BT Huyen

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

 

Dạng 1: phân tích tình hình THKH và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động doanh thu cước của công ty

Dạng 2(bài 3): Phân tích tình hình sử dụng lao động, tiền lương của công ty

- Ptích tình hình sd lđ:

+ bđộg sld lđ

+bđộng cơ cấu lđ

+bđộng NSLĐ

-Ptích tình hình sd tiền lương:

+ đánh giá chung tình hình quỹ lương và tiền lương bình quân

+ptích ng nhân và mức độ ảnh hưởng của các ntố đến bđộg quỹ lương

BL:

Bảng ptích tình hình sử dụng lđ, tiền lg: 4 cột: Chỉ tiêu, KH,TH,So sánh(Tuyệt đối, tương đối%)

Cột Chỉ tiêu:

1.DT cước (trđ)

2.Số lđ TB có trong DS(người)

-Lđ trực tiếp

+số lđ (người)

+tỷ trọng(%)

-Lđ gián tiếp

+số lđ(người)

+tỷ trọng(%)

3.NSLĐ(=DT/sốlđ) (trđ/người)

4.Tiền lương bình quân năm (trđ)

(4. Đơn já tiền lương(đồng/1000 đồng doanh thu))

5.Quỹ lương (=LxTLtrung bình =DTxP)

Nxét:

1)Tình hình sử dụng lđ:

* Tình hình biến động số lương lđ

- Số lg lđ TB kì ptích tăng(giảm)…tương đương… so với kì gốc.

Trong đó: Số lđ trtiếp… Số lđ gián tiếp

Tuy nhiên, để đánh giá tình hình biến động lđ thực tế so vs kế hoạch có hợp lý hay ko, ta fải tiến hành ptích tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng lđ liên hệ với DT.

- Mức biến động tuyệt đối: deltaL(DT)=L1-LKHx(DT1/DT KH)=…người

-Mức biến động tương đối: I L(DT)=L1/[LKHx (DT1/DT KH)] x100%

Số lđ của cty kì ptích = …% so với kì kế hoạch ->

(I>100%) công ty lãng fí … người

I<100% cty tiết kiệm …người

* Tình hình biến động cơ cấu lao động

Số lđ trtiếp chiếm tỉ trọng… trong tổng số…của công ty .ố lđ gián tiếp chiếm tỷ trọng…

Số lđ trtiếp lớn hơn số lđ gián tiếp.Tỷ trọng này tương đối hợp lý.

So với kế hoạch,

+số lđ trtiếp tăng, số lđ gián tiếp giảm -> biến động về cơ cấu này fù hợp với xu thế khi tỷ trọng lđ trtiếp tăng thì tỷ trọng lđ gián tiếp giảm.

+Ngược lại thì ko fù hợp =)

* Tình hình biến động NSLĐ:

NSLĐ của cty tăng(giảm)… so v kì kế hoạch, tương ứng…

2)Phân tích chi fí tiền lương:

*Đánh giá chung tình hình quỹ lương và tiền lương bình quân

- Đánh giá tình hình quỹ lương:

QL kì ftích tăng, giảm…

Tuy nhiên để đánh giá đc sự biến động của quỹ lương có hợp lý hay ko, ta fải tiến hành đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch quỹ lương liên hệ với DT.

+Mức biến động tuyệt đối: delta QL(DT)= QL1 –QL KHx (DT1/DT KH)

+Mức biến động tương đối: I QL(DT)= QL1/[QL KH x(DT1/DT KH)] x100%

(+) delta QL >0, I QL>100% -> việc chi lương ko hợp lý, sự gia tăng quỹ lương kô fù hợp với việc tăng kết quả kd.

(+) delta<0.I<100% -> việc chi lương hợp ly.

-Đánh giá tình hình tiền lương bình quân:

Tiền lương bq tăng, giảm…

(+)Tôc độ tăng TL> tốc độ tăng NSLĐ -> bđộng chưa hợp lý

(+)Tôc độ tăng TL< tốc độ tăng NSLĐ -> bđộng hợp lý

* Ptích tình ngnhân và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động QL

TH1: QL =L(1)x TLtrungbinh(2)

-Ảnh hưởng của ntố số LĐ đến QL:

deltaQL(L)= L1xTLKh trung bình – LKH x TLKHtrung bình

Do số lđ ở kỳ ftích tăng, giảm.. so v kì khoạch làm QL kì ptích tăng, giảm ..sv kì khoạch.

-Ảnh hưởng của nhân tố tiền lương bình quyân đến QL

Delta QL(TLtrung bình) = TL1trbình xL1 –TLKHtrbình xL1

Do tiền lương bình quân tăng giảm.. làm quỹ lương tăng, giảm…

- Ảnh hưởng của số lđ và tiền lương bình quân đến  quỹ lương:

deltaQL= deltaQL(L)+deltaQL(TLtrbình)

Do cả số lđ và TL bqân tăng giảm, làm cho quỹ lương tămg giảm…

 

Dạng 3(Bài 5): Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động

4cột: chỉ tiêu, kỳ gốc(KH), kỳ bcáo(TT), chênh lệch(tuyệt đối, tương đối %)

Cột Chỉ Tiêu

1.Số Lđ bình quân (L)

2.Tổng số ngày công theo chế độ= a xL (a=252)

3.Số ngày nghỉ phép năm =b xL(b=12)

4.Tổng số ngày công có thể sử dụng lớn nhất ( 2-3 )

5.Tổng số ngày công làm việc thực tế trong chế độ(4-6)

6.Tổng số ngày vắng mặt,ngừng làm việc (4-5)

7.Tổng số giờ công theo chế độ (2xc) (c=8)

8.Số giờ nghỉ phép (3xc) (c=8)

9.Tổng số giờ công có thể sử dụng lớn nhất( 7-8 )

10.Số giờ công làm việc thực tế trong chế độ (9-11)

11.Số giờ công vắng mặt, ngưng việc nội bộ(9-10)

12.Hiệu suất sử dụng tg theo chế độ

12.1. Theo ngày công (5/2)

12.2. Theo giờ công (10/7)

13.Hiệu suất sử dụng quỹ thời gian có thể sử dụng lớn nhất

13.1.Theo ngày công ( 5/4)

13.2.Theo giờ công ( 10/9)

14.Tỷ lệ thời gian vắng mặt

14.1. Theo ngày công ( 6/7)

14.2. Theo giờ công (11/9)

Nxét

-(12)Hiệu suất sử dụng quỹ thời jan theo chế độ:

+theo ngày công: tăng, giảm.. lần

+theo giờ công: tăng giảm..lần

-(13)Hiệu suâtsd quỹ tjan có thể sd lớn 1’

-(14)Tỷ lệ tjan vắng mặt

-(6)Số ngày vắng mặt

-(11) Số giờ vắng mặt, ngừng việc nội bộ

Tuy nhiên, số ngày vắng mặt thực tế = ..nhg số giờ vắng mặt ttế… =) DN đã lãng fí tjan làm việc do nhiều nguyên nhân:…cần fải đưa ra các biện fáp để khắc fục…

Dạng 4(bài 8,9,10): Phân tích tình hình luân chuyển vốn lưu động của công ty

4cột:Chỉ Tiêu, kỳ gốc, kỳ ftích, chênh lệch(tuyệt đối, tương đối%)

1.Doanh thu thuần

2.Số vòng quay vốn lưu động (vòng)

3.Số ngày 1 vòng quay vốn lưu động ( 360/(2) )

4.Số vòng quay các khoản phải thu

5.Kỳ thu tiền TB-Số ngày của 1 vòng quay các khoản fải thu ( 360/(4) )

6. Vốn lưu động bình quân ( 1/2 )

7. Các khoản phải thu bình quân ( 1/4 )

Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động thêm 2 chỉ tiêu:

1.Tỷ suất lợi nhuận / doanh thu=LNST/DTT

2.Sức sinh lời vốn lưu động=LNST/VLĐ bình quân

Nxét

- Tốc độ luân chuyển VLĐ 2009 nhanh,chậm hơn 2008…vòng, tương đương…

Số ngày của 1 vòng quay giảm,tăng…

-Tốc độ luân chuyển các khoản fải thu …nhanh, chậm…

Số ngày của 1 vòng quay giảm, tăng…

- +DT tăng, VLĐ bq giảm->tốc độ lchuyển tăng nhanh hơn

+DT tăng, VLĐ bq tăng, nhg DT tăng nhanh hơn -> tốc độ lch nhanh hơn

+DT tăng, VLĐ bq tăng, nhg DT tăng chậm hơn -> tốc độ chậm hơn

-Xách định mức tiết kiệm(lãng fí) VLĐ

deltaVLĐ=DT09/L09- DT09/L08

<0-> tiết kiệm VLĐ, >0 lãng fí VLĐ

Dạng 5:

1.Phân tích tình hình biến động tài sản; biến động nguồn vốn

2.Phân tích mức độ độc lập về mặt tài chính và khả năng thanh toán

Chỉ tiêu            Đầu năm                       Cuối năm                      Chênh lệch

1.TS ngắn hạn

2.Tiền và khoản TĐ tiền

3.Hàng tồn kho

4.Nợ phải trả

5.Nợ ngắn hạn

6.Nguồn vốn chủ sở hữu

7.Tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn

8.Tỉ suất tài trợ (6/7)

9.Hệ số nợ(4/7)

10.Hệ số thanh toán ngắn hạn(1/5)

11.Hệ số TT tức thời(2/5)

12.Hệ số TT nhanh( (1-3)/5 )

3. Phân tích chỉ tiêu tài chính:

Chỉ tiêu             Đầu năm                       Cuối năm

1.Tổng tài sản

2.Tổng tài sản bình quân ( (đầunăm+cuốinăm) /2 )

3.Vốn chủ sở hữu

4. Vốn chủ sở hữu bình quân

5.Lợi nhuân sau thuế

6.ROA khả năng sinh lời 1 đồng TS bq (5/2)

7.ROE khả năng sinh lời 1 đồng vốn CSH (5/4)

4.Phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn

Chỉ Tiêu                       Đầu năm                       Cuối năm          Chênh lệch

1.TS ngắn hạn

2.Các khoản phải thu

3.Hàng tồn kho

4.Nguồn vốn ngắn hạn bằng nợ ngắn hạn

5.Vốn lưu động thường xuyên (1-4)

6.Tỉ lệ thanh toán nợ ngắn hạn của TS ngắn hạn(1/4)

7.Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên (2+3-4)

8.Vốn bằng tiền (5-7)

 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#huy