câu hay trong tiếng anh

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Ø It is worth noting that : đáng chú ý là

Ø It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…

Ø What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là

Ø But frankly speaking, .. : thành thật mà nói

Ø Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ

Ø Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng

Ø According to estimation,… : theo ước tính,…

Ø According to statistics, …. : theo thống kê,..

Ø According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..

Ø Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.

Ø The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội

Ø Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

Ø Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc.

Ø In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước.

Ø To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá chính xác về…

Ø The total investment in his project is ….tổng vốn đầu tư trong dự án này là …

Ø As far as I know,….. theo như tôi được biết,..

Ø Not long ago ; cách đâu không lâu

Ø More recently, …gần đây hơn,….

Ø What is mentioning is that… điều đáng nói là ….

Ø There is no denial that… không thể chối cải là…

Ø To be hard times : trong lúc khó khăn

Ø According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…

Ø Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2 năm tù về tội…

Ø Make best use of : tận dụng tối đa

Ø In a little more detail : chi tiết hơn một chút

Ø To avoid the risk catching AIDS from infected needles : tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.

Ø From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện thoại )

Ø Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…

Ø Keep up with the Joneses : đua đòi

Ø I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng..

Ø Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, drug injectors : những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy.

Ø Be of my age : cở tuổi tôi.

Ø Fierce competition : sự cạnh tranh khắc nghiệt

Ø Neutralized by the spirit of local inrests : bị vô hiệu hóa bởi tư tưởng lợi ích cục bộ

Ø With the shift to market mechanism : bằng sự chuyển sang cơ chế thị trường

Ø On the nationwide scale : trên qui mô cả nước

Ø Be in the same fate : cùng chung số phận

Ø Harvet a bumper crop : có một vụ bội thu

Ø National defence and security : an ninh quốc phòng

Ø The combat against drug addition, prostitutionand gamebling : cuộc chiến chống xì ke , ma túy, mãi dâm , cờ bạc

Ø Together with the progressive and peace-loving forces of the world : cùng với các lực lượng tiến bộ và yêu chuộng hòa bình trên thế giới

Ø Multi-sector commodity economy : nền kinh tế đa thành phần

Ø Poeple's commitee at all levels: ủy ban nhân dân các cấp

Ø According to still incomplete data : theo những số liêụ còn chưa đầy đủ

Ø Non-refundable aid : viện trợ không hoàn lại

Ø Be approved in writing by... : được ...thông qua bằng văn bản

Ø In the first four months of this year : trong 4 tháng đầu năm nay

Ø At a monthly interest rate of $ : với lãi xuất hàng tháng là $

Ø An increase by (of) 20% as compared with the same period last year : tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái

Ø Be believed to be far below the truth : được tin là thấp xa sự thật

Ø To resell sth at a profit : Bán lại kiếm lời

Ø Rank third among world's rice exporters : là nhà xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới.

Ø Have a population of 10 milion ; 50% of which is of labor age : dân số là 10tr ; trong đó 50% trong độ tuổi lao động

Ø In theory : về mặt lý thuyết

Ø The people in need of accommodation now number about : hiện nay số người có nhu cầu về nhà ở khoảng....

Ø Seek the way out for the housing shortage for ... tìm lối thoát cho vấn đề thiếu nhà ở của...

Ø Be badly in need : rất cần

Ø Make up the majority : chiếm đa số

Ø Cause losses in the terms of human lives and property : gây ra những thiệt hại về người và của

Ø Also present was .. tham gia buổii họp còn có ...

Ø Affirmation of sovereignty over : sự khẳng định chủ quyền đối với

Ø The capital of $ is shared 25% by A and 75% by B : số vốn $ do A đóng góp 25% và B đóng 75%

Ø A and B increased 1% and 2% respectively : A tăng 1% và B tăng 2%

Ø Rocket / jump : tăng vọt ( lợi nhuận )

Ø Chief of the central committee for flood and storm prevention : trưởng ban phòng chống lũ lụt Trung ương

Ø Be effective from the date of signing : có hiệu lực kể từ ngày ký

Ø Late last year : cuối năm ngoái

Ø Be on overseas duty tours : đang đi công tác nước ngoài

1. Ai (không dùng để hỏi mà để nói trống không): Those who

Ai mong đợi điều xấu nhất hầu như là người ít bị tuyệt vọng nhất.

Those who expect the worst are less likely to be disappointed.

2. Giá mà (đi sau động từ chia ở thì quá khứ đơn giản): If only

Giá mà tôi giàu có.

If only I were rich.

- Giá mà tôi biết tên anh ấy.

If only I knew his name.

3. Phải chi (dùng để diễn tả ước muốn): That

Phải chi tôi có thể gặp lại anh ấy.

That I could see him again.

4. Nếu không thìIf not 

- Tôi sẽ đi nếu anh cùng đi, nếu không thì tôi thà ở nhà còn hơn.

I will go if you are going, if not, I'd rather stay at home.

5. Chỉ khi nàoOnly if (đảo chủ ngữ ra sau động từ)

- Chỉ khi nào thầy giáo cho phép thì sinh viên mới được vào phòng.

Only if the teacher has given permission are students allowed to enter the room.

6. CoixemIfWhether (dùng trong câu nói gián tiếp)

7. Dẫu có ... hay khôngwhether or not  

- Dẫu có yêu được cô ấy hay không thì anh ta cũng vui vẻ.

He will be happy whether or not she loves him.

8. Có nênwhether 

- Tôi không chắc có nên nghỉ việc hay là tiếp tục làm.

I am not sure whether to resign or stay on.

9. Hóa raas it turned outturn out to be sth/sbturn out that 

- Hóa ra tôi không cần đến ô.

I didn't need my umbrella as it turned out.

- Hóa ra cô ấy là người yêu của anh trai tôi.

It turned out that she was my older brother's girlfriend.

10. Chứ không phảiBut 

- Anh đã mua nhầm cái áo sơ mi rồi. Tôi cần cái màu xanh chứ không phải cái màu vàng.

You have bought the wrong shirt. It is the blue one I wanted but the red one.

11. Không ai mà khôngno man but

- Không ai mà không cảm thấy tội nghiệp cho người ăn xin đó cả.  There is no man but feels pity for that beggar.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro