giới từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.OF 
Ashamed of : xấu hổ về… 
Afraid of : sợ, e ngại… 
Ahead of ; trước 
Aware of : nhận thức 
Capable of : có khả năng 
Confident of : tin tưởng 
Doublful of : nghi ngờ 
Fond of : thích 
Full of : đầy 
Hopeful of : hy vọng 
Independent of : độc lập 
Nervous of : lo lắng 
Proud of : tự hào 
Jealous of : ganh tỵ với 
Guilty of : phạm tội về, có tội 
Sick of : chán nản về 
Scare of : sợ hãi 
Suspicious of : nghi ngờ về 
Joyful of : vui mừng về 
Quick of : nhanh chóng về, mau 
Tired of : mệt mỏi 
Terrified of : khiếp sợ về

2.TO 
Able to : có thể 
Acceptable to : có thể chấp nhận 
Accustomed to : quen với 
Agreeable to : có thể đồng ý 
Addicted to : đam mê 
Available to sb : sẵn cho ai 
Delightfull to sb : thú vị đối với ai 
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai 
Clear to : rõ ràng 
Contrary to : trái lại, đối lập 
Equal to : tương đương với 
Exposed to : phơi bày, để lộ 
Favourable to : tán thành, ủng hộ 
Grateful to sb : biết ơn ai 
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì) 
Important to : quan trọng 
Identical to sb : giống hệt 
Kind to : tử tế 
Likely to : có thể 
Lucky to : may mắn 
Liable to : có khả năng bị 
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai 
Next to : kế bên 
Open to : cởi mở 
Pleasant to : hài lòng 
Preferable to : đáng thích hơn 
Profitable to : có lợi 
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai 
Rude to : thô lỗ, cộc cằn 
Similar to : giống, tương tự 
Useful to sb : có ích cho ai 
Willing to : sẵn lòng

3.FOR 
Available for sth : có sẵn (cái gì) 
Anxious for, about : lo lắng 
Bad for : xấu cho 
Good for : tốt cho 
Convenient for : thuận lợi cho… 
Difficult for : khó… 
Late for : trễ… 
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý 
Dangerous for : nguy hiểm… 
Famous for : nổi tiếng 
Fit for : thích hợp với 
Well-known for : nổi tiếng 
Greedy for : tham lam… 
Good for : tốt cho 
Grateful for sth : biết ơn về việc… 
Helpful / useful for : có ích / có lợi 
Necessary for : cần thiết 
Perfect for : hoàn hảo 
Prepare for : chuẩn bị cho 
Qualified for : có phẩm chất 
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì 
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì 
Suitable for : thích hợp 
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

4.AT 
Amazed at : ngạc nhiên… 
Amused at : vui về… 
Angry at sth : giận về điều gì 
Annoyed at sth : khó chịu về điều gì 
Bad at : dở về… 
Clever at : khéo léo về 
Clumsy at : vụng về 
Good at : giỏi về 
Excellent at : xuất sắc về… 
Furious at sth : giận dữ 
Quick at : nhanh… 
Present at : hiện diện… 
Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về 
Surprised at : ngạc nhiên 
Shocked at : bị sốc về

5.WITH 
Annoyed with : bực bội 
Delighted with : vui mừng với… 
Disappointed with sb : bực mình 
Acquainted with : làm quen với (ai) 
Crowded with : đông đúc 
Contrasted with : tương phản với 
Concerned with : liên quan đến 
Compare with : so với 
Angry with : chán… 
Friendly with : thân mật 
Bored with : chán… 
Fed up with : chán… 
Busy with : bận… 
Familiar with : quen thuộc 
Furious with : phẫn nộ 
Pleased with : hài lòng 
Popular with : phổ biến 
Identical with sth : giống hệt 
Satisfied with : thỏa mãn với

6.ABOUT 
Careless about : bất cẩn 
Concerned about : quan tâm 
Confused about : bối rối về 
Exited about : hào hứng 
Happy about : hạnh phúc, vui 
Sad about : buồn 
Serious about : nghiêm túc 
Upset about : thất vọng 
Worried about : lo lắng 
Anxious about : lo lắng 
Disappointed about sth : thất vọng về việc gì

7.IN 
Absorbed in : say mê, chăm chú 
Involved in : liên quan đến 
Interested in : thích, quan tâm về… 
Rich in : giàu về 
Successful in : thành công về 
Confident in sth : tin cậy vào ai

8.FROM 
Isolate from : bị cô lập 
Absent from : vắng mặt khỏi 
Different from : khác 
Safe from : an toàn 
Divorced from : ly dị, làm xa rời 
Descended from : xuất thân 
Far from : xa

9.ON 
Keen on : hăng hái về 
Dependent on : lệ thuộc

10. Some special cases:

Be tired of : chán 
Be tired from : mệt vì 
Ex: I’m tired of doing the same work everyday. 
I’m tired from walking for a long time 
Be grateful to sb for sth : biết ơn ai về việc gì 
Ex: I’m grateful to you for your help 
Be responsible to sb for sth : có trách nhiệm với ai về việc gì 
Good / bad for : tốt / xấu cho… 
Good / bad at : giỏi / dở về 
Be kind / nice to : tốt với ai 
It’s kind / nice of sb : …..thật tốt

*Note: After preposition, we often use V-ing

Phrasal Verbs

DO 
Do away with : vứt bỏ 
Do away up : buộc chặt

MAKE 
Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành 
Make out : viết ra 
Make over : chuyển nhượng tài khoản 
Make up to : xu nịnh 
Make off with : trốn đi với

BRING 
Bring about : gây ra 
Bring in : giới thiệu 
Bring off : đạt được thành công 
Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm 
Bring on : thúc đẩy 
Bring up : giáo dục 
COME 
Come by : ghé thăm 
Come upon : thấy tình cờ 
Come across : gặp gỡ tình cờ 
Come about : xảy ra 
Come in : vào 
Come off : thành công 
Come round : ghé thăm

LET 
Let on : tiết lộ 
Let up : thư giãn 
Let off : xin lỗi 
Let sb down : làm ai tuyệt vọng

CALL 
Call up : triệu tập, gọi điện 
Call on : ghé thăm ai 
Call at : viếng thăm nơi nào 
Call off : hủy bỏ

BREAK 
Break down : hư hỏng xe 
Break off : chấm dứt 
Break up : phá hủy

CARRY 
Carry on : tiếp tục 
Carry over : chuyển giao 
Carry off : đạt được 
Carry out : thực hiện

DRAW 
Draw on : tới gần 
Draw up : thảo ra, vạch ra

FALL 
Fall off : thu hẹp 
Fall out : cãi nhau 
Fall through : thất bại 
Fall to : bắt đầu làm 
Fall upon : tấn công 
Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý

SET 
Set about : bắt đầu 
Set on : tấn công 
Set down : viết 
Set out : trình bày quan điểm 
Set to : bắt đầu 
Set up : thành lập

Theo thứ tự chữ cái


Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì 
Accuse sb of sth : kết tội ai về 
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về 
Apply for sth : nộp đơn 
Apply to sb for sth : yêu cầu 
Ask for : yêu cầu 
Arrange for : sắp xếp 
Attach to : gắn vào 
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì 
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai 
Absorb in : say mê 
Attend to : lưu tâm 
nơi nhỏàArrive at (station, airport, bus stop) 
thành phố, đất nướcàArrive in (London, Paris, England, France)


Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì 
Bring about : xảy ra 
Bring in : giới thiệu 
Bring up : giáo dục 
Bring on : dẫn đến 
Believe in : tin tưởng 
Base on : dựa trên 
Belong to : thuộc về 
Beg for sth : van nài cho, xin 
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai


Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ 
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì 
Comply with : tuân thủ 
Catch sight of : trông thấy 
Count on : tin cậy 
Come from : xuất thân 
Concentrate on : tập trung 
Consist of : bao gồm 
Come across : gặp gỡ tình cờ 
Come off : xảy ra 
Come round : viếng thăm 
Come about : xảy ra 
Come by : kiếm được 
Cut down : giảm 
Cut out : loại ra 
Carry out : thực hiện 
Carry over : chuyển giao 
Carry on : tiếp tục 
Carry off : đạt được 
Change into, turn into : hóa ra


Dream of : mơ về 
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh) 
Descend from : xuất hiện 
Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào 
Do up : buộc chặt 
Do away : chấm dứt 
Do with : có liên quan tới 
Do without : không liên quan tới 
Disapprove of : không tán thành 
Differ from : khác với


Escape from : trốn thoát


Fight with sb for sth : đánh nhau 
Fine sb for : phạt ai về

GGive place to : nhường chỗ cho 
Give way to : nhường đường cho 
Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với 
Get on : lên xe 
Get off : xuống xe 
Get out : cút khỏi, ra khỏi 
Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối 
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm 
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại


Keep pace with : theo kịp


Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin 
Hope for : hy vọng về


Infer from : suy ra từ 
Insist on : nài nỉ 
Introduce to sb : giới thiệu với ai


Join in : tham gia vào


Lose sight of : mất dấu 
Live on : sống nhờ 
Long for : mong mỏi 
Lose touch with : mất liên lạc 
Lose track of : mất dấu 
Look forward to : mong đợi 
Look at : nhìn vào 
Look up : tra từ (trong từ điển) 
Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm


Make use of : sử dụng 
Make room for : dọn chỗ cho 
Make a fuss over : làm ồn ào 
Make allowance for : chiếu cố 
Make fun of : chế nhạo 
Make up : bịa ra 
Make over : chuyển nhượng 
Make out : phân biệt 
Make up to : xu nịnh 
Make off with : đi khỏi


Put up with : chịu đựng 
Put a stop to : dừng lại 
Pay a visit to : viếng thăm 
Persist on : cố tình 
Prefer … to : thích … hơn 
Prevent….from : ngăn cản 
Punish sb for : phạt ai về 
Participate in : tham gia 
Pay attention to : chú ý 
Put on : mặc vào 
Put off : trì hoãn 
Put out : dập tắt 
Put aside : bỏ qua một bên 
Pay for sth / pay sb : trả tiền 
Play on sb : chơi khăm ai 
Provide sb with sth : cung cấp 
Provide sth for sb : cung cấp


Supply sb with sth : cung cấp 
Supply sth for sb : cung cấp


Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì 
Occur to = happen to : xảy ra 
Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì


Set off / out : khởi hành 
Stand for : tượng trưng 
Succeed in : thành công về

TTake care of : chăm sóc 
Take after : trông giống 
Take notice of : chú ý 
Take account of : chú ý đến 
Take into consideration : xem xét 
Take advantage of : lợi dụng, tận dụng 
Take part in : tham gia 
Turn up : xuất hiện, vặn to 
Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ 
Turn out : hóa ra 
Turn in : đi ngủ 
Think of sb : nghĩ về ai 
Think about sth : nghĩ về cái gì 
Think to oneself : tự nghĩ


Wait for : chờ đợi 
Work for : làm việc cho ai 
Work as : làm việc như là

Expressions

According to : theo như 
Due to : tại 
Due for : bởi vì 
Except for : ngoại trừ 
Owing to : vì 
On account of : vì 
Because of : vì 
Instead of : thay vì 
In front of : đằng trước 
In terms of : qua, dựa trên 
In charge of : phụ trách 
Apart from : ngoài 
Thanks to : nhờ

* IN 
In love : đang yêu 
In fact : thực vậy 
In need : đang cần 
In trouble : đang gặp rắc rối 
In general : nhìn chung 
In the end : cuối cùng 
In danger : đang gặp nguy hiểm 
In debt : đang mắc nợ 
In time : kịp lúc 
In other words : nói cách khác 
In short : nói tóm lại 
In brief : nói tóm lại 
In particular : nói riêng 
In turn : lần lượt

* ON 
On second thoughts : nghĩ lại 
On the contrary : trái lại 
On the average : trung bình 
On one’s own : một mình 
On foot : đi bộ 
On purpose : có mục đích 
On time : đúng giờ 
On the whole : nhìn chung 
On fire : đang cháy 
On and off : thỉnh thoảng 
On the spot : ngay tại chỗ 
On sale : bán giảm giá 
On duty : trực nhật

* BY 
By sight : biết mặt 
By change : tình cờ 
By mistake : nhầm lẫn 
By heart : thuộc lòng 
By oneself : một mình 
By all means : chắc chắn 
By degrees : từ từ 
By land : bằng đường bộ 
By no means : không chắc rằng không

* AT 
At times : thỉnh thoảng 
At hand : có thể với tới 
At heart : tận đáy lòng 
At once : ngay lập tức 
At length : chi tiết 
At a profit : có lợi 
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn 
At present : bây giờ 
At all cost : bằng mọi giá 
At war : thời chiến 
At a pinch : vào lúc bức thiết 
At ease : nhàn hạ 
At rest : thoải mái 
At least : ít nhất 
At most : nhiều nhất

* OUT OF 
Out of work : thất nghiệp 
Out of date : lỗi thời 
Out of reach : ngoài tầm với 
Out of money : hết tiền 
Out of danger : hết nguy hiểm 
Out of use : hết sài 
Out of the question : không bàn cãi 
Out of order : hư

* Under control : đang được kiểm soát 
Under rest : đang bị bắt

* Within reach : trong tầm với 
* From time to time : thỉnh thoảng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro