Cac cau KHONG

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1/ Có bao nhiêu yếu tố để giúp cho ng quản lý kiểm soát đc tiến trình phát triển phần mềm: 3   

2/Mô hình ngữ cảnh trong pp THIẾT KẾ  ngữ cảnh gồm bn mô hình công việc để mô tả thế giới nv: 5

3/Mô hình công việc Không phải là mô hình ngữ cảnh trong pp thiết kế ngữ cảnh để mô ta thế giới nhiệm vụ :

(Mô hình USE CASE), Mô hình luồng, tuần tự, vật lý.

(Mô hình GOMS), tuần tự, văn hóa, mẫu tự tạo.

(Mô hình HTA), luồng, văn hóa, vạt lý

4/ Pha nào Không phải của quy trình thiết kế giao diện ng dùng hướng người dùng:  Pha mã hóa

5/ Đâu ko phải là công việc của pha PHAN TICH  của quy trình thiết kế gd ng dùng hướng ng dùng: 

(Xây dựng định hướng về mặt kiến trúc), Nghiên cứu thị trường, Tìm hiểu các đối thủ cạnh tranh, Nghiên cứu các lựa chọn công nghệ.

6 /Đâu ko phải là công việc của pha THIET KE   của quy trình thiết kế gd ng dùng hướng ng dùng:

(Tìm hiểu các đối thủ cạnh tranh), Phát triển các chức năng,  Xây dựng mô hình định hướng về mặt kiến trúc, Tổ chức các chức năng.

(Nghiên cứu các lựa chọn công nghệ). Xây dựng các bản mẫu để kiểm chứng thử các chức năng, Xây dựng mô hình định hướng về mặt kiến trúc. Phát triển các khái niệm.

7/ Đâu ko phải là công việc của pha ĐÁNH GIÁ  của quy trình thiết kế gd ng dùng hướng ng dùng:

(Đánh giá giá trị mục đích của thiết kế). Đánh giá giá trị from của thiết kế,  Đánh giá giá trị chức năng của thiết kế, Đánh giá thiết kế tổng thể so với các đối thủ cạnh tranh.

(Đánh giá thiết kế tổng thể so với các sản phẩm khác loai). Đánh giá thiết kế tổng thể so với các tiêu chuẩn. Đánh giá thiết kế tổng thế so với các đối thủ cạnh tranh. Đánh giá giá trị chức năng của thiết kế.

8/ Không phải là kỹ thuật PHÂN TÍCH  đặc tả ngữ cảnh sử dụng:

Phân tích người sử dụng. (Phân tích các câu hỏi điểu tra), Phân tích nhiệm vụ , Cách tiếp cận xã hội kỹ thuật.

Phân tích nhu cầu, Tìm hiểu ngữ cảnh, (Đặc tả tính dễ dùng), Tìm hiểu phong tục

Phân tích chức năng, PT cạnh tranh, (Pt các nhiệm vụ chuẩn), PT ảnh hưởng tài chính

9/ KHONG phải là ƯU ĐIỂM của quy trình phát triển hướng ng dùng:

Làm tăng tính hiệu quả, Giảm được các lỗi, (Thỏa mãn tất cả mọi yêu cầu cần thiết), Lảm giảm chi phí sản xuất.

Giảm phí đào tạo. Nâng cao chất lượng sản phẩm, Làm tăng độ tin cậy của khách hàng, (Xây dựng chương trình hoàn chỉnh)

10/  Mô hình KHÔNG phải là mô hình phân tích người sử dụng:

Vai trò ng dùng, (Xác định yêu cầu ng dùng), Người dùng, Hoạt động

11/ Trong quy trình thiết kế giao diện ng dùng hướng ng dùng, sử dụng mất PHA để thiết kế: 3

12/ LÀ mô hình phân tích ng sử dụng:

OSTA, (Vai trò ng sử dụng), Kỹ thuật xã hội, Thiết kế hợp tác

GOMS, (Người dùng), thực hiện đánh giá, thiết kế hợp tác

ETHICS, OSTA, (Hoạt động), GOMS

13/ Tính đặc tả dễ dùng dựa trên các yếu tố nào:

Thỏa mãn yêu cầu ng sử dụng, (Nhiệm vụ chuẩn), Xác định yc ng dùng, Chức năng thực hiện

Thỏa mãn sd của ng sử dụng, (Các câu hỏi điều tra), Thăm dò ý kiến của ng sd, Thỏa mãn yc của ng sd

14/ ƯU ĐIỂM của quy trình phát triển hướng ng dùng:

Dễ sd, Làm tăng tính hiệu quả, (Thỏa mãn yc ng sd), Thực hiện dc tất cả các chức năng

Thỏa mãn việc thực hiện các đối tượng, (Giam lỗi phát sinh),Thỏa mãn tất cả mọi yc cần thiết, XD ct hoàn chỉnh.

15/ Quy trình phát triển GD ng dùng hướng NHIỆM VỤ có bn hoạt động chính: 4

16/ Đâu là hoạt động chính của qt phát triển GD ng dùng hướng NHIỆM VỤ

Lựa chọn công nghệ, Lựa chọn các giải pháp thiết kế, (Đặt tả công nghệ dùng trong thiết kế), Đặc tả cách thiết kế.

(Các hd đánh giá và thử nghiệm), Các hd xđ yc ng dùng, Việc xác định các thao tác cần thực hiện, XD các chức năng.

Phân tích các chức năng, (PT tình huống nhiệm vụ hiện tại, Xđ các yc ng dùng. Xđ các cách tổ chức các chức năng)

PT chức năng, Phân cấp các chức năng, (XD các nv tương lai mà hệ thống cần phải thực hiện)

17/ KẾ HOẠCH là : Ràng buộc dk về thời điểm thao tác dc thực hiện.

18/ THAO TÁC : Những hd mà ng sd thực hiện để đạt dc một mục đích nào đó

19/ Mô hình hóa nhiệm vụ : HĐ biến đổi các nhiệm vụ thô và dữ liệu liên quan đến ng sd hoặc các ý tưởng thành các đơn vị có cấu trúc của tri thức nv.

19/ KHÔNG phải là sơ đồ của UML

Hoạt động, USE CASE, (Khung cảnh), Tuần tự

Tuần tự, (Luống DL mức đỉnh), Hợp tác, Hoạt động

20/ Đâu KHÔNG phải là pp LẬP KẾ HOẠCH

Theo thứ tự cố định, (Theo cv quy định trước), nhiệm vụ lựa chọn, chia sẻ thời gian.

Nhiệm vụ ko bắt buộc, Chờ đợi các sự kiện, (Theo các đối tượng), Chia sẻ thời gian

21/ Đâu KHÔNG phải là mô hình hóa nhiệm vụ: Kỹ thuật xã hội

22/ Đâu ko phải là mh phân tích MỤC ĐÍCH và Nhiệm vụ: CCT

23/ KHÔNG phải lợi ích của sao chép: Giam thời gian khảo sát

24/ KHÔNG phải mục đích của UML: Thiết kế giao diện, XD chương trình

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro