Câu 21: Nước thải

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 21: Nước thải là j? phân loại nước thải? quy trình xử lí nc thải gồm những gđ nào? kể rõ?

Nước thải: là nước sau khi sd của nhu cầu sinh hoạt cá nhân và quá trình sx của nhà máy.

*/ Phân loại nước thải:

      Tùy theo mục đích sd mà có nhiều loại nước thải:

-         Nước thải sinh hoạt: Là nước thải ra từ các hoạt động sinh hoạt hàng ngày của con người, từ các hộ gđ, bệnh viện, khách sạn, cơ quan, trường học,.. Thành phần chủ yếu là các chất hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học.

-         Nước thải sản xuất: Là nc thải từ các h/dộng sx, từ các khu CN, tiểu thủ CN, giao thông v/tải...Thành phần nc thải loại này phức tạp tùy thuộc vào đặc điểm từng ngành sx.

*/ Quy trình xủ lí nước thải:

Nước thải đc xử lí qua 3 bước:

- Xử lí cấp I:(xủ lí sơ bộ): Công đoạn này loại bỏ phần lớn các hợp chất thô, cứng, vật nổi,vật nặng (cát,đá, sỏi..), dầu mỡ..để bảo vệ bơm, đường ống và các thiết bị tiếp theo và đưa nc thải vào xử lí cở bản có hiệu quả hơn.

- Xử lí cấp II (Xử lí cơ bản): Ứng dụng các quá trình sinh học (đôi khi là quá trình cơ học hoawch hóa học hoặc kết hợp). Công đoạn này phân hủy sinh học hiếu khí các chất hữu cơ dễ phân hủy thành các chất vô cơ và chuyển các chất hữu cơ ổn định thành  bông cặn dễ loại bỏ ra khỏi nước.

- Xử lí cấp III (Xử lí bổ sung): Đây là gđ loại bỏ các vsv gây bệnh có trong nước thải. Người ta có thể tiêu diệt các vsv bằng cách sd chlorine, Ozone hay dùng tia tử ngoại. Tuy nhiên việc sd chlorine ở nồng độ cao có thể có hại cho các thủy sinh ở ao hồ, sông rạch.

Thông thường quy trình xử lí n/thải đc tiến hành theo quy trình sau:

N/thải->bể lắng cát->bể vớt dầu-> bể lắng đợt 1 (Xủ lí đợt 1).

è  (Xử li sinh học): Bể aroten-> bể lắng đợt II-> bể t/xúc chlorine-> x/lí sau n/thải.

è  (Xử lí bùn): nén bùn-> p/hủy kị khí-> chữa bùn -> khử nước.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro