cau hoi sinh li

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Mìh có vài câu hỏi về sih lý bệh ko bít câu trả lời, có bạn nào bít thì júp mình nhé (càng sớm càg tốt vì mìh đag chuẩn bị thi) . CÁM ƠN NHÌU THIỆT NHÌU:

Đặc điểm lâm sàng của chướng khí nang ruột gồm:

a/ Chỉ ảnh hưởg ruột non

b/ Chỉ ảh hưởg ruột jà

c/ Hiếm khi vỡ nang

d/ ký sinh trùng trong các xoag nag

e/ tắc ruột

2. Nguyên nhân tắc ruột cơ năng ngoại trừ:

a/ Viêm tụy

b/ Chụp bể thận ngược dòng

c/ Thoát vị

d/ Các tác nhân ức chế hạch

e/ Thuyên tắc độg mạch

Đau vùg jữa bụg thàh nhữg cơn kịch fát dữ dội đạt đến đỉnh cao và jảm đột ngột

là bệh của:

a/ Tắc ruột non cơ học cấp

b/ Tắc ruột jà cơ học cấp

c/ Liệt ruột cơ năg

d/ Viêm ruột thừa cấp

e/ Vỡ nag ngoại lai

4. Viêm gan do nhạy cảm thuốc đặc trưg bởi tất cả ngoại trừ:

a/ Tỉ lệ mắc phải không liên quan đến lượng thuốc đã dùg

b/ Mức độ nặg không liên quan dên lượng thuốc đã dùg

c/ Thường kèm với nhữg dấu hiệu khác của sự quá mẫn cảm

d/ Sự khởi đầu không liên quan đến sự kéo dài của sự điều trị

e/ Tất cả đúg

5. Vàg da luôn luôn do tán huyết hơn là do viêm gan ngộ độc thườg gặp trong loại nhiễm trùg sau

a/ Pneumococcus

b/ E.Coli

c/ Salmonella

d/ Gonncoccus

e/ Clostridium

6. Các biến chứg chủ yếu của xơ gan Lacuce, ngoại trừ:

a/ Viêm túi mật

b/ Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản

c/ U gan

d/ Nhiễm trùg jan fát

e/ Tắc giãn tĩnh mạch cửa

7. Tắc mật hoàn toàn thì lượng Urobilinogen thải theo phân mỗi ngày nhỏ hơn

a/ 200mg

b/ 100mg

c/ 50mg

d/ 25mg

e/ 5mg

8. Nguyên nhân phân bố của viêm túi mật cấp là:

a/ Sỏi ống mật chủ

b/ Sốt thương hàn và phó thươg hàn

c/ Nhiễm trùg túi mật

d/ Viêm tụy

e/ Ug thư ốg mật

9. Túi mật hìh trái dâu

a/ Do Salmonella

b/ Một bất thườg bẩm sih

c/ Do ug thư tụy

d/ Kèm với sỏi Cholesteron

e/ Kèm với viêm túi mật

10. Ug thư dạ dày

a/ Giảm acid Cholorhydric

b/ Thiếu máu ác tíh

c/ Dày lớp gai sần đen ở người trưởg thành (acanthosis nigricans)

d/ Tất cả đúg

e/ Tất cả sai

11. Các chức năg quan trọg

a/ Tạo Fibrinogen

b/ Tích trữ glycogen

c/ Tạo acid uric

d/ Tạo phosphatase kiềm

e/ Khử độc tố các thuốc

12. Viêm đại tràg thể loét thườg thấy ở:

a/ Thiếu máu

b/ Đau khớp

c/ Ug thư đại tràg

d/ Tất cả đúg

e/ Tất cả sai

13. Hormone kích thích tiết các men tụy là:

a/ Cholocystokinin

b/ Renin

c/ Secretin

d/ Tripsin

e/ Gastrin

14. U hoạt tíh trog hội chứg Zollinger Ellison

a/ Luôn luôn làh tíh

b/ Hiếm khi di căn

c/ Luôn luôn gây hạ đườg huyết

d/ Là yếu tốc gây loét nặg

e/ Đa số ở đàn ôg

15. Triệu chứg sớm nhất của ug thư thực quản thườg là:

a/ Nôn ói

b/ Nôn ra máu

c/ Khó nuốt

d/ co giật

e/ Sụt cân

16. Hội chứg sau cắt bỏ dạ dày đặc trưg bởi:

a/ Tăg Serotonin trog máu

b/ Giảm kali máu

c/ Kích thích thần kih jao cảm

d/ Ngất và cần phải nằm xuốg

e/ Tất cả đúg

17. Bệh làm tăg loét dạ dày là:

a/ Viêm khớp dạg thấp

b/ xơ gan

c/ Bệh fổi mãn tíh

d/ Viêm tụy mạn

e/ Tất cả đúg

18. Loét dạ dày

a/ Tỉ lệ tái phát do cắt dạ dày hơn 40%

b/ Loét dạ dày thườg sau cắt bỏ dạ dày

c/ Có nhiều bằg chứg cho thấy sự biểu hiện thoái hóa ác tíh

d/ Độ toan dạ dày đặc hiệu

e/ Tất cả sai

19. Phẫu thuật trog loét tá tràg nhằm mục đích

a/ Cắt bỏ thần kih fế vị để triệt tiêu jai đoạn đầu của sự chế tiết

b/ Cắt bỏ hag vị để làm triệt tiêu nguồn Gastrin

c/ 60-70% phẫu thuật cắt bỏ dạ dày lấy đi phần lớn vùg tiết acid

d/ Tất cả đúg

e/ Tất cả sai

20. Sỏi túi mật ngoại trừ:

a/ Các sỏi bilirubin thườg kèm theo một bệh tán huyết

b/ Các sỏi cholesteron thườg kèm theo với thai kỳ

c/ Sỏi calcium và hỗn hợp có thể tạo thàh trog ốg mật chug

d/ Sỏi cholesteron gồm nhữg fiếm

e/ Sỏi túi mật thườg có 1 mảh vụn hay ổ vi trùg làm lõi

21. Ug thư túi mật

a/ Đa số bệh nhân thườg chết trog 1 năm sau khi chẩn đoán

b/ Tiên lượg tốt sau khi cắt bỏ

c/ U xan chấn chạm vào đáy gan

d/ Vài trườg hợp kèm với sỏi túi mật

e/ Điều trị tốt tạm thời là nối tắt túi mật

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro