C94.DTđvi hạch toán fụ thuộc

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 14:Trình bày các loại doanh thu của các đơn vị hạch toán phụ thuộc:

Siu dài

(1)Kn:

DT của DN là toàn bộ các khoản tiền thu đc do hđkd của DN. DT của DN BCVT gồm:

a) DT hđ kd:

-DT kd dv BCVT: thu cước dv BC,VT, ..lắp đặt thuê bao..

-DT kd khác

-DT từ hđ đầu tư TC:

+từ các hđ ldoanh liên kết, góp vốn cphần

+ tiền lãi

+ thu nhập từ hoạt động đtư chứng khoán

b) Thu nhập khác: là các khoản thu từ các hđ xảy ra k thường xuyên:

+ bán vật tư hàng hoá, tài sản dôi thừa…

+ thu các khoản nợ fải trả.

+thu các khoản nợ khó đòi nay đòi đc

…)

2) Các loại doang thu:

a)Doanh thu phát sinh

*Doanh thu kinh doanh phát sinh:gồm DT BCVT psinh và DT kdoanh khác,DT hoạt động tài chính

+Doanh thu BCVT phát sinh:Là toàn bộ doanh thu bán sản phẩm hàng hóa dvu BCVT phát sinh trong kì

+Doanh thu kinh doanh khác là doanh thu của các đơn vị được thành lập để thực hiện các hoạt động kinh doanh khác ngoài dvu BCVT và dc hạch toán riêng. +Doanh thu các hoạt động tài chính:Thu từ các hoạt động đầu tư tài chính:Hoạt động liên doanh liên kết,góp vốn cổ phần,tiền cho vay,lãi tiền gửi...

*Thu nhập khác : thu từ các hoạt động bất thường như thanh lý tài sản bán vật tư hàng hóa dôi thừa,chuyển nhượng...

DT phát sinh = DTKD phát sinh + Thu nhập khác

hay DT phát sinh = DTBCVT phát sinh + DTKD khác  + DTHĐTC + Thu nhập khác

b)Doanh thu KD dvu BCVT phân chia

DTBCVT phân chia là kết quả bù trừ giữa phần DTBCVT phải trả và DTBCVT nhận dc khi thực hiên phân chia cước với các đơn vị trong nội bộ tổng công ty,các đối tác,nhà khai thác nếu có

+ DTBCVT phân chia trong nội bộ khối hạch toán phụ thuộc

+ DTBCVT phân chia ngoài khối

c)Doanh thu thuần:Là doanh thu phát sinh sau khi thanh toán các khoản doanh thu BCVT phân chia và trừ đi các khoản giảm trừ nếu có

Doanh thu thuần = DTBCVT thuần  + DTKD khác thuần + DTHĐ tài chính + Thu nhập khác

DTBCVT thuần = DTBCVT phát sinh + DTBCVT phân chia - Các khoản giảm trừ DT

DTKD khác thuần = DTKD khác - Các khoản giảm trừ DTKD khác

d)Doanh thu riêng:

DT riêng = DTCĐH + DTKD khác

DT cước dc hưởng bao gồm chi phí BC-VT và lợi nhuận BC-VT phân chia

*Phương pháp xác định DT riêng thực hiện và kế hoạch

-DT riêng kế hoạch

DTR(KH) = DTCĐH(KH) + DTKDK(KH)

(+)Đvới các đvi Nhóm 1: DTCĐH(KH)  = C(KH) + m(KH)

Trong đó:

C(KH)  - Chi phí kế hoạch

m(KH) - Lợi nhuận kế hoạch

(+)Đvới các đvi Nhóm 2: DTCĐH(KH)  = SL(KH). ĐG

Trong đó: SL(KH) -Sản lượng kế hoạch

ĐG - Đơn giá sản phẩm

-DT riêng thực hiện

DTR(TH) = DTCĐH(TH) + DTKDK(TH)

DTCĐH(TH)  = DTCĐH(KH) + ∆DTCĐH

∆DTCĐH dc xác định với từng nhóm cụ thể

(+) Đối với các dvi thuộc nhóm 1

∆DTCĐH = (DTBCVT phát sinh (TH) - DTBCVT phát sinh (KH) ).K + ∆C

Trong đó :∆C:Tổng các phần tăng và giảm các khoản chi phí:khấu hao TSCĐ,sửa chữa TSCĐ và tiền lương thực hiện so với kế hoạch

K  là DTCĐH từ 1 đồng chênh lệch DTBCVT phát sinh thực hiên so với kế hoạch

Hệ số K dc xác định theo 2 loại đơn vị sau:

Loại dvi nộp điều tiết DT: K = H.0,7

Loại dvi dc cấp điều tiêt DT: K = H.0,6

(+)Đối với các dvi thuộc nhóm 2 (VTN,VTI,VPS,GPC)

∆DTCĐH là phần DTCĐH do chênh lệch sản lượng sản phẩm thực hiện so với kế hoạch

∆DTCĐH =  ∑(i=1->k) ( ∆DTCĐHi)

Trong đó: k- Là số lượng các loại sản phẩm(có đơn giá )của đơn vị

∆DTCĐHi- là chênh lệch doanh thu cước dc hưởng tính riêng cho loại sản phẩm i

ĐGi- Đơn giá của loại sản phẩm i

e)DT dc điều tiết or DT phải nộp:

-DT dc điều tiết là phần DT dc tổng công ty điều tiết cho các đơn vị có DTCĐH > DTBCVT thuần

DT dc điều tiết = DTCĐH - DTBCVT thuần

-DT phải nộp là phần DT đơn vị phải nộp về tổng công ty đối với các dvi có DTBCVT thuần > DTCĐH

DT phải nộp = DTBCVT thuần – DTCĐH

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro