Câu 4: Giá trị Ktế TNR

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 4: Phân tích các gtrị Ktế of TNR

a) Sơ đồ tổng gtrị Ktế of TNR

TNR

- Gtrị SD

+ Gtrị SD trực tiếp những s/p có thể SD trực tiếp Gỗ, củi, hương liệu

+ Gtrị SD gián tiếp những s/p có thể TD gián tiếp chống xói mòn, hấp thụ CO2, chống ô nhiễm

+ Gtrị cơ hội (lựa chọn) gtrị SD fi SD trong tlai nơi cư trú of các loại, đa dạng Shọc

- Gtrị fi SD

+ Gtrị di sản thừa kế gtrị để lại cho thế hệ tương lai di sản văn hóa, bảo tồn thiên nhiên

+ Gtrị tồn tại gtrị có được do sự tồn tại trực tiếp bảo vệ đa dạng Shọc

b) Giải thích

- Tổng gtrị Ktế of TNR là tổng thể sự thỏa mãn hài lòng of 1 cá nhân nào đó trong XH có được do TD các h2, dịch vụ TNR.

- Gtrị SD là sự thỏa mãn, hài lòng of cá nhân nào đó có được do SD TNR.

- Gtrị SD trực tiếp là gtrị có được do TD trực tiếp các s/p of TNR.

- Gtrị SD gián tiếp là gtrị có được ko thông qua thực hiện h nào đó có liên quan có nghĩa là các s/p này chịu sự chi fối of TNR để tăng thêm gtrị or tạo ra gtrị mới. Gtrị này ko SD theo ý muốn mà có những ĐK 1' định thì gtrị này mới fát huy gtrị of nó.

- Gtrị cơ hội là gtrị SD trong tlai, gtrị này có được xuất fát từ sự ko chắc chắn of cung và cầu trong hiện tại of 1 loại tài nguyên nào đó.

-Gtrị fi SD là gtrị có được ko thông qua SD TNR mà có được từ sự tồn tại of 1 loại TNR nào đó. Gtrị fi SD of 1 tài nguyên ở guốc gia này có thể có ở các quốc gia # mà ko có nguồn tài nguyên đó.

- Gtrị di sản thừa kế là gtrị để lại cho thế hệ tương lai.

- Gtrị tồn tại là gtrị được gắn cho việc bvệ 1 loại TNR nào đó.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro