BTập

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Dạng 1: phân tích tình hình THKH và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động doanh thu cước của công ty

Dạng 2: Phân tích tình hình sử dụng lao động tiền lương của công ty               

1.Doanh thu cước

2.Số lđ TB có trong DS

2.1.Trực tiếp

-Tỷ trọng

-số lđ

2.2.Gián tiếp

-Tỷ trọng

-số lđ

*)3.Đơn giá tiền lương(đ/1000đDT)

4.NSLĐ

*)5.Tiền lương bình quân tháng(tr đ)

6.Quỹ lương

7.Tiền lương TB/năm

 

Dạng 3: Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của BĐ

1.Số LD bình quân

2.Tổng số ngày công theo chế độ

3.Số ngày nghỉ phép

4.Tổng số ngày công có thể sử dụng lớn nhất ( 2-3 )

5.Tổng số ngày công làm việc thực tế trong chế độ

6.Tổng số ngày vắng mặt

7.Tổng số giờ công chế độ ( 2x8h)

8.Tổng số giờ nghỉ phép (3x8h)

9.Tổng số giờ công có thể sử dụng lớn nhất( 7-8 )

10.Tổng số giờ công làm việc theo chế độ

11.Số giờ vắng mặt ngưng làm việc (9-10)

12.Hiệu suất sử dụng tg theo chế độ

12.1. Theo ngày công (5/2)

12.2. Theo giờ công (10/7)

13.Hiệu suất sử dụng quỹ thời gian có thể sử dụng lớn nhất

13.1.Theo ngày công ( 5/4)

13.2.Theo giờ công ( 10/9)

14.Tỷ lệ thời gian vắng mặt

14.1. Theo ngày công ( 6/7)

14.2. Theo giờ công (11/9)

 

Dạng 4: Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động của công ty

1.Doanh thu

2.Số vòng quay vốn lưu động

3.Số ngày 1 vòng quay vốn lưu động ( 360/(2) )

4.Số vòng quay các khoản phải thu

5.Kỳ thu tiền TB ( 360/(4) )

6. Vốn lưu động bình quân ( 1/2 )

7. Các khoản phải thu bình quân ( 1/4 )

Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động them 2 chỉ tiêu:

1.Tỷ suất lợi nhuận / doanh thu=LNST/DTT

2.Sức sinh lời vốn lưu động=LNST/vốn lưu động bình quân

 

Dạng 5:

1.Phân tích tình hình biến động tài sản; biến động nguồn vốn

2.Phân tích mức độ độc lập về mặt tài chính và khả năng thanh toán

1.TS ngắn hạn

2.Tiền và khoản TĐ tiền

3.Hàng tồn kho

4.Nợ phải trả

5.Nợ ngắn hạn

6.Nguồn vốn chủ sở hữu

7.Tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn

8.Tỉ suất tài trợ (6/7)

9.Hệ số nợ(4/7)

10.Hệ số thanh toán ngắn hạn(1/5)

11.Hệ số TT tức thời(2/5)

12.Hệ số TT nhanh( (1-3)/5 )

3. Phân tích chỉ tiêu tài chính:

Chỉ tiêu                       Đầu năm                      Cuối năm

1.Tổng tài sản

2.Tổng tài sản bình quân ( (đầunăm+cuốinăm) /2 )

3.Vốn chủ sở hữu

4. Vốn chủ sở hữu bình quân

5.Lợi nhuân sau thuế

6.ROA khả năng sinh lời 1 đồng TS bq (5/2)

7.ROE khả năng sinh lời 1 đồng vốn CSH (5/4)

4.Phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn

Chỉ Tiêu                      Đầu năm                      Cuối năm         Chênh lệch

1.TS ngắn hạn

2.Các khoản phải thu

3.Hàng tồn kho

4.Nguồn vốn ngắn hạn bằng nợ ngắn hạn

5.Vốn lưu động thường xuyên (1-4)

6.Tỉ lệ thanh toán nợ ngắn hạn của TS ngắn hạn(1/4)

7.Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên (2+3-4)

8.Vốn bằng tiền (5-7)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#huy