Các động từ kèm giới từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Đặt văn bản tại đây...Các cấu trúc dùng với giới từ cần lưu ý (nguồn tổng hợp)

• gossip about : bàn tán về

• be taken into: bị lừa

• be absorbed in : say mê với việc gì

• catch on : trở nên được ưa chuộng

• be worn out : mòn đi

• -to be able to do st: có khả năng bẩm sinh

-to abolish=to do away with=to get rid of= to efiminate=to eradleate: xoá bỏ

-to be abounding in:có nhiều, dồi dào

-to be about to=to be going to:sắp sửa sẽ

-to be absent from:nghỉ khỏi

-to be absorbed in st:miệt mài, say mê điều gì

1/ of:

ashame of : xấu hổ về

afraid of: sợ

tired of: chán

font of: thích

pround of: tự hào về

jealous of: ghen tị với

sick of: chán về

(in)capble of: (ko) có khả năng

certeain/ sure of: chắc chắn

independent of: độc lập

...

b/ for:

famous for: nổi tiếng về

necessarry for: cần thiết về

suitable for: phù hợp với

helpful/useful for: có lợi về

good/ bad for: tốt/ ko tốt về

difficult for: khó cho

...

c/ at:

goot at: giỏi về

bad at: dở( tồi) về

clever at: khéo léo về

amazed/ suprised at: ngạc nhiên về

quick at: nhanh

excellent at: xuất sắc về

...

d/ with:

delighted with: vui mwngf với

angry with ( smb) : giẫn dw2x (với ai)

bore with/ fed up with: chán với

busy with: bận rộn với

pleased with: hài lòng với

friendly with: thân mật với

impressed with: ấn t][ngj

...

e/ about:

worried about: lo lắng về

excited about: hào hwngs về

sad about: buồn

angry about (sth) tức giạn về

happy about/ with sb/ sth: hạnh phúc, vui , hài lòng

...

f/ on:

keen on: hăng hái về

dependent on: phụ thuọc vào

...

g/ from:

far form: xa

different from: khác

safe from: an toàn

...

h/ to

important to: quan trọng

useful to smb: có ích cho

pleasent to: hài lòng

open to: mởi

next to: tiếp

necessary to: cần thiếtc ho

harmful to: có hại cho

accustomed to: quen với

...

i/ in:

interested in: quan tâm về

rich in: giàu về

confident in: tin cậy vào

sucessful in: thành công về

1 số jới từ đi với danh từ :

a/ in:

an increase/rise in: tăng

reduction/ fall in: giảm

b/ to:

a key to: chìa khoá

an answer to: câu trả lời

a contrast to: ngược với

a solution to : biện pháp giải quết

an attitude to thái độ với

c/ of:

a cause of: nguyên nhân của

a cost of: giá của

a hope of: niềm hi vọng về

an example: vì dụ

an opinion of: ý kiến về

an (dis)advantage of: (ko) thuận lợi

d/ for

a request for/ an order for : swj yêu cầu

a need for:' nhu cầu

an application for: đơn

a wish for: mơ ước

e/with

a relationship with: mối liên hệ

a connection with: swj liên quan

f/ between

a relationship between: mối liên hệ

a connection between: sự liên quan

defference between: sự khác nhau giữa...

1 số jới từ đi với động từ :

apologise smb for sth: xin lỗi ai về việc j

give up: từ bỏ

look at: nhìn vào

look after: trông nom, chăm sóc

look for: tìm kiếm

look up: tra twf

look forard to: mong đợi

insist on: nài nỉ

agree wqith: đồng ý

put on: mang vào

put off: hoãn lại

call off: huỷ bỏ

succeed in: thành công về

depend on: dwaj vào

stand for: tượng trưng

join in: tham ja vào

care about: quan tâm đến

wait for: chpowf ai

laugh at: cười chế nhạo

smile at: mỉm cườì với

believe in: tin tưởng vào

prefer sb/sth to sb/ sth: phàn nàn về việc j...

spend on: tiêu tốn vào

arrive at/ in...

• be better off : giàu có sung túc

• be broken : rỗng túi

• be inherent in : vốn có ở

• to consist in : chủ yếu ở

• to consist of : bao gồm

• be liable for : chịu trách nhiệm về

• be consistent with : phù hợp, tương xứng với

• be exempt from : miễn. không phải làm

Một số giới từ theo sau các động từ

- apologize sb for sth : xin lỗi ai về việc gì

- admire sb of sth : khâm phục ai về việc gì

- belong to :thuộc về

- to be of :thuộc về

- blame sb for sth :đổ lỗi cho ai về việc gì

- differ from :khác

- forgive sb for sth :thứ lỗi cho ai về việc gì

- look forward to ( + V-ing) : trông mong ai,cái gì

- introduce to sb :giới thiệu với ai

- give up : từ bỏ cái gì

- Give sth to sb = yield sth to sb : đưa cái gì cho ai

- look at : nhìn vào

- look after :chăm sóc

- look for :tìm kiếm

- look up : tra từ điển

- inquire after sb : hỏi thăm ai

- inquire into : điều tra

- object to (+ V-ing) : phản đối ai,cái gì

- call sth off : huỷ bỏ việc gì

- approve of sth :ưng thuận ,tán thành việc gì

- participate in : tham gia

- join in : tham gia

- take part in : tham gia

- prevent sb from sth : ngăn ai

- provide with :cung cấp

- agree with :đồng ý

- depend on :tuỳ thuộc,phụ thuộc

- die of :chết vì

- insist on :khăng khăng

- keep up with : theo kịp với

- Go out with : cư xử thân thiện với ai

- Suffer from : chịu đựng

- Comply with : tuân theo

Một số cụm từ xuất hiện ở đầu câu thường gặp

- In connection with = about : về

- In accordance with : theo đúng với

- In return : đổi lại

- In addition to : ngoài

- In constrast : ngược lại

- As usual : như thường lệ

- According to : theo

1.OF

Ashamed of : xấu hổ về...

Afraid of : sợ, e ngại...

Ahead of ; trước

Aware of : nhận thức

Capable of : có khả năng

Confident of : tin tưởng

Doublful of : nghi ngờ

Fond of : thích

Full of : đầy

Hopeful of : hy vọng

Independent of : độc lập

Nervous of : lo lắng

Proud of : tự hào

Jealous of : ganh tỵ với

Guilty of : phạm tội về, có tội

Sick of : chán nản về

Scare of : sợ hãi

Suspicious of : nghi ngờ về

Joyful of : vui mừng về

Quick of : nhanh chóng về, mau

Tired of : mệt mỏi

Terrified of : khiếp sợ về

2.TO

Able to : có thể

Acceptable to : có thể chấp nhận

Accustomed to : quen với

Agreeable to : có thể đồng ý

Addicted to : đam mê

Available to sb : sẵn cho ai

Delightfull to sb : thú vị đối với ai

Familiar to sb : quen thuộc đối với ai

Clear to : rõ ràng

Contrary to : trái lại, đối lập

Equal to : tương đương với

Exposed to : phơi bày, để lộ

Favourable to : tán thành, ủng hộ

Grateful to sb : biết ơn ai

Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)

Important to : quan trọng

Identical to sb : giống hệt

Kind to : tử tế

Likely to : có thể

Lucky to : may mắn

Liable to : có khả năng bị

Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai

Next to : kế bên

Open to : cởi mở

Pleasant to : hài lòng

Preferable to : đáng thích hơn

Profitable to : có lợi

Responsible to sb : có trách nhiệm với ai

Rude to : thô lỗ, cộc cằn

Similar to : giống, tương tự

Useful to sb : có ích cho ai

Willing to : sẵn lòng

3.FOR

Available for sth : có sẵn (cái gì)

Anxious for, about : lo lắng

Bad for : xấu cho

Good for : tốt cho

Convenient for : thuận lợi cho...

Difficult for : khó...

Late for : trễ...

Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý

Dangerous for : nguy hiểm...

Famous for : nổi tiếng

Fit for : thích hợp với

Well-known for : nổi tiếng

Greedy for : tham lam...

Good for : tốt cho

Grateful for sth : biết ơn về việc...

Helpful / useful for : có ích / có lợi

Necessary for : cần thiết

Perfect for : hoàn hảo

Prepare for : chuẩn bị cho

Qualified for : có phẩm chất

Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì

Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì

Suitable for : thích hợp

Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

4.AT

Amazed at : ngạc nhiên...

Amused at : vui về...

Angry at sth : giận về điều gì

Annoyed at sth : khó chịu về điều gì

Bad at : dở về...

Clever at : khéo léo về

Clumsy at : vụng về

Good at : giỏi về

Excellent at : xuất sắc về...

Furious at sth : giận dữ

Quick at : nhanh...

Present at : hiện diện...

Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về

Surprised at : ngạc nhiên

Shocked at : bị sốc về

5.WITH

Annoyed with : bực bội

Delighted with : vui mừng với...

Disappointed with sb : bực mình

Acquainted with : làm quen với (ai)

Crowded with : đông đúc

Contrasted with : tương phản với

Concerned with : liên quan đến

Compare with : so với

Angry with : chán...

Friendly with : thân mật

Bored with : chán...

Fed up with : chán...

Busy with : bận...

Familiar with : quen thuộc

Furious with : phẫn nộ

Pleased with : hài lòng

Popular with : phổ biến

Identical with sth : giống hệt

Satisfied with : thỏa mãn với

6.ABOUT

Careless about : bất cẩn

Concerned about : quan tâm

Confused about : bối rối về

Exited about : hào hứng

Happy about : hạnh phúc, vui

Sad about : buồn

Serious about : nghiêm túc

Upset about : thất vọng

Worried about : lo lắng

Anxious about : lo lắng

Disappointed about sth : thất vọng về việc gì

7.IN

Absorbed in : say mê, chăm chú

Involved in : liên quan đến

Interested in : thích, quan tâm về...

Rich in : giàu về

Successful in : thành công về

Confident in sth : tin cậy vào ai

8.FROM

Isolate from : bị cô lập

Absent from : vắng mặt khỏi

Different from : khác

Safe from : an toàn

Divorced from : ly dị, làm xa rời

Descended from : xuất thân

Far from : xa

9.ON

Keen on : hăng hái về

Dependent on : lệ thuộc

10. Some special cases:

Be tired of : chán

Be tired from : mệt vì

Ex: I'm tired of doing the same work everyday.

I'm tired from walking for a long time

Be grateful to sb for sth : biết ơn ai về việc gì

Ex: I'm grateful to you for your help

Be responsible to sb for sth : có trách nhiệm với ai về việc gì

Good / bad for : tốt / xấu cho...

Good / bad at : giỏi / dở về

Be kind / nice to : tốt với ai

It's kind / nice of sb : .....thật tốt

*Note: After preposition, we often use V-ing

Phrasal Verbs

DO

Do away with : vứt bỏ

Do away up : buộc chặt

MAKE

Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành

Make out : viết ra

Make over : chuyển nhượng tài khoản

Make up to : xu nịnh

Make off with : trốn đi với

BRING

Bring about : gây ra

Bring in : giới thiệu

Bring off : đạt được thành công

Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm

Bring on : thúc đẩy

Bring up : giáo dục

COME

Come by : ghé thăm

Come upon : thấy tình cờ

Come across : gặp gỡ tình cờ

Come about : xảy ra

Come in : vào

Come off : thành công

Come round : ghé thăm

LET

Let on : tiết lộ

Let up : thư giãn

Let off : xin lỗi

Let sb down : làm ai tuyệt vọng

CALL

Call up : triệu tập, gọi điện

Call on : ghé thăm ai

Call at : viếng thăm nơi nào

Call off : hủy bỏ

BREAK

Break down : hư hỏng xe

Break off : chấm dứt

Break up : phá hủy

CARRY

Carry on : tiếp tục

Carry over : chuyển giao

Carry off : đạt được

Carry out : thực hiện

DRAW

Draw on : tới gần

Draw up : thảo ra, vạch ra

FALL

Fall off : thu hẹp

Fall out : cãi nhau

Fall through : thất bại

Fall to : bắt đầu làm

Fall upon : tấn công

Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý

SET

Set about : bắt đầu

Set on : tấn công

Set down : viết

Set out : trình bày quan điểm

Set to : bắt đầu

Set up : thành lập

---------------------+++------------------------

A

Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì

Accuse sb of sth : kết tội ai về

Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về

Apply for sth : nộp đơn

Apply to sb for sth : yêu cầu

Ask for : yêu cầu

Arrange for : sắp xếp

Attach to : gắn vào

Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì

Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai

Absorb in : say mê

Attend to : lưu tâm

nơi nhỏArrive at (station, airport, bus stop)

thành phố, đất nướcArrive in (London, Paris, England, France)

B

Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì

Bring about : xảy ra

Bring in : giới thiệu

Bring up : giáo dục

Bring on : dẫn đến

Believe in : tin tưởng

Base on : dựa trên

Belong to : thuộc về

Beg for sth : van nài cho, xin

Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai

C

Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ

Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì

Comply with : tuân thủ

Catch sight of : trông thấy

Count on : tin cậy

Come from : xuất thân

Concentrate on : tập trung

Consist of : bao gồm

Come across : gặp gỡ tình cờ

Come off : xảy ra

Come round : viếng thăm

Come about : xảy ra

Come by : kiếm được

Cut down : giảm

Cut out : loại ra

Carry out : thực hiện

Carry over : chuyển giao

Carry on : tiếp tục

Carry off : đạt được

Change into, turn into : hóa ra

D

Dream of : mơ về

Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)

Descend from : xuất hiện

Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào

Do up : buộc chặt

Do away : chấm dứt

Do with : có liên quan tới

Do without : không liên quan tới

Disapprove of : không tán thành

Differ from : khác với

E

Escape from : trốn thoát

F

Fight with sb for sth : đánh nhau

Fine sb for : phạt ai về

GGive place to : nhường chỗ cho

Give way to : nhường đường cho

Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với

Get on : lên xe

Get off : xuống xe

Get out : cút khỏi, ra khỏi

Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối

Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm

Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại

K

Keep pace with : theo kịp

H

Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin

Hope for : hy vọng về

I

Infer from : suy ra từ

Insist on : nài nỉ

Introduce to sb : giới thiệu với ai

J

Join in : tham gia vào

K

keep on Ving =continue:duy trì

keep st in=store:tích trữ

keep in with sb=be friendly with:thiện chí

keep out of st=to be not involed in/with st/Ving: không bị cuốn hút vào cái gì

keep away with sb in st/ Ving= catch up with st/Ving:the kịp ai

keep away from sb/st:tránh khỏi

kick out of sb:tống cổ ai

to be known for st:nổi tiếng nhờ

L

Lose sight of : mất dấu

Live on : sống nhờ

Long for : mong mỏi

Lose touch with : mất liên lạc

Lose track of : mất dấu

Look forward to : mong đợi

Look at : nhìn vào

Look up : tra từ (trong từ điển)

Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm

M

Make use of : sử dụng

Make room for : dọn chỗ cho

Make a fuss over : làm ồn ào

Make allowance for : chiếu cố

Make fun of : chế nhạo

Make up : bịa ra

Make over : chuyển nhượng

Make out : phân biệt

Make up to : xu nịnh

Make off with : đi khỏi

P

Put up with : chịu đựng

Put a stop to : dừng lại

Pay a visit to : viếng thăm

Persist on : cố tình

Prefer ... to : thích ... hơn

Prevent....from : ngăn cản

Punish sb for : phạt ai về

Participate in : tham gia

Pay attention to : chú ý

Put on : mặc vào

Put off : trì hoãn

Put out : dập tắt

Put aside : bỏ qua một bên

Pay for sth / pay sb : trả tiền

Play on sb : chơi khăm ai

Provide sb with sth : cung cấp

Provide sth for sb : cung cấp

S

Supply sb with sth : cung cấp

Supply sth for sb : cung cấp

O

Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì

Occur to = happen to : xảy ra

Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì

S

Set off / out : khởi hành

Stand for : tượng trưng

Succeed in : thành công về

TTake care of : chăm sóc

Take after : trông giống

Take notice of : chú ý

Take account of : chú ý đến

Take into consideration : xem xét

Take advantage of : lợi dụng, tận dụng

Take part in : tham gia

Turn up : xuất hiện, vặn to

Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ

Turn out : hóa ra

Turn in : đi ngủ

Think of sb : nghĩ về ai

Think about sth : nghĩ về cái gì

Think to oneself : tự nghĩ

W

Wait for : chờ đợi

Work for : làm việc cho ai

Work as : làm việc như là

Expressions

According to : theo như

Due to : tại

Due for : bởi vì

Except for : ngoại trừ

Owing to : vì

On account of : vì

Because of : vì

Instead of : thay vì

In front of : đằng trước

In terms of : qua, dựa trên

In charge of : phụ trách

Apart from : ngoài

Thanks to : nhờ

* IN

In love : đang yêu

In fact : thực vậy

In need : đang cần

In trouble : đang gặp rắc rối

In general : nhìn chung

In the end : cuối cùng

In danger : đang gặp nguy hiểm

In debt : đang mắc nợ

In time : kịp lúc

In other words : nói cách khác

In short : nói tóm lại

In brief : nói tóm lại

In particular : nói riêng

In turn : lần lượt

* ON

On second thoughts : nghĩ lại

On the contrary : trái lại

On the average : trung bình

On one's own : một mình

On foot : đi bộ

On purpose : có mục đích

On time : đúng giờ

On the whole : nhìn chung

On fire : đang cháy

On and off : thỉnh thoảng

On the spot : ngay tại chỗ

On sale : bán giảm giá

On duty : trực nhật

* BY

By sight : biết mặt

By change : tình cờ

By mistake : nhầm lẫn

By heart : thuộc lòng

By oneself : một mình

By all means : chắc chắn

By degrees : từ từ

By land : bằng đường bộ

By no means : không chắc rằng không

* AT

At times : thỉnh thoảng

At hand : có thể với tới

At heart : tận đáy lòng

At once : ngay lập tức

At length : chi tiết

At a profit : có lợi

At a moment's notice : trong thời gian ngắn

At present : bây giờ

At all cost : bằng mọi giá

At war : thời chiến

At a pinch : vào lúc bức thiết

At ease : nhàn hạ

At rest : thoải mái

At least : ít nhất

At most : nhiều nhất

* OUT OF

Out of work : thất nghiệp

Out of date : lỗi thời

Out of reach : ngoài tầm với

Out of money : hết tiền

Out of danger : hết nguy hiểm

Out of use : hết sài

Out of the question : không bàn cãi

Out of order : hư

* Under control : đang được kiểm soát

Under rest : đang bị bắt

* Within reach : trong tầm với

* From time to time : thỉnh thoảng

MAKE

make away:tránh xa

make off with =run away with: trốn, chuồn

make out:nhận ra

make preparation for st:chuẩn bị

make for the open sea:ra khơi

make for the door:đi ra cửa

make friend with sb:làm quen với ai

make use of st:tận dụng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#jammie