bai tap pascal

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

BàI TậP NGÔN NGữ LậP TRìNH PASCAL

Bài thực hàng số 1:

1.Giải phương trình ax2 +bx+c=0

2. Giải hệ phương trình a1x + b1y =c1

a2x+b2y=c2

3. Nhập 3 số a,b,c. Kiểm tra xem a,b,c có là 3 cạnh tam giác không? Nếu đúng tính chu vi và diện tích tam giác đó.

4. Nhập 1 số tự nhiên N. Tính tổng các số lẻ và tổng các số chẵn trong khoảng từ 0 -> N.

5. Nhập 1 số tự nhiên N. Tính : S= 1 +1/2 +1/3 +...+ 1/N.

6. Nhập 1 số tự nhiên N và 1 số thực x. Tính S= -x + x/2-x/3+...+ (-1)Nx/N.

7. cho 1 số có 3 chữ số (a<>0). Tìm a,b,c thoả mãn abc=a3+b3+c3

8. Giải bài toán cổ "trăm trâu trăm cỏ, trâu đứng ăn 5 , trâu nằm ăn 3, trâu già 3 con 1 bó" Tìm số trâu mỗi loại.

9. Nhập 1 số nguyên trong khoảng 0..9 . In ra cách đọc số đó.

10. Tìm ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên a,b.

11. Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 số nguyen a,b.

12. Kiểm tra xem số tự nhiên N ( nhập từ bàn phím) có là số nguyên tố không?.

13. Tốc độ tăng dân số của 1 quốc gia là 2%. Năm 1990 dân số nước này là 65 triệu người. Hỏi đến năm bao nhiêu thì dân số nước này là 95 triệu người? Năm 2009 thì dân số nước này là bao nhiêu?

14. Tìm số N lớn nhất thoả mãn 1+2+3+..+N < x. Với x nhập từ bàn phím.

15. Nhập 1 dãy số cho đến khi gặp số 0 thì kết thúc. Tính trung bình cộng các số vừa nhập (không tính số 0).

BàI THựC HàNH Số 2

Nhập 1 dãy số và 1 số x. Tìm xem trong dãy có bao nhiêu số bằng x chỉ rõ vị trí của chúng trong dãy.

2. Nhập 1 dãy số và 2 số (x<y). tìm xem trong dãy có bao nhiêu số nằm trong khoảng từ x -> y. In các số đó ra màn hình.

3. Nhập 1 dãy số. Tìm số lớn nhất trong dãy.

4. Nhập 1 dãy số. Tìm số nhỏ nhất trong dãy.

5. Nhập 1 dãy số . Sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần.

6. Nhập 1 dãy số . Sắp xếp dãy theo thứ tự giảm dần

7. Nhập 1 dãy số và 1 số x. Chèn số x vào vị trí thứ k trong dãy(0<k<n).

8. Nhập 1 dãy số và 1 số k. Xoá số ở vị trí thứ k trong dãy.

9. Nhập 1 dãy số . Tính trung bình cộng các số âm và TBC các số dương trong dãy.

10. Nhập 1 dãy số , tách dãy thành 2 dãy âm và dương riêng biệt.

Bài thực hành số 3:

Nhập 1 ma trận vuông. Tính tổng các số trên đường chéo chính

2. Nhập 1 ma trận. Tính tổng các số trên hàng thứ k

3. Nhập 1 ma trận. Tính trung bình cộngcác số trên cột thứ k

4. Tính tổng 2 ma trận

5. Tính tích 2 ma trận

6. Nhập một ma trận . Tính tổng các phần tử nằm trên hàng chẵn, cột lẻ

7. Nhập một ma trận vuông. Tính tổng các số trên đường chéo phụ

8. Nhập 1 ma trận. Tìm giá trị lớn nhất trong ma trận đó. Chỉ rõ vị trí của số lớn nhất này.

9. Nhập 1 ma trận. Tìm số nhỏ nhất của mỗi hàng và đưa số đó về cột thứ nhất của hàng tương ứng.

10. Nhập 1 ma trận các số nguyên. Đếm xem trong ma trận có mấy số 0, mấy số chẵn và mấy số lẻ.

Bài thực hành số 4:

Nhập 1 chuỗi ký tự và 1 ký tự. Đếm xem trong chuỗi có bao nhiêu ký tự hoa và bao nhiêu ký tự thường giống ký tự vừa nhập.

Nhập vào 1 chuỗi ký tự. Đổi chuỗi vừa nhập thành viết hoa

Nhập vào 1 chuỗi ký tự. Đếm xem trong chuỗi có mấy lần lặp lại chữ "hà nội"

Nhập tên của một học sinh. Tách riêng tên, tên đệm, họ của học sinh đó

Nhập một chuỗi. Đếm xem chuỗi vừa nhập có mấy từ, giả thiết là các từ cách nhau bởi dấu cách, dấu phảy , dấu chấm ...

Nhập 1 chuỗi. Chỉ ra trong chuỗi ký tự nào xuất hiện nhiều nhất

Nhập 1 chuỗi. Xoá tất cả các chữ a trong chuỗi

Nhập 1 chuỗi. Đảo ngược chuỗi đó(Ví dụ chuỗi ABCD đảo ngược thành DCBA)

nhập 1 chuỗi. Đổi tất cả các từ " điện tử" có trong chuỗi thành chữ in hoa

Nhập 2 chuỗi. Chèn chuỗi thứ nhất vào giữa chuỗi thứ 2.

Bài thực hành số 5:

Viết hàm tìm số lớn hơn trong 2 số. Nhập 4 số a,b,c,d. Tìm số lớn nhất trong 4 số đó.

Viết hàm tính n! Sử dụng để tính S= n!.(m!-n!)

Viết hàm tính ax. Tính S= a1+ a2+...+aN

Viết thủ tục cộng 2 ma trận, sử dụng để tính tổng 2 ma trận bất kỳ

Nhập toạ độ 3 điểm A,B,C trong mặt phẳng toạ độ. Kiểm tra xem 3 điểm đó có thẳng hàng không? Nếu không thì tính diện tích tam giác ABC

Viết thủ tục đọc 1 số nguyên từ 0 đến 9. Nhập 1 số có 3 chữ số, in ra màn hình cách đọc số này ( Ví dụ: 230 đọc là hai trăm ba mươi).

Viết hàm tìm ưscln của hai số nguyên. Sử dụng để tìm ưscln của 1 dãy số nguyên

Nhập 1 dãy số. Kiểm tra xem trong dãy có bao nhiêu số nguyên tố.

Bài thực hành số 6

Câu 1:

Viết chương trình nhập vào danh sách của n (0<n <=100) thí sinh thi vào trường ĐHCN Hà nội gồm họ tên, năm sinh, điểm toán, điểm lý, điểm hóa và tổng điểm (Tổng điểm= điểm toán +điểm lý+điểm hóa). Sau đó thực hiện các công việc sau:

Tính tổng điểm cho các thí sinh.

Đưa ra danh sách của các thí sinh vừa nhập với yêu cầu thông tin của mỗi thí sinh trên một dòng.

Đưa ra màn hình các thí sinh trúng tuyển. Biết rằng thí sinh trúng tuyển là các thí sinh có tổng điểm không nhỏ hơn 20 và không có môn nào được điểm 0.

Câu 2:

Viết chương trình nhập vào danh sách của n (0<n <=100) thí sinh thi vào trường ĐHCN Hà nội gồm họ tên, năm sinh, điểm toán, điểm lý, điểm hóa và tổng điểm (Tổng điểm= điểm toán +điểm lý+điểm hóa). Sau đó thực hiện các công việc sau:

Tính tổng điểm cho các thí sinh.

Đưa ra màn hình sinh viên có tổng điểm lớn nhất

Đưa ra màn hình sinh viên nhiều tuổi nhất.

Câu 3 :Viết chương trình nhập vào danh sách của n (0<n <=100) thí sinh thi vào trường ĐHCN Hà nội gồm họ tên, năm sinh, điểm toán, điểm lý, điểm hóa và tổng điểm (Tổng điểm= điểm toán +điểm lý+điểm hóa). Sau đó thực hiện các công việc sau:

Tính tổng điểm cho các thí sinh.

Đưa ra danh sách của các thí sinh vừa nhập với yêu cầu thông tin của mỗi thí sinh trên một dòng.

Đưa ra màn hình tên và năm sinh của các nam thí sinh có điểm cao nhất.

Sắp xếp lại danh sách theo chiều tổng điểm giảm dần. Đưa ra danh sách sau khi sắp xếp.

Câu 4:

VIết chương trình quản lý n cán bộ gồm các thông tin : Họ tên, ngày sinh (ngày tháng năm), bậc lương. Sau đó thực hiện các công việc sau:

Sắp xếp danh sách theo trường họ tên ( cùng tên thì sắp xếp theo tuổi)

Tìm kiếm người có tên nhập vào từ bàn phím

Tính tổng lương của những người lớn hơn 40 tuổi ( Lương=bậc lương *610000).

Đưa danh sách của các nhân viên ra màn hình

Câu 5:

Viết chương trình quản lý n cán bộ gồm các thông tin : Họ tên, ngày sinh (ngày tháng năm), giới tính, bậc lương. Sau đó thực hiện các công việc sau:

Sắp xếp danh sách theo trường họ tên ( cùng tên thì sắp xếp theo tuổi)

Đưa danh sách của các nhân viên đã đến tuổi về hưu ( Nam :60 tuổi, nữ 55 tuổi) .

Tìm người có lương cao nhất ( Lương=bậc lương *610000).

Chèn vào vị trí thứ 3 một cán bộ mới.

Câu 6:

Viết chương trình quản lý n cán bộ gồm các thông tin : Họ tên, ngày sinh (ngày tháng năm), giới tính, bậc lương. Sau đó thực hiện các công việc sau:

Sắp xếp danh sách theo trường họ tên ( cùng tên thì sắp xếp theo tuổi)

Đưa danh sách của các nhân viên đã đến tuổi về hưu ( Nam :60 tuổi, nữ 55 tuổi) .

Tìm người có lương thấp nhất ( Lương=bậc lương *610000).

Xóa ra khỏi danh sách những người đến tuổi về hưu.

Câu 7:

Viết chương trình quản lý cán bộ gồm các thông tin : Họ tên, ngày sinh (ngày tháng năm), giới tính, năm công tác, bậc lương cho tới khi họ tên= ' ' thì dừng lại. Sau đó thực hiện các công việc sau:

Đưa ra màn hình các cán bộ có năm công tác >= 10 năm.

Đưa ra màn hình các cán bộ nam có năm công tác <10 năm.

Đưa ra màn hình các cán bộ nữ có bậc lương cao nhất.

Câu 8:

Cho danh sách các hàng hóa gồm: Tên hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền. Lập trình thực hiện các công việc sau:

Nhập dữ liệu cho n mặt hàng nhập vào từ bàn phím. Tính giá trị cho cột thành tiền

Đưa ra màn hình tên các mặt hàng có số lượng nhỏ nhất.

Sắp xếp lại danh sách hàng hóa theo chiều giảm dần của cột thành tiền. Đưa danh sách hàng hóa sau khi sắp xếp ra màn hình.

Câu 9: Viết chương trình nhập vào danh sách của n (0<n <=100) thí sinh thi vào trường ĐHCN Hà nội gồm họ tên, năm sinh, điểm toán, điểm lý, điểm hóa và tổng điểm (Tổng điểm= điểm toán +điểm lý+điểm hóa). Sau đó thực hiện các công việc sau:

Tính tổng điểm cho các thí sinh.

Đưa ra danh sách của các thí sinh vừa nhập với yêu cầu thông tin của mỗi thí sinh trên một dòng. Sắp xếp theo chiều giảm dẫn của tổng điểm.

Chèn vào vị trí thứ k một thí sinh mới.

Đưa ra danh sách của các thí sinh sau khi chèn ra màn hình

Câu 10: Viết chương trình nhập vào danh sách của n (0<n <=100) thí sinh thi vào trường ĐHCN Hà nội gồm họ tên, năm sinh, điểm toán, điểm lý, điểm hóa và tổng điểm (Tổng điểm= điểm toán +điểm lý+điểm hóa). Sau đó thực hiện các công việc sau:

Tính tổng điểm cho các thí sinh.

Đưa ra danh sách của các thí sinh vừa nhập với yêu cầu thông tin của mỗi thí sinh trên một dòng.

Xóa khỏi danh sách nhwgx thí sih có tổng điểm nhỏ hơn 15.

Đưa ra danh sách của các thí sinh sau khi xóa ra màn hình

Câu 11: VIết chương trình quản lý điểm của một lớp gồm những nhiệm vụ sau:

Nhập hồ sơ của mồi học sinh gồm có họ tên, năm sinh, điểm trung bình học kỳ 1, điểm trung bình học kỳ 2, điểm trung bình cả năm.

In ra danh sách cách học sinh có điểm trung bình cả năm 5.0 trở lên theo thứ tự giảm dần của điểm trung bình cả năm.

In ra danh sách học sinh lưu ban.

Tính tỷ lệ học sinh giỏi , khá, trung bình, yếu.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#saotre90