BjenSoXe

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Put your story text here...Màu sắc

Biển xe của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, hay hợp tác xã, giai đoạn từ 1975 - 1995, với chữ màu trắng trên nền biển xanh lá đậm.

• Nền biển màu trắng, chữ màu đen là xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp.

• Nền biển màu xanh dương, chữ màu trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp (dân sự).

• Nền biển màu đỏ, chữ màu trắng là xe quân đội, xe của các doanh nghiệp quân đội.

• Nền biển màu vàng chữ trắng là xe thuộc Bộ tư lệnh Biên phòng (ít gặp)

• Nền biển màu vàng chữ đen là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình

Biển xe dân sự

Tên

tỉnh/thành phố

Viết tắt

(tàu cá)

Biển số

(xe cơ giới)

Mã bưu chính

(bưu chính)

Mã vùng

(điện thoại)

An Giang

AG 67 94 76

Bà Rịa-Vũng Tàu

BV 72 79 64

Bạc Liêu

BL 94 99 781

Bắc Cạn

BK 97 17 281

Bắc Giang

BG 98 (số cũ 13) 21 240

Bắc Ninh

BN 99 (số cũ 13) 16 241

Bến Tre

BT 71 83 75

Bình Dương

BD 61 72 650

Bình Định

BĐ 77 53 56

Bình Phước

BP 93 77 651

Bình Thuận

BTh 86 62 62

Cà Mau

CM 69 96 780

Cao Bằng

CB 11 22 26

Cần Thơ

CT 65 92 710

Đà Nẵng

ĐNa 43 59 511

Đắk Lắk

ĐL 47 55 500

Đắk Nông

ĐNo 48 55 501

Điện Biên

ĐB 27 28 23

Đồng Nai

ĐN 60, 39 71 61

Đồng Tháp

ĐT 66 93 67

Gia Lai

GL 81 54 59

Hà Giang

HG 23 29 219

Hà Nam

HNa 90 30 351

Hà Nội

HN 29 đến 33 10 4

Hà Tĩnh

HT 38 43 39

Hải Dương

HD 34 34 320

Hải Phòng

HP 15, 16 35 31

Hậu Giang

HG 95 92 711

Hòa Bình

HB 28 13 218

Thành phố Hồ Chí Minh

SG 50 đến 59 70 8

Hưng Yên

HY 89 39 321

Khánh Hoà

KH 79 57 58

Kiên Giang

KG 68 95 77

Kon Tum

KT 82 58 60

Lai Châu

LC 25 28 23

Lạng Sơn

LS 12 20 25

Lào Cai

LCa 24 19 20

Lâm Đồng

LĐ 49 61 630

Long An

LA 62 81 72

Nam Định

NĐ 18 32 350

Nghệ An

NA 37 42 38

Ninh Bình

NB 35 40 30

Ninh Thuận

NT 85 63 68

Phú Thọ

PT 19 24 210

Phú Yên

PY 78 56 57

Quảng Bình

QB 73 45 52

Quảng Nam

QNa 92 51 510

Quảng Ngãi

QNg 76 52 55

Quảng Ninh

QN 14 36 33

Quảng Trị

QT 74 46 53

Sóc Trăng

ST 83 97 79

Sơn La

SL 26 27 22

Tây Ninh

TN 70 73 66

Thái Bình

TB 17 33 36

Thái Nguyên

TNg 20 23 280

Thanh Hoá

TH 36 41 37

Thừa Thiên-Huế

TTH 75 47 54

Tiền Giang

TG 63 82 73

Trà Vinh

TV 84 90 74

Tuyên Quang

TQ 22 25 27

Vĩnh Long

VL 64 91 70

Vĩnh Phúc

VP 88 11 211

Yên Bái

YB 21 26 29

[1]

[sửa] Biển xe các cơ quan thuộc Bộ Quốc Phòng

Do Bộ Quốc phòng cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc LLVT do Bộ quản lý. Biển xe gồm mã (2 chữ cái - như bảng dưới) và 4 chữ số (biểu thị thứ tự):

Kí hiệu Cơ quan áp dụng Ghi chú

AA Quân đoàn 1 A: Quân đoàn

AB Quân đoàn 2

AC Quân đoàn 3

AD Quân đoàn 4

AT Binh đoàn 12

BB Bộ binh B: Binh chủng, Bộ tư lệnh

BC Binh chủng Công binh

BH Binh chủng Hóa học

BK Binh chủng Đặc công

BL Bộ tư lệnh bảo vệ lăng

BV Dịch vụ bay miền Nam

BS Binh đoàn Trường Sơn

BT Bộ tư lệnh Thông tin liên lạc

BP Bộ tư lệnh Pháo binh

HB Học viện Quốc phòng

H: Học viện

HB Học viện Lục quân

HC Học viện Chính trị quân sự

HD Học viện Kỹ thuật Quân sự

HH Học viện quân y

KA Quân khu 1 K: Quân khu

KB Quân khu 2

KC Quân khu 3

KD Quân khu 4

KV Quân khu 5

KP Quân khu 7

KK Quân khu 9

PA Cục đối ngoại BQP P: Cơ quan đặc biệt

PP Bộ Quốc phòng

PK Ban Cơ yếu chính phủ

QH Quân chủng Hải quân Q: Quân chủng

QK,QA Quân chủng Phòng không không quân

TC Tổng cục Chính trị T: Tổng cục

TH Tổng cục Hậu cần

TK Tổng cục Công nghiệp quốc phòng

TT Tổng cục kỹ thuật

TM Bộ Tổng tham mưu

TN Tổng cục tình báo quân đội

VT Tổng công ty viễn thông quân đội (Viettel) Cơ quan khác

[sửa] Biển số 80

Biển xe có 2 mã số đầu là 80 do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C26) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cơ quan sau:

1. Các ban của Trung ương Đảng

2. Văn phòng Chủ tịch nước

3. Văn phòng Quốc hội

4. Văn phòng Chính phủ

5. Bộ Công an

6. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ

7. Bộ Ngoại giao

8. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

9. Toà án nhân dân tối cao

10. Đài truyền hình Việt Nam

11. Đài tiếng nói Việt Nam

12. Thông tấn xã Việt Nam

13. Báo nhân dân

14. Thanh tra Nhà nước

15. Học viện Chính trị quốc gia

16. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh

17. Trung tâm lưu trữ quốc gia

18. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình (trước đây)

19. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam

20. Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế và nhân viên

21. Người nước ngoài

22. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước

23. Cục Hàng không dân dụng Việt Nam

24. Kiểm toán nhà nước

[sửa] Biển đặc biệt

Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài) hoặc NG (ngoại giao) cùng dãy số, do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C26) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao :

• Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)

• Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)

011 Anh, 026 Ấn Độ, 041 Algérie, 061 Bỉ, 066 Ba Lan, 121 Cu ba, 156 Canada, 166 Campuchia, 191 Đức, 206 Đan Mạch, 296 và 297 Mỹ, 301 Hà Lan,321 Iran, 331 Italia, 336 Ixrael, 346 Lào, 364 Áo, 376 Myanma, 381 Mông Cổ, 441 Nga, 446 Nhật Bản, 456 New Zealand, 501 Úc, 506 Pháp, 521 Phần Lan, 546 547 548 549 Các tổ chức Phi Chính Phủ, 566 Cộng hòa Séc, 581 Thụy Điển, 601 Trung Quốc, 606 Thái Lan, 626 Thụy Sỹ, 631 CHDCND Triều Tiên, 636 Hàn Quốc, 691 Singapore, 731 Slovakia, 888 Đài Loan).

• Ba chữ số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký

• Các biển A, B, C là xe của ngành Công an, xe của UBND tỉnh thành hoặc xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp, ví dụ: 31A tức là xe các cơ quan, đơn vị nhà nước của thủ đô Hà Nội.

• Biển ngoại giao hoặc nước ngoài có gạch mầu đỏ chạy ngang hàng chữ số thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (sự cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào).

Tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện nay (áp dụng cho xe 2 bánh), chữ cái trên biển số cho biết quận, huyện đăng kí:

Quận 1: T và A (cũ);

Quận 2, Quận 9, Thủ Đức: X ;

Quận 3: F và B (cũ);

Quận 4, Quận 7, Nhà Bè: Z (quận 4 cũ: C, Nhà Bè cũ: E);

Quận 5: H;

Quận 6: K;

Quận 8: L;

Quận 10: U và D (cũ) ;

Quận 11: M;

Quận Bình Tân, Bình Chánh: N;

Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi: Y;

Quận Tân Bình, Tân Phú: P;

Quận Bình Thạnh: S;

Quận Gò Vấp: V;

Quận Phú Nhuận: R

Xe mua trả góp: chữ G

Ví dụ: 52T2 0001 nghĩa là xe được đăng kí tại Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#let