chi phí sx giai đoạn 1 trong 100 spht
(VLTT)= * 100 = 200.000đ
(NCTT)= * 100 = 25.000đ
(SXC)= * 100 = 50.000đ
Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 100 spht = 275.000
-Chi phí sx giai đoạn 2 trong 100 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= * 100 = 30.000đ
(SXC)= * 100 = 50.000đ
Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 100 spht = 80.000đ
-Chi phí sx giai đoạn 3 trong 100 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= * 100 = 40.000đ
(SXC)= *100 = 60.000đ
Tổng cpsx gđ3trong 100 spht = 100.000đ
Phiếu tính Z sản phẩm
Loại sp: spH
Tháng 02
Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị
CPNVLTT200.000--200.0002.000
CPNCTT25.00030.00040.00095.000950
CPSXC50.00050.00060.000160.0001.600
Cộng275.00080.000100.000455.0004.550
BÀI 17: Một DN có 2 PXSX sản phẩm A theo kiểu dây chuyền, hạch toán HTK theo PP kê khai thường xuyên, chi phí phát sinh trong kỳ được tập hợp như sau:
ĐVT: 1.000đ
Chi phí
Nơi sdụng152 VLC152 VLP153111112331 Điện214142334335
BHXHKhác
1.Sản xuất SP
+ PX1
+ PX2
2.Quản lý PX
+ PX1
+ PX2-
22.000
-
-
-
--
4.000
5.000
-
100
200-
-
-
-
200
300-
50
70
-
40
20-
-
-
-
100
200-
-
-
-
300
400-
-
-
-
500
400-
4.000
2.000
-
500
700-
-
-
-
125
200-
2.000
2.000
-
500
600-
-
-
-
700
-
Yêu cầu:
1)Định khoản tình hình trên và ghi vào các tài khoản liên quan
2)Tính giá thành sản phẩm của DN theo phương pháp phân bước có tính Z bán thành phẩm biết rằng:
-BHXH, BHYT, KPCĐ tính theo tỷ lệ tiền lương
-PX (1) làm ra 4.500 BTP chuyển PX (2) còn 1.000 SPDDCK trị giá theo VLC
-PX (2) làm ra 4.000 thành phẩm, cỏn lại SPDDCK trị giá theo bán thành phẩm PX(1)
3)Lập bảng tính giá thành sp(A)
BÀI LÀM:
1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
(1)Nợ TK621 (PX1)26.000
Có TK152C22.000
Có TK152P4.000
(2)Nợ TK338 (PX1;2)180
Có TK111180
(3)Nợ TK627 (PX1;2)6.000
Có TK214(PX1)4.000
Có TK214(PX2)2.000
(4)Nợ TK621(PX1;2)9.000
Có TK152(P)9.000
(5)Nợ TK622(PX1)2.000
Nợ TK622(PX2)2.000
Có TK3344.000
(6)Nợ TK622(PX1)440
Nợ TK622(PX2)440
Có TK338880
(7)Nợ TK627(PX1)3.135Nợ TK627(PX2)3.132
Có TK152(P)100Có TK152P200
Có TK153200Có TK153300
Có TK111100Có TK111200
Có TK112300Có TK112400
Có TK331500Có TK331400
Có TK214500Có TK214700
Có TK142125Có TK142200
Có TK334500Có TK334600
Có TK338110Có TK338132
Có TK335700
2.Tính giá thành sản phẩm
Theo phương pháp có tính Z BTP
Phân xường 1:
+ Trị giá spdd = *1.000 = 4.000.000đ
+ Tổng giá thành bán thành phẩm = 35.575.000 – 4.000.000 = 31.575.000đ
Bảng tính giá thành BTP PX1 (đvt: 1.000đ)
Khoản mụcCp p/sTrị giá spddZ BTPZđvị BTP
CPNVLTT26.0004.00022.0004.888,89
CPNCTT2.440-2.440542,22
CPSXC7.135-7.1351.585,56
Tổng cộng35.5754.00031.5757.016,67
Phân xưởng 2
+ Trị giá spdd = (31.575.000/4.500)*500 = 3.508.333,33
+ Giá BTP = 44.147.000 – 3.508.333,33 = 40.638.666,67
Bảng tính giá thành BTP PX2 (đvt: 1.000đ)
Khoản mụcCpp/sZ BTP PX1Tổng CPTrị giá spddZ BTPZđvị BTP
CPNVLTT5.00022.00027.0002.444,44524.555,5556,13889
CPNCTT2.4402.4404.880271,1114.608,8891,15222
CPSXC5.1327.13512.267792,77711.474,2232,8685
Cộng12.57231.57544.1473.508,33340.683,6666710,1595
Theo phương pháp phân bước không có tính Z BTP
+ Chi phí PX1 cho 4.000 thành phẩm
*4.000 = 28.066.666,67đ
+ Chi phí PX2 cho 4.000 thành phầm: 12.572.000 – 0 = 12.572.000đ
+ Giá TP: 12.572.000 + 28.066.666,67 = 40.638.666,67đ
BÀI 18: Tại DNSX spA quy trình công nghệ trải qua 3 bước chế biến ở mỗi giai đoạn đều không có SPDD đầu kỳ. DN hạch toán thường xuyên HTK, chi phí sản xuất trong tháng được tập hợp trong bảng sau:(đơn vị tính: 1.000đ)
Khoản mục chi phíPX1PX2PX3
CP nguyên vật liệu trực tiếp
CP nhân công trực tiếp
CP sản xuất chung540.000.000
79.800.000
57.000.000-
9.700.000
4.850.000-
12.225.000
8.150.000
Kết quả sản xuất trong tháng như sau:
-PX1: sản xuất ra 100 bán thành phẩm chuyển PX2, còn 20 SPDDCK mức độ 70%
-PX2: sản xuất ra 85 bán thành phẩm, chuyển PX3, còn 15 SPDD mức độ 80%
-PX3: sản xuất ra 78 thành phẩm nhập kho, còn 7 SPDD mức độ 50%
Yêu cầu:
1)Tính Z sp theo 2 pp (kết chuyển tuần tự, kết chuyển song song)
2)Lập bảng tính Z sp.
BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000 ĐỒNG)
a.Phương pháp kết chuyển tuần tự:
PHÂN XƯỞNG 1
DC(VLTT)= * 20 = 90.000
DC(NCTT) = *20*70% = 9.800
DC(SXC) = *20*70% = 7.000
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BTP PX1
Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển PX2
CPNVLTT-540.00090.000450.0004.500450.000
CPNCTT-79.8009.80070.00070070.000
CPSXC-57.0007.00050.00050050.000
Cộng676.800106.800570.0005.700570.000
PHÂN XƯỞNG 2
DC(VLTT)= 4.500 * 15 = 67.500
DC(NCTT) =700*15+ *15*80% = 10.500 + 1.200 = 11.700
DC(SXC) =500*15+ *15*80% = 7.500 + 600 = 8.100
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BTP PX2
Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển PX3
BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị
CPNVLTT-450.000-67.500-382.5004.500382.500
CPNCTT-70.0009.70010.5001.20068.00080068.000
CPSXC-50.0004.8507.50060046.75055046.750
Cộng570.00014.55085.5001.800497.2505.850497.250
PHÂN XƯỞNG 3
DC(VLTT)= 4.500 * 7 = 31.500
DC(NCTT) =800*7+ *7*50%=5.600 + 525 = 6.125
DC(SXC) =550*7+ *7*50% = 3.850 + 350 = 4.200
BẢNG TÍNH Z BTP PX3
Khoản mụcDđCPP/STKDcTP
BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị
CPNVLTT-382.500-31.500-351.5004.500
CPNCTT-68.00012.2255.60052574.100950
CPSXC-46.7508.1503.85035050.700650
Cộng497.25020.37540.950875475.8006.100
b.Tính Z theo PP kết chuyển song song
PX1: DC kết chuyển tương tự như phương án (a)
Chi phí sản xuất PX1 trong 78 spht
NVLTT = (450.000/100)x78 = 351.000
NCTT = (70.000/100) x 78 = 54.600
SXC = (50.000/100) * 78 = 39.000
Chi phí sản xuất gđ1 trong 78 spht: 444.600
PX2:
DC(VLTT)= 0
DC(NCTT) = *15*80% = 1.200
DC(SXC) = *15*80% = 600
Chi phí sản xuất gđ2 trong 78 spht
NVLTT = 0
(NCTT) = *78 = 7.800
(SXC) = *78 = 3.900
Chi phí sản xuất gđ2 trong 78 spht: 11.700
PX3:
DC(VLTT)= 0
DC(NCTT) = *7*50% = 525
DC(SXC) = *7*50% = 350
Chi phí sản xuất gđ3 trong 78 spht
NVLTT = 0
NCTT= 12.225 – 525 = 11.700
SXC =8.150 – 350 =7.800
Bảng tính Z thành phẩm
Khoản mụcDđCPSXPX1CPSXPX2CPSX PX3Tổng ZZđvị
CPNVLTT-351.00000351.0004.500
CPNCTT-54.6007.80011.70074.100950
CPSXC39.0003.9007.80050.700650
Cộng444.60011.70019.500475.8006.100
BÀI 19: Tại 1DN hạch toán thường xuyên hàng tồn kho, có quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm phức tạp theo kiểu dây chuyền, sxsp trải qua 3PX. Trong tháng DN sxsp R. Có các tài liệu liên quan đến sp như sau:
1)Trị giá spdd đầu tháng: (đvt: 1.000đ)
Khoản mục CPPX IPX IIPhân xưởng III
BTP PX IChi phí PX IITổng cộngBTP PX IIChi phí PX IIITổng cộng
NVL trực tiếp
NC trực tiếp
Sx chung45.000
630
42015.000
300
200-
60
4015.000
360
24030.000
750
500-
75
5030.000
825
550
Cộng46.05015.50010015.60031.25012531.375
2)Chi phí sx phát sinh trong tháng: (đvt: 1.000đ)
Khoản mục chi phíPX IPX IIPX III
+ Nguyên vật liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Sản xuất chung405.000
8.130
5.420-
1.905
1.270-
1.837.5
1.225
Cộng418.5503.1753.062,5
3)Kết quả sản xuất trong tháng như sau:
-PX I: sx ra 130 BTP chuyển qua cho PX II, còn lai 20 SPDD mức độ hoàn thành 80%
-PX II: sx ra 125 BTP chuỵển sang PX III, còn lại 10 SPDD mức độ hoàn thành 60%
-PX III: sx ra 120 sp nhập kho, còn lại 15 SPDD mức độ hoàn thành 50%
Yêu cầu: 1. Tính Z sản phẩm R theo pp phân bước có tính ZBTP
2.Lập bảng tính Z sp
BÀI LÀM:
PX1:
DC(VLTT) = *20 = 60.000
DC(NCTT) = *20*80% = 960
DC(SXC) = *20*80% = 640
Bảng tính Z BTP PX1 (đvt: 1.000đ)
Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển Gđ2
CPNVLTT45.000405.00060.000390.0003.000390.000
CPNCTT6308.1309607.800607.800
CPSXC4205.4206405.200405.200
Cộng46.050418.55061.600403.0003.100403.000
PX2
DC(VLTT) = *10 = 30.000
DC(NCTT) = *10 + *10*60% = 600+90=690
DC(SXC) = *10 + *10*60% =400 + 60 = 460
Tổng DC = 31.150
Tổng Z BTP2 = 403.000 + 15.500 +100 + 3.175 -31.150 = 390.625
Bảng tính Z BTP PX2 (đvt: 1.000đ)
Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3
BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị
CPNVLTT15.000-390.000-30.000-375.0003.000375.000
CPNCTT300607.8001.905600909.375759.375
CPSXC200405.2001.270400606.250506.250
Cộng15.500100403.0003.17531.000150390.6253.125390.625
PX3:
DC(VLTT) = *15 = 45.000
DC(NCTT) = *15 + *15*50% = 1.125 + 112,5 = 1.237,5
DC(SXC) = *15 + *15*50% = 750+75=825
Tổng DC = 47.062,5
Tổng Z BTP2 = 390.625 + 31.250 + 125 +3.062,5 – 47.062,5 = 378.000
Bảng tính Z TP PX3 (đvt: 1.000đ)
Khoản mụcDđCPP/STKDcTP
BTP2TPBTP2TPBTP¬2TPTổng ZZđvị
CPNVLTT30.000-375.000-45.000-360.0003.000
CPNCTT750759.3751.837,51.125112,510.80090
CPSXC500506.2501.225750757.20060
Cộng31.250125390.6253.062,546.875187,5378.0003.150
BÀI 20: Công ty AB có quy trình công nghệ sx spB trải qua 2 giai đoạn chế biến kế tiếp nhau. CPNVL trực tiếp sử dụng từ đầu quy trình sản xuất tham gia trong sp hoàn thành và SPDD cùng mức độ, các chi phí chế biến khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Trong tháng 01 năm X cty có tài liệu như sau:
1.Số dư đầu kỳ
-Chi phí SXDD đầu kỳ giai đoạn 1:
Chỉ tiêuTổng cộngCPNVLTTCPNCTTCPSXC
Số lượng sp
Mức độ hoàn thành
Chi phí sản xuất400
-
560.000400
100%
400.000400
40%
95.200400
40%
64.800
-Chi phí SXDD đầu kỳ giai đoạn 2
Chỉ tiêuTổng cộngCPNVLTTCPNCTTCPSXC
GĐ1GĐ2GĐ1GĐ2GĐ1GĐ2
Số lượng sp
Mức độ hoàn thành
Chi phí sản xuất500
-
1.450.000500
100%
500.000500
100%
100.000500
100%
297.500500
50%
238.000500
100%
202.500500
50%
112.000
2.Chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong kỳ:
Yếu tố chi phíGiai đoạn 1 (đồng)Giai đoạn 2 (đồng)
CP NVL chính và phụ
Lương công nhân sản xuất
KPCĐ, BHYT, BHXH CNSX
Nhiên liệu
Lương quản lý
KPCĐ, BHYT, BHXH quản lý
Khấu hao
Chi phí khác bằng tiền1.600.000
860.000
163.400
196.600
100.000
19.000
467.000
81.000360.000
1.520.000
288.800
151.200
200.000
38.000
550.000
62.000
Tổng cộng3.847.0003.170.000
3.Báo cáo tình hình sản xuất các giai đoạn:
-Giai đoạn 1:
+ Số lượng sp hoàn thành chuỵển sang giai đoạn 2 là 1.800 sp
+ Số lượng SPDD cuối giai đoạn 1 là 200 sp với tỷ lệ 40%
-Giai đoạn 2:
+ Số lượng sp hoàn thành nhập kho là 2.000sp
+ Số lượng SPDD cuối kỳ là 300sp với tỷ lệ 50%
4.Đơn giá phân bổ chi phí SXC dự toán: Giai đoạn 1 là 450đ/sp, giai đoạn 2 là 448đ/sp
Yêu cầu: Tính Z sp theo 2 phương pháp
-Phương pháp bình quân
-Phương pháp FIFO
BÀI LÀM:
Tập hợp CP phát sinh trong kỳ (đvt: đồng)
Gđ1Gđ2
Nợ TK6211.600.000Nợ TK621360.000
Có TK1521.600.000Có TK152360.000
Nợ TK6221.023.400Nợ TK6221.808.800
Có TK334860.000Có TK334 1.520.000
Có TK338163.400Có TK338288.800
Nợ TK627863.600 Nợ TK6271.001.200
Có TK152196.600Có TK152151.200
Có TK334100.000Có TK334200.000
Có TK33819.000Có TK33838.000
Có TK214467.000Có TK214550.000Có TK11181.000Có TK11162.000
1.Phương pháp bình quân:
Giai đoạn 1
Đánh giá SPDDCK
DC(NVLTT) = *200 = 200.000đ
DC(NCTT) = * 200*40% = 47.600đ
DC(SXC) = 200*40%*405 = 32.400đ
Tổng DC = 200.000 + 47.600 + 32.400 = 280.000đ
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ1
- 64.800 = 696.600đ
Tổng giá thành BTP = 560.000 + 3.320.000 – 280.000 = 3.600.000đ
Z đơn vị = 3.600.000/1.800 = 2.000đ
-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn
863.600 – 696.600 = 167.000đ
Lập bảng tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP B1
Tháng 01 (đvt: 1.000 đồng)
Khoản mụcDđCPSXP/STKCPSXC tính vào GVHBDCTổng ZZ đơn vịChuyển gđ2
CPNVLTT4001.6002001.80011.800
CPNCTT95,21.023,447,61.0710,5951.071
CPSXC64,8863,616732,47290,405729
Cộng5603.4871672803.60023.600
Giai đoạn 2:
Đánh giá SPDDCK
DC(NVLTT) = *300 + * 300
= 300.000 + 60.000 = 360.000đ
DC(NCTT) = *300 + * 200*50% = 321.300đ
DC(SXC) = (405*300) + ( 300*50%*448) = 121.500 + 67.200 = 188.700đ
Tổng DC = 360.000 + 321.300 + 188.700 = 870.000đ
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ2
((2.000 + 300*50%) * 448) – 112.000 = 851.200đ
Tổng giá thành sp = 1.450.000 + 3.600.000 + 3.020.000 – 870.000 = 7.200.000đ
Z đơn vị = 7.200.000/2.000 = 3.600đ/sp
-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn
1.001.200 – 851.200 = 150.000đ
Lập bảng tính giá thành sản phẩm
Loại sp: TP B
Tháng 01 (đvt: 1.000 đồng)
Khoản mụcCPSXDDĐKCPPSTKCPSX tính vào giá vốnCPSXDDCKThành phẩm
BTP1GĐ2BTP1GĐ2BTP1GĐ2Tổng ZZ đvị
CPNVLTT5001001.800360300602.4001,2
CPNCTT297,52381.0711.808,8178,5142,83.0941,547
CPSXC202,51127291.001,2150121,567,21.7060,853
Cộng1.0004503.6003.1701506002707.2003,6
TK154 (I)
SD:560.00
621)1.600
622)1.023,4
627)863,6
154II)3.600
632)167
3.4873.767
SD: 280
TK154 (II)
SD:1.450
621)360
622)1.808,8
627)1.001,2
154I)3.600
155)7.200
632)150
6.7707.350
SD: 870
2.Phương pháp FIFO
Giai đoạn 1:
Đánh giá SPDDCK
DC(NVLTT) = *200*100% = 200.000đ
DC(NCTT) = * 200*40% = 47.600đ
DC(SXC) = 200*40%*405 = 32.400đ
Tổng DC = 200.000 + 47.600 + 32.400 = 280.000đ
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ1
- 64.800 = 696.600đ
Tổng giá thành BTP = 560.000 + 3.320.000 – 280.000 = 3.600.000đ
Z đơn vị = 3.600.000/1.800 = 2.000đ
-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn
863.600 – 696.600 = 167.000đ
Lập bảng tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP B1
Tháng 01 (đvt: 1.000 đồng)
Khoản mụcDđCPSXP/STKCPSXC tính vào GVHBDCTổng ZZ đơn vịChuyển gđ2
CPNVLTT4001.6002001.80011.800
CPNCTT95,21.023,447,61.0710,5951.071
CPSXC64,8863,616732,47290,405729
Cộng5603.4871672803.60023.600
Giai đoạn 2:
Đánh giá SPDDCK
DC(NVLTT) = *300*100% + * 300*100%
= 300.000 + 60.000 = 360.000đ
DC(NCTT) = *300*100% + *300*50% = 178.500 + 142.800 = 321.300đ
DC(SXC) = (405*300) + (448+300*50%) = 121.500 + 67.200 = 188.700đ
Tổng DC = 360.000 + 321.300 + 188.700 = 870.000đ
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ2
((2.000 + 300*50%) * 448) – 112.000 = 851.200đ
Tổng giá thành sp = 1.450.000 + 3.600.000 + 3.020.000 – 870.000 = 7.200.000đ
Z đơn vị = 7.200.000/2.000 = 3.600đ/sp
-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn
= 1.001.200 - 851.200 = 150.000đ
Khoản mụcCPSXDDĐKCPPSTKCPSX tính vào giá vốnCPSXDDCKThành phẩm
BTP1GĐ2BTP1GĐ2BTP1GĐ2Tổng ZZ đvị
CPNVLTT5001001.800360300602.4001,2
CPNCTT297,52381.0711.808,8178,5142,83.0941,547
CPSXC202,51127291.001,2150121,567,21.7060,853
Cộng1.0004503.6003.1701506002707.2003,6
TK154 (I)
SD:560.00
621)1.600
622)1.023,4
627)863,6
154II)3.600
632)167
3.4873.767
SD: 280
TK154 (II)
SD:1.450
621)360
622)1.808,8
627)1.001,2
154I)3.600
155)7.200
632)150
6.7707.350
SD: 870
BÀI 21: DN K có quy trình sản xuất phức tạp, sxsp A qua 2 giai đoạn chế biến liên tục, mỗi PX thực hiện 1 giai đoạn. VLC và VLP dùng trực tiếp cho sp được cỏ ngay từ đầu quy trình sx ở GĐ1, GĐ2 nhận được BTP do GĐ1 chuyển sang để tiếp tục chế biến. Vì vậy, CP phát sinh trong kỳ ở GĐ2 gồm có CPNCTT và CPSXC. Trong tháng 2/2003 có tài liệu như sau:
1)Số dư đầu tháng 2:
-Giai đoạn 1:
Chỉ tiêuTổng cộngCPNVLTTCPNCTTCPSXC
Số lượng sp
Mức độ hoàn thành
Chi phí sản xuất300
-
12.816.000300
100%
11.100.000300
40%
816.000300
40%
900.000
-Giai đoạn 2:
Chỉ tiêuCPNVLTT GĐ1
chuyển sangCP NCTTCP SXC
GĐ1GĐ2GĐ1GĐ2
Số lượng sp
Mức độ hoàn thành
Chi phí sx700
100%
25.900.000700
100%
4.760.000700
30%
1.470.000700
100%
5.250.000700
30%
1.680.000
2)Chi phí SX phát sinh trong tháng:
Khoản mục chi phíGiai đoạn 1Giai đoạn 2
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC307.100.000
55.624.000
65.150.000-
55.870.000
71.485.000
Cộng427.874.000130.355.000
3)Báo cáo của PXSX:
-PX1: Trong kỳ sx được 8.000sp chuyển hết sang PX2 tiếp tục chế biến, 600 SPDD mức độ hoàn thành 50%
-PX2: SX nhập kho 8.500 sp, 200 SPDD mức độ hoàn thành 60%
Yêu cầu: Tính Z bán thành phẩm và thành phẩm theo 2 PP xác định SL hoàn thành tương đương là PP bình quân và FIFO, biết CPSXC phân bổ GĐ1 là 61,35trđ, GĐ2 là 67,28trđ
BÀI LÀM:
1.Phương pháp bình quân:
Giai đoạn 1:
Đánh giá SPDDCK
DC(NVLTT) = *600 = 22.200.000đ
DC(NCTT) = *600*50% = 2.040.000đ
Gọi X là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ1
Ta có: (8.000+600*50%)X - 9000.000 = 61.350.000đ
X = 7.500đ/sp
DC(SXC) = 600*50%*7.500 = 2.250.000đ
Tổng DC = 22.200.000 + 2.040.000 + 2.250.000 = 26.490.000đ
Tổng giá thành BTP = 12.816.000 + 424.074.000 – 26.490.000 = 410.400.000đ
Z đơn vị = 410.400.000/8.000 = 51.300đ
-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn
= 65.150.000 – 61.350.000 = 3.800.000đ
Lập bảng tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP B1
Tháng 02 (đvt: 1.000 đồng)
Khoản mụcDđCPSXP/STKCPSXC tính vào GVHBDCTổng ZZ đơn vịChuyển gđ2
CPNVLTT11.100307.10022.200296.00037296.000
CPNCTT81655.6242.04054.4006,854.400
CPSXC90065.1503.8002.25060.0007,560.000
Cộng12.816427.8743.80026.490410.40051,3410.400
Giai đoạn 2:
Đánh giá SPDDCK
DC(NVLTT) = *200 = 7.400.000đ
DC(NCTT) = *200 + * 200*60%
=1.360.000 + 840.000 = 2.200.000đ
Gọi Y là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ2
Ta có: (8.500 + 200*60%)Y – 1.680.000 = 67.280.000đ
Y = 8.000đ/sp
DC(SXC) = (200*7.500) + ( 200*60%*8.000) = 1.500.000 + 960.000 = 2.460.000đ
Tổng DC = 7.400.000 + 2.200.000 + 2.460.000 = 12.060.000đ
Tổng Zsp =39.060.000 + 410.400.000 + 126.150.000 – 12.060.000 = 563.550.000đ
Z đơn vị = 563.550.000/8.500 = 66.300đ/sp
-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn
= 71.485.000 – 67.280.000 = 4.205.000đ
Lập bảng tính giá thành sản phẩm
Loại sp: TP B
Tháng 02 (đvt: 1.000 đồng)
Khoản mụcCPSXDDĐKCPPSTKCPSX tính vào giá vốnCPSXDDCKThành phẩm
BTP1GĐ2BTP1GĐ2BTP1GĐ2Tổng ZZ đvị
CPNVLTT25.900-296.000-7.400-314.50037
CPNCTT4.7601.47054.40058.8701.360840117.30013,8
CPSXC5.2501.68060.00071.4854.2051.500960131.75015,5
Cộng35.1903.150410.000130.3554.20510.2601.800563.55066,3
(Đvt: 1.000đ)
TK154 (I)
SD:560.00
621)307.100
622)55.624
627)65.150154II)410.400
632)3.800
427.874414.200
SD: 280
TK154 (II)
SD:39.060
622)58.870
627)71.485
154I)410.400
155)563.550
632)1.205
540.755567.755
SD: 12.060
2.Phương pháp FIFO
Giai đoạn 1:
Đánh giá SPDDCK
DC(NVLTT) = *600*100% =22. 200.000đ
DC(NCTT) = * 600*50% =2.040.000đ
Gọi X là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ1
Ta có: (8.000 + 600*50%)X – 900.000 = 61.350.000đ
X = 7.500đ/sp
DC(SXC) = 600*50%*7.500 = 2.250.000đ
Tổng DC = 22.200.000 + 2.040.000 + 2.250.000 = 26.490.000đ
Tổng giá thành BTP = 12.816.000 + 424.074.000 – 26.490.000 = 410.400.000đ
Z đơn vị = 410.400.000/8.000 = 51.300đ
-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn
= 65.150.000 – 61.350.000 = 3.800.000đ
Lập bảng tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP B1
Tháng 02 (đvt: 1.000 đồng)
Khoản mụcDđCPSXP/STKCPSXC tính vào GVHBDCTổng ZZ đơn vịChuyển gđ2
CPNVLTT11.100307.10022.200296.00037296.000
CPNCTT81655.6242.04054.4006,854.400
CPSXC90065.1503.8002.25060.0007,560.000
Cộng12.816427.8743.80026.490410.40051,3410.400
Giai đoạn 2:
Đánh giá SPDDCK
DC(NVLTT) = *200*100% = 7.400.000đ
DC(NCTT) = *200*100% + *200*60% = 1.360.000 + 840.000 = 2.200.000đ
Gọi Y là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ2
Ta có: (8.500 + 200*60%)Y – 1.680.000 = 67.280.000đ
Y = 8.000đ/sp
DC(SXC) = (200*7.500) + ( 200*60%*8.000) = 1.500.000 + 960.000 = 2.460.000đ
Tổng DC = 7.400.000 + 2.200.000 + 2.460.000 = 12.060.000đ
Tổng Zsp =39.060.000 + 410.400.000 + 126.150.000 – 12.060.000 = 563.550.000đ
Z đơn vị = 563.550.000/8.500 = 66.300đ/sp
-Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn
= 71.485.000 – 67.280.000 = 4.205.000đ
Lập bảng tính giá thành sản phẩm
Loại sp: Thành phẩm H
Tháng 02
Khoản mụcCPSXDDĐKCPPSTKCPSX tính vào giá vốnCPSXDDCKThành phẩm
BTP1GĐ2BTP1GĐ2BTP1GĐ2Tổng ZZ đvị
CPNVLTT25.900-296.000-7.400-314.50037
CPNCTT4.7601.47054.40058.8701.360840117.30013,8
CPSXC5.2501.68060.00071.4854.2051.500960131.75015,5
Cộng35.1903.150410.000130.3554.20510.2601.800563.55066,3
Sơ đồ tài khoản
Đvt: 1.000đ
TK154 (I)
SD:560.00
621)307.100
622)55.624
627)65.150154II)410.400
632)3.800
427.874414.200
SD: 280
TK154 (II)
SD:39.060
622)58.870
627)71.485
154I)410.400
155)563.550
632)1.205
540.755567.755
SD: 12.060
BÀI 22: (Slide)
ThángSố giờ hoạt động (giờ)Tổng chi phí năng lượng (đ)
17503.375.000
21.1253.563.000
31.5003.750.000
41.6503.825.000
51.4253.713.000
61.0503.525.000
Cộng7.50021.750.000
Yêu cầu: Xác định biến phí, định phí theo phương pháp cực đại, cực tiểu và theo phương pháp bình phương bé nhất.
BÀI LÀM:
a.Theo phương pháp cực đại, cực tiểu:
Ta có, công thức dự toán chi phí sản xuất Y=aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên 1đơn vị sản phẩm, b là định phí sản xuất chung
-Biến phí hoạt động
-Định phí sản xuất chung
b = Ymax – aXmax = 3.825.000 – 500*1.650 = 3.000.000đ
à Phương trình chi phí năng lượng của công ty: Y=500X + 3.000.000
b.Theo phương pháp bình phương bé nhất (đvt: 1.000đ)
ThángSố giờ hoạt động (X)Tổng CP năng lượng (Y)XYX2
17503.375.0002.531.250.000562.500
21.1253.563.0004.008.375.0001.265.625
31.5003.750.0005.625.000.0002.250.000
41.6503.825.0006.311.250.0002.722.500
51.4253.713.0005.291.025.0002.022.625
61.0503.525.0003.701.250.0001.102.500
Cộng7.50021.750.00027.468.150.0009.933.750
Ta có hệ phương trình:
à à
Vậy phương trình chi phí năng lượng có dạng: Y=65X + 3.544.000
BÀI 23: (SLIDE). DNSX sản phẩm K sản xuất ra sản phẩm M có tình hình như sau:
-Chi phí sxdd đầu tháng: 4.000.000đ (VLC: 2.800.000đ, VLP: 1.200.000đ)
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng bao gồm: VLC là 41.200.000đ, VLP là 7.600.000đ, NCTT là 28.000.000đ, CPSXC là 34.000.000đ
-Kết quả thu được 360 spht, còn 80 spdd với mức độ hoàn thành là 20%
Yêu cầu: Đánh giá SPDD cuối kỳ theo VLC
BÀI LÀM:
DC(VLC) =
BÀI 24: (SLIDE)
DN A sản xuất sản phẩm K sản xuất ra spM có tình hình như sau:
-Chi phí sxdd đầu tháng: 1.000.000đ (VLC: 700.0000đ, VLP: 300.000đ)
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng bao gồm: VLC là 10.000.000đ, VLP là 1.500.000đ, NCTT là 7.000.000đ, CPSXC là 8.000.000đ
-Kết quả thu được 90 spht, còn 20 spdd với mức độ hoàn thành là 20%
Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm hoàn thành theo phương pháp trực tiếp. Biết rằng spddck được đánh giá theo VLC
BÀI LÀM:
DC(VLC) = *15 = 1.605.000đ
Tổng Zsp= 1.000.000 + 10.000.000 + 1.500.000 + 7.000.000 + 8.000.000 – 1.605.000 = 25.895.000
Giá thành đơn vị sản phẩm = 25.895.000/85 = 304.647,05đ/sp
BÀI 25: (SLIDE). DN MK sản xuất sản phẩm N đồng thời thu được sp phụ Y, có tình hình như sau:
-CPSXDD đầu tháng: 15.000.000đ (CPNVLTT)
-CPSXPS trong tháng gồm: NVLTT: 152.000.000đ, NCTT là 22.400.000đ, CPSXC 26.600.000đ
Kết quả thu được 90 SPHT, còn 25SPDD với mức độ hoàn thành 50%. Đồng thời thu được 15 spY với giá bán chưa thuế là 16.900.000đ, lợi nhuận định mức là 5%, trong đó giá vốn ước tính CPNVLTT 60%, CPNCTT 18%, CPSXC 22%. Biết vật liệu thừa để tại xưởng là 1.350.000đ, VLC, VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất. Các chi phí khác sử dụng theo mức độ sản xuất. Đánh giá SPDDCK theo CPVLTT
Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm N
BÀI LÀM: (ĐVT: triệu đồng)
Gọi X là giá trị sản phẩm phụ
Ta có: X = 5% = 16,9 X=16,095
Trong đó:
60% CPNVLTT = 60%*16,095 = 9,657
18%CPNCTT = 18% * 16,095 = 2,8971
22%CPSXC=22%*16,095 = 3,5409
Đánh giá SPDDCK theo CPNVLTT
DC = *25 = 34,14956522
Tổng ZSPHT=15 + 199,65 – 34,14956522 – 16,095 = 164,4054348
Z đơn vị = (164,4054348/90)*1.000 = 304,64705ngđ/sp
BÀI 26: (SLIDE). DN Kim Anh có 1PXSX chính ra 03 loại sp X, Y, Z trong tháng 03/2006 có tình hình như sau:
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 325.522.000đ
-Kết quả thu được 8.400 spX, 3.200 spY, 4.250 spZ
-Chi phí SCDDCK (28/02) là 2.325.500đ, CPSXDDCK ngày 31/03 là 3.263.000đ. Hệ số tính giá thành spX = 1,1, spY=1,3, spZ=2,2
Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị từng loại sản phẩm
BÀI LÀM:
+ Tổng slượng sp chuẩn = 8.400*1,1+3.200*1,3+4.250*2,2 = 22.750sp
+ Tổng giá thành thực tế sp chuẩn = 2.325.500+325.522.000-3.263.000 = 324.584.500đ
+ Zđvị sp chuẩn = 324.584.500/22.750=14.267,451đ/sp
+ Tổng X sp X = 8.400*1,1*14.267,451 = 131.831.243đ
Zđv spX = 15.694,3đ/sp
+ Tổng Z sp Y = 3.200*1,3*14.267,541 = 59.352.971đ
Zđv sp Y = 18.547,686đ/sp
+ Tổng Z sp Z = 4.250*2,2*14.267,451 = 133.400.667đ
Zđv sp Z = 31.338,392đ/sp
BÀI 27: (SLIDE). DN Minh Anh sản xuất sp K gồm 03 quy cách K1, K2, K3 trong tháng 03/2006 có tình hình như sau:
-Chi phí sx trong tháng: 16.534.000đ
-Chi phí sản xuất dở dang ngày 28/02 là 2.538.000đ, CPSXDD ngày 31/03 là 2.435.000đ
-Kết quả thu được 32 spK1, 42 spK2, 25 spK3. Cho biết giá thành kế hoạch K1=263.000đ/sp, K2=3.256.000đ/sp, K3=412.000đ/sp
Yêu cầu: Tính giá thành thực tế của từng sản phẩm
BÀI LÀM:
+ Tổng ZTT của nhóm spK = 2.538.000 + 16.534.000 – 2.435.000 = 16.637.000đ
+ Tổng ZKH của nhóm spK = 32*263.000 + 42*3.256.000 + 25*412.000 = 32.931.200đ
+ Tỷ lệ = (16.637.000/32.931.200)*100% = 51,36%
+ Tổng Z sp K1= 0.5136 * 32*263.000 = 4.322.458đ
+ Tổng Z sp K2 = 0.5136 * 42 * 3.256.000=70.235.827đ
+ Tổng Z sp K3 = 0.5136 * 25*412.000 = 5.290.080đ
BÀI 28: (SLIDE). DN K trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spN như sau (đơn vị tính: đồng)
GĐPhát sinhSP hoàn thànhSản phẩm dở dang
NVLTTNCTTSXCSố lượng%
1300.00042.50058.000951545
2-45.30052.000851365
3-41.50053.500751050
Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ
Yêu cầu:
1.Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP
2.Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP
BÀI LÀM:
TK 154(I)
SD: 0
621)300.000
622) 42.500
627) 58.000352.923,92(154II)
400.500352.923,92
SD: 47.576,08
A.Theo phương án có tính Z BTP
Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1
+ DC (VLTT)= * 15 = 40.909đ
+ DC (NCTT)= * 15*45% = 2.819,41đ
+ DC (SXC)= * 15*45% =3.847,67đ
+ DC = 40.909 + 2.819,41 + 3.847,67 = 47.756,08đ
+ Tổng ZBTP1 = 0 + 400.500 – 47.576,08 = 352.923,92đ
+ Giá thành đơn vị BTP1 = 352.923,92/95=3.715đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP1;Tháng 01(đvt: đồng)
Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển Gđ2
CPNVLTT-300.00040.909259.0912.727,2259.091
CPNCTT-42.5002.819,4139.680,59417,739.680,59
CPSXC-58.0003.847,6754.152,33570,0254.152,33
Cộng-400.50047.576,08352.923,923.715352.923,92
TK 154(II)
SD: 0
154I)352.923,92
622) 45.300
627) 52.000394.609,32(154III)
450.223,92394.609,32
SD: 55.614,6
Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2
DC (VLTT)= * 13 = 34.369,2đ
DC (NCTT)= * 13+ *13*65%
= 9.359,9đ
DC (SXC)= *13+ *13*65%
= 11.885,5đ
Tổng DC = 55.614,6đ
Tổng ZBTP2 = 352.923,92+45.300+52.000-55.614,6=394.609,32đ
Giá thành đơn vị BTP2 = 394.309,32/85=4.649,5đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP2 Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3
BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị
CPNVLTT-259.091-34.369,2-224.721,82.643,8224.721,8
CPNCTT-39.680,5945.3005.263,74.096,275.620,69889,675.620,69
CPSXC-54.152,3352.0007.183,44.702,194.689,831.116,194.689,83
Cộng-352.923,9297.30046.816,38.616,3394.609,324.649,5394.609,32
Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ
DC (VLTT)= *10 = 26.437,86đ
DC (NCTT)= * 10+ *10*50% =12.046,33đ
DC (SXC)= * 10+ *10*50% = 14.504,90đ
Tổng DC = 52.539,09đ
Tổng Z = 0 + 394.609,32 + 41.500 + 53.500 – 52.539,09 = 437.070,23đ
Giá thành đơn vị = 437.070,23/75=5.827,6đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: TP H ;Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcTP
BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị
CPNVLTT-224.721,8-26.437,86-198.283,942.643,8
CPNCTT
CPSXC-
-75.620,69
94.869,8341.500
53.5008.869,55
11.161,23.149,78
3.343,7105.074,36
133.864,931.400,1
1.784,86
Cộng-394.609,3295.00046.495,616.493,48437.070,235.827,6
B.Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP
-Chi phí sx giai đoạn 1 trong 75 spht
(VLTT)= * 75 = 199.115 (SD: 100.885)
(NCTT)= * 75 = 30.429,59 (SD: 12.070,41)
(SXC)= * 75 = 41.527,45 (SD: 16.472,55)
Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 75 spht = 271.072 (SD: 28.644)
-Chi phí sx giai đoạn 2 trong 75 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= * 75 = 36.356 (SD: 8.944)
(SXC)= * 75 = 41.935 (SD: 10.065)
Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 75 spht = 78.291 (SD: 19.008)
-Chi phí sx giai đoạn 3 trong 75 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= *75 = 38.906(SD:2.594)
(SXC)= *75 = 50.156 (SD:3.344)
Tổng cpsx gđ3trong 75 spht = 89.063 (SD:5.938)
Phiếu tính Z sản phẩm
Loại sp: spH
Tháng 01
Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị
CPNVLTT199.115--199.1152.654,86
CPNCTT30.429,5936.35638.906105.691,591.409,22
CPSXC41.527,4541.93550.156133.618,51.763,52
Cộng271.07278.29189.063438.4265.827,60
BÀI 29: (SLIDE). DN A trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spN như sau (đơn vị tính: đồng)
GĐPhát sinhSP hoàn thànhSản phẩm dở dang
NVLTTNCTTSXCSố lượng%
1240.00028.20056.4001081245
2-30.96051.600961250
3-34.80052.200781840
Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ
Yêu cầu:
1.Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP
2.Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP
BÀI LÀM:
a.Theo phương án có tính Z BTP
TK 154(I)
SD: 0
621)240.000
622) 28.200
627) 5.640296.571(154II)
324.600296.571
SD: 28.029
Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1
DC (VLTT)= * 12 = 24.000đ
DC (NCTT)= * 12*45% = 1.343đ
DC (SXC)= * 15*45% =2.686đ
DC =28.209đ
Tổng ZBTP1 = 0 + 324.600 – 28.029 = 296.571
Giá thành đơn vị BTP1 = 296.571/108 = 2.746,02đ
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP1
Tháng 01(đvt: đồng)
Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển gđ2
CPNVLTT-240.00024.000216.0002.000216.000
CPNCTT-28.2001.34326.857248,6726.857
CPSXC-56.4002.68653.714497,3553.714
Cộng-324.60028.029296.5712.746,02296.571
Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2
DC (VLTT)= * 12 = 24.000đ
TK 154(II)
SD: 0
1541)296.571
622) 30.960
627) 51.600341.322(154II)
379.131341.322
SD: 37.809
DC (NCTT)= * 12+ *12*50%
= 4.805đ
DC (SXC)= *12+ *12*50%
= 9.004đ
Tổng DC = 37.809đ
Tổng ZBTP2 = 296.571+30.960+51.600-37.809 = 341.322đ
Giá thành đơn vị BTP2 = 341.322/96 = 3.555,43đ
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP2 Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3
BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị
CPNVLTT-216.000-24.000-192.0002.000192.000
CPNCTT-26.85730.9602.9841.82153.012522,20853.012
CPSXC-53.71451.6005.9683.03696.3101.003,22996.310
Cộng-296.57182.56032.9524.857341.3223.555,43341.322
Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ
DC (VLTT)= *18 = 36.000đ
DC (NCTT)= * 18+ *18*40% =12.880đ
DC (SXC)= * 18+ *18*40% = 22.469đ
Tổng DC = 36.000+12.880+22.469=71.349đ
Tổng Z = 341.322+34.800+52.200-71.349=356.973đ
Giá thành đơn vị = 356.973/78=4.576đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: TP H
Tháng 01
K/mụcDđCPP/STKDcTP
BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị
CPNVLTT-192.000-36.000-156.0002.000
CPNCTT-53.01234.8009.939,752.940,2574.932960,67
CPSXC-96.31052.20018.058,1254.410,875126.0411.615,33
Cộng-341.32287.00063.997,8757.351,125356.9734.756
b.Theo phương án có tính giá BTP
Chi phí sx giai đoạn 1 trong 78 spht
(VLTT)= * 78 = 156.000 (SD:84.000 )
(NCTT)= *78 = 19.369,83 (SD: 8.803,175)
(SXC)= * 78 = 38.793,65 (SD: 17.606,35)
Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 78 spht = 214.190,5 (SD:110.409,5)
Chi phí sx giai đoạn 2 trong 78 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= * 78 = 23.675,29(SD:7.284,706)
(SXC)= * 78 = 39.764,71(SD: 12.235,29)
Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 78 spht = 63.440 (SD: 19.520)
Chi phí sx giai đoạn 3 trong 78 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= *75 =37.992,96 (SD:3.507,042)
(SXC)= *78 = 48.807,02(SD:4.692,982)
Tổng cpsx gđ3trong 78 spht =86.779,98 (SD:8.200,025)
Phiếu tính Z sản phẩm
Loại sp: spH
Tháng 01
Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị
CPNVLTT156.000--156.0002.000
CPNCTT19.369,8323.675,2937.992,9681.038,081.038,95
CPSXC38.793,6539.764,7148.807,02127.365,41.632,889
Cộng214.190,563.44086.779,98364.403,54.756
BÀI 30: (SLIDE). DN A trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spH như sau (đơn vị tính: đồng)
GĐPhát sinhSP hoàn thànhSản phẩm dở dang
NVLTTNCTTSXCSố lượng%
1377.00044.29888.5951702445
2-48.63381.0551512460
3-54.66581.9981232740
Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ
Yêu cầu:
1.Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP
2.Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP
BÀI LÀM:
a.Theo phương án có tính Z BTP
TK 154(I)
SD: 0
621)377.000
622) 44.298
627) 88.595455.316(154II)
509.893455.316
SD: 54.577
Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1
DC (VLTT)= * 24 = 46.639đ
DC (NCTT)= * 24*45% = 2.646đ
DC (SXC)= * 24*45% =5.292đ
DC =54.577đ
Tổng ZBTP1 = 0+509.893-54.577=455.316đ
Giá thành đơn vị BTP1 = 455.316/170=2.678,33đ
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP1
Tháng 01(đvt: đồng)
Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển gđ2
CPNVLTT-377.00046.639330.3611.943,3330.361
CPNCTT-44.2982.64641.652245,0141.652
CPSXC-88.5955.29283.303490,0283.303
Cộng-509.89354.577455.3162.678,33455.316
Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2
DC (VLTT)= * 24 = 45.307đ
TK 154(II)
SD: 0
1541)455.316
622) 48.633
627) 81.055511.269,47(154II)
585.004511.269,47
SD: 73.734,53
DC (NCTT)= *24+ *24*60%
= 5.712,27+4.234,07 = 9.946,34đ
DC (SXC)= *24+ *24*60%
= 11.424,41+7.056,78 = 18.481,19đ
Tổng DC = 73.734,53
Tổng ZBTP2 = 455.316+48.633+81.055-73.734,53 = 511.269,47đ
Giá thành đơn vị BTP2 = 511.269,47/151 = 3.385,89đ
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP2 Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3
BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị
CPNVLTT-330.361-45.307-285.0541.887,77285.054
CPNCTT-41.65248.6335.712,274.234,0780.338,66532,0480.338,66
CPSXC-83.30381.05511.424,417.056,78145.876,81966,08145.876,81
Cộng-455.316129.68862.443,6811.290,85511.269,473.385,89511.269,47
Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ
DC (VLTT)= *27 = 51.309,75đ
DC (NCTT)= * 27+ *27*40% =18.873,38đ
DC (SXC)= *27+ *27*40% = 32.876,5đ
Tổng DC = 103.059,6đ
Tổng Z = 511.269,47+54.665+81.998-103.059,6=544.872,87đ
Giá thành đơn vị = 4.429,86đ
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: TP H
Tháng 01
K/mụcDđCPP/STKDcTP
BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị
CPNVLTT-285.054-51.309,72-233.744,281.900,36
CPNCTT-80.338,6654.66514.460,964.412,41116.130,28944,15
CPSXC-145.876,8181.99826.257,836.618,67194.998,311.585,35
Cộng-511.269,47136.66392.028,5111.031,09544.872,874.429,86
b.Theo phương án có tính giá BTP
Chi phí sx giai đoạn 1 trong 123 spht
(VLTT)= * 123= 234.196,97(SD: 142.803,03 )
(NCTT)= *123 = 29.484,06 (SD:14.813,94)
(SXC)= * 123 = 58.967,45 (SD: 29.627,55)
Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 123 spht = 322.648,48(SD:187.244,52)
Chi phí sx giai đoạn 2 trong 123 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= *123 = 36.386(SD:12.247)
(SXC)= *123 = 60.643,34(SD: 20.411,66)
Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 123 spht = 97.029,34 (SD: 32.658,66)
Chi phí sx giai đoạn 3 trong 123 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= *123 =50.252,58 (SD:4.412,42)
(SXC)= *123 = 75.379,33(SD:6.681,67)
Tổng cpsx gđ3trong 123 spht =125.631,91 (SD:11.094,09)
Phiếu tính Z sản phẩm
Loại sp: spH;Tháng 01
Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị
CPNVLTT234.196,97--234.196,971.904,04
CPNCTT29.484,0636.38650.252,58116.122,64944,08
CPSXC58.967,4560.643,3475.379,33194.990,121.585,28
Cộng322.648,4897.029,34125.631,91545.309,734.429,86
BÀI 31: (SLIDE). Tại một px thực hiện 02 ĐĐH A & B
-Chi phí SXDDĐK: ĐĐH A: 500.000đ, ĐĐH B: 250.000đ
-Chi phí sản xuất phát sinh được xác định:
CPNVLTT A: 3.750.000đ, B: 2.700.000đ
CPNCTT A: 1.200.000đ, B: 900.000đ
CPSXC (A + B): 1.935.000đ
ĐĐH H hoàn thành và bàn giao cho khách hàng, giá chưa thuế là 5.000.000đ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%, kh/hàng thanh toán toàn bộ bằng TGNH. ĐĐH B vẫn còn đang trong quá trình sản xuất. Chi phí sản xuất phân bổ cho từng ĐĐH theo tỷ lệ với CPNVLTT
Yêu cầu: Tính ZĐĐH A
BÀI LÀM:
Chi phí sản xuất chung phân bổ ĐĐH A = * 3.750.000 = 1.125.000đ
Chi phí sản xuất chung phân bổ ĐĐH B = * 2.700.000 = 810.000đ
Tổng giá thành ĐĐH A = 750.000 + 3.750.000 + 1.200.000 +1.125.000 = 6.825.000đ
BÀI 32: (SLIDE). DNXL A trong tháng 11/2006 tập hợp chi phí sử dụng máy thi công thực tế là 55.000.000đ. Tình hình sử dụng MTC trong tháng như sau:
-Máy trộn bê tông thực hiện 45ca, phục vụ cho hạng mục công trình A: 25ca, B: 20ca
-Máy ủi hoạt động 30ca phục vụ cho HMCT A: 20ca, B: 10ca
Cho biết đơn giá kế hoạch 1ca máy trộn bêtông là 220.000đ, 1ca máy ủi là 180.000đ
Yêu cầu: Phân bổ cpsd MTC cho HMCT A và HMCT B trong tháng 11/2006
BÀI LÀM:
Hệ số quy đổi cho từng loại máy
+ H bêtông = 220.000/180.000=11/9
+ H máy ủi = 180.000/180.000 = 1
Số ca máy tiêu chuẩn
+ Máy trộn = 45*(11/9) = 55
+ Máy ủi = 30 * 1 = 30
+ Đơn giá một ca máy tiêu chuẩn = 55.000.000/85 = 647.058,8235
Chi phí sử dụng máy thi công tháng 11/2006
HMCT A = 647.058,8235*(25*(11/9)+20) = 32.712.418,3
HMCT B = 647.058,8235*(20*(11/9)+10) = 22.287.581,7
BÀI 33: (SLIDE). Công ty xây lấp A thi công HMCT X có Zdtoán: 600.000.000đ gồm 03 giai đoạn: GĐ1: 300triệu, Gđ2: 200trđ, Gđ3: 100trđ.
-Chi phí dở dang ngày 31/01 khi thi công Gđ1: 270,2trđ
-Trong tháng 02 tiếp tục thi công Gđ1 và bắt đầu thi công Gđ2, Gđ3. Tổng cp thực tế p/s trong tháng 10 là 245trđ
-Cuối tháng 10, Gđ1 đã hoàn thành bàn giao cho người thầu, Gđ2 hoàn thành 60%.Gđ3 hoàn thành 50%
Yêu cầu: Xác định CPXLDDCK và tính giá thành thực tế khối lượng xây lấp hoàn thành bàn giao trong kỳ
BÀI LÀM:
Chi phí sxddck = *170.000.000 = 186.348.936đ
Z thực tế GĐ1 đã hoàn thành = 270.200.000 + 245.000.000 – 186.348.936 = 328.851.064đ
BÀI 34: (SLIDE). Tại công ty xây lấp K thi công công trình nhà ở gồm 03 hạng mục theo 03 thiết kế khác nhau. Hệ số so sánh chi phí theo dự toán của từng hạng mục công trình được xác định như sau:
-HMCT 301: 1,3
-HMCT 302: 1,5
-HMCT 303: 1,4
Tổng ZTT tính được công trình này là: 1.986.000.000đ
Yêu cầu: Xác định giá thành thực tế của từng hạng mục công trình
BÀI LÀM:
Giá thành thực tế của hạng mục công trình theo hệ số
= 472.857.142,9đ
HMCT 301 = 1,3* 472.857.142,9 = 614.714.285,7đ
HMCT 302 = 1,5* 472.857.142,9 = 709.285.714,4đ
HMCT 303 = 1,4* 472.857.142,9 = 662.000.000,1đ
BÀI 35: (SLIDE). DN A trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spH như sau (đơn vị tính: đồng)
GĐPhát sinhSP hoàn thànhSản phẩm dở dang
NVLTTNCTTSXCSố lượng%
1320.00032.50052.500801240
2-28.50046.300751360
3-30.50047.500701450
Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ
Yêu cầu:
1.Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP
2.Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP
BÀI LÀM:
a.Theo phương án có tính Z BTP
TK 154(I)
SD: 0
621)320.000
622) 32.500
627) 52.500358.449,55(154II)
405.000358.449,55
SD: 46.550,45
Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1
DC (VLTT)= * 12 = 41.799,13đ
DC (NCTT)= * 12*0,4 =1.839,62đ
DC (SXC)= * 12*40% =2.971,7đ
DC =46.550,45
Tổng ZBTP1 = 0+405.000-46.550,45=358.449,55đ
Giá thành đơn vị BTP1 = 358.449,55/80=4.480,62đ
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP1; Tháng 01(đvt: đồng)
Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển gđ2
CPNVLTT-320.00041.379,13278.620,873.482,76278.620,87
CPNCTT-32.5001.839,6230.660,38383,2530.660,38
CPSXC-52.5002.971,749.528,3619,10349.528,3
Cộng-405.00046.550,45358.449,554.480,65358.449,55
Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2
DC (VLTT)= * 13 =41.159,90đ
DC (NCTT)= * 13+ *13*60% = 7.214,15đ
DC (SXC)= *13+ *13*60% = 11.948,27đ
Tổng DC = 60.332,32đ
Tổng ZBTP2 = 358.449,55+28.500+46.300-60.322,32 = 372.927,23đ
Giá thành đơn vị BTP2 = 372.927,32/75=4.972,36đ
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP2 Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3
BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị
CPNVLTT-278.620,87-41.159,90-237.460,973.166,15237.460,97
CPNCTT-30.660,3828.5004.529,372.648,7851.946,23692,6251.946,23
CPSXC-49.528,346.3007.316,684.361,5984.150,031.12284.150,03
Cộng-358.449,5574.80053.005,957.046,37372.927,234.972,36372.927,23
Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ
DC (VLTT)= *14 = 39.576,83đ
DC (NCTT)= * 14+ *14*50% =11.430,425đ
DC (SXC)= * 14+ *14*50% = 18.343,185đ
Tổng DC = 69.350,44đ
Tổng Z = 381.576,79đ
Giá thành đơn vị = 5.451,097đ
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: TP H
Tháng 01
K/mụcDđCPP/STKDcTP
BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị
CPNVLTT-237.460,97-39.576,83-197.884,142.826,92
CPNCTT-51.946,2330.5008.657,7052.772,7271.015,8051.014,51
CPSXC-84.150,0347.50014.025,0054.318,18113.306,8451.618,67
Cộng-372.927,2378.00062.259,547.090,9381.576,795.451,097
b.Theo phương án không có tính giá BTP
Chi phí sx giai đoạn 1 trong 70spht
(VLTT)= * 70 = 205.504,59 (SD:114.495,41 )
(NCTT)= *70 = 22.347,74 (SD: 10.152,26)
(SXC)= * 70 = 36.100,196 (SD:16.399,804)
Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 70 spht = 263.952,526 (SD:141.047,474)
Chi phí sx giai đoạn 2 trong 70 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= * 70 = 21.732,026(SD:6.767,974)
(SXC)= * 70 = 35.305,01(SD: 10.994,99)
Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 70 spht = 57.037,036 (SD: 17.762,964)
Chi phí sx giai đoạn 3 trong 70 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= *70 =27.727,27 (SD:2.772,73)
(SXC)= *70 = 43.181,81(SD:4.318,19)
Tổng cpsx gđ3trong 70 spht =70.909,08 (SD:7.090,92)
Phiếu tính Z sản phẩm
Loại sp: spH
Tháng 01
Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị
CPNVLTT205.504,59--205.504,592.935,78
CPNCTT22.347,7421.732,02627.727,2771.807,0361.025,81
CPSXC36.100,19635.305,0143.181,81114.587,0161.636,96
Cộng263.952,52657.037,03670.909,08391.898,6425.598,55
BÀI 36: (SLIDE).
•Spddđk: 200sp, mức độ hoàn thành 50%
•Trong kỳ đưa vào sản xuất 3.000sp, hoàn thành 2.400sp, 600spdd hoàn thành 60%
•Số lượng SPDDĐK đã hoàn thành trong kỳ
Yêu cầu: Xác định số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương pháp đối với chi phí phát sinh từ đầu quy trình sản xuất, tỷ lệ hoàn thành 100%.
BÀI LÀM:
+ Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (cpcb)
= (2.400 + 200)+600*60% = 2.960sp
+ Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (nvl)=2.600+600 = 3.200sp
BÀI 37: (SLIDE).
•Spddđk: 300sp, mức độ hoàn thành 70%
•Trong kỳ đưa vào sản xuất 2.800sp, hoàn thành 2.050sp, 750spdd hoàn thành 50%
•Số lượng SPDDĐK đã hoàn thành trong kỳ
Yêu cầu: Xác định số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương pháp đối với chi phí phát sinh theo mức độ sản xuất, theo tỷ lệ hoàn thành của SPDDCK
BÀI LÀM:
Chỉ tiêuNVLTTNCTTSXC
1.Sphttđ của spddđkỳ
Số lượng
Tỷ lệ thực hiện kỳ này0
200
0%
100
200
100
200
1.Slsp đưa vào sx và hth trong kỳ này2.3002.3002.300
2.Sphttđ của spddck
Số lượng
Tỷ lệ thực hiện500
500
100%300
500
60%300
500
60%
3.Sphttđ2.8002.7002.700
BÀI 38: Công ty AB có quy trình công nghệ sản xuất phức tạp tạo ra nhóm sản phẩm A và nhóm sản phẩm B. Theo tài liệu về nhóm sản phẩm A như sau:
hỉ tiêuNhóm sản phẩm A
1.Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp936.000
-Nhân công trực tiếp940.000
-Sản xuất chung650.000
2.Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp3.304.000
-Nhân công trực tiếp3.836.800
-Sản xuất chung2.620.000
3.Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp940.000
-Nhân công trực tiếp945.000
-Sản xuất chung660.000
4.Sản phẩm hoàn thành1.000 A11.000 A2
5.Sản phẩm dở dang cuối kỳ
-Số lượng430 A1420 A2
-Tỷ lệ70%80%
6.Giá thành định mức
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp1.0001.200
-Nhân công trực tiếp9521.785
-Sản xuất chung1.000800
Yêu cầu: Tính và lập phiếu tính giá thành theo phương pháp tỷ lệ
BÀI LÀM:
Khoản mụcChi phí NVLTTChi phí NCTTChi phí SXCTổng cộng
Chi phí SXDDĐK936.000940.000650.0002.526.000
Chi phí SXPSTK3.304.0003.836.8002.620.0009.760.800
CPSXDDCK940.000945.000660.0002.545.000
GGT
Tổng GTTT3.300.0003.831.8002.610.0009.741.800
Tổng GTKH2.200.0002.737.0001.800.0006.737.000
Tỷ lệ TGT1,51,41,45
Sp A1
GTĐvị1.5001.3321.4504.283
Tổng Z1.500.001.332.8001.450.0004.282.800
Sp A2
Z đơn vị1.8002.4991.1605.459
Tổng Z1.800.0002.499.0001.160.0005.459.000
BÀI 39: Công ty ABC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ có một bộ phận phục vụ chuyên sản xuất công cụ cung ứng cho các bộ phận chức năng. Theo tài liệu tháng 12/2009 như sau:
I.Trích số dư đầu tháng 12/2009 của bộ phận phục vụ:
TK 154: 2.000.000 (Chi phí vật liệu trực tiếp sản xuất công cụ)
TK 142: 1.000.000 (Chi phí sữa chữa lớn TSCĐ bộ phận phục vụ)
II.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2009
1.Xuất nguyên vật liệu dùng trực tiếp ở BPSX với giá thực tế xuất 20.000.000đ
2.Xuất nguyên vật liệu phụ từ kho:
-Dùng sản xuất công cụ:1.500.000đ
-Dùng cho máy móc thiết bị sản xuất:800.000đ
-Dùng cho công việc hành chính xưởng200.000đ
3.Tiền lương phải trả trong kỳ
-Công nhân sản xuất công cụ:4.000.000đ
-Nhân viên phục vụ, quản lý sản xuất:1.000.000đ
4.Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí 22%
5.Khấu hao máy móc thiết bị sản xuất 3.000.000đ, khấu hao TSCĐ khác ở bộ phận phục vụ sản xuất 1.000.000đ
6.Chi nộp bảo hiểm tài sản ở bộ phận phục vụ trong kỳ 500.000đ
7.Tiền điện, nước phải thanh toán trong kỳ với tổng giá thanh toán là 770.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%
8.Chi phí sữa chữa thường xuyên MMTB với tổng giá thanh toán 880.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%
III.Báo cáo của bộ phận phục vụ:
1.Số lượng công cụ nhập kho 30 công cụ
2.Số lượng công cụ chuyển PXSX 20 công cụ
3.Số lượng công cụ chuyển trực tiếp bộ phận quản lý doanh nghiệp 5 công cụ
4.Số lượng công cụ bán ra ngoài 10 công cụ
5.Số lượng công cụ chế biến dở dang 5 công cụ
Yêu cầu: Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm. Cho biết, mức sản xuất trong kỳ cao hơn mức sản xuất bình thường
BÀI LÀM: (đvt: 1.000đ)
Nợ TK62121.500Nợ TK627 9.220
Có TK15220.000Có TK152 800
Có TK1521.500Có TK152 200Có TK3341.000Có TK338 220
Nợ TK6224.880Có TK2144.000Có TK3344.000Có TK111500
Có TK338880Có TK3311.500Có TK1421.000
Kết chuỵển
Nợ TK15435.600
Có TK62121.500
Có TK6224.880
Có TK6279.220
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ = *5=5.371,43
Tổng giá thành CCDC = 2.000 + 35.600 – 5.371,43 = 32.228,57
Z đơn vị = 32.228,57/30 = 1.074,29
BÀI 40: Công ty ABC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, tổ chức sản xuất gồm 02 bộ phận phục vụ là bộ phận sữa chữa và bộ phận vận tải, một phân xưởng sản xuất sản phẩm chính A, một phân xưởng sản xuất sản phẩm chính B. Theo tài liệu của công ty tháng 12/2009 như sau:
I.Số dư đầu tháng 12/2009:
TK 154 (Sữa chữa): 00
TK 154 (Vận tải): 00
II.Bảng kê chi phí trong kỳ từ các chứng từ gốc: (đvt: 1.000đ)
TK 111TK 152TK 153 (2lần)TK 214TK 331Tk 334
1.BP sữa chữa
+ Sản xuất
+ Phục vụ, quản lý-
-
340-
4.000
--
-
1.600-
-
5.000-
-
200-
2.000
1.000
2.BP vận tải
+ Sản xuất
+ Phục vụ, quản lý-
-
230-
3.000
1.600-
-
1.200-
-
6.000-
-
300-
2.500
1.000
III.Tài liệu khác:
1.Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí 22%
2.Giá thành kế hoạch của
-Bộ phận sữa chữa 8.000đ/h
-Bộ phận vận tải 750đ/tấn-km
IV.Báo cáo của các bộ phận:
1.Bộ phận sữa chữa:
-Sữa chữa MMTB của BPSC 50h
-Sữa chữa MMTB của bộ phận vận tải 500h
-Sữa chữa MMTB ở PXSX sản phẩm A 700h
-Sữa chữa MMTB ở PXSX sản phẩm A 550h
2.Bộ phận vận tải:
-Vận chuyển vật tư cho bộ phận sữa chữa 500 tấn
-Vận chuyển vật tư dùng ở bộ phận vận tải 200 tấn
-Vận chuyển thành phẩm nhập kho cho phân xưởng sản xuất spA là 10.000 tấn
-Vận chuyển thành phẩm nhập kho cho phân xưởng sản xuất spB là 19.500 tấn
Yêu cầu:
1.Phản ánh tình hình chi phí sản xuất giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí kế hoạch
2.Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo chi phí ban đầu
3.Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp đại số
4.Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp trực tiếp
5.Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận Cung ứng lẫn nhau theo phương pháp bậc thang
Cho biết: mức sản xuất trong kỳ cao hơn mức bình thường
BÀI LÀM:
1.Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí kế hoạch
TK622 (SC)
334)2.000.000
338)440.0002.440.000(154SC)
2.440.0002.440.000
Sd:0
TK154 (SC)
Sd: 00
621SC)4.000.000
622SC)2.440.000
627SC)7.560.000
154VT)375.000154VT)4.000.000
627A)5.810.000
627B)4.565.000
14.375.00014.375.000
SD:00
TK622 (VT)
334)2.500.000
338)550.0003.050.000(154VT)
3.000.0003.000.000
TK154 (VT)
621VT)3.000.000
622VT)3.050.000
627VT)9.950.000
154SC)4.000.000154SC)375.000
627A)6.652.542
627B)12.972.458
20.000.00020.000.000
Sd: 00
TK621 (SC)
152)4.000.000
4.000.0004.000.000
Sd:0
TK627 (SC)
334)1.000.000
338)220.000
214)5.000.000
111)340.000
142)800.000
154SC)7.560.000
7.560.0007.560.000
TK621 (VT)
152)3.000.0003.000.000(154VT)
3.000.0003.000.000
TK627 (VT)
142)600.000
334) 1.000.000
338)220.000
214)6.000.000
111)230.000
142)600.000
152)1.600.000
154VT)9.950.000
9.950.0009.950.000
2. Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo chi phí ban đầu
Tổng hợp CPSX và tính giá thành bộ phận sữa chữa
-Tính và phân bổ CP cho bộ phận sữa chữa – phân bổ lẫn nhau theo chi phí ban đầu
-Đơn giá ban đầu 1h công sữa chữa
= 8.000đ/h
-Đơn giá ban đầu 1tấn/km
= 533đ/tấn-km
-Chi phí nhận từ bộ phận vận tải: 500tấn x 533đ/tấn = 266.500đ
-Chi phí chuyển cho bộ phận vận tải: 500h x 8.000đ/h = 4.000.00đ
-Tổng giá thành thực tế cần phân bổ
0+14.000.000+266.500-4.000.000 = 10.266.500đ
-Z thưc tế cần phân bổ 1h công
10.266.500 / (1.800-50-500) = 8.213đ/h
-Phân bổ cho các bộ phận chức năng
+ SCMMTB spA: 700h x 8.213 = 5.749.100đ
+ SCMMTB spB: 550h x 8.213 = 4.517.400đ
-Tổng hợp chi phí và tính giá thành bộ phận vận tải
-Tổng ZTT cần phân bổ
0+16.000.000+4.000.000-266.500 = 19.733.500đ
-Giá thành thực tế cần phân bổ cho 1tấn-Km
19.733.500/(30.200 -200 -500) = 669đ/tấn-km
-Phân bổ cho bộ phận chức năng”
+ Vận chuyển spA: 10.000 x 669 = 6.690.000đ
+ Vận chuyển spB = 19.500 x 669 = 13.043.500đ
3. Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp đại số
Tính giá thành thực tế sản phẩm của các bộ phận
+ Gọi X là giá thành thực tế 1h; Y là giá thành 1tấn-Km
Ta có hệ ptrình
Phân bổ chi phí bộ phận sữa chữa
+ Nhận chuyển đến: 50 x 670 = 335.00đ
+ Chuyển đi: 500 x 8.191 = 4.095.500đ
+ SCMMTB spA: 700h x 8.191 = 5.733.700đ
+ SCMMTB spB: 550h x 8.191 = 4.505.800đ
Phân bổ chi phí bộ phận vận tải:
+ Nhận chuyển đến: 500 x 8.191 = 4.095.000đ
+ Chuyển đi: 50 x 670 = 335.000đ
+ SCMMTB spA = 670 x 10.000 = 6.700.00đ
+ SCMMTB spB = 670 x 19.500 = 13.065.000đ
4.Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp trực tiếp
-Phân bổ chi phí BPSC – phương pháp trực tiếp
-Đơn giá phân bổ
(0+14.000.000)/(700+550) = 11.200đ/h
-Phân bổ
+ SCMMTB spA: 700h x 11.200đ/h = 7.840.000đ
+ SCMMTB spB: 550h x 11.200đ/h = 6.160.000đ
Phân bổ chi phí – bộ phận vận tải – pp trực tiếp
-Đơn giá phân bổ
(0+16.000.000)/(10.000+19.500) = 542đ/tấn-km
Phân bổ
-Vận chuyển spA: 10.000 x 669 = 6.690.000đ
-Vận chuyển spB: 19.500 x 542 = 10.580.000đ
5.Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp bậc thang
-Tổng hợp và phân bổ cpsx bộ phận vận tải
Tổng hợp cpsx
+ CPNVLTT: 3.000.000
+CPNCTT: 2.975.000
+ CPSXC hợp lý: 10.025.000
Phân bổ chi phí bộ phận vận tải
Đơn giá phân bổ
(0+16.000.000)/(30.200-200) = 533đ/tấn-km
Phân bổ
Bộ phận sữa chữa: 500 x 533 = 266.500đ
Vận chuyển spA: 10.000 x 533 = 5.330.00đ
Vận chuyển spB: 19.500 x 533 = 10.403.500đ
-Tổng hợp và phân bổ chi phí bộ phận sữa chữa
Tổng hợp cpsx
+ CPNVLTT: 4.000.000
+ CPNCTT: 2.380.000
+ CPSXC hợp lý: 7.620.000
Phân bổ chi phí bộ phận sữa chữa
Đơn giá phân bổ:
(0+14.000.000+266.500)/(1.800-50-500) = 1.413đ/h
Phân bổ
SCMMTB spA: 700h x 1.413 = 7.989.100đ
SCMMTB spB: 550h x 1.413 = 6.277.400đ
BÀI 41: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ và tài liệu tình hình sản xuất sản phẩm A trong tháng 12/2009 như sau:
I.Số dư ngày 01/12/2009:
-Tài khoản 154 (Nguyên vật liệu chính): 2.400.000đ
-Tài khoản 142 ( Công cụ phân bổ 02 lần xuất tháng 11/2009): 400.000đ
II.Tổng hợp chi phí phát sinh trong tháng 12/2009:
1.Tổng hợp phiếu xuất kho vật tư cho xưởng sản xuất:
-Nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm: 50.000.000đ
-Nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất sản phẩm: 2.000.000đ
-Nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị: 624.000đ
-Phụ tùng thay thế dùng sữa chữa máy móc thiết bị: 200.000đ
2.Tổng hợp tiền lương phải trả của xưởng sản xuất
-Lương công nhân sản xuất sản phẩm 5.000.000đ, trong đó phần lương thuê ngoài đã thanh toán tiền mặt 1.000.000đ
-Lương thợ bảo trì: 1.000.000đ
-Lương của bộ phận phục vụ sản xuất: 600.000đ
3.Tổng hợp các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN tính vào chi phí của
-Công nhân sản xuất sản phẩm: 760.000đ
-Thợ bảo trì máy sản xuất: 190.000đ
-Nhân viên phục vụ sản xuất: 114.000đ
4.Tổng hợp các khoản chi phí chưa thanh toán:
-Điện nước dùng ở xưởng sản xuất với tổng giá thanh toán 330.000đ, trong đó VAT 10%
-Sữa chữa thường xuyên TSCĐ với tổng giá thanh toán 165.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%
5.Tổng hợp các chi phí đã thanh toán bằng tiền mặt:
-Mua nguyên vật liệu chính đưa vào sản xuất sản phẩm với giá mua chưa thuế 20.000.000đ, VAT 2.000.000đ, chi phí VCBD 104.000đ
-Mua các vật dụng dùng tại xưởng với giá mua chưa thuế 100.000đ
6.Khấu hao tài sản cố định tại xưởng sản xuất 1.000.000đ
III.Báo cáo ngày 31/12/2009:
1.Hoàn thành nhập kho 100 spA, đang chế biến dở dang cuối kỳ 6 spA
2.Phế liệu thu hồi từ NVL chính nhập kho theo giá vốn ước tính là 300.000đ
3.Phế liệu thu hồi từ công cụ nhập kho với giá vốn ước tính 24.000đ
Yêu cầu: Tính toán, phản ánh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành. Cho biết trong kỳ công suất hoạt động cao hơn mức bình thường
BÀI LÀM:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (đvt: 1.000đ)
(1)Nợ TK62152.000
Có TK15252.000
Nợ TK627824
Có TK152824
(2)Nợ TK6225.760
Có TK3345.000
Có TK338760
(3)Nợ TK6271.904
Có TK3341.600
Có TK338304
(4)Nợ TK627450
Nợ TK13345
Có TK331495
(5)Nợ TK62120.104
Nợ TK1332.000
Có TK11122.104
Nợ TK627100
Có TK111100
Nợ TK6271.000
Có TK2141.000
Nợ Tk152300
Có TK154300
Kết chuyển:
Nợ TK15482.518
Có TK62172.104
Có TK6225.760
Có TK6274.654
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ = * 6 = 4.104
Tổng giá thành = 2.400 + 82.158 – 4.104 – 300 = 80.514
Zđv = 865,14
BÀI 42: Công ty AC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. tổ chức sản xuất gồm một phân xưởng sản xuất sản phẩm chức năng là sản phẩm A. Trong tháng 12/2009 có các tài liệu như sau:
I.Số dư ngày 01/12/2009 của một số tài khoản như sau:
TK 154: 10.000.000đ (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp)
TK 242: 5.000.000đ (Chi phí SCL TSCĐ xưởng sản xuất)
II.Tổng hợp tình hình chi phí sản xuất tháng 12/2009 như sau:
1.Nguyên vật liệu xuất từ kho:
-Nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm: 90.000.000đ
-Nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất sản phẩm: 10.000.000đ
2.Nguyên vật liệu mua ngoài đã thanh toán bằng tiền với hóa đơn chưa thuế là 8.000.000đ (8.000đ/lít x 1000 lít), chi phí vận chuyển 200.000đ, thuế giá trị gia tăng 820.000đ. Trong đó, dùng sản xuất sản phẩm 120lít, dùng máy móc thiết bị 700lít, dùng quản lý sản xuất 180lít
3.Công cụ sử dụng 02 tháng xuất từ kho dùng sản xuất 1.400.000đ
4.Tiền lương phải trả trong kỳ của:
-Công nhân sản xuất trong danh sách: 5.000.000đ
-Công nhân sản xuất thuê ngoài thanh toán bằng tiền: 600.000đ
-Công nhân bảo trì máy móc, thiết bị: 1.000.000đ
-Nhân viên quản lý sản xuất: 1.000.000đ
5.Tổng hợp các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí của:
-Công nhân sản xuất trong danh sách: 950.000đ
-Công nhân bảo trì máy móc, thiết bị: 190.000đ
-Nhân viên quản lý sản xuất: 190.000đ
6.Khấu hao TSCĐ trong tháng 12/2009 là 6.400.000đ
7.Chi phí khác chưa thanh toán tiền
-Tiền điện nước với tổng giá thanh toán 2.750.000đ, trong đó VAT 10%
-Tiền thuê ngoài sữa chữa thường xuyên TSCĐ cho xưởng sản xuất với tổng giá thanh toán 1.100.000, trong đó VAT 10%
III.Báo cáo tổng hợp tại xưởng sản xuất:
1.Hoàn thành nhập kho 480 sản phẩm, 12 sản phẩm dở dang cuối kỳ, sản phẩm hỏng không sữa chữa đựơc 8sản phẩm
2.Vật liệu chính thừa tại xưởng cuối tháng 11/2009 là 2.000.000đ và ngày 31/12/2009 là 2.084.000đ
3.Tiền điện thu hồi từ một tổ hợp bên ngoài bằng tiền mặt là 1.551.000đ, trong đó VAT 10%
4.Số sp hỏng quyết định tổ sản xuất bồi thường 60%, tính vào chi phí hoạt động bất thường 40% theo giá trị vật tư trực tiếp sản xuất
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh và phản ánh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm. Cho biết, công ty kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, CP NVLTT phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, chi phí SCL TSCĐ phân bổ tiếp trong 02 tháng. Trong kỳ không phát sinh chênh lệch định phí do giảm công suất sản xuất
BÀI LÀM: (Đvt: 1.000đ)
(1)Nợ TK621A100.000
Có TK152C90.000
Có TK152P10.000
(2)Nợ TK152P8.200
Nợ TK133820
Có TK1119.020
Nợ TK621A984
Có TK111984
Nợ TK627A7.216
Có TK1117.216
(3)Nợ TK627700
Có TK142700
(4)Nợ TK622A6.550
Có TK3345.000
Có Tk338950
Có TK111600
(5)Nợ TK627A2.380
Có TK3342.000
Có TK338380
(6)Nợ TK627A6.400
Có Tk2146.400
(7)Nợ Tk627A2.500
Nợ TK133250
Có TK3312.750
Nợ TK627A1.000
Nợ TK133100
Có TK3311.100
Đầu kỳ:
Nợ Tk6272.500
Có Tk2422.500
Nợ Tk6212.000
Có TK1522.000
Cuối kỳ, vật liệu thừa để tại xưởng
Nợ TK1522.084
Có TK6212.084
Kết chuyển
Nợ TK154128.736
Có TK621100.900
Có TK6226.550
Có TK62721.286
Chi phí sản phẩm hỏng = [(10.000 + 100.900)/(480 + 12 + 8)] x 8 = 1.774,4
Chi phí sxddckỳ= [(10.000 + 100.900)/(480+12+8)] x 12 = 2.661,6
Tổng Z thực tế=10.000 + 128.736 -2.661,6 – 1.774,4 = 134.300
Giá thành đơn vị = 279.792đ/sp
BÀI 43: Dn sx K có tình hình như sau:
•CPSXDD đầu tháng: 2.000.000đ
•Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: VLC 10trđ, VLP 3trđ, NCTT 5trđ, SXC 8trđ
•Kết quả thu được 85 spht, 15 spdd cuối kỳ
Yêu cầu: Đánh giá spddck theo VLC
BÀI LÀM:
DC (VLC) = x Số lượng spdd cuối kỳ
= x 15 = 1.800.000đ
BÀI 44. DN B sản xuất spA có tình hình như sau:
-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 3trđ (VLC: 2,1trđ, VLP 0,9trđ)
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: VLC 30,9 trđ, VLP 5,7trđ, NCTT 21trđ, SXC 25,5 trđ
-Kết quả thu được 270 spht, còn 60spdd với mức độ hoàn thành 30%
Yêu cầu: Đánh giá spddck theo CPNVLTT trong 02 trường hợp:
VLC và VLP bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất
VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần theo quy trình sản xuất
BÀI LÀM:
+ TH1: Vật liệu chính và vật liệu phụ bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất
DC (VLTT) = x 60 = 7.200.000đ
+ TH2 : VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần theo quy trình sản xuất
DC (VLC) = x 60 = 6.000.000đ
DC (VLP) = x 60x30% =1.350.000đ
DC (VLTT) = 6.000.000 + 1.350.000 = 7.350.000đ
BÀI 45: Theo số liệu thu thập từ sxsp A và B
1.Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:
+ Nguyên vật liệu chính (A): 3.998.000đ, (B): 5.000.000đ
+ Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp (B): 2.000.000đ
+ NCTT (B): 6.000.000đ, SXC (B): 5.500.000đ.
2.Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
+ Nguyên vật liệu chính (A): 106.000.000đ, (B): 21.500.000đ
+ Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp (A): 2.000.000đ, (B): 5.400.000đ
+ NCTT (A): 9.520.000đ, (B): 18.000.000đ
+ Sản xuất chung (A): 8.200.000đ, (B): 17.000.000đ
3.Sản phẩm hoàn thành trong kỳ:
+ 190 spA, tỷ lệ hoàn thành là 30%
+ 4.800 spB, tỷ lệ hoàn thành là 40%
Cho biết chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh từ đầu toàn bộ, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất.
Yêu cầu:
a)Xác định và giải thích phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ từng loại sp
b)Đánh giá sản phẩm A dở dang cuối kỳ
c)Đánh giá sản phẩm B dở dang cuối kỳ
BÀI LÀM:
+ Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ = CPNVLTTDDCK + Cp chế biến
+ CPNVLTTDDCK = CPNVLTT (VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần theo quy trình sx)
+ Chi phí chế biến ddckỳ = x SLSPHT tương đương
+ Số lượng SPHTTĐ = Số lương SPDD cuối kỳ x Tỷ lệ hoàn thành
Sản phẩm A:
a.DC (VLC) = x 20 = 10.476.000đ
b.DC (VLP) = x 20x30% =61.224,5đ
c.DC (NCTT) = x 20x30% =291.428,87đ
d.DC (SXC) = x 20x30% =251.020,41đ
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ (spA)= DC (VLC) + DC (VLP) + DC (NCTT) + DC (SXC) = 11.079.673,48đ
Sản phẩm B
e.DC (VLC) = x 500 = 2.500.000đ
f.DC (VLP) = x 500*40% = 296.000đ
g.DC (NCTT) = x 500*40% = 960.000đ
h.DC (SXC) = x 500*40% = 900.000đ
DC (VLTT)= 2.500.000 + 296.000 = 2.796.000đ
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ (spB) = 4.656.000đ
BÀI 46: Công ty cổ phần PN tổ chức 2PX gồm 2 bộ phận phục vụ là PX điện và PX sữa chữa, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Theo tài liệu về chi phí sản xuất của 2 PX trong tháng 1 như sau:
1.Chi phí sản xuất dở dang trong kỳ: PXSC 2.200.000đ
2.Tập hợp CPSX trong kỳ như sau:
Chi phí sản xuấtPX điệnPX sữa chữa
Sx sản phẩmPhục vụ qlýSx sản phẩmPhục vụ qlý
Giá thực tế NVL xuất dùng13.000.0002.100.00015.200.0004.150.000
Giá thực tế CCDC xuất dùng
+ Loại phân bổ 1kỳ
+ Loại phân bổ 2kỳ-
-
--
2.200.000
3.300.000-
-
--
-
2.500.000
Tiền lương phải trả1.600.0002.200.0001.000.0003.200.000
Khấu hao TSCĐ-12.000.000-2.700.000
Dịch vụ mua ngoài-1.500.000-1.190.000
Chi phí khác bằng tiền-2.118.000-2.172.000
3.Kết quả sản xuất của của từng phân xưởng:
-Phân xưởng điện: Thực hiện được 30.000Kwh điện, trong đó dùng ở phân xưởng điện 1.000Kwh, thắp sáng PXSC 4.000Kwh cung cấp cho PXSX chính 5.000Kwh, cung cấp cho BPBH 8.000Kwh, cung cấp cho bộ phận QLDN 3.000Kwh
-Phân xưởng SC: Thực hiện 8.500h công sữa chữa, trong đó sữa chữa cho MMTB ở PXSC 1.000h, SC MMTB ở PX điện 2.500h, SC MMTB ở PXSX là 3.000h, SC MMTB ở BPBH là 500h, SC sản phẩm bảo hành trong kỳ là 300h, SC thường xuyên MMTB ở BPQLDN là 1.200h, còn một số công việc sữa chửa dở dang ước tính là 2.850.000đ
4.Cho biết định mức chi phí điện: 1.100đ/kwh, sữa chữa 6.500đ/giờ công
Yêu cầu: Tính Z thực tế, dịch vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng theo 2 trường hợp:
-Trường hợp PX phụ không cung cấp sp lẫn nhau
-Trường hợp PX phụ cung cấp sp lẫn nhau
BÀI LÀM:
a.Trường hợp PX phụ không cung cấp sản phẩm lẫn nhau
Chọn phương pháp trực tiếp (đvt: 1.000đ)
PX ĐiệnPX sữa chữa
Nợ TK621 13.000Nợ TK621 15.200
Có TK152 13.000Có TK152 15.200
Nợ TK6221.952Nợ TK6221.220
Có TK3341.600Có TK3341.000
Có TK338352Có TK338220
Nợ TK627 24.252Nợ TK627 15.366
Có TK 1522.100Có TK 1524.150
Có TK1532.200Có TK1421.250
Có TK1421.650Có TK3343.200
Có TK3342.200Có TK338704
Có TK338484Có TK2142.700
Có TK21412.000Có TK3311.190
Có TK3311.500Có TK1112.172
Có TK1112.118
Kết chuyểnKết chuyển
Nợ TK15439.204Nợ TK15431.876
Có TK62113.000Có TK62115.200
Có TK6221.952Có TK6221.220
Có TK627484Có TK62715.366
Chi phí sản xuất đơn vị của điện = * 1.000 = 2.450,25đ/Kwh
Nợ TK62712.251.250
Nợ TK64119.602.00
Nợ TK6427.350.750
Có TK154(Đ)39.204.000
Chi phí sản xuất đơn vị của SC = * 1.000 = 6.227,2/giờ công
Nợ TK62718.681.600
Nợ TK6414.981.760
Nợ TK6427.472.640
Có TK154 (SC)31.136.000
Sơ đồ tài khoản (ĐVT: 1.000đ)
TK 154(Đ)
SD: 018.681,6(627)
621) 13.0004.981,76(641)
622)1.952
627) 24.2527.472,64 (642)
39.20439.204
SD: 0
TK 154(SC)
SD: 2.20018.681,6(627)
621) 15.2004.981,76(641)
622) 1.220
627) 15.3667.472,64 (642)
31.78631.786
SD:2.850
b.Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau:
Chọn PA chi phí sx định mức (KH)
•Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 4.000 x 1.100 = 4.400.000đ
•Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 2.500 x 6.500 = 16.250.000đ
Ztt¬đvịĐiện)= x 1.000 =3.190,875 đ/kwh
Zttđvị¬(SC)= x 1.000 =3.857,2đ/giờ công
Nợ TK62719.954.375Nợ TK62711.571.600
Nợ TK64125.527.000Nợ TK6413.085.760
Nợ TK6429.572.625Nợ TK6424.628.640
Có TK154(Đ)51.054.000Có TK154 (SC)19.286.000
Sơ đồ TK
TK 154(SC)
SD: 2.20011.571,6 (627)
621) 1.5203.085,76 (641)
622) 1.220
627) 15.366
154Đ) 7004.628,64 (642)
16.250(154Đ)
36.18635.536
SD: 2.850
TK 154(Đ)
SD: 019.954,375 (627)
621) 13.00025.527(641)
622) 1.952
627) 24.250
154SC) 16.2509.572,625 (642)
154SC)4.400
55.45455.454
SD: 0
BÀI 47: DN A có 2 phân xưởng sản xuất phụ chủ yếu phục vụ cho PXSX chính và một phần nhỏ cung cấp ra bên ngoài. Trong tháng có các tài liệu như sau:
Số dư đầu tháng của TK154 (PXSC): 200.000đ
1.Xuất nguyên liệu dùng trong PX điện: 2.400.000đ, PXSC 300.000đ
2.Xuất phụ tùng thay thế dùng trong PX điện: 100.000đ, PXSC là 300.000đ
3.Xuất công cụ lao động, giá thực tế 1.000.000đ cho PXSC loại phân bổ 2lần.
4.Tiền lương phải trả cho CNSX điện là 3.000.000đ, nhân viên quản lý PX điện 2.000.000đ, cho CNSC là 10.000.000đ, nhân viên quản lý PXSC là 4.000.000đ
5.Khấu hao TSCĐ ở PX điện 1.600.000đ, PXSC là 240.000đ, chi phí khác chi bằng tiền mặt cho PX điện là 700.000đ, chi phí trả trước phân bổ cho PXSC là 1.860.000đ
Báo cáo của các phân xưởng:
-Phân xưởng SC: thực hiện được 500h công, trong đó tự dùng 50h, cung cấp cho PX điện 30h, sửa chửa lớn tài sản trong DN 100h, sữa chữa thường xuyên trong PX chính 50h, cho BPBH 40h, còn lại phục vụ cho bên ngoài. Cuối tháng còn 20 dở dang được đánh giá theo ZKH là 47.000đ/giờ công
-Phân xưởng điện: thực hiện 3000Kwh, trong đó tự dùng 200Kwh, dùng cho PXSC 300Kwh, bộ phận QLDN 500Kwh, BPBH 800Kwh, PXSXC 1.000Kwh, còn lại cung cấp ra bên ngoài. Cho biết ZKH 1.400đ/kwh.
Yêu cầu:
1)Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản
2)Tính ZTT của 1h công sữa chữa và 1kwh điện. Biết giá trị phụ trợ cung cấp theo ZKH
BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000đ)
(1)Nợ TK622Đ2.400
Nợ Tk621SC300
Có TK152C2.700
(2)Nợ TK621Đ100
Nợ TK621SC30
Có TK152P130
(3)Nợ TK1421.000
Có TK1531.000
(4)Nợ TK622Đ3.000
Nợ TK627Đ2.000
Có TK3345.000
Nợ TK622Đ660
Nợ TK627Đ440
Có TK3381.100
(5)Nợ TK627Đ1.600
Nợ TK627SC240
Có TK2141.840
Nợ TK627SC1.860Nợ TK622SC10.000
Có Tk3311.860Nợ TK627SC4.000
Nợ TK622SC10.000Có TK33414.000
Nợ TK627SC4.000Nợ TK622SC2.200
Có TK33414.000Nợ TK627SC880
Nợ TK627Đ700Có TK3383.080
Nợ TK627SC100
Có TK111800
Kết chuyển:Kết chuyển:
Nợ TK154Đ10.900Nợ TK154SC21.110
Có TK6212.500Có TK621330
Có Tk6223.660Có TK62212.200
Có TK6274.740Có TK6277.580
TK 622(Đ)
SD: 0
334)3.000154Đ)3.660
338)660
3.6603.660
Phản ánh vào sơ đồ tài khoản:
TK 621(Đ)
SD: 0
152C)2.400
152P)100
2.500(154Đ)
2.5002.500
TK 627(Đ)
SD: 0
334)2.000
338)440
214)1.600
111)7004.740(154Đ)
4.7404.740
TK154(Đ)
SD: 0
621)2.500642)2.584,785
622)3.660
627)4.740
154SC)_1.4104.740(154Đ)
627)5.169,57
641)4.135,656
4.7404.740
TK 621(SC)
SD: 0
152C)300
152P)30
330(154Đ)
330330
TK622(SC)
SD: 0
334)10.00012.200(154SC)
338)2.200
12.20012.200
TK 627(SC)
SD: 0
142)500
334)4.000
338)880
214)240
111)1.000
331)1.860154SC)7.580
7.5807.580
TK 154(SC)
SD: 200
621)330627)4.857
622)12.200
627)7.580
154Đ)420154Đ)1.410
641)3.689
642)9.674
20.53018.380
SD: 940
Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho sữa chữa: 300 x 1.400 = 420.000đồng
Chi phí sản xuất SC cung cấp cho Điện: 30 x 47.000 = 1.410.000đồng
ZTT(Điện) = = 5.169,57đ/Kwh
ZTT(SC) = = 96.376,84đ/h công
Nợ TK627Đ5.169.570Nợ TK627SC4.836.842
Nợ TK641Đ4.135.656Nợ TK641SC3.869.473,6
Nợ TK642Đ2.584.785Nợ TK642SC9.673.684
Có TK154Đ11.890.011Có TK154SC18.378.000
BÀI 48: Theo số liệu thu thập từ sxspA, nhóm spB&C
1)Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:
-NVL(C) spA là 5.000.000đ, nhóm spB&C là 5.080.000đ
-NVL(P) spA là 1.280.000đ, nhóm spB&C là 2.000.000đ
-NCTT: nhóm spB&C là 6.000.000đ
-Sản xuất chung: nhóm spB&C là 5.500.000đ
2)Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
-NVL chính: spA là 106.220.000đ, nhóm spB&C là 31.062.000đ
-NVL phụ: spA là 12.000.000đ, nhóm spB&C là 7.779.600đ
-NCTT: spA là 9.520.000đ, nhóm spB&C là 34.551.120đ
-Sản xuất chung: spA là 8.200.000đ, nhóm spB&C là 34.256.000đ
3)Sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 780 spA, 2000 spB và 1500 spC
4)Sản phẩm dở dang cuối kỳ:
-Số lượng 50 spA, 200 spB và 210 spC
-Tỷ lệ hoàn thành spA là 30%, spB là 50%, spC là 30%
5)Phế liệu thu hồi từ NVL chính:
SpA là 200.000đ, spB là 100.000đ, spC là 50.000đ. Cho biết
+ Chi phí NVL chính, VLP trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất
+ Hệ số quy đổi của spB là 1, của spC là 1,2
Yêu cầu:
1.Xác định và giải thích phương pháp đánh giá spdd cuối kỳ của spA, nhóm spB&C
2.Tính chi phí sxdd cuối kỳ của spA, nhóm spB&C
BÀI LÀM:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (đvt: đồng)
(1)Nợ TK621A106.220.000
Nợ Tk621(B;C)31.062.000
Có Tk152C137.282.000
(2)Nợ Tk621A12.000.000
Nợ TK621(B;C)7.779.600
Có TK152P19.779.600
(3)Nợ TK622A9.520.000
Nợ TK622(B;C)34.551.120.
Có Tk33444.071.120
(4)Nợ TK627A8.200.000
Nợ TK627(B;C)34.256.000
Có Tk33142.456.000
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của spA
DC = x 50 = 7.500.000đ
+ Chi tiết theo VLC: 6.700.000đ ( x 50)
+ Chi tiết theo VLP: 800.000đ
Chi phí sản xuất DDCK của nhóm SP B&C
Đánh giá theo SLHTTĐ
DC(VLTT)= x (200+210x1,2) = 4.881.600đ
DC(NCTT)= x (200x50%)+(210x1,2x30%) = 1.791.120đ
DC(SXC)= x (200x50%)+(210x1,2x30%) = 1.756.000đ
Suy ra DC (B&C) = 4.881.600 + 1.791.120 + 1.756.000 = 8.428.720đ
BÀI 49: Một DN sản xuất sử dụng cùng một loại nguyên vật liệu và lao động. Kết quả thu được một loại spA. Có tài liệu như sau:
Số dư đầu kỳ của một số tài khoản như sau:
-TK154: 2.000.000đ (gồm 1.600.000đ CPNVL chính, 400.000đ CPNVL phụ)
-TK1521: 54.000.000đ (đơn giá 5400đ/kg)
-TK1522: 8.400.000đ (đơn giá 4200đ/kg)
-Trong kỳ có các NVKT p/s như sau:
1.Rút TGNH về nhập quỹ TM là 50.000.000đ
2.Nhập kho 20.000kg NVL chính, đơn giá chưa VAT là 4.900đ/kg, thuế suất VAT 10% chưa thanh toán cho khách hàng. Do doanh nghiệp mua số lượng nhiều nên được hưởng CKTM trên giá chưa thuế là 100đ/kg và trừ vào số tiền nợ của khách hàng. Người bán giao hàng đến kho của doanh nghiệp.
3.Nhập kho 4.000kg VLP, đơn giá chưa VAT là 3.750đ/kg, VAT 10% thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển bốc dỡ thanh toán bằng tiền mặt là 630.000đồng đã bao gồm 5% VAT
4.Xuất kho NVL chính sử dụng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm là 12.000kg
5.Xuất kho 2.000kg VLP dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm, 1.000kg dùng ở bộ phận quản lý PX
6.Xuất kho 1 CCDC ở PXSX thuộc loại phân bổ 8kỳ, trị giá ban đầu của CCDC là 8.000.000đ
7.Tiền lương phải trả cho CNTTSXSP là 48.000.000đ, ở bộ phận qlý PX là 12.000.000đ
8.Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
9.Mức khấu hao trích kỳ trước tại là 5.100.000đ, kỳ này DN trang bị cho PX thêm 1TSCĐ theo giá mua ghi trên HĐ có VAT (10%) là 330.000.000đ, thời gian sử dụng hữu ích là 10năm.
10.Các chi phí khác phát sinh tại PXSX thanh toán bằng tiền mặt là 3.300.000đ, đã bao gồm 10%VAT
11.Thanh toán lương đợt 1 là 30.000.000đ bằng tiền mặt
12.Báo cáo của PXSX:
-Vật liệu còn thừa nhập lại kho trị giá 664.000đ
-Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất nhập kho trị giá 380.000đ
-Hoàn thành nhập kho 2.440 spA, còn 128 spA dở dang
Yêu cầu:
1.Định khoản các nghiệp vụ ktps trên
2.Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của spA. Biết rằng DN áp dụng pp đánh giá spdd theo CPNVLTT, VLC và VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất. Xuất kho theo phương pháp ĐGBQ cuối kỳ
3.Lập bảng tính Z của spA
BÀI LÀM:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (đvt: 1.000đ)
(1)Nợ TK11150.000
Có TK11250.000
(2)Nợ Tk152C96.000
Nợ TK1339.600
Có TK331105.600
(3)Nợ TK152P15.000
Nợ TK1331.500
Có TK11216.500
Nợ TK152P600
Nợ TK13330
Có TK111630
ĐGBQVLC = = 5.000đ/kg
ĐGBQVLP = = 4.000đ/kg
(4)Nợ TK62160.000
Có TK152C60.000
(5)Nợ TK6218.000
Nợ TK6274.000
Có TK152P12.000
(6)Nợ TK1428.000
Có TK1538.000
Nợ TK6271.000
Có TK1421.000
(7)Nợ TK62248.000
Nợ TK62712.000
Có TK33460.000
(8)Nợ TK62210.560
Nợ TK6272.640
Nợ TK3345.100
Có TK33818.300
(9)Nợ TK6277.600
Có TK2147.600
(10)Nợ TK6273.000
Nợ TK133300
Có TK1113.300
(11)Nợ TK33430.000
Có TK11130.000
(12)Nợ TK152664
Có TK621664
Nợ TK152380
Có TK154380
Kết chuyển:Nợ TK154156.136
Có TK62167.336
Có TK62258.560
Có TK62730.240
+ Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ = x 128 = 3.456 ngđ
+ Tổng giá thành sản phẩm A = 2.000 + 156.136 – 3.456 – 380 = 154.300 ngđ
+ Zđv spA= 63,237 ngđ/sp
Bảng tính giá thành sản phẩm A
Khoản mụcCPSXDDĐkCPSXP/STKCPSXDDCKTổng ZZ đơn vị
CPNVLTT2.00067.3363.45665.50026,844
CPNCTT-58.560-58.56024
CPSXC-30.240-30.24012,393
Cộng2.000156.1363.456154.30063,327
BÀI 50: DN X hạch toán HTK theo PPKKTX, thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tổ chức 1pxsc chính (sx spM). Trong tháng 12/2009 có tài liệu kt như sau:
-Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số TK
+ TK154: 1.500.000đ (chi tiết theo CPNVL chính trực tiếp)
+ TK152: 90.000.000đ (chi tiết VLC 75.000.000đ (500kg), VLP 15.000.000đ (2.000kg)
+ TK153: 12.000.000đ (10 công cụ)
-Tài liệu 2: Trong tháng có các NVKTPS như sau:
1)Mua VLC thanh toán bằng TGNH, số lượng 5.000kg, đơn giá chưa VAT là 16.000đ/kg, VAT 10%
2)Chi phí sữa chữa nhỏ TSCĐ sử dụng ở PXSX chính, giá thanh toán là 5.720.000đ (đã bao gồm 10%VAT) đã thanh toán bằng tiền mặt.
3)Căn cứ vào PNK vật tư, công cụ dụng cụ trong tháng (DN tính giá xuất hàng tồn kho theo PP bình quân gia quyền)
-VLC xuất sử dụng để sxsp: 7.000kg
-VLP xuất sử dụng để sxsp: 1.000kg, phục vụ quản lý PX là 80kg
-CCDC xuất bảo dưỡng thường xuyên MMTB trong PXSX là 5CC thuộc loại pbổ 1lần
4)Tiền lương thực tế phải trả CNTTSX sp là 40.000.000đ, nhân viên phục vụ và quản lý PX là 12.000.000đ
5)Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
6)Trích khấu hao TSCĐ ở PXSX là 10.600.000đ
7)Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả phân bổ cho PXSX là 10.000.000đ, VAT 10%
8)Báo hỏng CCDC đang sử dụng ở PXSX thuộc loại phân bổ nhiều lần, giá thực tế xuất dùng 5.400.000đ, đã phân bổ 80% giá trị. Phế liệu thu hồi nhập kho ước tính 20.000đ
9)VLC sử dụng không hết nhập lại kho trị giá 3.100.000đ
10)Kết quả sản xuất hoàn thành nhập kho 5.000sp và 200sp ddckỳ. Đánh giá spdd theo CPNVLTT, VLC và VLP bỏ ngay từ đầu qtrình sx. Phế liệu thu hồi nh/kho trị giá 788.000đ.
Yêu cầu:
1.Định khoản các NVKTP trên
2.Đánh giá spdd cuối kỳ
3.Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sp
BÀI LÀM:
Định khoản các NVKTP (ĐVT: 1.000đ)
(1)Nợ TK152C80.000
Nợ TK13318.000
Có TK112188.000
(2)Nợ TK6275.200
Nợ TK133520
Có TK1115.720
ĐGBQVLC = =15,5 ngđ/kg; ĐGBQVLP = = 7,5 ngđ/kg
(3)Nợ TK621108.500
Có TK152C108.500
Nợ TK6217.500
Nợ TK627600
Có TK152P8.100
Nợ TK6276.000
Có TK1536.000
(4)Nợ TK62240.000
Nợ TK62712.000
Có TK33452.000
(5)Nợ TK6228.800
Nợ TK6272.640
Nợ TK3344.420
Có TK33815.860
(6)Nợ TK62710.600
Có TK21410.600
(7)Nợ TK62710.00
Nợ TK1331.000
Có TK33111.000
(8)Nợ TK6271.080
Nợ TK15220
Có TK1421.100
Nợ TK15220
Có TK15420
(9)Nợ TK1523.100
Có TK6213.100
Kết chuyển
(10)Nợ TK154209.820
Có TK621112.900
Có TK62248.800
Có TK62748.120
Nợ TK152788
Có TK154788
i.Chi phí sản xuất DDCK = x 200 = 4.400 ngđ
ii.Tổng giá thành SP = 1.500 + 209.820 – 4.400 – 7 88 – 20 = 206.112 ngđ
iii.Giá thành đơn vị = 206.112/5.000 = 41,2224ngđ/sp
BÀI 51: Doanh nghiệp Phương Quang sxspK gồm 03 quy cách K1, K2, K3 trong tháng 03/2008 có tình hình như sau:
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng là 16.365.000đ
-Chi phí sản xuất dở dang ngày 28/02 là 1.869.000đ
-Chi phí sản xuất dở dang ngày 31/03 là 1.463.000đ
-Kết quả thu được 25 spK1, 30 spK2, 18 spK3. Cho biết ZKH K1=250.000đ/sp, K2=190.000đ/sp, K3=290.000đ/sp
Yêu cầu: Tính giá thành thực tế của từng sản phẩm
BÀI LÀM:
Tổng ZTT của nhóm spK = 1.869.000 + 16.365.000 – 1.463.000 = 16.771.000đ
Tổng ZKH của nhóm spK=(25x250.000)+(30x190.000)+(18x290.000)=
17.170.000đ
Tỷ lệ = (16.771.000/17.170.000) x 100% = 97,68%
Tổng Z spK1= 97,68% x 250.000 x 25 = 6.105.000đ
Zđv = 244.200đ/sp
Tổng Z spK2= 97,68% x 190.000 x 30 = 5.567.760đ
Zđv = 185.592đ/sp
Tổng Z spK3= 97,68% x 290.000 x 18= 5.098.896đ
Zđv = 283.272đ/sp
BÀI 52: DN An Khang có 02 PXSX sp M theo kiểu dây chuyền, hạch toán HTK theo pp KKTX, CPSX trong kỳ được tập hợp như sau
CP nơi sử dụng152VLC152VLP153111112331
Điện214142334338
BHXHKhác
Sxsp
-PX1
-PX2
Qlý PX
-PX1
-PX2-
28.600
-
-
-
--
5.200
6.500
-
130
260-
-
-
-
260
390-
65
91
-
52
26-
-
-
-
130
260-
-
-
-
390
520-
-
-
-
650
120-
5200
2600
-
650
910-
-
-
-
162,5
260-
2600
2600
-
650
800-
-
-
-
910
-
Yêu cầu:
a)Phản ánh tình hình trên vào các tài khoản có liên quan
b)Tính giá thành sản phẩm của dn theo pp phân bước có tính ZBTP biết rằng
-BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính theo tỷ lệ tiền lương
-Px1 làm ra 5.850 BTP chuyển sang Px2, còn 1300spdd cuối kỳ có trị giá theo VLC
-Px2 làm ra 5.200 thành phẩm, còn lại spdd cuối kỳ trị giá theo BTP PX1
c)Lập bảng tính ZspM
BÀI LÀM:
(1)Nợ TK621 (PX1)33.800
Có TK152C28.600
Có TK152P5.200
(2)Nợ TK338 (PX1;2)234
Có TK111234
(3)Nợ TK627 (PX1;2)7.800
Có TK214(PX1)5.200
Có TK214(PX2)2.600
(4)Nợ TK621(PX1;2)6.500
Có TK152(P)6.500
(5)Nợ TK622(PX1)2.600
Nợ TK622(PX2)2.600
Có TK3345.200
(6)Nợ TK622(PX1)572
Nợ TK622(PX2)572
Có TK3381.144
(7)Nợ TK627(PX1)4.047.5Nợ TK627(PX2)3.696
Có TK152(P)130Có TK152P260
Có TK153260Có TK153390
Có TK111130Có TK111260
Có TK1123090Có TK112520
Có TK331650Có TK331120
Có TK214650Có TK214910
Có TK142162,5Có TK142260
Có TK334650Có TK334800
Có TK338143Có TK338176
Có TK335910
+ Trị giá SPDD cuối kỳ = x 1.300 = 5.200 ngđ
+ Tổng ZBTP = 46.247,5 – 5.200 = 41.047,5 ngđ
+ Zđv = 7,017 ngđ/sp
Kết chuyển
Nợ TK154(PX1)46.247,5
Có TK62133.800
Có TK6223.172
Có TK6279.275,5
Phiếu tính Z sản phẩm
Loại sp: BTP
Khoản mụcDđChi phí PSTKDCTổng ZZBTPChuyển PX2
CPNVLTT-33.8005.20028.6004,8928.600
CPNCTT-3.172-3.1720,543.172
CPSXC-9.275,5-9.275,51,5879.275,5
Cộng46.247,55.20041.047,57,01741.047,5
Kết chuyển
Nợ TK154(PX2)15.968
Có TK6216.500
Có TK6223.172
Có TK6276.296
DC (PX2) = x 650 = 4.560 ngđ
Tổng Z spM = 15.968 + 41.047,5 – 4.560 = 52.455,5 ngđ
Giá thành đơn vị = 10,087 ngđ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm (spM)
K/mụcDđCPSXTKCPSXDDCKTP
BTPTrong kỳBTPTrong kỳTổng ZZđv
CPNVLTT-28.6006.5003.178-31.91226,139
CPNCTT-3.1723.172352-5.9921,152
CPSXC-9.275,56.2961.030-14.451,52,796
Cộng41.047,515.9684.560-52.455,510,087
BÀI 53. DN Nam Minh hạch toán HTK theo pp KKTX, có 02 PXSX chính
-PX1: sxspA bao gồm các cỡ A1, A2, A3, A¬4
-PX2: sản xuất spB bao gồm các cỡ B1, B2. Chi phí sản xuất được tập hợp theo nhóm sp, tính giá thành sản phẩm từng loại theo nhóm. Trong tháng 01/2009 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1.Xuất VLC sản xuất sp ở PX1 là 79,1trđ, PX2 là 120trđ
2.Xuất VLP sản xuất sản phẩm ở PX1 là 5,8 trđ, PX2 là 16trđ, quản lý PX1 là 0,68trđ, PX2 là 0,47trđ
3.Xuất nhiên liệu cho quản lý PX1 là 0,51trđ, PX2 là 0,36trđ
4.Xuất CCDC ra sử dụng ở PXSX trị giá 2,34trđ, trong đó PX1 là 1,38trđ, PX2 là 0,96trđ, kế toán phân bổ trong 03 tháng
5.Chi TGNH trả chi phí sữa chữa thường xuyên ở PX1 là 0,35trđ, PX2 là 0,4trđ
6.Tiền điện phải trả trong tháng cho người cung cấp ở PX1 là 2,7trđ, PX2 là 1,8trđ
7.Tính lương phải trả cho công nhân sản xuất ở PX1 là 32trđ, PX2 là 40trđ, cho các nhân viên khác ở PX1 là 5trđ, PX2 là 6trđ
8.Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
9.Khấu hao tài sản cố định ở PX1 trong tháng là 25trđ, PX2 là 17,8trđ
10.Chi TM mua đồ bảo hộ lao động cho CNSX sử dụng ở PX1 là 0,8trđ, PX2 là 0,64trđ
Yêu cầu:
1)Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2)Tính giá thành đơn vị sản phẩm của Dn biết rằng
•Trong tháng, DN đã nhập kho 700spA1, 1.000spA2, 1.300spA3, 600spA4, 1.500spB1, 1.900spB2
•Trị giá sản phẩm dở dang đầu kỳ: PX1 2,435trđ, PX2 1,838trđ
•Không có spdd cuối kỳ
•Giá thành kế hoạch của từng loại sản phẩm như sau: spA1: 41.000đ, A2: 45.000đ, A3: 46.000đ, A4: 50.000đ, B1: 64.000đ, B2: 67.000đ
BÀI LÀM:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (đvt: 1.000đ)
(1)Nợ TK621(PX1)79.100
Nợ TK621(PX2)120.00
Có TK152C199.100
(2)Nợ TK621(PX1)5.800
Nợ TK621(PX2)16.000
Nợ TK627(PX1)680
Nợ TK627(PX2)470
Có TK152P22.950
(3)Nợ TK627(PX1)510
Nợ TK627(PX2)360
Có TK152(NL)870
(4)Nợ TK1422.340
Có TK1532.340
Nợ TK627(PX1)460
Nợ TK627(PX2)320
Có TK153780
(5)Nợ TK627(PX1)350
Nợ TK627(PX2)400
Có TK1121750
(6)Nợ TK627(PX1)2.700
Nợ TK627(PX2)1.800
Có TK3314.500
(7)Nợ TK622(PX1)32.000
Nợ TK622(PX2)40.000
Nợ TK627(PX1)5.000
Nợ TK627(PX2)6.000
Có TK33483.000
(8)Nợ TK622(PX1)7.040
Nợ TK622(PX2)8.800
Nợ TK627(PX1)1.100
Nợ TK627(PX2)1.320
Nợ TK3347.055
Có TK33825.315
(9)Nợ TK627(PX1)25.000
Nợ TK627(PX2)17.800
Có TK21442.800
(10)Nợ TK627(PX1)800
Nợ TK627(PX2)640
Có TK1111.440
Kết chuyển
Nợ TK154(PX1)160.540
Có TK62184.900
Có TK62239.040
Có TK62736.600
Nợ TK154(PX2)213.910
Có TK621136.000
Có TK62248.800
Có TK62729.110
Tổng ZTT PX1 = 2.435.000 + 160.540.000 = 162.975.000đ
Nợ TK155162.975
Có TK154162.975
Tổng ZKH nhóm spA
= (700x41.000)+(1.000x45.000)+(1.300x46.000)+(600x50.000)=163.500.000đ
Tỷ lệ = 0,997 = 99,7%
Tổng Z spA1 = 700x 41.000 x 99,7% = 28.613.000đ
Zđv= 40.877đ/sp
Tổng Z spA2 = 1.000 x 45.000 x 99,7% = 44.865.000đ
Zđv= 44.865đ/sp
Tổng Z spA3=1.300 x 46.000 x 99,7% = 59.620.000đ
Zđv= 45.862đ/sp
Tổng Z spA4 = 600 x 50.000 x 99,7% = 29.910.000đ
Zđv= 49.850đ/sp
Tổng ZTT PX2 = 1.838.000 + 213.910.000 = 215.748.000đ
Nợ TK155215.748.000
Có TK154215.784.000
Tổng ZKH nhóm spB = (1.500 x 64.000) + (1.900 x 67.000) = 223.300.000đ
Tỷ lệ = x 100% = 96,6%
Tổng Z spB1 = 1.500 x 64.000 x 96,6% = 92.736.000đ
Zđv = 61.824 đ/sp
Tổng Z spB2 = 1.900 x 67.000 x 96,6% = 122.971.800đ
Zđv= 64.722đ/sp
BÀI 54: Có tài liệu dưới đây ở PX3 sản xuất 03 loại sp A, B, C
-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 6.000.000đ
-Các chi phí phát sinh trong tháng gồm:
(1)Xuất vật liệu chính đưa vào sản xuất trị giá 300.000.000đ
(2)Xuất VLP cho sản xuất tri giá 26.000.000đ
(3)Lương phải trả cho CNTTSX 145.000.000đ
(4)Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
(5)Lương phải trả cho nhân viên PX 14.200.000đ
(6)Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
(7)Chi phí điện, nước sử dụng ở PX là 16.300.000đ
(8)Chi phí khấu hao MMTB sx là 4.400.000đ
(9)Xuất CCDC để sử dụng trong 02 tháng trị giá 4.000.000 cho PXSX
(10)Chi 12.00.000 TM để bảo hiểm Nhà xưởng, kỳ hạn 1năm
-Sản phẩm hoàn thành trong tháng nhập kho thành phẩm gồm 1.200spA, 600spB, 700spC
-Sản phẩm dở dang cuối tháng gồm 200spA, 800spB, được đánh giá theo CPNVLTT
-Hệ số sp: spA=1, spB=1,3; spC = 1,8
Yêu cầu:
1.Định khoản các NVKTPS và tính giá thành spA, B, C theo pp hệ số
2.Lập phiếu tính giá thành sản phẩm
BÀI LÀM:
(1)Nợ TK621300.000.000
Có TK152C300.000.000
(2)Nợ TK62126.000.000
Có TK152P26.000.000
(3)Nợ TK622145.000.000
Có TK334145.000.000
(4)Nợ TK62231.900.000
Nợ TK33412.325.000
Có TK33844.225.000
(5)Nợ TK62714.200.000
Có TK33414.200.000
(6)Nợ TK6273.214.000
Nợ TK3341.027.000
Có TK3384.331.000
(7)Nợ TK62716.300.000
Có TK33116.300.000
(8)Nợ TK6274.400.000
Có Tk2144.400.000
(9)Nợ TK6272.000.000
Có TK1422.000.000
(10)Nợ TK6271.000.000
Có TK1111.000.000
Kết chuyển:
Nợ TK154543.924.000
Có TK621326.000.000
Có TK622176.900.000
Có TK62741.024.000
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
DC = x (200+800x1,3) = 127.061.728đ
Tổng số lượng sp chuẩn = (1.200*1)+ (600*1,3) + ( 700*1,8) = 3.240sp
Tổng ZTT sp = 6.000.000 + 543.924.000 – 127.061.728 = 422.862.772đ
Nợ TK155422.862.772
Có TK154422.862.772
Zđv sp chuẩn = 130.513đ/sp
Tổng Z spA = 1.200 x 1 x 130.513 = 156.615.656đ
Zđv spA = 130.513đ/sp
Tổng Z spB = 600 x 1,3 x130.513 = 101.800.177đ
Zđv spB = 169.667đ/sp
Tổng Z spC = 700 x 1,8 x 130.513 = 164.446.439đ
Zđv spC = 234.923đ/sp
BÀI 55: DN Nam Anh sản xuất spA đồng thời thu được sản phẩm phụ X, có tỉnh hình như sau:
-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 200.000.000đ (CPNVLTT)
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng gồm: NVLTT 215.000.000đ, NCTT là 38.000.000đ, CPSXC là 40.100.000đ
-Kết quả thu được 90SPHT, còn 15 SPDD với mức độ hoàn thành là 40%. Đồng thời thu được 20spX với giá bán chưa thuế là 20.500.000đ, lợi nhuận định mức là 50%, trong đó giá vốn ước tính CPNVLTT là 60%, CPNCTT 15%, CPSXC 14%. Biết vật liệu chính thừa để tại xưởng là 1.500.000đ, VLC, VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất. Các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Đánh giá SPDDCK theo CPNVLTT
Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm A
BÀI LÀM:(đvt: 1.000đ)
Gọi X là giá trị sản phẩm phụ
Ta có : X +5%X = 20.500 X=19.524
60% CPNVLTT: 60% x 19.524 = 11.714,4
15% CPNCTT: 15% x 19.524 = 2.928,6
25% CPSXC: 25% x 19.524 = 4.881
DC= x 15 = 31.683,657
Tổng giá thành spA = 20.000 + 215.000 + 38.000 +40.100 – 1.500 – 19.524 – 31.683,657 = 260.392,343
Zđv = 260.392,343/90 = 2.893,248đ/sp
BÀI 56: DN X sản xuất sản phẩm K sản xuất ra spM có tình hình như sau:
-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 8.000.000đ (VLC: 5.600.000đ, VLP: 2.400.000đ)
-Chi phí phát sinh trong tháng bao gồm VLC là 80.200.000đ, VLP là 14.500.000đ, NCTT là 56.000.000; CPSXC là 60.000.000đ
-Kết quả thu được 500spht; còn 950spdd mức độ hoàn thành là 30%
Yêu cầu:
Tính giá thành sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương pháp trực tiếp. Biết rằng SPDDCK được đánh giá theo CPNVLTT trong trường hợp VLC, VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất.
BÀI LÀM: (Đvt: 1.000đ)
DC= x 90 = 15.666
Tổng Z spM = 8.000 + 210.700 – 15.666 = 203.034
Zđvị spM = 203.034/500 = 406,068đ/sp
BÀI 57; DNSX sản phẩm K sx ra spM có tình hình như sau
-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 6.000.000đ (VLC: 3.600.000đ, VLP: 1.800.000đ)
-Chi phí phát sinh trong tháng bao gồm: VLC là 82.200.000đ, VLP là 15.500.000đ, NCTT là 42.000.000đ, CPSXC là 51.000.000đ
-Kết quả thu được 420spht, còn 80spdd
Yêu cầu: Đánh giá SPDDCK theo VLC
BÀI LÀM:
DC= x 80 = 13.728
BÀI 58:Dn sản xuất nhập kho 550 thành phẩm, còn 60 SPDDCK với tỷ lệ hoàn thành 30%, biết CPNVLC sử dụng ngay từ đầu, VLP sử dụng theo mức độ
Yêu cầu: Đánh giá SPDD theo chi phí định mức, biết chi phí định mức
-CPNVLC 14.000đ
-VLP 6.000đ
-NCTT 9000đ
-SXC 10.500đ
BÀI LÀM:(đvt: 1.000đ)
DC(VLC)= 14 x 60 = 840
DC(VLP)= 6 x 60 x 30% = 108
DC(NCTT)= 9 x 60 x 30% = 162
DC(SXC)= 10,5 x 60 x 30% = 189
Tổng CPSXDDCK = 12.99
BÀI 59: DN Phương Nam sản xuất sản phẩm A đồng thời thu được sp phụ X, có tình hình như sau:
-Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng 20.000.000đ (CPNVLTT)
-Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng gồm NVLTT 216.000.000đ, NCTT là 38.800.000đ, CPSXC là 41.200.000đ
-Kết quả thu được 120spht, còn 40spdd với mức độ hoàn thành là 30%. Đồng thời thu được 12 spX với giá bán chưa thuế là 20.100.000đ, lợi nhuận định mức là 5%, trong đó giá vốn ước tính CPNVLTT 80%, CPNCTT 15%, CPSXC là 16%. Biết vật liệu chính thừa để tại xưởng là 2.000.000đ. VLC, VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất. Các chi phí khác sử dụng theo mức độ sản xuất. Đánh giá SPDDCK theo CPNVLTT
Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm A
BÀI LÀM:(đvt: 1.000đ)
Gọi X là giá trị sản phẩm phụ
Ta có : X +5%X = 20.100 X=19.143
80% CPNVLTT: 80% x 19.143 = 15.314,4
15% CPNCTT: 15% x 19.143 = 2.871,45
5% CPSXC: 5% x 19.143 = 957,15
DC = x 40 = 54.671,4
Tổng giá thành spA = 20.000 + 216.000 + 38.800 +41.200 – 54.671,4 – 2.000 – 19.143 = 240.185,6
Zđv = 240.185,6/120 = 2.001,5đ/sp
BÀI 60: Công ty cổ phần PN tổ chức 2PX gồm 2 bộ phận phục vụ là PX điện và PX sữa chữa, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Theo tài liệu về chi phí sản xuất của 2 PX trong tháng 12 như sau:
1.Chi phí sản xuất dở dang trong kỳ: PXSC 2.400.000đ
2.Tập hợp CPSX trong kỳ như sau:
Chi phí sản xuấtPX điệnPX sữa chữa
Sx sản phẩmPhục vụ qlýSx sản phẩmPhục vụ qlý
Giá thực tế NVL xuất dùng6.750.000225.00011.700.000337.000
Giá thực tế CCDC xuất dùng
+ Loại phân bổ 1kỳ
+ Loại phân bổ 2kỳ-
-
--
450.000
675.000-
-
--
-
1.125.000
Tiền lương phải trả1.350.000450.0002.250.000450.000
Khấu hao TSCĐ-2.250.000-3.825.000
Dịch vụ mua ngoài-450.000-427.000
Chi phí khác bằng tiền-265.000-387.000
3.Kết quả sản xuất của của từng phân xưởng:
-Phân xưởng điện: Thực hiện được 27.000Kwh điện, trong đó dùng ở phân xưởng điện 1.350Kwh, thắp sáng PXSC 3.150Kwh cung cấp cho PXSX chính 11.250Kwh, cung cấp cho BPBH 6.750Kwh, cung cấp cho bộ phận QLDN 4.500Kwh
-Phân xưởng SC: Thực hiện 990h công sữa chữa, trong đó sữa chữa cho MMTB ở PXSC 22,5h, SC MMTB ở PX điện 67,5h, SC MMTB ở PXSX là 2250h, SC MMTB ở BPBH là 450h, SC sản phẩm bảo hành trong kỳ là 180h, SC thường xuyên MMTB ở
4.Cho biết định mức chi phí điện: 750đ/kwh, sữa chữa 45.000đ/giờ công
Yêu cầu: Tính Z thực tế, dịch vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng theo 2 trường hợp:
-Trường hợp PX phụ không cung cấp sp lẫn nhau
-Trường hợp PX phụ cung cấp sp lẫn nhau
BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000 ĐỒNG)
a.Trường hợp PX phụ không cung cấp sản phẩm lẫn nhau
Chọn phương pháp trực tiếp (đvt: 1.000đ)
PX ĐiệnPX sữa chữa
Nợ TK621 6.750Nợ TK621 11.700
Có TK152 6.750Có TK152 11.700
Nợ TK6221.647Nợ TK6222.745
Có TK3341.350Có TK3342.250
Có TK338297Có TK338495
Nợ TK627 4.526,5Nợ TK627 6.087,5
Có TK 152225Có TK 152337
Có TK153675Có TK142562,5
Có TK142337,5Có TK334450
Có TK334450Có TK33899
Có TK33899Có TK2143.825
Có TK2142.250Có TK331427
Có TK331450Có TK111387
Có TK111265
Kết chuyểnKết chuyển
Nợ TK15412.923,5Nợ TK15420.532,5
Có TK6216.750Có TK621 11.700
Có TK6221.647Có TK622 2.745
Có TK6274.526,5Có TK627 6.087,5
Chi phí sản xuất đơn vị của điện = * 1.000 = 574,3đ/Kwh
Nợ TK6276.460,875
Nợ TK6413.876,525
Nợ TK6422.584,350
Có TK154(Đ)12.923,50
Chi phí sản xuất đơn vị của SC = *1.000 = 2.336ngđ/h công
Nợ TK6275.256
Nợ TK64114.716,8
Nợ TK6421.051,2
TK 154(SC)
SD: 2.4005.256(627)
621) 11.70014.716,8(641)
622) 2.745
627) 6.087,51.051,2 (642)
20.532,520.484
SD:1.912,5
Có TK154 (SC)20.484
Sơ đồ tài khoản (ĐVT: 1.000đ
TK 154(Đ)
SD: 06.460,875(627)
621) 6.7503.876,525(641)
622)1.647
627) 4.526,52.584,350(642)
12.923,512.923,5
SD: 0
b.Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau:
Chọn PA chi phí sx định mức (KH)
•Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 3.150 x 750 = 2.362.500đ
•Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 67,5 x 45.000 = 3.037.500đ
Ztt¬đvịĐiện)= =604 đ/kwh
Zttđvị¬(SC)= =22.606đ/giờ công
Nợ TK6276.795Nợ TK6275.086,35
Nợ TK6414.077Nợ TK64114.241,78
Nợ TK6422.718Nợ TK6421.017,27
Có TK154(Đ)13.590CóTK154(SC) 20.345,4
TK 154(SC)
SD: 2.400915,525 (627)
621) 11.7002.563,47 (641)
622) 2.745
627) 6.087,5
154Đ)2.362,51.017,27(642)
3.037,5(154Đ)
22.89523.382,5
SD: 2.850
Sơ đồ TK
TK 154(Đ)
SD: 06.795(627)
621) 6.7504.077(641)
622) 1.647
627) 4.526,5
154SC) 3.037,52.718 (642)
154SC)2.362,5
15.96115.961
SD: 0
BÀI 61: DN A trong tháng 12/2006 có tài liệu về CPSX-spH như sau (đơn vị tính: đồng)
GĐPhát sinhSP hoàn thànhSản phẩm dở dang
NVLTTNCTTSXCSố lượng%
1320.00037.60075.2001001540
2-41.28068.800901260
3-46.40069.600751650
Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ
Yêu cầu:
1.Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP
2.Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP
BÀI LÀM:
a.Theo phương án có tính Z BTP
TK 154(I)
SD: 0
621)320.000
622) 37.600
627) 75.200247.500(154II)
432.800384.676
SD: 48.124,04
Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1
DC (VLTT)= * 15 = 41.739,13
DC (NCTT)= * 15*40% = 2.128,302
DC (SXC)= * 15*40% = 4.256,604
Tổng DC = 48.124,04
Tổng ZBTP1 = 0 + 432.800 – 48.124,04 = 384.676
Giá thành đơn vị BTP1 = 384.676/100=3.848,76
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP1
Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcTổng ZBTP1ZđvịChuyển Gđ2
CPNVLTT-320.00041.739,13278.260,92.782,609278.260,9
CPNCTT-37.6002.128,30235.471,7354,71735.471,7
CPSXC-75.2004.256,60470.943,4709,43470.943,4
Cộng-432.80048.124,04384.6763.848,76384.676
Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2
TK 154(II)
SD: 0
154I)348.676
622) 41.280
627) 68.800441.345,9(154III)
494.756441.345,9
SD: 53.410,09
DC (VLTT)= * 12 = 32.736,58
DC (NCTT)= *12+ *12*60%
= 4.173,141 + 3.057,778 = 7.230,919
DC (SXC)= *12+ *12*60%
= 8.346,282 + 5.096,296 = 13.442,58
Tổng DC = 53.410,09
Tổng ZBTP2 = 384.676+41.280+68.800-53.410,09=441.345,9
Giá thành đơn vị BTP2 = 441.345,9/90=4.903,843đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: BTP2
Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcBTP H2Chuyển GĐ3
BTP1GĐ2BTP¬1GĐ2Tổng ZZđvị
CPNVLTT-278.260,9-32.736,58-245.524,32.728,048245.524,3
CPNCTT-35.471,741.2804.173,1413.057,77869.520,78772,453169.520,78
CPSXC-70.943,468.8008.346,2825.096,296126.291,81.403,242126.291,8
Cộng-384.676110.08045.2568.154,074441.336,94.903,843441.336,9
Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ
DC (VLTT)= x 16 = 43.169,11đ
DC (NCTT)= * 16+ *16*50%
= 12.223,43 + 4.472,289 = 16.695,72đ
DC (SXC)= * 16+ *16*50%
= 22.205,16 +6.708,434 = 28.913,59đ
Tổng DC = 88.778,42
Tổng Z = 441.336,9 + 46.400 + 69.600 – 88.778,42 = 468.559
Giá thành đơn vị = 468.559/75 =6.247,447đ/sp
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Loại sp: TP H
Tháng 01
Khoản mụcDđCPP/STKDcTP
BTP2Trong kỳBTP¬2Trong kỳTổng ZZđvị
CPNVLTT-245.524,3-43.169,11-202.355,22.698,069
CPNCTT-69.520,7846.40012.223,434.472,28999.225,061.323,001
CPSXC-126.291,869.60022.205,166.708,434166.978,22.226,376
Cộng-441.336,9116.00077.597,711.180,72468.5596.247,447
b.Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP
Chi phí sx giai đoạn 1 trong 75 spht
(VLTT)= * 75 = 203.390 (SD: 116.610)
(NCTT)= * 75 = 25.872 (SD: 11.728)
(SXC)= * 75 = 51.743 (SD: 23.457)
Tổng cpsx gđ¬¬1 trong 75 spht = 281.005 (SD:151.795)
Chi phí sx giai đoạn 2 trong 75 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= * 75 = 31.527 (SD: 9.753)
(SXC)= * 75 = 52.546 (SD: 16.254)
Tổng cpsx gđ¬¬2 trong 75 spht = 84.073 (SD: 26.007)
Chi phí sx giai đoạn 3 trong 65 spht
(VLTT)= 0
(NCTT)= * 75 = 41.928 (SD: 4.472)
(SXC)= * 75 = 62.892 (SD:6.708)
Tổng cpsx gđ3trong 75 spht = 104.819(SD: 11.181)
Phiếu tính Z sản phẩm
Loại sp: spH
Tháng 01
Khoản mụcCpsx gđ1Cpsx gđ2Cpsx gđ3Tổng ZZđvị
CPNVLTT203.390--203.3902.712
CPNCTT25.87231.52741.92899.3271.324
CPSXC51.74352.54662.892167.1812.229
Cộng281.00584.073104.819469.8986.265
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro