các chữ bắt đầu bằng chữ nhất

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

一等(いっとう)=đứng đầu, hạng nhất

一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời

一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn

一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu

一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ

一種(いっしゅ)=một loại

一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng

一層(いっそう)=hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng...

一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào

一度に=làm...cùng một lúc, làm một lượt (一斉に)

一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc

一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến

一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi)

一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là..

一生(いっしょう)=một đời, cả đời

再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng

万一(まんいち)=nếu chẳng may, không may là

第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu

一旦(いったん)=một lần, một lượt,một khi đã...thì..._một lúc, một lát

一杯(いっぱい)=nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm

一層(いっそ)=Dúng là, quả thật(本当に)_Hơn hẳn, hơn(いっそう)

一挙に́(いっきょ)=Một chốc, một lát, chốc

一概に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít

一気に(いっき)=một hơi, một mạch

一心に(いっしん)=Nhất tâm, hết lòng, một lòng

一切(いっせき)=Nhất thiết, hoàn toàn, không sót lại, tất tần tật

一括(いっかつ)=Tóm lại, nhóm lại, gộp lại thành một

一帯(いったい)=Toàn vùng, toàn miền, khắp miền

一同(いちどう)=Mọi thứ, tất cả mọi người

一連(いちれん)=Liên tục, liên tiếp

一文(いちぶん)=Một xu, một đồng lẻ

一見(いっけん)=Nhìn một lần, liếc qua, thoạt nhìn

一覧(いちらん)=Nhìn qua

一致(いっち)=Nhất trí, đồng lòng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro