Câu 16:Trình bày các phương pháp quản lý vốn tồn kho dự trữ?

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 16:Trình bày các phương pháp quản lý vốn tồn kho dự trữ?

*)pp tổng chi phí tối thiểu:

-Mtiêu chính:tối thiểu hóa các chi phí dự trữ TSản trong kho nhưng vẫn đảm bảo đc hoạt động of DN diễn ra liên tục

-Việc lưu trữ 1 lượng hàng tồn kho làm phát sinh các chi phí.Tồn kho càng lớn,vốn tồn kho dự trữ càng lớn thì ko thể sd cho mục đích khác và làm tăng cfi cơ hội của số vốn này

-ND của pp:Gỉa sử việc bán hàng of DN trong kì là đều đặn thì việc cung cấp NVL cũng phải diễn ra đều đặn.Gỉa định số lượng nhu cầu mỗi lần cung cấp là Q thì mức dự trữ trung bình sẽ là Q/2.

Việc dự trữ tồn kho sẽ kéo theo 2 loại cfi:chi fi lưu kho và cfi quản lý

+Cfi lưu kho (C1) bg:cfi bảo quản vật tư,hàng hóa dự trữ,cfi bảo hiểm,giảm giá,cfi cơ hội của vốn bị lưu giữ.Tổng cfi lưu kho đc xđ:

C1=c1.(Q/2)

Trong đó:

C1:tổng cfi lưu kho

c1:cfi lưu kho đơn vị tồn kho dự trữ

Q:số lượng vật tư,hàng hóa mỗi lần cung cấp

+Cfi quản lý(C2)

C2=c2.(Qn/Q)

Từ đó :tổng cfi tồn khi dự trữ là:

C=C1+C2=[ c1.(Q/2)]+  [c2.(Qn/Q)]

C/sách dự trữ tối ưu là phải bảo đảm tối thiểu hóa tổng chi phí tồn kho dự trữ của DN

Ta có:số lg vật tư,hàng hóa tối đa của mỗi lần cung cấp là

Qmax=CĂN(2Qn.c2/c1)

-Số lần hợp đồng cung cấp NVL tồn kho dự trữ:

L(c )=Qn/Qmax

-Số ngày cách nhau mỗi lần cung cấp:

N(c )=360/Lc

-T/hợp sd tồn kho dự trữ ko đều đặn,thời hạn giao hàng có thể thay đổi:

Q=Qmax/2+Qbh

Q:mức dự trữ tồn kho tbinh

Qbh:mức dự trữ bảo hiểm vật tư,hàng hóa

*)pp tồn kho bằng không

DN có thể giảm các cfi tồn kho dự trữ đến mức tối thiểu với đk các nhà cung cấp phải cung ứng kịp thời cho DN các loại vật tư,hàng hóa

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#sgsh