bai tap kt hcsn

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

- 1 -

BÀI TẬ P K ẾTOÁN HÀNH CHÍNH S Ự NGHIỆ P

Bai 2.1:

A. Tai ĐV HCSN M thang 2/N co cac tai liêu sau (đvt :1000đ).

I. Sô d ư đâu thang 2N:

­ TK 111 : 300.000

­ TK 112 : 240.000

­ TK 008 : 900.000

­ Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Cac nghiêp vu kinh tê phat sinh:

1. Ngay 4/2 PT 0034 Rut DTKP hoat đông thư ơng xuyên vê nhâp quy tiên măt: 100.000

2. Ngay 6/2 PC 0023 Chi tiên măt tra tiên điên nư ơc dung cho hoat đông thư ơng xuyên: 60.000

3.Ngay 7/2 GBN 0012 Rut tiên gư i mua nguyên vậ t liệ u đư a vao s ưdung cho d ưan A: 27.000

4. Ngay 9/2 PT 0035 Rut TGKB vê quy tiên măt đê chi lư ơng:120.000

5. Ngay 10/2 PC 0024 Chi lư ơng đợ t 1 cho can bô viên chư c trong ĐV: 120.000

6.Ngay 15/2 GBC 0042 Thu s ưnghiêp băng TGKB:75.500

7. Ngay 16/2 PT 0036 Thu hô câp dư ơi băng tiên măt 53.000.

8. Ngay 18/2 PT 0037 Thu phi, lê phi băng tiên măt :25.360.

9. Ngày 19/2 PT 0038Tạ mư ng kinh phí bằ ng tiề n mặ t s ốtiề n 50.000

10. Ngày 20/2 S ốthu phí, l ệphí phả i nộ p cho nhà nư ơc là 40.000.

11. Ngay 22/2 PC 0025 Nôp cho Nha nư ơc cac khoan thu phi, lê phi :40.000 băng tiên măt

12. Ngay 23/2 GBC 0043 Nhân lênh chi tiên băng TGKB: 200.000

13. Ngay 29/2 PT 0039 Rut TGKB vê quy tiên măt đê chi theo lênh chi tiên : 200.000

14. Ngay 30/2 PC 0026 Chi tiên măt cho HĐTX theo lênh chi tiên: 200.000

B.Yêu câu:

1. Đinh khoan va ghi vao s ơđô tai khoan cac nghiêp vu trên.

2. M ơva ghi vao: Sô quy, Nhât ky chung, Sô cai TK 111, TK 112 cua hinh thư c Nhât ky chung.

Bài 2.2

A. Tạ i đơ n v ịHCSN A trong tháng 3/N có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh nh ư sau (đvt:1.000đ), các tài khoả n có số

d ư hợ p lý.

1. Nhậ n thông báo d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng do c ơquan tài chính duyệ t cho quý I/N s ốtiề n 80.000

2.Ngày 5/3 PT 130 rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng v ềnhậ p qu ỹtiề n mặ t: 30.000

3. Ngày 5/3 PC 149, chi tr ảlư ơng và ph ụcấ p khác cho viên chư c 17.000 ph ụcấ p lư ơng 2.000

4.Ngày 7/3 PC 150 chi mua vậ t liệ u nhậ p kho dùng cho hoạ t độ ng HCSN s ốtiề n 16.500 5. Ngày 8/3 PT 131, thu họ c phí củ a sinh viên, s ốtiề n 135.000

6.Ngày 9/3 PC 151 gư i tiề n mặ t vào ngân hàng s ốtiề n 50.000

7.Ngày 12/3 PC 153 chi tr ảph ụcấ p họ c bổ ng sinh viên, s ốtiề n 12.000

8. Ngày 14/3 PC 154 chi tr ảtiề n điệ n thoạ i, tiề n điệ n 5.540 ghi chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên

9.Ngày 15/3 PC 155 chi mua tài liệ u phụ c v ụhoạ t độ ng HCSN ghi chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên là 10.850

10. Ngày 25/3, PC 156, chi hoạ t độ ng nghiệ p v ụvà chuyên môn đư ợc ghi chi thư ơng xuyên: 9.800

11. Ngày 25/3 nhậ n cấ p phát bằ ng lệ nh chi tiề n đ ểchi tiêu độ t xuấ t (hộ i thả o chuyên đ ề) s ốtiề n 12.000 đơ n vị

nhậ n đư ợc giấ y báo có củ a kho bạ c nhà nư ơc.

12. Ngày 27/3 PC 132, rút tiề n gư i kho bạ c v ềqu ỹtiề n mặ t: 12.000

13. Ngày 27/ PC 157 chi cho hộ i thả o chuyên đề 12.000

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n các nghiệ p v ụkinh t ếphát sinh.

2.Phả n ánh vào s ơđ ồtài khoả n k ếtoán biế t tiề n mặ t tồ n qu ỹđầ u tháng 3 là 50.000

Bai 2.3

A. Tai ĐV HCSN H thang 10/N co cac tai liêu sau (Đvt :1000đ)

I. Sô d ư đâu thang 10/N .

­ TK 111 : 3.500.000

- 2 -

­ TK 112 (NH) : 1.500.000

­ TK 112 (KB) : 250.000

­ TK 511 : 770.000

­ Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Cac nghiêp vu phat sinh trong thang nh ư sau:

1. Ngay 1/10 PT 101 Tamư ng kinh phi nhâp quy tiên măt đê chi hoat đông thư ơng xuyên 100.000

2. Ngay 3/10 PC 321 Chi tiên măt mua vât liêu nhâp kho 25.000.

3. Ngay 4/10 GBN 0031 Chi tra lư ơng lao đông hợ p đông băng tiên gư i: 50.000

4. Ngay 8/10 GBC 0231 Thu n ợkhach hang A băng TGNH 750.000.

5. Ngay 9/10 GBN 0032, PC 322 Câp kinh phi cho ĐV câp dư ơi băng TGKB 120.000, băng tiên măt 80.000.

6. Ngay 11/10 PT 102 Thu phi, lê phi băng tiên măt 30.000.

7. Ngay 13/10 GBC 234Ngân hang gư i giây bao co sô tiên thanh ly tai san cô đinh khách hàng tr ảla 72.000.

8. Ngày 15/10 S ốthu phí, l ệphí phả i nộ p cho NSNN 800.000

9. Ngay 20/10 PC 00323 Nôp tiên măt cho Ngân sach Nha nư ơc sô thu, lê phi phai nôp 800.000

10. Ngay 23/10 GBC235 Nhân lênh chi tiên băng TGKB 720.000 cho hoat đông thư ơng xuyên.

11. Ngay 24/10 PC 324Chi tamư ng băng tiên măt cho viên chư c A 5.000 đi công tac.

12. Ngay 26/10 Nhân viên trợ ư

13. Ngay 27/10 PT 103 Rut TGKB vê quy tiên măt đê chi theo chi theo lênh chi 720.000.

14. Ngay 28/10 ĐV thanh toan tam ưng kinh phi vơ i kho bac ngay 1, sô kinh phi tam ưng ĐV ghi tăng nguôn kinh phi

thư ơng xuyên

15. Ngay 29/10 PC 325 Chi theo lênh chi gôm cac khoan trong d ưtoan băng tiên măt 720.000.

16. Ngay 30/10 ĐV co chư ng t ưghi thu ghi chi vê nghiêp vu nhân viên tr ợngay 26.

B.Yêu câu:

1. Đinh khoan cac nghiêp vu kinh tê phat sinh va ghi s ơđô tai khoan cac nghiêp vu.

2. M ơva ghi vao sô kê toan :Sô quy, Nhât ky chung, Sô cai TK 111,112 trong hinh thư c NKC

Bai 2.4:

A. Tai liêu tai ĐV HCSN X thang 8/N co cac tai liêu sau: (đvt :1000đ).

I. Sô d ư đâu thang 8:

­ TK 111: 530.000

­ TK 112: 700.000

­ Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Trong thang co cac nghiêp vu kinh tê phat sinh sau:

1. Ngay 2/8 Rut DTKP vê tai khoan TGKB thuôc kinh phi d ưan: 280.000, kinh phi hoat đông thư ơng xuyên: 920.000

2. Ngay 3/8 Rut TGKB vê quy tiên măt thuôc KPHĐTX la 920.000, KPDA 280.000

3. Ngay 4/8 Chi tiên măt tra lư ơng viên chư c 640.000, tra hoc bông sinh viên 120.000

4. Ngay 6/8 Thu đao tao theo hợ p đông băng tiên măt 1.000.000

5. Ngay 8/8 Nôp tai khoan TGKB sô tiên măt thu thu đư ợc 1.100.000

6. Ngay 11/8 Thu hoc phi cac hê đao tao băng tiên măt 1.240.000

7. Ngay 14/8 Nôp tiên măt vao kho bac 1.240.000

8. Ngay 17/8 Chi tiên măt tamư ng cho viên chư c 15.200

9. Ngay 17/8 Chi tiên măt mua vât liêu văn phong đa nhâp kho theo gia mua 68.800,

10. Ngay 18/8 Chi phi hôi hop đinh ky thang ghi chi thư ơng xuyên băng tiên măt 6.000

11. Ngay 20/8 tra nha cung câp M 50.000 băng tiên gư i kho bac.

12. Ngay 24/8 Thanh toan sô thư c chi hoat đông thư ơng xuyên t ưtiên tamư ng 11.200, sô con lai nôp hoan quy tiên măt

4.000.

13. Ngay 25/8 Thanh toan tamư ng đê tai nghiên cư u khoa hoc ghi chi d ưan 120.000.

14. Ngay 27/8 Thu dich vu hô tr ợđao tao băng tiên măt 1.844.000

15. Ngay 29/8 Chi phi tiên măt cho hoat đông dich vu hô tr ợđao tao la 1.044.000.

16. Ngay 30/8 Nôp tai khoan TGKB sô tiên măt la 800.000

B.Yêu câu:

1. Đinh khoan va phan anh vao tai khoan cac nghiêp vu kinh tê phat sinh trên.

2. M ơva ghi vao sô kê toan cac hinh thư c "chư ng tư - ghi sô"cac nghiêp vu kinh tê trên.

Bài 3.1:

A. Tài liệ u cho: Đơ n v ịHCSN M trong năm N nh ư sau: (đvt:1000đ):

I. Tình hình đầ u t ư tài chính ngắ n hạ n nh ư sau:

­ TK 1211: 100.000 (1000 c ổphiế u công ty A)

­ TK 1218: 350.000

­ Các tài khoả n khác có số d ưhợ p lý

II. Các nghiệ p v ụ phát sinh nh ư sau:

- 3 -

1. Ngày 5/4 mua trái phiế u công ty M, kỳ hạ n 10 tháng lãi suấ t 1%/tháng, mệ nh giá 50.000, lãi đư ợc thanh toán ngay khi

mua. Các chi phí liên quan 600 tấ t c ảđã tr ảbằ ng tiề n mặ t

2. Ngày 7/4 bán 500 c ổphiế u công ty A giá bán 120/CP thu bằ ng tiề n gư i

3. Ngày 15/4 Mua 150 c ổphiế u công ty D, giá mua 500/CP, đã thanh toán bằ ng tiề n gư i, hoa hồ ng phả i tr ảlà 2%, đã trả

bằ ng tiề n mặ t.

4. Ngày 20/4 Ngân hàng báo có (vố n góp ngắ n hạ n vơ i công ty A): công ty A thanh toán s ốtiề n mà đơ n v ịgóp vố n bằ ng tiề n

gư i s ốtiề n: 30.000 và thu nhậ p đư ợc chia t ưhoạ t độ ng góp vố n là 2.000

5. Ngày 29/4 Ngân hàng gư i giấ y báo Có v ề khoả n lãi tiề n gư i ngân hàng 2.000.

6. Ngày 10/5 mua kỳ phiế u ngân hàng mệ nh giá 50.000, lãi suấ t 0,5%/tháng, kỳ hạ n 12 tháng, lãi thanh toán định kỳ.

7. Ngày 1/6 Góp vố n ngắ n hạ n bằ ng tiề n mặ t 100.000.

8.Ngày 3/10 Mua trái phiế u công ty N kỳ hạ n 12 tháng, mệ nh giá 45.000, lãi suấ t 12% đư ợc thanh toán vào ngày đáo

hạ n

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và phả n ánh vào s ơđ ồtài khoả n

2. Các chư ng khoán ngắ n hạ n củ a công ty trong quý khi đáo hạ n hạ ch toán nh ưth ếnào?

Bài 3.2:

A. Tài liệ u cho tình hình đầ u t ưtài chính tạ i đơ n v HCSN Y trong quí III/N nh ưsau: (đvt:1000đ), các tài khoả n có s ốdịư

hợ p lý

1.Ngày 4/7 Đơ n v ịgóp vố n liên doanh dài hạ n bằ ng mộ t TSCĐ hữ u hình (có nguyên giá 300.000, giá tr ịkhấ u hao luỹ

kế 50.000) vơ i công ty A. Theo đánh giá củ a hộ i đồ ng liên doanh thì tài sả n này trị giá: 270.000

2. Ngày 21/7 Đơ n v nhậ n lạ i vố n góp liên doanh (góp vố n vơ i công ty X) bằ ng TSCĐ hữ u hình theo nguyên giá đư ợc thoịả

thuậ n: 170.000 và tiề n lãi liên doanh đơ n v nhậ n bằ ng tiề n gư i ngân hàng 23.000ị

3. Ngày 22/8 Nhậ n đư ợc thông báo củ a bên liên doanh A v ềs ốthu nhậ p đư ợc chia cho đơ n v là 20.000ị

4. Ngày 30/8 tậ p hợ p phiế u xuấ t vậ t t ưđ ểgóp vố n liên doanh vơ i đơ n v ịA tr ịgiá 30.000, giá đánh giá củ a hộ i đồ ng

liên doanh là 23.500

5. Ngày 5/9 mua tín phiế u kho bạ c bằ ng tiề n mặ t, kỳ hạ n 5 năm, lãi suấ t 10%/năm, mệ nh giá 100.000, lãi đư ợc thanh

toán ngay sau khi mua.

6. Ngày 20/9 mua trái phiế u công trình tr giá 250.000 kỳ hạ n 10 năm lãi suấ t 12%/năm, lãi thanh toán vào ngày đáo hạ n.ị

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và phả n ánh vào tài khoả n các nghiệ p v ụphát sinh.

2. M ơvà ghi s ổcác nghiệ p v ụđã cho trên s ổcủ a hình thư c "Nhậ t ký chung".

3. Nghiệ p vụ 5 và 6 các năm sau phả n ánh nh ưth ếnào?

Bài 4.1:

A. Có s ốliệ u v ềSP, HH tháng 6/N tạ i mộ t đơ n v ịSNCT X nh ư sau (đvt: 1.000đ).

I. S ốd ư đầ u tháng củ a các tài khoả n

­ TK 1551 A: 120.000 (s ốlư ợng 300 cái x 400/cái)

­ TK 1552 C: 35.000 (s ốlư ợng 350 cái x 100/cái)

­ Các tài khoả n có só d ưhợ p lý

II. Trong kỳ có các nghiệ p v ụ kinh t ếsau phát sinh:

1. Ngày 5/6 b ộphậ n sả n xuấ t bàn giao 1.000 sả n phẩ m A tr giá 450.000 ị

2.Ngày 8/6 nhậ p kho hàng hoá C mua bằ ng tiề n mặ t

­ S ốlư ợng: 300, thành tiề n 39.600, trong đó thu ếGTGT 10%.

3. Ngày 10/6 xuấ t kho sả n phẩ m, hàng hoá bán cho công ty Y

­ Sả n phẩ m A: 350 cái giá bán đơ n v c ảthu ếGTGT 10% là 550ị

­ Hàng hoá C: 450 cái, tổ ng giá bán 74.250, trong đó thuế 6.750

4.Ngày 15/6 sả n xuấ t nhậ p kho sả n phẩ m A đợ t 2: 1.200 đơ n vị, giá thành đơ n v sả n phẩ m 420ị

5. Ngày 18/6 xuấ t kho sả n phẩ m, hàng hoá bán cho công ty Z.

­ Hàng hoá C: 180 cái, giá bán đơ n v chư a có thu ếGTGT 10% là 170.ị

­ Sả n phẩ m A: 1.400 cái, tổ ng giá bán có thu ếGTGT 10% cho 1.400 sả n phẩ m A là: 770.000

6. Ngày 20/6 rút tiề n giư i kho bạ c mua hàng hoá C v ềnhậ p kho vơ i s ốlư ợng 250, tổ ng giá thanh toán 30.250, trong đó

thu ếGTGT 10%

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n các nghiệ p v ụkinh t ếphát sinh

2. Phả n ánh vào s ơđ ồtài khoả n

Biể t rằ ng đơ n v ịthuộ c đố i tư ợng nộ p thu ếGTGT theo phư ơng pháp khấ u tr ư ế ấ ượ

theo phư ơng pháp nhậ p trư ơc xuấ t trư ơc.

Bai 4 .2

A. Tai ĐV HCSN Y trong thang 12/ N co tinh hinh tôn kho va nhâp xuât vât liêu X nh ư sau: (đvt: 1.000đ)

I. Vât liêu X tôn kho đâu thang 12 :

152X: 18.000.(2.000kg x 9/kg)

- 4 -

Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Thang 12/N co cac nghiêp vu kinh tê phat sinh sau đây:

1. Ngay 3/12 Nhâp kho vât liêu X chư a thanh toan 1.500kg, gia mua chư a co thuê GTGT 9/kg, thuê suât GTGT 5%, vât

liêu mua cho hoat đông thư ơng xuyên.

2. Ngay 4/12 Nhâp kho vât liêu X do câp trên câp kinh phi sô lư ợng 2.000kg, gia nhâp kho 9/kg, chi phi vân chuyên ĐV

đa tra băng tiên măt 5.000

3. Ngay 8/12 Xuât vât liêu X cho hoat đông thư ơng xuyên 2.200kg.

4. Ngay 10/12 Mua vât liêu X nhâp kho dung cho hoat đông thư ơng xuyên 1.600kg, gia mua chư a co thuê GTGT 9,1/kg

thuê suât GTGT 5%, đa tra băng tiên gư i ngân hang.

5. Ngay 13/12 Xuât vât liêu X cho hoat đông thư ơng xuyên 1.100kg.

6. Ngay 15/12 Rut DTKP hoat đông thư ơng xuyên chuyên tra n ợngư ơi ban vât liêu X ngay 3.

7. Ngay 18/12 Rut DTKP hoat đông thư ơng xuyên mua vât liêu X 2.500kg, đơ n gia chư a co thuê GTGT la 9,2/ kg, thuê

suât GTGT 5%.

8. Ngay 20/12 Xuât vât liêu cho hoat đông thư ơng xuyên la 2.400kg.

B Yêu câu:

1. Tinh gia tri vât liêu X xuât kho trên bang kê tinh gia theo phư ơng phap nhâp trư ơc - xuât trư ơc va phư ơng phap binh

quân cuôi ky.

2. M ơva ghi sô cac nghiêp vu theo hinh thư c sô "chư ng tư - ghi sô" trên c ơs ơphư ơng phap tinh gia nhâp trư ơc - xuât

tr ươc. Biêt sô vât liêu X mua, s ưdung, tôn kho thuôc kinh phi năm tai chinh N .

Bai 4.3:

A. Tai ĐV HCSN M trong thang 6 co tinh hinh nh ư sau:(đvt: 1.000đ)

I. Sô d ư cua TK 152 đâu thang 6 gôm:

­ 152A : 10.000 (5.000kg x 2)

­ 152 B: 7.500 ( 5.000kg x1,5)

­ 152 C: 5.000 ( 500l x 10 )

­ Các tài koả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Trong thang 6 co cac nghiêp vu kinh tê phat sinh nh ư sau:

1. Ngay 2/6 Rut d ư toan KPHĐTX vi mua 5.000kg vât liêu A gia 2, thuê GTGT 10%, chi phi vân chuyên bôc dơ

0,1/kg đa tra băng tiên gư i ngân hang

2. Ngay 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liêu C, gia đa bao gôm thuê 10% la 11, chiêt khâu thư ơng mai ĐV đư ợc hư ơng

0.5/l, đa tra băng tiên măt

3. Ngay 5/6 ĐV chi tamư ng 13.000 cho ông A đê mua nguyên liêu B

4. Ngay 7/6 ĐV xuât 7.000kg nguyên liêu chinh A, trong đo dung cho HĐTX la 5.000, d ưan 1.000, đơ n đăt hang cua

nha nư ơc 1.000

5. Ngay 10/6 Nhân viên A thanh toan tamư ng sô tiên mua nguyên liêu B, đa nhâp kho 8.000 kg gia chư a thuê 1,4 thuê

GTGT 10% sô tiên con thư a nhâp quy tiên măt.

6. Ngay 11/6 ĐV xuât nhiên liêu C cho HĐTX 600l, d ưan 200l.

7. Ngay 12/6 Xuât vât liêu B cho HĐTX 10.000kg

8. Ngay 13/6 Nhâp khâu 5.000kg vât liêu M đê san xuât san phâm N. Gia nhâp khâu 4, thuê nhâp khâu 5%, thuê GTGT

10%, chư a thanh toan tiên cho nha cung câp

9. Ngay 15/6 Xuât 2.000 kg VLA, 2000 kg VLB câp cho ĐV câp dư ơi Y

10. Ngay 20/6 Xuât 4.000kg vât liêu M đê san xuât san phâm N.

11. Này 30/6 Kiể m kê phát hiệ n thư a 20kg vậ t liệ u A tr giá 50ị

B.Yêu câu:

1. Đinh khoan cac nghiêp vu kinh tê phat sinh

2. M ơva ghi vao sô chi tiêt va sô cai TK 152

Biêt răng ĐV thuôc đôi tư ợng nôp thuê GTGT theo phư ơng phap khâu tr ư, gia thư c tê hang xuât kho đư ợc tinh theo

phư ơng phap nhâp sau xuât trư ơc.

Bai 4.4

A. Tai ĐV HCSN Y trong thang 12/N co tai liêu sau (đvt: 1.000đ)

I.

­ 152 D 12.000 (2.000 kg x 6 )

­ 153 M 10.000 (100 cai x 100)

­ 1552 A 400.000 (40.000 chiêc x 10)

­ Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II.

Sô liêu đâu thang cua 152, 153, 155 nh ư sau:

Trong quy co cac nghiêp vu kinh tê phat sinh nh ư sau.

1. Ngay 4/12 Nhâp kho 3.000 kg nguyên liêu D gia mua chư a thuê 6,5 thuê 10%, tiên hang chư a thanh toan

2. Ngay 5/12 Mua 30.000 chiêc hang hoa A gia mua chư a thuê 10, thuê 10%, đa tra băng tiên gư i NH

3. Ngay 6/12 Xuât nguyên liêu D cho hoat dông thư ơng xuyên 3.000kg

4. Ngay 10/12 ban 50.000 hang hoa A, gia ban 15, thuê GTGT đâu ra 10%, ngư ơi mua tra môt nư a bằ ng TGNH, con lai 6

thang sau thanh toan

- 5 -

5.Ngày 11/12 Nhậ n góp vố n liên doanh củ a công ty MM 500kg dụ ng c ụN tr giá 45.000ị

6. Ngay 15/12 rut d ưtoán d ưan mua 200 công cu dung cu M phuc vu cho d ưan X, gia mua bao gôm thuê GTGT 110, thuê

10%, công c ụdụ ng c ụđã nhậ p kho đủ

7. Ngay 16/12 rut d ưtoan kinh phi hoat đông thư ơng xuyên tra ngư ơi ban nguyên liêu D

8. Ngay 18/12 xuât 300 công cu dung cu M cho d ưan X.

9. Ngay 20/12 ban hêt hang hoa A con lai trong kho cho công ty N, gia ban 14, thuê 10%, 3 thang sau công ty N tra tiên.

10. Ngay 31/12 kiêm kê kho nguyên liêu D con 2.000kg dung cho hoat đông thư ơng xuyên, trong đo 1.500kg con s ưdung đư ợc,

500kg bi h ưhong ĐV quyêt đinh thanh ly.

B. Yêu câu:

1. Đinh khoan cac nghiêp vu kinh tê phat sinh

2. M ơva ghi sô kê toan theo hinh thư c NKC, biêt ĐV tinh thuê GTGT theo phư ơng phap khâu tr ưthuê, gia xuât kho theo phư ơng phap FIFO.

3. Nguyên liêu D con tôn kho đên đâu năm N+1 x ưly nh ưthê nao? Bài 5.1:

A. Tạ i mộ t đơ n v ịHCSN có tình hình tăng giả m TSCĐ trong kỳ nh ư sau:

I. S ốd ư đầ u tháng 12/N củ a mộ t s ốtài khoả n (đvt: 1.000đ)

­ TK 211: 24.792.000

­ TK 466: 20.300.000

­ TK 214: 4.492.000

­ Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Trong tháng có các nghiệ p v ụ kinh t ếsau phát sinh.

1.Đơ n v tiế p nhậ n củ a đơ n v cấ p trên 1 TSCĐ hữ u hình dùng cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên tr giá 25.000, chi phí vậ nịịị

chuyể n bằ ng tiề n mặ t 700 tính vào chi phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên

2. Đơ n v ịmua 1 TSCĐ hữ u hình qua lắ p đặ t, giá mua TSCĐ đư ợc lắ p đặ t chư a có thuế 300.000, thu ếGTGT đầ u vào

5% đã thanh toán bằ ng tiề n gư i ngân hàng, tài sả n này đư ợc đầ u t ưbằ ng nguồ n kinh phí d ưán.

3.ngày 20/12 đơ n v ịtiế n hành thanh lý 1 TSCĐ s ưdụ ng trong lĩnh vư c HCSN, nguyên giá 37.680, giá tr ịhao mòn luỹ

kế 37.400, thu thanh lý bằ ng tiề n mặ t 450, chi thanh lý bằ ng tiề n mặ t 250, phầ n chênh lệ ch thu lơ n hơ n chi đư ợc

phép b ổsung qu ỹh ỗtr ợphát triể n s ưnghiệ p.

4. Tính hao mòn tài sả n c ốđịnh trong năm là 210.000

Yêu cầ u:

Định khoả n phả n ánh lên s ơđ ồtài khoả n.

Bai 5 .2 :

A. Tạ i môt ĐV HCSN co tinh hinh tăng, giam TSCĐ, trong thang 12/N nh ư sau (đvt: 1.000đ):

I. Sô d ư đâu thang 12/N cua môt sô tai khoan

­ TK 211: 750.500

­ TK 214: 370.500

­ Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Trong thang co cac nghiêp vu kinh tê sau phat sinh:

1. Ngay 1/12 Rut d ư toan kinh phi d ư an mua 1 TSCĐ hữ u hinh, nguyên gia chư a co thuê 150.000, thuê GTGT

đâu vao 5%, chi phi liên quan trư ơ c khi đư a tai san vao s ư dung ĐV đa tra băng tiên gư i 1.200

2. Ngay 5/12 ĐV tiên hanh như ợng ban 1 thiêt bi A cho công ty M vơ i gia15.000 đã thu bằ ng tiề n gư i, nguyên gia TS

75.000, gia tri hao mon luy kê 65.000, chi như ợng ban băng tiên măt 4.000 phân chênh lêch Thu lơ n hơ n chi đư ợc phep bô sung quy phat triên s ưnghiêp.

3. Ngay 7/12 ĐV tiêp nhân cua ĐV câp trên môt TSCĐ hữ u hinh dung cho hoat đông thư ơng xuyên tri gia 25.000, chi phi

vân chuyên ĐV đa tra băng tiên măt 700.

4. Ngay 20/12 Nha thâu A ban giao khôi lư ợng XDCB tri gia 54.000. Tai san đa lăp đăt hoan thanh ban giao cho hoat đông

s ưnghiêp, TS nay đư ợc hinh thanh t ưquy phat triên hoat đông s ưnghiêp.

5. Ngay 23/12 điêu chuyên môt TSCĐ cho câp dư ơi, nguyên gia 20.000, gia tri hao mon luy kê 12.000.

6. Ngay 27/12 Thanh ly 1 thiêt bi N cho ông A thu bằ ng tiề n gư i vơ i gia 7.000, nguyên gia 90.000 gia tri hao mon luy kê

87.000, chi thanh ly 2.500, gia tri phê liêu thu hôi nhâp kho 500.

7. Ngay 31/12 Gia tri hao mon trong năm N la 90.000, trong đo hoat đông s ưnghiêp 63.000, chư ơng trinh d ưan: 27.000.

B.Yêu câu:

1. Đinh khoan cac nghiêp vu kinh tê phat sinh trên va phan anh vao s ơđô tai khoan cua cac tai khoan co liên quan.

2. Nghiêp vu 2, 6 TSCĐ như ợng ban thanh ly thuôc NVKD thi hach toan nh ưthê nao.

3. M ơva ghi sô kê toan theo hinh thư c chư ng t ưghi sô.

Bai 5.3 :

A. Tai liêu cho tinh hinh đâu t ư XDCB va sư a chư a TSCĐ tai ĐV HCSN S trong năm N nh ư sau (đvt: 1000đ, các tài

khoả n có s ốd ư hợ plý) .

- 6 -

I. Thư c hiên kê hoach đâu t ưxây lăp môt nha văn phong theo phư ơng thư c giao thâu, kinh phi XDCB gôm: 70% kinh phi

XDCB, 30% huy đông quy c ơquan. Gia tri công trinh giao thâu 3.600.000.

1. Rut DTKP XDCB vê tai khoan TGKB la 2.520.000

2. Tam ưng cho nha thâu theo tiên đô thi công sô kinh phi XDCB băng TGKB 1.764.000.

3. Cuôi năm N Công trinh đư ợc nghiêm thu theo gia thâu 3.600.000, sau khi gi ữlai 5% gia tri công trinh ĐV tra nôt nha

thâu qua tai khoan TGKB.

4. Ty lê hao mon năm 5%.

II. Trong năm N đa mua thiêt bi thuôc kinh phi XDCB trong d ư toan dung cho hoat đông s ư nghiêp.

1. Rut DTKP XDCB vê tai khoan TGKB la 960.000

2. Mua vât t ưthiêt bi lăp đăt tam nhâp kho ch ơlăp đăt la 936.600, tiên mua đa thanh toan băng uy nhiêm chi qua kho bac

Nha nư ơc.

3. Xuât vât t ưthiêt bi đê lăp đăt 936.600

4. Chi phi lăp đăt tinh vao gia tri tai san la 23.400, đa chi băng tiên măt.

5. Thiêt bi đa hoan thanh ban giao cho ĐV s ưdung theo gia 960.000, ty lê hao mon năm 20%.

III. Thư c hiên sư a chư a lơ n va sư a chư a thư ơ ng xuyên TSCĐ năm N .

1. Sư a chữ a lơ n thuê ngoai đa nhân ban giao, chi phi sư a chữ a lơ n ghi chi phi hoat đông thư ơng xuyên la 60.000 ghi dư

an 45.000, chi kinh doanh 30.000. ĐV đa rut DTKP thanh toan tiên sư a chữ a lơ n 135.000 cho bên nhân thâu sư a chữ a.

2. Chi phi sưa chữa thư ơng xuyên thiêt bi văn phong đư ợc ghi chi thư ơng xuyên gôm:

- Vât t ưcho sư a chữ a 7.500.

- Tiên công sư a chữ a chi băng tiên măt 4.500.

B. Yêu câu:

1. Đinh khoan va phan anh vao tai khoan cac nghiêp vu kinh tê phat sinh.

2. M ơva ghi sô cac nghiêp vu đa cho trên sô cua hinh thư c "chư ng tư - ghi sô" .

3. Gia s ư chi phi sư a chữ a lơ n tài sả n cho HĐTX trong năm N theo phư ơng thư c t ưlàm la 60.000 như ng chư a hoan thanh, đên năm

sau khôi lư ợng sư a chữ a lơ n tài sả n cho HĐTX hoàn thành tri gia 100.000 thi hach toan nh ưthê nao?

Bài 5.4:

A. Tạ i đơ n v ịHCSN E trong năm N có tình hình nh ư sau (đvt: 1000đ, các tài khoả n có s ốd ư hợ p lý):

I. Đầ u t ưxây lắ p 1 nhà xư ởng t ừnguồ n vố n kinh doanh đ ểsả n xuấ t sả n phẩ m các chi phí phát sinh nh ưsau:

1. Giá mua thiế t bị lắ p đặ t 220.000 trong đó thuế 10%, đã thanh toán bằ ng tiề n gư i ngân hàng

2. Tiề n lư ơng cho nhân viên xây lắ p 50.000

3. Các khoả n trích theo lư ơng: 9.500

4. Các chi phí khác đã tr ảbằ ng tiề n gư i: 25.000

5. Công trình đã hoàn thành bàn giao s ưdụ ng, biế t công trình đư ợc đầ u t ưbằ ng nguồ n vố n kinh doanh.

6. T ỷl ệhao mòn 10%/năm.

II. Nhậ p khẩ u thiế t b phụ c v ụsả n xuấ t sả n phẩ m t ừqu ỹđầ u t ưphát triể n:ị

1. Nhậ p khẩ u thiế t b Y tr giá 400.000, thu ếnhậ p khẩ u 5%, thu ếgiá tr gia tăng hàng nhậ p khẩ u 10%, đã thanh toán bằ ngịịị

tiề n gư i ngân hàng trươ c khi đư a vào s ưdụ ng phả i qua lắ p đặ t chạ y thư

2. Chi phí lắ p đặ t chạ y th ưtr ảbằ ng tiề n mặ t 5.000

3. Dịch v ụcho lắ p đặ t chạ y thư 1.000 thuế 10% chư a tr ảtiề n

4. Thiế t b hoàn thành bàn giao cho b ộphậ n s ưdụ ngị

5. T ỷl ệhao mòn năm là 20%.

III. Sư a chư a lơ n mộ t tài sả n c ốđịnh dùng cho hoạ t dộ ng sả n xuấ t kinh doanh trong năm:

1. ư ế ị ả ạ ấ ư ế ộ ậ ư ữ ế 5%, chư a trả

tiề n cho nhà cung cấ p

2. Chi dịch v ụsư a chữ a 20.000, thuế 10%

3. Thanh toán tiề n cho các nhà cung cấ p bằ ng tiề n gư i ngân hàng

4. Công trình đã hoàn thành bàn giao cho b ộphậ n s ưdụ ng, chi phí sư a chữ a đư ợc phân b ổtrong 5 kỳ băt đầ u t ưkỳ này

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và phả n ánh vào s ơđ ồtài khoả n các nghiệ p v ụphát sinh trên.

2. M ơvà ghi s ổtheo hình thư c chư ng t ưghi sổ

Bài 5.5 :

A. Tài liệ u tạ i đơ n v ịHCSN G trong năm tài chính N v ề việ c thư c hiệ n, hoàn thành công trình đầ u t ư, cả i tạ o,

sư a chư a lơ n TSCĐ (đvt: 1000đ, các tài khoả n có s ốd ư hợ plý):

I. Cả i tạ o nâng cấ p sư a chư a TSCĐ thuộ c d ưtoán HĐTX, phư ơng thư c t ưlàm:

1. Rút d ưkinh phí cho sư a chữ a nâng cấ p v ềqu ỹtiề n mặ t 580.000

2. Mua vậ t t ưthiế t b cho cả i tạ o, nâng cấ p giao trư c tiế p cho b ộphậ n sư a chữ a 440.000 còn n ợngư ơi bán.ị

3. Chi dịch v ụmua chịu cho sư a chữ a 20.000

4. Chi tiề n mặ t tr ản ợcho ngư ơi bán 460.000

5. Chi tiề n công sư a chữ a 120.000

6. Công trình đã hoàn thành bàn giao cho s ưdụ ng, ghi tăng nguyên giá:

 Nguyên giá cũ trư ơc khi cả i tạ o nâng cấ p 240.000, thơ i gian s ưdụ ng 10 năm (T ỷlệ 10%).

 Hao mòn đã tính trong 6 năm 144.000

 S ốnăm mơ i s ưdụ ng xác định 8 năm

II. Đầ u t ư xây dư ng c ơbả n mơ i :

1. Rút DTKP hoạ t độ ng mua thiế t b lắ p đặ t theo phư ơng thư c t ưlàm ị

- 7 -

 Giá mua thiế t b giao lắ p đặ t 880.000ị

 Chi phí lắ p đặ t gồ m:

 Lư ơng và các khoả n chi nhân công khác: 500  Qu ỹtrích phả i nộ p (17%): 85

 Chi tiề n mặ t cho lắ p đặ t chạ y th ư : 415

 Công trình bàn giao cho s ưdụ ng, t ỷl ệhao mòn là 10%.

2. Hoàn thành và nhậ n bàn giao TSCĐ qua XDCB thuê thầ u bằ ng nguồ n kinh phí XDCB cấ p phát theo d ưtoán:

 Giá tr ị quyế t toán nhậ n bàn giao ghi nguyên giá là 518.000 (Đã tạ mư ng trư ơc 300.000 bằ ng DTKP rút).

 Rút DTKP XDCB tr ảnố t cho nhà thầ u sau khi tr ưs ốtạ mư ng trư ơc cho nhà thầ u là 300.000 và 5% giá tr ịcông

trình gi ữlạ i đ ểbả o hành công trình.

 Công trình bàn giao s ưdụ ng cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên , t ỷl ệhao mòn năm là 5%.

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và vào s ơđ ồtài khoả n các nghiệ p v ụphát sinh trên.

2. M ơs ổvà ghi theo hình thư c Nhậ t ký chung.

3. Nế u tài sả n đư ợc cả i tạ o nâng cấ p thuộ c hoạ t độ ng kinh doanh, nguồ n vố n cả i tạ o là vố n XDCB thì hạ ch toán thế

nào?

Bài 5.6 : Tạ i liệ u tạ i mộ t đơ n v ịHCSN K trong năm N (đvt:1000đ, các tài khoả n có s ốd ư hợ p lý

I. S ốd ư ngày 1/1/N

Loạ i TSCĐ Nguyên giá T ỷl ệhao mòn năm Giá tr ịhao mòn lũy kế

Nhà làm việ c 3.600.000 8 576.000

Nhà ơ 1.560.000 5 153.000

Phư ơng tiệ n vậ n tả i 8.400.000 15 1.260.000

Thiế t b máy mócị 354.000 20 141.600

Đ ồdùng quả n lý 54.000 10 10.200

Tổ ng cộ ng 13.968.000 2.140.800

II. Các nghiệ p v ụ tăng giả m TSCĐ trong năm :

1. Ngày 5/3 Tiế p nhậ n mộ t thiế t b thuộ c d ưán cấ p, đã bàn giao cho trung tâm 900.000, t ỷl ệhao mòn 20%/năm.ị

2. Ngày 3/4 Rút DTKP hoạ t độ ng thư ơng xuyên mua máy văn phòng 1.200.000, chi phí tiế p nhậ n TSCĐ bằ ng tiề n mặ t 900,

t ỷl ệhao mòn 20%/năm.

3. Ngày 14/7 Mua TSCĐ thuộc đ ồdùng quản lý bàn giao cho các b ộphận s ưdụ ng, chư a tr ảngư ơi bán 45.000, chi phí khác bằng tiền

mặt 300, TS mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động, t ỷl ệhao mòn năm 10%.

4. Ngày 10/9 Rút DTKP hoạ t độ ng tr ản ợngư ơi bán 45.000.

5. Ngày 25/10 B ộphậ n XDCB bàn giao công trình hoàn thành thuộ c kinh phí chư ơng trình d ưán 9.000.000, t ỷl ệhao mòn

8%/năm.

6. Ngày 10/11 Cấ p cho đơ n v ph ụthuộ c tài sả n c ốđịnh tr giá 23.000ịị

7. Ngày 15/12 Rút d ưtoán kinh phí theo đơ n đặ t hàng củ a nhà nư ơc mua TSCĐ, giá mua chư a có thu ếGTGT đầ u vào là 15.000,

thuế ỷ ệ

A. Yêu cầ u:

1. Tính hao mòn TSCĐ năm N và N+1

2. Định khoả n và ghi TK các nghiệ p v ụphát sinh trong năm N.

3. Hãy ghi vào trang Nhậ t ký s ổcái các nghiệ p v ụphát sinh

4. Gi ảs ưcác TSCĐ thuộ c nguồ n kinh phí dùng cho hoạ t độ ng kinh doanh thì mư c khấ u hao trích đư ợc hạ ch toán nh ưthế

nào?

Bài 5.7:

A. Tạ i liệ u tạ i mộ t đơ n v ịHCSN K trong năm N (đvt:1000đ, các tài khoả n có s ốd ư hợ p lý)

S ốd ư ngày 1/1/N

Loạ i TSCĐ Nguyên giá

Nhà làm việ c 2.000.000

Khu điề u tr ị 4.000.000

T ỷl ệhao mòn Giá tr ịhao mòn

năm lu ỹkế

5 300.000

8 2.240.000

Máy móc thiế t b ị 10.000.000 10 4.000.000

Dụ ng c ụquả n lý 200.000 20 80.000

Nhà tậ p th ể 800.000 15 600.000

Phư ơng tiệ n vậ n tả i 2.000.000 10 800.000

Tổ ng cộ ng 19,000,000.00 8.020.000

Các nghiệ p v ụ tăng giả m TSCĐ trong năm :

1. Ngày 20/1 nhậ n việ n tr ợcủ a t ổchư c Y mộ t TSCĐ nguyên giá 256.000, chi phí vậ n chuyể n đã tr ảbằ ng tiề n mặ t là

5.000, đơ n v chư a có chư ng t ưghi thu, ghi chi, tài sả n dùng cho HĐTX, t ỷl ệhao mòn 10% nămị

2. Ngày 25/1 đơ n v đã hoàn chỉnh h ồs ơtiế p nhậ n và có đầ y đ ủchư ng t ưghi thu ghi chi TSCĐị

- 8 -

3. Ngày 2/2 Đơ n v nhậ p khẩ u 1 TSCĐ, giá mua 100.000, thu ếNK 4%, thu ếGTGT hàng nhậ p khẩ u 5%, tài sả n mua vịề

dùng cho HĐTX, các chi phí khác đơ n v đã tr ảbằ ng TGKB 6.000, t ỷl ệhao mòn 15% nămị

4. Ngày 10/2 Điề u chuyể n cho đơ n vị cấ p dươ i 1 TSCĐ nguyên giá 200.000, hao mòn lu ỹkế 150.000.

5. Ngày 20/5 B ộphậ n xây dư ng c ơbả n bàn giao công trình thuộ c nguồ n kinh phí đầ u t ưxây dư ng c ơbả n 150.000, tỷ

l ệhao mòn 10% năm.

6. Ngày 25/7 Như ợng bán mộ t xe ô tô nguyên giá 100.000, giá tr ịhao mòn lu ỹkế 90.000, thu như ợng bán 20.000, chi

như ợng bán 5.000

7. Ngày 30/8 rút d ưtoán kinh phí theo đơ n đặ t hàng nhà nư ơc mua mộ t TSCĐ, giá mua 56.000, thu ếGTGT 10%, chi phí

vậ n chuyể n, lắ p ráp đã chi bằ ng tiề n gư i 6.000, t ỷl ệhao mòn 12% năm

ư ỹ ươ ợ ị ế ỷ ệ

hao mòn 25% năm.

B. Yêu cầ u:

1. Tính hao mòn TSCĐ năm N và N+1

2. Định khoả n các nghiệ p v ụphát sinh trong năm N.

3. M ơvà ghi s ổk ếtoán theo hình thư c Nhậ t ký chung

4. Nế u các TSCĐ phụ c v ụcho hoạ t độ ng SXKD thi k ếtoán hạ ch toán và tính khấ u hao nh ưth ếnào?

Bài 6.1:

A.Tạ i trư ơ ng trung họ c kinh t ếtrungư ơng I trong tháng N có tình hình nh ư sau (đvt: 1.000, các tài khoả n có s ố dư

hợ p lý) :

1. Nhậ n d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên năm nay v ềtiề n lư ơng 20.000

2. Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên năm nay v ềlư ơng và các khoả n ph ụcấ p nhậ p qu ỹtiề n mặ t 20.000

3.Khấ u tr ưlư ơng các khoả n tiề n điệ n, điệ n thoạ i phả i thu củ a cán bộ , công chư cơ nhà tậ p thể 1.200

4. Khấ u tr ưlư ơng viên chư c khoả n n ợphả i thu: 300

5. Khấ u tr ưlư ơng viên chư c tiề n tạ mư ng: 600

6. Lư ơng và các koả n ph ụcấ p khác phả i tr ảtrong tháng ghi chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên 20.000

7.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định

8. Xuấ t qu ỹtiề n mặ t chi lư ơng và ph ụcấ p trong kỳ cho viên chư c

B. Yêu cầ u:

Định khoả n các nghiệ p v ụkinh t ếphát sinh.

Bai 6 .2 :

A. Tai Đvt HCSN X trong thang 1 năm N co tinh hinh nh ư sau: Đâu thang 1 năm N môt sô TK co sô d ư nh ư sau:

đvt: 1.000đ

TK 111: 40.000.000 TK 3321: 1.000.000

TK 334: 2.500.000 TK 661: 3.200.000

Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

Trong thang co cac nghiêp vu kinh tê:

1. Tiên lư ơng va phu câp phai tra cho viên chư c trong thang la 20.000.000 ghi chi hoat đông thư ơng xuyên.

2. BHXH phai tra theo chê đô quy đinh cho viên chư c: 800.000

3. Khâu tr ưlư ơng, tiên nha, điên, nư ơc cua viên chư c: 400.000

4. Trich BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định.

5. Xuât quy tiên măt chi lư ơng va bhxh cho công chư c (kê ca sô lư ơng ky trư ơc)la 21.700.000

6. Nộp bả o hiể m xã hộ i theo quy định băng TGKB cho c ơquan quan ly la 4.800

7. C ơquan BHXH câp chi BHXH cho Đvt băng tiên gư i Kho bac: 800.000

B. Yêu câu:

Đinh khoan cac nghiêp vu kinh tê phat sinh trên va phan anh vao s ơđô tai khoan cua cac tai khoan co liên quan.

Bai 6.3:

A. Tai liêu tai môt ĐV bênh viên X trong quy 3 năm N co tinh hinh nh ư sau: (đvt: 1.000đ)

I. Sô d ư đâu ky:

- TK 331 la 70.000. Trong đo chi tiêt theo đôi tư ợng:

+ TK 3311 (X):25.000

+ TK 3311 (Y):15.000

- TK 3312: 30.000 (vay tiên)

- TK 111: 246.000

- TK 112: 159.000

- Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Trong thang co cac nghiêp vu phat sinh : (đvt: 1.000đ)

1. Ngày 1/7 Như ợng ban 1 may tr ợtim cho ĐV Y, nguyên gia 120.000 đa hao mon 60.000 ngư ơi mua chư a tra tiên, gia

ban 80.000.

2. Ngày 3/7 Xuât quy tiên măt cho ĐV ban mư ợn 20.000

3. Ngày 10/7 Cac khoan phai thu vê lai tin phiêu, kho bac đư ợc xac đinh la 8.000

4. Ngày 13/7 Rut TGKBư ng trư ơc tiên cho ngư ơi ban hoa chât Z la 50.000 theo hợ p đông.

- 9 -

5. Ngày 15/7 Ngư ơi nhân thâu sư a chữ a lơ n nha kho bênh viên đa sư a chữ a xong, ban giao đung thu tuc tinh tiên ma bênh

viên phai tra la 100.000

6. Ngày 25/7 Rut TGKB thanh toan cho ngư ơi nhân thâu 100.000

7. Ngày 5/8 Theo biên ban kiêm kê TSCĐ môt may chuyên dung s ư dung cho viêc điêu tri mât chư a ro nguyên nhân.

Nguyên gia 50.000 đa khâu hao 20.000, TSCĐ hinh thanh t ưnguôn KPHĐSN.

8. Ngày 12/8 Tinh hinh mât TSCĐơ nghiêp vu 7, ĐV quyêt đinh băt buôc bôi thư ơng 50%, 50% gia tri con lai cho phep

xoa bo s ốthu bồ i thư ơng theo quyế t định phả i nộ p vào ngân sách.

9. Ngày 20/8 Nhâp quy tiên măt sô tiên ĐV ban mư ợn: 15.000

10. Ngày 29/8 Khoan n ợkho đoi cua ĐV ban 5.000 ĐV quyêt đinh xoa n ợbăng cach tinh vao quy c ơquan.

11. Ngày 11/9 Nhân đư ợc giây bao Co vê tiên như ợng ban may tr ợtim la 80.000. Sô tiên nay đư ợc phep ghi tăng nguôn

kinh phi hoat đông s ưnghiêp.

12. Ngày 12/9 Nhâp kho hoa chât do ngư ơi ban giao, ĐV đa kiêm nhân gia thư c tê nhâp kho la 50.000.

B. Yêu câu:

1. Đinh khoan cac nghiêp vu kinh tê phat sinh.

2. Vao sô cai tai khoan 331, 311 cua hinh thư c chư ng t ưghi sô?

Bài 6.4:

A.Tạ i đơ n v ịSN có thu T trong tháng 6/N (đvt: 1.000đ, các tài khoả n có s ốd ư hợ p lý):

1. Ngày 15/6 Tính s ốtiề n lư ơng phả i tr ảcho viên chư c, cộ ng chư c 150.000.

2. Ngày 20/6 Tính các khoả n trích theo lư ơng theo quy định

3. Ngày 23/6 Các khoả n viên chư c còn n ợkhấ u tr ưlư ơng:

­ N ợtạ mư ng quá hạ n 350.

­ N ợtiề n phạ t vậ t chấ t 150.

­ N ợtiề n điệ n thoạ i 30

4. Ngày 26/6 Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng kỳ báo cáo v ềqu ỹtiề n mặ t 150.000 và nộ p BHXH 25.000

5.Ngày 27/6 Chi qu ỹtiề n mặ t đ ể tr ả lư ơng viên chư c và lao độ ng hợ p đồ ng 141.970 và mua th ẻ BHYT cho viên chư c

3.750

6. Ngày 27/6 Tính các khoả n khác phả i tr ảcho viên chư c và lao độ ng hợ p đồ ng.

­ Thư ơng thi đua t ưqu ỹkhen thư ơng 60.000

­ Phúc lợ i phả i tr ảtrư c tiế p t ưqu ỹphúc lợ i 160.000

­ Ph ụcấ p ngoài lư ơng t ưnguồ n thu s ưnghiệ p đã b ổsung kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên 1.195.000

­ BHXH phả i tr ảtrư c tiế p 18.000

7. Ngày 28/6 Tính s ốchi họ c bổ ng sinh viên 850.000 đư ợc ghi chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên

8. Ngày 29/6 Nhậ n tiề n BHXH cấ p bù chi bằ ng TGKB 18.000

9.Ngày 29/6Rút TGKB v ềqu ỹtiề n mặ t đ ểchi tr ảcác khoả n khác cho lao độ ng 1.433.000 và đ ểchi tr ả họ c bổ ng sinh viên

850.000.

10. Ngày 30/6 Chi tiề n mặ t tr ảcác khoả n cho lao độ ng và họ c bổ ng sinh viên.

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi tài khoả n các nghiệ p vụ

2. M ơvà ghi s ổcác nghiệ p v ụtheo hình thư c Nhậ t ký chung

Bai 6.5 :

A. Tai liêu cho tai ĐV HCSN K trong tháng 10 năm N (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ốd ư hợ p lý)

1. Ngày 20/10 Tinh sô lư ơng phai tra cho viên chư c va lao đông trong ĐV:

- Chi HĐTX:1.780.000

- Chi d ưan: 50.000

- Chi XDCB: 70.000

2. Ngày 20/10 Trich cac quy theo quy định

3. Ngày 29/10 Rut DTKP

- Vê quy tiên măt đê chi lư ơng: 1.900.000

- Vê quy tiên măt đê mua the BHYT: 57.000

- Nôp BHXH 380.000

4. Ngày 30/10 Tra lư ơng 1.900.000 va mua the BHYT la 57.000 băng tiên măt.

5. Ngày 30/10 Nhân 19.000 tiên KPCĐ đư ợc câp đê chi tiêu tai ĐV băng TGKB.

6. Ngày 30/10 Chi BHXH cho lao đông trư c tiêp theo bang kê thanh toan la 80.000.

7. Ngày 31/10 Chi KPCĐ tai ĐV băng tiên măt 16.160.

8.Ngày 31/10 Quyêt toan sô chi BHXH trư c tiêp va ĐV nhân câp phat bu chi BHXH theo thư c tê băng TGKB la 80.000.

B. Yêu câu:

1. Đinh khoan cac nghiêp vu kinh tê phat sinh trên va phan anh vao s ơđô tai khoan cua cac tai khoan co liên quan.

2. M ơva ghi sô kê toan theo hinh thư c sô "Nhât ky chung", "CTGS", "NK - SC"

- 10 -

Bài 6.6:

A.Tạ i đơ n v ịHCSN có thu D trong tháng 9/N có tình hình thanh toán lư ơ ng và các khoả n phả i nộ p theo lư ơ ng

nh ư sau (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ốd ư hợ p lý)

1. Ngày 25/9 Tính s ốtiề n lư ơng phả i tr ảcho:

­ Viên chư c tạ i đơ n vị: 6.000.000, lao độ ng hợ p đồ ng phả i trả 400.000

2. Ngày 25/9 Tính các khoả n trích theo lư ơng theo quy định.

3. Ngày 26/9 Các khoả n viên chư c còn n ợkhấ u tr ưlư ơng.

­ N ợtạ mư ng quá hạ n: 5.600

­ N ợtiề n phạ t bồ i thư ơng vậ t chấ t; 2.400

­ N ợtiề n điệ n thoạ i quá hạ n: 480

4. Ngày 27/9 Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng kỳ báo cáo nhậ p qu ỹtiề n mặt 2.400.000 và nộ p BHXH 400.000

5. Ngày 29/9 Chi qu ỹtiề n mặ t đ ể:

­ Tr ảlư ơng cho viên chư c và lao độ ng hợ p đồ ng: 2.271.520

­ Mua th ẻBHYT cho viên chư c: 60.000

6. Ngày 29/9 Các khoả n khác phả i tr ảcho viên chư c và lao độ ng hợ p đồ ng:

­ Thư ơng thi đua: 960.000

­ Phúc lợ i chi: 2.256.000

­ Ph ụcấ p ngoài lư ơng t ưqu ỹthu đào tạ o: 19.120.000 ghi b ổsung kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên.

­ BHXH phả i tr ảtrư c tiế p 288.000

7. Ngày 30/9 Tính s ốhọ c bổ ng theo quy ch ếcho sinh viên 1.600.000, trong đó: thuộ c kinh phí cấ p theo d ưtoán là 3.200.000,

s ốcòn lạ i b ổsung t ưthu đào tạ o cho nguồ n kinh phí hoạ t độ ng.

8. Ngày 30/9 Rút TGKB v ềqu ỹtiề n mặ t 36.800.000

9.Ngày 30/9 Chi tr ảcác khoả n khác cho viên chư c 22.928.000 và chi tr ảhọ c bổ ng sinh viên 13.600.000 bằ ng tiề n mặ t

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi vào tài khoả n các nghiệ p v ụphát sinh

2. M ơvà ghi s ổcác nghiệ p v ụtheo hình thư c " Chư ng tư - ghi sổ ".

Bai 6.7 :

A. Tai trư ơ ng Đai hoc X trong ky co tinh hinh nh ư sau: (ĐVT: 1.000đ)

I. Sô d ư đâu ky TK 312: 142.000 trong đo chi tiêt:

- 312 A: 20.000 (tạ mư ng nhân viên A đi công tác)

- 312 B: 36.000 (tạ mư ng nhân viên B thư c hiệ n đ ềtài khoa họ c)

- 312 C: 86.000 (tạ mư ng nhân viên C mua nguyên liệ u)

- Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Trong thang co cac nghiêp vu phat sinh:

1. Thanh toan hoan tamư ng cua anh C mua nguyên liêu nhâp kho 83.000, con lai nhâp quy 3.000.

2. Thanh toan hoan tamư ng cho anh A đi công tac, sô tiên la 19.900, tr ưlư ơng trong thang sô tiên anh A tamư ng chi chư a

hêt.

3. Anh B hoan chư ng t ưđê tai khoa hoc đa nghiêm thu 36.000, ghi chi thư ơng xuyên.

4. Tamư ng cho anh A sô tiên măt đê quang cao: 4.000

B. Yêu câu:

Đinh khoan va phan anh vao TK tông hợ p, chi tiêt cho tư ng đôi tư ợng tamư ng.

Bài 6.8

A. Ơ đơ n vi s ư nghiêp co thu A co cac tai liêu kê toan liên quan đên cac khoan n ợphai thu nh ư sau (đvt: 1.000đ):

I. Sô d ư đâu thang 2/N cua TK 311: 500 trong đo

+ TK 3111: 400 (Chi tiêt công ty X)

+ TK 3118: 100 (Chi tiêt tai san thiêu)

+ Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Cac nghiêp vu phat sinh trong thang 2/N:

1. Ngay 02/2/N xuât kho san phâm đê ban cho công ty Y, giá xuấ t kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thu ếGTGT 10%, 1

tháng sau công ty Y thanh toán

2. Ngay 05/2/N nhân đư ợc tiên do công ty X tra n ợky trư ơc băng tiên gư i ngân hang: 300

3. Ngay 10/2/N thu bôi thư ơng vê gia tri tai san phat hiên thiêu theo quyêt đinh x ưly băng tiên măt: 40, tr ưdân vao lư ơng phai

tra viên chư c: 60

4. Gia tri khôi lư ợng công viêc theo đơ n đăt hang cua Nha nư ơc hoan thanh đư ợc nghiệ m thu thanh toan theo gia thanh toan:

200

5. cac khoan chi hoat đông khi quyêt toan không đư ợc duyêt y phai thu hôi: 20.

B. Yêu câu:

Đinh khoan va phan anh vao s ơđô kê toan cac nghiêp vu kinh tê trên.

- 11 -

Bài 6.9:

A. Ơ đơ n vi s ư nghiêp co thu A co tai liêu kê toan vê cac khoan phai tra nh ư sau (đvt: 1.000đ)

I. Sô d ư đâu thang 2/N cua TK 331 : 18.000 Trong đo:

+ TK 3311 : 13.000 (Chi tiêt công ty B)

+ TK 3318 : 1.000

+ Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Cac nghiêp vu kinh tê phat sinh trong thang 2/N:

1. Chuyên tiên gư i kho bac vê tra n ợCông ty Bơ ky trư ơc, sô tiên: 13.000

2. Mua vât liêu vê nhâp kho chư a tra tiên ngư ơi ban, sô tiên: 5.000

3. Vay tiên cua đơ n vi X mua hang hoa vê nhâp kho, sô tiên: 8.000

4. Quyêt đinh x ưly sô 01: Xac đinh sô tai san thư a thang trư ơc 1.000 đư ợc bô sung kinh phi hoat đông.

B. Yêu câu:

Đinh khoan va phan anh vao s ơđô kê toan cac nghiêp vu kinh tê trên.

Bài 6.10

A. Ơ đơ n vi s ư nghiêp co thu A co cac tai liêu vê tinh hinh thanh toan cac khoan phai nôp Nha nư ơ c ( đvt: 1.000đ):

I. Sô đ ư đâu thang 6/N cua TK 333: 10.000 trong đo:

+ TK 3331: 7.000

+ TK 3332: 3.000

+ Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Cac nghiêp vu kinh tê phat sinh trong thang 6/N:

1. Doanh thu ban hang hoa: 99.000, trong đo thuê GTGT 10%, đã thu bằ ng tiề n gư i ngân hàng, giá vố n hàng bán 36.000

2. Sô thuê thu nhâp doanh nghiêp quy II/N đơ n vi phai nôp NSNN: 3.000

3. Cac khoả n thu phi đơ n vi phai nôp NSNN: 4.000

4. Thuê GTGT đâu vao phat sinh đư ợc khâu tr ư: 12.000

5. Chuyên tiên gư i ngân hang nôp thuê GTGT: 4.000 va nôp thuê TNDN: 3.000

6. Xuât quy tiên măt nôp tiên thu phi: 6.000

B. Yêu câu:

Đinh khoan va phan anh vao s ơđô kê toan cac nghiêp vu kinh tê trên

Bài 6.11

a.Tạ i đơ n v ịHCSN V trong tháng 12 có các nghiệ p v ụ sau (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ốd ư hợ p

lý)

1.Ngày 4/12 Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng s ưnghiệ p mua TSCĐ HH tr ịgiá 437.500 chi phí vậ n chuyể n đã tr ảbằ ng tiề n

mặ t là 1.250

2. Ngày 7/12Xuât qu ỹtiề n mặ t chi tr ảtiề n điệ n thoạ i cho HĐTX 37.500

3.Ngày 10/12 Xuấ t qu ỹtiề n mặ t chi tr ảtiề n dịch v ụđiệ n nư ơc mua ngoài ghi chi hoạ t độ ng theo giá thanh toán 62.500

4.Ngày 11/12 Xuấ t kho vậ t liệ u, dụ ng c ụghi chi cho HĐTX 25.000, trong đó vậ t liệ u 7.500 dụ ng c ụlâu bề n 17.500

5.Ngày 28/12 Tính lư ơng viên chư c phả i tr ảcho HĐTX 1.000.000

6. Ngày 29/12 Tính các khoả n trích theo lư ơng theo quy định

7. Ngày 30/12 Rút tiề n gư i Kho bạ c: v ềqu ỹtiề n mặ t 1.025.000, nộ p qu ỹBHXH cho nhà nư ơc (20%) 200.000

8.Ngày 30/12 Xuấ t qu ỹtiề n mặ t tr ảlư ơng cho viên chư c 1.000.000 và mua th ẻBHYT cho viên chư c 30.000

9. Ngày 30/12 Cuố i năm quyế t toán khố i lư ợng XDCB d ơdang thuộ c kinh phí năm tài chính 46.250

10. Ngày 31/12 Vật t ưmua dùng cho hoạ t độ ng thuộ c kinh phí hoạ t độ ng đư ợc đánh giá theo s ốtồ n

kho cuố i năm là 4.250

11. Ngày 31/12 Kinh phí và chi kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên đư ợc kế t chuyể n ch ơduyệ t năm sau

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi tài khoả n các nghiệ p vụ

2. Năm sau gi ảs ưcông trình XDCB hoàn thành vơ i giá quyế t toán

50.000 thì hạ ch toán nh ưth ếnào?

3. Năm sau s ốvậ t t ưtồ n kho thuộ c kinh phí năm trư ơc xuấ t dùng

thì k ếtoán ghi nh ưth ếnào?

4. Năm sau nế u kinh phí năm trư ơc và chi dùng kinh phí năm trư ơc

đư ợc duyệ t thì hạ ch toán th ếnào s ốchi đư ợc duyệ t, s ốchi không đư ợc duyệ t do sai ch ếđộ?

Bài 6.12

A. Tài liệ u cho tạ i 1 đơ n v ịHCSN E có tình hình thanh toán kinh phí cấ p phát nộ i b ộ nh ư sau (đvt: 1.000đ, các tài

khoả n khác có s ốd ư hợ p lý)

1. Nhậ n thông báo d ưtoán kinh phí đư ợc cấ p trong quý I/N trong đó hoạ t độ ng thư ơng xuyên 15.000.000, xây dư ng cơ

bả n 5.000.000

2. Phân phố i d ư toán kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên năm cho đơ n v ịF 10.400.000 và kinh phí XDCB quí I/N

2.080.000

3. Đơ n v ịF báo cáo đã rút d ưtoán kinh phí quí 1 đ ểchi tiêu bằ ng tiề n gư i kho bạ c 4.680.000, trong đó DTKP XDCB:

2.080.000

- 12 -

4. Cho phép F b ổsung kinh phí hoạ t độ ng và kinh phí XDCB t ưnguồ n thu s ưnghiệ p 1.430.000, trong đó kinh phí hoạ t

độ ng thư ơng xuyên là 1.300.000

5. Cấ p phát b ổsung kinh phí hoạ t độ ng 863.200 và kinh phí XDCB 520.000 cho F bằ ng chuyể n khoả n ngoài d ư toán

kinh phí.

6. Đơ n v ịF báo đã tiế p nhậ n kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên t ưnguồ n ngân sách địa phư ơng bằ ng tiề n gư i kho bạ c

là 403.000

7. Cuố i quý I/N đơ n v ph ụthuộ c F nộ p báo cáo quyế t toán gồ m các khoả n:ị

a. Chi phí thư ờng xuyên theo báo cáo: 5.063.500

 Chi lư ơng và các khoả n ph ụcấ p cho viên chư c 4.160.000

 Qu ỹphả i nộ p theo lư ơng 17% ghi chi: 707.200

 Họ c bổ ng phả i tr ảcho sinh viên: 127.400

 Chi mua vậ t liệ u bằ ng tiề n mặ t: 68.900

b.Chi XDCB đã hoàn thành quyế t toán theo s ốkinh phí XDCB cấ p cho F quý I/N là 2.730.000

B. Yêu cầ u.

1. Định khoả n và ghi vào tài khoả n củ a đơ n v E cấ p trên.ị

2. M ơvà ghi s ổNhậ t ký chung các nghiệ p v ụđã cho tạ i đơ n v E (Nhậ t ký chung và s ổcái TK 341).ị

3. Tạ i đơ n v F các nghiệ p v ụđư ợc hạ ch toán th ếnào?ị

Bài 6.13

A. Đơ n v ịHCSN X là đơ n v ịd ư toán cấ p 2, đơ n v ịHCSN Y là đơ n v ịd ư toán cấ p 3

I. kỳ c ảhai đơ n v ịcó s ốd ư nh ư sau (đvt: 1.000đ).

Đơ n v ịX Đơ n v ịY

TK 111: 156.000 TK 111: 20.000

TK 112: 210.000 TK 112: 142.000

TK 341 (Y): 50.000 TK 342 (X): 20.000 (D ưcó)

TK 431: 62.000 Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

TK 1552: 90.000

TK 342(Y): 20.000 D ưnợ

II. Trong kỳ có các nghiệ p v ụ kinh t ếphát sinh sau:

1. Đơ n v X cấ p b ổsung kinh phí HĐSN cho đơ n v Y:ịị

Tiề n mặ t: 50.000

TGKB: 70.000

2.Đơ n v ịX mua vậ t liệ u nhậ p kho s ưdụ ng cho HĐSN chư a thanh toán cho ngư ơi bán 42.000, phí vậ n chuyể n thanh toán

bằ ng tiề n mặ t 1.800.

3. Theo yêu cầ u củ a đơ n v X, đơ n v Y thanh toán h ộngư ơi bán củ a X s ốtiề n 42.000 bằ ng TGKB.ịị

4.Đơ n v X xuấ t kho mộ t s ốhàng hoá bán cho khách hàng K, giá vố n là 25.000, giá bán chư a có thu ếGTGT 10% là 41.000,ị

K chấ p nhậ n thanh toán.

5. Đơ n v Y thu h ộs ốtiề n cho đơ n v X t ưkhách hàng K thanh toán bằ ng TGKB 45.400ịị

6. Đơ n v Y nhậ n đư ợc thông báo củ a đơ n v X phân phố i qu ỹphúc lợ i là 5.000ịị

7. Đơ n v X chi h ộcho đơ n v Y tiề n thanh toán văn phòng phẩ m củ a ngư ơi bán bằ ng TM:1.800ịị

8. Cuố i kỳ 2 đơ n v ịthanh toán bù tr ưcho nhau v ềcác khoả n chi hộ , thu h ộ.. và thanh toán cho nhau phầ n chênh lệ ch bằ ng

tiề n mặ t

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và phả n ánh các nghiệ p v ụtrên

2. Ghi vào s ổchi tiế t 341, 342

3.Ghi vào s ổcái TK 341, 342 củ a hình thư c nhậ t ký chung

Bài 6.14

A.Tạ i đơ n v ịHCSN có thu Y trong quý I năm tài chính N có các nghiệ p v ụ sau: (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác

có s ốd ư hợ p lý)

1. Ngày 2/1 Nhậ n d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên năm tài chính 3.960.000

2. Ngày 3/1 Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên vê qũy tiề n mặ t 880.000

3. Ngày 20/1 Rút d ưtoán kinh phí HĐTX tr ảtiề n mua nguyên vậ t liệ u nhậ p kho theo giá thanh toán 44.000 và chi trư c tiế p

cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên 396.000

4. Ngày 25/1 Rút d ưtoán kinh phí HĐTX cấ p cho đơ n v ph ụthuộ c 528.000ị

5. Ngày 3/3 Nhậ n bàn giao t ưnhà thầ u công trình sư a chữ a lơ n thuộ c hoạ t độ ng thư ơng xuyên tr giá 35.200ị

6. Ngày 15/2 Rút d ưtoán kinh phí HĐTX chi thanh toán tiề n thuê thầ u sư a chữ a 40.000

7. Ngày 28/2 Tiề n lư ơng phả i tr ảviên chư c trong tháng 2 là: 440.000

8. Ngày 28/2 Các khoả n trích theo lư ơng theo quy định

9. Ngày 5/3 Rút d ưtoán chi HĐTX mua TSCĐ HH đã bàn giao cho s ưdụ ng theo giá mua có thu ếGTGT 10% là 792.000. Chi

phí mua, lắ p đặ t chạ y th ưchi bằ ng tiề n mặ t 9.900.

10. Ngày 7/3 Xuấ t vậ t liệ u chi dùng cho hoạ t độ ng TX 44.000

11. Ngày 10/3 Nhậ n d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng không thư ơng xuyên năm tài chính 1.500.000

12. Ngày 16/3 Cấ p kinh phí hoạ t độ ng TX cho cấ p dư ơi bằ ng tiề n mặ t 594.000

- 13 -

13.Ngày 17/3 Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng không TX cấ p cho cấ p dư ơi 660.000

14. Ngày 21/3 Rút d ưtoán chi HĐ không TX chi thanh toán dịch v ụmua ngoài 239.800

15. Ngày 24/3 Chi khác cho hoạ t độ ng TX bằ ng tiề n mặ t 91.300

16. Ngày 30/3Duyệ t quyế t toán chi củ a cấ p dư ơi theo s ốcấ p đã dùng.

B. Yêu cầ u.

1.Định khoả n và ghi tài khoả n các nghiệ p vụ .

2. M ơvà ghi s ổtheo hình thư c "Nhậ t ký chung".

Bài 7.1:

A. Tài liệ u cho tạ i đơ n v ịs ư nghiệ p G (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ốd ư hợ p lý):

I. Tình hình kinh phí và s ư dụ ng kinh phí ngày 1/10/N.

461: 1.996.800 (4611: 512.000; 4612: 1.484.800 ) 661 1.996.000 (6611: 512.000; 6612: 1.484.000) Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Nghiệ p v ụ phát sinh quý IV/N:

1. Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng quý IV v ềtài khoả n TGKB 2.560.000

2. B ổsung kinh phí hoạ t độ ng quý IV/N t ưnguồ n thu s ưnghiệ p đã có chư ng t ưghi thu, ghi chi11.520.000

3. Nhậ n cấ p phát kinh phí theo lệ nh chi tiề n 64.000

4. Chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên phát sinh trong kỳ gồ m:

­ Lư ơng lao độ ng thuộ c qu ỹlư ơng phả i tr ả: 1.024.000

­ Lư ơng cho lao độ ng hợ p đồ ng phả i trả : 384.000

­ Các khoả n phả i nộ p theo lư ơng ghi chi (17%): 174.080

­ Chi ph ụcấ p khác ngoài d ưtoán kinh phí đư ợc ghi chi viên chư c là 8.448.000

­ Chi thanh toán tiề n họ c bổ ng cho sinh viên theo quyế t định: 3.584.000, trong đó thuộ c qu ỹkinh phí cấ p phát theo dư

toán là 512.000

­ Chi tr ảđiệ n nư ơc cho HĐTX bằ ng TGKB 51.200, bằ ng tiề n mặ t 38.400

­ Xuấ t dùng công c ụlâu bề n cho hoạ t độ ng: 20.480

­ Mua máy vi tính văn phòng cho HĐTX: 202.240 tr ảbằ ng TGKB, đã bàn giao cho s ưdụ ng.

­ S ốkinh phí cấ p phát cho đơ n v ph ụthuộ c bằ ng tiề n mặ t là: 217.600ị

5. Chi kinh phí quý trư ơc đã đư ợc duyệ t y theo thư c t ếchi kế t chuyể n ch ơduyệ t.

6. Đơ n vị ph ụthuộ c báo s ốkinh phí cấ p, cấ p trên duyệ t y s ốchi theo chư ng tư 217.600.

7. Kinh phí chi quý IV kế t chuyể n ch ơduyệ t trong năm (N+1)

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi tài khoả n các nghiệ p v ụquý IV

2. M ơvà ghi s ổtheo hình thư c "Nhậ t ký chung" cho quý IV.

Bài 7.2:

A. Tài liệ u tạ i đơ n v ịSNCT T trong năm tài chính N có tình hình kinh phí hoạ t độ ng và chi tiêu kinh phí nh ư sau

(đvt: 1.000đ):

I. S ốd ư ngày 1/12/N:

­ 461: 1.053.000 (4611: 270.000; 4612: 783.000)

­ 661 1.053.000 (6611: 270.000; 6612: 783.000

­ Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

II. Các nghiệ p v ụ tháng 12/N.

1.

2.

chư ng t ưghi thu, ghi chi 6.075.000

3.

4.

­ Chi lư ơng cho viên chư c: 675.000

­ Chi lư ơng cho lao độ ng hợ p đồ ng: 202.500

Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng quý IV/N v ềTGKB 1.350.000

B ổsung kinh phí hoạ t độ ng năm N bằ ng nguồ n thu s ưnghiệ p đã có

Nhậ n cấ p phát theo lệ nh chi tiề n là 33.750

Chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên đư ợc ghi chi trong tháng 12/N.

­ Các khoả n phả i nộ p theo lư ơng ghi chi : 114.750

­ Chi tr ảph ụcấ p khác cho lao độ ng trong đơ n v ịngoài d ư toán kinh phí hoạ t độ ng đư ợc ghi chi hoạ t độ ng thư ơng

xuyên 4.455.000

­ Họ c bổ ng phả i tr ảcho sinh viên theo quyế t định là 1.890.000 trong đó chi bằ ng d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng 270.000

­ Chi điệ n nư ơc bằ ng TGKB 27.000, chi nộ p điệ n thoạ i bằ ng tiề n mặ t 20.250

­ Xuấ t dụ ng c ụlâu bề n cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên 10.800

- 14 -

­ Mua máy vi tính văn phòng cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên 63.450 chư a tr ảtiề n, đã bàn giao s ưdụ ng.

2. Quyế t toán kinh phí năm tài chính N chư a đư ợc duyệ t kế t chuyể n ch ơduyệ t trong năm (N+1)

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi tài khoả n các nghiệ p vụ

2. M ơvà ghi s ổk ếtoán cho tháng 12/N theo hình thư c s ổ"Nhậ t ký chung".

3. S ổkinh phí năm trư ơc nế u đư ợc duỵ êt trong năm báo cáo s ẽhạ ch toán nh ưth ếnào?

Bài 7.3:

A. Tài liệ u cho tạ i đơ n v ịs ư nghiệ p Y (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ốd ư hợ p lý)

1. Nhậ n d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng đư ợc phân phố i 1.440.000

2. Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng v ềqu ỹtiề n mặ t đ ểchi 320.000

3. Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng tr ảtiề n mua vậ t t ưnhậ p kho 16.000

4. Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng mua dụ ng c ụdùng trư c tiế p cho b ộphậ n 144.000

5. Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng cấ p cho đơ n v cấ p dư ơi 192.000ị

6. Chi sư a chữ a lơ n khu nhà văn phòng thuê thầ u đã bàn giao cho s ưdụ ng 12.800

7. Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng thanh toán tiề n cho nhà thầ u sư a chữ a lơ n 12.800

8. Tổ ng s ốtiề n lư ơng phả i tr ảviên chư c ghi trong năm 160.000

9. Qu ỹphả i nộ p theo lư ơng đư ợc ghi chi hoạ t độ ng 27.200

10. Dùng d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng mua TSCĐ HH đã bàn giao cho s ưdụ ng theo giá mua 288.000, chi phí lắ p đặ t chạ y thư

bằ ng tiề n mặ t 3.600

11. Xuấ t kho vậ t liệ u cho hoạ t độ ng 16.000

12. Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng v ềqu ỹtiề n mặ t 120.000

13. Rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng chi tr ảtiề n mua vậ t liệ u văn phòng dùng cho hoạ t độ ng 20.000

14. Cấ p kinh phí hoạ t độ ng cho đơ n v ph ụthuộ c bằ ng tiề n mặ t 216.000ị

15. Cấ p kinh phí cho cấ p dư ơi bằ ng rút d ưtoán kinh phí hoạ t độ ng 240.000

16. Chi dịch v ụđiệ n nư ơc cho hoạ t độ ng là 120.400, trong đó chi bằ ng d ưtoán kih phí hoạ t dộ ng rút 87.200, còn lạ i chi bằ ng

tiề n mặ t 33.200.

17. Duyệ t chi cho cấ p dư ơi theo s ốkinh phí cấ p phat năm tài chính.

18. Ghi kế t chuyể n kinh phí và s ưdụ ng kinh phí năm nay ch ơduyệ t năm sau.

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi tài khoả n

2. M ơvà ghi s ổcác nghiệ p v ụtrên s ổcủ a hình thư c "Nhậ t ký chung".

Bài 7.4:

A. Cho tài liệ u tạ i môt đơ n v ịhành chính s ư nghiệ p có thu nh ư sau (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ốd ư hợ p

lý)

1. Nhậ n kinh phí Nhà nư ơc đặ t hàng bằ ng lệ nh chi tiề n 150.000

2. Tậ p hợ p chi phí thư c hiệ n đơ n đặ t hàng thư c t ếphát sinh:

­ Giá tr vậ t liệ u xuấ t kho s ưdụ ng cho đơ n đặ t hàng 65.000ị

­ Giá tr vậ t liệ u mua ngoài chư a tr ảdùng trư c tiế p cho đơ n đặ t hàng 25.000ị

­ Các khoả n phả i tr ảcông nhân viên 20.000

­ Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo t ỷl ệquy định

­ Thanh toán tạ mư ng cho nhân viên thư c hiệ n đơ n đặ t hàng 4.000

­ Chi phí khác phát sinh bằ ng tiề n mặ t 3.200, bằ ng chuyể n khoả n 4.000

3. Mua mộ t TSCĐ đư a vào s ư dụ ng ngay theo nguyên giá 15.000 bằ ng nguồ n kinh phí theo đơ n đặ t hàng củ a nhà nư ơc.

Tiề n mua chư a thanh toán.

4. Hoàn thành đơ n đặ t hàng đư ợc nghiệ m thu theo giá thanh toán 150.000

5. Kế t chuyể n chi phí thư c t ếthư c hiệ n đơ n đặ t hàng đ ểxác định chênh lệ ch thu chi

6. Trích lậ p qu ỹc ơquan t ưchênh lệ ch thu lơ n hơ n chi theo đơ n đặ t hàng củ a Nhà nư ơc trong đó qu ỹkhen thư ơng 5.000,

qu ỹphúc lợ i 200

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n các nghiệ p v ụtrên

2. M ơvà ghi s ổtheo hình thư c nhậ t ký chung, s ổcái TK 465, TK 635

Bài 7.5:

A. Cho tài liệ u tạ i mộ t đơ n v ịhành chính s ư nghiệ p có thu nh ư sau (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ố dư

hợ p lý)

1. Mua mộ t TSCĐ tr ịgiá 120.000, chư a tr ảngư ơi bán. Chi phí tiế p nhậ n đã chi bằ ng tiề n mặ t 1.500. Tài sả n đư ợc mua

bằ ng nguồ n kinh phí hoạ t độ ng

2. Dùng s ốtiế t kiệ m chi trong nguồ n kinh phí nhà nư ơc cấ p theo đơ n đặ t hàng mua mộ t s ốTSCĐ đư a vào s ưdụ ng ngay

theo nguyên giá 21.000. Tiề n mua đã thanh toán bằ ng chuyể n khoả n

- 15 -

3. Thanh lý mộ t TSCĐ đang dùng cho quả n lý d ưán biế t nguyên giá tài sả n là 60.000, đã hao mòn 58.000. Chi phí thanh lý đã

chi bằ ng tiề n mặ t 500. Ngư ơi mua chấ p nhậ n mua theo giá 2.800 và đã thanh toán bằ ng chuyể n khoả n

4. Mua mộ t TSCĐ dùng cho sả n xuấ t theo đơ n đặ t hàng củ a Nhà nư ơc tr giá 34.000. Chi phí lắ p đặ t 1.000. Tiề n mua và chiị

phí khác đã thanh toán toàn b ộbằ ng tiề n mặ t. Biế t tài sả n này đư ợc mua bằ ng nguồ n kinh phí Nhà nư ơc cấ p đ ểthư c

hiệ n đơ n đặ t hàng

5. Điề u chuyể n cho đơ n v cấ p dư ơi mộ t TSCĐ đang dùng có nguyên giá 42.000, đã hao mòn 20.000ị

6. Tiế p nhậ n mộ t TSCĐ do cấ p trên điề u độ ng theo giá tr còn lạ i trên s ổcủ a đơ n v cấ p trên là 20.000ịị

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n các nghiệ p vụ

kinh t ếtrên

2. M ơvà ghi s ổcác nghiệ p vụ

kinh t ếtheo hình thư c Nhậ t ký s ổcái

Bài 7.6:

A. Cho s ốd ư đầ u kỳ các TKKT tạ i bệ nh việ n Bạ ch Mai: (đvt: 1.000đ)

 TK 111: 156.000

 TK 112: 242.000

 TK 461: 142.000

 TK 661: 120.000

 Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

Trong kỳ có các nghiệ p v ụkinh t ếphát sinh nh ưsau (đvt: 1.000đ):

1. Thu việ n phí củ a bệ nh nhân điề u tr bằ ng tiề n mặ t: 450.000.ị

2. Theo quy định s ốthu việ n phí đư ợc phân phố i nh ưsau:

 60% b ổsung kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên.

 30% chi bồ i dư ơng cho CBCNV làm việ c

 5% chuyể n v ềc ơquan ch ủquả n b ộquả n lý

 5% Trích lậ p qu ỹkhen thư ơng.

3. Chi phí khám chữ a bệ nh bằ ng tiề n mặ t: 20.000

4. Xuấ t qu ỹkhen thư ơng cho CBCNV: 10.000

5. Xuấ t qu ỹnộ p cho c ơquan cấ p trên: 6.500

6. Chi công tác phí bằ ng tiề n mặ t: 3.000

7. Xuấ t qu ỹtiề n mặ t mua máy móc thiế t b ịdùng cho hoạ t độ ng khám, chữ a bệ nh 20.000. Chi phí trư ơc khi s ưdụ ng

1.000. Tài sả n này mua t ưnguồ n việ n phí b ổsung kinh phí.

8. Dùng TGNH mua mộ t s ốthuố c đ ểđiề u tr bệ nh đã nhậ p kho 28.000ị

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n các nghiệ p v ụkinh t ếphát sinh.

2. ư ổ

Bài 7.7:

A. Cho s ốd ưđầ u kỳ các TKKT tạ i việ n th ưnghiệ m công ngh ệsinh họ c K nh ưsau: đvt: 1.000đ

 TK 111: 124.000

 TK 112: 241.000

 TK 631: 21.000

 TK 152: 58.000

 TK 461: 49.000

 Các tài khoả n khác có s ốd ưhợ p lý

Trong kỳ có các nghiệ p v ụkinh t ếphát sinh nh ưsau (đvt: 1.000đ):

1. Nhậ n DTKP do b ộcấ p thuộ c nguồ n KPHĐTX: 500.000

2. Rút d ưtoán KPHĐTX chuyể n vào TGKB 100.000, tiề n mặ t 50.000

3. Mua vậ t liệ u nhậ p kho phụ c v ụcho HĐSXKD thanh toán bằ ng TM: 70.000

4. Xuấ t vậ t liệ u phụ c v ụcho SXKD 50.000

5. Tiề n lư ơng phả i tr ảcho các đố i tư ợng trong việ n:

 Viên chư c thuộ c HĐTX: 40.000

 Nhân viên thuộ c b ộphậ n SXKD: 12.000

6. BHXH, BHYT, HPCĐ trích theo quy định củ a ch ếđ ộtrên lư ơng viên chư c thư c t ếvà lư ơng lao độ ng SXKD.

7. Dịch v ụmua ngoài thanh toán bằ ng TGKB phụ c v ụHĐTX: 24.000, phụ c v ụHĐSXKD: 21.000

8. Dịch v ụcủ a HĐSXKD đã hoàn thành và đư ợc khách hàng chấ p nhậ n vơ i giá 120.000

B. Yêu cầ u

1. Định khoả n và phả n ánh các nghiệ p v ụvào TKKT?

2. ư ổ, NKC và NKSC.

Bài 7.8:

- 16 -

A.Tài liệ u tạ i đơ n v ịHCSN M có tình thình tiế p nhậ n và s ưdụ ng kinh phí d ưán năm N nh ưsau (đvt: 1.000, các tài

khoả n khác có s ốd ư hợ p lý).

1. Nhậ n thông báo DTKP d ưán 1.250.000

2. Rút DTKP d ưán v ềqu ỹtiề n mặ t đ ểchi tiêu 1.250.000 trong đó kinh phí quả n lý d ưán 375.000.

3. Mua vậ t liêu cho thư c hiệ n d ưán đã tr ảbằ ng tiề n mặ t 250.000

4. Mua tài sả n hữ u hình đ ểphụ c v ụcho việ c thư c hiệ n d ưán 500.000, đã tr ảbằ ng tiề n mặ t.

5. Lư ơng tr ảcho d ưán 75.000, trong đó quả n lý d ưán là 11.250

6. Tính các khoả n chi tiề n mặ t mua vậ t liệ u cho quả n lý d ưán là 37.500

7. Mua tài sả n c ốđịnh phụ c v ụquả n lý d ưán 262.500 đã tr ảbằ ng tiề n mặ t.

8. Chi bằ ng tiề n mặ t cho:

 Thư c hiệ n d ưán 11.250

 Quả n lý d ưán: 13.750

9.Dịch v ụđiệ n nư ơc cho quả n lý d ưán là 22.500, thư c hiệ n d ưán 50.000 đã tr ảbằ ng tiề n mặ t.

10. Dịch v ụthuê văn phòng quả n lý d ưán phả i tr ảđã tr ảbằ ng tiề n mặ t 27.500

11. Quyế t toán kinh phí d ưán năm N đư ợc duyệ t..

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi tài khoả n các nghiệ p vụ

2. ư ghi sổ "

3. Kinh phí và s ưdụ ng kinh phí d ưán năm tài chính N đư ợc quyế t toán nh ưth ếnào nế u:

 Kinh phí d ưán đư ợc duyệ t công nhậ n 95%

 Chi Kinh phí d ưán sai ch ếđ ộkhông đư ợc duyệ t 5%

Bài 7.9:

A.Tài liệ u tạ i đơ n v ịHCSN Y tháng 6/N (1.000đ, các tài khoả n khác có s ốd ư hợ p lý)

I. Chi phí kinh doanh dịch v ụ d ởdang 11.120 ( chi phí quả n lý)

II. Các nghiệ p v ụ phát sinh trong tháng 6/N.

1. Chi phí khấ u hao TSCĐ củ a hoạ t độ ng dịch vụ 2.780

2. Chi phí dịch v ụmua ngoài dùng cho hoạ t độ ng dịch v ụđã tr ảbằ ng tiề n mặ t 36.140, thu ếGTGT 5%

3. Chi phí điệ n thoạ i tr ảbằ ng chuyể n khoả n 34.750, thu ếGTGT 10%

4. Thanh lý 1 TSCĐ củ a hoạ t độ ng thư ơng xuyên.

 Nguyên giá: 83.400

 Hao mòn lũy kế : 69.500

 Giá tr bán thu hồ i sau thanh lý 11.120 bằ ng tiề n mặ tị

5. Chi phí tiề n lư ơng phả i tr ảcho hoạ t độ ng dịch v ụkinh doanh 27.800

6. Tính qu ỹtrích phả i nộ p theo lư ơng (19%) 5.282.

7. Như ợng bán TSCĐ hữ u hình củ a Kinh doanh:

 Nguyên giá: 139.000

 Hao mòn lũy kế : 127.880

 Thu bán TSCĐ phả i thu 13.900

 Chi bán tài sả n bằ ng tiề n mặ t: 1.390

8. Chi quả n lý khác tính cho hoạ t độ ng kinh doanh 33.360 đư ợc ghi giả m chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên.

9. Phát hiệ n thiế u 1 TSCĐ củ a hoạ t độ ng thư ơng xuyên, đơ n v làm th ủtụ c ghi thanh lý.ị

 Nguyên giá: 34.750.

 Hao mòn lũy kế : 27.800

 Giá tr còn lạ i nế u thiế u mấ t ch ơx ưlý thu hồ i là 6.950ị

10. Quyế t định x ưlý giá tr ịthiế u mấ t TSCĐ bằ ng cách:

 Đòi bồ i thư ơng bằ ng cách tr ưlư ơng: 10%

 Xóa b ỏs ốphả i thu: 90%

11. Dịch v ụhoàn thành bàn giao cho khách hàng.

 Giá vố n hoạ t độ ng kinh doanh dịch v ụ: 117.872

 Chi phí quả n lý kế t chuyể n là 33.360

 Chi sả n xuấ t, kinh doanh khác (thanh lý, bán TSCĐ) 12.510

 Doanh thu hoạ t độ ng kinh doanh dịch vụ 195.990 đã thu bằ ng chuyể n khoả n.

12. Các định chênh lệ ch thu, chi hoạ t độ ng kinh doanh và kế t chuyể n 57.963.

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi TK các nghiệ p v ụphát sinh

2. M ơvà ghi s ổcác nghiệ p v ụtrên s ổcủ a hình thư c "NKC", "CTGS", "NKSC".

Bài 7.10:

A.Tài liệ u cho tạ i đơ n v ịHCSN năm N nh ư sau (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ốd ư hợ p lý):

I. Chi phí kinh doanh dịch v ụ d ởdang 1.815,5 (phi phí bán hàng)

II. Chi phát sinh trong kỳ:

1. Chi tiề n lư ơng tính theo s ốphả i tr ảcủ a hoạ t độ ng cung cấ p dịch v ụkinh doanh 14.500

- 17 -

2. Tính các khoả n phả i nộ p theo lư ơng (19%) 2.465

3. Khấ u hao thiế t b và TSCĐ khác củ a hoạ t độ ng kinh doanh là 1.450.ị

4. Chi phí dịch vụ mua ngoài phả i trả giá chư a thu ế18.850, thu ếGTGT 10%

5. Chi phí điệ n thoạ i cho kinh doanh dịch v ụchi bằ ng tiề n mặ t 1.595, thu ếGTGT 10%

6. Chi quả n lý hành chính tính cho hoạ t độ ng kinh doanh 17.400 đư ợc ghi giả m chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên.

7. Dịch v ụhoàn thành cung cấ p cho khách hàng theo giá dịch vụ

bán chịu phả i thu 50%.

8. Thanh lý TSCĐ kinh doanh:

 Nguyên giá: 217.500

 Hao mòn lũy kế 214.600

 Thu thanh lý bằ ng tiề n mặ t: 7.250

 Chi thanh lý bằ ng tiề n mặ t: 725

90.965, thu ếGTGT 10%, đã thu bằ ng tiề n mặ t 50%,

9. Phát hiệ n thiế u mấ t 1 TSCĐ hữ u hình dùng cho hoạ t độ ng HCSN, làm th ủtụ c thanh lý:

 Nguyên giá: 43.500

 Hao mòn lũy kế : 36.250

 Giá tr còn lạ i TSCĐ thiế u mấ t ch ơx ưlý thu hồ i.ị

10. X ưlý giá tr TSCĐ thiế u mấ t:ị

 Xóa b ỏs ốthiế u mấ t 30%

 S ốcòn lạ i thu bồ i thư ơng bằ ng tiề n mặ t 725, còn lạ i khấ u tr ưlư ơng 10 tháng liên tụ c t ưtháng báo cáo.

11. Kế t chuyể n và xác định chênh lệ ch thu, chi hoạ t độ ng kinh doanh.

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi tài khoả n các nghiệ p v ụphát sinh

2. ư ổ".

Bài 7.11:

A.Tài liệ u cho tạ i đơ n v ịHCSN Đ tháng 6/N (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ốd ư hợ p lý).

I. Chi phí kinh doanh sả n xuấ t d ởdang 61.920 (sả n xuấ t sả n phẩ m)

II. Chi phí phát sinh tháng 6/N:

1. Chi phí khấ u hao TSCĐ củ a hoạ t độ ng SXKD 15.480

2. Chi phí điệ n nư ơc mua ngoài cho hoạ t độ ng SXKD phả i trả 201.240

3. Chi phí tiề n lư ơng phả i tr ảcho hoạ t độ ng SXKD 94.800.

4. Trích các qu ỹphả i nộ p tính cho chi phí SXKD 18.012.

5. Chi phí điệ n thoạ i đã thanh toán bằ ng tiề n mặ t 193.500

6. Chi quả n lý tính cho hoạ t độ ng kinh doanh 185.760.

7. Như ợng bán TSCĐ kinh doanh, nguyên giá: 774.000, KH lũy kế : 748.200, thu bán TSCĐ chư a thanh toán: 77.400, chi

bán TSCĐ bằ ng tiề n mặ t: 7.740.

8. Xuấ t vậ t liệ u dùng cho hoạ t độ ng SXDK 464.000

9. Thanh lý 1 TSCĐ củ a hoạ t độ ng kinh doanh, nguyên giá: 464.400, hao mòn đã khấ u hao: 412.800, giá tr ịbán thu hồ i

sau thanh lý bằ ng tiề n mặ t: 61.920.

10. Phát hiệ n thiế u mấ t 1 TSCĐ hữ u hình củ a hoạ t độ ng thư ơng xuyên, nguyên giá: 193.500, hao mòn lũy kế 154.800,

giá tr thiế u mấ t ch ơx ưlý phả i thu: 38.700.ị

11. Cuố i kỳ tính giá thư c tế 10.000 sả n phẩ m hoàn thành nhậ p kho. Biế t chi phí SXKD d ơdang cuố i kỳ 77.400

12. Xấ t sả n phẩ m bán cho khách hàng, s ốlư ợng xuấ t: 5.000 sả n phẩ m, giá vố n sả n phẩ m xuấ t kho 485.000, doanh thu

bán phả i thu 688.240.

13. Xác định chênh lệ ch thu > chi kinh doanh và kế t chuyể n.

14. Quyế t định b ổsung 30% s ốchênh lệ ch thu, chi cho kinh phí HĐTX, 50% cho nguồ n vố n kinh doanh và 20% cho quỹ

c ơquan.

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi tài khoả n, biế t đơ n v tính thu ếVAT theo phư ơng pháp khấ u trịư

2. M ơvà ghi s ổtheo hình thư c "Chư ng t ưghi sổ ".

3. Giá tr TSCĐ thiế u mấ t s ẽđư ợc hạ ch toán th ếnào theo quyế t định x ưlý sau:ị

 15% Khấ u tr ưlư ơng bồ i thư ơng giá tr mấ t.ị

 35% ghi hủ y b ỏgiá tr thiế u.ị

 50% ghi chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên?

Bài 7.12:

A.Tài liệ u cho: Đơ n v ịHCSN có tình hình thu, chi và kế t qu ả hoạ t độ ng năm tài chính N (1.000đ, các tài khoả n

khác có s ốd ư hợ p lý):

1. Thu s ưnghiệ p trong năm 19.200.000, trong đó:

 Thu tiề n mặ t: 12.000.000

 Thu chuyể n khoả n kho bạ c: 7.200.000

2. Thu t ưhoạ t độ ng dịch v ụkinh doanh 11.760.000.

Trong đó:

 Thu bằ ng tiề n mặ t: 4.704.000

- 18 -

 Thu bằ ng chuyể n khoả n: 7.056.000

3. Chi bằ ng tiề n mặ t cho hoạ t độ ng s ưnghiệ p 10.560.000 t ưnguồ n kinh phí b ổsung t ưthu s ưnghiệ p 12.000.000.

4. Quyế t định thu s ưnghiệ p còn lạ i chuyể n b ổsung kinh phí XDCB 50%, phả i nộ p nhà nư ơc 50%.

5. Chi kinh phí kinh doanh kế t chuyể n vào nguồ n thu kinh doanh dịch v ụlà 6.000.000.

6. Kế t chuyể n thu > chi hoạ t độ ng dịch v ụkinh doanh ch ơphân phố i.

7. Chênh lệ ch thu > chi đư ợc phân phố i nh ưsau:

 B ổsung qu ỹkhen thư ơng: 20%

 B ổsung qu ỹphúc lợ i: 20%

 B ổsung vố n kinh doanh: 60%

8. Quyế t định khen thư ơng cho cán b ộviên chư c 552.000

9. Chi qu ỹphúc lợ i thanh toán công trình XDCB hoàn thành bàn giao cho s ưdụ ng vơ i giá tr ịquyế t toán 366.000 và chi

phúc lợ i trư c tiế p bằ ng tiề n mặ t 300.000

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n va ghi tài khoả n các nghiệ p vụ

2. M ơvà ghi s ổk ếtoán hình thư c "NKC", "NKSC", "CTGS".

Bài 7.13

A.Tài liệ u cho tạ i đơ n v ịHCSN X (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ốd ư hợ p lý):

I. Thu các loạ i thư c hiệ n trong năm tài chính N:

1. Thu s ưnghiệ p đào tạ o (họ c phí):

 Thu bằ ng tiề n mặ t: 15.600.000

 Thu chuyể n khoả n qua h ệthố ng tài khoả n kho bạ c: 13.000.000

2. Thu hoạ t độ ng dịch v ụh ỗtr ợđào tạ o:

 Thu dịch v ụhàng ăn, giả i khát bằ ng tiề n mặ t trong năm: 234.000  Thu dịch v ụtrông xe: 1.404.000 bằ ng tiề n mặ t.

 Thu dịch v ụkhoa họ c, t ư vấ n tạ i các trung tâm, việ n 3.120.000, trong đó bằ ng tiề n mặ t 1.664.000, TGKB

1.456.000

3. Thu thanh lý như ợng bán tài sả n, dụ ng c ụ:

 Thu bán thanh lý dụ ng c ụgiả ng đư ơng: 18.200 bằ ng tiề n mặ t.

II. Chi họ at độ ng

1. Chi tiề n mặ t đư ợc ghi chi s ưnghiệ p thư ơng xuyên t ưnguồ n thu s ưnghiệ p b ổsung nguồ n kinh phí 15.730.000

2. Chi kinh doanh đã chi gồ m:

 Chi lư ơng phả i tr ảcho họ at độ ng kinh doanh 650.000

 Các khoả n phả i nộ p theo lư ơng (19%): 123.500

 Vậ t t ưxuấ t kho cho kinh doanh: 19.500

 Chi khấ u hao ghi cho hoạ t độ ng kinh doanh: 15.600

 Chi điệ n nư ơc, điệ n thoạ i, dịch v ụkhác bằ ng tiề n mặ t cho kinh doanh: 455.000  Chi thanh lý TSCĐ s ưnghiệ p bằ ng tiề n mặ t: 390

III. Quyế t toán tài chính v ềnguồ n thu s ư nghiệ p, chênh lệ ch thu, chi kinh doanh:

1. B ổsung kinh phí hoạ t độ ng t ưnguồ n thu s ưnghiệ p đào tạ o la 15.730.000

2. B ổsung t ưnguồ n thu s ưnghiệ p đào tạ o cho nguồ n kinh phí XCCB 12.870.000

3. Chênh lệ ch thu > chi thanh lý TSCĐ đư ợc quyế t định x ưlý nh ưsau:

 Phả i nộ p thu ếthu nhậ p doanh nghiệ p 25%

 B ổsung qu ỹkhen thư ơng 20%

 B ổsung qu ỹphúc lợ i 20%

 B ổsung nguồ n vố n kinh doanh 35%

IV. Chi dùng qu ỹc ơquan cho:

 Khen thư ơng: 598.000

 Quyế t toán công trình XDCB hoàn thành bằ ng qu ỹphúc lợ i 136.500 dùng cho hoạ t độ ng phúc lợ i

 Chi phúc lợ i trư c tiế p bằ ng tiề n mặ t 455.000

B. Yêu cầ u

1. Định khoả n và ghi tài khoả n các nghiệ p vụ

2. M ơvà ghi s ổtheo hình thư c "NKSC", "CTGS", "NKSC".

Bài 7.14:

A. Tạ i đơ n v ịHCSN Q có tài liệ u sau v ềkinh phí d ư án và s ư dụ ng kinh phí d ư án quý IV/N (đvt: 1.000đ)

1. Nhậ n d ưtoán kinh phí d ưán quý IV đư ợc giao 1.800.000, trong đó d ưtoán kinh phí quả n lý d ưán 30%, thư c hiệ n dư

án 70%.

2. Rút d ư toán kinh phí d ưán v ềqu ỹtiề n mặ t đ ểchi tiêu, trong đó: d ư toán kinh phí quả n lý d ư án 270.000, d ư toán

kinh phí thư c hiệ n d ưán là 630.000

3. Mua vậ t liệ u cho thư c hiệ n d ư án chi bằ ng tiề n mặ t 160.000, tr ảbằ ng d ư toán kinh phí thư c hiệ n d ưán rút thanh

toán 180.000.

4. Mua TSCĐ hữ u hình cho thư c hiệ n d ư án 720.000, trong đó tr ảbằ ng tiề n mặ t 40%, tr ảbằ ng d ư toán kinh phí rút

60%.

5. Lư ơng phả i tr ảcho d ưán 54.000, trong đó quả n lý d ưán là 8.100, thư c hiệ n d ưán 45.900

- 19 -

6. Tính các khoả n chi mua vậ t liệ u dùng trư c tiế p cho quả n lý d ưán 54.000 (bằ ng tiề n mặ t 30%, bằ ng d ưtoán kinh phí

70%)

7. Mua thiế t b cho quả n lý d ưán 378.000, trong đó chi bằ ng tiề n mặ t 189.000, còn lạ i tr ảbằ ng d ưtoán kinh phí d ưánị

rút thanh toán.

8. Chi tiề n mặ t cho thư c hiệ n d ưán: 8.100, quả n lý d ưán: 9.900.

9. Rút d ưtoán kinh phí d ưán tr ảdịch v ụmua ngoài cho:

 Thư c hiệ n d ưán: 54.000

 Quả n lý d ưán: 9.900

10. Dịch v ụđiệ n nư ơc đã chi:

 Bằ ng tiề n mặ t cho quả n lý d ưán 16.200, cho thư c hiệ n d ưán 36.000

 Rút d ưtoán kinh phí tr ảtiề n dịch v ụmua cho quả n lý d ưán 16.200, thư c hiệ n d ưán 36.000

11. Dịch v ụthuê văn phòng quả n lý d ưán đã chi tr ảtrư c tiế p bằ ng tiề n mặ t là 19.800,bằ ng d ưtoán kinh phí d ưán rút là

27.900.

12. Quyế t toán kinh phí d ưán đư ợc duyệ t, kế t chuyể n chi d ưán sang nguồ n kinh phí d ưán.

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi tài khoả n các nghiệ p v ụ

2. M ơvà ghi s ổNhậ t ký chung, s ổcái tài khoả n 662 và 462.

3. Nế u kinh phí d ưán và chi d ưán đư ợc duyệ t trong năm sau thì hạ ch toán nh ưth ếnào?

Bài 7.15:

A. Tạ i đơ n v ịHCSN có thu Z, có tài liệ u nh ư sau ( đvt: 1.000đ)

1. Xuấ t qu ỹtiề n mặ t tr ảtiề n điệ n thoạ i 20.250 cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên.

2. Xuấ t qu ỹtiề n mặ t tr ảtiề n điệ n nư ơc mua ngoài 33.750 cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên.

3. Xuấ t kho vậ t liệ u, dụ ng c ụcho hoạ t độ ng thư ơng xuyên 13.500, trong đó vậ t liệ u 4.050, công c ụdụ ng cụ 9.450.

4. Tính lư ơng viên chư c phả i tr ảcho hoạ t độ ng thư ơng xuyên 540.000

5. Tính qu ỹphả i nộ p theo lư ơng (BHXH, BHYT)

 17% lư ơng ghi chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên.

 6% lư ơng ghi tr ưtrư c tiế p lư ơng phả i tr ảviên chư c.

6. Rút TGKB:

 V ềqu ỹtiề n mặ t: 553.500

 Nộ p BHXH cho nhà nư ơc: 108.000

7. Xuấ t qu ỹtiề n mặ t chi tr ảlư ơng cho viên chư c 507.600 và mua th ẻBHYT cho viên chư c 16.200.

8. Mua 1 TSCĐ hữ u hình dùng cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên, trong đó rút d ưtoán kinh phí 236.250, chi vậ n chuyể n trả

bằ ng tiề n mặ t 6.750.

9. Cuố i năm quyế t toán khố i lư ợng XDCB d ơdang thuộ c kinh phí HĐTX năm tài chính là 24.975.

10. Vậ t t ưmua dùng cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên thuộ c kinh phí hoạ t độ ng đư ợc đánh giá theo s ốtồ n kho ghi chi hoạ t

độ ng năm tài chính là 20.290

11. Chi kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên kế t chuyể n ch ơduyệ t năm tài chính sau N+1

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n và ghi tài khoả n các nghiệ p v ụphát sinh.

2. M ơvà ghi s ổcác nghiệ p v ụtheo hình thư c s ổ"Nhậ t ký chung".

3. Gi ảs ưsang năm (N+1) quyế t toán kinh phí năm N đư ợc duyệ t theo thư c t ếthì k ếtoán ghi s ổth ếnào cho các trư ơng

hợ p:

 10% chi sai ch ếđ ộghi ch ơthu theo s ốxuấ t toán.

 90% chi đư ợc duyệ t theo s ốkinh phí cấ p năm N.

 Tổ ng s ố kinh phí hoạ t độ ng năm trư ơc đã nhậ n là 1.350.000, kế t d ư ngân sách củ a kinh phí hoạ t độ ng kế t

chuyể n s ưdụ ng năm nay.

Bài tậ p tổ ng hợ p 1:

A. Tài liệ u tạ i mộ t đơ n v ịhành chính s ư nghiệ p có hoạ t độ ng kinh doanh tính thu ếgiá tr ịgia tăng theo phư ơ ng

pháp khấ u tr ừ trong quí I/N (đvt 1.000đ)

I. Tình hình đầ u quý:

- Tạ mư ng: 70.000

- Phả i tr ảnhà cung cấ p: 270.000

- Phả i tr ảviên chư c: 60.000

- Phả i tr ản ợvay: 100.000

- Hao mòn TSCĐ: 60.000

- Nguồ n vố n kinh doan: 400.000

- Chênh lệ ch thu chi, chư a x ưlý (d ưcó): 100.000

- Nguồ n kinh phí hoạ t độ ng:

- Năm nay: 900.000

- Năm trư ơc: 300.000

- D ưtoán kinh phí hoạ t độ ng: 1.300.000

- 20 -

- Tài sả n c ốđịnh HH: 1.560.000

- Nguyên vậ t liệ u: 350.000

- Thành phẩ m, hàng hóa: 160.000

- Tiề n mặ t: 100.000

- Phả i thu ngư ơi mua: 150.000

- Chi phí SXKD d ơdang: 80.000

- Nguồ n kinh phí đã hình thành TSCĐ 600.000

- Chi hoạ t độ ng năm trư ơc: 250.000

- Dụ ng cụ : 70.000

II. Các nghiệ p v ụ phát sinh trong quý:

1. Ngày 2/1 Ngư ơi mua thanh toán toàn b ộtiề n hàng còn n ợkỳ trư ơc bằ ng chuyể n khoả n.

2. Ngày 3/1 Xuấ t kho vậ t liệ u đ ểcho sả n xuấ t 160.000, cho hoạ t độ ng s ưnghiệ p 150.000

3. Ngày 4/1 Tính ra tổ ng s ốtiề n lư ơng phả i tr ảcho cán b ộ, công chư c và công nhân sả n xuấ t trong kỳ 360.000, trong đó

cho b ộphậ n cán bộ , công chư c hành chính s ưnghiệ p 300.000, b ộphậ n công nhân sả n xuấ t 60.000 (trong đó nhân

viên trư c tiế p sả n xuấ t 40.000, nhân viên quả n lý 20.000)

4. Ngày 10/1 Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo t ỷl ệquy định.

5. Ngày 13/1 Trích khấ u hao TSCĐơ b ộphậ n sả n xuấ t 25.000

6. Ngày 18/1 Nhậ n kinh phí hoạ t độ ng, tổ ng số 800.000, bao gồ m:

 Tiề n mặ t: 100.000

 Tiề n gư i kho bạ c: 230.000

 Vậ t liệ u: 140.000

 Tài sả n c ốđịnh hữ u hình: 330.000.

7. Ngày 21/1 Chi phí dịch v ụ mua ngoài s ư dụ ng cho hoạ t độ ng sả n xuấ t đã tr ả bằ ng tiề n tạ m ưng (gồ m c ả thuế

GTGT 10%) là 33.000.

8. Ngày 24/1 Xuấ t dụ ng c ụcho hoạ t độ ng s ưnghiệ p 40.000, cho hoạ t độ ng sả n xuấ t 20.000.

9. Ngày 25/1 Nhậ p kho thành phẩ m t ưsả n xuấ t s ốlư ợng 10000 sả n phẩ m

10. Ngày 2/2 Xuấ t bán trư c tiế p tạ i kho cho ngư ơi mua 9000 thành phẩ m, giá bán chư a thuế 70.000, thu ếGTGT 10%.

Tiề n hàng ngư ơi mua s ẽthanh toán vào quý sau.

11. Ngày 4/2 Các chi phí vậ n chuyể n, bố c d ơhàng tiêu th ụđã chi bằ ng tiề n mặ t 6.000

12. Ngày 8/2 Rút d ưtoán kinh phí s ưnghiệ p chi trư c tiế p cho hoạ t độ ng s ưnghiệ p 100.000

13. Ngày 10/2 Nhậ n việ n tr ợbằ ng tiề n mặ t b ổsung nguồ n kinh phí hoạ t

độ ng đã có chư ng t ưghi thu, ghi chi 200.000.

14. Ngày 20/2 B ổsung nguồ n kinh phí hoạ t độ ng t ưchênh lệ ch thu, chi 50.000

15. Ngày 23/2 Rút d ư toán kinh phí s ư nghiệ p 190.000, trong đó mua dụ ng c ụhoạ t độ ng ( đã nhậ p kho) tr ịgiá 40.000,

thanh toán cho ngư ơi bán 150.000.

16. Ngày 27/2 Báo cáo quyế t toán năm trư ơc đư ợc duyệ t, công nhận s ốchi

họat độ ng 250.000 đư ợc kế t chuyể n vào nguồ n kinh phí. S ốkinh phí năm trư ơc còn lạ i chư a s ưdụ ng hế t, đơ n v đã nộ p lạ iị ngân sách bằ ng tiề n gư i kho bạ c.

17. Ngày 2/3 Tổ ng s ốtiề n điệ n, nư ơc, điệ n thoạ i đã tr ảbằ ng tiề n mặ t thuộ c hoạ t độ ng s ưnghiệ p trong kỳ 50.000.

18. Ngày 12/3 Thanh toán các khoả n cho cán b ộ , công chư c và công nhân sả n xuấ t củ a đơ n vị bằ ng tiề n mặ t 340.000.

19. Ngày 31/3 Kế t chuyể n chi phí và xác định kế t qu ảkinh doanh trong kỳ.

20. Ngày 31/3 B ổsung qu ỹkhen thư ơng: 25%, qu ỹphúc lợ i 25%, qu ỹphát triể n hoạ t độ ng s ưnghiệ p 20%, còn lạ i bổ

sung kinh phí hoạ t độ ng thư ơng xuyên t ưchênh lệ ch thu, chi chư a x ưlý.

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n các nghiệ p v ụkinh t ếphát sinh và phả n ánh vào tài khoả n

2. Lậ p bả ng cân đố i tài khoả n

3. Lậ p báo cáo tổ ng hợ p tình hình kinh phí và quyế t toán kinh phí đã s ưdụ ng.

4. Lậ p báo cáo kế t qu ảhoạ t độ ng s ưnghiệ p có thu.

Biế t rằ ng giá tr sả n phẩ m d ơdang cuố i kỳ (CPSXKD d ơdang cuố i kỳ) là 100 triệ u đồ ng.ị

Bài tậ p tổ ng hợ p 2

Tài liệ u tạ i mộ t đơ n v HCSN A có tài liệ u trong tháng 2/N nh ưsau (đvt 1.000đ)ị

I. Tình hình đầ u tháng:

SHTK Nợ Có SHTK Nợ Có

111 150,000 335 15,000

112 100,000 341 24,000

152 90,500 411 300,000

153 80,000 431 25,000

155 60,000 441 38,500

211 800,000 4611 2,500,000

- 21 -

214 157,500 4612 100,000

241 15.000 466 642,500

311 56,000 631 19,500 (SPDD)

331 30,000 643 8,500

332 45,000 6611 2,500,000

334 40,000

008 700,000

009 600,000

II. Các nghiệ p v ụ phát sinh trong quí 1/N.

1. Nhậ n thông báo d ưtoán kinh phí đư ợc cấ p trong đó:

- Dùng cho HĐTX: 900.000

- Dùng cho D ưán: 90.000

- Dùng cho XDCB: 75.000

2. Ngày 3/1 Rút d ưtoán KPHĐTX bằ ng tiề n mặ t 90.000; TGKB 300.000 và mua TSCĐ tính tr giá 66.000 dùng cho HĐTX.ị

3. Ngày 4/1 Mua NVL v ềnhậ p kho trị giá chư a thuế 25.000 trong đó dùng cho HĐ SXSP là 15.000, thuế 10% còn lạ i dùng cho

HĐTX chư a thanh toán

4. Ngày 5/1 thu sư nghiệ p bằ ng tiề n mặ t 177.000, thu tiề n bán sả n phẩ m 70.000, thuế 10% đã thu bằ ng tiề n gư i, giá xuấ t

kho củ a sả n phẩ m 30.000.

5. Ngày 9/1 nộ p vào kho bạ c s ốthu s ưnghiệ p ngày 5/1

6. Ngày 15/1 Xuấ t NVL tr giá 20.000 và CCDC tr giá 12.000 trong đó:ịị

─ Dùng cho HĐĐTXDCB: NVL: 13.000, CCDC 7.000

─ Dùng cho HĐSXKD: NVL 7.000, CCDC 5.000

7. Ngày 20/1 cấ p kinh phí cho cấ p dư ơi bằ ng tiề n mặ t: 25.000, NVL 10.000

8. Ngày 26/1 Như ợng bán mộ t TSCĐ dùng cho HĐTX nguyên giá 45.000, hao mòn lu ỹkế 35.000, thu như ợng bán bằ ng tiề n

gư i 15.000, chi như ợng bán bằ ng tiề n mặ t 3.000

9. Ngày 13/2 cấ p trên quyế t định b ổ sung kinh phí hoạ t độ ng năm N bằ ng nguồ n thu s ư nghiệ p 90.000, đơ n v ịchư a có

chư ng t ưghi thu, ghi chi.

10. Ngày 14/2 Nhậ p khẩ u mộ t s ốnguyên liệ u phụ c v ụcho hoạ t độ ng thư ơng xuyên, giá nhậ p khẩ u 25.000, thu ếnhậ p khẩ u

5%, thu ếGTGT hàng nhậ p khẩ u 10%, đơ n v ịđã rút d ư toán kinh phí thanh toán cho nhà cung cấ p, chi phí vậ n chuyể n

2.000, thu ếGTGT 5% đơ n v đã tr ảbằ ng chuyể n khoả nị

11. Ngày 15/2 công tác XDCB hoàn thành, bàn giao TSCĐ dùng cho HĐTX tr giá 25.000, biết TS này đư ợc đầu t ưbằng KP ĐTXDCBị

12. Ngày 18/2 Ngư ơi mua thanh toán toàn b ộs ốtiền còn n ợkỳ trư ơc bằng chuyển khoản

13. Ngày 19/2 đơn v có chư ng t ưghi thu ghi chi nghiệp v ụngày 13/2ị

14. Ngày 20/2 tạ mư ng cho nhân viên A bằ ng tiề n mặ t 11.000

15. Ngày 25/2 thanh toán tiề n cho ngư ơi bán băng tiên gư i kho bac 30.000

16. Ngày 20/2 nhân viên A thanh toan tạ mư ng: ghi chi HĐTX 2.000, nhậ p kho CCDC giá chư a thuế 8.000, thuế 10% dùng

cho hoạ t độ ng SXKD s ốcòn d ưnhậ p quỹ

17. Ngày 3/3 Xuấ t bán sả n phẩ m cho khách hàng M giá xuấ t kho 30.000, giá bán 80.000, thu ếVAT 10% khách hàng chư a

thanh toán

18. Ngày 10/3 tậ p hợ p chi phí sư a chữ a lơ n tài sả n dùng cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên phát sinh trong kỳ gồ m:

­ Tiề n lư ơng nhân viên sư a chữ a 15.000

­ Các khoả n trích theo lư ơng theo quy định

­ Nguyên vậ t liệ u 2.000, CCDC 4.000

­ Các chi phí khác 7.000, thu ếGTGT 10% đơ n v đã tr ảbằ ng tiề n mặ t.ị

­ Công tác sư a chữ a hoàn thành bàn giao TS cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên.

19. Ngày 24/3 Chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên trong quý gồ m:

­ Lư ơng cho viên chư c, công chư c: 85.000

­ Các khoả n nộ p theo lư ơng ghi chi HĐTX: 14.450, tr ưvào lư ơng: 5.100

­ Phả i tr ảđố i tư ợng khác 20.000

­ Xuấ t CCDC lâu bề n cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên 23.000

­ Xuấ t NVL dùng cho hoạ t độ ng thư ơng xuyên 11.000 (trong đó NVL năm trư ơc là 5.000)

­ Tiề n điệ n, nư ơc, điệ n thoạ i và dịch v ụkhác bằ ng tiề n mặ t 30.000, thu ếGTGT 10%

20. Ngày 25/3 Chi hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh trong quý gồ m:

­ Lư ơng cho viên chư c san xuât: 20.000

­ Lư ơng cho viên chư c quan ly va ban hang : 10.000

- 22 -

­ Trích các khoả n theo lư ơng theo quy định

­ Các khoả n khác bằ ng tiề n mặ t 22.000 trong đó thu ếGTGT 10%

21. Ngày 28/3 đơ n v thanh toán tiề n lư ơng, và các đố i tư ợng khác bằ ng TGKBị

22. Ngày 29/3 Duyệ t báo cáo quyế t toán kinh phí năm trư ơc s ốtiề n 2.500.000

23. Kế t chuyể n chi phí và xác định kế t qu ảkinh doanh trong kỳ. Biế t rằ ng trong kỳ sả n xuấ t đư ợc 5000sp nhậ p kho, giá trị

SPDD cuố i kỳ 16 triệ u đồ ng

24. B ổsung qu ỹkhen thư ơng 40%, phúc lợ i 20%, d ưphòngổ n định thu nhậ p 20%, phát tiể n hoạ t độ ng s ưnghiệ p 20%, sau

khi đóng thu ếthu nhậ p DN 25%.

B. Yêu cầ u:

1. Định khoả n các nghiệ p v ụkinh t ếphát sinh và phả n ánh vào s ơđ ồtài khoả n

2. Lậ p bả ng cân đố i tài khoả n

BÀI GIẢ I K ẾTOÁN HÀNH CHÍNH S Ự NGHIỆ P

Bài 2.1:

1. Định khoả n:

-4/2: N ợTK111/CóTK46121(nguồ n KP thư ơng xuyên) 100

- 6/2:Nợ TK66121(chi TX năm nay)/CóTK111 60

- 7/2:N ợTK6622/CóTK112 27

- 9/2: Nợ TK111/Có TK112 120

- 10/2: N ợTK334/Có TK111 120

- 15/2: Nợ TK112/CóTK5118 75,5

- 16/2: Nợ TK111/CóTK342(thanh toán nộ i b ộ) 53

- 18/2: Nợ TK111/CóTK5111 25,36

- 19/2: Nợ TK336(tạ mư ng KP)/CóTK111 50

- 20/2: Nợ TK5111/CóTK3332 40

- 22/2: Nợ TK3332/CóTK111 40

- 23/2:Nợ TK112/CóTK4612 200

- 29/2: N ợTK111/CóTK112 200

-30/2: Nợ TK6612/CóTK111 200

Bài 2.2:

- Nợ TK008(d ưtoán chi hoạ t độ ng TX) 80

- 5/3: a. N ợTK111/CóTK4612 (nguồ n KPH độ ng năm nay) 30

b. Có TK008 30

- 5/3: N ợTK334/Có TK111 19

- 7/3: N ợTK152/CóTK111 16

- 8/3: Nợ TK111/CóTK5111 135

- 9/3: Nợ TK112/CóTK111 50

- 12/3: Nợ TK335/CóTK111 12

- 14/3: Nợ TK6612/CóTK111 5,54

- 15/3: Nợ TK6612/CóTK111 10,85

- 25/3: Nợ TK6612/CóTK111 9,8

- 25/3: Nợ TK112/CóTK46122 12

- 27/3: Nợ TK111/CóTK112 12

- 23 -

- 27/3: Nợ TK66122/CóTK111 12

BÀI 2.3

- 1/10: Nợ TK111/CóTK336 100

- 3/10: Nợ TK152/CóTK111 25

- 4/10: Nợ TK334/CóTK111 50

- 8/10: Nợ TK112/CóTK3111 750

- 9/10: Nợ TK341 200

CóTK211 180

CóTK111 20

-11/10: Nợ TK111/CóTK5111 30

- 13/10: Nợ TK112/CóTK5118 72

- 15/10: Nợ TK5111/CóTK3332 800

- 20/10: Nợ TK3332/CóTK111 800

- 23/10: Nợ TK112/CóTK4612 720

- 24/10: Nợ TK312/CóTK111 5

-26/10: Nơ TK112/CóTK5212 200

- 27/10: Nợ TK111/CóTK112 720

-28/10: Nợ TK336/CóTK4612 100

- 29/10:Nợ TK6612/CóTK111 720

- 30/10: Nợ TK5212/CóTK4612 200

BÀI 2.4

-2/8: a.Nợ TK112 1200

CóTK4621 280

CóTK4612 920

b. CóTK0091 (d ưtoán chi chư ơng trình d ưán) 280

c. CóTK0081 (d ưtoán chi hoạ t độ ng thư ơng xuyên) 920

- 3/8: N ợTK111/CóTK112 1200

-4/8: Nợ TK334 640

Nợ TK335 120

CóTK111 760

-6/8: Nợ TK111/CóTK531 1000

- 8/8: Nợ TK112/CóTK111 1100

- 11/8: Nợ TK111/CóTK511 1240

- 14/8: Nợ TK112/CóTK111 1240

- 17/8: Nợ TK312/CóTK111 15,2

- 17/8: Nợ TK152/CóTK111 68,8

- 18/8: Nợ TK6612/CóTK111 6

- 20/8: Nợ TK3311/CóTK112 50

-24/8: Nợ TK6612 11,2

Nợ TK111 4

CóTK312 15,2

- 25/8: Nợ TK6622/CóTK312 120

- 27/8: Nợ TK111/CóTK531 1844

- 24 -

- 29/8: Nợ TK631/CóTK111 1044

- 30/8: Nợ TK111/CóTK112 800

BÀI 3.1

-5/4: a. Nợ TK1211 50000

CóTK3318 10*1%*50000 = 5000 (lãi nhậ n trư ơc)

CóTK111 45000

b. Nợ TK1211 600

CóTK111 600

c. Nợ TK3318 5000/10t = 500

CóTK531 500

- 7/4: Nợ TK112 500*120 = 60000

CóTK1211A 500*100 = 50000

CóTK531 10000

-15/4: a. Nợ TK1211D 150*500 = 75000

CóTK112 75000

b. Nợ TK1211D 2%*75000 = 1500

CóTK111 1500

- 20/4: Nợ TK112 32000

CóTK1218 30000

CóTK531 2000

- 29/4; Nợ TK112 2000

CóTK531 2000

- 10/5: a. Nợ TK1211 50000

CóTK112 50000

b. Nợ TK3118 50000*0,5% = 250

CóTK531 250

- 1/6 Nợ TK1218 100000

CóTK111 100000

- 3/10 Nợ TK1211 45000

CóTK112 45000

2. Khi đáo hạ n các chư ng khoán:

- NV1: a.Nợ TK112/CóTK1211 45000

b. Nợ TK3318/CóTK531 500

-NV6: a. Nợ TK112/CóTK1211 50000

b. Nợ TK112/CóTK531 250

- NV8: a. Nợ TK112/CóTK1211 45000

b. Nợ TK112/CóTK531 45000*12% = 5400

Bài 3.2:

1. 4/7: Nợ TK2212 270000

Nợ TK2141 50000

CóTK211 300000

CóTK531 20000

2. 21/7 a. Nợ TK211 170000

CóTK2212 170000

b. Nợ TK112 23000

CóTK531 23000

- 25 -

3.22/8Nợ TK3118 20000

CóTK531 20000

4. 30/8 Nợ TK2212 23500

Nợ TK631 6500

CóTK152 30000

5. 5/9 a. Nợ TK2211 100000

CóTK3318 100000*5*10% = 50000

CóTK111 50000

b. Nợ TK3318 50000/5 = 10000

CóTK531 10000

6. 20/9 a. Nợ TK2211 250000

CóTK112

b. Nợ TK3118

CóTK531

Yêu cầ u 2: năm sau

- NV5: Nợ TK3318

CóTK531

250000

250000*12% = 30000 (lãi phả i thu năm đầ u)

30000

10000

10000

Phân b ổnh ưtrên cho 3 năm còn lạ i

Khi thu hồ i lạ i vố n đầ u tư (đế n hạ n thanh toán)

Nợ TK111/CóTK2211

- NV6: Nợ TK3118 250000*12% = 30000

CóTK531 30000

Phân b ổnh ưtrên cho 7 năm còn lạ i; khi đế n hạ n thanh toán:

a. N ợTK112 270000 + 250000

Có TK3118: 30000*9 năm = 270000

Có TK2211 250000

b. N ợTK112 30000

CóTK531 30000

Bài 4.1:

1. 5/6: Nợ TK1551A 450000

CóTK631 450000

2. 8/6:Nợ TK1552C 39600/(1+10%)= 36000

CóTK111 36000

3. 10/6 a. Nợ TK3111Z 770000+30600+73060

CóTK531A 700000

CóTK531C 170*180 = 30600

CóTK33311 (700000+30600)10%= 73060

b. Nợ TK531 142500 + 47000

CóTK1551A= 300*400+50*450= 142500 (tồ n 950SPA; đơ n giá 450)

CóTK1552C= 350*100+100*120= 47000 (tồ n 200hàng C; đơ n giá 120)

4. 15/6: Nợ TK1551A 1200* 420 = 504000

CóTK631 504000

5. 18/6: a. Nợ TK3111 803660

- 26 -

CóTK531C: 180 * 170 = 30600

CóTK531A 700000

CóTK33311(30600+700000)10%= 73060

b. Nợ TK531 616500+ 21600 = 638100

CóTK1551A = 950*450+(1400-950)* 21600420 = 616500

CóTK1552C = 180*120 = 21600

6.20/6: Nợ TK1552C 27500

Nợ TK31131 27500*10%= 2750

CóTK112 30250

Bai 4 .2

1. 3/12: Nợ TK152: 1500*9*(1+5%) = 14175 (hoạ t độ ng TX không đư ợc khấ u tr ưthu ế)

CóTK3311 14175

2. 4/12: a. Nợ TK152: 2000*9 = 18000

CóTK4612 18000

b. Nợ TK6612 5000

CóTK111 5000

c. CóTK008 18000

3. 8/12: Nợ TK6612: 2000*9 + 200*9*(1+5%) = 19890 (tồ n kho 1300*9*(1+5%))

CóTK152 19890

4. 10/12: Nợ TK152: 1600*9,1*(1+5%) = 15288

CóTK112 15288

5. 13/12: Nợ TK6612: 1100*9*(1+5%) = 10395 (tồ n kho 200*9*(1+5%))

CóTK152 10395

6. 15/12: a. Nợ TK3311 14175

CóTK4612 14175

b. CóTK008 14175

7. 18/12: a. Nợ TK152 2500*9,2*1,05 = 24150

CóTK2612 24150

b. CóTK008 24150

Bai 4.3:

1. 2/6 a. Nợ TK152A: 5000*2*1,1 = 11000

CóTK4612 11000

b. Nợ TK6612/CóTK112: 5000*0,1 = 500

c. CóTK008 11000

2. 4/6:1. Nế u hư ơng chiế t khấ u ngay tạ i thơ i điể m mua hàng:

Nợ TK152C: 500*11*0,95 = 5225

CóTK111 5225

2. Mua v ềnhậ p kho, sau đó hư ơng cktt:

a. Nợ TK152C 500*11 = 5500

CóTK3311 5500

b. Nợ TK3311 5500*0,05 = 275

CóTK152C 275

3. 5/6: a. Nợ TK312/CóTK111 13000

4. 7/6: xuấ t 7000kgA: 11000 + 2000*2 = 15000; Tồ n kho 3000kg * 2 = 6000

Nợ TK6612: 11000

Nợ TK6622: 1000*2 = 2000

- 27 -

Nợ TK635: 1000*2 = 2000

5. 10/6 Nợ TK152B: 8000*1,4*1,1 = 12320

Nợ TK111 680

CóTK312 13000

6. 11/6 Nợ TK6612 5225+100*10 = 6225

Nợ TK6622 200*10 = 2000

CóTK152C 8225 (tồ n C: 200 lit*10)

7. 12/6 Nợ TK6612 15320

CóTK152B: 8000*1,4*1,1= 12320 + 2000*1,5 = 15320 (tồ n B= 3000*1,5)

8. 13/6 a. Nợ TK152M: 5000*4 +5000*4*5% = 21000 (đơ n giá 4,2)

CóTK3337 1000

CóTK3311 20000

b. Nợ TK31131 2100

CóTK33312: 5000*4*1,05*0,1 = 2100

9. 15/6 Nợ TK341Y 7000

CóTK152A: 2000*2 = 4000

CóTK152B: 2000*1,5 = 3000

10. 10/6 Nợ TK631N 16800

CóTK152M 4000*4,2 = 16800

11. 30/6 Nợ TK152A 50

CóTK3318 50

Bai 4.4

1. 4/12: Nợ TK152D: 3000*6,5*1,1 = 21450 (đơ n giá 7,15)

CóTK3311 21450

2. 5/12: Nợ TK1552A: 30000*10 = 300000

Nợ TK3113 30000

CóTK112 330000

3. 6/12: Nợ TK6612/CóTK152D: 2000*6+1000*7,15 = 19150 (tồ n 2000*7,15)

4. 10/12: a. Nơ TK112 412500

Nợ TK3111 412500

CóTK531: 50000*15 = 750000

CóTK33311 75000

b. Nợ TK531/CóTK1552A: 50000*10 = 500000

5. 11/12 Nợ TK153N/CóTK411 45000

6. 15/12 a. Nợ TK153M/CóTK4621: 200*110 = 22000

b. CóTK009 22000

7. 16/12 a. Nợ TK3311/CóTK4612 21450

b. CóTK008 21450

8. 18/12 Nợ TK662/CóTK153M: 10000 + 200*110 = 32000

9. 20/12 a. Nợ TK3111N 308000

CóTK531 20000*14 = 280000

CóTK33311 28000

b. Nơ TK531/CóTK1552A 20000*10 = 200000

10. 31/12 Nợ TK661/CóTK3371: 2000*7,15 = 14300 (s ưdụ ng và không sd)

NĂM N+1

1. Xuấ t 1500kg s ưdụ ng đư ợc xuấ t dùng

- 28 -

Nợ TK3371/CóTK152D 1500*7,15 = 10725

2. Không s ưdụ ng:

a. Nợ TK3371/CóTK152D 500*7,15 = 3575

b. Thu thanh lý: Nợ TK111/CóTK5118 8000

c. Chi thanh lý: Nợ TK5118/CóTK111 6000

Bài 5.1:

1. a. Nợ TK211/CóTK4612 25000

b. Nợ TK211/CóTK111 700

c. Nợ TK6612 - chi thư ơng xuyên 25700

CóTK466 - nguồ n kinh phí đã hình thành TSCĐ

2. a. Nợ TK211/CóTK112: 300000*1,05 = 315000

b. Nợ TK662/CóTK466: 315000

3. a. Nợ TK466: 37680-37400 = 280

Nợ TK214 37400

CóTK211 37680

b. Nợ TK111/CóTK5118 450

c. Nợ TK5118/CóTK111 250

d. Nợ TK5118/CóTK4314 200

4. Nợ TK466/CóTK214 210000

Bai 5 .2 :

1. a. Nợ TK2411 158700

CóTK461: 150000*1,05 = 157500

CóTK112 1200

b. Nợ TK211/CóTK2411 158700

c. CóTK0081 158700

d. Nợ TK661/CóTK466 158700

2. a. Nợ TK466: 75-65 = 10000

Nợ TK214 65000

CóTK211 75000

b. Nợ TK112/CóTK5118 15000

c. Nợ TK5118/CóTK111 4000

d. Nợ TK5118/CóTK4314 11000

3. 7/12 a. Nợ TK211 25700

CóTK4612 25000

CóTK111 700

b. Nợ TK661/CóTK466 25700

4. a. Nợ TK211/CóTK2412 54000

b. Nợ TK4314/CóTK466 54000

5. Nợ TK214 12000

Nợ TK466 18000

CóTK211 20000

6. a. Nợ TK466 : 90-87 3000

- 29 -

Nợ TK214 87000

CóTK211 90000

b. Nợ TK112/CóTK5118 7000

c. Nợ TK5118/CóTK111 2500

d. Nợ TK152/CóTK5118 500

7. Nợ TK466/CóTK214 90000

2. Nế u NV2,6 thuộ c NVKD:

NV2:

a. Nợ TK5118: 75-65 = 10000

Nợ TK214 65000

CóTK211 75000

b. Nợ TK112/CóTK5118 15000

c. Nợ TK5118/CóTK111 4000

d. Nợ TK5118/CóTK4212 1000

NV6

a. Nợ TK5118 3000

Nợ TK214 87000

CóTK211 90000

b. Nợ TK112/CóTK5118 7000

c. Nợ TK5118/CóTK111 2500

d. Nợ TK152/CóTK5118 500

e. Nợ TK5118/CóTK4212 2000

Bai 5.3 :

I:

1. a. Nợ TK112/CóTK4411(nguồ n KPXDCB ngân sách cấ p) 2520000

b. CóTK0092 2520000

2. Nợ TK3311/CóTK112 1764000

3. a. Nơ TK2412/CóTK3311 3600000

b. Nợ TK3311/CóTK112: 3600000 - 1764000 - 3600000*5% = 1656000

c. Nợ TK211/CóTK2412 3600000

d. Nợ TK4411 2520000

Nợ TK4314 1080000

CóTK466 3600000

4. Nợ TK466/CóTK214 180000 (năm)

II.

1. a. Nợ TK112/CóTK4411 960000

b. CóTK0092 960000

2. Nợ TK152 (kho)/ CóTK112 936600

3. Nợ TK152 (đi lắ p đặ t)/CóTK152 (kho) 936600

4. Nợ TK2412/CóTK111 23400

5. a. Nợ TK2412/CóTK152 (lắ p đặ t) 936600

b. Nợ TK211/CóTK2412 960000

c. Nợ TK4411/CóTK466 960000

- 30 -

III. Thư c hiên sư a chư a lơ n va sư a chư a thư ơ ng xuyên TSCĐ năm N

1. a. Nợ TK2413/CóTK3311 1350000

b. Nợ TK3311 1350000

CóTK4612 60000

CóTK4621 45000

CóTK112 (kinh doanh) 30000

c. CóTK0081:

d. Nợ TK6612

Nợ TK6622

Nợ TK631

CóTK2413

2. Nợ TK6612

CóTK152

CóTK111

60000; CóTK0092: 45000

60000

45000

30000

135000

12000

7500

4500

Câu 3: Năn N: a. Nợ TK2413/CóTK3311

NămN+1:

1. a. Nợ TK2413/CóTK3311 40000

b. Nợ TKTK337 60000

Nợ TK6612 40000

CóTK2413 100000

Bài 5.4:

60000; b. Nợ TK6612/CóTK337 60000

I. Đầ u t ưxây lắ p 1 nhà xư ơng t ưnguồ n vố n kinh doanh đ ểsả n xuấ t sả n phẩ m

1. Nợ TK152(lắ p đặ t) 200000

Nợ TK31132 20000

CóTK112 220000

2. Nợ TK2412/CóTK334 50000

3. Nợ TK2412/CóTK332 9500

4. Nợ TK2412/CóTK112 25000

5. a. Nợ TK2412/Cọ K152(lắ p đặ t) 200000

b. Nợ TK211/CóTK2412 284500

II. Nhậ p khẩ u thiế t b phụ c v ụsả n xuấ t sả n phẩ m t ưqu ỹđầ u t ưphát triể n:ị

1. a. Nợ TK2411/CóTK112

b. Nợ TK2411/CóTK3337

c. Nợ TK31132/CóTK33312

2. Nợ TK2411/CóTK111 5000

3. Nợ TK2411 1000

Nợ TK31131 100

CóTK3311 1100

4. a. Nợ TK211/CóTK2411

b. Nợ TK4314/CóTK411

400000

20000

400000*1,05*0,1 = 42000

426000

426000

III. Sư a chữ a lơ n mộ t tài sả n c ốđịnh dùng cho hoạ t dộ ng sả n xuấ t kinh doanh

1. Nợ TK2413 50000

Nợ TK31131 2500

CóTK3311 52500

2. Nợ TK2413 20000

Nợ TK31131 2000

- 31 -

CóTK3311 22000

3. Nợ TK3311/CóTK112 74500

4. a. Nợ TK643/CóTK2413 70000

b. Nợ TK631/CóTK643 = 70000/5 = 14000

Bài 5.5 :

I. Cả i tạ o nâng cấ p sư a chữ a TSCĐ thuộ c d ưtoán HĐTX, phư ơng thư c t ưlàm

1. Nợ TK111/CóTK4612

2. Nợ TK2413/CóTK3311

3. Nợ TK2413/CóTK3311

4. Nợ TK3311/CóTK111

5. Nợ TK2413/CóTK111

5. a. Nợ TK211/CóTK2413

b. Nợ TK6612/CóTK466

580000; CóTK0081 580000

440000

20000

460000

120000

580000

580000

II. Đầ u t ưxây dư ng c ơbả n mơ i

1. a. Nợ TK152 (lắ p đặ t)/CóTK4612 880000; + CóTK0081 880000

b. Nợ TK2412 1000

CóTK334 500

CóTK332 85

CóTK111 415

c. Nợ TK2412/CóTK152(lắ p đặ t) 880000

d. Nợ TK211/CóTK2412 881000

e. Nợ TK661/CóTK466 881000

2. Hoàn thành và nhậ n bàn giao TSCĐ qua XDCB thuê thầ u bằ ng nguồ n kinh phí XDCB

cấ p phát theo d ưtoán:

a. Nợ TK2412/CóTK3311 518000

b. Nợ TK211/CóTK2412 518000

c. Nợ TK3311/CóTK4411 518000*95% - 300000 = 192100; CóTK0092: 192000

d. Nợ TK4411/CóTK466 518000

Bài 5.6

1. Nợ TK211/CóTK4621 900000; Nợ TK6612/CóTK466 900000

2. a. Nơ TK211 1200900

CóTK4612 1200000

CóTK111 900

b. Nợ TK6612/CóTK466 1200900; CóTK0081 1200900

3. a. Nơ TK211 45300

CóTK3311 45000

CóTK111 300

b. Nợ TK6612/CóTK466 45300

4 a. Nơ TK3311/CóTK4612 45000; b. CóTK0081 45000

5. a. Nợ TK211/CóTK2412 9000000

b. Nợ TK662/CóTK466 9000000

6. Nợ TK341/CóTK211 23000

7. a. Nợ TK211 18000

CóTK465 15000*1,1 = 16500

CóTK111 1500

b. Nợ TK6612/CóTK466 18000; CóTK0082 18000

- 32 -

1. Tính hao mòn TSCD năm N và N+1

a. Hao mòn năm N

- Nhà làm việ c = 3600000*8% = 208000

- Nhà ơ = 1560000*5% = 78000

- Phư ơng tiệ n vậ n tả i = 8.400.000*15% = 1260000

- Máy móc thiế t bị = 354.000*20% = 70800

- Đ ồdùng quả n lý = 54.000 * 10% = 5400

TỔ NG CỘ NG = 488200

b. Hao mòn năm N+1

2. Tính hao mòn TSCD năm N: Nợ TK466/CóTK214

488200

Nế u dùng cho hoạ t độ ng KD: Nợ TK631/CóTK214 488200

Nế uTSCD vố n củ a NS dùng vào SXKD: Nợ TK466/CóTK4314;3338

488200

Bài 5.7:

1. a. Nợ TK211/CóTK5212 256000

b. Nợ TK211/CóTK111 5000

c. Nợ TK661/CóTK466 261000

2. Nợ TK5212/CóTK4612 261000

3. a. Nợ TK211 109200

CóTK3311 100000

CóTK3337 100000*4% = 4000

CóTK33312 100000*1,04*0,05 = 5200

b. Nợ TK211/CóTK112 6000

c. Nợ TK6612/CóTK466 115200

4. Nợ TK466 50000

Nợ TK214 150000

CóTK211 200000

5. a. Nợ TK211/CóTK2412 150000

b. Nợ TK441/CóTK466 150000

6. a. Nợ TK466 10000

Nợ TK214 90000

CóTK211 100000

b. Nợ TK111/CóTK5118 20000

c. Nợ TK5118/CóTK111 5000

7. a. Nợ TK211/CóTK465

b. Nợ TK211/CóTK112

c. Nợ TK635/CóTK466

CóTK0082 61600

8. a. Nợ TK211/CóTK3311

b. Nợ TK4312/CóTK466

Bài 6.1:

1. Nợ TK0081 20000

56000*1,1 = 61600

6000

67600

10000*1,1 = 11000

11000

2. Nợ TK111/CóTK4612 20000; CóTK0081 20000

- 33 -

3. Nợ TK334/CóTK3118 1200

4. Nợ TK334/CóTK3118 300

5. Nợ TK334/CóTK312 600

6. Nợ TK6612/CóTK334 20000

7. Nợ TK6612 20000*17% = 3400

Nợ TK334 20000* 7% = 1400

CóTK332 4800

8. Nợ TK334/CóTK111 16500

Bai 6 .2 :

1. Nợ TK6612/CóTK334 20000000

2. Nợ TK3321/CóTK334 800000

3. Nợ TK334/CóTK3118 400000

4. Nợ TK6612 3400000

Nợ TK334 20000000*7% = 1400000 (5%BHXH, 1%BHYT; 1%KPCD)

CóTK332 4600000

5. Nợ TK334/CóTK111 21700000

6. Nợ TK332/CóTK112 4800

7. Nợ Tk112/CóTK332 800000

Bai 6.3:

1. a. Nợ TK466 60000

Nợ TK214 60000

CóTK211 120000

b. Nợ TK3111/CóTK5118 80000

2. Nợ TK3118/CóTK111 20000

3. Nợ TK3118/CóTK531 8000

4. Nợ TK3311Z/CóTK112 50000

5. a. Nợ TK2413/CóTK3311 100000

b. Nơ TK6612/CóTK2413 100000

6. Nợ TK3311/CóTK112 100000

7. a. Nợ TK466 30000

Nợ TK214 20000

CóTK211 50000

b. Nợ TK3118/CóTK5118 30000

8. Nợ TK5118 30000

CóTK3338 15000

CóTK3118 15000

9. Nợ TK111/CóTK3118 15000

10. Nợ TK4313/CóTK3118 5000

11. a. Nợ TK466/CóTK211 80000

b. Nợ TK112/CóTK4612 80000

12. Nợ TK152/CóTK3311 50000

Bài 6.4:

1. Nợ TK6612/CóTK334 150000

2. Nợ TK6612 150000*17%= 25500

Nợ TK334 150000*7% = 10500

CóTK332 36000

- 34 -

3. Nợ TK334 530

CóTK312 350

CóTK3118 180

4. a. Nợ TK111 150000

Nợ TK3321 25000

CóTK4612 175000

b. CóTK0081 175000

5. Nợ TK334 141970

Nợ TK3322 3750

CóTK111 145720

6. Nợ TK4311 60000

Nợ TK4312 160000

Nợ TK6612 1195000

Nợ TK3321 18000

CóTK334 1433000

7. Nợ TK6612/CóTK335 850000

8. Nợ112/CóTK3321 18000

9. Nợ TK111/CóTK112 2283000

10 Nợ TK334 1433000

Nợ TK335 850000

CóTK111 2283000

Bai 6.5 :

1. Nợ TK6612 1780000

Nợ TK6622 50000

Nợ TK2412 70000

CóTK334 1900000

2. Nợ TK6612 1780000*17% = 302600

Nợ TK6622 50000*17%= 8500

Nợ TK2412 70000*17%= 11900

Nợ TK334 1900000*7% = 133000

CóTK332 456000(3321: 380000; 3322: 57000; 3323: 19000)

3. a. Nơ TK111 1957000

Nợ TK332 418000

CóTK461 2375000

b. Có0081 2375000

4. Nợ TK334 1900000

Nợ TK3322 57000

CóTK111 1957000

5. Nợ TK112/CóTK3323 19000

6. Nợ TK3321/CóTK111 80000

7. Nợ TK3323/CóTK111 16160

8. Nợ TK112/CóTK3321 80000

Bài 6.6:

A. HCSN:

- 35 -

1. Nợ TK6612/CóTK334 6400000

2. Nợ TK6612 17% = 1088000

Nợ TK334 7% = 448000

CóTK332 1536000

3. Nợ TK334 8480

CóTK312 5600

CóTK3118 2880

4. Nợ TK111 2400000

Nợ TK3321 400000

CóTK4612 2800000

CóTK0081 2800000

5. Nợ TK334 2271520

Nợ TK3322 60000

CóTK111 2331520

6. Nơ TK4311 960000

Nợ TK4312 2256000

Nợ TK6612 19120000

Nợ TK3321 288000

CóTK334 22624000

7. Nợ TK6612/CóTK335 1600000

8. Nợ TK111/CóTK112 36800000

9. Nợ TK334 22928000

Nợ TK335 13600000

CóTK111 36528000

Bai 6.7 :

1. Nợ TK152 83000

Nợ TK111 3000

CóTK312C 86000

2. Nợ TK6612 19900

Nợ TK334 100

CóTK312A 20000

3. Nợ TK6612/CóTK312B 36000

4. Nợ TK312A/CóTK111 4000

Bài6.8

1. a. Nợ TK531/CóTK1551 86000

b. Nợ TK3111Y 99000

CóTK531 90000

CóTK33311 9000

2. Nợ TK112/CóTK3111X 300

3. Nợ TK111 40

Nợ TK334 60

CóTK3118 100

4. Nợ TK465/CóTK5112 200

5. Nợ TK3118/CóTK6612 20

- 36 -

Bài 6.9:

1. Nợ TK3311B/CóTK112

2. Nợ TK152/CóTK3311

3. Nợ TK1552/CóTK3312X

4. Nợ TK3338/CóTK4612

Bài 6.10

1 a. Nợ TK112

CóTK531

CóTK33311

b. Nợ TK531/CóTK631(1552) 2. Nợ TK421/CóTK3334

3. Nợ TK5111/CóTK3332

4. Nợ TK33311/CóTK3113

5. Nợ TK3331

Nợ TK3334

CóTK112

6. Nợ TK3332/CóTK111 Bài 6.11

1. a. Nợ TK211/CóTK4612

b. Nợ TK211/CóTK111

c. Nợ TK6612/CóTK466

2. Nợ TK6612/CóTK111

3. Nợ TK6612/CóTK111

4. a. Nợ TK6612 25000

CóTK152

CóTK153

b. Nợ TK005

13000

5000

8000

1000

99000

90000

9000

36000

3000

4000

12000

4000

3000

7000

6000

437500

1250

438750 d. CóTK0081 438750

37500

62500

7500

17500

17500

5. Nợ TK6612/CóTK334 1000000

6. Nợ TK6612 1000000*17% = 170000

Nợ TK334 1000000*7% = 70000

CóTK332 100000*24% = 240000

7. Nợ TK111 1025000

Nợ TK3321 1000000*20% = 200000

CóTK112 1225000

8. Nợ TK334 1000000

Nợ TK3322 30000

CóTK111 1030000

9. Nợ TK6612/CóTK3373 46250 (Nợ TK2412/CóTK..... 46250)

Năm sau: Nợ TK2412/CóTK.... 3750

Hoàn thành: a. Nợ TK211/CóTK2412 50000

b. Nơ TK337 46250

Nợ TK6612 3750

CóTK466 50000

10. Nợ TK6612/CóTK3371 4250

NămN+1: Vạ t t ưnăm trư ơc Xuấ t dùng: Nợ TK3371/CóTK152 4250

11. Nợ TK6611/CóTK6612 1763000

- 37 -

Năm N+1: Quyế t toán đư ợc duyệ t: Nơ TK4611/CóTK6611 1760000

" " không đư ợc duyệ t Nợ TK3118/CóTK6611 3000

Bài6.12

A. Tạ i đơ n v Eị

1. Nợ TK0081 15000000 ; Nợ TK0092 5000000

Đơ n v ịE Đơ n v ịF

2. CóTK0081 10400000 2. Nợ TK0081 10400000

CóTK0092 5000000 Nợ TK0092 2080000

3. Nợ TK341 4680 3. a.Nợ TK112 4680000

CóTK4612 2600 CóTK4612 2600000

CóTK4411 2080 CóTK4411 2080000

b. CóTK0081 2600000

CóTK0092 2080000

4. Nợ TK341 1430 4. Nợ TK5118 1430000

CóTK4612 1300 CóTK4612

CóTK4411 130 1300000

CóTK4411

130000

5. Nợ TK341/CóTK112 1383200 5. Nợ TK112 1383200

CóTK4612 863200

CóTK4411 520000

6. Nợ TK341/CóTK4612 403 6. Nợ TK112/CóTK4612 403

7. a. Nợ TK4612/CóTK341 5063500 7. a. Nợ TK6612 5063,5

b. Nợ TK4411/CóTK341 2730000 CóTK334 4160

CóTK332 707,2

CóTK335 127,4

CóTK111 68,9

b. Nợ TK211/CóTK2412 2730

c. Nợ TK4411/CóTK466 2730

Bài 6.13

1.

ĐƠ N V ỊX ĐƠ N V ỊY

1. Nợ TK341 120 1. Nợ TK111 50

CóTK111 50 Nợ TK112 70

CóTK112 70 CóTK4612 120

2. a. Nợ TK152 42

CóTK3311 42

b. Nợ TK6612/CóTK111

1,8

3. Nợ TK331/CóTK342 42 3. Nợ TK342/CóTK112 42

4. a. Nợ TK531/CóTK1552 25

b. Nợ TK3118 45,1

CóTK531 41

CóTK33311 4,1

- 38 -

5. Nợ TK342/CóTK3118 45,1

6. Nợ TK4312/CóTK342 5

7. Nợ TK342/CóTK111 1,8

8.

342X

Nợ TK112/CóTK342 45,1

Nợ TK342/CóTK4312 5

Nợ TK3311/CóTK342 1,8

342Y

D: 20

D: 20

(5) 42

(7) 5 (6)

46,9 47

D:

Phải

(3)

(6) 5

47

45,1

1,8

46,9

D:

Phải

Nợ TK111/CóTK342: 20,1-0,1 = 19,9 Nợ TK342/CóTK111 19,9

Bài6.14

1. Nợ TK0081 3960

2. Nợ TK111/CóTK4612 880; CóTK0081 880

3. a. Nợ TK152 44

Nợ TK6612 396

CóTK4612 440

b. CóTK0081 440

4. Nợ TK341/CóTK4612 528; CóTK0081 528

5. Nợ TK6612/CóTK2413 35,2

6. Nợ TK3311/CóTK4612 40; CóTK0081 40

7. Nợ TK6612/CóTK334 440

8. Nợ TK6612 440*17% = 74,8

Nợ TK334 440*7% = 30,8

CóTK332 440*24% = 105,6

9. a. Nợ TK211/CóTK46121 792

b. Nợ TK211/CóTK111 9,9

c. Nợ TK6612/CóTK466 801,9

d. CóTK0081 792

10. Nợ TK6612/CóTK152 44

11. Nợ TK0082 1500

12. Nợ TK341/CóTK111 594

13. Nợ TK341/CóTK111 660; CóTK0081 660

14. Nợ TK3311/CóTK46122 239,8; CóTK0082 239,8

15. Nợ TK66121/CóTK111 91,3

16. Nợ TK4612/CóTK341 1782

Bài7.1:

1. Nợ TK112/CóTK4612 2560; CóTK0081 2560

2. Nợ TK5118/CóTK4612 11520

3. Nợ TK111/CóTK4612 64; CóTK0081 64

4. a. Nợ TK6612 13724,48

CóTK334 1024+384+8448 = 9856

CóTK332 174,08

- 39 -

CóTK335 3584; CóTK0081 512

CóTK112 51,2

CóTK111 38,4

CóTK153 20,8; CóTK005 20,8

b. Nợ TK211/CóTK4612 202,24; Nợ TK6612/CóTK466 202,24

c. Nợ TK341/CóTK111 217,6

(cấ p dư ơi: Nợ TK111/CóTK4612 217,6; CóTK0081: 217,6)

5. Nợ TK4611/CóTK6611 512

6. Nợ TK4612/CóTK341 217,6

7. a. Nợ TK6611/CóTK6612: 1484+13724,48 = 15208,48

b. Nợ TK4612/CóTK4611: 1484+2560+11520+64+202,24-217,6 = 15612,64

Bài 7.2:

1. a. Nợ TK112/CóTK4612 1350; b. CóTK0081 1350

2. Nợ TK5118/CóTK4612 6075

3. Nợ TK111/CóTK4612 33,750; b. CóTK0081 33,750

4. a. Nợ TK6612 7395,3

CóTK334 675+202,5+4455 = 5332,5

CóTK332 114,75

CóTK335 1890; CóTK0081 270

CóTK153 10,8; CóTK005 10,8

CóTK112 27

CóTK111 20,25

b. Nợ TK211/CóTK3311 63,45;Nợ TK6612/CóTK466 63,5

2. a. Nợ TK6611/CóTK6612 783+ 7395,3+63,5 = 8241,8

b. Nợ TK4612/CóTK4611 783+1350+6075+ 33,75 = 8241,75

Câu3: Nợ TK4611/CóTK6611 270 + 8241,75

Bài 7.3:

1. Nợ TK0081 1440

2. Nơ TK111/CóTK4612 320; CóTK0081 320

3. Nợ TK152/CóTK4612 16; CóTK0081 16

4. Nợ TK6612/CóTK4612 144; CóTK0081 144

5. Nợ TK341/CóTK4612 192; CóTK0081 192

6. Nơ TK6612/CóTK2413 12,8

7. Nợ TK3311/CóTK4612 12,8; CóTK0081 12,8

8. Nợ TK6612/CóTK334 160

9. Nợ TK6612/CóTK332 27,2

10. a. Nợ TK211 291,6

CóTK4612 288

CóTK111 3,6

b. CóTK0081 288

c. Nợ TK6612/CóTK466 291,2

11. Nợ TK6612/CóTK152 16

12. Nợ TK111/CóTK4612 120; CóTK0081 120

13. Nợ TK6612/CóTK4612 20; CóTK0081 20

14. Nợ TK341/CóTK111 216

15. Nợ TK341/CóTK4612 240; CóTK0081 240

- 40 -

16. Nợ TK6612 120,4

CóTK4612 87,2

CóTK111 33,2

17. Nợ TK4612/CóTK341 648

18 a. Nợ TK6611/CóTK6612 791,7

b. Nợ TK4612/CóTK4611 1352,8 - 648 = 704,8

Bài 7.4

1. Nợ TK111, (112)/CóTK465 150

2. a. Nợ TK635 124,6

CóTK152 65

CóTK3311 25

CóTK334 20

CóTK332 20*17% = 3,4

CóTK312 4

CóTK111 3,2

CóTK112 4

b. Nợ TK334/CóTK332 20*7% = 1,4

3. a. Nợ TK211/CóTK3311 15

b. Nợ TK635/CóTK466 15

4. Nợ TK465/CóTK5112 150

5. a. Nợ TK5112/CóTK635 139,5

b. Nợ TK5112/CóTK4213 10,5

6. Nơ TK4213 5,2

CóTK4311 5

CóTK4312 0,2

Bài7.5

1. + Nợ TK211 121,5

CóTK3311 120

CóTK111 1,5

+ Nợ TK6612/CóTK466 121,5

2. +Nợ TK211/CóTK112 21

+ Nợ TK4314 (6612)/CóTK466 21

3. + Nợ TK466 2000

Nợ TK214 58000

CóTK211 60000

+ Nợ TK5118/CóTK111 0,5

+ Nợ TK112/CóTK5118 2,8

4. + Nợ TK211/CóTK111 35

+ Nợ TK635/CóTK465 35

5. + Nợ TK214 20

Nợ TK466 22

CóTK211 42

6. Nợ TK211/CóTK466 20

Bài 7.6:

1. Nợ TK111/CóTK5118 450

2. Nợ TK5118 450

- 41 -

CóTK4612 450*60% =

CóTK334 450*30% =

CóTK342 450*5% =

CóTK4311 450*5% =

3. Nợ TK6612/CóTK111

4. Nợ TK4311/CóTK334

5. Nợ TK342/CóTK112

6. Nợ TK6612/CóTK111

7. + Nợ TK211/CóTK111

8. Nợ TK152/CóTK112

Bài 7.7

1. Nợ TK0081

2. Nợ TK112

Nợ TK111

CóTK4612

3. Nợ TK152/CóTK111 4. Nợ TK631/CóTK152 5. Nợ TK6612

Nợ TK631

CóTK334

270

135

22,5

22,5

20

10; Nợ TK334/CóTK111 10

6,5

3

21; + Nợ TK6612/CóTK466 21

28

500

100

50

150 + CóTK0081 150

70

50

40

12

52

6. Nợ TK6612 40*17% = 6,8

Nợ TK631 12*19% = 2,28

Nợ TK334 40*7%+12*6% = 3,52

CóTK332 12,6

7. Nợ TK6612 24

Nợ TK631 21

CóTK111 45

8. Nợ TK3111/CóTK531 120

Bài 7.8:

1. Nợ TK0091 1250

2. + Nợ TK111/CóTK4621 1250; + CóTK0091 1250

3. Nợ TK6622/CóTK111 250

4. + Nợ TK211/CóTK111 500; + Nợ TK6622/CóTK466 500

5. Nợ TK6621 11,25

Nợ TK6622 63,75

CóTK334 75

6. Nợ TK6621/CóTK111 37,5

7. + Nợ TK211/CóTK111 262,5; + Nợ TK6621/CóTK466 262,5

8. Nợ TK6622 11,25

Nợ TK6621 13,75

CóTK111 25

9. Nợ TK6621 22,5

Nợ TK6622 50

CóTK111 72,5

10. Nợ TK6621/CóTK111 27,5

11. Nợ TK4621/CóTK662 750

- 42 -

Câu 3:

+ Nợ TK4621 750*0,95 = 712,5

Nợ TK3118 750*0,05 = 37,5

CóTK662 750

Bài 7.9:

1. Nợ TK631/CóTK214 2780

2. Nợ TK631 34419

Nợ TK31131 1721

CóTK111 36140

3. Nợ TK631 34750

Nợ TK31131 3475

CóTK111 38225

4.+ Nợ TK466 83400-69500 = 13900

Nợ TK214 69500

CóTK211 83400

+ Nợ TK111/CóTK5118 11120

5. Nợ TK631/CóTK334 27800

6. Nợ TK631/CóTK332 5282

7. + Nợ TK5118 139 - 127,88 = 11120

Nợ TK214 127880

CóTK211 139000

+ Nợ TK3111/CóTK5118 13900

+ Nợ TK5118/TK111 1390

8. Nợ TK631/CóTK6612 33360

9. + Nợ TK466 6950

Nợ TK214 27800

CóTK211 34750

+ Nợ TK3118/CóTK5118 6950

10. Nợ TK334 6950*10% = 695

Nợ TK5118 6950-695 = 6255

CóTK3118 6950

11. + Nợ TK631

CóTK531: 117872 + 33360 + 12510 = 163742

+ Nợ TK112/CóTK531 195990

12. Nợ TK531/CóTK631 57963

Bài 7.10:

1. Nợ TK631/CóTK334 14500

2. Nợ TK631/CóTK332 2465

3. Nợ TK631/CóTK214 1450

4. Nợ TK631 18850

Nợ TK31131 1885

CóTK3311 20735

5. Nợ TK631 1595

Nợ TK31131 159,5

CóTK111 1754,5

- 43 -

6. Nợ TK631/CóTK6612 17400

7. + Nợ TK3111 100061,5

CóTK531 90965

CóTK33311 9096,5

+ Nợ TK111/CóTK3111 50030,75

8.+ Nợ TK214 214600

Nợ TK5118 2900

CóTK211 217500

+ Nợ TK111/CóTK5118 7250

+ Nợ TK5118/CóTK111 725

9. + Nợ TK466 7250

Nợ TK214 36250

CóTK211 43500

+ Nợ TK3118/CóTK5118 7250

10. Nợ TK5118 7250*30% = 2175

Nợ TK111 725

Nợ TK334 4350/10 = 435

Nợ TK643: 4350- 435 = 3915

CóTK3118 7250

11.+ Nợ TK531/CóTK631 58075,5

+ Nợ TK531/CóTK4212= 90965 - 58075,5 = 32889,5

Bài 7.11:

1. Nợ TK631/CóTK214 15,48

2. Nợ TK631/CóTK3311 201,24

3. Nợ TK631/CóTK334 94,8

4. Nợ TK631/CóTK332 18,012

5. Nợ TK631/CóTK111 193,5

6. Nợ TK631/CóTK6612 185,76

7 a. Nợ TK5118 25,8

Nợ TK214 748,2

CóTK211 774

b. Nợ TK3111/CóTK5118 77,4

c. Nợ TK5118/CóTK111 7,74

8. Nợ TK631/CóTK152 464

9. a. Nợ TK5118 51,6

Nợ TK214 412,8

CóTK211 464,4

b. Nợ TK111/CóTK5118 61,92

10. a. Nợ TK466 38,7

Nợ TK214 154,8

CóTK211 193,5

b. Nợ TK3118/CóTK5118 38,7

11. Nợ TK1551/CóTK631= 61,92 + 1172,792 -77,4 = 1157,312

- 44 -

Z đơ n v sp = 1157312000/10000 = 115731 đồ ng/spị

12. a. Nợ TK3111/CóTK531 688,24

b. Nợ TK531/CóTK1551 485

13 Nợ TK531/CóTK4212 203,24

14 Nợ TK4212 203,24

CóTK4612: 203,24*30% = 60,972

CóTK411 203,24*50% = 101,62

CóTK431 40,648

Câu 3:

Nợ TK334 38,7*15% = 5,805

Nợ TK5118 38,7*35% = 13,545

Nợ TK6612 19,35

CóTK3118 38,7

Bài 7.12:

1. Nợ TK111 12000

Nợ TK112 7200

CóTK5111 19200

2. Nợ TK111 4704

Nợ TK112 7056

CóTK531 11760

3. + Nợ TK5118/CóTK4612 12000

+ Nợ TK6612/CóTK111 10560

4. Nợ TK5118: 19200 - 12000 = 7200

CóTK4418 3600

CóTK3338 3600

5. Nợ TK531/CóTK631 6000

6. Nợ TK531/CóTK4212 5760

7. Nợ TK4212 5760

CóTK4311 5760*20% = 1152

CóTK4312 1152

CóTK411 3456

8. Nợ TK4311/CóTK334 552

9. + Nợ TK4312 636

CóTK2412 336

CóTK111 300

Bài 7.13

1. Nợ TK111 15600

Nợ TK112 13000

CóTK5111 28600

2. Nợ TK111 3302

Nợ TK112 1456

CóTK5118 4758

3. Nợ TK111/CóTK5118 18,2

II. Chi hoạ t độ ng:

1. + Nợ TK511/CóTK4612 15730

+ Nợ TK6612/CóTK111 15730

- 45 -

2. + Nợ TK631 1263,6

CóTK334 650

CóTK332 123,5

CóTK152 19,5

CóTK214 15,6

CóTK111: 455

+ Nợ TK5118/CóTK111 390

III. Quyế t toán tài chính

1. Nợ TK5111/CóTK4612 15730

2. Nợ TK5111/CóTK441 12870

3. Nợ TK5118 18,2

CóTK3334 18,2*25% = 4,55

CóTK4311 18,2*20% = 3,64

CóTK4312 3,64

CóTK411 18,2*35% = 6,37

IV. Chi dùng qu ỹc ơquan

1. Nợ TK4311/CóTK334 598

2. Nợ TK4312/CóTK2412 136,5

3. Nợ TK4312/CóTK111 455

Bài7.14

1. Nợ TK0091 1800

2. Nợ TK111 900

CóTK4621 900; CóTK0091 900

3. + Nợ TK6622/CóTK111 160

+ Nợ TK6622/CóTK4621 180; CóTK0091 180

4. + Nợ TK211 720

CóTK111 720*40% = 288

CóTK4621 432

+ CóTK0091 720

5. Nợ TK6621 8,1

Nợ TK6622 45,9

CóTK334 54

6. Nợ TK6621 54

CóTK111 54*30% = 16,2

CóTK4622 37,8; CóTK0091 37,8

7. + Nợ TK211 378

CóTK111 189

CóTK4622 189

+ Nợ TK6622/CóTK466 378

8. Nợ TK6621 8,1

Nợ TK6622 9,9

CóTK111 18

9. Nợ TK6621 9,9

Nợ TK6622 54

CóTK4621 63,9; CóTK0091 63,9

- 46 -

10. + Nợ TK6621 16,2

Nợ TK6622 36

CóTK111 52,2

+ Nợ TK111 52,2

CóTK462 52,2

+ CóTK0091 52,2

11. + Nợ TK6621 47,7

CóTK111 19,8

CóTK4621 27,9

+ CóTK0091 27,9

12 Nợ TK462/CóTK662 1007,8

Bài 7.15

1. Nợ TK6612/CóTK111 20250

2. Nợ TK6612/CóTK111 33750

3. Nợ TK6612 13500

CóTK152 4050

CóTK153 9450

4. Nợ TK6612/CóTK334 540000

5. Nợ TK6612 540*17% = 91800

Nợ TK334 540*6% = 32400

CóTK332 124200

6. Nợ TK111 553500

Nợ TK3321 108000

CóTK112 661500

7. Nợ TK334 507600

Nợ TK3322 16200

CóTK111 523800

8. + Nợ TK211 243000

CóTK4612 236250

CóTK111 6750

+ CóTK0081 236250

+ Nợ TK6612/CóTK466 243000

9. Nợ TK6612/CóTK337 24975

10. Nợ TK6612/CóTK337 20290

11. Nợ TK6611/CóTK6612 962590

Câu 3:

Nợ TK3118 10%*962590 = 96259

Nợ TK4611 90%*962590 = 866331

CóTK6611 962590

Nợ TK4611/CóTK4211: 1350000-866331 = 483669

Bài tổ ng hợ p 1:

1. Nợ TK112/CóTK3111 150

2. Nợ TK631 160

Nợ TK6612 150

CóTK152 310

3. Nợ TK6612 300

- 47 -

Nợ TK631 60

CóTK334 360

4. Nợ TK6612 300*17% = 51

Nợ TK631 60*19% = 11,4

Nợ TK334 300*7% + 60*6% = 24,6

CóTK332 87

5. Nợ TK631/CóTK214 250

6. + Nợ TK111 100

Nợ TK112 230

Nợ TK152 140

Nợ TK211 330

CóTK4612 800

+ Nợ TK6612/CóTK466 330

+ CóTK0081 800

7. Nợ TK631 30

Nợ TK31131 3

CóTK312 33

8. Nợ TK6612 40

Nợ TK631 20

CóTK153 60

9. Cuố i kỳ mơ i tính giá thành

10. + Nợ TK3111 693

CóTK531 9000*0,07 = 630

CóTK33311 63

+ Cuố i kỳ mơ i tính giá vố n

11. Nợ TK631/CóTK111 6

12. Nợ TK6612/CóTK4612 100; CóTK0081 100

13. Nợ TK111/CóTK4612 200

14. Nợ TK421/CóTK4612 50

15. Nợ TK153 40

Nợ TK3311 150

CóTK4612 190; CóTK0081 190

16. + Nợ TK4611 300

CóTK6611 250

CóTK3338 50

+ Nợ TK3338/CóTK112 50

17. Nợ TK6612/CóTK111 50

18. Nợ TK334/CóTK111 340

19. + Tính giá thành sả n phẩ m = 80 + 537,4 - 100 = 517,4 triệ u

Z đơ n v sả n phẩ m = 517400000 đ/10000 sp = 51740 đ/spị

a. Nợ TK155/CóTK631 517,4

+ Tính giá vố n thành phẩ m củ a 9000 sp đã tiêu thụ

b. Nợ TK531/CóTK1551 9000*0,05174 = 465,66

c. Nợ TK531/CóTK4212: 630 - 465,66 = 164,34

20. Nợ TK4212 164,34

CóTK4311 164,34*25% = 41,085

- 48 -

CóTK4312 41,085

CóTK4314 164,34*20% = 32,868

CóTK4612 164,34*30% = 49,302

Bài tổ ng hợ p 2

1. Nợ TK0081 900

Nợ TK0091 90

Nợ TK0092 75

2. + Nợ TK111 90

Nợ TK112 300

Nợ TK211 66

CóTK4612 456

+ Nợ TK6612/CóTK466 66

+ CóTK0081 456

3.+ Nợ TK152 15

Nợ TK31131 1,5

CóTK3311 16,5

+ Nợ TK152/CóTK331110*1,1 = 11

4.+ Nợ TK111/CóTK5118 177

+ Nợ TK112 77

CóTK531 70

CóTK33311 7

+ Nợ TK531/CóTK155 30

5. Nợ TK112/CóTK111 177

6. + Nợ TK2412 20

CóTK152 13

CóTK153 7

+ Nợ TK631 12

CóTK152 7

CóTK153 5

7. Nợ TK341 35

CóTK111 25

CóTK152 10

8. + Nợ TK466 10

Nợ TK214 35

CóTK211 45

+ Nợ TK112/CóTK5118 15

+ Nợ TK5118/CóTK111 3

9. Nợ TK511/CóTK521 90

10 + Nợ TK152 28,875

CóTK4612 25

CóTK3337 25*5% = 1,25

CóTK33312 25*1,05*10%= 2,625

+ Nợ TK152/CóTK112 2*1,05 = 2,1

11. + Nợ TK211/CóTK2412 25

+ Nợ TK4411/CóTK466 25

- 49 -

12. Nợ TK112/CóTK3111 56

13. Nợ TK521/CóTK4612 90

14. Nợ TK312A/CóTK111 11

15. Nợ TK3311/CóTK112 30

16. Nợ TK6612 2

Nợ TK153 8

Nợ TK31131 0,8

Nợ TK111 0,2

CóTK312A 11

17. + Nợ TK3111 88

CóTK531 80

CóTK33311 8

+ Nợ TK531/CóTK1551 30

18 + Nợ TK2413 31,25

CóTK334 15

CóTK332 15*17% = 2,55

CóTK152,153 6

CóTK111 7,7

+ Nợ TK334/CóTK332 15*7% = 1,05

+ Nợ TK6612/CóTK2413 31,25

76,5*40% = 27

19 Nợ TK6612 175,45

Nợ TK334 5,1

CóTK334 85

CóTK332 14,45 + 5,1

CóTK3318 20

CóTK153 23; CóTK005 23

CóTK111 33

20. a. Nợ TK631 55,7

CóTK334 20 + 10 = 30

CóTK332 30*19% = 5,7

CóTK111 20

b. Nợ TK334/CóTK332 30*6% = 1,8

c. Nợ TK31131/CóTK111 22/1,1 *0,1 = 2

21. Nợ TK334/CóTK112 162,05

22. Nợ TK4611/CóTK6611 2500

23 Tính giá thành sả n xuấ t = 19,5 + 67,7 - 16 = 71,2 triệ u đ

+ Nợ TK155/CóTK631 71,2

+ Nợ TK531/CóTK421 90

24 + Nợ TK421/CóTK3334 90*25% = 22,5

(lợ i nhuậ n sau thuế = 90 - 22,5 = 67,5 triệ u đ)

+ Nợ TK421 67,5

CóTK4311 76,5*40% = 27

CóTK4312 13,5

CóTK4313 13,5

CóTK4314 13,5

- 50 -

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro