C3 : nguồn gốc, BC, CT của YT ? YT và NT ? QHbiện chứng VC và YT? Y nghĩa ?

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Trảlời :

- Nguồn gốc YT:

+ TN: Hthành qua qt hđ của bộ óc con người cùng với mối quan hệ giữa con người và TGKQ.

+ XH : LĐ là nguồn gốc chính yếu của ý thức : Lđ tách ra khỏi TGĐX

Sự hình thành ý thức là kq bởi vai trò chủ thể của con người

Quá trình đưa lại cho bộ óc con người năng lực phản ánh, sáng tạo TG Ngôn ngữ diễn tả trạng thái của con người về TGKQ :

LĐ làm xh ngôn ngữ

Ngôn ngữ trở thành võ vật chất của tư duy. Ngôn ngữ làm cho con người phản ánh gián tiếp TG Công cụ của tư duy giao tiếp

- Bản chất : Ý thức là sự phản ánh TGKQ và bộ óc con người là hình ảnh chủ quan của TGKQ

Năng động sáng tạo phản ánh ý thức

- Cấu trúc :

+ Tri thức: toàn bộ sự hiểu biết of con ng, kq của qt nhận thức,tái tạo lại đối tg nhận thức bằng ngôn ngữ. Có 3 loại tri thứ : TT TN,TT XH, TT NV.

+ Tình cảm: là những biểu hiện trạng thái con người trong các mối quan hệ,những cảm xúc của con ng dưới tác động của ngoại cảnh.

là yếu tố phát sinh sức mạnh,động lực thúc đẩy con người nhận thức thực tiễn. + Ý chí : Dựa vào sức mạnh của bản thân để vượt qua những cản trở trong qtrình thực

hiện mục đích con người, là mặt năng động của ý thức,thể hiện tính tự giác của con ng.

- Khác nhau :

+ Ý thức : là sự phản ánh TGKQ vào bộ óc con ng, là hình ảnh của TGKQ

+ Nhận thức : là sự nắm bắt các quy luật vận động của TGKQ

- Phân tích mối quan hệ :

+ VC - YT : Vật chất là nguồn gốc của YT,qđ ý thức,sự vận động biến đổi, phát triển của ý thức là do vc quyết định

+ YT - VC : Chỉ tạo ra hoạt động của con người, chủ quan hóa khách quan, khách quan hóa chủ quan.

- Ý Nghĩa PPL :

+ Tôn trọng hiện thực khách quan

+ Phát huy tính chủ động của yếu tố CQ, KQ quy định CQ, như nhân tố chủ quan qđ thành bại của hđ thực tiễn.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro