C16.Cơ sở lựa chọn hthong chỉ tiêu đánh giá clg dv?pp xđ các chỉ tiêu

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

 

Câu 16: cơ sở để lựa chọn hệ thống chỉ tiêu đánh giá chất lượng dịch vụ BCVT? Phương pháp xác định và ý nghĩa của từng chỉ tiêu

1.Hệ thống chỉ tiêu chất lượng DV BC

a.Nhóm chỉ tiêu chất lượng thông tin

-tốc độ thông tin( tốc độ truyền đưa tin tức)

Để đánh giá tốc độ thông tin của DVBC không thể dùng các khái niệm thường dùng trong vật lý như tốc độ truyền đưa do trong thông tin bưu chính quá trình truyền đưa tin tức  diễn ra ở nhiều cự ly, đk hoàn cảnh khác nhau. Không thể tính vận tốc truyền đưa cho tất cả các quá trình, không phải lúc nào cũng có thể xác định được chính xác thời gian truyền đưa và cự ly thông tin.

K(n/c)=(Qnc/Q).1000

K(n/c):hệ số nhanh chóng

Q(n/c):sản lượng dvu BC đáp ứng đk toàn trình

Q:tổng sản lượng dv BC

K(c/h)=(Qch/Q).1000

K(c/h):hệ số chậm trễ

Qch:sản lượng dvu BC bị chậm tgian so với quy định

Qnc+Qch=Q

-Độ chính xác

+Trong quá trình cung cấp DVBC mọi tin tức truyền đi chỉ là sự thay đổi vị trí trong KG theo đúng yêu cầu của KH , ngoài ra không có sự thay đổi nào khác.Bất kỳ sự vi phạm nào về độ chính xác của việc truyền đưa tin tức như lạc hướng, nhầm địa chỉ, sai địa chỉ của KH đều là vi phạm CLDV

+Công thức:

K(cx)=(Qcx/Q).1000

Kcx:hệ số chính xác

Qcx:sản lượng dvu BC đáp ứng đc yêu cầu về độ cxac

Kss = ( Qss/Q )x 1000

QSs: SL DVBC bị lạc hướng,nhầm hướng phát nhầm  sai địa chỉ

Q : Tổng sản lượng DVBC

Kss:hệ số sai sót

-Độ an toàn

+Các trường hợp vi phạm Clg về độ an toàn:mất BG,BG bị hư hỏng,các bao gói ko nguyên vẹn,ndung BG bị thay đổi,các thông tin về KH và BG bị tiết lộ,..

+CT

(+)Hệ số an toàn

K(at)=(Qat/Q).1000

Qat:slg dvu BC đáp ứng yêu cầu về độ an toàn

(+)Hệ số ko an toàn

K(kat)=(Qkat/Q).1000

Qkat:slg dvu BC vi phạm độ an toàn

-Độ ổn định của mạng BC

+Là 1 chỉ tiêu tổng hợp phản ánh sự ổn định of quá trình cung cấp DV BC trong 1 khoảng tgian dài,ko có sự biến động

K(ođ)=(Ntt/Nqđ)

Kođ:hệ số ổn đinh

Ntt:tần suất thực tế

Nqđ:tần suất theo quy định

b, Nhóm chỉ tiêu chất lượng phục vụ

-bán kính phục vụ bình quân của 1 điểm thông tin:

R(tb)=căn[S/(π.n)] (km)

R(tb):bán kính phục vụ bq của 1 điểm phục vụ có cung cấp dv BC

S:dtich pvu

n:số lượng điểm thông tin

-số dân phục vụ bình quân 1 điểm thông tin

D(tb) = D/N (người/điểm)

D-số dân phục vụ của mạng

-hệ số mở đồng đều các dịch vụ

K(i)=n(i)/n

Ki:hệ số mở đồng đều dv BC i

n(i):số điểm phục vụ có cung cấp dvu BCi

-Khiếu nại của KH

+Khiếu nại của KH đc thể hiện bằng số lượng đơn khiếu nại về các vấn đề lquan tới hoạt động cung cấp dvu của DN BC

+Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng dvu BC lquan tới vấn đề khiếu nại

(+)Tổng số khiếu nại(tháng,quý,năm):khiếu nại chính đáng,khiếu nại ko chính đáng

(+)Tỷ lệ khiếu nại

K(KN)=n(KN)/n(KH)=n(KN)/Q

(+)Chất lượng giải quyết khiếu nại:tgian chấp nhận khiếu nại,tgian phản hồi,tỷ lệ khiếu nại đc giải quyết

2. Hệ thống chỉ tiêu chất lượng dịch vụ viễn thông

Đc xd cụ thể cho từng loại dv như ĐTCĐ,ĐTDĐ,Internet gián tiếp,internet-ADSL,điệm thoại VOIP,dvu fax theo 2 nhóm chỉ tiêu

-Nhóm chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật

-Nhóm chỉ tiêu chất lượng phục vụ

 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#huy