Bai4_Buoi3

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

BÀI 4. ĐIỀU KHIỂN LUỒNG LỆNH

Ta chủ yếu làm việc với các lệnh sau:

4.1. Vòng lặp For

For cho phép lặp một nhóm các lệnh với số lần không đổi được xác định trước.

• Cú pháp:

For x = array

Các lệnh thực hiện

End

Các lệnh giữa for và end được thực hiện đối với từng cột của mảng. Mỗi lần lặp, x được gán bởi cột tiếp theo trong mảng.

Ví dụ:

For x = 1:100

M(x) = 2*x - 1

End

Thì khi x = 1 thì M(1) = 2*1 - 1 = 1, x= 2 thì M(2) = 2*2 - 1 = 3,...

cho đến x = 100 thì M(100) = 2*100 - 1 = 199.

4.2. Vòng lặp While

Vòng lặp này cho phép ta thực hiện một nhóm lệnh với số lần lặp không xác định.

* Cú pháp:

While biểu thức đúng

Các lệnh thực hiện khi biểu thức đúng

end

Các lệnh giữa while và end được thực hiện cho đến khi nào biểu thức không đúng nữa thì mới thôi.

Ví dụ:

Ta có a = 1

b = 2

while a + b < 10

a = a + 1;

b = b + 1;

end.

Sẽ cho kết quả: a = 5, b = 6.

* Một số toán tử quan hệ

Toán tử Ý nghĩa

< Nhỏ hơn

> Lớn hơn

Toán tử Ý nghĩa

<= Nhỏ hơn hoặc bằng

>= Lớn hơn hoặc bằng

== Bằng

-= Khác

4.3. Cấu trúc if - else - end:

* Cú pháp 1:

if biểu thức đúng

Các lệnh thực hiện khi biểu thức đúng

end

Ở cấu trúc trên, khi biểu thức đúng thì thực hiện các lệnh giữa if và end. Còn nếu biểu thức không đúng thì không thực hiện lệnh đó.

Ví dụ:

c = 10;

if b > 0

c = b + 5;

end

c

(Trong đó b được nhập từ cửa sổ lệnh)

* Cú pháp 2:

if biểu thức đúng

Các lệnh được thực hiện khi biểu thức đúng

else

Các lệnh được thực hiện khi biểu thức sai

end

Ví dụ:

if b > 0

c = b + 5;

else

c = b - 5;

end

c

* Cú pháp 3:

if biểu thức 1 đúng

Các lệnh được thực hiện khi biểu thức 1 đúng

elseif biểu thức 2 đúng

Các lệnh được thực hiện khi biểu thức 2 đúng

elseif biểu thức 3 đúng

Các lệnh được thực hiện khi biểu thức 3 đúng

elseif...

...

...

else

Các lệnh thực hiện khi tất cả các biểu thức trên không đúng

end

Bài tập

1. Cho hàm số y = x2. Bằng phương pháp gần đúng (pp số). Hãy tính tích phân hàm số trên từ - 1 đến 1. Lấy bước tính Δx = 0,01.

Giải:

x = [0 : 0.001 : 1]; y = x.^2;

for i = 1:(1/0.001)

hcn(1) = 0;

hcn(i + 1) = (x(i + 1) - x(i))*(y(i + 1) + y(i))/2;

end

for i = 1: (1/0.001)

tp(1) = 0;

tp(i + 1) = tp(i) + hcn(i + 1);

end

tp = tp(1/0.001)

2. Bằng pp gần đúng. Tính tích phân hàm số y = x3 từ -1 đến 1. Lấy bước ∆x = 0,02.

x = [-1 : 0.002 : 1]; y = x.^3;

for i = 1:(2/0.002)

if i < 501

hcn(1) = 0;

hcn(i + 1) = -(x(i + 1) - x(i))*(y(i + 1) + y(i))/2;

else

hcn(i + 1) = (x(i + 1) - x(i))*(y(i + 1) + y(i))/2;

end

end

for i = 1: (2/0.002)

tp(1) = 0;

tp(i + 1) = tp(i) + hcn(i + 1);

end

tp = tp(2/0.002)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#matlab